Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Nghiên cứu đặc điểm người khuyết tật và một số yếu tố liên quan đến dị tật bẩm sinh ở hà tây cũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.99 KB, 20 trang )

Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

I HC QUC GIA H NI
TRNG I HC KHOA HC T NHIấN
KHOA SINH HC

Lờ Vn Hi

NGHIấN CU C IM NGI KHUYT TT
V MT S YU T LIấN QUAN N
D TT BM SINH H TY C
Chuyờn ngnh: Nhõn Chng Hc
Mó s: 60.42.01
lun vn thc s khoa hc

Ngi hng dn khoa hc:
TS. Lấ THANH SN

H Ni 2009

Lê Văn Hải K15

1


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học


M U

Nõng cao cht lng dõn s m bo ngun nhõn lc cho phỏt trin kinh t
xó hi l mt trong nhng mc tiờu ca phỏt trin. Ngh quyt i hi ng ton
quc ln th X nh hng v phỏt trin cht lng dõn s: Tip tc kim ch tc
gia tng dõn s, phn u t ch tiờu v cht lng dõn s trong chin lc phỏt
trin kinh t xó hi 2001 - 2010, chỳ trng nõng cao cht lng dõn s v phõn b
dõn c hp lý gia cỏc vựng. Nõng cao cht lng dõn s l cụng vic ca ton xó
hi, ũi hi s tham gia n lc ca cỏc ngnh, cỏc cp. Hi tho Quc gia nh
hng nõng cao cht lng dõn s Vit Nam giai on 2006 - 2010 do U ban Dõn
s - Gia ỡnh & Tr em t chc nhn nh: T l tr s sinh v tr em b d tt,
khuyt tt nc ta hin ang mc cao, nh hng trc tip n cht lng con
ngi, cht lng dõn s, vỡ vy cn c bit quan tõm ch o v u t ngun lc
trin khai Chng trỡnh sng lc trc sinh v s sinh; tng bc kim soỏt, phỏt
hin, iu tr nhm gim thiu t l tr sinh ra b d tt, d dng, mc cỏc bnh di
truyn, bnh bm sinh.
Thng kờ nm 2003 cho thy nc ta cú khong 5,3 triu ngi khuyt tt
chim trờn 6% dõn s ton quc, trong ú cú gn 1,5 triu ngi l khuyt tt nng
cn c Nh nc v xó hi giỳp . Cú gn 8% s h gia ỡnh Vit Nam cú
ngi khuyt tt. S ngi khuyt tt chim t l ln 3 nhúm tui: Nhúm tui (16
-25) chim t l cao nht 61%, õy l nhúm tui m ngi khuyt tt cũn kh nng
úng gúp cho xó hi. Nhúm tui trờn 60 chim t l 18% v nhúm tui (6 - 12)
chim t l 8%. Tng s tr em Vit Nam khuyt tt trong tui (0 - 17) c
khong 1 triu tr em (chim 3% tng s tr em trong tui 0 - 17). Vit Nam
mt nguyờn nhõn khỏ c bit l hu qu chin tranh. Theo thng kờ cha y ,
hin nay Vit Nam cú khong 2 triu nn nhõn cht c da cam, trong ú cú
khong 150.000 tr em b d tt bm sinh. Theo nhn xột ca mt s nh khoa hc,
cht c da cam ó cú nh hng n th h F2 (chỏu ca nhng ngi ó tip xỳc
vi cht c da cam). Hu qu ca chin tranh gõy khuyt tt nam l 27% cao hn
nhiu so vi n 5%. Ngoi ra Vit Nam t l ngi a khuyt tt chim t l

tng i cao (20%) trong tng s ngi khuyờt tt.

Lê Văn Hải K15

2


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

T chc Y t th gii ó tp trung s liu t 25 Trung tõm thng kờ d tt
bm sinh ca 16 nc gm 4.228.718 ln sinh trong ú thy t l d tt bm sinh l
1,73%. Vit Nam, mt nghiờn cu gn õy ca Giỏo s Nguyn c Vy ti Bnh
vin Ph sn trung ng trong cỏc nm 2001 - 2003 trờn i tng l ton b cỏc
sn ph ti khỏm, theo dừi thai ti Bnh vin Ph sn Trung ng cho thy t l thai
nhi b d tt bm sinh chim ti 2,7%.
Mc dự tnh H Tõy cha cú nghiờn cu c th no v t l d tt bm sinh
nhng c tớnh s tr mc cỏc d tt bm sinh theo cỏc t l trờn thỡ hng nm H
Tõy hin ang cho ra i khong 800 ti 1.000 tr s sinh cú d tt bm sinh cỏc
loi v tr thnh gỏnh nng cho gia ỡnh v gỏnh nng kinh t chung cho c tnh.
Nu c chn oỏn phỏt hin sm nhng d tt tr s sinh, phỏt hin sm nhng
bt thng thi k thai nhi v cú can thip kp thi s gim mnh c t l tr em
b d tt, khuyt tt bm sinh. Do ú, vic trin khai sng lc trc sinh phỏt hin
cỏc d tt bm sinh, can thip sm l rt cn thit nhm gim cỏc chi phớ y t, chm
súc ca gia ỡnh v xó hi, ng thi nhm nõng cao cht lng dõn s, cht lng
ngun nhõn lc cho phỏt trin.
gúp phn cung cp cỏc s liu c th v mt s phõn tớch khỏch quan cho
chng trỡnh nõng cao cht lng dõn s H Tõy núi riờng v c nc núi chung,
chỳng tụi ó tin hnh nghiờn cu v thc hin ti: Nghiờn cu c im ngi

khuyt tt v mt s yu t liờn quan n di tt bm sinh H Tõy. ti c
thc hin vi cỏc mc tiờu:
- Mụ t thc trng bao gm cỏc c im v t l, c cu v phõn b ca
ngi khuyt tt trong ton tnh H Tõy.
- Phõn tớch tỡnh trng khuyt tt bm sinh v yu t liờn quan.
- Tỡm hiu nhn thc ca cng ng v cỏc bin phỏp hn ch khuyt tt bm
sinh.

Lê Văn Hải K15

3


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

Chng 1. TNG QUAN TI LIU

1.1. KHI NIM V PHN LOI KHUYT TT
Khuyt tt c nh ngha l s thiu ht v th cht v tinh thn khin cho
ngi ú khụng cú kh nng thc hin cụng vic v tr thnh ngi tn tt trong
giai on ngn hoc di. iu ú cú th gõy ra do m, do nhng suy gim nh ung
th, ỏi thỏo ng, hen suyn, ri lon thn kinh, mự, ic, chng lit,
AIDS...[63], [34].
M, khỏi nim khuyt tt ó cú trong cỏc cuc iu tra dõn s 10 nm mt
ln t nm 1830 bng vic phng vn nhng ngi mự, ic hoc cõm. Thut ng
khuyt tt ln u tiờn c s dng trong cuc iu tra nm 1880 v khỏc vi nh
ngha khuyt tt ngy nay. Khỏi nim khuyt tt lỳc ú ch tp trung vo cỏc iu
kin sc khe nh cỏc bnh liờn quan n giỏc quan (mt, tai), trng thỏi tinh thn,

cỏc d tt chõn tay m khụng tp trung vo mi quan h gia sc khe, chc nng
v s tham gia vo cỏc hot ng xó hi ca cỏ nhõn ú. c iu chnh li trong
cuc iu tra nm 1970, ni dung khuyt tt tp trung vo s hn ch kh nng lm
vic ca cỏ nhõn [42], [57].
Nh chỳng ta bit thỡ khuyt tt con ngi l mt hin tng y hc, xó hi
bỡnh thng, nú tn ti trong tt c cỏc xó hi. T l ú trong mi qun th dõn s
cú th d oỏn v xỏc nh c. Do ú, ngi ta cú th c tớnh c cu, t l ngi
khuyt tt trong mi qun th dõn s. T ú, nh nc v cỏc cp ngnh liờn quan
a ra nhng chớnh sỏch cn thit hn ch t l ngi khuyt tt. Tuy nhiờn, cỏc
chớnh sỏch cha thit thc do khuyt tt l mt hin tng liờn quan n y hc, xó
hi v mụi trng. Nú cha c phõn tớch v hiu mt cỏch y . Trc nhng
bt cp ú, WHO ó v ang cú nhiu n lc ci thin s hiu bit ca chỳng ta
v khuyt tt. Nm 1980, cú mt bc ngot quan trng ú l WHO a ra s phõn
loi quc t v khuyt tt, tn tt v tt nguyn kt hp cht ch cỏc nh hng
cỏ nhõn, cỏc nhõn t xó hi v mụi trng i vi nhng ngi khuyt tt. S phõn

Lê Văn Hải K15

4


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

loi y giỳp cho vic phõn tớch tỡnh hỡnh khuyt tt phự hp vi thc t hn. S
phc hi y hc, cỏc dng c h tr, s giỳp ca cng ng cú th lm gim
nhng hn ch v mt chc nng ca ngi khuyt tt, tng kh nng lao ng ca
h, cỏc chớnh sỏch v mụi trng - xó hi lm thay i iu kin sng ca ngi
khuyt tt, do ú lm tng s tip cn kinh t v xó hi ca h. S phõn loi ú nh

sau:
- Khuyt tt (impairment): Xột mc c quan l s mt hoc bt thng
v cu trỳc c th hoc chc nng tõm lớ hay sinh lớ (mt chi hay mt kh nng
nhỡn...). Nguyờn nhõn khuyt tt cú th do bnh tt hoc do tai nn, yu t bm sinh
hoc do cỏc tỏc nhõn mụi trng.
- Tn tt (disability): Xột mc c th l s gim hoc mt kh nng thc
hin hot ng trong sinh hot, trong cụng vic do hu qu ca khuyt tt. S hn
ch hoc vng mt mt chc nng no ú (vn ng, nghe, hoc giao tip ...) so vi
gii hn ca ngi bỡnh thng.
- Tt nguyn (handicap): Xột mc xó hi l nhng bt li, hn ch hoc
ngn cn s hon thnh vai trũ bỡnh thng ca mt cỏ nhõn. ú l kt qu ca s
tỏc ng gia khuyt tt, ngi tn tt v cỏc ro cn xó hi, mụi trng vt lớ, vn
húa n ni m ngi ú khụng tham gia c vo cỏc hot ng trong cng ng
xó hi nh nhng ngi bỡnh thng tựy thuc vo tui, gii tớnh, cỏc nhõn t xó
hi v mụi trng [50], [63], [34].
Nhng thut ng ú lm c s cho nhiu cuc iu tra tỡnh hỡnh khuyt tt
sau ú. Mc dự gn õy t chc WHO ó nh ngha thut ng hot ng mt
cỏch trung tớnh hn thay th cho thut ng khuyt tt, tham gia thay th cho tt
nguyn. cht ch hn, cựng vi nhng tin b trong hiu bit v s tng tỏc
gia bnh tt vi cỏc nhõn t mụi trng - xó hi, cỏ nhõn ngi khuyt tt. Sau 9
nm n lc sa li, vo ngy 22/5/2001, t chc Y t Th gii ó ng ý a ra s
phõn loi chc nng v vit tt ca nú l ICF thay th cho khung ICIDH, ú l
s phõn loi cỏc thnh phn chc nng v bnh tt (International Classification of
Function). Nú cha cỏc thụng tin v triu chng v cỏc cn bnh nhng ch tp
trung vo chc nng. ICD v ICF to thnh s phõn loi trung tõm trong nhúm phõn
loi quc t ca WHO [34].

Lê Văn Hải K15

5



Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

S phõn loi chc nng (ICF) c cu thnh t cỏc thnh phn khỏi quỏt
bao gm: - Cu trỳc v chc nng c th; - Cỏc hot ng (liờn quan n nhim v
v hnh ng ca cỏ nhõn) v s tham gia ca h (liờn quan n cỏc tỡnh hung
trong cuc sng); - Cỏc thụng tin v mc nh hng ca khuyt tt v cỏc nhõn
t mụi trng.
Bnh tt v khuyt tt c xem xột nh l s tng tỏc phc tp gia bnh
tt v cỏc tỏc nhõn mụi trng cng nh vi cỏc nhõn t cỏ nhõn. S ny c
to ra bi t hp cỏc nhõn t trờn v cỏc chiu tỏc ng. Mc dự khung ICF khụng
phi l dng c o nhng nú cho phộp ỏnh giỏ mc khuyt tt v cú th ỏp dng
vi tt c mi ngi, vi bt kỡ bnh tt no. Ngụn ng ca ICF rt t nhiờn nh l
thuyt nguyờn nhõn, nhn mnh vo chc nng hn l bnh tt. Nú cng c thit
k cn thn khụng ch phự hp vi cỏc vn húa khỏc nhau m cũn phự hp vi c
cỏc nhúm tui v gii tớnh, t ú to nờn s thớch hp cho cỏc qun th dõn s khỏc
nhau.
Trong mt khung ICF, thỡ bnh tt c nh ngha l s ri lon hoc cỏc
bnh, cỏc cu trỳc c th l cỏc phn gii phu ca c th. S hot ng l s thc
hin nhim v, cụng vic ca cỏ nhõn. S tham gia l nhng liờn quan cỏc tỡnh
hung trong cuc sng. Cỏc nhõn t mụi trng bao gm mụi trng vt lớ, xó hi
v thỏi ú con ngi sng v tin hnh cuc sng ca h. Cỏc nhõn t cỏ nhõn
bao gm gii tớnh, chng tc, tui, thúi quen sinh hot, trỡnh hc vn, s hiu
bit xó hi
Chc nng cỏ nhõn mc c th v kh nng ca ngi ú thc hin cỏc
nhim v, tham gia cỏc tỡnh hung trong cuc sng l tt c cỏc chc nng ca cỏc
mi quan h phc tp gia bnh tt vi cỏc nhõn t cỏ nhõn, mụi trng. Khỏi nim

ny cho phộp xỏc nh:
- Nhng ngi cú mang khuyt tt m khụng cú nhng hn ch v mt hiu
bit (chng hn s bin dng trong bnh phong cú th khụng nh hng n s hiu
bit ca ngi ú).
- Nhng ngi cú khú khn trong thc hin hot ng, hn ch v nhn thc
nhng li khụng biu hin khuyt tt rừ rng (vớ d nh s gim kh nng thc hin
cỏc hot ng hng ngy liờn quan n nhiu bnh tt).

Lê Văn Hải K15

6


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

- Ngi khú khn trong thc hin hot ng, nhng khụng mang khuyt tt
hoc cỏc hn ch v nhn thc (vớ d ngi mc HIV hoc cỏc bnh nhõn c
phc hi khi bnh thn kinh, hoc s phõn bit i x trong quan h).
- Ngi cú hn ch trong nhn thc m thiu tr giỳp v khụng cú cỏc vn
thc hin trong mụi trng hin ti (chng hn cỏ nhõn hn ch trong vn ng, cú
l s c xó hi cung cp dng c h tr giỳp h vn ng d dng hn). Tuy
vy, nh hng ngc li ú l khi thiu s dng chõn tay cú th gõy nờn teo c,
vic a vo cỏc t chc t thin cú th dn n mt cỏc k nng xó hi cho ngi
khuyt tt.
Cỏc thut ng khuyt tt, tn tt, tt nguyn cú th dựng thay th cho
nhau hoc cú th b thay i. Nhng chỳng li cú ý ngha khỏc nhau, tựy mc ớch
ca cuc iu tra v cỏc n v iu tra m cú cỏc nh ngha v cỏc tiờu chun v
khuyt tt khỏc nhau.

Cú rt nhiu nguyờn nhõn gõy ra khuyt tt nh tai nn, bnh tt, nhim c,
di truyn .... trong ú khuyt tt cú nguyờn nhõn di truyn s to ra cỏc loi di tt
bm sinh.
Cú nhiu cỏch phõn loi DTBS: [56], [43], [46], [59], [31].
- Phõn loi theo hỡnh thỏi lõm sng (quỏi thai, u phụi, ...)
- Phõn loi theo thi k phỏt trin phụi
- Phõn loi theo sinh bnh hc (do di truyn, do sai sút trong quỏ trỡnh phỏt
trin...)
- Phõn loi theo h thng c quan: Phõn loi quc t ICD 10 (International
Classification of Diseases), cỏc loi di tt bm sinh gm:
+ D tt ca h thn kinh (Q00-Q07)
+ D tt tai, mt, c (Q10-Q18)
+ D tt h tun hon (Q20-Q28)
+ D tt h hụ hp (Q30-Q34)
+ D tt st mụi, h vũm ming (Q35-Q37)

Lê Văn Hải K15

7


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

+ D Tt h tiờu hoỏ (Q38-Q45)
+ D tt h sinh dc (Q50-Q59)
+ D tt h tit niu (Q60-Q64)
+ D tt h c - xng (Q65-Q79)
+ D tt khỏc (Q80-Q89)

+ Nhng ri lon nhim sc th (Q90-Q99)
+ Ri lon chuyn hoỏ bm sinh (E70-E90)
1.2. TèNH HèNH NGHIấN CU V NGI KHUYT TT TRấN TH
GII
1.2.1. S liu v ngi khuyt tt trờn th gii
Theo c tớnh ca T chc Y t th gii v Liờn Hp Quc nm 1996 trờn
th gii cú khong 490 triu ngi khuyt tt (chim khong 10% dõn s), trong ú
cú 140 triu tr em khuyt tt, trờn 340 triu ngi khuyt tt cỏc nc ang phỏt
trin v hn 98% ngi khuyt tt b lóng quờn. Riờng khu vc Tõy Thỏi Bỡnh
Dng cú khong 100 triu ngi khuyt tt, trong ú 75% cha cú phc hi chc
nng v y t v xó hi. Theo thng kờ ca t chc UNICEF v s tr em khuyt tt
Bc M: 6 triu, Chõu u: 11 triu, Chõu M Latinh: 13 triu, Chõu Phi: 18 triu
v Chõu : 88 triu [25], [7], [52], [49], [58], [61].
hu ht cỏc nc, c 10 ngi thỡ ớt nht cú 1 ngi b thiu nng v tinh
thn, th hỡnh hoc giỏc quan, v ớt nht cú 25% dõn s ca mi quc gia ớt nhiu b
nh hng bi s hin hu ca vn khuyt tt [34].
Theo cc iu tra dõn s M nm 2004, M cú 32 triu ngi khuyt tt l
ngi trng thnh t 18 tui tr lờn cha k 5 triu tr em v thiu niờn di 18
tui [49]. Cỏc chuyờn gia ng ý rng tỡnh hỡnh khuyt tt cỏc nc ang phỏt
trin cao hn cỏc quc gia phỏt trin do cha cú cỏc bin phỏp hu hiu, hn ch
ngi khuyt tt, vn chi phớ v dch v cho ngi khuyt tt vn cũn nan gii
1.2.2. Nguyờn nhõn ca tỡnh trng khuyt tt trờn th gii
Nguyờn nhõn ca thiu nng rt khỏc nhau cỏc ni trờn th gii, tớnh cht
ph bin v hu qu ca khuyt tt cng a dng nh vy. Nhng s khỏc nhau ú

Lê Văn Hải K15

8



Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

l do s chi phi ca hon cnh kinh t, xó hi v s khỏc nhau trong vic cung cp
dch v phỳc li cho cỏc thnh viờn ca mi xó hi. Mt cuc iu tra c cỏc
chuyờn gia tin hnh ó a ra mt con s khong 350 triu ngi khuyt tt hin
ang sng trong cỏc khu vc cha cú cỏc dch v cn thit giỳp h vt qua
c cỏc hn ch ca bn thõn [61]. Trờn mt phm vi ln, ngi khuyt tt dang
phi i mt vi cỏc ro cn v vt cht, vn húa v xó hi gõy thit thũi cho cuc
sng ca h thm chớ ngay c khi cú s tr giỳp phc hi chc nng. Cú nhiu yu
t lm tng s ngi khuyt tt v y h ra ngoi l ca xó hi. Bao gm:
- Chin tranh cựng vi hu qu chin tranh v cỏc hỡnh thc khỏc ca bo
lc, s tn phỏ, nghốo úi, bnh dch, s thay i nhanh v dõn s.
- Nhng gia ỡnh bn cựng cú nhiu gỏnh nng chim t l cao, iu kin
sng, ni quỏ ụng ỳc v kộm v sinh.
- T l ngi mự ch cao v kộm hiu bit v cỏc dch v xó hi c bn hoc
cỏc bin phỏp y t v giỏo duc.
- Thiu kin thc ỳng n v khuyt tt, v cỏc nguyờn nhõn, cỏch phũng
nga v iu tr, k c nhng s khinh th, phõn bit i x v nhng ý ngh lch lc
v ngi khuyt tt.
- Thiu cỏc chng trỡnh v dch v v chm súc sc kho c bn.
- Nhiu hn ch bao gm thiu ngun lc, khong cỏch v a lý, cỏc ro cn
v vt cht v xó hi khin nhiu ngi khụng th s dng c cỏc dch v cú sn.
- Dnh cỏc ngun lc cho cỏc dch v quỏ chuyờn sõu khụng phự hp vi
nhu cu ca i a s nhng ngi cn c giỳp .
- C s h tng cỏc dch v liờn quan n tr giỳp ca xó hi, chm súc sc
kho, giỏo dc, o to ngh v b trớ vic lm thiu hoc yu.
- u tiờn thp i vi cỏc hot ng liờn quan ti vic to ra s cụng bng v
c hi, phũng nga khuyt tt v phc hi chc nng trong chng trỡnh phỏt trin

kinh t, xó hi.
- Cỏc tai nn cú liờn quan ti cụng nghip, nụng nghip v giao thụng.

Lê Văn Hải K15

9


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

- ng t v thm ho thiờn nhiờn.
- ễ nhim mụi trng vt cht.
- Trng thỏi cng thng v cỏc vn tõm lý - xó hi khỏc i kốm vi s
chuyn i t mt xó hi truyn thng sang mt xó hi hin i.
- Khinh xut trong vic s dng thuc, s dng sai cỏc dc liu, s dng bt
hp phỏp cht gõy nghin v cht kớch thớch.
- iu tr khụng ỳng cho nhng ngi b thng khi cú thm ho l nguyờn
nhõn ca nhng khuyt tt cú th trỏnh c.
- ụ th hoỏ, tng dõn s v cỏc yu t giỏn tip khỏc.
Vn ngi khuyt tt ti cỏc nc ang phỏt trin cng cn phi c lm
rừ. Cú khong 80% nhng ngi khuyt tt ang sng nhng vựng nụng thụn heo
hỳt cỏc nc ang phỏt trin. mt s nc ny t l ngi khuyt tt c tớnh
cao ti 20% v nu tớnh c gia ỡnh v ngi thõn ca h thỡ cú ti 50% s õn ó b
nh hng bt li bi khuyt tt [45]. Vn cng tr nờn phc tp hn bi mt
thc t l hu nh tt c mi ni ngi khuyt tt l nhng ngi rt nghốo. H
thng sng nhng ni cú rt ớt hoc thm chớ l hon ton khụng cú cỏc dch v
y t v cỏc dch v liờn quan khỏc thm chớ nhng ni m s khuyt tt khụng
c, hoc khụng th c phỏt hin kp thi. Khi h thc s nhn c s quan

tõm v y t, m nu h cú c nhn y i chng na thỡ s suy gim chc
nng l iu khú trỏnh khi. nhiu nc khụng cú ngun lc phỏt hin v
phũng nga khuyt tt cng nh ỏp ng nhu cu tr giỳp v phc hi chc nng
ca ngi khuyt tt. i ng nhng ngi h tr, nhng nghiờn cu ng dng cỏc
k thut v cụng ngh mi hn v hiu qu hn, cỏc phng phỏp phc hi chc
nng, tr giỳp hũa nhp, cung cp thit b cho ngi khuyt tt b thiu ht nghiờm
trong.
Ti nhng nc ang phỏt trin khú khn ca ngi khuyt tt cng trm
trng hn bi nn bựng n dõn s, lm cho ngi khuyt tt tng c v t l ln s
lng. Do ú, i vi nhng nc ny, nhu cu cp bỏch l phi u tiờn phỏt trin
cỏc chớnh sỏch nhõn khu hc ngn chn s gia tng s lng ngi khuyt tt
v phc hi chc nng v cung cp dch v cho nhng ngi ó b khuyờt tt.

Lê Văn Hải K15

10


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

1.3. TèNH HèNH NGHIấN CU V NGI KHUYT TT VIT NAM

1.3.1. Nghiờn cu v ngi khuyt tt trờn ton quc
Cha cú s liu iu tra c bn v ngi khuyt tt trc nm 1987, song s
lng ngi khuyt tt do hu qu chin tranh, tai nn giao thụng, tai nn ngh
nghip, bnh dich khỏ cao, s tr em sinh ra b tn tt do nh hng bi cht c
da cam, do bnh dch, do mụi trng sng cng ngy cng tng lờn [7].
Cho n nay s liu thng kờ v ngi khuyt tt Vit Nam rt hn ch.

Tuy nhiờn cú th thy c phn no hin trng ca ngi khuyt tt qua cỏc kt
qu iu tra v ngi khuyt tt do B Lao ng - Thng bỡnh v Xó hi thc
hin. Theo s liu iu tra thc hin trong nm 1995 v iu tra b sung vo nm
1998 c nc cú khong 5,3 triu ngi khuyt tt chim 6,34 % dõn s. Trong ú
s ngi khuyt tt nng cú xu hng gia tng: nm 1996: 1.295.700; nm 1997:
1.297.695 v nm 1998: 1.300.000 [3], [6], [30], [7] , [8], [28], [29].
S liu gn õy nht ca B Lao ng - Thng binh v Xó hi, nm 2005,
ton quc hin cú 5.526.947 ngi khuyt tt, chim khong 7% tng dõn s.
Nhng theo c tớnh ca t chc Y t th gii (WHO) ngi khuyt tt Vit Nam
chim khong 10% tng dõn s [6].
Ngi khuyt tt Vit Nam phõn b khụng ng u gia cỏc khu vc
ng bng v min nỳi, gia khu vc chu nhiu nh hng ca chin tranh vi cỏc
khu vc khỏc. Nu cn c theo tiờu chớ vựng sinh thỏi thỡ s phõn b ny nh sau:
Khu vc Tõy Bc

157.369

Khu vc ụng Bc

678.345

Khu vc ng bng sụng Hng

980.118

Khu vc Bc Trung B

658.254

Khu vc Duyờn hi min Trung


749.489

Khu vc Tõy Nguyờn

158.506

Vựng ụng Nam B

866.516

Vựng ng bng sụng Cu Long

1.018.341

Ton quc

5.266.947

Lê Văn Hải K15

([6], [8])

11


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học


Qua mt s bao cỏo, ngi khuyt tt Vit Nam cú cỏc c im sau:
- Ngi khuyt tt tp trung ch yu khu vc nụng thụn. Xột trờn c nc,
s ngi khuyt tt nh c nụng thụn cú t l l 87,27% v thnh th l
12,37%. T l ny tng ng vi mc ụ th húa.
- Hu ht ngi khuyt tt Vit Nam thuc nhúm dõn s tr, s ngi t 45
tui tr xung chim 66,8%. õy l nhúm tui m ngi khuyt tt cũn cú kh nng
úng gúp cho xó hi v cú nhu cu vic lm. Nhúm tui trờn 60 chim t l 17,59%
v nhúm tui t 6 n 12 chim 8,4%. c im ny cng ỳng nu xột riờng khu
vc nụng thụn v thnh th.
- S khỏc nhau v gii ca ngi khuyt tt phn ỏnh li sng v hnh vi dn
n khuyt tt trong tng gii. S ngi khuyt tt l nam chim t l cao hn n
v t l ny khụng chờnh lch ỏng k gia cỏc vựng. S ngi khuyt tt l nam
gii trờn c nc chim 63,52% v n chim 36,48%. Tuy nhiờn im c bit quan
trng l nguyờn nhõn dn n khuyt tt ca nam gii do tai nn lao ng v tai nn
giao thụng cao gp 4 ln so vi n v c bit l nam gii chim t l rt cao trong
s ngi khuyt tt l nn nhõn chin tranh. Mt khỏc, vi cựng mt dng khuyt tt
thỡ ngi khuyt tt l n li gp khú khn gp 3 ln so vi ngi khuyt tt l nam.
Do vy vic nghiờn cu gii tớnh ca ngi khuyt tt l rt quan trng v cn thiờt.
- Cú 6 dng khuyt tt ch yu ca ngi khuyt tt Vit Nam. Trong ú
dng khuyt tt vn ng chim 29,41%; khuyt tt thn kinh chim 16,82%;
khuyt tt th giỏc chim 13,84%; khuyt tt thớnh giỏc chim 9,33%; khuyt tt
ngụn ng chim 7,08% v khuyt tt v trớ tu chim 6,52%. Ngoi ra cỏc dng
khuyt tt khỏc chim 17% cũn li. Hai dng khuyt tt chim t l cao nht l
khuyt tt vn ng v khuyt tt liờn quan thn kinh, khuyt tt trớ tu, tip n l
khuyt tt v th giỏc, cũn li cỏc dng khuyt tt khỏc u mc di 10% so vi
tng s ngi khuyt tt. S phõn loi ny cú ý ngha rt quan trng trong vic nh
hng cỏc hot ng tr giỳp ngi khuyt tt hũa nhp cng ng v phỏt trin
phự hp vi nhu cu thit yu ca ngi khuyt tt.
Cỏc nguyờn nhõn ch yu dn ti khuyt tt bao gm nguyờn nhõn do bm
sinh chim 35,8%, do bnh tt chim 32,34%, do hu qu chin tranh chim 25,56%

do tai nn lao ng chim 3,49%.... c bit l ti nn giao thụng t nm 2001 n
nay ó lm cho khong 125.000 ngi b tn tt, bỡnh quõn mi nm cú khong

Lê Văn Hải K15

12


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

25.000 ngi. Cỏc nguyờn nhõn khỏc chim 1,57% cũn li. Cỏc nguyờn nhõn ny
phn ỏnh t cht con ngi, cng nh s chm súc ban u cho tr v cht lng
dch v y t cũn khỏ hn ch trong vic kim soỏt bnh tt dn n t l khuyt tt
cao. Nguyờn nhõn t hu qu chin tranh cng khỏ cao, khụng ch th h hin nay
m c th h mai sau, c bit l nn nhõn ca cht c iụxin do M s dng trong
chin tranh Vit Nam.
Trong s nhng nguyờn nhõn núi trờn thỡ 2 nguyờn nhõn do bm sinh v
bnh tt ó cha ng trong ú nguyờn nhõn ca hu qu chin tranh, nht l hu
qu ca cht c húa hc, vỡ nhiu ngi tham gia chin tranh b hu qu ca cht
c húa hc sau ny sinh con b d tt, d dng v c xp vo nhúm bm sinh,
thm chớ cú hng nghỡn ngi sinh 2 con u b d tt, d dng. Mt khỏc, mt s
ngi sinh con ra lỳc u tr bỡnh thng nhng sau mt thi gian a tr b bnh
tt v ngi ta xp vo nhúm bnh tt, nhng nguyờn nhõn sõu xa ca nú chớnh l
hu qu ca cht c húa hc, c bit l cht iụxin v hu qu ca chin tranh.
õy l nột c thự ca ngi khuyt tt Vit Nam.
Cỏc nghiờn cu trong nhng nm trc õy u ó i n kt lun rng
nguyờn nhõn dn n khuyt tt Vit Nam ch yu do bm sinh, bnh tt v do
hu qu ca chin tranh. Nguyờn nhõn t hu qu chin tranh cng khỏ cao. Chin

tranh kộo di 30 nm, c bit l cuc chin tranh chng M cu nc giai on
1960 - 1975 ó li hu qu rt nghiờm trng v dai dng cho ngi dõn nc ta,
khụng ch i vi th h hin nay m c n th h mai sau, c bit l nn nhõn
ca cht c iụxin do M s dng trong chin tranh Vit Nam. Theo c tớnh ca
cỏc nh khoa hc Hn Quc thỡ cú ti 10% lớnh Hn Quc tham gia chin tranh Vit
Nam b nhim cht c iụxin v tng t nh vy thỡ lớnh M cng chim khong
7%. Nu ly t l nhim iụxin trung bỡnh ca lớnh M v Hn Quc tham gia chin
tranh Vit Nam tớnh cho ngi dõn Vit Nam sng trong vựng b ri cht c húa
hc iụxin thỡ s ngi b nhim cht c iụxin cng lờn ti 2 triu ngi v thờm
mt na s ú l th h k tip ca nhng ngi b hu qu cht c húa hc iụxin
thỡ tng s ngi b hu qu ca cht c iụxin lờn ti 3 triu ngi [19], [9], [11],
[50], [10].
im hn ch trong cỏc nghiờn cu, hng dn thng kờ v iu tra phõn
loi nguyờn nhõn khuyt tt trc õy l cha lm rừ dng khuyt tt bm sinh hay
khuyt tt do hu qu ca cht c húa hc iụxin, do chin tranh, dn n khi phõn

Lê Văn Hải K15

13


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

loi, thng kờ thỡ nguyờn nhõn b khuyt tt do chin tranh thp hn nguyờn nhõn
bm sinh v nguyờn nhõn do bnh tt. S phõn tớch ny cú ý ngha quan trng cho
vic nghiờn cu thng kờ, iu tra phõn loi nguyờn nhõn khuyt tt sau ny.
Trong nhng nm ti s lng ngi khuyt tt Vit Nam cú xu hng
tng do cỏc yu t ch yu sau: tai nn giao thụng tng cao, tai nn lao ng tng, ụ

nhim mụi trng ngy cng nhiờm trng. c bit, chớnh s tin b ca y hc v
s phỏt trin mnh m, a dng ca h thng y t hin nay cú kh nng can thip
mnh m n vic bo v, chm súc sc khe con ngi, cha lnh thng tớch
cng l mt yu t lm tng s lng ngi khuyt tt. (Cỏc nghiờn cu ca cỏc
chuyờn gia Hi tr giỳp ngi khuyt tt Vit Nam kt lun ngi khuyt tt nc
ta cú xu hng tng).
Nguyờn nhõn dn ti khuyt tt cng s cú s bin ng v khỏc hn so vi
giai on trc õy. Cỏc nguyờn nhõn do bm sinh, bnh tt v chin tranh s gim.
Tuy nhiờn, cỏc nguyờn nhõn do ti nn giao thụng, tai nn lao ng, do ụ nhim mụi
trng cú xu hng tng do s phỏt trin mnh m ca cụng nghip húa, hin i
húa v ụ th húa.
Cht lng cuc sng nõng cao, s phỏt trin mnh m ca h thng dch v
chm súc sc khe ban u cựng vi s tin b ca y hc cho phộp ci thin v
nõng cao th cht con ngi t ú s gim bnh tt hoc tng cng kh nng i
phú vi bnh tt ca con ngi, tng kh nng can thip mnh m n vic bo v,
chm súc sc khe con ngi, gim thiu m au bnh tt, cha lnh thng tớch v
lm gim mc khuyt tt ca dõn c.
Cỏc nguyờn nhõn v bnh tt, bm sinh s gim do s tin b xó hi v can
thip cú hiu qu hn ca h thng dch v y t hin i, nhiu dch bnh nguy him
ó v ang c kim soỏt, ngn chn. Nguyờn nhõn khuyt tt do hu qu ca
chin tranh, ca cht c húa hc iụxin cng s gim i nhiu, do s hiu bit ca
ngi dõn b hu qu cht c húa hc c nõng cao. H ý thc v kim soỏt c
hnh vi khụng phự hp vi mong mun v nguyn vng ca h. Vic gia tng s
ngi khuyt tt do hu qu ca cht c húa hc trong giai on ti l do chỳng ta
iu tra xỏc nh chớnh xỏc hn, s lng ngi ó b nh hng t trc nhng
cha c bit n vo trong danh sỏch i tng tn tt, s phỏt sinh mi cng s
cú nhng chc chn s lng s ớt hn giai on trc vỡ chin tranh ó qua i trờn
mt phn t th k.
Lê Văn Hải K15


14


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

S liu thng kờ ngi khuyt tt trong nhng nm ti cú th cũn cao hn so
vi s lng hin cú, vỡ vic nhn dng v ngi khuyt tt nc ta trong thi
gian qua cha cú s ng nht cỏc vựng min, ch yu da vo i ng cỏn b
cp xó v thụn bn, m bn thõn h nhn thc v vn khuyt tt, ngi khuyt
tt, nhn dng ngi khuyt tt cha tht y v thng nht, dn n tỡnh trng
lt li i tng khuyt tt trong thng kờ. Nu s lt li ny c khc
phc bng cỏch nõng cao nhn thc ca cng ng, xó hi, ca i ng cỏn b nht
l cỏn b c s v vn khuyt tt v nhn dng ngi khuyt tt thỡ kh nng s
lng ngi khuyt tt ngang bng mc c tớnh ca WHO (10% dõn s) cng l
iu khụng ngc nhiờn [25]. Theo cụng b ca nhiu quc gia trong khu vc v th
gii t l ngi khuyt tt dao ng mc 8 - 9% dõn s [61]. Trong khi ú nc ta
li chu hu qu nng n ca chin tranh, kinh t chm phỏt trin, t nc cha ra
khi tỡnh trng nc nghốo, thu nhp bỡnh quõn u ngi di 750USD m t l
ngi khuyt tt mc 6,63% thỡ cng l iu cha phn ỏnh ỳng thc trng [30].
Nguyờn nhõn chớnh ca vn ny l do cha t chc c vic nhn dng ỳng v
ngi khuyt tt trong tng in tra dõn s.
Nh vy v c bn cú th thy xu hng ngi khuyt tt Vit Nam s cú
nhiu bin i v mt nguyờn nhõn dn n khuyt tt cng nh v t l gia tng
ngi khuyt tt. Vic nhn nh xu hng bin ng ny l cn thit cú cỏc gii
phỏp phự hp gim bt t l gia tng v cú cỏc gii phỏp h tr kp thi gim bt
thit thũi cho ngi khuyt tt.
Theo s liu bỏo cỏo ca cỏc tnh, thnh ph trc thuc Trung ng cho thy
thnh th t 70% n 80% v nụng thụn t 65% n 70% s ngi khuyt tt

sng da vo gia ỡnh, ngi thõn v tr cp xó hi. Cú khong 25% n 35% s
ngi khuyt tt cú hot ng to thu nhp cho bn thõn v gia ỡnh. T l nhng
ngi khuyt tt tr sng ph thuc vo gia ỡnh l rt cao. Khong 94% tr khuyt
tt di 18 tui sng ph thuc hon ton vo gia ỡnh, nhng nhúm tui t 55 n
60 ch chim t l 74% [25], [5], [6].
Theo kt qu kho sỏt ngi khuyt tt do B Lao ng - Thng binh - Xó
hi tin hnh nm 2005, phn ln cỏc gia ỡnh cú ngi khuyt tt u cú mc sng
thp. Theo ỏnh giỏ cú 32,5% s h gia ỡnh thuc loi nghốo (s h nghốo ca c
nc chim 22%), 58% s h cú mc sng trung bỡnh, ch cú 9% s h thuc loi
khỏ v 0,5% s h thuc loi giu. Cỏc h gia ỡnh cng cú nhiu ngi khuyt tt

Lê Văn Hải K15

15


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

thỡ mc sng cng gim, trong nhúm gia ỡnh cú 1 ngi khuyt tt, phn trm
thuc din nghốo l 31%, song t l h nghốo nhúm h cú 3 ngi khuyt tt li
lờn trờn 63% [6].
Hu ht cỏc h mi ch ỏp ng nhng nhu cu ti thiu nh n, mc, khỏm
cha bnh cho ngi khuyt tt (93,4% s h ỏp ng c nhu cu v n, mc,
72% s h ỏp ng c nhu cu v khỏm cha bnh cho ngi khuyt tt) cũn
nhng nhu cu khỏc nh phc hi chc nng, hc vn húa, hc ngh... mc ỏp
ng cũn thp. Vic tham gia hot ng kinh t, vn húa, xó hi ca ngi khuyt tt
cú nhiu hn ch. Hin nay ngi khuyt tt gp rt nhiu ro cn khỏch quan cng
nh ch quan.

Phn ln i tng sng khu vc nụng thụn (chim 87,20%), a s ngi
khuyt tt v gia ỡnh ngi khuyt tt thiu vn, thiu t liu sn xut, thiu kinh
nghim lm n nờn rt khú khn trong phỏt trin kinh t vn lờn thoỏt khi hon
cnh khú khn.
V nh ca cỏc gia ỡnh cú ngi khuyt tt: Cú ti 24% s h gia ỡnh
ang sng trong cỏc cn nh tm, 65% cú nh bỏn kiờn c v 11% cú nh kiờn c.
Cỏc ch tiờu v nh ca h cú ngi khuyt tt gn ngang bng vi tỡnh trng nh
ca c dõn Vit Nam. H tr v nh , tr giỳp t xut v tr giỳp khỏc, núi
chung cho gia ỡnh ngi khuyt tt mi c mt t l nh (69% s h c h
tr v nh , 9,2% s h c tr giỳp t xut).
V sc khe: Trong tng s 2012 h cú ngi khuyt tt c kho sỏt nm
2005 thỡ cú 84% s h gia ỡnh ó c hng cỏc chớnh sỏch v y t trong ú
38,2% s h c khỏm cha bnh min phớ, 45,4% s c cp th BHYT. t
c kt qu ny, mt phn rt quan trong l nh thc hin chớnh sỏch y t cho
ngi nghốo.
V hot ng vn húa - th thao: Vic tham gia cỏc hot ng vn húa th
thao gp rt nhiu hn ch do cha xó hi húa mt cỏch rng rói cỏc hot ng vn
húa th thao dnh cho ngi khuyt tt, iu kin, phng tin cũn thiu ngi
khuyt tt cú th tham gia hot ng vn húa th thao. Ngi khuyt tt cú th tham
gia tt cỏc hot ng vn húa th thao, thc t cú nhiu ngi khuyt tt ó t
thnh tớch cao trong thi u quc t [6].

Lê Văn Hải K15

16


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học


Do thc t khuyt tt v hon cnh, i b phn ngi khuyt tt khụng s
dng cỏc dng c, phng tin chuyờn dựng. S ngi s dng phng tin chuyờn
dựng ch chim 26%, ch yu h c nh nc cp tng (48,12%). Ch cú 30%
trong s h cú kh nng t mỡnh mua sm phng tin chuyờn dng. Rt nhiu
ngi khuyt tt nghốo khụng cú kh nng t mua sm cho mỡnh dng c, phng
tin chuyờn dựng n gin.
Trỡnh hc vn ca ngi khuyt tt rt thp, 41,01% s ngi khuyt tt
t 6 tui tr lờn khụng bit ch v s cú trỡnh t tt nghip ph thụng c s tr
lờn ch chim 19,5%. Trong ú t l bit ch khu vc nụng thụn kộm hn khu vc
thnh th, n gii thp hn nam gii v ngi dõn tc thiu s thp hn nhiu so vi
ngi kinh.
V trỡnh chuyờn mụn k thut, cú ti 93,4% s ngi khuyt tt t 16 tui
tr lờn khụng cú chuyờn mụn, s cú bng cp t chng ch ngh nghip tr lờn ch
chim 6,5%. Riờng ngi khuyt tt cú trỡnh t trung hc chuyờn nghip tr lờn
ch chim 2,75%. Trỡnh chuyờn mụn k thut ca ngi khuyt tt khu vc thnh
th cao hn khu vc nụng thụn, ca nam gii cao hn n (97% n khụng cú chuyờn
mụn k thut cũn nam l 91,3%) v ca ngi kinh cao hn ngi dõn tc thiu
s.
Theo s liu nm 2005, cú khong 58% ngi khuyt tt tham gia lm vic,
30% cha cú vic lm v mong mun cú vic lm n nh, t l ny cao nht
vựng ng bng sụng Hng (khong 42%), tip n l vựng ụng Nam B (khong
36%). Mc dự, s ngi khuyt tt cú chuyờn mụn k thut khụng nhiu nhng li
rt ớt ngi c nhn vo lm vic trong cỏc c quan, xớ nghip. S ngi khuyt
tt t 15 tui tr lờn ch cú 29% ngi khuyt tt cú kh nng lao ng, trong s
ny cú gn 75% tham gia hot ng kinh t, tuy nhiờn cng ch cú 47,5% vic
lm, 37,2% thiu vic lm v 15,3% cha cú vic lm. Thu nhp ca nhng ngi
cú vic lm cng rt thp, thp hn c mc tin lng ti thiu, a s lm vic trong
ngnh nụng nghip, ni m mc thu nhp thp nht. Theo kt qu thu c t iu
tra chn mu ti hai thnh ph H Ni v Nng, mc thu nhp trung bỡnh ca

ngi khuyt tt ch cú 300.000 ng/thỏng. Qua cỏc s liu cú th thy vn vic
lm v thu nhp cho ngi khuyt tt ang l vn bc xỳc cn c quan tõm.
Ngi khuyt tt hin ang sinh hot theo cỏc t chc hi nh Hi ngi
khim th, Hi ngi khuyt ttThụng qua cỏc t chc hi ny, ngi khuyt tt
Lê Văn Hải K15

17


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

cú cỏc hot ng hiu qu h tr, giỳp nhau vn lờn trong cuc sng, hũa nhp
vi cng ng. Tuy nhiờn, ngi khuyt tt cha thc s hũa nhp vi xó hi do
mt s nguyờn nhõn: Nhn thc ca cng ng v ngi khuyt tt cũn hn ch;
õy ú, vn cũn s phõn bit i x vi ngi khuyt tt; iu kin tip cn khú
khn; Cỏc cụng trỡnh cụng cng cũn cha thun li, ngi khuyt tt khụng th
hoc tip cn rt khú khn; T k bn thõn, ngi khuyt tt vn cũn tõm lý mỡnh
khỏc bit, thit thũi so vi cng ng, nờn khụng mun hoc khụng dỏm giao lu
vi xó hi.
Túm li, ngi khuyt tt Vit Nam chim mt t l ln, i b phn sng
nụng thụn, trỡnh vn húa v chuyờn mụn k thut thp, i sng gp rt nhiu
khú khn. H l mt trong nhng nhúm dõn s d b tn thng nht trong xó hi.
Chớnh vỡ vy h cn c quan tõm c bit v c h tr trong cỏc dch v phc
hi chc nng, o to ngh v to c hi vic lm cú th hũa nhp vi xó hi v
cú mt cuc sng tt hn.
1.3.2. Nghiờn cu v ngi khuyt tt H Tõy
H Tõy l mt tnh cú dõn s ụng, theo iu tra dõn s nm 2006 dõn s
ton tnh gn 2,6 triu ngi. V mt a lý, H Tõy l mt tnh thuc vựng ng

bng sụng Hng, phớa Bc giỏp tnh Phỳ Th, Vnh Phỳc, phớa Nam giỏp tnh H
Nam, phớa Tõy giỏp tnh Ho Bỡnh, phớa ụng giỏp th ụ H Ni. n v hnh
chớnh ca tnh gm 12 huyn, 2 thnh ph, cú 5 huyn thuc vựng bỏn sn a vi
20 xó i gũ, v min nỳi. Ngun thu nhp chớnh ca ngi dõn t sn phm nụng
nghip, i sng ca mt s b phn nhõn dõn cũn nghốo [18].
H Tõy nm trong vựng cú s lng ngi khuyt tt ng th 2 trong 8
vựng sinh thỏi ca Vit Nam. Theo s liu nm 1995 vựng ng bng sụng Hng
cú 980.118 ngi khuyt tt (s lng ngi khuyt tt cao nht vựng ng bng
sụng Cu Long vi 1.018.341 ngi) [7],[33].
c bit H Tõy l mt trong nhng tnh b nh hng nng n ca di chng
chin tranh vi rt nhiu thng, bnh binh v nn nhõn cht c da cam. Ton tnh
cú hn 24.000 nn nhõn cht c mu da cam, trong ú s lng tr em di 16
tui b khuyt tt do di chng l 1.080 em [29].

Lê Văn Hải K15

18


Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

Theo s liu t mt cụng trỡnh siờu phõn tớch s liu v ngi khuyt tt
Vit Nam nm 1999 ca thc s Thomas T. Kane, t l ngi khuyt tt ca H Tõy
chim ti 10,4% dõn s trong ú s ngi khuyt tt nng chim 2,63% tng dõn s
(khong 25,3% tng s ngi khuyt tt) [50].
Hin nay cỏc s liu cụng b v ngi khuyt tt l khụng thng nht nhau,
c s liu trờn ton quc v s liu tnh H Tõy. Ch yu cỏc s liu c thu thp
t mt s iu tra chn mu cha phi iu tra ton b nờn chớnh xỏc ch mang

tớnh tng i.
1.3.3. Tỡnh hỡnh nghiờn cu v tr em khuyt tt
Nm 1998, t l ph bin ca khuyt tt tr em núi chung Vit Nam l
3,1% trong s tr em t 0 - 17 tui. Mt bỏo cỏo ca B L-TB-XH v h tr xó
hi nhng tr em gp khú khn ó cho thy rng trong nm 2002, s tr em b
khuyt tt nng l 168.000 trờn 1,2 triu em khuyt tt [5], [7], [11], [32].
c tớnh v t l ph bin ca khuyt tt Vit Nam l khỏ ln (2 - 10%),
chim 5 - 7% tng dõn s. S khỏc nhau v kt qu kho sỏt ó ch ra mt vn
ph bin trờn ton th gii v ph thuc vo phm v rng v s khỏc nhau trong
nh ngha v khuyt tt c s dng. iu tra c thc hin nm 1987 Trung
Quc ó cho thy t l khuyt tt l 4,9% [54], mt nghiờn cu c c thc
hin nm 1993 ó cho thy ngi khuyt tt chim 18% tng s dõn [55], trong khi
iu tra mu quc gia ca n nm 1991 ó thu c t l ph bin ca ngi
khuyt tt ch chim 1,9% dõn s [53]. Bi vỡ cỏc nh ngha ph bin v cỏc phõn
loi khuyt tt khụng c ỏp dng ng nht cỏc nc, cỏc so sỏnh ca quc t
v d liu khuyt tt khụng cú ý ngha. Vic ny kờu gi n lc liờn quc gia ỏp
dng nhng khỏi nim c chp nhn trờn phm vi quc t, nhng nh ngha,
phm vi v nhng phõn loi, cú th bao gm phng phỏp nghiờn cu, k thut v
bng hi.
Phm v ph bin c tớnh Vit Nam i vi mi loi khuyt tt cng thay
i t ngun ny n ngun khỏc. Hai dng ph bin nht ca khuyt tt tr em
c bỏo cỏo trong kho sỏt da vo cng ng CDS 1998 l khuyt tt vn ng
(22,4%) v khuyt tt v ngụn ng (21,4%). Nhng nguyờn nhõn chớnh ca khuyt
tt tr em c cp n l khuyt tt bm sinh (55%) v bnh tt (29,1%). õy

Lê Văn Hải K15

19



Luận văn thạc sĩ khoa học

Chuyên ngành: Nhân chủng học

cng l 2 nguyờn nhõn chớnh ca khuyt tt c thụng bỏo trong s tr em sng
trong c s, vi khuyt tt bm sinh chim 2/3 (64,6%) v bnh tt chim (23,5%).
CDS 1998 ó cp rng, trong cng ng mt na trong tng s nhng
khuyt tt bỏo cỏo v tr em c phõn loi thnh khuyt tt nng. Trong s nhng
tr em khuyt tt sng trong cỏc s s, 90% cú khuyt tt nng. Nhiu khuyt tt
c bỏo cỏo l ph bin trong tr em khuyt tt. S trung bỡnh cỏc khuyt tt trong
tr em khuyt tt l 1,48 khuyt tt/1 tr khuyt tt sng trong h gia ỡnh, v 1,64
khuyt tt/1 tr sng trong s s. Khim thớnh v khuyt tt v ngụn ng cú xu
hng xy ra vi cựng mt tr, cng nh l khuyt tt ngụn ng v cỏc cn hoc
hnh v khỏc thng.
T l ph bin khuyt tt trong nhng tr em gỏi c bỏo cỏo l thp hn so
vi t l bộ trai. Phỏt hin ny liờn quan n nhng ri ro m tr em gỏi gp phi
l ớt hn i vi mt s khuyt tt c bit m cú th khụng c bỏo cỏo.
Trỡnh giỏo dc ca tr em khuyt tt c bỏo cỏo l thp. CDS 1998 bỏo
cỏo, trong cng ng gn mt na s tr em khuyt tt trong d tui i hc (6 - 17
tui) l mự ch (45,5%). Hn 1/3 trong s tr em khuyt tt tui t 6 - 17 cha tng
i hc v 1/6 trong s tr em khuyt tt i hc ó b hc. Trong kho sỏt da vo c
s, tỡnh trng giỏo dc cho tr em khuyt tt dng nh tt hn. Ch 5% s tr em
khuyt tt cha i hc, mc dự ln hn c s tr em khuyt tt cỏc c s ó b
hc. Trong cỏc c s, 85% s tr em khuyt tt tui t 15 - 17 cha hon thnh bc
tiu hc. S lng nhng tr em khuyt tt sng trong cỏc h gia ỡnh hoc trong
cỏc c s ó hon thnh bc hc trung hc l rt thp. Tr em khuyt tn sng trong
cỏc h gia ỡnh v cỏc s s, cha i hc v b hc c thụng bỏo trong CDS 1998
l do: Gia ỡnh nghốo úi; Thiu cỏc chng trỡnh giỏo dc v h tr cho tr em
khuyt tt; Tr em khuyt tt khụng th tip cn c vi trng hc; Xu h hoc
thiu t tin ca tr em khuyt tt vỡ khuyt tt ca mỡnh.

Cú th thy rng cú nhng nhõn t khỏc nh hng n s khụng tham gia
v b hc ca tr, nhõn t quan trng nht trong s ny l thiu vic o to giỏo
viờn v thụng tin liờn quan n tr em khuyt tt, trong khi ú s phõn bit i x
v nh kin i vi tr em khuyt tt cng nh hng ti vic i hc ca cỏc em.
T kho sỏt h gia ỡnh v kho sỏt da vo c s trong CDS nm 1998, dy
ngh v c hi vic lm cho nhng tr em khuyt tt ln hn vn cũn hn ch.

Lê Văn Hải K15

20



×