LOGO
CHẤT HÓA DẺO VẬT LÝ
• GVHD: TS. Nguyễn Thị Lê Thanh
• Danh sách thành viên nhóm 5:
1/ Đỗ Thái Sơn
2/ Võ Ngọc Đài Trang
3/ Trương Thu Thủy
4/ Lê Minh Duy
V0904537
V0904692
V0904661
V0904105
Mục lục
1
Giới thiệu về chất hóa dẻo
2
Phân loại chất hóa dẻo
3
Các thuyết hóa dẻo cổ điển
4
Ảnh hưởng của chất hóa dẻo
3
5
Lựa chọn chất hóa dẻo
4
6
Một số chất hóa dẻo và ứng dụng
1. Tổng quan CHD
Khái niệm: Chất hoá dẻo (plasticizers)
là chất có tác dụng làm tăng độ mềm
dẻo của mạch polymer
Hàm lượng: 0,5 - 10% tính theo tỉ lệ
100% cao su. Trường hợp đặc biệt có
thể dùng với lượng từ 10 – 50%
Phân loại chất hóa dẻo
Chất hóa dẻo
Hóa dẻo vật lý
- Không làm thay đổi bản chất
hóa học, trọng lượng phẩn tử
cao su.
Hóa dẻo hóa học
- Làm thay đổi bản chất
hóa học, trọng lượng phẩn tử
cao su.
- Len lõi vào lỗ hổng giữa các
Mạch phân tử -> làm yếu lực
liên kết giữa các mạch phân tử.
-Phản ứng với các mắc xích
trong mạch -> cắt đứt mạch
-Bị đào thải ra bên ngoài trong
quá trình sử dụng.
-> làm giảm trọng lượng phân
tử.
Chất hóa dẻo vật lý
Plasticizers are imbedded in the structure of polyvinyl chloride
(PVC)
Chất hóa dẻo vật lý
Chức năng của chất hóa dẻo
Giảm nhiệt độ gia công
Tăng độ bám dính
CHD
Cao su sống
Tăng độ phân tán phụ gia vào cao su
Tăng tính mềm dẻo
Chức năng của chất hóa dẻo
Chức năng của chất hóa dẻo
Chức năng của chất hóa dẻo
Chức năng của chất hóa dẻo
Chức năng của chất hóa dẻo
Chức năng của chất hóa dẻo
Không có
chất hóa
dẻo
Coumarone
AX (lỏng sệt)
Coumarone BHF
(chảy ở 65oC)
Coumarone HBF
(nóng chảy 125oC)
Nhựa thông
(cellophane)
Hắc ín gỗ
thông
Độ dẻo
Williams
4.16
3.52
3.65
3.63
3.44
3.85
Lưu hóa tốt
nhất
8 phút
11 phút
11 phút
11 phút
15 phút
11 phút
Độ bền kéo đứt
(kg/cm2)
232
252
252
280
255
243
Modul ở 300%
(kg/cm2)
192
98
116
132
106
98
Độ bền xé rách
(kg/cm2)
43.5
53.5
48
60
54
48
2. Phân loại chất hóa dẻo vật lý
Theo
nguồn
gốc
Động vật
và
thực vật
Chất dầu
Chất trơn
Dẫn xuất
từ
than đá
Dẫn xuất
từ
dầu mỏ
Chất dính
và nhựa
Hắc ín thô
và
nhựa
rải đường
Tổng
hợp
2.1. CHD nguồn gốc động vật và thực vật
Các chất dầu trong động, thực vật
Giảm tính năng cơ lý
của CS lưu hóa
Độ nhớt thấp
Tăng trợ cho chất tạo xốp
Chất trơn : các acid béo và dẫn xuất
Dễ dàng phân tán
chất độn
Tăng trợ
lưu hóa
Một số acid béo
tan nhiều trong CS
Các chất nhựa: nhựa thông và dẫn xuất
Tạo độ dính cho CS
Hơi làm chậm lưu hóa
Dầu thô truyền cho CS
tính dễ bị lão hóa
Dầu hạt cao su
Trái cao su lúc còn xanh
Khi già rụng xuống
2.2. CHD nguồn gốc từ than đá
Chất dầu: Dầu anthracene
- Chất lỏng hơi vàng, ngả màu nâu khi tiếp xúc oxy.
- Ít dùng làm CHD vì có tính phá hủy
Chất nhựa:
Nhựa p-coumarone indene
- Chịu được acid, baze, nước và nhiệt nóng.
- Tính không dẫn điện cao và hệ số tổn hao nhỏ
- Tan được trong nhiều dung môi hữu cơ
Hắc ín than đá và dầu hắc (brais)
- Cải thiện được độ xé rách ở nhiệt độ cao của CSLH.
- Hạ thấp cơ lý tính của CS sau lưu hóa
2.3. CHD nguồn gốc từ dầu mỏ
CHD nguồn gốc
dầu mỏ
DẦU
SÁP
Paraffinic
Naphthenic
Cấu trúc
phương hương
chiếm ưu thế
Aromatic
Cấu trúc
phương hương
CÁC LOẠI NHỰA
ASPHALTE
BITUME
2.3.1 Dầu Paraffin
-Được sử dụng phổ biến và rẻ nhất dưới dạng nến.
-Được sản xuất từ chất thải dầu khí.
-Thành phần:
2.3.1 Dầu Paraffin
-Chỉ có chức năng tạo trơn trong CS, không có tác dụng hóa dẻo.
-Là loại dầu không có độc tính
Nhược điểm:
-Phân tán vào CS khó khăn
-Cơ lý tính nói chung đều bị hạ thấp.
-Không thể dùng được trong một số loại CS.
2.4 CHD tổng hợp
Ester
-Phthalate
-Phosphate
-Sebacate, adipate, azelate, ….
-Ester của acid béo: Ricinoleate, oleate, …
-Ester khác
Chất dính và nhựa
Dẫn xuất chloride
-Diphenyl chloride hóa
-Paraffin chloride
…..
2.4.1 CHD Ester
Ester có công dụng tổng quát:
CHD este có công dụng đặc biệt
CHD khó cháy
CHD dùng cho CS chịu nhiệt độ cao, dầu,
mỡ, dung môi
CHD polyme dẫn xuất từ acid sebasic
CHD polyme dẫn xuất từ acid adipic
CHD ester có công dụng đặc biệt
Adipate:
-Tất cả adipate đều là những chất hóa dẻo tốt
-Tăng cường cho CS các tính chất ưu việt ở nhiệt độ thấp.
-Dễ bay hơi, nên dùng phối hợp với 1 CHD polymer khác
Phthalate:
Ngoài công dụng tổng quát thì còn dùng để tăng cường độ
uốn cong tốt ở nhiệt độ thấp cho CS
2.4.2 Chất dính và nhựa
Các abietate: cấu trúc este, tính năng giống nhựa
Nhựa loại PF
Polymer có phân tử khối nhỏ
Polyme butylene
Copolymer butadiene-acrylonitrile