Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

bai 24 PHÂN BỐ DÂN CƯ ĐÔ THỊ HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.32 MB, 43 trang )

Nơi nào có dân số
đông, nơi nào dân
cư thưa thớt?


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ

Tiết 28 . Bài 24. PHÂN BỐ DÂN CƯ
CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA

Giáo viên : ĐỖ THỊ HUỆ
Tổ
: Địa lí
Trường
: THPT chuyên Nguyễn Huệ


Tiết 28 - Bài 24. PHÂN BỐ DÂN CƯ – CÁC
LOẠI HÌNH QUẦN CƯ – ĐÔ THỊ HÓA

CẤU
TRÚC
BÀI
HỌC

PHÂN
BỐ
DÂN


ĐÔ


THỊ
HÓA

1. Khái niệm phân bố dân cư
2. Đặc điểm phân bố dân cư
3. Các nhân tố ảnh hưởng phân bố dân cư

1. Khái niệm về quá trình đô thị hóa
2. Đặc điểm quá trình đô thị hóa
3. Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa…


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA

I. Phân bố dân cư
1. Khái niệm
Đọc mục I.1
trong SGK, hãy
cho biết: Phân
bố dân cư là
gì?


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
I. Phân bố dân cư
1. Khái niệm
- Khái niệm: Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số một
cách tự phát hoặc tự giác trên 1 lãnh thổ nhất định, phù
hợp với điều kiến sống và các yêu cầu của xã hội.


Hãy cho biết tiêu chí để
đánh giá sự phân bố
dân cư trên 1 lãnh thổ?


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
I. Phân bố dân cư
1. Khái niệm
- Khái niệm
-Tiêu chí đánh giá: Mật độ dân số
•Bài toán: Dân số thế giới năm 2005 là 6477 triệu người
sinh sống trên diện tích rộng 135,6 triệu km2. Hãy cho
biết trung bình cứ 1km2 có bao nhiêu người sinh sống?
• Kết quả: 48 người/km2
Mật độ dân số =

Dân số
Diện tích

Con số 48
2
2
người/km
(người/km
) cho ta
biết điều gì?


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA


I. PHÂN BỐ DÂN CƯ
1. Khái niệm phân bố dân cư
2. Đặc điểm
a. Biến động về phân bố dân cư theo thời gian
b. Phân bố dân cư không đều trong không gian


Hoạt động nhóm

Thời gian: 5p

N1,2: PHIẾU HỌC TẬP 1 N3,4: PHIẾU HỌC TẬP 2
(Biến động dân cư theo thời gian) (Sự phân bố dân cư theo thời gian)
Dựa vào bảng 24.2, nhận xét về Dựa vào bảng 24.1, nhận xét về sự
sự thay đổi tỉ trọng phân bố dân cư phân bố dân cư giữa các khu vực
theo trên thế giới từ 1650 – 2005
trên thế giới năm 2005
Gợi ý
Châu lục
Xu hướng
Vị trí
1. Nhận xét chung:
2005
2. Khu vực đông dân:………………
1. Châu Á
2. Châu Âu
3. Châu Mĩ
4. Châu Phi
5. Châu Đại
Dương


3. Khu vực thưa dân:……………….


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
2. Đặc điểm
a. Biến động phân bố dân cư theo thời gian
Tỉ trọng dân số thế giới 1650 – 2005 (%)

Châu lục

Xu hướng

Vị trí
2005

1. Châu Á

Tăng, có
biến động

Đông
nhất

2. Châu
Âu

Giảm, biến
động


Thứ 4

3. Châu Mĩ Tăng khá
nhanh

Thứ 3

4. Châu
Phi

Thứ 2

Giảm, biến
động

5. Châu
Tăng
Đại Dương

Thấp
nhất


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
2.b. Phân bố dân cư không đều trong không gian

Bảng 24.1. PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC, NĂM 2005
(người/km2)
Khu vực


Mật độ dân số

Khu vực

Mật độ dân số

1

Bắc Phi

23

10

Đông Á

131

2

Đông Phi

43

11

Đông Nam Á

124


3

Nam Phi

20

12

Tây Á

45

4

Tây Phi

45

13

Trung – Nam Á

143

5

Trung Phi

17


14

Bắc Âu

55

6

Bắc Mĩ

17

15

Đông Âu

93

7

Ca-ri-bê

166

16

Tây Âu

169


8

Nam Mĩ

21

17

Nam Âu

115

9

Trung Mĩ

60

18

Châu Đại Dương

4

Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực:
+ Nơi dân cư đông đúc, mật độ cao: Tây Âu, Caribe, Đông Á…
+ Nơi thưa thớt, mật độ dân số thấp: Châu Đại Dương, Bắc Mĩ,
Bắc Phi, Trung Phi…..



Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA

BẮC MĨ

BẮC ÂU
TÂY ÂU
ĐÔNG Á
BẮC PHI

NAM Á

ĐNA

CHÂU ĐẠI DƯƠNG
Hãy nhận xét về mật độ dân số của nước ta?


m22
Người/km

BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2006

Tạivề
sao
cưbố
nước ta
Nhận xét
sựdân
phân
dân cưphân

giữa bố
cáckhông
vùng đều?
của nước ta?

254


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
I. Phân bố dân
ĐỒIcư
NÚI

ĐỒNG BẰNG, VEN BIỂN

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư

NÔNG NGHIỆP

CÔNG NGHIỆP


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
I. Phân bố dân cư

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư
Nhân tố tự nhiên

Khí

hậu

Địa
Nguồn hình Khoáng
nước và đất
sản
đai

Nhân tố KT - XH

Trình
độ
phát
triển
LLSX

Tính
chất
nền
kinh
tế

Lịch
sử
khai
thác
lãnh
thổ

Chuyển




Tại sao Tây Âu có mật độ dân số cao nhất?
Trình độ phát triển kinh tế cao
Hoạt động kinh tế công nghiệp,
dịch vụ là chủ yếu
Lịch sử định cư lâu đời
Khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ..


Tại sao Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp?

HOANG MẠC
Tân lục địa

Tự nhiên


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
I. Phân bố dân cư

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư
- Điều kiện tự nhiên – tài nguyên thiên nhiên:
+ Thuận lợi: dân cư đông đúc (Châu Á gió mùa, Tây Âu…)
+ Khó khăn: dân cư thưa thớt (Châu Đại Dương, Bắc Âu,…)
- Điều kiện kinh tế - xã hội:
+ Là nhân tố quyết định
+ Gồm: trình độ phát triển kinh tế cao, sự phát triển lực
lượng sản xuất,tính chất nền kinh tế, lịch sử khai thác lãnh

thổ, chuyển cư….)


ĐÔ THỊ HÓA


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
II. Đô thị hóa
1. Khái niệm
Là một quá trình kinh tế xã hội

ĐÔ
THỊ Biểu
HÓA hiện

Sự tăng nhanh về số lượng và quy mô các
điểm dân cư đô thị
Sự tập trung dân cư trong các thành phố,
nhất là các thành phố lớn.
Sự phổ biến rộng rãi lối sống thành thị


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
II. Đô thị hóa
1. Khái niệm
2. Đặc điểm

2
Dân cư tập trung
vào các thành phố

lớn và cực lớn

1
Dân thành thị
có xu hướng
tăng nhanh

3
Đặc điểm
quá trình
đô thị hóa?

Phổ biến rộng rãi
lối sống thành thị


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA

2. Đặc điểm
a. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị

Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn, thời kì 1900-2014 (%)
Năm

2005

10/7/
2014

NHANH VÀ

LIÊN TỤC
29,2TĂNG37,7
39,6
43,0

48,0

54,6

86,4

70,8

GIẢM NHANH
62,3
60,4

57,0

52,0

45,4

Toàn thế giới 100

100

100

100


100

100

1900

1950

Thành thị

13,6

Nông thôn

1970

1980

1990

Khu vực

100

Báo cáo của LHQ ngày 11/7/2014 – Bộ Ngoại giao

Hãy nhận xét về tỉ lệ dân thành thị của thế giới?



Tây
Âu

Đông
Á

Bắc Mĩ

Châu
Á


Latinh

Châu
Phi

Châu Đại
Dương

Hãy kể tên các khu vực có tỉ lệ dân thành thị
trên 76% và dưới 57%?


Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA
II. Đô thị hóa
1. Khái niệm

2. Đặc điểm
a. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị

b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
Các đô thị ngày càng được mở rộng về số lượng và quy
mô dân số:
Năm
Số đô
thịtriệu
trên dân ngày càng
Trong
đó
+ Các thành
phố
nhiều
dân đô thị.Số đô thị >5 triệu dân
+ Xuất hiện1 triệu
các siêu
1950

83

8

2005

270

50


ThượngHải


Delhi

Tokio
Osaka

Mehico City

Mumbai

Sao Paolo

Hãy kể tên các đô thị trên 20 triệu dân?


Một số siêu đô thị trên thế giới năm 2011

Tokio,
Tokio, 34
34 triệu
triệu dân
dân

Seoul, 24,4 triệu dân

Delhi, 23 triệu dân

New York, 22 triệu dân



×