Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

VẬN DỤNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRONG BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH đào tạo NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP ở TRUNG tâm dạy NGHỀ HUYỆN TRẦN văn THỜI, TỈNH cà MAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 188 trang )

M CL C
Trang t a

Trang

LỦ l ch khoa h c .......................................................................................................... i
L i cam đoan ............................................................................................................. iii
L i c m n ................................................................................................................ iv
Tóm tắt ........................................................................................................................v
M c l c ..................................................................................................................... vii
Danh sách các bi u đ ............................................................................................... xi
Danh sách các hình.................................................................................................. xvi
Danh sách các b ng ................................................................................................ xvii
PH N A: M Đ u .....................................................................................................1
CH

NG 1: T ng quan...................................................................................................................1

1. LỦ do ch n đ tƠi ........................................... .......................................................1
2. M c tiêu nghiên c u. ............................................................................................3
3. Đ i t

ng vƠ khách th nghiên c u ....................................................................4

4. Gi thuy t nghiên c u ..........................................................................................4
5. Nhi m v nghiên c u ............................................................................................4
6. Ph

ng pháp nghiên c u .................................................................................... 4

7. Gi i h n nghiên c u c a đ tài .......................................................................... .5


8. Giá tr đóng góp c a đ tƠi ...................................................................................5
9. C u trúc lu n văn .................................................................................................6
PH N B: N i Dung ...................................................................................................7
CH
ch

NG 2: C s lỦ lu n v v n d ng ch

ng trình khung trong biên so n

ng trình đƠo t o nghê may công nghi p .........................................................7

2.1.T ng quan v v n đ nghiên c u. ......................................................................7
2.2. Các khái ni m c b n .......................................................................................13
2.2.1. Khái niệm vận d ng, ch

ng trình khung, vận d ng ch

ng

trình khung………………………………………………………………………...13
vi


2.2.2. Khái niệm biên so n, ch

ng trình đƠo t o, biên so n ch

ng trình


đƠo t o……………………………………………………………………………...14
2.2.3. Khái niệm d y ngh , ch

ng trình đƠo t o ngh ……………………………14

2.3. Giáo d c ngh nghi p trong h th ng giáo d c qu c dơn. ...........................15
2.3.1.Các hình th c giáo d c ngh nghiệp, m c tiêu c a giáo d c ngh nghiệp ......15
2.3.2.Quá trình đƠo t o ngh ở trình đ s c p .........................................................17
2.3.3.Các chính sách c a nhƠ n

c ph c v cho việc phát tri n d y ngh ...............19

2.3.4.L i th c a việc đƠo t o ngh may công nghiệp so v i các ngh khác ...........20
2.4.C s biên so n ch

ng trình đƠo t o ngh ...................................................23

2.4.1.Đặc đi m cần chú Ủ khi biên so n ch

ng trình đƠo t o s c p ngh ph c v

m c tiêu c a đ án 1956 ............................................................................................23
2.4.2.Đặc đi m ch

ng trình đƠo t o biên so n cho ng

i h c lƠ lao đ ng nông thôn

theo đ án 1956 .........................................................................................................24
2.4.3.M i quan hệ c a giáo viên vƠ h c viên (lao đ ng nông thôn) trong quá trình

h c tập ...................................................................................................................... 25
2.4.4.Cách th c l a ch n n i dung, ph

ng pháp phù h p v i đặc đi m c a ng

i

h c .............................................................................................................................26
2.4.5.Ph

ng pháp ti p cận l y kỹ năng hƠnh ngh lƠm c sở biên so n ch

ng

trình đƠo t o ngh ......................................................................................................27
2.4.6.Ph

ng pháp biên so n ch

ng trình đƠo t o vận d ng ch

ng trình khung..28

2.4.7. S khác biệt c a Trung tơm D y ngh huyện Trần Văn Th i v i các Trung
tơm D y ngh khác....................................................................................................29
2.5.V n d ng ch

ng trình khung trong biên so n ch

ng trình đƠo t o s c p


ngh . ..........................................................................................................................30
2.6.Mô hình biên so n ch

ng trình đƠo t o ..........................................................2

2.6.1.Mô hình phát tri n ch

ng trình đƠo t o (Training Development Model).

[38]………… ............................................................................................................32

vii


2.6.2.Mô hình biên so n ch
c p vận d ng ch

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp trình đ s

ng trình đƠo t o khung t i trung tơm d y ngh huyện Trần Văn

Th i tỉnh CƠ Mau ......................................................................................................35
2.7.K t lu n ch
CH
ch

ng 2 ............................................................................................37

NG 3: C s th c ti n v v n d ng ch


ng trình khung trong biên so n

ng trình đƠo t o ngh may công nghi p .......................................................39

3.1.T ng quan v đi u ki n t nhiên kinh t xƣ h i vƠ đƠo t o ngh t i huy n
Tr n Văn Th i, t nh CƠ Mau .................................................................................39
3.1.1.V trí đ a lỦ, đi u kiện t nhiên ........................................................................39
3.1.2.Đi u kiện kinh t xƣ h i. .................................................................................40
3.1.3.Tình hình đƠo t o ngh t i huyện Trần Văn Th i ............................................40
3.2.Th c tr ng đƠo t o ngh t i huy n Tr n Văn Th i, t nh CƠ Mau............ ...41
3.3.Th c tr ng đƠo tƠo ngh may công nghi p

huy n Tr n Văn Th i, t nh CƠ

Mau ..........................................................................................................................42
3.4.Xơy d ng phi u kh o sát ..................................................................................43
3.4.1.Ch n m u kh o sát ...........................................................................................45
3.4.2.K t qu kh o sát: ..............................................................................................45
3.4.2.1.Đ i v i lƣnh đ o các c sở d y ngh trên đ a bƠn tỉnh CƠ Mau. ..................45
3.4.2.2. Đ i v i giáo viên d y ngh may ..................................................................50
3.4.2.3. Đ i v i h c viên lƠ lao đ ng nông thôn.......................................................53
3.5. Nh ng t n t i đáng l u Ủ trong ch

ng trình đƠo t o ngh may công

nghi p t i t nh CƠ Mau. .........................................................................................58
3.5.1. u đi m. ...........................................................................................................58
3.5.2.Khuy t đi m. ....................................................................................................58
3.5.3.Nguyên nhơn c a th c tr ng trên .....................................................................59

3.6.K t lu n ch
CH

ng 3. ............................................................................................60

NG 4: V n d ng ch

t o ngh may công nghi p
4.1.Đ nh h

ng trình khung trong biên so n ch

ng trình đƠo

huy n Tr n Văn Th i t nh CƠ Mau. .....................61

ng chung vƠ các nguyên tắc biên so n ch
viii

ng trình. ....................61


4.1.1.Quy t đ nh, ngh quy t, công văn đ nh h
khung trong biên so n ch

ng cho việc vận d ng ch

ng trình

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp. ......................61


4.1.2.Các nguyên tắc biên so n ch

ng trình. ..........................................................62

4.2.V n d ng ch

ng trình khung trong biên so n ch

may công nghi p

huy n Tr n Văn Th i t nh CƠ Mau .....................................64

4.2.1.C u trúc ch

ng trình. .....................................................................................65

4.2.2 Ch

ng trình đƠo t o ngh

ng trình d y ngh trình đ s c p ngh May công nghiệp ......................66

4.2.3.S đ m i liên hệ gi a các mô đun ..................................................................68
4.2.4.N i dung c a các Mô-đun ................................................................................68
4.3.Biên so n đ c
4.3.1.Thông tin ch

ng ch


ng trình đƠo t o ngh may công nghi p ...............70

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp .................................70

4.3.2.Thông tin c a các Mô-đun. ..............................................................................71
4.3.2.1.Mô đun 01: Thao tác s d ng m t s thi t b may c b n ............................71
4.3.2.2.Mô đun 02: May các đ

ng may c b n. .....................................................74

4.3.2.3.Mô đun 03: May các b phận c b n ........................................................... 74
4.3.2.4.Mô đun 04. May áo s mi .............................................................................78
4.3.2.5.Mô đun 05: May quần tơy. ............................................................................80
4.3.2.6.Mô đun 06: Th c tập s n xu t xí nghiệp.......................................................83
4.4. Đánh giá v ch

ng trình. ...............................................................................84

4.4.1.Th nghiệm ch

ng trình.................................................................................85

4.4.1.1.M c đích c a th nghiệm ch

ng trình. .......................................................85

4.4.1.2. N i dung th nghiệm ...................................................................................85
4.4.1.3. Đ i t

ng th nghiệm ..................................................................................86


4.4.1.4. K t qu th nghiệm. ....................................................................................86
4.3.2.Thu thập Ủ ki n đánh giá c a chuyên gia .........................................................87
4.4.2.1.Cách th c hiện ...............................................................................................87
4.4.2.2.Cách ch n m u. .............................................................................................88
4.4.2.3.N i dung ti n hƠnh. .......................................................................................88
4.4.2.4.K t qu kh o sát Ủ ki n các chuyên gia. .......................................................89
ix


4.4.K t lu n ch

ng 4. ............................................................................................92

PH N C: K t lu n vƠ ki n ngh ............................................................................94
1. K t lu n ................................................................................................................94
1.1Nh ng giá tr đóng góp c a lu n văn ...............................................................97
1.1.1. Tính m i c a luận văn: ..................................................................................97
1.1.2. Tính khoa h c. ................................................................................................97
1.1.3. Hiệu qu kinh t xƣ h i ...................................................................................98
1.1.4. Kh năng tri n khai ng d ng vƠo th c t . .....................................................98
1.1.5. H

ng phát tri n c a đ tƠi .............................................................................98

2.Ki n ngh ...............................................................................................................99
TÀI LI U THAM KH O ....................................................................................101
PH L C

x



DANH SÁCH CÁC BI U Đ
Th t bi u

N i dung

đ

Trang

Bi u đ 3.1

Mô t lo i hình c sở d y ngh .

45

Bi u đ 3.2

Mô t th i gian ho t đ ng c a c sở d y ngh .

45

Bi u đ 3.3

Mô t t ng s l

46

Bi u đ 3.4


Mô t s l

ng giáo viên d y ngh may.

46

Bi u đ 3.5

Mô t s l

ng tuy n sinh trung bình.

46

Bi u đ 3.6
Bi u đ 3.7
Bi u đ 3.8
Bi u đ 3.9
Bi u đ 3.10
Bi u đ 3.11

ng cán b c a c sở d y ngh .

Mô t th c tr ng đƠo t o ngh may công nghiệp
t i các c sở đƠo t o ngh .
Mô t s cần thi t ph i thay đ i n i dung ch

ng


trình đƠo t o.
Mô t căn c lƠm c sở đ đƠo t o ngh may
công nghiệp.
Mô t

trình đ h c v n cần thi t đ i v i ng

i

h c ngh may công nghiệp.
Mô t tình hình gi i quy t việc lƠm sau đƠo t o.
Mô t

kh

năng lƠm việc c a h c viên sau

đƠo t o.

47
47
47
48
48
48

Bi u đ 3.12

Mô t đi u kiện c sở vật ch t.


49

Bi u đ 2.13

Mô t v đ i ngũ giáo viên.

49

Bi u đ 3.14
Bi u đ 3.15

Mô t nhận đ nh m c thu nhập t

ngh may

công nghiệp.
Mô t

nhận đ nh s

phát tri n ngh

may

công nghiệp.

49
50

Bi u đ 3.16


Mô t d đ nh đầu t cho ngh may công nghiệp.

50

Bi u đ 3.17

Mô t gi i tính.

50

xi


Th t bi u

N i dung

đ

Trang

Bi u đ 3.18

Mô t thơm niên công tác.

50

Bi u đ 3.19


Mô t lĩnh v c ph trách chuyên ngƠnh.

51

Bi u đ 3.20
Bi u đ 3.21
Bi u đ 3.22
Bi u đ 3.23

Mô t đi u giáo viên quan tơm sau khi d y hoƠn
t t ch

ng trình.

Mô t th i gian biên so n vƠ áp d ng ch
trình đƠo t o.
Mô t hình th c biên so n ch
Mô t kh năng áp d ng ch

ng trình đƠo t o.
ng trình vƠo th c t

gi ng d y.

Bi u đ 3.24

Mô t th i l

Bi u đ 3.25


Mô t đ a đi m đƠo t o mang l i ch t l

Bi u đ 3.26
Bi u đ 3.27
Bi u đ 3.28

ng

ng ch

ng trình.
ng.

s

52
52

53

đem l i hiệu qu nh t.
Mô t

51

52

Mô t hình th c đƠo t o ngh may công nghiệp
Mô t m c cần thi t ch


51

ng trình đƠo t o m i.

th c lòng mu n h c ngh

may

công nghiệp.

53
53
53

Bi u đ 3.29

Mô t lỦ do h c viên h c ngh may công nghiệp.

54

Bi u đ 3.30

Mô t th i gian h c tập phù h p nh t.

54

Bi u đ 3.31

Mô t đ a đi m đƠo t o h c viên mong mu n.


54

Bi u đ 3.32

Mô t

y u t

giúp h c viên t t nghiệp có

việc lƠm.
ng ch

54

Bi u đ 3.33

Mô t th i l

ng trình h c tập.

55

Bi u đ 3.34

Mô t mong mu n đ

c th c tập t i xí nghiệp.

55


Bi u đ 3.35

Mô t khó khăn trong h c tập.

55

Bi u đ 3.36

Mô t kỹ năng c a h c viên sau khóa h c.

56

Bi u đ 3.37

Mô t y u t quy t đ nh s

56

xii

thƠnh công trong


Th t bi u

N i dung

đ


Trang

d y ngh .
Bi u đ 3.38
Bi u đ 3.39
Bi u đ 4.1

Mô t mong mu n c a ng

i h c sau khi hoƠn

thƠnh khóa h c
Mô t s cần thi t ph i thay đ i n i dung ch

ng

trình đƠo t o.
Mô t s so sánh k t qu thi c a l p đ i ch ng
vƠ l p th nghiệm.

56
57
87

Bi u đ 4.2

Mô t tỷ lệ gi i tính.

89


Bi u đ 4.3

Mô t thơm niên kinh nghiệm.

89

Bi u đ 4.4

Mô t v trí công tác.

89

Bi u đ 4.5

Mô t Ủ ki n đánh giá cho các mô đun c a
chuyên gia.

Bi u đ 4.6

Mô t th i l

Bi u đ 4.7

Mô t n i dung thông tin các mô đun.

91

Bi u đ 4.8

Mô t việc đánh giá chung v ch


91

Bi u đ 4.9

Mô t tính kh thi c a ch

Bi u đ 4.10

ng các mô đun.

90
90

ng trình.

ng trình.

Mô t nhận đ nh s c sở s d ng ch
đƠo t o ngh may công nghiệp.

xiii

92
ng trình

92


DANH SÁCH CÁC HÌNH

S th t

N i dung

b ng

Trang

Hình 2.1

Tam giác m c tiêu giáo d c

15

Hình 2.2

Quá trình đƠo t o ngh nghiệp.

17

Hình 2.3

C p qu n lỦ v xơy d ng vƠ phát tri n ch

Hình 2.4

Mô hình phát tri n CTĐT c a Jonh Collum, TITI-Nepal.
Quy trình biên so n ch

Hình 2.5


nghiệp vận d ng ch

ng trình.

32
34

ng trình đƠo t o ngh “May công

ng trình khung t i Trung Tơm D y

36

ngh Huyện Trần Văn Th i tỉnh CƠ Mau”.
Hình 3.1

B n đ th y văn tỉnh CƠ Mau.

xiv

39


DANH SÁCH CÁC B NG
S th t b ng
B ng 2.1

N i dung


Trang

Nhu cầu đƠo t o m i lao đ ng giai đo n
2008 – 2020 (đ n v : ng

i).

21

Nhu cầu đƠo t o, b i d ỡng, cập nhật ki n
B ng 2.2

th c cho lao đ ng dệt may giai đo n 2008 – 2020
(đ n v : ng

22

i).

Tìm hi u v nhu cầu đƠo t o, đi u kiện c sở
B ng 3.1

vật ch t ph c v cho đƠo t o ngh may công

44

nghiệp t a huyện Trần Văn Th i, tỉnh CƠ Mau.
Thông tin v th c tr ng n i dung ch
B ng 3.2


ng

trình đƠo t o ngh may công nghiệp t i các c sở

44

d y ngh t i các c sở d y ngh tỉnh CƠ Mau.
B ng 4.1
B ng 4.2
B ng 4.3

K t qu ki m tra cu i khóa cho các l p đ i
ch ng vƠ th nghiệm.
So sánh tỷ lệ h c tập c a l p đ i ch ng vƠ
l p th nghiệm.
Tiêu chí kh o sát ch
“May công nghiệp”.

xv

ng trình đƠo t o ngh

86
86
87


PH N A: M

Đ U

CH

NG 1: T NG QUAN

1. Lụ DO CH N Đ TÀI.
Trong giai đo n hiện nay c nh tranh kinh t diễn ra kh c liệt gi a các qu c
gia trên th gi i, nhi u lĩnh v c kinh t , khoa h c vƠ ngƠnh ngh đƣ ra đ i phát tri n
nhanh chóng, do đó đƣ thu hút ngƠy cƠng nhi u nhơn l c kỹ thuật. Th c t trên th
gi i l i có s mơu thu n v ngu n nhơn l c có ki n th c chuyên môn, có kỹ năng
tay ngh v i s h n ch c a giáo d c đào t o, bởi giáo d c đƠo t o th

ng kém linh

ho t so v i s phát tri n c a khoa h c kỹ thuật. Đ theo k p s phát tri n c a khoa
h c kỹ thuật nhƠ tr
đ đ ng

i h c sau khi t t nghiệp có ki n th c th c t áp d ng vƠo trong công

việc. NhƠ tr
h

ng có vai trò l n trong việc truy n th ki n th c, kỹ năng, thái

ng không ph i lƠ n i chỉ đƠo t o ki n th c hàn lâm mà còn ph i đ nh

ng gắn bó chặt chẽ v i th c tiễn nhu cầu lao đ ng c a xƣ h i, đáp ng đ

th c t nƠy trong giáo d c ngh nghiệp xu h
đ ng đáp ng yêu cầu c a th tr

S nghiệp giáo d c c a n
c a Đ ng đƣ đ t đ
n

c vƠ gi n

ng đ

c

c xem tr ng lƠ đƠo t o lao

ng lao đ ng.
c ta trong h n n a th kỷ qua d

i s lƣnh đ o

c nh ng thƠnh qu to l n trong l ch s m y ngƠn năm d ng

c, đƣ góp phần quy t đ nh vƠo chi n thắng trong hai cu c chi n

tranh ch ng th c dơn Pháp vƠ đ qu c Mỹ, đ ng th i đƣ vƠ đang góp phần l n vƠo
công cu c công nghiệp hóa vƠ hiện đ i hóa đ t n

c. Trong lĩnh v c giáo d c đ i

h c cũng nh giáo d c ngh nghiệp đƣ có r t nhi u nghiên c u v các mô hình đƠo
t o k t h p trong nhƠ tr

ng v i đ n v s n xu t, đƠo t o theo yêu cầu c a ng


is

d ng lao đ ng.
Ngh quy t s 29-NQ/TW ngƠy 04 tháng 11 năm 2011 h i ngh Trung

ng

8 khóa XI v đ i m i căn b n, toƠn diện giáo d c vƠ đƠo t o:
“Giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà
nước và của toàn dân. Đầu tư cho giáo dục là đầu tư cho sự phát triển, được ưu
tiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển của xã hội. Tập trung đào
1


tạo nhân lực có kiến thức, kỹ năng, trách nhiệm nghề nghiệp theo hướng ứng dụng,
thực hành, đảm bảo đáp ứng nhu cầu nhân lực, kỹ thuật công nghệ của thị trường
lao động trong nước và quốc tế.”[18]
Đ án đƠo t o ngh cho lao đ ng nông thôn ngƠy 27 tháng 11 năm 2009 c a
Th t

ng Chính ph v i nh ng quan đi m vƠ m c tiêu chỉ đ o:
“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn là sự nghiệp của Đảng, nhà nước,

các cấp, các ngành và của toàn xã hội nhằm nâng cao chất lượng cho lao động
nông thôn; Chuyển mạnh đào tạo nghề cho lao động nông thôn từ đào tạo theo
năng lực sẵn có của của cơ sở đào tạo sang đào tạo theo nhu cầu học nghề của lao
động nông thôn và yêu cầu của thị trường lao động”. [35]
Ngh quy t ngƠy 29 tháng 05 năm 2012 c a Th t
Chi n l


ng Chính ph ban hƠnh

c phát tri n d y ngh th i kỳ 2011-2020 v i m c tiêu: D y ngh ph i đáp

ng nhu cầu c a th tr

ng lao đ ng c v s l

vƠ trình đ đƠo t o; ch t l

ng, ch t l

ng, c c u ngƠnh ngh

ng đƠo t o c a m t s ngƠnh ngh đ t trình đ các n

c

phát tri n trong khu v c ASEAN vƠ trên th gi i, hình thƠnh đ i ngũ lao đ ng lƠnh
ngh , góp phần nơng cao năng l c c nh tranh qu c gia, ph cập ngh cho ng

i lao

đ ng, góp phần th c hiện chuy n d ch lao đ ng, nơng cao thu nhập, gi m nghèo b n
v ng, đ m b o an sinh xƣ h i.
Quy t đ nh s 228/QĐ-TTg ngƠy 26/02/2014 c a Th t

ng Chính ph v


việc h tr kinh phí đƠo t o ngu n nhơn l c Dệt May cho tập đoƠn Dệt May Việt
Nam v i m c đích h tr v n cho việc đƠo t o l c l
ngh ph c v cho ngƠnh kinh t đ

ng lao đ ng có kỹ năng hƠnh

c coi lƠ mũi nh n c a đ t n

c.[37]

Quy t đ nh s 3218/QĐ-BCT ngƠy 11/04/2014 c a B công th

ng v việc

quy ho ch phát tri n ngƠnh công nghiệp Dệt may Việt Nam đ n năm 2020, tầm
nhìn đ n năm 2030 v i m c tiêu t ng quát:
“Xây dựng ngành công nghiệp dệt may trở thành một trong những ngành
công nghiệp mũi nhọn, hướng về xuất khẩu và có khả năng đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng trong nước ngày càng cao, tạo việc làm cho xã hội, nâng cao khả năng cạnh
tranh, hội nhập vững chắc nền kinh tế khu vực và thế giới. Đảm bảo ngành dệt may
phát triển bền vững; Phân bố dệt may ở các vùng hợp lý; Đến 2020 ngành dệt may
xây dựng được một số thương hiệu nổi tiếng.”[5]
2


Trong th i gian qua đƣ có hƠng lo t các b ch

ng trình khung cho các

ngƠnh ngh đƠo t o, tuy nhiên việc áp d ng có hiệu qu ch


ng trình khung trong

đƠo t o ngh đặc biệt lƠ đƠo t o ngh cho lao đ ng nông thôn nhằm mang l i hiệu
qu cao nh t thì yêu cầu m i c sở đƠo t o ph i bi t cách vận d ng linh ho t. T
th c t nƠy B

Lao đ ng Th

ng binh vƠ Xƣ h i đƣ ban hành thông t

31/2010/TT-BLĐTBXH ngƠy 08 tháng 10 năm 2010 c a B lao đ ng th
vƠ Xƣ h i v việc h

ng d n xơy d ng ch

s

ng binh

ng trình, biên so n giáo trình đƠo t o

ngh trình đ s c p v i nguyên tắc đ m b o m c tiêu D y ngh .
NgƠnh công nghiệp dệt may n

c ta trong nh ng năm qua đ a l i kim

ng ch xu t kh u r t l n. Đ đ y m nh đ

c giá tr s n ph m xu t kh u ngƠnh dệt


may cần đ ra nh ng chính sách v đƠo t o vƠ b i d ỡng ngu n nhơn l c vì ngu n
nhơn l c nh h ởng tr c ti p đ n ch t l
khơu không th thi u trong chi n l

ng s n ph m. ĐƠo t o ngu n nhơn l c lƠ

c phát tri n ngƠnh công nghiệp dệt may trong

b i c nh toƠn cầu hóa hiện nay. Mu n đƠo t o ngu n nhơn l c ch t l
có ch
ch

ng trình đƠo t o phù h p c v n i dung vƠ ph

ng cần ph i

ng pháp đƠo t o. Nói t i

ng trình đƠo t o ngh may c a các c sở d y ngh trên đ a bƠn tỉnh CƠ Mau nói

chung, c a huyện Trần Văn Th i nói riêng t tr
viên t biên so n ch
biên so n ch

c đ n nay v c b n là các giáo

ng trình theo kinh nghiệm gi ng d y, có m t s c sở đƠo t o

ng trình theo đ n đặt hƠng c a xí nghiệp hoặc áp d ng ch


ng trình

khung vƠo gi ng d y tr c ti p mƠ ch a biên so n thƠnh ch

ng trình đƠo t o c th

cho phù h p v i tình hình th c t c a đ a ph

ng đƠo t o ch a cao.

ng nên ch t l

V i nh ng lỦ do trên tác gi ch n đ tƠi :“Vận dụng chương trình khung
trong biên soạn chương trình đào tạo nghề may công nghiệp tại Trung tâm Dạy
nghề huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau” góp phần đáp ng nhu cầu đƠo t o ngu n
lao đ ng có tay ngh ph c v cho ngƠnh dệt may, cũng nh việc đáp ng nhu cầu
h c ngh , gi i quy t việc lƠm b n v ng cho ng

i lao đ ng.

2. M C TIểU NGHIểN C U.
Nghiên c u lỦ luận v xơy d ng ch

ng trình đƠo t o ngh vƠ phơn tích

th c tr ng d y ngh t i Trung tâm D y ngh huyện Trần Văn Th i tỉnh CƠ Mau, t
3



đó vận d ng ch

ng trình khung đ biên so n ch

ng trình đƠo t o ngh may công

nghiệp t i Trung tơm D y ngh huyện Trần Văn Th i tỉnh CƠ Mau.
3. Đ I T

NG VÀ KHÁCH TH NGHIểN C U.

3.1. Đ i t
Ch

ng nghiên c u:
ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp t i Trung tơm D y ngh huyện

Trần Văn Th i, tỉnh CƠ Mau đ

c biên so n theo ch

ng trình khung c a T ng c c

D y ngh
3.2. Khách th nghiên c u:
Ch

ng trình khung ngh may công nghiệp c a T ng c c D y ngh

4. GI THUY T NGHIểN C U.

Ch

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp c a Trung tơm D y ngh

huyện Trần Văn Th i t tr
mong đ i c a th tr
so n ch

c đ n nay ch a mang l i hiệu qu sau đƠo t o theo

ng lao đ ng. N u vận d ng ch

ng trình khung trong biên

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp t i Trung tâm D y ngh huyện

Trần Văn Th i, tỉnh CƠ Mau m t cách khoa h c vƠ phù h p th c tiễn đƠo t o t i đ a
ph

ng thì sẽ góp phần nơng cao ch t l

ng trong công tác d y ngh

may

công nghiệp.
5. NHI M V NGHIểN C U.
- Nhiệm v 1: Nghiên c u c sở lỦ luận v biên so n ch

ng trình đƠo


t o ngh .
- Nhiệm v 2: Kh o sát vƠ đánh giá th c tr ng ngh may công nghiệp hiện
nay, nhu cầu lao đ ng, nhu cầu h c ngh may công nghiệp t i tỉnh CƠ Mau.
- Nhiệm v 3: Vận d ng ch

ng trình khung trong biên so n ch

ng trình

đƠo t o ngh may công nghiệp trình đ s c p ngh cho Trung tâm D y ngh huyện
Trần Văn Th i, tỉnh CƠ Mau vƠ đánh giá theo ph
6. PH

ng pháp chuyên gia.

NG PHÁP NGHIểN C U.
Ng

i nghiên c u áp d ng nhi u ph

hiện đ tƠi c th nh sau:
4

ng pháp nghiên c u trong việc th c


6.1. Ph

ng pháp tham kh o tƠi li u:


- Tìm hi u các c sở pháp lỦ liên quan tr c ti p đ n đ tƠi, các mô hình
ch

ng trình đƠo t o ngh tiêu bi u.
- Tìm hi u các tƠi liệu lƠm c sở đ phát tri n c sở lỦ luận c a đ tƠi.

Nghiên c u các n i dung v may công nghiệp, ch
nghiệp t đó biên so n ch
6.2. Ph
Ng

ng trình khung ngh may công

ng trình đƠo t o cho thi t th c h n.

ng pháp kh o sát ậ đi u tra:
i nghiên c u s d ng phi u thăm dò Ủ ki n lƣnh đ o, giáo viên vƠ h c

viên v th c tr ng ch

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp t i Trung tơm D y

ngh huyện Trần Văn Th i tỉnh CƠ Mau vƠ các c sở d y ngh khác trên đ a bƠn
tỉnh CƠ Mau (Xin xem phụ lục1,2,3).
6.3.Ph

ng pháp chuyên gia:

Xin Ủ ki n các chuyên gia bằng phi u h i vƠ ph ng v n tr l i tr c ti p (Xin

xem phụ lục 4).
6.4.Ph

ng pháp quan sát:

Quan sát nhu cầu h c ngh may công nghiệp t i đ a ph
chênh lệch v s l

ng. So sánh s

ng h c viên theo h c ngƠnh may công nghiệp v i các ngƠnh

khác. T đơy rút ra m c đ cần thi t trong việc biên so n ch

ng trình đƠo t o ngh

may công nghiệp.
6.5. Ph

ng pháp th ng kê toán h c:

S d ng các thuật toán th ng kê trong việc x lỦ các k t qu kh o sát.
7. GI I H N NGHIểN C U C A Đ TÀI.
Do đi u kiện vƠ th i gian có h n nên đ tƠi chỉ tập trung vận d ng ch
trình khung vƠo biên so n ch

ng

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp ở trình đ s


c p t i Trung tâm D y ngh huyện Trần Văn Th i tỉnh CƠ Mau ở m c thi t k n i
dung và th nghiệm.
8. GIÁ TR ĐịNG GịP C A Đ TÀI.
Tính thực tiễn: Khi đ xu t vận d ng ch
ch

ng trình khung vƠo biên so n

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp trình đ s c p có hiệu qu , lƠ ngu n

tƠi liệu t t nh t đ a vƠo gi ng d y trong giai đo n hiện nay đ đƠo t o ra l c l
5

ng


lao đ ng có tay ngh cao góp phần gi i quy t việc lƠm cho ngu n lao đ ng t i đ a
ph

ng, hoƠn thƠnh m c tiêu đƠo t o ngh theo đ án 1956 c a Th t

ng Chính

ph , giúp Trung tâm D y ngh có tƠi liệu sát th c t , đ nơng cao hiệu qu đƠo t o
giúp gi i quy t việc lƠm cho nhơn l c huyện Trần Văn Th i tỉnh CƠ Mau.
Tính hiệu quả kinh tế xã hội: Góp phần thúc đ y phát tri n ngƠnh may gia
công, đáp ng nhu cầu c p thi t c a ngƠnh công nghiệp dệt may xu t kh u hiện nay
c a th tr

ng lao đ ng.


Khả năng triển khai, ứng dụng vào thực tế: Các k t qu nghiên c u c a đ
tƠi có kh năng ng d ng vƠo th c t , c th lƠ đƠo t o ngu n nhơn l c cho ngƠnh
may công nghiệp, đặc biệt h n lƠ nó có th lƠ ngu n tƠi liệu tham kh o cho các
Trung tâm D y ngh t i các huyện trong tỉnh CƠ Mau vƠ m t s tỉnh lơn cận.
9. C U TRÚC LU N VĔN.
C u trúc luận văn g m có 03 phần:
Ph n A: M đ u.
Ph n B: N i dung (g m có 03 ch
Ch
ch

ng 1: C sở lỦ luận v vận d ng ch

ng trình khung trong biên so n

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp.
Ch

ch

ng).

ng 2: Th c tr ng v vận d ng ch

ng trình khung trong biên so n

ng trình đƠo t o ngh may công nghiệp.
Ch


ng 3: Vận d ng ch

ng trình khung trong biên so n ch

ng trình đƠo

t o ngh may công nghiệp t i Trung tâm D y ngh huyện Trần Văn Th i tỉnh
Cà Mau.
Ph n C: K t lu n vƠ ki n ngh .

6


PH N B: N I DUNG
CH

C

S

NG 2:

Lụ LU N V V N D NG CH

KHUNG TRONG BIểN SO N CH

NG TRỊNH

NG TRỊNH ĐÀO


T O NGH MAY CỌNG NGHI P.
2.1.T NG QUAN V V N Đ NGHIểN C U.
Giáo d c ngh đƣ đ
hình giáo d c h

c hình thƠnh cách đơy kho ng b n ngƠn năm. Lo i

ng nghiệp đầu tiên lƠ d y ngh . D y ngh đầu tiên đ

c t ch c

theo cách truy n đ t ki n th c c b n trong ph m vi l p h c và nâng cao kỹ năng
th c hƠnh qua kinh nghiệm lƠm việc. Đ n khi các ch
bắt đầu phát tri n m nh, ng
các ch

ng trình d y ngh đ

i ta v n duy trì cách sắp x p căn b n nh th . Mặc dù
c mở r ng nhanh chóng cùng nh ng lĩnh v c kỹ

năng khác đang trở nên chuyên d ng, ng
môi tr

ng trình d y ngh có t ch c

i ta v n chú tr ng vƠo việc đƠo t o trong

ng th c t , phần l n bao g m các mô ph ng có Ủ th c. Cho đ n th kỷ 19,


mô hình h

ng d n d y ngh hầu nh v n duy trì, không thay đ i. Quá trình d y vƠ

h c lƠ m t nhu cầu t t y u khi con ng

i xu t hiện, h tích lũy kinh nghiệm vƠ

truy n l i cho th hệ sau. Các lo i hình đƠo t o cũng dần phát tri n v i s phát tri n
c a các n n văn minh. Các hình th c đƠo t o thay vì ở d ng truy n ngh theo truy n
th ng đƣ dần chuy n sang hình th c t ch c có hệ th ng, có m c tiêu vƠ dần hình
thƠnh các lo i hình đƠo t o kỹ thuật vƠ ngh nghiệp ho t đ ng chặt chẽ.
2.1.1.Các nghiên c u
Xơy d ng ch

n

c ngoƠi.

ng trình đƠo t o lƠ b

đ n k t qu c a d y ngh .

7

c vô cùng quan tr ng quy t đ nh l n


Hiện nay trên th gi i có r t nhi u mô hình thi t k ch


ng trình đƠo t o

nh ng đ i v i m i ngƠnh ngh , m i giai đo n phát tri n c a xƣ h i sẽ s d ng
ph

ng pháp thi t k ch

ng trình cho phù h p.

 Trong thập niên 1960 vƠ đầu thập niên 1970 mô hình phát tri n hệ th ng
giáo hu n n i bật đ

c ch p nhận, áp d ng r ng rƣi đ thi t k các ch

ng trình

hu n luyện trong nhi u c sở quơn đ i ở Mỹ.
 Năm 1980 Gay đ a ra 4 mô hình v quá trình thi t k ch

ng trình

đƠo t o[8].
Mô hình hƠn lơm: s d ng lôgic nh lƠ c sở cho việc quy t đ nh ch

ng

trình đƠo t o. Đi u quan tơm ở ch s d ng c u trúc v n có c a m t môn h c hay
các môn h c đ c u t o n i d ng ch
thi t k ch


ng trình đƠo t o đ

hu ng đặc biệt c a nhƠ tr

ng trình đƠo t o. Trong tr

c coi nh lƠ “v

ng h p nƠy việc

t nên trên đặc ng c a các tình

ng”.

Mô hình kinh nghiệm: Trái v i mô hình lỦ thuy t ở ch coi ng
trung tơm vƠ có đ nh h
quá trình đ

ng ho t đ ng. Các m c tiêu có đ nh h

c nh n m nh coi ng

i h c lƠ

ng con ng

i vƠ

i h c nh lƠ m t cá th vƠ thƠnh viên c a m t


trật t xƣ h i.
Mô hình th c d ng: đ cao k ho ch hóa đ
đ a ph

ng. Các tác nhơn chính tr xƣ h i đi u khi n việc thi t k ph i lƠ m t quá

trình đ a ph
ph

c ti n hƠnh trong hoƠn c nh

ng hóa đặc biệt h n lƠ đặt đ t bên ngoƠi t ch c tr

ng h c đ a

ng.
Mô hình kỹ thuật: coi b n thơn s h c tập lƠ m t hệ th ng, có th rút g n ở

nh ng b phận c u thƠnh. Tính năng c a nó có th c i thiện qua nhi u nguyên tắc
qu n lỦ.
 Năm 1980 mô hình hệ th ng công nghệ đƠo t o đ

c Richard Swanson

tri n khai vƠ sƠng l c l i vƠo nh ng năm gần đơy g m có 5 giai đo n [8].
Phơn tích nh ng v n đ đƠo t o vƠ không thu c đƠo t o c a m t t ch c
ph i đ

c tách ra. Khi s d ng các chi n l


ch c ph i đ

c đánh giá nhu cầu, các nhu cầu c a t

c nhận rõ, xác đ nh nguyên nhơn, nghiên c u gi i pháp vƠ k ho ch.
8


Thi t k : g m thi t k ch
ph i đ

ng trình vƠ thi t k bƠi h c. Thi t k bƠi h c

c liên k t gắn khít v i d ng tơm lỦ giáo d c c a đƠo t o.
Tri n khai: qua việc xem xét thi t k bƠi h c, các tƠi liệu đ

c chu n b

theo s h tr c a các k ho ch. Trắc nghiệm thí đi m tƠi liệu đ đ m b o an toƠn.
M i khuy t đi m đ
vƠ thi t k ch

c chú Ủ có th lƠm c sở đ xét duyệt tƠi liệu, thi t k bƠi h c

ng trình.

Th c thi: có nghĩa lƠ lúc đ cập đ n qu n lỦ vƠ phơn ph i đƠo t o. M t k
ho ch qu n lỦ đƠo t o đ
việc qu n lỦ. Các ph


c chu n b bao g m bi u th i gian môn h c, khóa h c vƠ

ng pháp đặc tr ng đ

cần thi t nhằm th c thi m t ch

c s d ng đ t ch c các công việc

ng trình đƠo t o.

Ki m tra: tập trung vƠo 3 lĩnh v c: đánh giá vƠ báo cáo m c hiệu qu đƠo
t o, xem xét vƠ duy trì m c đ thƠnh th o c a h c viên khi h trở l i ngh nghiệp.
Trong thập niên 1960 vƠ đầu thập niên 1970 s phát tri n hệ th ng giáo
hu n n i bật nh cách ti p cận đ

c ch p nhận r ng rƣi đ thi t k các ch

ng trình

hu n luyện trong nhi u c sở quơn đ i ở Mỹ, mô hình nƠy g m 5 giai đo n [8].
Phơn tích: công việc th c hƠnh vƠ kỳ v ng phát tri n ở nhi u ngh . Phơn
tích nƠy bao g m việc nhận đ nh vƠ chính xác các nhiệm v vƠ công việc cho tính
ch t đặc biệt c a binh nghiệp. Khuôn kh c a giáo hu n đ

c xem nh m t phần

c a giai đo n phơn tích.
Thi t k các m c tiêu vƠ nhận ra các hƠnh vi nhập h c c a h c viên. M c
tiêu h c tập hoƠn thƠnh bi u hiện đi u mƠ h c viên kỳ v ng đ th c hiên trong ngh
nghiệp trong khi các m c tiêu h c tập trung gian góp phần vƠo việc ch ng minh

th c hiện hoƠn t t. Th t vƠ c u trúc các m c tiêu cũng r t quan tr ng, khi góp
phần t i u s h c tập c a h c viên.
Tri n khai tập trung vƠo liên hệ các m c tiêu v i các nguyên tác h c tập c
b n, nhận ra các h

ng d n h c tập cần thi t đ t i u h c tập vƠ chuyên biệt hóa

các ho t đ ng có th diễn ra trong môi tr
quát đ

ng h c tập. Các h

ng d n h c tập t ng

c trình bƠy nh : Thông báo các m c tiêu cho h c viên, chu n b đáp ng

tích c c, chu n b h

ng d n, chu n b ph n h i.
9


Th c hiện k ho ch qu n lỦ giáo hu n. K ho c nƠy mô t giáo hu n sẽ
cung c p vƠ thi t b tƠi liệu, vƠ các ngu n cung c p khác ph i đ c s d ng.
Ki m tra: giai đo n nƠy hệ th ng toonge th đ
ch t l

c đánh giá. Dù ki m tra

ng lƠ m t phần tr n vẹn c a m i giai đo n, đi u quan tr ng lƠ ph i chú Ủ


hình th c ki m tra nƠo bao quát h n. K t qu đ

c phơn tích đ xác đ nhnhũng thay

đ i nƠo n u có đ n hệ th ng.
 C i cách vƠ xơy d ng ch
m tđ x

ng qu c t l n đ

ng trình đƠo t o kỹ thuật theo CDIO. CDIO lƠ

c hình thƠnh đ đáp ng nhu cầu trong m t thập kỷ

m i c a các doanh nghiệp vƠ c a các bên liên quan khác trên toƠn th gi i trong
việc nơng cao kh năng c a sinh viên, ti p thu các ki n th c c b n, đ ng th i đ y
m nh việc h c tập cá nhơn vƠ giao ti p, kỹ năng ki n t o s n ph m, quy trình vƠ hệ
th ng. Đ x

ng CDIO đ n nay đƣ có kho ng 60 tr

khắp th gi i, trong đó có h n 70 ch

ng đ i h c thƠnh viên trên

ng trình đƠo t o tham gia bao g m nhi u

ngƠnh kỹ thuật cũng nh ngƠnh không thu c lĩnh v c kỹ thuật, d ch v , khách s n,
qu n lỦ môi tr

ch

ng, ki n trúc vƠ thi t k , khoa h c t nhiên. Các tr

ng trình đƠo t o tham gia đƣ s d ng ph

ng vƠ các

ng pháp luận CDIO lƠm ph

ng

chơm cho việc c i ti n toƠn diện.[12].
Ph

ng pháp DACUM lƠ ph

nó có mặt đầu tiên t i Canada. Ph
tri n khai các ch

ng pháp tiên ti n trong D y ngh , năm 1966
ng pháp DACUM đ

ng trình đƠo t o c a nhƠ tr

Năm 1969 DACUM đ

c áp d ng lƠm c sở đ

ng.


c s d ng r ng rƣi ở nhi u tr

Canada, tháng 1/1976 DACUM đ

ng đ i h c t i

c t ch c t i Hoa Kỳ, tháng 12/1982 Hoa Kỳ

ti n hƠnh h i th o “DACUM v DACUM”, tháng 1/1983 h i th o DACUM ti n
hƠnh t i Venezuela, tháng 11/1983 ti n hƠnh h i th o DACUM t i Indonesia. Trong
10 năm t năm 1976 đ n năm 1985 h n 125 h i th o DACUM ti n hƠnh t i Hoa
Kỳ. Đ n nay m y v n bi u đ DACUM đ
DACUM đƣ áp d ng vƠo phơn tích đ

c ti n hƠnh trên th gi i. Đ n năm 1995

c 6 ngh t i Việt Nam. Cho đ n nay t i n

ta m t b phận giáo viên còn th y nó quá m i mẻ.
10

c


2.1.2.Các nghiên c u trong n

c.

D y ngh t khi ra đ i đ n nay đƣ tr i qua r t nhi u giai đo n phát tri n c a

l ch s xƣ h i, m i giai đo n khác nhau c a xƣ h i có cách qu n lỦ vƠ hình th c d y
ngh khác nhau. Hiện nay ch

ng trình đƠo t o lƠ v n đ quan tr ng quy t đ nh r t

l n đ n việc tri n khai có hiệu qu luật giáo d c vƠ luật d y ngh .
Năm 1986 đ

c s tƠi tr c a UNESCO (T ch c văn hóa, khoa h c vƠ

giáo d c c a Liên hiệp qu c) viện nghiên c u khoa h c d y ngh đƣ t ch c h i
th o v n i dung biên so n ch

ng trình đƠo t o ngh , trong đó có đ cập đ n kinh

nghiệm đƠo t o theo mô đun ở m t s n

c. Năm 1990 đ

c s tƠi tr c a ILO (t

ch c lao đ ng qu c t ) B Giáo d c – ĐƠo t o đƣ t ch c h i th o đ tìm hi u kh
năng ng d ng ph
d

ng th c đƠo t o ngh theo mô đun vƠo Việt Nam. Năm 1992

i s tƠi tr c a UNDP (ch

ng trình phát tri n liên hiệp qu c) trung tơm ph


tiện kỹ thuật d y ngh đƣ t ch c h i th o v ph

ng

ng pháp ti p cận đƠo t o ngh

theo mô đun.
T năm 2002 trở v tr
đ nh m c tiêu ch

c ch

ng trình d y ngh đ

c xơy d ng theo “Quy

ng trình đƠo t o công nhơn kỹ thuật”, ch

xơy d ng theo niên ch , không th

ng trình đƠo t o đ

c

ng xuyên cập nhật công nghệ m i vì vậy s n

ph m c a đƠo t o ngh b t t hậu nghiêm tr ng so v i s phát tri n không ng ng
c a th tr


ng lao đ ng.

Rút kinh nghiệm t th c t nƠy, t năm 2003 đ n nay ch
ngh đ

ng trình d y

c xơy d ng theo “Nguyên tắc xơy d ng vƠ t ch c th c hiện ch

D y ngh ” đ

ng trình

c ban hƠnh kèm theo quy t đ nh s 212/QĐ-LĐTBXH c a b tr ởng

B Lao đ ng Th

ng binh vƠ Xƣ h i.

Căn c vƠo quy t đ nh nƠy T ng c c D y ngh đƣ ph i h p v i các b
ngƠnh tri n khai xơy d ng ch

ng trình d y ngh ngắn h n vƠ dƠi h n. “Trong th c

tiễn t năm 2006 đ n nay, B Lao Đ ng Th
h n 200 b ch

ng Binh vƠ xƣ h i đƣ ban hƠnh đ

ng trình khung cho t ng ngh đ


kỹ năng”. Do vậy v ch

c xơy d ng theo h

ng trình đƠo t o đƣ t ng b

c

ng “ti p cận

c đáp ng đ đi u kiện đ

các c sở D y ngh tri n khai t ch c d y h c đ m b o cung c p đ cho h c viên v
ki n th c, kỹ năng, thái đ đáp ng k p nhu cầu c a th tr
11

ng lao đ ng.


Đ k t qu đƠo t o ngu n nhơn l c đáp ng yêu cầu c a th tr
B Lao đ ng Th

ng lao đ ng

ng binh vƠ Xƣ h i ban hƠnh thông t s 31/2010/TT-BLĐTBXH,

ngƠy 08 tháng 10 năm 2010 h

ng d n “Xơy d ng ch


ng trình, biên so n giáo

trình d y ngh trình đ s c p”.
n

c ta đƣ có m t s tác gi vi t m t s tƠi liệu nghiên c u v d y ngh :

Nguyễn Đ c Trí – H Ng c Vinh, ph

ng pháp d y h c trong đƠo t o

ngh , NhƠ xu t b n giáo d c Việt Nam. [26]
Trần Khánh Đ c (2002), giáo d c kỹ thuật ngh nghiệp vƠ phát tri n ngu n
nhơn l c, NhƠ xu t b n giáo d c, HƠ N i. [33]
Nguyễn Minh Đ

ng, Nguyễn Đăng Tr , phát tri n vƠ qu n lỦ ch

đƠo t o ngh . TƠi liệu tập hu n. B Lao Đ ng Th

ng trình

ng Binh vƠ Xƣ H i, D Án Giáo

D c vƠ D y Ngh , HƠ N i, 2007. [22]
Nguyễn Văn Tu n, Võ Th Xuơn (2008), tƠi liệu bƠi gi ng Phát tri n
ch

ng trình đƠo t o ngh , tr


ng Đ i h c s ph m Kỹ thuật thƠnh ph H Chí

Minh. [27]
Tác gi Bùi Th Ph

ng Dung (2004) v i luận văn th c sỹ “Nghiên cứu và

phát triển chương trình đào tạo ngành công nghệ cắt may tại trường Cao đẳng
Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh”. Tác gi đƣ kh o sát th c tr ng
ngƠnh công nghệ cắt may t i ThƠnh ph H Chí Minh vƠ trình đ các kỹ s công
nghệ cắt may đƣ qua đƠo t o đang lƠm việc t i các công ty, t s đ phân tích ngh
tác gi đƣ xơy d ng đ
tr

c c u trúc ch

ng trình đƠo t o ngƠnh công nghệ cắt may t i

ng Cao đẳng công nghiệp th c ph m ThƠnh ph H Chí Minh. [7]
Tác gi Nguyễn Th Huệ (2009) v i luận văn th c sỹ “Xây dựng chương

trình đào tạo nghề thiết kế trang phục công sở trình độ sơ cấp tại trung tâm Kỹ
thuật Hướng nghiệp tổng hợp tỉnh Long An”.Tác gi đ xu t xơy d ng ch

ng trình

đƠo t o ngh thi t k trang ph c công sở trên c sở phơn tích các y u t mang tính
lỦ luận, qua kh o sát th c t , nhu cầu xƣ h i phát tri n, mặt khác phơn tích ngh
DACUM, n i dung ch


ng trình đ

c xơy d ng khách quan trên b ng danh m c

công việc vƠ nhiệm v c a bi u đ v i s đánh giá c a giáo viên chuyên môn nhi u
12


năm kinh nghiệm trong gi ng d y, đ xu t các tiêu chí đánh giá tính kh thi v n i
dung, th i l

ng ch

ng trình. [23]

Tác gi Ngô Công Đ c (2014) v i luận văn th c sỹ “Xây dựng chương
trình đào tạo nghề thiết kế trang phục dân tộc Khmer trình độ sơ cấp nghề tại tỉnh
Trà Vinh”. Tác gi đ xu t xơy d ng ch

ng trình đƠo t o ngh Thi t k trang ph c

dơn t c Khmer vƠ xơy d ng trên c sở kh o sát, phơn tích th c tr ng kinh t c a
tỉnh. Mặt khác qua ph
đ

ng pháp phơn tích ngh DACUM n i dung ch

ng trình


c xơy d ng khách quan v i s đánh giá c a cán b lƣnh đ o, cán b qu n lỦ,

giáo viên d y ngh may có kinh nghiệm gi ng d y. [20]
Nói chung v n đ xơy d ng ch

ng trình đƠo t o đƣ đ

c nhi u tác gi

nghiên c u nh ng ch a có tác gi nƠo nghiên c u v v n đ biên so n ch

ng trình

đào t o ngh may công nghiệp t i huyện Trần Văn Th i, tỉnh Cà Mau, chính vì lý
do nƠy nên tác gi ch n đ tƠi vận d ng ch

ng trình khung trong biên so n ch

ng

trình đƠo t o ngh may công nghiệp t i huyện Trần Văn Th i, tỉnh CƠ Mau. M c
đích c a ng
ch

i nghiên c u lƠ đ a ch

ng trình khung c a T ng c c d y ngh lƠ

ng trình chu n ki n th c trên toƠn qu c vào vận d ng đ biên so n ch


trình đƠo t o ngh c th cho phù h p v i đặc đi m ng

i h c ở t ng đ a ph

ng
ng,

nhằm mang l i hiệu qu đƠo t o ngh cho lao đ ng nông thôn t i huyện Trần Văn
Th i tỉnh CƠ Mau theo m c tiêu đ án 1956 c a Th t
2.2. CÁC KHÁI NI M C

ng Chính ph .

B N.

2.2.1. Khái ni m v n d ng, ch

ng trình khung, v n d ng ch

ng

trình khung.
2.2.1.1. V n d ng (Theo t đi n Ti ng Việt): Đem tri th c, lí luận áp d ng vƠo
th c tiễn.
2.2.1.2. Ch

ng trình khung (Theo đi u s 5 luật d y ngh ): Quy đ nh v c

c u, n i dung, s l


ng th i l

ng các mô đun, môn h c, tỷ lệ th i gian gi a lỦ

13


thuy t vƠ th c hƠnh, đ m b o m c tiêu cho t ng ngƠnh ngh đƠo t o[13]. Ch
trình khung lƠ c sở biên so n ch
2.2.1.3. V n d ng ch
biên so n ch
l

ng

ng trình đƠo t o cho t ng ngh c th .

ng trình khung: Áp d ng ch

ng trình khung vào

ng trình đƠo t o c th quy đ nh v c c u, n i dung, s l

ng th i

ng các mô đun môn h c, tỷ lệ th i gian gi a lỦ thuy t vƠ th c hƠnh vƠo gi ng

d y cho phù h p v i đi u kiện văn hóa vùng mi n ở t ng đ a ph
2.2.2. Khái ni m biên so n, ch


ng.

ng trình đƠo t o, biên so n ch

ng trình

đƠo t o.
2.2.2.1. Biên so n (Theo t

đi n Ti ng Việt): Thu thập, ch n l c tƠi liệu,

nghiên c u vi t thƠnh sách.
2.2.2.2. Ch
ng

id yđ

ng trình đƠo t o: lƠ hệ th ng các ho t đ ng c a ng

c c u trúc rõ rƠng, có th ki m soát đ

chính: s hình dung tr

c nh ng k t qu mƠ ng

c bao g m hai m ng v n đ

i h c sẽ (ph i) đ t đ

hoƠn thƠnh các ho t đ ng đƣ thi t k ; nh ng cách th c, con đ

đ

c nh ng k t qu đƣ d ki n tr
2.2.2.3. Ch

i h c vƠ
c sau khi

ng, đi u kiện đ đ t

c [26, tr 33].

ng trình đƠo t o: lƠ văn b n c th hóa m c tiêu đƠo t o, quy

đ nh ph m vi, m c đ vƠ c u trúc n i dung, ph

ng pháp, hình th c đƠo t o, chu n

m c vƠ cách đánh giá k t qu đƠo t o đ i v i các môn h c ở m i l p, vƠ toàn b
bậc h c, c p h c, trình đ đƠo t o [2, tr 11].
2.2.3. Khái ni m d y ngh , ch

ng trình đƠo t o ngh .

2.2.3.1. D y ngh (Theo đi u 5 luật d y ngh ): lƠ ho t đ ng d y vƠ h c nhằm
trang b ki n th c kỹ năng vƠ thái đ ngh nghiệp cần thi t cho ng

i h c ngh đ

h có th t tìm việc lƠm hoặc t t o việc lƠm sau khi hoƠn thƠnh khóa h c.[13]

2.2.3.2. Ch

ng trình đƠo t o ngh : là văn b n chính th c quy đ nh m c đích,

m c tiêu, yêu cầu, n i dung, ki n th c vƠ kỹ năng, c u trúc t ng th các môn gi a lỦ
thuy t vƠ th c hƠnh, quy đ nh ph

ng th c, ph

ng pháp, ph

ng tiện, c sở vật

ch t, ch ng chỉ vƠ văn bằng t t nghiệp c a c sở giáo d c vƠ đƠo t o.[14]
14


2.2.3.3. Biên so n ch

ng trình đƠo t o ngh v n d ng theo ch

khung: là quá trình áp d ng ch
so n ch

ng trình

ng trình khung c a T ng c c D y ngh vào biên

ng trình đƠo t o c th d a trên việc xác đ nh các m c đích vƠ m c tiêu


giáo d c ngh nghiệp c a đ a ph

ng, t đó kh o sát th c t đ i chi u v i ch

ng

trình khung, n i dung gì cần có th thêm, n i dung gì không cần thi t có th b , sau
đó sắp x p l i các mô đun theo lô gic tích h p ki n th c, kỹ năng m t cách chi ti t,
lên k ho ch đánh giá k t qu h c tập c a h c viên nhằm đ t đ
kỹ năng mƠ ng

c nh ng ki n th c,

i h c cần có sau khóa h c.

2.3. GIÁO D C NGH

NGHI P TRONG H

TH NG GIÁO D C

QU C DỂN.
2.3.1. Các hình th c giáo d c ngh

nghi p, m c tiêu c a giáo d c

ngh nghi p:
 Các hình th c giáo d c ngh nghi p.
Theo m c 3 đi u 32 luật giáo d c 2005 thì giáo d c ngh nghiệp bao g m:
Trung c p chuyên nghiệp vƠ D y ngh . [14]

Theo đi u 5 luật d y ngh : D y ngh lƠ ho t đ ng d y vƠ h c nhằm trang b
ki n th c, kỹ năng vƠ thái đ ngh nghiệp cần thi t cho ng

i h c ngh đ có th

tìm việc lƠm hoặc t t o việc lƠm sau khi hoƠn thƠnh khóa h c. D y ngh g m có 3
c p, m i c p trình đ khác nhau có m c tiêu d y ngh khác nhau.
 M c tiêu c a giáo d c ngh nghi p.
M c tiêu c a giáo d c ngh nghiệp th hiện qua tam giác m c tiêu giáo d c sau:
Ki n th c

Kỹ năng

Thái đ

Hình 2.1: Tam giác m c tiêu giáo d c [33]
15


×