Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO mức độ AN TOÀN của XE KHÁCH 2 TẦNG KHI đi vào ĐƯỜNG VÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 85 trang )

Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

M CăL C
DANHăM CăHỊNHă NH ..................................................................................... 4
DANHăM CăB NG.............................................................................................. 6
Ch

ngă1 ăăT NGăQUANăV ăĐ ăTÀI ............................................................... 7

1.1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................... 7
1.2. T ng qu n

t qu nghi n c u trong v ngo i nư c .................................. 7

1.3. Mục đích c

đề tài.................................................................................... 9

1.4. Đối tượng và ph m vi nghiên c u .............................................................. 9
1.5. Tính c p thi t c
1.6.

ngh

đề t i ............................................................................ 9

ho học c

1.7. Gi i h n c

đề t i .....................................................................10



đề t i ...................................................................................10

1.8. Phư ng ph p nghi n c u .........................................................................10
Ch

ngă2 ăăC ăS ăLụăTHUY T .......................................................................12

2.1. Chuyển động quay vòng c

ô tô hi tính đ n sự bi n d ng c a lốp xe. ....12

2.1.1. Qú trình qu y vòng c

ô tô: ............................................................12

2.1.2. Sự qu y vòng c

ô tô hi hông tính đ n bi n d ng lốp xe: ..............12

2.1.3. Sự qu y vòng c

ô tô hi tính đ n sự bi n d ng c

2.2.

lốp xe: ..............16

nh hư ng c a k t c u ô tô khi quay vòng ...............................................20


2.2.1. Phư ng trình động học c

xe hi qu y vòng: ....................................20

2.2.2. Phư ng trình động lực học c

xe hi qu y vòng: ..............................23

2.2.3. Động lực học qu y vòng: ...................................................................24
2.2.4. Động lực học qu y vòng đều: .............................................................29
2.3. Hàm truyền khi xe quay vòng ...................................................................30
2.3.1. Kh i niệm: .........................................................................................30
2.3.2. H m truyền c vận tốc góc qu y thân xe Hiện tượng qu y vòng thừ ,
qu y vòng thi u: .............................................................................................30
2.3.3. H m truyền góc lệch b n c

trọng tâm ôtô: ......................................34

2.3.4. H m truyền gi tốc b n : ....................................................................36
2.3.5. H m truyền momen qu y v nh l i : ....................................................38
2.3.6. Góc quay vành lái : ............................................................................39
2.3.7. Góc lệch hư ng chuyển động : ...........................................................41
2.4.

nh hư ng c a gió bên khi quay vòng......................................................43
Trang 1


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM


2.4.1. Mô t sự nh hư ng c
2.4.2. Sự nh y c m c

gió hi qu y vòng: .......................................43

ô tô hi có gió b n: .................................................44

n định t nh tr n mặt phẳng nghiêng ........................................................47

2.5.

2.5.1. Theo điều iện lật đ ..........................................................................48
2.5.2. Theo điều iện trượt ng ng ................................................................48
2.6. Ô tô qu y vòng tr n đư ng nghi ng ng ng β ............................................49
2.6.1. Trư ng hợp mặt đư ng nghi ng v o trục tâm qu y vòng ...................49
2.6.2. Trư ng hợp mặt đư ng nghi ng r ngo i tâm qu y vòng ...................51
Ch

ngă3 ăKH OăSỄTăTRểNăDọNGăXEăHUYNDAIăUNIVERSEă- K43 ......53

3.1

Gi i thiệu về xe khách hai tầng giư ng nằm huyndai universe - k43.........53

3.1.1. Gi i thiệu chung ................................................................................53
3.1.2. Thông số ỹ thuật c

xe....................................................................54

3.1.3. Đặc tính ỹ thuật c


xe .....................................................................57

3.2

Tính toán các thông số đặc tính quay vòng c a xe : ..................................62
t c u ôtô K ( s2/m ):...............................................................63

3.2.1

Hệ số

3.2.2

Tốc độ đặc trưng vng ( m/s ): ..............................................................63

3.2.3

Góc lệch hư ng chuyển động  ( rad ):..............................................63

3.2.4

Góc qu y b nh xe dẫn hư ng  t : .......................................................63

3.3

Xây dựng đư ng đặc tính tốc độ c a các hàm truyền : ..............................64

3.3.1


H m truyền tốc độ góc qu y thân xe : ................................................64

3.3.2

H m truyền góc lệch hư ng chuyển động: .........................................65

3.3.3

H m truyền gi tốc hư ng tâm: ..........................................................66

3.3.4

H m truyền momen qu y v nh l i : ....................................................66
nh hư ng c a lực gió bên: ......................................................................67

3.4
3.4.1

Gí trị c

lực gió b n N t c dụng v o xe l : ......................................67

3.4.2

Kho ng c ch tâm p lực gió b n đ n trọng tâm xe e : .........................67

3.5 Xây dựng hàm biểu thị mối quan hệ giữa hệ số n định t nh SSF v hối
lượng m c xe ...................................................................................................68
3.5.1


X c định chiều c o trọng tâm c

3.5.2

Xây dựng h m số mối qu n hệ giữ SSF v

3.6

ô tô ...............................................68
hối lượng m c

xe ......69

Xây dựng đ thị mối quan hệ giữa hệ số SSF và vận tốc gi i h n lật đ
.................................................................................................................72
Trang 2


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Ch ngă4 ăĐ ăXU TăVÀăTệNHăTOỄNăTĔNGăTệNHăANăTOÀN T IăƯUă
C AăỌTỌ ............................................................................................................74
4.1. Kho ng cách từ trọng tâm xe đ n cầu trư c và cầu sau : ...........................74
4.2. Tính toán các thông số đặc tính quay vòng c a xe : ..................................75
4.2.1. Hệ số

t c u ôtô K ( s2/m ):...............................................................75

4.2.2. Tốc độ đặc trưng


( m/s ): ...............................................................75

4.2.3. Góc lệch hư ng chuyển động  ( rad ):..............................................75
4.2.4. Góc qu y b nh xe dẫn hư ng  t : .......................................................75
4.3. Xây dựng đư ng đặc tính tốc độ c a các hàm truyền : ..............................76
4.3.1. H m truyền tốc độ góc qu y thân xe : ................................................76
4.3.2. H m truyền góc lệch hư ng chuyển động: .........................................77
4.3.3. H m truyền gi tốc hư ng tâm: ..........................................................78
4.3.4. H m truyền momen qu y v nh l i : ....................................................79
4.4.

nh hư ng c a lực gió bên: ......................................................................80

4.4.1. Gí trị c

lực gió b n N t c dụng v o xe l : ......................................80

4.4.2. Kho ng c ch tâm p lực gió b n đ n trọng tâm xe e : .........................80
4.5. Gi m chiều c o trọng tâm xe ....................................................................81
Ch

ngă5 ăK TăLU NăVÀăKI NăNGH ...........................................................83

5.1

K t luận ....................................................................................................83

5.2

Ki n nghị:.................................................................................................84


Trang 3


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

DANH M C HÌNH NH
Hình 2-1 : Qu trình qu y vòng c

ô tô

Hình 2-2: Mô hình qu y vòng c

ô tô

Hình 2-3: Phân tích lực t c dụng hi qu y vòng
Hình 2-4: Mô hình qu y vòng hi có sự bi n d ng lốp xe
Hình 2-5: nh hư ng c

bi n d ng lốp xe TH qu y vòng thi u

Hình 2-6: nh hư ng c

bi n d ng lốp xe TH qu y vòng thừ

Hình 2-7: Mô hình x c định qu đ o tâm xe v vận tốc xe
Hình 2-8: Mô hình x c định gi tốc hư ng tâm c
Hình 2-9: Mô hình động lực học c

xe


xe hi qu y vòng

Hình 2-10: Mô hình một v t b nh xe
Hình 2-11: Sự th y đ i v t ti p xúc hi vận tốc vk  0 và vk  0
Hình 2-12: Mô hình x c định góc lệch b n
Hình 2-13: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền vận tốc góc qu y thân xe
Hình 2-14: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền góc lệch hư ng chuyển động
Hình 2-15: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền gi tốc b n
Hình 2-16: Qu n hệ giữ góc qu y v nh l i v b n ính R hi v = 0
Hình 2-17: Đ thị đặc tính qu y vòng c
Hình 2-18: S đ

nh hư ng c

Hình 2-19: nh hư ng c

ôtô

góc lệch cầu xe v góc qu y trụ đ ng

gió hi qu y vòng

Hình 2-20: Qui luật t c dụng c

gió b n

Hình 2-21: Qũi đ o chuyển động c

ô tô hi có gió b n


Hình 2-22: Mô hình tính toán góc bù vành lái
Hình 2-23: Qu n hệ c

c c ích thư c mô hình

Hình 2-24: s đ lực v momen t c dụng l n ô tô
Hình 2-25: S đ lực t c dụng hi xe qu y vòng
Hình 2-26: S đ lực t c dụng l n xe hi qu y vòng
Hình 3-1: Hình d ng t ng qu t b n ngo i xe h i tầng Huynd i universe - k43
Hình 3-2: Hình nh b n trong xe h ch h i tầng Huynd i universe - k43
Hình 3-3: Hình nh ho ng ch
Hình 3-4: Đ thị công su t c

h nh lý xe h i tầng Huynd i universe - k43
động c
Trang 4


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 3-5: Đ thị mô men xoắn động c
Hình 3-6: Đ thị mô men xoắn t i b nh xe ch động theo từng t y số
Hình 3-7: Đ thị lực

o ti p tuy n

Hình 3-8: Đ thị cân bằng lực

t i b nh xe ch động theo từng t y số


o ti p tuy n

t i b nh xe ch động

Hình 3-9: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền góc qu y thân xe c

xe Huynd i

Universe - K43
Hình 3-10: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền góc lệch hư ng chuyển động c

xe

Huyndai Universe - K43
Hình 3-11: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền gi tốc hư ng tâm c

xe Huynd i

Universe - K43
Hình 3-12: Đ thị đặc tính tốc độ h m truyền mômen qu y v nh l i c

xe Huynd i

Universe - K43
Hình 3-13: Đ thị x c định hệ số n định t nh c a xe ô tô
Hình 3-15: Đ thị phư ng trình qu n hệ giữa SSF và khối lượng xe m
H nhă3-16 : Đ thị mối quan hệ giữa hệ số SFF và vận tốc gi i h n lật đ
Hình 4-1: Đ thị h m truyền vận tốc góc qu y thân xe v i thông số đề xu t
Hình 4-2: Đ thị h m truyền góc lệch hư ng chuyển động v i thông số đề xu t

Hình 4-3: Đ thị h m truyền gi tốc hư ng tâm v i thông số đề xu t
Hình 4-4: Đ thị h m truyền mômen qu y v nh l i v i thông số đề xu t

Trang 5


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

DANH M C B NG
B ngă3-1: B ng thông số ỹ thuật xe Huynd i universe - k43
B ngă3-2: B ng tỷ số truyền t i c c t y số xe Huyndai universe - k43
B ngă3-3: Thông số trọng tâm, hối lượng, độ c ng b nh xe hi xe đầy t i
B ngă3-4: B ng gi trị góc lệch hư ng chuyển động
B ng 3-5: Khối lượng, chiều c o trọng tâm c
B ngă3-6 :B ng thông số tọ độ trọng tâm c

v góc xo y trụ đ ng

c c phần tử tr n xe
xe

B ngă3-7 :B ng thông số hối lượng v hệ số SSF
B ngă4-1: B ng gi trị góc lệch hư ng chuyển động

v góc xo y trụ đ ng

khi

đề xu t th y đ i
B ngă4-2: B ng hối lượng, chiều c o trọng tâm, mô men lật c c phần tử c


xe hi

điều chỉnh

Trang 6


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Ch
1.1.

ng 1: T NGăQUAN V Đ TÀI
LỦădoăch năđềătài
Chỉ s u v i năm đ ng lo t xu t hiện, xe h ch giư ng nằm đã t o n n hiện

tượng đột bi n trong vận t i h ch li n tỉnh đư ng bộ, nh nh chóng so n ngôi, dần
th y th cho những dòng xe h ch gh ng i đ i cũ
Ông Thượng Th nh H i, Phó Gi m đốc B n xe Miền Đông cho h y, hiện
trong số 2 790 đầu xe c

c c do nh nghiệp, nh xe ho t động trong b n xe n y, thì

xe giư ng nằm đã chi m chừng 1 198 chi c Tuy chỉ chi m 43% về số đầu xe,
nhưng xe giư ng nằm đã chi m ưu th v i tỉ lệ 55% trong t ng số 97 880 chỗ d nh
cho h ch Hầu h t c c tuy n li n tỉnh có cự ly tr n 300 m đều đã được do nh
nghiệp vận t i, nh xe

đây đầu tư xe giư ng nằm


Hiện n y c c lo i xe h ch giư ng nằm đ ng lưu h nh trong nư c có ngu n
gốc nhập hẩu từ nư c ngo i hoặc do c c li n do nh s n xu t ô tô trong nư c để
đ p

ng c c tuy n xe

MOBIHOME

HB

h nh đư ng d i v i dòng xe giư ng nằm THACO-

120SLS,

THACO

HYUNDAI MOBIHOME

120SSL,

HYUNDAI UNIVERSE-K43…
Do s n phẩm được lắp r p t i Việt n m n n sử dụng hung gầm Aero Express
v c i ti n một số chi ti t t o r s n phẩm n n vẫn còn một số v n đề cần gi i quy t
như: về mặt hí động học, độ m dịu, tính n định c

xe v i c c lo i tr ng th i

ho t động ng v i c c lo i đị hình h c nh u, phân bố t i trọng phù hợp tr n c c
cầu… do vậy, việc nghi n c u tính n định c


xe h ch giư ng nằm h i tầng lo i

Huyndai Universe-k43 l một v n đề r t cần thi t, góp phần đề r phư ng hư ng v
biện ph p c i ti n nhằm nâng c o m c độ n định hi xe ho t động tr n đư ng
Để gi i quy t v n đề n u tr n dư i sự hư ng dẫn c

PGS TS Nguyễn Văn

Phụng m học vi n chọn đề t i: “C c biện ph p nâng c o m c độ an toàn c

xe

h ch 2 tầng hi xe đi v o đư ng vòng”.
1.2.

T ngăqu nă

tăqu ănghi năc uătrongăvàăngoàiăn

c.

nư c ngo i c c công trình nghi n c u về lo i xe h ch giư ng nằm đã có
nhiều do nhu cầu sử dụng rộng r i v th i gi n sử dụng đã h ng chục năm, lo i xe
n y hông chỉ vận chuyển h nh h ch m nhiều quốc gi (như mỹ) còn sử dụng để
vận chuyển c c b n nh c, ỹ thuật vi n hoặc c c đo n du lịch Ngo i r

Châu âu
Trang 7



Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

c c lo i xe n y còn được tr ng bị tốt cũng như sự tho i m i c
nhưng như trong chính một căn nh
-

h nh h ch tr n ô tô

Một đề t i nghi n c u tr n th gi i:

B i b o ho học: “A study of the hum n body vibr tion on the highw y
sleeper bus” c

t c gi C o Lợi, B ng Thắng Minh, Vi n Cư ng. Bài báo

dự tr n phân tích c c vị trí con ngư i ti p xúc v i rung động to n c thể
vị trí nằm nghi ng tr n xe h ch giư ng nằm.
-

B i b o nghi n c u: “ r ndom vibr tion of ro d vehicle” c
BAYRAKDAR, trong nghi n c u n y, đặc tính tự do c
bằng phần mềm m them tic s u đó so s nh v i

t c gi Özgür

xe được tính toán

t qu lý thuy t,


t qu

được trình b y dư i d ng đ thị v h m số.
Trong nư c đã có một số đề t i nghi n c u về c c lo i xe bus, xe h ch một
tầng, h i tầng như:
-

Luận văn th c s : “nghi n c u tính n định hi qu y vòng đối v i lo i xe bus
h i tầng sử dụng

TP HCM v c c tỉnh” c

t c gi Trần Ngọc Dũng Trong

luận văn t c gi đã tính to n c c thông số qu y vòng c

xe, điều iện đ m

b o n to n hi qu y vòng đối v i lo i xe BHT 89
-

Luận văn th c s : “nghi n c u việc sử dụng l bview để mô phỏng 3D n định
chuyển động c

ô tô” c

t c gi L Minh Đ o Trong luận văn n y chỉ đề

cập đ n n định c


ô tô trong qu trình chuyển động qu y vòng, sử dụng

phần mềm l bview

t hợp v i solidwor s để mô phỏng tr ng th i ho t động

tr n đư ng
-

Nghi n c u tính to n n định c

ô tô hi qu y vòng p dụng tr n xe Bus

SAMCO-BG4W
-

Luận văn th c s : “nghi n c u đ nh gi độ m dịu c

ô tô h ch 29 chỗ ng i

s n su t t i việt n m” c

t c gi Bùi Quốc V nh Trong luận văn n y t c gi

h o s t độ m dịu c

xe Hyund i country s n xu t t i việt n m, mô hình

tính to n d o động ½ xe theo phư ng dọc v phư ng ng ng ng v i m p mô
bi n d ng đư ng quốc lộ

-

Luận văn th c s : “nghi n c u động học, động lực học v
điều iện việt n m” c

n định ô tô trong

t c gi Nguyễn Cẩm Th ch Nội dung c

l nghi n c u động học v động lực học qu y vòng c

xe, c

luận văn
xe hi lưu
Trang 8


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

thông trong dòng xe, đ nh gi tính năng n định gi o động c

xe đối v i

lo i xe MAZ-500A
1.3.

M căđíchăc

ăđềătài


Vận dụng những i n th c, lí thuy t về n định để nghi n c u v tính to n sự
n định đối v i dòng xe h ch giư ng nằm 2 tầng Huyndai Universe-k43 Từ đó rút
r được những v n đề hiện t i đối v i nh ng chi c xe đã xu t xư ng v đ ng ho t
động tr n đư ng, song song v i những v n đề đó l đề xu t r những ý i n để có
thể đ m b o được sự n to n, n định c

xe hi ho t động tr n đư ng đặc biệt l

hi v o cu , đư ng vòng h y l

hi có gió t c dụng v o Đ ng th i phân tích các

nh hư ng đ n sự n định c

c c tr ng thái đi v o đư ng vòng Đư r một số

biện ph p nâng c o m c độ n to n cho lo i xe n y để đ m b o n to n hi chuyển
động
1.4.

Đ iăt

ngăvàăph măviănghi năc uă

Đối tượng: Lo i xe h ch 2 tầng giư ng nằm Huyndai Universe k43.
Ph m vi nghi n c u: trong qu trình chuyển động, ô tô thực ch t l một c hệ
ph c t p chuyển động tr n đư ng v i nhiều tr ng th i m t n định h c nh u, nhiều
đị hình đư ng x
tính n định c


h c nh u Vì vậy hi nghi n c u chỉ tính to n c c thông số về
xe hi xe đi v o đư ng vòng, đư r c c thông số tối ưu v mô

phỏng bằng phần mềm hiện có
X t t ng qu t qu trình chuyển động c

ô tô hi đi v o đư ng vòng, không có

biểu thị c c hệ thống bố trí tr n xe
Kh o nghiệm ô tô theo tính ch t ri ng phần, hông ể đ n nh hư ng c

c c

hệ thống h c hi nghi n c u c c tr ng th i chuyển động
1.5.

Tínhăc păthi tăc

ăđềătài.

Tính từ th ng 1/2013 đ n n y, c nư c đã x y r 22 vụ t i n n gi o thông th m
hốc li n qu n đ n xe h ch giư ng nằm Chính vì vậy sự chuyển động c
tr n đư ng ph i có tính n định c o, đặc biệt l

ô tô

hi xe đi v o đư ng vòng, cong dốc

Một trong những nguy n nhân hông nhỏ dẫn đ n những t i n n gi o thông th m

hốc l do ngư i l i xe điều hiển xe không iểm so t hi đ ng điều hiển xe v
gây t i n n Vì vậy việc h o s t đư r một số biện ph p nâng c o m c định n c

Trang 9


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

xe giư ng nằm 2 tầng l r t qu n trọng Nhằm đ p ng nhu cầu thực t hiện n y t i
Việt N m, v đ m b o n to n cho h nh h ch
Đ ng trư c những v n đề b c xúc c

xã hội về t i n n gi o thông c

xe

khách giư ng nằm 2 tầng trong th i gi n vừ qu . Việc lự chọn đề t i “C c biện
ph p nâng c o m c độ n định c
đư ng vòng” l nguyện vọng c

xe h ch giư ng nằm 2 tầng hi xe đi v o

học vi n muốn đóng góp một phần công s c nhỏ

nhoi nhằm gi m thiểu v n đề t i n n gi o thông đ ng nh c nhối
1.6.

ụăngh ă ho ăh căc
Nghi n c u c


nư c t

ăđềătài.

đề t i hi th nh công sẽ t o điều iện h o s t, iểm tr dể

d ng c c thông số ng v i c c tr ng th i chuyển động c

lo i xe n y, từ đó sẽ giúp

ngư i vận h nh bi t được những lưu ý hi vận h nh xe cũng như giúp cho c c nh
ch t o nâng c o tính hợp lý

tc uc

c c bộ phận li n qu n để ng y một tối ưu

hó s n phẩm xe h nh h i tầng giư ng nằm c
h nh

mình phù hợp v i điều iện vận

việt n m Điều n y giúp h n ch những r i ro đ ng ti c có thể x y r cho c

ngư i v phư ng tiện .
1.7.

Gi iăh năc

ăđềătài.


Việc h o s t tính n định c

xe trong thực t l r t hó hăn do xe l một c

hệ ph c t p g m nhiều hệ thống, nhiều bộ phận c u th nh, mỗi hệ thống l một c
hệ nhỏ đ n h i n n có thể xem như xe được đặt tr n một c hệ đ n h i N n để dễ
đ ng h n trong việc nghi n c u t sẽ nghi n c u xe tr n c c mô hình hó v i hệ tọ
độ l mặt đư ng
Để qu trình tính to n được đ n gi n v thu gọn, t sẽ đ n gi n hó đi c c v n
đề hông nh t thi t hoặc l những v n đề thực t

hông nh hư ng nhiều cho lắm,

tuy nhi n sự đ n gi n hó vẫn nằm trong gi i h n cho ph p
1.8.

Ph

ngăphápănghi năc u.

Phân tích c c y u tố nh hư ng đ n một chi c xe hi v o qu y vòng h y hi đi
tr n đư ng trong thực t , b o g m y u tố ch qu n v y u tố h c qu n
Phân tích c c y u tố động học c

xe, c c y u tố động lực học t c động v o xe

thông qu c c mô hình tính to n đã được đ n gi n hó

Từ c c phư ng trình động


lực học l m n n t ng t sẽ thi t lập c c phư ng trình tính to n c c thông số nh
hư ng đ n n định hi qu y vòng c

xe
Trang 10


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

S u hi thi t lập được c c phư ng trình tính to n t sẽ tính to n đối v i c c
thông số cụ thể c

xe t đ ng x t S u đó sẽ so s nh v i c c chỉ ti u đ nh gi để

iểm nghiệm độ n định thông qu c c thông số đó
N u v i c c thông số
ph i đề xu t l i c c thông số

tc uc

xe hông đ t được sự n to n, n định t

t c u m i, s u đó sẽ tính to n l i từ đầu c c thông số

n định v i c c thông số m i n y

Trang 11



Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Ch

ng 2:ăăC ăS ăLụăTHUY T

2.1.

Chuy năđ ngăqu yăvòngăc

2.1.1. Qúa tr nhăqu yăvòngăc

ăôătôă hiătínhăđ năsựăbi năd ngăc

ăôătô

Hình 2-1 : Qu trình qu y vòng c
Qú trình qu y vòng c

ăl păxe.

ô tô

ô tô được chi l m 3 gi i đo n:

GDI: l gi i đo n chuẩn bị v o đư ng qu y vòng v i R  
GDII: l gi i đo n v o qu y vòng v i b n ính t c th i R = Const
GDIII: l gi i đo n r
2.1.2. Sựăqu yăvòngăc
2.1.2.1.


hỏi đư ng qu y vòng v i R  
ăôătôă hiă hôngătínhăđ năbi năd ngăl păxe

Qú ătr nhăqu yăvòngăc

ăôătô

Trang 12


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 2-2: Mô hình qu y vòng c

ô tô

m: chiều rộng v t b nh xe
l : ho ng c ch giữ 2 cầu xe
R: b n ính qu y vòng t c th i
O: tâm qu y vòng t c th i

 : góc qu y c

hệ thống l i

 n : góc qu y c

b nh xe dẫn hư ng b n ngo i


 t : góc qu y c

b nh xe dẫn hư ng b n trong

Xét mô hình trên ta có:
·
· =  ; COB
· =
AOB =  ; FOB
n
t

tg  =
Trong thực t

l
l
R =
tg
R

hi xe v o góc cu thì t i x đ nh l i r t từ từ v i góc qu y hệ

thống l i r t nhỏ ( n u hông sẽ cu ngặt v m t qu đ o chuyển động điều n y r t
nguy hiểm)
Trang 13


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM


Nên  bé  tg     R =

l

[2-1]



Đây l công th c tính b n ính qu y vòng t c th i c
bi n d ng c

xe hi hông tính đ n sự

lốp xe

X c định mối qu n hệ c
Cotg n 

Cotgt 

R

 n và  t ?

m
2

[2-2]

m

2

[2-3]

l
R
l

 Cotgn - Cotgt =

m
l

[2-4]

Nhìn v o biểu th c [2-4] t th y , về mặt lý thuy t hi v o cu thì góc qu y
c

2 b nh xe dẫn hư ng luôn h c nh u, t c l  n   t Nhưng thực t sự ch nh

lệch n y r t nhỏ n n t có thể bỏ qu v xem như  n =  t Vì vậy trong tính to n về
s u t xem như  n =  t .
2.1.2.2.

Cácălựcătácăd ngăvàoăôătôă hiăqu yăvòngă

Khi xe v o qu y vòng t x t c c lực t c dụng l n xe cụ thể l v o trọng tâm
Tc

xe Trọng tâm n y c ch cầu trư c một đo n l


, c ch cầu s u một đo n l b

T i tâm T hi qu y vòng thì xu t hiện lực li tâm Plt t c dụng l n xe, có phư ng
chiều như hình vẽ Phân tích Plt th nh 2 th nh phần theo phư ng Ox0 và Oy0 ta
được Px , Py Trong đó lực Px l lực dọc trục xe có xu hư ng l m xe đi t i t
x t đ n Lực Py có xu hư ng l m xe văng r

hông

hỏi đư ng vì vậy t x t lực Py .

Trang 14


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 2-3: Phân tích lực t c dụng hi qu y vòng
Ta có : Py 

G
. jy
g

[2-5]

Trong đó : j y l gi tốc hư ng tâm
jv l gi tốc ph p tuy n
jt l gi tốc ti p tuy n


Phân tích Hình 2-3 t được: j y  jvCos a  jt Sin a
V i  a l góc hợp b i lực li tâm v i phư ng ng ng c

[2-6]
xe

Gi tốc ph p tuy n jv  . a' 2

[2-7]

Gi tốc ti p tuy n jt  . a''

[2-8]

Trong đó : ρ = OT chính l b n ính qu n tính
v v.
 v. 
Xét     
 jv   . 

R
l
 l 

2

'
a

Xét  a''   a'  

'

v '  v '
v '  v '
 jt   .
l
l

Mặt h c x t Hình 2-3 ta còn có:
Trang 15


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

b

Sin a 

; Cos a 



R





l
 .


Từ đó t tính được gi tốc hư ng tâm:
2

v '  v ' b
 v.  l


.
.
.
jy  .


l
 l   .



v 2 b '
 .  v   v ' 
l
l

1
 v 2  b.  v'  v ' 
l

[2-9]


Khi đó:
Py 

G
G
. jy 
. v 2  b.  v '  v ' 
g
g.l

[2-10]

T có nhận x t về biểu th c [2-10] như s u:
Lực Py l lực l m xe có xu hư ng văng r

hỏi mặt đư ng n n hi v o qu y vòng

để xe n to n thì lực Py ph i nhỏ Để Py gi m thì:
+ v gi m : t c l gi m tốc độ c
+  = Const   ' = 0 t c l

xe hi v o qu y vòng

hi xe v o qu y vòng thì góc qu y c

hệ thống l i ph i

từ từ, chỉ th y đ i nhỏ lúc đó t xem như  = Const ( Ngư i t i x ph i bẽ l i một
c ch từ từ hông được bẽ qu g p)
2.1.3. Sựăqu yăvòngăc

2.1.3.1.

ăôătôă hiătínhăđ năsựăbi năd ngăc

ăl păxe

Bánă ínhăqu yăvòngăt căth i

Khi hông có sự bi n d ng c
phư ng ng ng một góc  l vận tốc c
uur
tốc V2 như hình
Khi có sự bi n d ng c

ur
lốp xe , xe v o cu v i vận tốc V1 hợp v i

cầu trư c v cầu s u chuyển động v i vận

lốp xe v i

1 : góc bi n d ng b nh xe cầu trư c
 2 : góc bi n d ng b nh xe cầu s u
uur
ur
Lúc n y phư ng vận tốc V1 bị lệch một góc 1 th nh vận tốc V1' v phư ng vận tốc
uur
uur
V2 bị lệch đi một góc  2 th nh vận tốc V2'


Trang 16


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 2-4: Mô hình qu y vòng hi có sự bi n d ng lốp xe
· C   ; CO
· A   
Ta có: BO
T
T
2
1

V n đề đặt r bây gi l ph i tìm xem Rd = ?
tg 2 

BC
 BC  Rd .tg 2
Rd

tg   1  

AC
 AC  Rd .tg   1 
Rd

l  AC  BC  Rd tg   1   tg 2 

 Rd 


l

tg   1   tg 2

[2-11]

Nhưng vì 1 ;  2 ;  r t b n n:
Rd 

l

  1   2 

[2-12]

Khi đó x y r 3 trư ng hợp s u:
TH1: N u 1 =  2 t c l góc bi n d ng b nh xe cầu trư c bằng góc bi n d ng b nh
xe cầu sau.

Trang 17


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

 Rd 

T cl

l




 R : Qu y vòng đúng

hi qu y vòng hông tính đ n sự bi n d ng h y có tính đ n sự bi n d ng lốp

xe cũng qu y vòng v i một b n ính qu y vòng t c th i (t i x

hông th y đ i góc

quay vành lái)
TH2: N u 1 >  2 t c l góc bi n d ng b nh xe cầu trư c l n h n góc bi n d ng
b nh xe cầu sau.
 Rd  R : Qu y vòng thi u

T cl

hi qu y vòng có tính đ n sự bi n d ng c

lốp xe t i x ph i qu y v nh l i

cho góc quay vành lái  tăng l n so v i hi hông tính đ n sự bi n d ng lốp xe, để
xe có thể qu y vòng đúng v i b n ính qu y vòng t c th i R
TH3: N u 1 <  2 t c l góc bi n d ng b nh xe cầu trư c nhỏ h n góc bi n d ng
b nh xe cầu sau.
 Rd  R : Qu y vòng thừ

T cl


hi qu y vòng có tính đ n sự bi n d ng c

lốp xe t i x ph i qu y v nh l i

cho góc quay vành lái  gi m đi so v i hi hông tính đ n sự bi n d ng lốp xe, để
xe có thể qu y vòng đúng v i b n ính qu y vòng t c th i R
2.1.3.2.

Xétă nhăh

ngăbi năd ngăc

ăl păxe

Phần tr n t nói về 3 TH: Rd  R ; Rd  R ; Rd  R Trong 3 trư ng hợp n y thì
trư ng hợp Rd  R không có gì để nói v thực t nó cũng r t ít hi x y r
 Tr

ngăh păqu yăvòngăthi u ă 1 >  2

Trang 18


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 2-5: nh hư ng c

bi n d ng lốp xe TH qu y vòng thi u
ur
Trư ng hợp n y hi xe chuyển động v i vận tốc V dư i nh hư ng c


uuur
Pgió

do bi n d ng c c b nh xe trư c l n h n bi n d ng c c b nh xe s u n n t c th i cầu
trư c c

xe bị lệch hư ng chuyển động 1 góc 1 , cầu s u c

xe bị lệch hư ng

chuyển động 1 góc  2 .
Dựng c c đư ng vuông góc như hình t tìm được tâm OT ( t c th i xe qu y
uur
uur
qu nh tâm OT) N n t o r lực li tâm Plt , phân tích lực li tâm Plt th nh 2 th nh phần
uur uur
Px ; Py :
uur
Th nh phần Px t c dụng theo phư ng dọc trục xe l m xe chuyển động về phí
uur
trư c, th nh phần n y hông qu n trọng Th nh phần Py có xu hư ng l m xe l m xe
uur
uuur
bị lệch hỏi qu đ o chuyển động nhưng lúc n y Py và Pgió cùng phư ng , ngược
chiều, h c điểm đặt vì vậy triệt ti u lẫn nh u t o r tính n định c

xe

K tălu n Chính vì lí do tr n m thực t ngư i t thư ng b m lốp trư c mềm

h n lốp s u V

xe chúng t đ ng x t cũng b m s o cho p su t c c b nh xe trư c

nhỏ h n p su t c c b nh xe s u
Trang 19


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

 Tr

ngăh păqu yăvòngăthừ ă 1 <  2

Hình 2-6: nh hư ng c bi n d ng lốp xe TH qu y vòng thừ
uuur
uur
Trư ng hợp n y Py và Pgió cùng phư ng , cùng chiều, h c điểm đặt vì vậy t o
r sự m t n định c

xe

K tălu n Chính vì lí do tr n m thực t ngư i t thư ng tr nh b m lốp trư c
c ng h n h n lốp s u Điều n y gây sự m t n định c

xe, thậm chí l m t điều

hiển
nhăh


2.2.

2.2.1. Ph

ngăc

ă

tăc uăôătôăkhi quay vòng

ngătr nhăđ ngăh căc

ăxeă hiăqu yăvòng

Khi xe v o qu y vòng thì y u tố động học c
c

xe, qu đ o chuyển động c

T x t mô hình phẳng c

xe g m 3 y u tố s u: vận tốc

xe v y u tố th 3 l gi tốc hư ng tâm

xe như hình b n dư i Để x t qu đ o chuyển động c

t sẽ x t đ n y u tố trọng tâm T( x0 ; y0 ) c

xe


xe so v i hệ tọ độ mặt đư ng

Hệ trục tọ độ xTy l hệ trục tọ độ gắn tr n hung xe Hệ tọ độ x0Oy0 l hệ tọ độ
mặt đư ng được đư v o trọng tâm T
r
Khi đó phư ng vect vận tốc v hợp v i hung xe một góc  l góc chuyển hư ng
c

ô tô.

Khung xe hợp v i mặt đư ng một góc  gọi l góc qu y hung xe

Trang 20


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 2-7: Mô hình x c định qu đ o tâm xe v vận tốc xe
ngătr nhăv năt că
r
Xét Hình 2-7: Chi u v l n 2 phư ng Txo , Tyo t được
2.2.1.1.

2.2.1.2.

Ph

T


vxo  vCos(   )

[2-13]

vyo  vSin(   )

[2-14]

ăđ ătrongătâmăc

ăxe

t

x0   vCos(   )dt

[2-15]

0
t

y0   vSin(   )dt

[2-16]

0

Từ đó t có thể x c định được tọ độ trọng tâm t i một th i điểm nh t định
2.2.1.3.


Gi ăt căh

ngătâmăc

ăxe

Gi tốc hư ng tâm aht xu t hiện hi xe đi v o một qu đ o cong Thông thư ng t
có thể x c định được aht như s u:
aht 

v2
Ri

[2-17]
Trang 21


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Trong đó v l vận tốc c
li n tục v

xe, Ri l b n ính qu y vòng t c th i, thực t Ri th y đ i

hó đo đ c trong thực t

N n có một c ch h c có thể x c định được aht .
Từ công th c [2-13]; [2-14] ta có
vx' 0  v'Cos(   )  v( '   ' )Sin(   )


[2-18]

v'y0  v' Sin(   )  v( '   ' )Cos(   )

[2-19]

Xét hình [2-8]:
vx' 0  v'Cos(   )  v( '   ' )Sin(   )

Được c c vect theo phư ng Txo như hình

Hình 2-8: Mô hình x c định gi tốc hư ng tâm c

xe

v'y0  v' Sin(   )  v( '   ' )Cos(   )

Được c c vect theo phư ng Tyo như hình
V theo s đ t dễ d ng x c định được gi tốc hư ng tâm
aht  v( '   ' )

[2-20]

Trang 22


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

2.2.2. Ph


ngătr nhăđ ngălựcăh căc

ăxeă hiăqu yăvòng

Hình 2-9: Mô hình động lực học c
Xét mô hình phẳng c
X i l lực

o

xe hi qu y vòng

xe tr n Hình 2-9 C c lực t c dụng l n xe b o g m:

c c b nh xe

Pfi l lực c n lăn

c c b nh xe

Si là ph n lực b n

c c b nh xe

M Si l mômen c n qu y c

b nh xe

i =1, 2, 3, 4 tùy thuộc v o t


í hiệu

T i trọng tâm T c
b Chiều d i c s c

xe c ch cầu trư c một đo n

xe l l =

v c ch cầu s u một đo n

+ b T i điểm C c ch trọng tâm T một đo n e có

h i lực theo phư ng x l P (lực c n hông hí), lực theo phư ng y l lực gió b n N
T i trọng tâm T có c c lực t c dụng như s u:
+ Lực qu n tính mv '
+ Lực li tâm là mv( '   ' ) trong đó m l

hối lượng to n bộ xe b o g m c ngư i

Trang 23


Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Khi xe qu y vòng sẽ xu t hiện mômen qu n tính xung qu nh trục Tz l
b nh xe dẫn hư ng l  t Kích thư c chiều rộng v t lốp c

Góc qu y c
là tt , c


jz . '' .

cầu trư c

cầu s u l t s .

Xét Hình 2-9 t có phư ng trình cân bằng lực v mômen như s u:
Đối v i trục dọc ô tô ( trục x):
mv'Cos  mv( '   ' ) Sin  ( S1  S2 ) Sint  ( X 1  X 2  Pf 1  Pf 2 )Cost  X 3  X 4
 Pf 3  Pf 4  P  0

[2-21]

Đối v i trục ng ng ô tô ( trục y):
mv' Sin  mv( '   ' )Cos  ( S1  S2 )Cost  ( X 1  X 2  Pf 1  Pf 2 )Sint
 S3  S 4  N  0

[2-22]

Phư ng trình cân bằng mô men đối v i trục Tz:
tt
( S1  S 2 ).Sint  ( S3  S 4 )b  ( M S1  M S2  M S3  M S4 )
2
t
[2-23]
( X 1  X 2  Pf 1  Pf 2 )aSint  ( X 1  X 2  Pf 1  Pf 2 ) t Cost
2
t
( X 3  X 4  Pf 3  Pf 4 ) s  Ne  0

2

 jz . ''  ( S1  S 2 )a.Cost 

2.2.3. Đ ngălựcăh căqu yăvòng
phần tr n hi x t mô hình phẳng c
lực học c

xe t đã có được 3 phư ng trình động

xe [2-21]; [2-22]; [2-23] khi xe quay vòng.

Mục ti u c

phần n y l t sẽ l m mọi c ch để đ n gi n được hệ b phư ng

trình tr n, l m cho qu trình tính to n về s u sẽ dễ d ng h n v vì đây còn l hệ c
s để t có thể tính to n c c thông số về s u
Thay vì xét mô hình phẳng bây gi t chỉ x t mô hình một v t b nh xe
Khi đó t đặt
St  S1  S2
Ss  S3  S4

X t  X1  X 2

X s  X3  X4

Trang 24



Đ i Học Sư Ph m Kỹ Thuật TP HCM

Hình 2-10: Mô hình một v t b nh xe
đây để đ n gi n t bỏ qu lực c n lăn v mô men qu y ( mômen đ n h i)
vì thực t gi trị c

chúng r t nhỏ có thể bỏ qu được Từ đó t có hệ phư ng trình

đ n gi n h n
mv'Cos  mv( '   ' )Sin  St Sint  X t Cost  X s  P  0

[2-24]

mv' Sin  mv( '   ' )Cos  St Cost  X t Sint  Ss  N  0

[2-25]

 jz . ''  St a.Cost  Ssb  X t aSint  Ne  0

[2-26]

Khi xe vào quay vòng để đ m b o n to n, ngư i l i ph i cu r t từ từ v i
góc cu r t nhỏ t c l  nhỏ v

hi c ng v o cu thì  c ng tăng l n nhưng sự tăng

l n l nhỏ có thể xem  = const .
Góc  nhỏ thì góc  t nhỏ
 Sin    0  Sin    0  Sint  t  0
;

;

Cos  1
Cos  1
Cost  1

Như vậy t ti p tục thu gọn hệ b phư ng trình tr n [2-24];[2-25];[2-26]
được như s u
mv'  X t  X s  P  0

[2-27]
Trang 25


×