Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giải gần đúng một số phương trình đại số và phương trình siêu việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.67 KB, 25 trang )


- 8--76 -5 - MỞ ĐẦU
Mục đích nghiên cứuCHƯƠNGI: KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
Lí do chon đề tài
Nghiên và
cứukhoảng
các phương
tìm nghiệm
gần đúng của phương trình đại số và
1.1.
Nghiêm
phânpháp
lỉ nghiệm
MỤC
LỤC và
Ngày nay các ngành khoa học
nói
chung
ngành toán học nói riêng đã phát
LỜI CAM ĐOAN
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG
ĐẠI HỌC sư PHẠM HÀ NỘI 2
1.1.1.
Nghiêm
củaviệt
phương
trình= một
ẩn ra các ví dụ số minh họa
phương
trình siêu
dạng /(jt)


0. Đưa
MỞ ĐẦU......................................................................................................................5
triển
đến mức độ cao. Rất nhiều• các■bài
• • toán trong thực tế ( Thiên văn, đo đạc ruộng
cho kếtXét
quảphương
lí thuyết.trinh một ẩn: f (LỜI
x ) =CẢM
0. ƠN
(1.1)
CHƯƠNG
I: dẫn
KIÉN
CHUẨN
đất,
vật lí, ...)
đếnTHỨC
việc cần
giải cácBỊ....................................................................7
phương trình một biến dạng f(x) = 0. Nhìn
Tôi
xin
camnâng
đoancao
luậnnăng
văn lực
làvàcông
nghiên
cứuthân,

của
riêng
tôi
dưới
Luận
văn
được
thực
hiện
hoàntrình
thành
tại trường
ĐHSP
dướicho
sự
Góp
phần
nghiên
cứu
của
bản
phụcHà
vụNội
hiệu2,sự
quả
đó:
1.1.trong
và khoảng
nghiệm........................................................................7
chungNghiệm

các phương
trìnhphân
dạngli f(x)
= 0 thường khó có thể giải được bằng phương
/công
là một
hàm
số
cho
trước
củavàHùng.
đối
sốtạo
X . sau người
hướng
dẫn
của
TS.
Nguyễn
Văn
hướng
dẫn
của
Tiến
sĩ Nguyễn
Văn
Hùng,
đã hướng
truyền
thụ

tác
nghiên
cứu
khoa
học
đào
đại họcthầy
chuyên
ngành dẫn
toánvà
giải
tích của
1.1.1.
trình
pháp
đại số, Nghiệm
hoặc nếucủa
cácphương
bài toán
đómột
nếuẩn............................................................7
có thể giải được thì nó có công thức
Trong
khi
cứu
luận
văn,
tôi
đãphương
kếngười

thừa trình
thành
quả khoa
các
nhàgiả
khoa
Giá
trị
xkinh
được
gọiPhạm

nghiệm
của
nếu
f (hứng
x ữcủa
) =cho
0. tác
những
nghiệm
đồng
thời
cũng

khơi (1.1)
nguồn
cảmhọc
trong
ữnghiên

trường
Đại
Học


Nội
2.
1.1.2.
Ý
nghĩa
hình
học
của
nghiệm..................................................................7
nghiệm phức tạp, cồng kềnh nên việc khảo sát các tính chất của nghiệm qua công
học
cứu
và đồng
nghiệp
YỚi
trân
biết
ơn.
họcnghiên
tậpvụ

nghiên
cứutrình
khoa
học.

Thầy
luôn
động
viên
khích
tác giả
vươn ởlênđây
trong
Nhiệm
nghiên
cứu
Nghiệm
của
phương
(1.1)
cósựthể
làtrọng
số
thực
hoặc
số lệphức,
nhưng
ta
Sự gặp
tồn tại
thực
của
phương
trình
(1.1).......................................8

thức1.1.3.
nghiệm đó
rất nghiệm
nhiều khó
khăn.
Bởi
vậy
việc
tìm
nghiệm
gần
đúng

đánh
NGUYỄN THỊ HÃNG
họckhảo
tậpTìm

qua
khóhiểu
khăn
tàicác
liệu,
đọc
tàitrong
liệu. chuyên môn. Tác giả xin bày tỏ lòng kính trọng,
chỉ
sátvượt
nghiệm
thực.

Khoảng
phân
li nghiệm.........................................................................10
mức
sốnghiệm
của nghiệm
gần đúng
khi trình
giải xấp
xỉ phương trình một ẩn dạng /(jt)
1.1.3.giá 1.1.4.
Sự độ
tồnsai
tại
thực
của
phương
(1.1)
chân
thành
sâucủa
sắcnghỉệm
đối với thầy.
luận
văn.và
1.1.2.biết ơn
ÝViết
nghĩa
hình
học

Hà Nội, tháng năm 2015
Phương
pháptính
tìm gần
khoảng
phân
li nghiệm
tìm cách
đúng
nghiệm
thựccủa
của phương trình (1.1) ta
= 0 1.1.5.
làTrước
rất cầnkhi
thiết.
Tác
giả
xin
chân
thành
cảm
ơn
Ban
lãnh
đạo
ĐHSP
Đổi
tượng
nghiên

cứu

phạm
vỉ
nghiên
cứu
giảđồHà
Các nghiệm của phương trình (1.1) là hoàáh độ giaotrường
điểmTác
của
thịNội
hàm2,sốphòng
y =
phương
trình
(1.1).......................................................................................................11
phải kiểm
đócứu
có và
tồnđưa
tạirahay
Khi pháp
đỏ tagiải
có gần
thể đúng
sử
Cáctra
nhàxem
Toánnghiệm
học đã thực

nghiên
mộtkhông.
số phương
đạiĐối
họctượng
đã
tạo
mọi điều
kiện thuận lợi cho tác giả kết thúc tốt đẹp chương trinh
nghiên
cứu là:
/Sau
(x) với
trục
hoành.
1.2.
Số thị
xấphoặc
sỉ...............................................................................................................11
dụng
đồ
sử
dụng
định
lí= sau.
phương
trình
mộtthành
ẩn dạng
/ (x)

0. nghiệp.
Kết hợp YỚi sự hỗ trợ đắc lực của máy tính điện
cao học
và phương
hoàn
luận
văn
tốt
Các
pháp
tìm
nghiệm
gần đúng TRÌNH
của phương
đại số
và phương
GIẢI
GẦN
ĐÚNG
MỘT
SỐ
PHƯƠNG
ĐẠItrình
SỐ VÀ
PHƯƠNG
1.3.
Sai
số..............................................
12
Định


1.1.3.1.
(
Bolzano
Cauchy
)
tử hiện Tác
đại nên
việctrân
tìmtrọng
nghiệm
gần
đúng
củadục
cácvàphương
trình
phi Trường
tuyến một
ẩn
giả
xin
cảm
ơn
Sở
Giáo
Đào
tạo

Nội,
THPT

trình siêu việt dạng /(Jt) = 0 như: Phương pháp chia đôi, phương
1.3.1.
Khái niệm.....................................
12
TRÌNH
SIÊU
Ndạng
ếCổ
u Loa
h/(x)
à mđã
ổtrở
f {điều
x ) kiện
liên
tục
trên
[ a,b]
vàVIỆT
thỏa
mãn
điều
Thị
Hằng
pháp
lặp
đơn,
phương
pháp
Newtơn,

pháp
dâyNguyễn
cung.
=s0tạo
nên
đơn
giản
hơn
rấtphương
nhiều.
giúp
đỡ đoạn
tác
giả
có Tuy
thời
gian
học
tập
vàkỉện
hoàn
thành tốt luận
1.3.2.
Các
...............................
nhiên
trước bài
mỗi
bài loại
toán

phisai
tuyếnsốdạng
/ (x)
= 0 thì việc
lựasiêu
chọn
phươngf(x) = 0. 12
về
phương
đại0 số
việt
f ( avăn.
) f ( b Các
) < 0 thìtoán
phương
trình ftrình
(x) =
cóvà
ỉt phương
nhất mộttrình
nghiệm
trongdạng
khoảng
Phạm
vi
nghiên
cứu:
CHƯƠNG
II:
MỘT

SỐ
PHƯƠNG
PHÁP
GIẢI
GÀN
ĐÚNG
PHƯƠNG
pháp tìm nghiệm gần đúng nào để kết quả nghiệm tìm được chính xác hơn, saiTRÌNH
số nhỏ
( aĐẠI
, b ) SỐ
. Các
phương
phápTRÌNH
tìm
nghiệm
gần
đúng
của
phương
trình
đại hơn
số và
PHƯƠNG
SIÊU
VIỆT..........................................................14
vàVÀ
tính
toán nhanh
thì phương

pháp
giải đó
được
xem là
tối ưu
cả.phương
2.1.
Tổng quát hoá tìm nghiệm gần đúng của phương
trình
f(x)10= tháng
0.........................14
Hà Nội,
ngày
11 năm 2015
trình siêu
việt dạng
/(x) =
0.
LUẬN
VĂN
THẠC
SĨlàTOÁN
HỌCđối, mỗi phương pháp
Không

phương
pháp
nào
được
xem

tối
ưu
tuyệt
Tác giả

••
2.2.
Phương
pháp
chia đôi................................
14
Phương
pháp
nghiên
cứu
đều có nét đặc trưng
riêng
của
nó.
Việc
dùng
phương
pháp
nào
để
giải
bài
toán
cho
Chuyên ngành: Toán giải tích Mã số: 60 46 01 02

2.3.
Phương pháp lặp đơn...........................................................................................16
bị cho
bảnvào
thânyếu
cáctốkiến
thức
cơ bản
cao cấp,
giảicàu
tíchcủa
số,
phù họpTrang
còn tùy
thuộc
khách
quan
của về
bàitoán
toánhọc
và mức
độ yêu
2.4.
Phương pháp dây cung........................................................................................18
sử dụng
thành thạo máy tính bỏ túi.
công
việc.
biếntầm
đổi

về bài
dạng
= đại
h { xsố) ,và
khi
đỏviệt.
nghiệm của phương
Sưu
vàphương
giải gằntrình
đúng(1.1)
một số
toán
siêu
2.5.Có thể
Phương
pháp
Newton..........................................................................................24
Với những
lí hướng
do như dẫn
đã nêu
ở trên
mong
muốn tìm
hiểu
sâu, trang bị cho
Người
khoa
học:và

TS.
NGUYỄN
VĂN
HÙNG
Đóng
góp của
luận
văn
CHƯƠNG
III:
ỨNG
DỤNG.....................................................................................29
trình
(1.1)

các
hoành
độ giao điểm của hai đồNguyễn
thị (Q ):Thị
y Hằng
= g-(x) và ( c 2 ) : y =
bản thân kĩ năng đánh giá, lựa chọn phương pháp giải gần đúng tối ưu cho một số
Xây
dựng luận
văn thành
một tàitrình
liệu f(x)
tham=khảo
viên và
học viên

3.1.
Tìm
nghiệm
gần đúng
của phương
0 vớitốtsaicho
số sinh
cho trước
.. 29
h
( x ) . trình đại số và phương trình siêu việt dạng /(x) = 0 (với
phương
về hàm
một
số
phương
đúng
phương
trình
đại
và của
phương
3.2./cao
Sửmột
dụng
máy
cầm) pháp
tay
đểgiải
tìm

nghiệm
gần
phương
trình
..38 trình
(x) học

phitính
tuyến
và cũng
dogần
điều
kiện
vềđúng
thời của
gian,
năngsốlực
siêu3.2.1.
việt. còn hạn
Áp dụng
phương
bản
thân
chế nên
tôi đãpháp
chọnlặp.....................................................................38
đề tài nghiên cứu để làm luận văn cao học là:
Chứng
minh:
3.2.2.

Phương
pháp
2 ( dùng đạođại
hàm kết
hợp
YỚi phép
lặp - phương
" Giải
gầntính
đúng
mộtquát
số phương
phương
trình
việt[ a 9 b ]
Không
mất
tổng
giả sử ftrình
{ à ) < 0,số
f ( và
b) >
0, ta chia
đôisiêu
đoạn
HÀ NỘI, 2015
pháp Newton ).............................................................................................................62

a + b
bởi

điêm
chia —-—.
KẾT
LUẬN................................................................................................................65
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................66


30---21-1-237658-2-812--247-90-1-- --1-191511-02-4- -29f(0,/"(JC)
n-số
1)của
/phương
d)Do
Đánh
sai
pháp
dây
cung
Xét
^<1
f-vậy
'Phương
{ xgiá

)do
>J0€\a,b\
nên
>
0lại
X

(trường
. phương
e[a,£],
hợp
V/
=/'(*)
1,2,...,».
0,/"(JC)
0=))
tương
tự) )
  • Phương
    trình
    tiếp
    tuyến
    [T
    )hàm
    với
    /(jc)
    tại
    điểm
    A có
    (x
    ,f(x
    là:f(a
    2.5.
    pháp
    Newton

    Nếu
    không,
    lặp
    pháp
    dây
    cung
    YỚi
    mới
    (.x^ồ)
    /'(t0(g-vi)=/(g)-/(0=
    ^r‘^{^
    (*.-*.-■)
    X
    =
    Thật
    tính
    liên
    tục
    của
    số
    tại
    x
    =
    ta
    /(c)
    lim
    Sai
    số
    Xuất
    hiện

    do
    việc
    giải
    bài
    toán
    bằng
    phương
    pháp
    gần số
    /(*»-1
    )đạo
    +đủ
    /'(*«-1
    )(*»
    -đổi
    *«-1
    )phân
    =
    0 X
    ' aphương
    Người
    ta+ ythường
    cho
    số
    s)0
    nhỏ

    nếu
    \xGIẢI
    -a\<£

    thì
    chọn
    làm hàm
    nghiệm
    Ta

    hàm
    số
    =pháp:
    /(*)MÔT
    liên
    tục,
    hàm
    /'(*)
    không
    dấu
    trên
    [a,b]
    nên
    CHƯƠNGII:
    SỐ
    PHƯƠNG
    PHÁP
    GẦN
    ĐÚNG
    1
    6
    n—>+00
    f(
    n

    )\
    =
    5
    x. ■/’(*)
    = /x„-ì=ъ Oo
    О tan có định
    lí được chứng
    minh.
    TH1:
    CHƯƠNGIII:
    ỨNG
    DUNG
    n
    Gọi
    a hoặc
    là Giả
    nghiệm
    của
    phương
    trình
    =(ữ,z?)
    0 (1),và //(ữ)./(z>)<
    (x) liên tục
    trên
    a)Hơn
    Bài
    toán:
    sử
    không
    đổi

    0. Tìm
    )tùy
    tích
    chất
    của
    /(x).
    nữa:
    - f -a\
    q)đúng
    |jc0
    -/"(*)
    a\) -và
    lim
    q=PHƯƠNG
    \xQdấu
    - f(x)
    a\trên
    =-).
    0.
    n [a,x
    1(theo
    đúng
    -/(c)
    fxỉ
    ((x)
    xcủa
    nliên
    )\x
    =

    'n)
    (lxtrình
    xvà
    ~trên
    xĐẠI
    nvà
    PHƯƠNG
    TRÌNH
    SỐ«-»+00

    TRÌNH
    SIÊU VIỆT
    =Và
    Ú£&±±ỊẾlị
    )
    /.(*,)(*,,
    =
    lim
    f(b
    >
    0.
    xấp
    phương
    (1.1)
    dừng
    quá
    trình
    tính
    toán.
    Xm

    y y=
    f
    tục,
    đơn
    điệu
    \a,b\.
    X
    =
    \ кxnghiệm
    nn-ỳ+
    - 2a \ <00
    Ậ ^—
    ( đúng
    b - a ) .của phương trình f ( x ) = 0 với sai số cho trước. Bài
    3.1. Tacó:
    Tìm
    gần
    Xn-\
    ahoành
    Một
    câu
    hỏi
    đặt
    ra
    với
    chọn
    thì
    /(*[ữj
    )[a,b


    thể
    thực
    acách
    + quá
    [x
    ,a](hoặc
    [a,x
    ]nếu
    /'(*)./"(*)

    /(jc)có
    đạo
    hàm
    trên
    (jt vượt
    ,a )
    (T
    )
    cắt
    trục
    tại
    điểm

    hoành
    độ
    xnhư

    nghiệm
    của
    hệ

    =sự0không
    '■/'(*,)■
    Sai
    số
    tính
    toán:
    Xuất
    trình
    làm
    tròn
    số
    trong
    quá
    trình
    tính
    toán,
    nghiệm
    thực
    gần
    đúng
    phương
    trình
    /(*)
    =vậy
    0(1)
    trên
    ]f=(với
    n+l
    +
    Nếu

    /
    )
    .
    /
    (
    ữcủa
    <
    0do

    phân
    liđã
    mới
    +
    Nên
    x
    hội
    tụ
    về
    nghiệm
    alà)hiện
    nthì
    ->
    l )<0)
    d)
    Đánh
    gỉá
    Ф
    0.
    сkhi
    =

    ^(a,x
    ,+QO.
    khi
    đó
    takhoảng
    xét
    đoạn
    ,ỉ\
    ].
    n
    2.1.
    Tồng
    quát
    hóa
    tìm
    nghiệm
    gần
    đúng
    của
    phương
    trình
    x/(*,)
    ) sai
    =ừ0số
    3Đặt
    Vậy
    f(c)
    =
    0.
    Ta


    định

    được
    chứng
    minh.
    TH2:
    /
    Theo
    định

    1.1.4.1
    hàm
    số
    yf{x)
    liên
    tục,
    đơn
    điệu
    trên
    [a,b\

    /(a)/(ỏ)
    <
    0
    thì
    y
    у =-x
    а30*
    1:

    Vậy
    /'(c,X«
    r{c2)(*„
    -bảo
    ).|/(jexét
    n +x
    Ta
    có:
    -n 2-xn_,)
    = 0ox
    =số—đảm
    Ta lũy
    có bảng
    dấu của
    f\x ))|vàkhá
    /"(*):
    xem
    là/"(*)
    xấp
    xỉ
    của
    f =>
    (đúng
    a f"(x)
    ) =không,
    có sai
    rằng
    )-/(a)|
    = |/(je
    gần

    0
    quá
    trình
    tính
    toán
    càng
    nhiều
    thì
    tích
    càng
    lớn.
    =>lim|jc
    -a\<
    lim
    Để
    tìm
    nghiệm
    gần
    của
    phương
    trình
    đại
    số

    phương
    trình
    siêuX việt
    ta tiến
    (hoặc
    (a,x

    n)nếu
    /'(*)./"(*)
    <0).
    saỉ
    số
    quá
    £
    cho
    trước.
    Nếu
    /(jc1)./(a)>0
    thì
    (jci;ồ)

    khoảng
    phân
    li
    mới.
    1.1.4.
    Khoảng
    phân
    li
    nghiệm
    Định
    nghĩa
    1
    (
    b
    a
    )

    Kết *-»00
    luận: TùX-><X>
    2 trường hợp trên ta rút =
    ra0:cônglim
    thức tìm
    nghiệm
    gần
    đúng
    +1
    theo
    xa
    a
    =
    0.
    2 /00 = 0.
    1
    «H-l
    [a,b]
    là-một
    khoảng
    phân
    li
    nghiệm
    phương
    Tìm
    nghiệm
    gần
    đúng
    của

    phương
    trình
    XVi)
    3<+qtrình
    4x
    -1
    =- x0a \ + q \ x n - a \ . (3.1.1)
    c. xcủa
    =>
    IJC
    <
    JC
    ,
    )2
    =
    Ax
    x
    n
    a
    \
    q
    \
    x
    n
    _
    x
    a
    \
    =
    q

    \
    x
    n
    _
    x
    +
    n
    x
    a
    a
    \
    \
    x
    n
    _
    x
    b)\Hay
    Nội
    dung
    phương
    pháp
    a
    +
    b
    /'(ci)(a
    *»)
    =
    [/'(c2)
    /
    '(

    1
    )](*»

    JExỉ a tốt như thế nào thôi, nhưng cũng
    hành
    qua
    bước:
    không?
    Cũng
    lúcmãn:
    ta chỉ
    quan
    tâm là X xấp
    1 số
    1hai có
    nếu
    / của
    Nếu
    0khoảng
    Vjce[ữ,z?]

    thể chọn
    >được
    0 . gọi
    1.1.5.
    Với
    Phương
    a xM,m
    = \a,b\

    aphân
    pháp
    ,hội
    bm/
    ỉ (litụ
    =hoặc
    tìm
    khoảng
    phân
    litính
    nghiệm
    của
    phương
    trình
    "khoảng
    "về nghiệm
    Đoạn
    (ữ,z?)
    ) được
    khoảng
    phân
    nghiệm
    củasai
    Vậy
    dãy
    {x
    }2thỏa
    phương
    trình
    khilàra

    —>
    . thìx(1.1)
    Với
    nghiệm
    mới
    (xpố),
    nghiệm
    gàn00
    đúng
    bằng
    2 li
    trên
    (0;l)
    với
    sai
    số
    không
    vượt
    quá
    0,1
    bằng
    phương
    pháp
    chia
    đôi.
    là:
    •/'(■*«)
    Mphương
    - m ị trình (1.1)
    I

    - Tách
    nghiệm:
    Xéttâm
    tínhlàchất
    nghiệm
    của
    phương
    trình
    (1.1),
    phương
    pháp
    dây
    cung.
    a) Phương
    pháp
    giải
    tích.
    „M_|/’(c2)-/’(c.)L
    Ithể

    hợp
    f{x
    )„

    coi
    làmột
    gần
    0-------------------\x
    không,
    thìphương

    lúc này-trình
    sự
    xấp
    xỉ
    ưu
    nhược
    điểm
    của
    phương
    pháp
    Newton:
    e)trường

    đồ
    tóm
    phương
    pháp
    chia
    đôi
    Lời
    giải:
    phương
    trình
    fta(tắt
    xlại
    )hạn
    =quan
    0cho
    nếu


    chứa
    một

    chỉ
    nghiệm
    của
    đỏ.

    tuyệt
    đôi
    giới
    X
    là:
    Ax
    -J—-——
    hoặc
    Ax
    X
    _J
    .
    /(*.)
    1
    1+- Xb .' .
    1
    ( a- -có
    Jt
    )
    =J—
    I


    '
    JC
    í
    a
    a
    +
    b
    H1
    H2
    nghiệm
    hay
    có /bao
    nghiệm,
    các
    khoảng
    chứa
    nghiệm
    có.
    m hai đầu
    m Áx
    Quá
    trình0liên
    lặp
    kết
    khi
    tìm
    được
    nghiệm
    gàn
    đúng

    X miền

    saixác
    số
    n0<£.
    f'{x)
    tục,
    xét
    dấu
    của-nhiêu
    /(x) tụ
    tại
    mút
    của
    định
    và tại
    Định
    ưNếu
    X- Với
    а1.1.4.1
    , YỚi
    =-------------,
    hkhông,
    -thúc
    b= nếu
    3 — Phương
    <0.
    02 -1
    ------+đôi
    0nếu


    Ưu
    điểm:
    hội
    nhanh
    hơn
    phương
    pháp
    chia

    Đặt
    /(*)
    Cho
    =
    phương
    X
    +aữ =b.
    4xtrình
    /(x)
    . pháp
    0.Newton
    của
    X
    so
    chưa
    đủ,

    ta
    cànx-1phải
    xét

    cả
    giá
    trị
    I/
    (x
    )|
    nữa.
    Chính


    do
    này
    --Với:
    Chọn
    x
    5
    5
    3
    a /(«)•
    L xx 0x=b
    xminh:
    /"(«)
    cùng
    dấu
    YỚi
    2nếu
    0 =ahội
    =>\
    \^T
    -\ ,,--Ằtính

    ■ l -tăng
    qđồ*thị
    - Đe
    Hình
    HI:
    tụdụng
    đến
    nghiệm
    a■
    . ,-dùng
    Chủng
    Áp
    định

    Lagrange
    Đối
    với
    bước
    này
    ta

    thể
    phương
    pháp
    IV
    .;i
    |y(Cl)|
    -I
    xây
    dựng

    công
    thức
    tính
    nghiệm,
    ta
    xét
    thêm
    lõm
    đường
    o
    Nếu
    hàm
    sổ
    y
    =
    f
    {
    x
    )
    liên
    tục,
    đơn
    điệu
    trên
    [X
    agiảm
    b+ kết
    ] và
    vhợp
    àlồif với

    ( a ) các
    fcủa
    ( b )định
    < 0lí
    những
    điểm
    X.
    2

    f\x
    )
    =
    0
    suy
    ra
    ước
    lượng
    khoảng
    phân
    lia, nghiệm.
    phương
    pháp
    dây
    cung.
    =>
    3x
    +
    8jc
    >
    0,

    Vjc
    e
    (0;l)
    .
    - -f\x)
    Ấn
    sai
    số
    £
    cho
    phép.
    Chọn
    xChọn
    làcác
    điểm
    giữa
    [
    a
    ,
    b
    ]
    làm
    nghiệm
    gần
    đúng
    JC0
    =
    ^
    /'(*)
    +

    0
    0
    +
    ữ -định
    Xét
    /'(;t)>0,/"(;t)<0
    (trường
    hợp
    /'(x)<0,/"(^)>0
    tương
    tự)
    n

    trong
    chương
    trình
    tính
    toán
    tôi
    đưa
    thêm
    điều
    kiện
    dừng
    về
    /(jc
    ).
    Quá
    trình
    x

    =a

    y-f(x
    o)
    =
    x-x
    0
    0
    n
    a,y .+è,
    7
    A
    VI/
    ' f{b)
    "|jCj cỏ
    -Hoăc
    Hình
    H2:
    không
    hội
    tụ
    đến
    nghiệm
    alà:
    (phân
    li
    nghiệm),
    nếu
    f/'thức:
    {b)

    cùng
    dấu
    ■JC01.
    - Cho
    phương
    trình
    đường
    thẳng
    AB
    ' hàm
    ———.
    “lại

    hàm
    toán
    số
    học
    /(x)
    hỗ
    trợ.
    liên
    tục
    trên
    \a,b\,
    đạo
    khoảng
    (a,b)
    ữvới
    có/(x).
    thể

    dùng
    cồng
    \xđiểm
    -a\
    <
    ——
    -đạo
    Ta
    chia
    đôi
    đoạn
    [öjjbJ
    bởi
    chia
    —----------------L.
    Cótrong
    ứiể- xảy
    ra
    khả
    cong
    Giả
    sử
    /

    không
    đổi
    dấu
    trên
    [a,b\.
    Một

    đa
    thức
    bậc
    n

    không
    quá
    n
    nghiệm,

    vậy
    phương
    trình
    đahai
    thức
    bậc thì
    n
    Nhược
    điểm:
    Phương
    pháp
    Newton
    đòi
    hỏi
    hàm
    được
    tính
    trực
    tiếp
    thì

    \a,b\

    một
    khoảng
    phân
    li
    nghiệm
    của
    phương
    trình
    f
    (jt)
    =
    0.
    Xác
    định
    khoảng
    phân
    li
    nghiệm
    [ữ,z?].
    f
    (
    a
    )
    f
    (
    x
    )
    a

    x

    0
    /"(*)
    -nghiệm

    /(0)
    =tụ
    -1,/(1)
    =nếu
    <1*0 -đúng
    . 0a\pháp
    d)+Theo
    Sự
    hội
    đến
    của
    phương
    :.< ổ+ thỏa
    giả
    thiết
    ta
    -m\
    l=>
    -s qNewton
    Nếu
    /(jc0)
    =nghiệm
    0 nghiệm
    =cỏ:

    >4 x^của

    Dừng.
    ữ/(0)./(-l)
    tính
    toán
    sẽ
    dừng
    điều
    kiện
    <

    I/(x
    )|
    mãn.
    Sự
    hộỉ
    tụ
    về
    phưomg
    pháp
    -tại
    Chính
    hóa
    nghiệm:
    Thu
    hẹp
    khoảng —
    chứa
    nghiệm

    hội tụ được
    đến
    -A
    trình
    đường
    A^B
    là:Idần
    Vcó:
    = để
    7—^■
    ' phương
    A
    _
    lsổnxác

    ltrị_sao
    M
    -thẳng
    nchia
    tliịnghiệm.
    tồn
    một
    ce(a,ồ)
    cho:
    f{b)
    -/(«)
    =quá
    f'(c){b
    a )thì
    ” ta


    không
    quá
    khoảng
    phân
    +là
    Nếu
    giá
    ban
    đầu
    ta
    dự-đoán
    xa
    nghiệm
    phương
    pháp
    Newton
    Giải
    thuật
    của
    phương
    pháp
    đôi.
    í)
    Ưu
    năng.
    Giả
    sử
    a
    nghiệm

    đúng
    của
    phương
    trình
    /(x)
    =
    0
    trên
    (a,b).
    Dãy
    các
    Chứng
    minh:
    Theo
    định

    (
    Bolzano
    Cauchy
    )
    ta

    phương
    trình
    f(x)
    =
    0
    ít
    nhất
    x


    nghiệm
    của
    hệ:
    b{ a)(3.1.1).
    -’fb( )x-đúng
    o)vì ố-x
    l-xlà
    đó:
    A
    \0x=và

    =
    -------JC

    Xphương
    0 = 0 và
    2.4.+Do
    Phương
    dây
    Vậy
    f {thấy:
    x(0;l)
    «/(xữ)
    )giá
    fsổ
    {n=
    khoảng
    apháp
    )nghiệm

    fphân
    'atrên
    {\gần
    ccung
    ) li{đoạn
    xđúng
    nghiệm
    nữ -<[0,5;
    avới
    của
    cđộ
    &
    {_và
    xAlà
    n. f\x)
    ’nghiệm
    a trình
    )f^(cho
    /(a)cần
    5*
    sai
    Ax
    £)phân
    thì
    JC0
    tìm với
    số thể
    n(a,ồ)
    n^
    n—i

    trị
    xác
    phép. Trong
    này
    taf(x)

    1.3.
    Sai
    /(x)
    liên
    tục
    1,5]
    Định
    lí:
    Giả
    sử
    làsốkhoảng
    lìchính
    nghiệm
    của gần
    phương
    trìnhbước
    /(jc)
    = 0sai
    -TaNếu
    Cho
    xpháp
    0có
    =
    b

    b)
    Phương
    hình
    học.
    thể
    không
    hội
    tụ.
    nghiệm
    gần
    đúng
    tìm
    được
    là:
    m
    nhược
    điểm
    của
    phương
    pháp
    a) Bàỉ
    0 ecủa
    \ff ((x)
    xphương
    ) - f (giấy
    achứng
    ) \ kẻ
    =chia

    \ vuông
    f ' (đôi
    c ) ().suy
    x n ra
    - aước
    ) \ >lượng
    m\xn - a \ .
    làtrên
    nghiệm
    hệ:
    một
    nghiệm
    [a,b].
    xcủa
    Kết
    quả
    của=hàm
    4=[a,ồ]nên
    lần
    (định
    với
    pháp
    Vẽ
    đồ
    thị
    ycóphương
    =
    ôminh.
    KN1:
    /mjCj

    0số
    talặp
    líntrên
    được
    áp>
    dụng
    ygiải
    -hiện
    fV*
    (toán
    một
    o)
    trong
    các
    pháp:
    V
    \ hiện
    Àx
    Dừng.
    Khi
    bằng
    phương
    pháp
    gần
    đúng
    thì
    saitrên
    số xuất
    do|^'(*)|
    sự sai lệch

    00,=>
    >--0o
    /"(*)
    0,
    e
    [0,5;
    1,5].
    =
    X
    =
    ,
    ọịx}

    ẹ>'(x)là
    các
    hàm
    số
    liên
    tục
    [a
    b].
    Nếu
    #<
    Phương
    trinh
    tiếp
    tuyến
    (ro)
    với

    /(x)
    tại
    điểm
    B
    (x0,/(x0))
    là:
    9
    +
    Phương
    pháp
    Newton
    sẽ
    không
    thành
    công
    trong
    trường
    hợp
    ta dự<đoán

    Dãy
    giảm

    bị
    chặn
    dưới
    bởi
    a
    (trường
    hợp

    1)
    aƯu
    điểm:
    Đơn
    giải,
    dễ lập
    trình.
    Nhưsử
    vậy
    thức
    đánh
    giá saicủa
    số:phương trình f ( x ) - 0 (1). Tìm
    Vta
    2có hai
    , công
    Giả
    [a,ỗ]là
    khoảng
    phân
    li nghiệm
    nghiệm
    Giảgiá
    sử
    hai_*!-*(,
    nghiệm
    phân
    biệt
    của

    phương
    trình
    f(x)
    =phải
    0 Ta
    có hoành
    f (Cj)
    =)./số
    khoảng
    phân
    (chia
    hoành
    độ giao
    điểm
    của
    đồ
    y =
    f (*)
    với
    trục
    +
    pháp
    IcPhương
    Iyx,nhận
    l/GOI
    ’ /(ữ)./(jc0):
    . thị
    - lic2
    fvà
    (nghiệm

    xlà-—-——.
    0)
    w
    giữa
    trị
    được
    YỚi
    nghiệm
    thực
    của
    bài
    toán,

    vậy
    ta
    đánh
    giá sai
    +=>
    Nếu
    /(*0)^0
    sai
    số
    Ax
    >đôi.
    €nghiệm
    thì
    xét
    dấu
    ữNhư
    suy

    ra
    \x
    -a\<
    vậy,
    đê
    giá
    độ
    chúih
    xác
    của
    nghiệm
    nhận
    nhưng

    đạo
    hàm
    của


    bằng
    0,
    đường
    tiếp
    tuyến
    khi
    đónghiêm
    là gần
    fđánh
    x được
    b bởi

    xtrình
    _J
    <...<
    Jf0
    Nhược
    điểm:
    Hội
    tụ
    về
    nghiệm
    chậm.
    (0,5;
    1,5)

    khoảng
    phân
    li
    của
    phương
    (3.1.2).
    1,
    Vjc
    e
    [ữ,b\
    thì
    dãy
    |jc
    },

    n
    =
    0,1,2,...
    nhận
    từ:
    X
    =
    hội
    tụ
    đến
    <
    f
    (
    b
    )
    f
    (
    x
    )
    b
    ^
    r
    =
    >
    x
    .
    =
    x
    (

    °
    )
    (
    ~
    °
    )
    KN2:
    Ta
    lại
    thu
    được
    đoạn
    [a2,è2]là
    một
    trong
    hai
    nửa
    của
    đoạn
    [ßpÄj
    sao
    ;y-/(*o)
    =đúng
    /’(*l>)(*_;,Co)
    m • trình (l) trêna[a,b]
    a của phương
    + b với sai
    Đánh
    giá saivượt


    thực
    gần
    số3 không
    2Cj = /00
    +chọn
    Phương
    pháp
    lặp
    đơn.
    chủ
    đạo
    của
    phương
    pháp
    Newton

    thay
    phương
    trình
    = y0= (l)phi
    tuyến
    Ax
    =tưởng
    hoặc
    Ax
    =———\x

    JC
    _JI.
    đểÝtừ

    đó
    ra
    phương
    pháp
    tối
    ưu
    nhất.
    (c2)
    =^thức
    0.

    hàm
    số
    y
    =
    f{x
    )
    liên
    tục,
    đơn
    điệu
    trên
    [a,b
    ]
    nên
    c —1
    (trái
    giả
    thiết).
    ý

    [
    X
    0
    )
    b
    x

    ^
    >
    X
    x
    X

    f

    b
    y
    f
    ^
    y
    2đổi
    Trường
    hợp
    khó
    vẽ
    đồ
    thị
    của
    hàm
    số

    y
    =
    f(x),

    thể
    biến
    =
    f(x)
    về
    Công
    tính
    nghiệm
    gần
    đúng
    của
    phương
    trình
    5JC

    JC
    —JC
    0 (3.1.2)
    i
    =
    n

    n
    71
    n—i
    như

    ngang.
    - (ro)
    Dãy
    tăng

    bịthứ
    chặn
    trên
    bởi
    ali
    (trường
    hợp
    2)nghiệm
    Nếu
    /(«)./(x0)
    0hoành
    thì
    khoảng
    phân
    nghiệm
    mới
    làa[a,
    ]
    2.3.
    Phương
    pháp
    ỉặp
    đơn

    ữJt0
    quá
    £
    cho
    trước.
    được
    bằng
    cắt
    trục
    phương
    pháp
    tại
    điểm
    dây
    cung

    hoành
    ta

    độ
    thể
    X
    sử

    dụng
    công
    của
    thức
    hệ


    bước
    n,
    phương
    trình
    đường
    thẳng
    A
    B
    là:
    n
    a của
    trình
    f
    (
    x
    )
    =
    0.
    m
    m
    2
    cho
    f(aphương
    )f(b
    )<
    0.
    2 + Phương
    pháp
    dây
    cung.

    đốidung
    với
    X+ 2Việc
    bằng
    phương
    trình
    gần
    tuyến
    tính
    đối
    với
    , cụ thể. tạp hơn,
    1.3.1.
    Khái
    niệm
    Nếu
    /(«)./(x0)
    >
    0 kiểm
    thì
    khoảng
    liđúng,
    mới
    làh[x
    [x0
    , bồ a]X
    *0=0,5
    Do
    đó
    phương

    trình
    f(x)
    0 phân
    cókiện
    nghiệm
    duy
    nhất
    [a,b]
    b)
    Nệỉ
    phưomg
    pháp
    tra
    để
    áp
    dụng
    hàm
    tương
    đương
    Ã(jc)
    ==điều
    g(^).
    Vẽ
    đồnghiệm
    thị
    của
    yphương
    =trên
    )pháp


    y)Newton
    = g (x)phức
    suy ra khoảng
    Chứng
    minh:
    <...a)Ta
    Nội
    dung
    của
    phương
    pháp
    l của
    tiếp
    tục
    lặp
    các
    đoạn
    đó.
    ^=
    L
    (
    2
    x
    x x
    I„-hội
    .1 J/(*n)Lma*{|/Ml’*e[ữ’0]}
    A„

    _|/K)|
    SựNên
    tụ
    về
    nghiệm:
    J'-/(^o)
    =
    /’(JCo)(^-Xo)
    _
    /(*o)
    y=-afcong
    {pháp
    npháp
    )n/(*)
    ~Newton.
    n [a,b]
    fvới
    (trình
    b ) - bởi

    ứiứ
    ,- phương
    đường
    thẳng
    A{T
    +bước
    Phương
    nB là:
    limx
    . gần

    /(*„-,)-/(0.5)
    Lặp
    lại-w—>00
    phương
    chia
    đôi
    phân
    lihay
    nghiệm
    mới.
    Thay
    trên
    tiếp
    tuyến
    )x0,với
    đường
    Athực
    hoặc
    \nGiả
    xvậy
    ađường
    \=J—-—-.
    sử
    X

    số
    đúng
    của
    X*khoảng

    (jc*

    số
    đúng),
    khi
    đó
    Acố:
    =Jđạt
    x-x*
    gọitại
    làđiểm
    sai
    sốnhư
    nếu
    chọn
    điểm
    xuất
    phát
    không
    thích
    hợp
    thì
    không
    được
    kết
    quảtrình

    theo
    định
    nghĩa

    2
    thì
    [a,b]

    một
    khoảng
    phân
    liTa
    nghiệm
    của
    /
    Giả
    sử
    a

    nghiệm
    đúng
    của
    phương
    trình
    f
    (
    x
    )
    =
    an cong
    0
    0
    1
    0,5

    0,5
    -0,1250
    phân
    li
    nghiệm.
    Biến
    đổi
    phương
    trình
    f(x)
    =
    0
    về
    dạng
    X
    =
    ọ(x)
    với
    ọ(x)
    liên
    tục phương
    trên
    bằng
    phương
    pháp
    dây
    cung
    là:
    f
    (

    x
    n
    )
    b
    x
    n
    '
    Giả
    sử
    a

    nghiệm
    đúng
    của
    phương
    trình
    f(x)
    =
    0
    (1).
    Dãy
    các
    nghiệm
    gần
    đúng:
    .
    y
    =
    0
    0

    /’(*»)

    a . +khi
    b , tìm
    Công
    thức
    sốcác
    tổng
    quát
    các
    phép
    lặp
    ở9trên
    như
    sau:
    VìĐánh
    |/'(*)|
    >xấp
    |/'(0,5)|
    =n )1,75,
    VJC
    €pháp
    (0,5;
    1,5)
    nên

    thể
    chọn
    thức
    đánh

    ysai
    - sỉ
    fm
    {đánh
    xcủa
    _giá
    X
    -sai
    Xta
    Quá
    trình
    lặp
    lần
    lượt
    cho
    gần
    đúng
    xxem
    .biểu
    . .m
    . nghiệm

    kết
    thúc
    đó
    hoặc
    sau
    một
    số
    hữu

    hạn
    bước
    ta
    sẽcho
    gặp
    trường
    hợp
    giá
    sổ
    phương
    Newton
    Q 9 x /l như
    1.2.Khi
    Số
    X
    =
    X
    . -ta
    mong
    muốn.
    mnghiệm
    =
    0.
    B.
    Hoành
    độ
    giao
    điểm
    X,
    của

    (r)với
    trục
    hoành
    gần
    đúng
    của
    ĩl
    72
    sự
    của
    X.

    không
    xác
    định
    được
    A
    nên
    ta
    xét
    đến
    hai
    loại
    số
    sau:
    -=
    Trong
    trường
    hợp
    1:

    a
    =
    x
    0
    <
    x
    l
    <
    x
    2
    <...
    <
    X
    <
    a
    <
    b
    .
    1
    0
    0,5
    0,25
    0,25
    0,7344
    (x)
    =
    0.
    <
    p
    {

    a
    )
    .
    - (a,b).
    Cho x ữ =a
    Định
    ư
    2.1.1
    f
    (
    b
    )
    f
    (
    x
    n
    )
    b
    x
    n
    '
    Xj xem
    như
    là nghiệm
    gần
    đúngtrình
    của phương
    /(jc) trình
    = 0 (1), nếu
    cần

    chính
    xác
    tìm
    nghiệm
    phương
    đại tiếp,
    số/(jc)
    vàtrình
    việt
    dạng
    /00 =
    +1
    lànghiệm
    nghiệm
    của
    hệ:
    Giả
    avới

    của
    phương
    trình
    =có:
    0, mỊlimx
    ,m2 là=siêu
    các
    số thỏa
    mãn
    điều
    đươc

    Ngoài
    xsửKhi
    „X{x
    ra,
    nếu
    sai
    biết
    số
    Ahai
    „Icủa
    giá
    trị
    €. gần
    đúng
    liên
    taphương
    Ix0đúng
    l/COI
    Dãy
    }
    tăng
    nghiêm

    bi
    chăn
    trên
    bởi
    a
    ,

    nên:
    a
    .
    phương
    trình
    f
    (
    x
    )
    (1).
    2
    0,25
    0,5
    0,375
    0,125
    0,2826
    Nếu
    /
    (*)

    đạo
    hàm
    thị
    điều
    kiện
    đơn
    điệu

    thể
    thay

    thế
    bằng
    điều
    kiện
    Sai
    số
    tuyệt
    đối:
    Giả
    sử
    3Ax
    >0
    đủ

    sao
    cho
    x-x*
    khi
    đó
    Ax
    gọi

    sai
    Phương
    trình
    tiếp
    tuyến
    (ro)
    với

    /(x)
    tại
    điểm
    ^,(jc0,/(jc0))
    là:
    y-f(x
    )

    khi
    đó
    định

    được
    chứng
    minh
    0
    X,
    =
    <
    p
    {
    x

    )
    .
    - sai
    Lấy
    X/(*)
    = nghiệm
    x0

    e=
    \a,b\
    làm
    đúng
    ban
    đầu
    giá
    sôta
    là:
    Aliên
    xX
    \của
    xvà
    -Xkhả
    a \,nghiệm
    =
    -lại
    —V
    T’ 1*->00
    . ngoài
    X

    hệ:
    thay
    lặp
    tính
    toán
    trên
    tính
    (chính

    xác00
    ).
    Với
    hàm
    tụcbởi
    vi trên
    [a,b],
    rađể
    3m
    0 V.X
    e hơn X [ữ,
    +1thường
    l :X„
    l <
    Đe•hơn
    xây
    nghiệm
    pháp
    Newton
    xét:
    0(1.1),
    lập
    cả
    một
    xcủa
    ,...,x
    sao
    cho
    khi

    H —»
    0,x1phương
    n,...
    yn0,375
    f công
    (nXthiết
    n thức
    _\tính
    n+
    1 ndãylj75
    \<+00,
    0ĨItam
    Vjc
    e
    (ữ,ố)

    < m2
    Vx e, trong
    B3kiện:
    \) n 0,5
    l <
    0,4375
    0,0625
    0,0580
    Hoặc
    một
    dãy

    hạn

    các
    đoạn
    chứa
    nhau.
    Khi
    đó< đối
    với đoạn thứ n,
    của
    đạo

    định
    sau.
    1 ìđược
    số
    đối
    X.
    -dđổi
    a=f)lại
    =tuyệt
    )-f'(x
    ).
    -=không
    trường
    2:
    a ^<độ
    <
    X
    <
    _J

    <...
    X
    -Đánh
    ->
    fTrường
    (Tính
    (-saỉ
    afxdấu
    ()l(p{x
    x=
    -0nf)(x-x
    (đúng
    ỉữx)hợp
    )ncủa
    a0của
    - hàm
    xđạt
    xtaanchính
    +
    ltrình
    = xxác
    nlí(1.1).
    --------------x thiết
    nxYỏ
    ì - dJt01 = b.
    - 'axTrong
    (p{x
    ữ).
    hợp

    1:
    >X
    0.
    Lặp
    cho
    đến
    khi
    theo
    yêu
    giá
    số
    đó

    nghiệm
    phương
    Do
    giả
    b\
    m
    =Mm|/'(jc)|

    X
    e[ữ,ò]

    xấp
    xỉ
    l
    y
    ~
    f

    (
    n
    )
    _
    n
    +1
    ~
    n

    \hệ
    (u _ \ với x n = b .
    Đinh
    lí0)số
    1.1.4.2
    Sai
    tương
    đối:
    ổx
    =
    ^
    .
    Kết
    quả
    thực
    hiện
    của
    10
    làn
    lặp
    YỚi

    phương
    pháp
    dây
    cung:
    (T
    cắt
    trục
    hoành
    tại
    điểm

    hoành
    độ
    x

    nghiệm
    của
    Do
    Ax3
    =
    0,0625
    <
    8
    =
    0,1
    nên
    X
    =
    x
    X

    0,4375

    nghiệm
    gần
    càn=tìmữcủa
    :
    /(«)-/(*.)
    l
    3
    0
    X •,Dãyf {
    b }l,2,3...)ta
    ) -giảm
    f ( xnghiêm
    )/(*»)
    - xf(a
    ^n )<0,f(b
    X bị
    , chặn
    = n )X>dưới
    ----------Y
    ycủa—
    v ớ=đúng
    ibằng
    .
    [a„,b„],(w
    =
    sẽbcó
    0 vàbởi
    độ adài

    đoạn
    {jc
    cách

    , nên:
    limx
    a.X g
    [a,b]
    Theo
    định

    Lagrange,
    3€
    (
    x
    a
    )
    nếu
    x
    <
    a
    hoặc
    3c
    e
    (ơ,jc0)
    nếu
    a
    < x 0 sao

    a


    nghiệm
    đúng
    của
    phương

    9
    trình
    f(x)

    =
    0
    (1)
    nên
    x
    ta

    thể
    viết:
    Gọi
    a

    nghiệm
    đứng,
    ta
    cố:
    Tính
    x
    =ý?(jc1).
    f

    (
    b
    )
    f
    (
    x
    n
    )
    Công thức
    nghỉệm
    tổng
    quát
    2
    ntính
    1*1
    sổ y = /(*) liên
    tục, đạo hàm f ' { x ) không đổi dấu trên [ a , b ]
    yNếu
    =
    0hàm
    phương
    trình
    (3.1.1).
    b-a
    Giả
    sử

    bước
    thứ
    n

    ,
    xác
    định
    được
    gần đúng
    x n x->co
    thì:
    Từhaiồtrường
    hợp
    trên,
    ta
    rút ra công
    thứcInghiệm
    tính
    nghiệm
    chung:
    I l/OOI
    -a„
    cho:
    )
    =
    x )(jc 0 - à).
    1.3.2.
    Các
    loai
    sai
    số:

    nBước
    n
    f- xX ữ
    nthì
    da )một
    0:
    =
    \ ^<\a,b\
    ^
    {fcó
    b(-là

    ^-a\<
    (phân
    b - a-—-——.
    ) li. nghiệm của phương trình f (x) =
    0( 2”
    vcủa
    àf ( ừ
    )A
    bhạp
    )a|a,<0
    af (nghiệm
    )-/(V,)
    =
    (2:
    -đó
    \ q|jc0
    xa,nầ xgiá:
    -khoảng

    )dây
    .a\=
    khi
    taa)\
    đánh
    \x.' cung:
    /'(jt)./"(jt)<0
    Ưu
    nhược
    điểm
    của
    phương
    x~
    pháp
    =a-a\
    0f =
    ""/’ŨV
    =>
    I*!
    |ẹ?’(c)(jt0
    <
    xn-l
    LầnTrường
    lặp
    n
    /(*,)
    Phương
    trình
    tiếp
    tuyến

    (F
    )
    với
    /(jc)
    tại
    điểm
    là:sô Axn+1
    f(x nj).
    )(d-x
    ) có các loại sau: B n ị x n , f (jcb ))Sai
    - các
    Tính
    x=n nta
    =~ẹ?(xn
    Dựa
    vào
    nguyên
    nhân
    sai
    số, ntamãn
    Dãy
    đoạn
    lập
    được
    thỏa
    các
    điêu
    kiện
    của


    đê

    dãy
    các
    n
    l
    1
    (
    1
    ^
    1
    1
    Bướcl
    :

    í
    =
    \
    a
    x
    í
    \
    <
    ^

    b
    acủa
    ) đoạn
    \ cần chính xác
    2:dụng

    0lÁp
    đơn
    giản,
    X chỉtrình
    cằn tính
    líỳthuật
    Lagrange,
    ta có:
    xBài
    xem
    như
    nghiệm
    đúng
    của biết
    phương
    f(x) một
    = 0giá
    (1),trị-nếu
    tự:
    =-Tương
    ị(1).
    {Ưu
    bPhương
    - ađiểm:
    ) , ầđịnh
    xlàCó
    ipháp
    =
    { fb(chia
    -d0,5

    atoán
    )gần
    .đôi
    )
    f
    (
    x
    n
    y
    2.2.
    0
    -1,125
    0,642857
    - X
    Sai
    sốtụ
    giả thiết:
    hiện do
    giả thiết
    bài2 toán
    đượctrình
    một số
    điều
    Chứng
    Nếu
    hội
    khi Xuất
    «—>+00
    thì việc
    a là nghiệm

    của đạt
    phương
    f(x)
    = kiện
    0, các
    3 đúng
    ta
    có:
    Jminh:
    Enghiệm
    - navềa
    \lgần
    <
    f
    '
    (
    c
    l
    )
    (
    a
    x
    _
    )
    =
    f
    (
    a
    )
    f

    (
    x
    n
    _
    l
    )
    ,
    V
    c
    l
    e
    (
    a
    ,
    x
    n
    _
    l
    )
    ,
    v

    '
    b
    a
    '
    Tìm
    đúng
    của
    phương

    trình
    5x
    -JC
    -JC-1
    =
    0
    (3.1.2)
    /(xn)để
    tính
    x
    .
    Nhanh
    hơn
    thuật
    toán
    chia
    đôi.
    hơn
    ta
    thay
    Jt
    bởi
    x
    ,
    lặp
    lại
    tính
    toán
    trên
    để

    tính
    x
    (chính
    xác
    hơn
    X,).
    Lặp
    lại
    n+l
    \x2
    —a\
    ^q\xx
    —a\.
    0
    t
    2
    lồng
    nhau,
    bởi

    theo
    m
    trên
    x
    lim
    (b
    a)
    =
    lim
    a)n->+

    toán
    = 0. 0,529426
    n
    1BàiTrong
    0,584906
    -0,9265
    đó:
    tưởng
    nhằm
    làmcủa
    giảm
    độ
    phức
    tạpf(x)
    của =
    bài0.toán.
    00lý
    n->+
    00đúng
    9"
    Xị

    nghiệm
    gần
    phương
    trình
    trên
    [0,5;
    sốf (không
    vượt

    0,02
    pháp dây
    f íNhược
    cđến
    2)nữa
    (khi
    x1,5]
    nđạt
    - ivới
    -khoảng
    dTốc
    )sai
    =Taylor
    x ntụ
    - inghiệm
    )/ -(xn)
    f ( quá
    d tại
    )cầu.
    ’V
    cphương
    ( xđược:
    n\phương
    _trinh
    ) .tuyến
    £l , Jdtụ/(jc)
    -cho
    điểm:
    hội
    về

    nghiệm
    chỉ
    hội
    tính.cung.
    Hơn
    khai
    triển
    Xchậm,
    _2tbằng
    ta
    độ
    chính
    theo
    yêu
    Giả
    sử
    [ữ,è]là
    li
    của
    = 0(1).
    Tìm
    thực
    T
    ■->
    •Sai
    •độ
    7phân
    •xáccủa
    2
    số

    do
    số
    liệu
    0,649866
    ban
    đầu:
    Xuất
    hiện
    do
    -0,69992
    việc
    đo
    đạc

    cung
    0,399952
    cấp
    giáx nghiệm
    trị đầu vào
    d=b,x
    -anếu
    f(b)
    cùng
    dấu
    với
    /"(*)
    hay
    (/'(jc)./"(jc)
    >
    0)

    d
    =
    a,

    vậy
    cả
    hai
    dãy

    a
    },
    ịb
    }
    dàn
    tới
    giới
    hạn
    chung
    lim
    a
    =
    lim
    b
    =c.
    0
    0
    Thay
    cung

    bởi

    dây
    trương
    cung

    B
    .
    Lời
    giải:
    b)1*3
    ÝSuy
    nghĩa
    hình
    học:n , xác định được nghiệm gần đúng X n->+
    Giả
    sử
    thứ
    thì: 00 n->+ 00
    -a\2 -a\.
    raở bước
    Công
    thức
    tính
    nghiệm
    Bước
    nĐiều
    : A„
    =
    \
    a

    x

    \
    <
    4
    không
    chính
    xác.
    gần
    đúng
    của
    phương
    trình
    (l)
    trên
    [a,b]
    với
    sai
    số
    không
    vượt
    quá
    £thể
    choxem
    trước.
    3c)
    0,696262
    -0,49337
    0,281926
    2 nghĩa

    này

    là.YỚi
    khi
    X(x150),
    khá
    gần(/'(jc)./"(x)<0)
    a thì/ сf{x
    ) khá
    gần
    /(a)và

    /(X ) «
    AB
    cắt
    trục
    hoành
    điểm
    (c)(
    Jtmãn
    l)ĩ yêu
    =/(x)
    b=
    nếu
    /(«)
    cùng
    dấu
    f"{x
    )minh
    hay

    Đặt
    =/ (5x3
    -X
    - +X /Ta
    - )tại
    ỉ (hãy


    ràng
    с
    e
    [a,b].
    chứng
    điểm
    thỏa
    càu
    của
    định
    »I
    «I
    2
    /(*,
    )
    *

    .
    )
    V)+
    "
    T

    "
    b) Nội
    dung
    của
    phương
    pháp:
    >0
    4Trường hợp 1: /'(*)./"(*)
    0,727688
    -0,33056
    0,18889
    -0=hay
    >Nếu
    f 'X( xthực
    |jCj
    ) =—
    x\ <2thể
    -£2ứiì
    x -X
    ỉ .1làlàxấp
    nghiệm
    đúng cần tìm.
    sựỉ 5acó
    xem
    xỉ củagần
    nghiệm.
    d) lí.
    Sự
    ị x thộỉ
    - a ịtụ

    í qvề
    ị x ^nghiệm
    -aị.
    - Trường hợp 2 : f ' { x ) . f " { x ) < 0
    x

    x

    x



    H

    Q



    X

    X

    x

    +

    X

    x


    X

    X

    x

    n

    x


    -34-31 -35
    -33
    -36--Bàỉ
    - 3 2-0,21387
    5 5:
    0,748184
    0,122214
    16 -2,518103
    0,001842
    =>
    -■nghiệm
    ■ I < о,-2,514419
    Уд:đúng
    G [-3;—2]
    .
    Công
    thức =
    tìm

    gần
    của phương
    trình (3.1.4)
    bằng
    phương
    pháp
    2
    của phương trình X
    3 +03x
    75 -3 = 0
    6 Tìm nghiệm gần đúng
    0,761215
    -0,13524
    0,077278 (3.1.5)
    Công
    sai
    số: ầ x n = I x n - a \-2,521024
    < — — \ x n - I.
    17 thức đánh giá
    -2,518103
    0,0014505
    3 XЩ-Зх
    з)2f( n)
    với
    xác
    Newton
    là:
    ^71+in
    =10”3.
    X2 + 0,769365

    7 độ chính
    -0,08427
    0,048153
    2
    Ta
    /'O) = ln 2.2" - 4-2,521024
    ^ /"(jc) = (ln ì) .2* >
    0, Vjc G [o ; 0,5]. 0.001178
    18có:
    -2,523338
    Lòi
    giải:
    Bảng
    các
    nghiệm
    gần
    đúng
    của
    phương
    trình
    (3.1.3) tìm được0,02973
    sau 2 lần lặp
    8
    0,774407
    -0,05203
    0 |/’(0)|
    <
    |y’(jc)|
    <

    |/'(0,5)|
    <^>
    0<
    |ln2-4|
    <
    |/'(JC)|
    <
    Æln2
    4
    ,
    VJC
    G=
    [0;0,5]
    Bằng
    phương
    pháp
    chia
    đôi
    Do
    Vjc е [-3 ; - 2] nên ta-2,525170
    chọn hàm lặp là yj-3x 2
    19 \<р'(х)\ < — < 1,-2,523338
    0,000916
    với
    Jt0 = 0:
    9 /(jt)
    -0,03194
    0,018251
    Công

    thức
    đánh
    số của của phương trình
    (3.1.4) bằng phương
    pháp
    Đặt
    =X
    + giá
    3x 2sai
    - 0,777508
    3.
    Vậy nghiệm gàn đúng với độXchính
    xác
    10”3
    của
    phương
    trình
    (3.1.5)
    được bằng
    Saitìm
    số Ax
    +
    3 Ta
    công thức làlặp:
    x n = *gần
    ^-Ъхđúng
    2п_Jcần
    + 3tìm
    . của phương trình (3.1.2)
    Vậy

    X có
    « 0,777508
    nghiệm
    vớin+Ìsai số
    I
    1/001
    phương pháp lặp làIJC« -2,525170.
    1
    x =
    Newton là:
    ầx.
    =
    \x
    a
    =
    -1
    1
    0,15
    0,45
    2
    không
    f\x) vượt
    =0 3xquá
    +0,02.
    6x => f\x ) 0= 0 <^> -2
    c) Bằng
    phương
    pháp
    dây
    cung.

    Công thức đánh giá sai số: Axn = \x n -a\<
    -*„_! I = —\x n - JC„_!
    1= X + 3x 2 - 3. 0,15
    0,15086I.
    0,00258
    X
    =
    0
    Đặt
    /(x)
    Bài 3:
    n n
    12
    => f\x ) > 0, Vx e [-3; - 2] mà |ln2-4|
    Vậy nghiệm
    X « 0,15086
    là nghiệm
    gần đúng
    của3+
    phương
    (3.1.3)
    Tìm
    gần đúng
    của phương
    trìnhcần
    5jc3tìm
    - 20x
    3 = 0 trình (3.1.3) ưên [0;l]
    Để
    bắt

    đầu
    quá
    trình
    lặp,
    ta
    chọn
    Jt0

    một
    số
    bất

    thuộc
    [-3
    ;
    2].
    Bảng
    X--2
    /(-3)
    =
    -3
    <
    0,
    /(-2)
    =
    1
    >
    0
    =>
    /(-3)./(-2)

    <
    0
    nên
    [-3;
    2]

    khoảng
    phân
    li
    nghiệm.

    x) <=
    0, /"(*)
    >+6x
    0, V*=>
    e [0f\x
    ; 0,5]
    =>f \sai
    f\x)
    3x 2 vượt
    ) = =*
    0 f \ x ) . f ' ( x ) < 0, V* e [o ; 0,5].
    với
    sốvới
    không
    quávượt
    0,01.quá
    trên
    [0;l]
    sai

    số
    không
    0,01
    bằng
    phương pháp lặp.
    Kết
    quả
    sau
    5
    lần
    lặp
    bằng
    phương
    pháp
    chia
    X =đôi.
    <^>
    các
    Lời nghiệm
    giải:
    Nên
    ta chọn gần
    JC0 đúng
    = a =tìm
    0. được sau 2 lần lặp với x 0 = -3 :
    Bài 4:
    0
    x
    x
    n

    *
    n + l=Sai số Лхи+1
    Đặt
    /(jt)
    =
    5jc3
    20x
    +
    3.
    => f\x ) > 0, Vx e [-3; - 2,5]
    =>*. Tìm
    = xo-^^=
    0-----------------------=
    0,30240.
    nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2* - 4 x = 0
    (3.1.4)
    1
    0
    f\x
    -3,30685
    0)
    2
    0 f\x) = Ỉ5x - 20 <-30, Vx e [0;1] ■
    -2.08008 5
    0,45995
    =>
    mà /(-3)
    = -3 0, /(-2,5)

    ỉ > 0 với
    => /(-3)./(-2,5)
    < 0.10 .
    bằng
    phương
    tiếp =tuyến
    độ chính xác
    a = 0,30240b 0,102359 =0,30990.
    ao + b
    Đánh giá sai sô 0,036465
    m.f{x n)
    Lời
    gỉải:
    1n /(0)
    ^>JC2
    =^-^^
    X

    = 3, /(1) = -12-2.08008
    =s> /(0)./(l)
    <- 0,
    V* €-2,15301
    [0;l].
    n
    1
    2
    +
    /U)
    -3,14521 ầ X
    b a

    Nên
    (0;1)

    li nghiệm
    phương
    trình.
    Đặt
    { x )- 2,5]
    = khoảng
    2 xlà-một
    4 x .phân
    khoảng
    phân licủa
    nghiệm
    củan=^
    phương
    = 0.
    ) f(x)
    n + Ả trình
    2 f[-3;
    -2,15301
    -2,21765
    0,03232
    0,000002
    Nhận
    đương
    YỚi:
    Ta
    cổ:xét:
    2x2

    x -Phương
    0trình
    o=20,30990
    * =(3.1.3)
    4 x . -tương
    =>
    -4 x == 6x
    = 0,30991.
    3 x3
    Ta
    có:==>/"(x)
    +
    -2,21765
    6<0,
    Vxe[-3;-2,5].
    0,02801
    f\x 2 )
    -3,14076 -2,273671
    Vẽ
    đồ thị của hai hàm-2,273671
    số y - 2 * và y - 4-2,321335
    x trên cùng một hệ trục
    tọa độ O x y
    4Và
    0.023832
    0 f\x
    -3) > 0, f\x) -2
    < 0, V* e [-3;-2,5
    - 2,5].
    0,5

    -3 .0,125
    0,100001
    =>*
    =0,30991.
    l = 0,30991x = =f\x
    5x
    -19jc
    +- 32 <=>|ẹ?'(*)|
    = -19 = 9,4 > 1 khi X = 0,8
    15JC
    -3,14075

    1
    >0
    ;
    /(0,5)
    3)
    =
    J
    Ĩ
    0
    =
    >
    /(0)./(0,5)<0.
    51 /(0)
    -2,321335
    -2.361287
    -3
    -2,5

    -2,75
    0,125X + 3x 2 -3 = 0,019976
    Công thức tính nghiệm gần đúng của phương trình
    0-3.-1,1096
    bằng
    Kết
    quả
    thực
    hiện
    của
    4
    lần
    lặp
    với
    phương
    pháp
    Newton:
    62
    -2,39437
    0,016541
    -2,75
    -2,5 -2.361287
    -2,625
    0,03125
    -1,1096.-0,416
    phương/pháp dây cung:
    —3
    I X, - IX ,
    7 Lần lặp
    -2,39437

    -2,421514
    /(*„) = 1,66 > 10,013572
    Sai
    sô =Ax
    +1
    3x = -2,625 = ỉ -2,5
    -2,5625
    0,0078125
    -0,416.-0,127
    r— =>\qỉ2ự)\
    =
    khi
    X
    0,5.
    2-2,443600
    0 jc-3 ^
    8
    -2,421514
    0.011043
    -2,50
    -2,531253 3 , 1 0,001953
    -0,127.0,004
    04 -2,5625
    0,0071
    15
    9Vi 0 < |/'(-2,5)| < |/'(x)|-2,443600
    -2,461465
    0,0089325
    < |/'(-3)|» 0 < ^ <|/’(x)|

    < 9, Vx E [—3; —2,5]
    nên
    15 -2,5625
    0,30240 -2,546875 0,02359
    0,00000291
    -2,53125
    0,000488
    0,004.-0,061
    I
    II
    II
    I
    4 1
    1
    3x2 -2,47584
    10
    -2,461465
    0,00718575
    5x
    x
    =
    =
    2ta có thể chọn biểu thức
    0,30990
    0,000002
    0,00000291
    đánh giá sai số là:
    +3
    11 nghiệm gần

    -2,47584
    0,0057485
    Vậy
    đúng
    với độ chính xác -2,487337
    10 3 của phương trình
    (3.1.5) bằng
    3
    0,30991
    0,00001
    0,00000291
    15
    20
    9- biến đổi tương đương
    Vậy ta chọn phép
    12
    -2,487337
    -2,496584
    0,46235
    phương
    pháp chia đôi
    4 là
    I X
    ,7,« -2,546875.,
    4Ax„n= n\x_—a\ = - 0,30991
    3
    5JC +3
    3x2
    ------------7
    --------------------------7

    - ------------------------13 Bằng phương
    -2,496584
    -2,503930
    b)
    pháp
    lặp
    với
    khoảng
    li nghiệm là=[-3;
    - 2].0,003673
    -----------5x -2ữx + 3 = 0<^x = (pỉ(x) = cách với
    Vậy ta thây nghiệm dương nhỏ nhât của
    2 0phương trình (3.1.4) với độ chính xác
    14
    -2,503930 3
    -2,509774
    0,002922
    3
    2
    Ta
    cólàX0,30990.
    + 3x - 3 = 0 <=> X = -3x 2 + 3 X = ọ(x) = yj-3x 2 + 3.
    10"5
    Ta có [0; 0,5] là khoảng phân5li^nghiệm
    của phương trình (3.1.4).
    +3
    15
    -2,514419
    0,0022225
    Ta CÓ công thức lặp:-2,509774

    X 20
    x

    3

    3

    3

    1

    1

    1


    -38-37Nênquả
    ta chọn
    JC0 =của
    -3 6. lần lặp với phương pháp dây cung:
    Ket
    thực hiện
    Lân
    lặp= X, => X
    0

    x

    n


    -2>- — = -- = -2,666666 .
    f'M 9
    3
    -2,5
    0,125
    =

    -2,52

    0,028

    1

    X, = X -

    2

    -2,527588
    r = X - I&ủ. = -2,532390.
    f\x 2 ) -2,530421

    0,018095

    0,003965

    0,0067275

    0,00147

    -2,531471

    X =x 1^1 1 =-2,532088.
    f'(x 3 ) -2,531860

    0,0024941

    0,0005446

    3
    4
    5

    = -2,548611
    0,048192.

    Sai sô Ax +1

    /w

    0,01062432

    Ket nghiệm
    quả thựcgần
    hiện
    củavới
    4 lần
    vớixác
    phương
    Newton:
    Vậy
    đúng

    độlặp
    chính
    10 3 pháp
    của phương
    trình (3.1.5) tìm được
    bằng phương pháp dây cung làx nX « -2,531860.

    d) Bằng phương pháp Newton
    0
    -3
    Đặt /(*) = x 3 + 3x 2 - 3.
    1
    -2,666666
    2 f\x ) = 3x 2 + 6x =>
    -2,548611
    f\x ) = 0 <^>
    3

    -2,532390

    4

    f\x) > 0, Vx e [-3-2,532088
    ; - 2,5].

    f( x n)

    Sai sô Ax +1

    -3


    -0,8

    -0,629629

    0,503703

    X =-0,068039
    -2
    X =0
    -0,001217

    0,01814
    0,00032466


    = -3 <
    0, /(-2,5)
    = ì độ
    > 0chính
    ^ /(-3)./(-2,5)
    0, nên
    [-3 ; -trình
    2,5] (3.1.5)

    Vậy/(-3)
    nghiệm
    gần
    đúng với
    xác 10 3< của

    phương
    bằng
    o
    phương pháp Newton là X » -2,532088.
    khoảng phân li nghiệm.
    Công thức tìm nghiệm gàn đúng của phương trình X + 3x 2 -3 = 0 bằng
    3.2.
    Sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm gần đúng của phương
    f(x )
    trình. pháp Newton là: X +1 = X---------■
    phương
    f\xn)
    3.2.1: Áp dụng phương pháp lặp
    Ta có: =>/"(x) = 6x + 6<0, Vxe[-3;-2,5].
    Nhân xét:
    3

    < |/’(-2,5)|
    < \f(x)\
    |/'(-3)|
    < ụ đổi
    < \f\x)\
    9, Mxđểs có
    [-3;-2,5].
    Với phương
    trình <
    f(x)
    = 0 ota0biến
    tương<đương
    X = g(x).

    4
    Chọn giá trị x l và tính:
    Công
    thức đánh giá sai số của phương pháp Newton:
    x2 =g(jq).
    x 3 =g(x 2 ).
    A x . H * , - « 1= 14^ = - 1 / 0 0 1 .
    n \ n I
    15
    x„=g(x„_ 1 ).
    T

    Vn j I

    Vì f \ x ) > 0, f \ x ) < 0, V* s [-3 ; - 2,5] => f \ x ) . f ’ ( x ) < 0, Vx e [-3; - 2,5].


    39Neu dãy số {x } hội tụ thì sau một số hữu hạn bước ta tìm được giá trị gần đúng của
    ngiệm phương trình f{x) = 0 và ta chỉ dừng lại ở X với độ chính xác tùy ý.
    Bài 1:
    Tìm nghiệm gần đúng của phương trình cosx = 2x với
    độ chính xác càng cao càng tốt.
    T u _• 2 •
    Lòi giải:

    _,'
    , 1
    ^
    _
    cosx

    / .
    Biên đoi phương trình: cos X = 2x o X = —— = g(x ).
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau. Bước
    l: Đưa vào màn hình chế độ i? (RAD).
    (Bấm shiýt mode 4]).
    Bước 2: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 0).
    (Bấm 00).
    Bước 3: ghi vào màn hình biểu thức: cos Ans + 2.
    (Bấm cos Ans 3ẼỊ)Bước 4: Bấm liên tiếp các dấu bằng ( ^ ^ —0—) cho đến khi hai kết quả liên tiếp gần
    “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gần đúng của phương trình (3.2.1.1) là X « 0,499980963.

    Bài 2:
    Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sin 2* = 2x-ỉ
    trên [0;2] với độ chính xác càng cao càng tốt.

    Lời giải:
    Đặt f(x ) = 2x- sin2jc -1, Vx e [0;2].
    =>/'(*) = 2-2cos2jc>0, Vxe [0;2].

    (3.2.1.2)


    -40Mặt khác f\x) = Ođạt hữu hạn nghiệm trên [0; 2] nên f(x) đồng biến trên
    [0; 2]. Do đó phương trình f(x) = 0 có không quá 1 nghiệm trên [0; 2]
    X
    ,, ,
    2x
    Biên đôi phương trình: sinzjc = 2x -1 X ---------------1-----.


    1

    +

    Sin

    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau:
    Bước 1: Đưa vào màn hình chế độ \Ẽ\ (RAD).
    (Bấm shift mode 4]).
    Bước 2: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X - 0 )
    (Bấm @13).
    Bước 3: ghi vào màn hình biểu thức: (1

    + sin(2^4«5)) -ỉ- 2.

    (Bấm ( ỊT ± _ sin _2 A n s )Ị 0 [2]).
    Bước 4: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _=

    ^

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gần đúng thuộc đoạn [0;2] của phương trình (3.2.1.2) là X«
    0,5088030151.
    Bài 3:
    Tìm nghiệm gần đúng của phương trình X - cot X = 0
    với độ chính xác càng cao càng tốt.
    X ■> •
    • 2 •

    Lòi giải:
    Biến đổi phương trình:
    X - cotx = 0.
    <=>.* = cot X.
    1
    <=> tanx = .
    X
    1
    <=> X - arc tan — = g(x).
    X
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau:

    (3.2.1.3)


    41 Bước 1: Đưa vào màn hình chế độ (RAD). (Bấm shift
    mode 4]).
    Bước 2: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn x = 2).
    (Bấm lĩ] 0).
    Bước 3: ghi vào màn hình biểu thức: tan~ l ( 1: Ans).
    (Bấm shift

    tan PBHỊ)-

    Bước 4: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ==

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gần đứng là X » 0,860333589.

    Bài 4:
    Tìm nghiệm gàn đúng của phương trình Jt10 - 5x 3 +2x-3 = 0

    (3.2.1.4)

    với độ chính xác càng cao càng tốt.
    Lòi giải:
    Sử dụng phần mềm maple để vẽ đồ thị hàm số /(x) = X10 - 5x3 +2x-3tã tìm
    được 2 khoảng phân li nghiệm của phương trình f(x) = 0 là: (-1; 0) và (l; 2).



    Xét phương trình f(x) = 0 với X e (-1; 0) ta biến đổi phương trình:
    X 10 - 5x 3 + 2JC - 3 = 0.
    <=> 4x3 = X10 - X3 +2x — 3.

    r-x^+ĩx-S
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau. Bước
    1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X - -1).
    (Bấm [—TỊ 1=1 )■

    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: ỉị
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ^
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.

    Ans - Ans + 2Ans - 3

    cho đến khi hai kết quả liên



    -42Ket quả nghiệm gần đúng là x l « -0,950804901.



    Xét phương trình f(x) = 0 với X e (l; 2) ta biến đổi phương trình
    x10-5^3+2^-3 = 0.
    X 10 = 5x 3 - 2x + 3.
    <5>x = ^Isx 3 -2x + 3.

    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau.
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X - 2).
    (Bấm [2] 0).
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: yj5Ans 3 - 2Ans + 3 .
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ^

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng là x 2 »1,266601048.
    Bài 5:
    Tìm nghiệm gần đúng của phương trình X + 3x3 + 6x 2 + 9x - 5 = 0
    4

    (3.2.1.5) với độ chính xác càng cao càng tốt.
    X u _• 7 •
    Lời giải:
    Sử dụng phần mểm maple để vẽ đồ thị hàm số /(x) = X + 3x 3 + 6x 2 + 9x - 5 ta
    4

    tìm được 2 khoảng phân li nghiệm của phương trình f(x) = 0 là: (-3; -2) và (0;1).




    Xét phương trình f(x) = 0 với X € (-3;-2) ta biến đổi phương trình:
    jc4+3jt3+6jt2+9x-5 = 0
    (3.2.1.5)
    X3 = X4 + 4x 3 + 6x2 +9x-5
    o X = ịỊx4 +4x3 +6x2 + 9jc — 5.

    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau.
    Bước 1: Nhập giá trị ban đàu cho X (chẳng hạn X = -3 ).
    (Bấm Ẹ3] 1=1).


    43 44Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: ịjAns 4 + 4Ans 3 + 6Ans 2 + 9Ans - 5 .
    [ xl +
    2 = A + B = -2
    Bước
    3: xBấm
    liên tiếp các dấu bằng Ị _= ==
    [jc rgần
    jc 2 =“giống
    A.B =nhau”
    -1 thì dừng lại.
    tiếp

    cho đến khi hai kết quả liên

    Kết
    quả

    nghiệm
    đúng
    -2,414213562.
    Theo
    định
    lí Viétgàn
    ta có
    JCjlàvàXx1 2* là
    hai nghiệm của phương trình X 2 +2x-1 = 0

    đây
    nghiệm
    lẻ nêntrình
    ta dùng
    lệnh SHIFT
    + STO + A để lưu nghiệm x l
    Vậy
    ta là
    viết
    lại phương
    (3.2.1.5)
    dưới dạng.
    X 4 + 3jc 3 + 6x 2 +9x-5 = 0
    vào biến nhớ
    A như sau: (Bấm phím SHIFT RCL (-)).
    <=> ịx 1 +2x- l )(*2 + X + 5) = 0
    • Xét phương trình f(x) = 0 với X € (0;l) ta biến đổi phương trình.
    <=> X +2x-ỉ = 0 do X +jc + 5 > 0,Vjc
    X 4 + 3jc 3 + 6x 2 + 9x - 5 = 0 <^> 4x 2 - 1 2x + 9 = * 4 + 3jc 3
    'x^-X-yỊĨ

    <=>
    +1 Ox 2 - 3x + 4 <z>(2x-3) 2 =X 4 +3X S +10X 2 -3X + 4
    x 2 = —ỉ + yfĩ.
    2

    2

    <=> \2x- 3| = yfj^ị-3x*~+ỉÕxF^-3x + ~4 <^>3-2x =
    Vậy tập nghiệm của phương trình (3.2.1.5) là s = Ị-l - Vĩ;-1 + ^/21.
    'ị-3x*~+ĨÕx^-3x + ~4 do 3- 2x >
    Bài 6:
    0,Vjce(0;l)
    2
    Giải phương trình X 3 -3x
    +13 = ^ls-3x
    (3.2.1.6)
    4
    2
    3-^lx +3x +ỈOX -3X + 4
    Lời giải:
    2-N/Ó
    2>/Ó plus, quy trình bấm phím như sau: Bước 1: Nhập giá trị
    Trên máy tính
    Casio - 570ES
    ĐKXĐ:
    ban đầu cho 3X (chẳng hạn
    3 X = 1).
    (Bấm [03).
    Sử dụng phần mểm maple để vẽ đồ thị hàm số f(x) = X 3 -3x + ỉ- V8-3jc2 ta tìm

    được 2 khoảng phân li nghiệm của phương trình/(Jt)
    = 0 là (-1;0)
    và - 3Ans + 4
    s +3Ans
    +10Ans
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức:
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ^

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần
    “giống
    nhau”
    Xét
    phương
    trìnhthìf (dừng
    x ) =lại.
    0 với X e (-1; 0) ta biến đổi phương trình:
    Kết quả nghiệm gàn đúng là x 2 « 0,4142135624.
    X 3 -3x + ỉ-yjs~3x 2 = 0
    ,
    2
    Vì đây là nghiệm
    SHIFT
    + STO + B để lưu nghiệm x 2 và
    o 3lẻ
    x nên
    = Xta3 dùng
    + 1 -lệnh
    V 8-3*

    JC3+1-V8-3JC2
    biến nhớ B như sau: (Bấm phím SHIFT RCL
    <3>x =
    Quan sát đặc điểm hai nghiệm x l , x 2 và sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra ta
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau:
    thấy:
    Bước 1: Nhập giá trị ban đàu cho X (chẳng hạn X = -1).
    (Bấm ẸO 0)-


    45 46TD ' a u - ' U ' u u - ~ 4.1,' Ans3 + l - y / S - 3 x A n s 2 Bước 3: ghi vảo man hình biêu
    thức:----------------------------------------------------------’---------------ịx l +x 2 = A + B = 1

    I x v x 2 = A.B = —1.
    Bước 4: Bấm liên tiếp các dấu bằng ( ^ ^ —0—) cho đến khi hai kết quả liên
    Theo định lí Viét ta có JCj và x 2 là hai nghiệm của phương trình: X - X -1 = 0
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Vậy ta viết lại phương trình /(Jt) = 0 dưới dạng:
    Kết quả nghiệm gần đúng là X « -0,61803398.
    X -3x + l-yls-3x 2 =0
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + A để lưu nghiệm
    2



    3

    X 3 - 3* +1 = yls~3x 2
    vào biến nhớ A như sau: (Bấm
    phím SHIFT RCL (-)).

    o - 3x + 1) = 8 - 3x 2
    2
    <^(JC3Xét
    -3JCphương
    + I)2-8 trình
    + 3JCf(x)
    =0 = 0 với X e

    ta biến đổi phương trình

    1;-

    o X6 — 6x4 + 2x3 + 12x2 - 6x - 7 = 0
    3
    2
    l-yls~3x
    (jc2 — X —l)(*4 +x3 - X
    4x2-3x
    —+
    x +
    7) = 0 =0

    <=> \ls — 3x = X ị x 2 - X - l) = 0 d o X 4 + x 3 - 4 x 2 - x + 7 = ị x 2 + x - 52) +
    3X +1.
    34(x +1) 2 >0, Vx
    X» 8 - 3JC 2 = (JC 3 - 3JC +1) 2
    2
    l-yls
    <^>4JC2=8 + JC2-(JC3-3JC + I)2
    1+V5

    ị8 + x 2 -(^C 3 — 3JC +1^
    X =
    —.
    2
    Hai nghiệm trên thỏa mãn ĐKXĐ.
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau: Bước
    2

    3

    1:
    Nhập
    trị ban
    cho Xtrình
    (chẳng
    hạn X là=s1,5
    Vậy
    tập giá
    nghiệm
    củađầu
    phương
    (3.2.1.6)
    = •).-——; ^+ ^
    (Bấm 1,5 3)Bài 7:
    2
    3
    1)
    Giải phương trình X 2 + 2 x = y j x +182 + Ans - ÍAns - 3 X Ans +(3.2.1.7)
    Bước 2: ghi vào màn hình biêu thức: J------------------------------------------—.


    Lời giải:
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị ^ —0—) cho đến khi hai kết quả liên
    ĐKXĐ: x>-2.
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Sử dụng phần mểm maple để vẽ đồ thị hàm số /(x) = X +2x- y/x + 2 ta có
    Kết quả nghiệm gần đúng là x 2 «1,61803398.
    một khoảng phân li nghiệm của phương trình (3.2.1.7) là (0;l).
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + B để lưu nghiệm x 2 và
    2

    • Xét phương trình f ( x ) = 0 với X € (0;l) ta biến đổi phương trình:
    biến nhớ B như sau: (Bấm phím SHIFT RCL :2Ỉ2).
    Quan sát đặc điểm hai nghiệm X , x 2 và sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra ta


    thấy:


    47X 2 + 2x - y J x + 2
    <=>2x = yjx + 2

    48-

    2

    - X
    <3>x
    {y + l) 2 \_{y
    + l)=2 -l\ = y2 +
    Jx + 2 -X

    Trên máy
    trình
    1 tính Casio - 570ES plus, quy =
    0 bấm phím như sau.
    Bước 1: Nhập giá trị ban
    đầu cho X (chẳng hạn X - 0 ).
    (,y + l){(.y + l)3-2(.y + l)-l
    =0
    (Bấm @13).
    (y + l)-ừ + 2 )\(y + !)2 - 2 (y +!) “1_
    V Ans + 2 - Ans 2
    Bước 2:J +
    ghi
    vào
    màn
    hình
    biểu
    thức:
    1=0
    y + 2 = 0
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng ^ _= ^
    cho đến khi hai kết quả liên
    tiếp gầnJ “giống
    = nhau” thì dừng lại.
    <=>
    y
    Kết
    quả-lnghiệm
    gần đúng là X « 0,6180339887.
    = - 2 -1 +A/5

    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + A để lưu nghiệm X vào
    y =
    biến nhớ A như sau: (Bấm phím SHIFT RCL (-)).
    Với y = -1 => VxTĨ = 0 => X =
    Quan sát đề bài toán để xem nghiệm X có gì đặc biệt, ta thấy đề bài có biểu thức yfx
    -2
    .
    + 2 dó đó ta nghĩ đến tính giá trị của biểu thức \Ia + 2 - A thì máy tính cho kết
    + ^s.Jr—________________
    3 + V5 .
    -1 + ^
    Với
    y = -1
    -2^
    x +1 2+ V5
    = -l^>
    X
    quả

    1.
    Với J =
    => jt + 2 =
    => x =
    => Lời giải bài2toán đã cho như sau:
    G ậ.
    l~—r -3-y/5
    . + 2 trở thành:
    Đặt: y + l = -1-^
    yjx + 2 , phương
    trình X 2 +2x_ = V*

    V* + 2 =------z----=> Jt€0.
    Với y
    22
    -1 +a/5 '
    = Vậy tập nghiệm của phương trình (3.2.1.7) là s =
    Bài 8:
    Giải

    phương

    trình:

    v^-

    -yỊl + X - X

    2

    =1

    Lời giải:
    ĐKXĐ: -ỉSử dụng phần mểm maple để vẽ đồ thị hàm số
    - x + x 2 - y Ị l + x - x 1 -1, ta có hai khoảng phân li nghiệm của
    phương trình (3.2.1.8) là (—1;o) và (l;2).
    • Xét phương trình f(x) = 0 với X e (-1; o) ta biến đổi phương trình:

    (3.2.1.8)



    49■x + x 2 - V 2 + X — X 2 = 1
    V3 — x + x 2 - V2 + X — X 2
    o2x = V 3-1—= x0 + x 2 — V 2 + X - X 2 - ỉ + 2x
    V3 — x + x 2 - ^ 2 + x — x 2 — 1 + 2 x
    <3>x =
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau. Bước 1: Nhập giá trị ban
    đàu cho X (chẳng hạn X = -1).
    (Bấm ẸĩỊ Ị=Ị).
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức:
    yỈ3 — Ans + Ans 2 — V 2 + Ans — Ans 2 — 1
    + 2 Ans

    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị ^ —0—) cho đến khi hai kết quả liên
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng là * -0,6180339887.
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + A để lưu nghiệm x l
    vào biến nhớ A như sau: (Bấm phím SHIFT RCL (-)).



    Xét phương trình f(x) = 0 với X e (l; 2) ta biến đổi phương trình:
    yls — x + x2 -yj2 + x —
    x2 =1
    Oy]3 — x + X 2 -1 = V2 + x
    — x2
    <=> X =2 + X■ị^j3 — x + x -lj =2 + X — X
    ^2 + x- ỊV 3 - X + X* -1 j
    JC =
    2


    2

    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau.
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 1).
    (Bấm U0).


    50Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: ^2 + Ans - Ụ 3 - Ans + Ấns 2 ~ -1 j .

    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị ==

    =

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng là x 2 »1,618033989.
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + B để lưu nghiệm x 2 và
    biến nhớ B như sau: (Bấm phím SHIFT RCL
    Quan sát đặc điểm hai nghiệm x l , x 2 và sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra ta thấy:

    Xị + x 2 = A + B = 1 x r x 2 = A.B = -1

    Theo định lí Viét ta có X và x 2 là hai nghiệm của phương trình: X 2 - X - 1 = 0.
    x

    Vậy ta viết lại phương trình f(x) = 0 dưới dạng:
    yj3-x + x -\fe + X — X =1
    2


    2

    oỤs-x + x 2 -2| + Ịi-V2 + jc-jc2 j = 0
    X 2 -x-l
    X 2 -x-ỉ
    o I
    -----+------1
    V3 — X + X +2 1+"v2 +

    X
    o ( x 2 - x - ì ) ị - ị = L = -----------------+-----\\3 — x + x 2 +2 ỉ + ^2 + x — x 2
    ox 2 -x —1 = 0 do ,

    =0

    1

    = 0

    ^ —------1------, ^
    [—1;2]
    V3 — X + X +2 1 +“V

    - > OVx e
    2

    + JC — X

    X
    =+ V5

    1
    2
    1-V5
    X =
    Hai nghiệm trên thỏa mãn ĐKXĐ.
    Vậy tập nghiệm của phương trình (3.2.1.8) là s =

    ì + v? 1-V5


    51 Bài 9:
    (Đề thi học sinh giỏi thành phố Hà Nội năm học 2015 - 2016)
    X 3 + xy 2 = y 6 + y 4
    Giải hệ phương trình

    3yjl + 2x 2 + ^3-2/ =10

    (3.2.1.9)

    Lời giải:
    ĐKXĐ:-<ị|Xét phương trình X 3 + Xy 2 - y 6 + ỵ 4 (*).
    Để biến đổi phương trình (*) thành phương trình tương đương với nó và có dạng
    phương trình tích, ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tìm mối quan hệ giữa X và
    y trong phương trình (*)như sau:
    Thay X = 8 vào phương trình (*)ta được phương trình:
    512 + 8 / = / + / (*•)
    Ta có: 512 + 8/ = / + / <^>/ =512 + 8/ -/ <=> y = ^512 + 8/ -/
    Đe tìm nghiệm y của phương trình 512 + 8y 2 = y 6 + y 4 (*'), trên máy tính Casio
    - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau:

    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho y (chẳng hạn y = 3 ).
    (Bấm n 0).

    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: yj512+ SAns 2 - Ans 4 .
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ^ ...[=]••■) cho đến khi hai kết quả liên
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng của phương trình 512 + 8y 2 = y 6 + ỵ 4 (*') là y l
    «2,828427125.
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + A để lưu nghiệm y l
    vào biến nhớ A như sau: (Bấm phím SHIFT RCL (-)). Tiếp tục dùng máy
    tính để tính y\ (Bấm phím ALPHA (-) 2^_) ta được y\ = Ẩ 2 =8


    -52Thay x = 9 vào phương trình (*) ta được phương trình:
    729 + 9 / = / + / (*")
    Ta có: 729 + 9 / = / + / <^> / = 729 + 9y 2 -y*Để tìm nghiệm y của phương trình 729 + 9y 2 = y 6 + y 4 (*"), trên máy tính
    Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau:
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho y (chẳng hạn y = 3 ).
    (Bấm H 0).
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: >/729 + 9Ans 1 - Ans 4 .
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ^
    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm đúng của phương trình 729 + 9y 2 = y 6 + y 4 (*") ỉà y 2 =3 khi
    đỏy 2 2 =9.
    Thay X = 10 vào phương trình (*) ta được phương trình:
    1000 + 10/ =/+ / (*"’).
    Ta có:

    1000 +10/ = / + / <I> y = 1000 +10/ - / <^> y = ^/1000 + 10/-/
    Để tìm nghiệm y của phương trình 1000 +10y 2 = y 6 + y 4 (*"'), trên máy tính
    Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau:
    Bước 2: Nhập giá trị ban đàu cho y (chẳng hạn y = 3).
    (Bấm 00).
    Bước 3: ghi vào màn hình biểu thức: yj 1000 +10Ans 2 - Ans 4 .
    Bước 4: Bấm liên tiếp các dấu bằng ( ^ ^ —0—) cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gần đúng của phương trình 1000 +10y 2 = y 6 + y 4 (*"') là y 3
    «3,16227766.


    54-53

    là thấy
    nghiệm
    lẻ nêntrình
    ta dùng
    lệnh
    SHIFT
    + Brađể lưu nghiệm y 3
    2
    Từđây
    đó ta
    phương
    (*) có
    nhân
    tử là +
    - ySTO

    ) . Suy
    vào
    B như
    sau:(*)
    (Bấm
    SHIFT2RCL
    cáchbiến
    giảinhớ
    phương
    trình
    như phím
    sau: x?+xy
    =y 6 +)./Tiếp tục dùng máy
    « / ( * - / ) + (*!-(/)3) = 0
    tính để tính yị (Bấm phím ALPHA ^ X ) ta được yị = B 2 =10.
    y 2 (* - y2) + (* - y 2 )(*2 + xý* + y 4) = 0
    Thay * = 11 vào phương trình (*) ta được phương trình.
    2
    2
    <^{x-y
    1331 + 11
    / = / + / )(jc2
    (*"").+ xy + y + J2) = 0

    X - y2 =0
    X 2 +xy 2 +y 4 +y 2 =0
    1331 + 11 / = / + / (*"") oy 6 =ỉ33ỉ + lỉy 2 -y 4 oy = -ỰĨ331 + 11 / -/ Để tìm nghiệm y
    Ta có:

    của phương trình 1331 +1 ly 2 = y 6 + y 4 (*""), trên máy tính Casio - 570ES plus,

    x =
    y xnhư
    = ysau:
    = 0.
    quy trình bấm
    phím
    Bước 1: Nhập giá trị ban đàu cho y (chẳng hạn y = 3 ).
    (Bấm i Với
    0).
    X = y = 0 thay vào phương trình 3^7 + 2x 2 + ^3-2y 4 = 10 ta
    được: 3y/ĩ + y/3 =10 ( vô lí)
    = (0;0) không là nghiệm của hệ
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức: yJỉ33l + ỈỈAns 2 -Ans 4 .
    phương trình (3.2.1.9).
    2
    2
    = ytiếp
    thay
    3\jl cho
    + 2x
    +
    2y 4quả
    = 10
    ta tiếp
    được:
    Bước 3:Với
    BấmX liên
    cácvào
    dấuphương
    bằng Ị ^trình

    —0—)
    đến
    khi^3
    hai- kết
    liên
    gần
    “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng của phương trình 1331 + 11 y 2 = y 6 + y 4 (*"") là y 4
    «3,31662479.
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + c để lưu nghiệm y 4
    vào biến nhớ c như sau: (Bấm phím SHIFT RCL hyp). Tiếp tục dùng máy
    tính để tính y\ (Bấm phím ALPHA hyp x_) ta được yị = c z = \ì.
    Lập bảng để quan sát mối quan hệ giữa X và y thỏa mãn phương trình (*)ta có bảng
    sau:
    X

    8

    9

    10

    11

    y

    2,828427125

    3


    3,16227766

    3,31662479

    y2

    8

    9

    10

    11

    => Quy luật: x = y 2 .


    553V7 + 2Ĩr + V3^2xr = 10 <^> 6.jl +
    2x 2 .yj3-2x 2 = 34 - Ỉ6x 2 r3416jc2>0
    36(21 -Sx 2 -4x 4) = (34-I6x 2)2
    0^^
    8
    944;t4 -544;t2-400 = 0

    x2=l
    2

    25
    X =-^7


    <^>*2=1

    59

    JC = 1
    x = —ỉ (loai) do X = y2 > 0.
    Với ;t = l = > j 2 = l = > j = ±l (thỏamãnĐKXĐ).
    Vậy hệ phương trình (3.2.1.9) có tập nghiệm là: s = Ị(l;l),(l;-l)j .
    Bài 10:
    ( Đề thi đại học khối A năm học 2013 - 2014 )
    xẠ2-y+yly(n-x 2 )=ỉ2
    Giải hệ phương trình JC3 -8jc-1 = 2-sjy-2

    (3.2.1.10)

    Lời giải:
    ĐKXĐ:

    0< y<ỉ2
    -2yỊĨ
    Xét phương trình xẠl-y + yjyịỉ2-x 2 ) = 12 (ỉ).
    Để biến đổi phương trình (ỉ) thành phương trình tương đương với nó và có dạng
    phương trình tích, ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tìm mối quan hệ giữa X và
    y trong phương trình (z')như sau:


    56Thay y = 2 vào phương trình (ỉ) ta được phương trình.
    WĨÕ + ^2(12-X 2 ) = 12 (/■').
    Ta có:

    12 /2(12 ^ 1
    WĨÕ + V2(12-*2) = 12 WĨÕ = 12-^2(l2-jt2)<^jt =------------------------^
    Để tìm nghiệm X của phương trình ( ỉ ' ) , trên máy tính Casio - 570ES plus, quy
    trình bấm phím như sau:
    Bước 1: Nhập giá trị ban đàu cho X (chẳng hạn X = 3 ).
    (Bấm H 0).

    12-J2Í12- Ans 2 )
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức:------------ —7=
    -------------------------------------------------------Vĩõ
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị ^ —0—) cho đến khi hai kết quả liên tiếp gần
    “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng của phương trình Xy/ĩõ + ^2(12-X 2 ) =12 (ỉ') là

    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + A để lưu nghiệm x l
    vào biến nhớ A như sau: (Bấm phím SHIFT RCL (-)). Tiếp tục dùng máy
    tính để tính x\ (Bấm phím ALPHA (-) X ) ta được x\ = A 2 «10.
    2

    Thay y = 3 vào phương trình (ỉ) ta được phương trình:
    3x + yị3(ỉ2-x 2 )=ỉ2 (i n ).
    Ta có:
    r— --------rrz ------\
    12-J3ÍỈ2-X 2 )
    3jc + yJ3(l2 - X 2 ) = 12 <=> 3jc = 12 - y3(l2 - X 2 ) <=> X =-------------5TVI /
    Để tìm nghiệm X của phương trình (z"), trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình
    bấm phím như sau:
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 2,5).



    57(Bấm 2,5 3)12-J3(l2-Ans 2 )
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức:-----------------------------Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng

    —0—) cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm đúng của phương trình 3x + ^3ịỉ2-x 2 ) = 12 (ỉ") là x 2 = 3
    khi đó x 2 - 9 .
    Thay y = 4 vào phương trình (ỉ) ta được phương trình:
    W8 + ^4(12 —X 2 ) = 12 ( i m ) .
    Ta có:
    rr r- --------------/-n~
    ---------------------n - M i n - X )
    Xy/s + V4(12 - X ) = 12
    W8 = 12 - ^4(12 - JC 2 ) ^

    T

    2

    2

    L

    Để tìm nghiệm X của phương trình (z'm), trên máy tính Casio - 570ES plus, quy
    trình bấm phím như sau:
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 2,5)
    (Bấm n 0).
    12-J4(l2-Ans 2 )
    iểuthức:-------------Bước 2: ghi vào màn hình biêu -------------------7=thức

    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ^

    V8
    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả ngiệm gần đúng của phương trình Xyịs + ^4(12 - X ) = 12 (/"') là
    2

    x 3 »2,811.
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + B để lưu nghiệm JC3
    vào biến nhớ B như sau: (Bấm phím SHIFT RCL ). Tiếp tục dùng máy
    tính để tính xị (Bấm phím ALPHA

    ) ta được *3 = B 2 X 8.


    58-

    -

    Thay y = 5 vào phương trình (ỉ) ta được phương trình.
    W7 + V5(12-JC2) = 12 (/"")

    Ta có:
    Xy ỉ ĩ + y l 5ạ 2- x 2) = ỉ 2o x y í ĩ = 1 2 - ^ 5 ( 1 2 - x 2 ) o x =

    U

    ^ ỉ 5jp~X I


    Để tìm nghiệm X của phương trình (ỉ'""), trên máy tính Casio - 570ES plus, quy
    trình bấm phím như sau.
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 2,5).
    (Bấm 2,5 3)”

    U-J5Íl2-Ans 2 )
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức:------------------------------7=
    V7
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị _= ==

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả nghiệm gàn đúng của phương trình xyỊĨ + -^5(12 - X 2 ) =12 (z'"") là x ậ «
    2,61.
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + c để lưu nghiệm x 4
    vào biến nhớ c như sau: (Bấm phím SHIFT RCL hyp ). Tiếp tục dùng máy
    tính để tính x\ (Bấm phím ALPHA hyp X ) ta được x\ = c 2 « 7.
    2

    Thay y-6 vào phương trình (z) ta được phương trình:
    x4ẽ + ^6(12-X 2 ) = 12 (/'"").
    Ta có:
    rr r—------------rr
    rrz ------\
    12-j6(l2-JC2)
    xy/6 + yl 6(12 - x2)= 12^x46= 12-^Ị6(Ỉ2-X2)^X =
    Đe tìm nghiệm X của phương trình (ỉ'""), trên máy tính Casio - 570ES plus, quy
    trình bấm phím như sau:

    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 2).


    -6059(Bấm [2] 0)
    Xyj\2-y + -\Ịy( 12-X 2 ) = 12 (z)
    <^> 2xẠ2 -y+ lyỊyặl - X 2 ) = 24 0 1 2 - J ó ( l 2 - Ans 2 )
    Bước 2: ghi vào màn hình biểu thức:------------------------------7= .
    V6
    24- 2x-s]l2 -y- 2yjy(l2 -x2)=0
    2
    2
    2
    <3>ịl2-y-2xẠ2-y+x } + ịỉ2-x +2yly(l2-x )+yj = 0
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng
    — 0— ) cho đến khi hai kết quả liên
    2
    < ^ > ị ^ y j ỉ 2 - y - + ị y j ỉ 2 - x + ^ y j ỹ j =0
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả
    y j ỉnghiệm
    2 — ygàn
    - Xđúng
    = 0 của phương trình Xy/ô + ^6(12 - X ) =12 (ỉ'"") là x5
    1

    * 2 , 4 .y ị \ 2 - x 2 + y [ ỹ =
    Vì đây là nghiệm lẻ nên ta dùng lệnh SHIFT + STO + D để lưu nghiệm Jt5
    0
    vào biến nhớ D như sau: (Bấm phím SHIFT RCL sin). Tiếp tục dùng máy
    Xét để

    phương
    trình:
    X phím
    - 8jc-1ALPHA
    = 2yjy-2
    tính
    tính X*
    (Bấm
    sin(z'ỉ).
    X2 ) ta được X* = D 2 « 6.
    3

    Từ (*),
    y = sát
    1 2mối
    - X 2 quan
    vào phương
    ta được
    Lập
    bảngthay
    để quan
    hệ giữa trình
    X và (ỉỉ)
    y thỏa
    mãn phương trình.
    trình (ỉ)ta có
    bảng
    X 3 -sau:
    8x - 1 = 2yjỉ0 — x2 (hỉ)
    y phương trình

    2 (z'z'ỉ) ta tiếp3 tục sử dụng máy
    4 tính cầm tay
    5 để tìm nghiệm
    6 đúng
    Để giải
    X
    3 trình (iii)2,811
    hoặc nghiệm gàn3,156
    đúng của phương
    từ đó có định2,61
    hướng biến đổi2,4phương
    X2
    «10
    9
    «8
    *7
    «6
    trình (ỉỉỉ) về dạng phương trình tích.



    Sử dụng phần mểm maple để vẽ đồ thị hàm số
    X= Ạ2-y
    2
    x3 X
    -Sx-ỉ-2slỉ0-x
    Quy f(x)
    luật: =
    y+
    = 12 => X2 =2 ta

    12tìm
    - y :được 3 khoảng phân li nghiệm của phương
    X = —
    trình /(*) = 01à: (-3;-2), (-2;0), (2; 4).
    yjl2 — y.
    => Phương trình (ỉ) có nhân tử chung là Ịx hoặc ịx + sjỉ2 - .
    • Xét phương trình f(x) = 0 với X € (-2; o), ta biến đổi phương trình
    Ta biến đổi phương trình (ỉ)như sau:
    (Ỉ'H):
    JC3 - 8jc -1 = 2 y j ỉ 0 - X 2
    <^> 8jc = X -1 - 2V1O-X 2
    3

    Jt3 - ỉ - 2 \ J ỉ O - X 2
    <3>x
    =
    --------------------8 (z7ỉ), trên máy tính Casio - 570ES plus, quy
    Đe tìm nghiệm X của phương trình
    trình bấm phím như sau:


    62-61
    3
    - 8xgiá
    -1 trị
    = 2yjl0-x
    (hï)
    Bước 1:XNhập
    ban đầu cho
    X (chẳng hạn X = 0 ) ( B ấ m @ 0 ) .

    2

    <ti> ( x 2 —2x — 3^(jc + 2) -1 X + 5 = 2
    . . . » t U , Ans -1-2^10-Ans Bước
    2
    2V1O2: ghi vào
    mànXhình
    biêu thức:-----------------------------:
    -----------------------------------------------------------------<=> [x 2 -2x- 3)(* + 2) = 2V1O-*2 + X - 5
    / , „w »X 4 ( l 0 - * 2 ) - ( *- 5 ) 2
    <=>(*
    + 2)
    —-j=
    Bước 3: Bấm -2x-i)(x
    liên tiếp các
    dấu=bằng
    Ị^^—
    0—
    ■X
    -x)+cho
    5 đến khi hai kết quả liên tiếp
    gần “giống
    thì2 dừng
    ị do nhau”
    2V10-X
    - * + lại.
    5 * 0, Vx € [o; iji] j
    Kết quả nghiệm đúng của phương trình (z'z'ỉ) trên khoảng (-2;0) là X = -1.
    .
    .

    -5Îx 2 -2x-3)
    • Xét <=>(;*:
    phương -trinh
    biến đổi phương trình:
    2x- 3f(x)
    ) ( x -+ 02)với= X—e .(2; 4) ta-------—
    2
    v
    ' X - 8x2 -1
    V1 0=-JC
    -JC
    2V10
    - X+ 5(iii)
    3

    2

    — 2 J C — 3 V I J C<=>
    + 2 HX , --------= 8jc +1 + 2V1O-= X0
    v
    2V10-*2-x + 5,
    3

    2

    <^> X = \l&x + ỉ + 2V10-x'
    X2 - 2x-3 = 0
    Để tìm nghiệm X của phương trình [ui), trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình
    JC + 2 +
    = 0

    2V 1O -*2 - X + 5
    bấm phím như sau:
    Bước 1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn x = 2).
    (Bấm @ 0 ) . J t = 3
    = màn
    -l {loai
    do x>
    0 )ị ị s A n s + l + 2 y f ĩ Õ - A n s 2 .
    Bước 2: ghi xvào
    hình biểu
    thức:
    2 +các dấu bằng Ị ^ ^=—00—
    Bước 3: BấmJ C
    liên+ tiếp
    đến khidohaiXkết
    ( v ô) cho
    nghiêm,
    >quả
    0 ).liên
    2
    2V 1O - X -x +
    5
    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Với x = 3=>y = l2 — 3 2 = 3 .
    Kết quả nghiệm đúng phương trình {ỉỉi) trên khoảng (2; 4) là X - 3 .
    Vậy hệ phương trình (3.2.2.2) có tập nghiệm là: s = {(3;3)j.
    Nhận xét:
    Ta đã pháp
    tìm được
    hai nghiệm

    đúng
    trình
    là x = pháp
    -ỉ và X —
    3.2.2.
    Phương
    2 (dùng
    đạo hàm
    kếtcủa
    hợpphương
    vói phép
    lặpịiii)
    - phương
    Newton)
    3,
    do vậy ta sẽ biến đổi phương trình (z'z'ỉ) sao cho xuất hiện nhân tử chung là (X 2 Nhân xét
    2x - 3).
    f(x)
    Ta
    có:
    Với phương trình f(x) = 0 ta biến đổi tương đương để có g(x) = x- J-XiL
    /'(*)
    Chọn giá trị jCj và tính:

    ' /’(*,)


    63 x 2 =g(x l ).
    x3=g(x2).
    X


    H=g( X H l)-

    Nếu dãy số {jc } hội tụ thì sau một số hữu hạn bước ta tìm được giá trị gần đúng của
    ngiệm phương trình f(x) = 0 và ta chỉ dừng lại ở X với độ chính xác tùy ý.
    Bài 1:
    Tìm nghiệm gần đúng của phương trình X 7 -Ỉ9x 2 - 52 = 0

    (3.2.2.1)

    với độ chính xác càng cao càng tốt.
    Lòi giải:
    Đặt /(x) = X 1 - I9x 2 - 52.

    Đặt =

    /(*)

    =

    X 1 - Ỉ9x 2 -52

    d {x 1 -Ỉ9x 2 -52)
    d
    x
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau: Bước
    1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn X = 5 )
    (Bấm @0)

    Bước 2: Ghi vào màn hình biểu thức: Ans


    Ans -ỊĩỊỊõ" Ans - Ị s Ị Ị ^
    (aT -1 2 1 E - E lãl) I

    Ans 1 -19 Ans 2 -52
    d ịx 1 —\9x 2 —52) |I=
    x=Ans
    d
    x
    )•

    dx
    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị ^

    cho đến khi hai kết quả liên

    tiếp gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả được nghiệm đúng của phương trình (3.2.2.1) là X = 2.
    Bài 2:
    Tìm nghiệm gàn đúng của phương trình 3 X + 4 X + 5 X -1 r = 0
    với độ chính xác càng cao càng tốt.

    (3.2.2.2)


    -64-65 KẾT LUÂN

    Lòỉ giải:

    quyết

    Đặt /(x)Luận
    = 3*văn
    + 4*đã+giải
    5* -1
    r. được các Yấn đề sau đây:
    Trình bày một cách
    tìm nghiệm gần đúng của
    /(*)có hệ thống
    , về các phương
    3 X +4 Xpháp
    +5 X -ỈV
    Đặt g(x ) - X -------g(x)
    X

    -------------------------------sv
    phương trình đạif\x)
    số và phương trình'ỉsiêu việtX dạngX f(x)X = 0.
    (3 +4 +5 -ỈV)
    dx
    Trình bày một số bài toán thể hiện ứng dụng của tìm nghiệm gàn đúng của phương
    Trên máy tính Casio - 570ES plus, quy trình bấm phím như sau: Bước
    trình f(x) = 0 với sai số cho trước.
    1: Nhập giá trị ban đầu cho X (chẳng hạn x-2).
    Trình 0
    bày0 một
    (Bấm
    ) . số bài toán sử dụng máy tính cầm tay để tìm nghiệm gần đúng của
    phương trình f(x) = 0.
    Bước 2: Ghi vào màn hình biểu thức: Ans dx
    (Bấm Ans


    1 _ |UmI 1 . |Uzd 1 _|
    Um1 Ị3j +\4\ +^J
    d
    d
    x

    1 \
    1 âỉis\
    -0Y
    1
    1 1
    X1
    Ans

    ( 3 * + 4 * + 5 * - i r ) | I = \x=Ans
    )•

    Bước 3: Bấm liên tiếp các dấu bằng Ị ^ ^ — 0 — ) cho đến khi hai kết quả liên tiếp
    gần “giống nhau” thì dừng lại.
    Kết quả được nghiệm gần đúng của phương trình (3.2.2.2) là X «1,088.


  • ×