VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
BÀI 6: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8+5
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó thành lập và học thuộc các công thức 8
cộng với 1 số (cộng qua 10). Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 28+5 và 38+25.
- Rèn cho học sinh kỹ năng làm tính, giải toán.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
- HSKT: Làm quen với phép cộng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: Bảng gài, 20 que tính
- Học sinh: Vở ô li, bút, 20 que tính
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em )
- Điền dấu thích hợp (< = >)
H+G: Nhận xét, đánh giá
9+5 …. 9+6
9+3 … 9+2
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Hình thành KT mới
a. Giới thiệu phép cộng: 8+5
Chục
Đơn vị
G: Nêu đề toán: Có 8 QT thêm 5 QT. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
H: Thực hiện trên QT để tìm kết quả
- Nêu miệng cách tính và kết quả.
8
G: HD thực hiện phép tính
5
- Đặt tính
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
- Thực hiện tính
3
- Đọc kết quả
8
8 + 5 = 13
+ 5
5 + 8 = 13
H: Lên bảng thực hiện (3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại cách đặt tính (2 em)
13
G: Nêu yêu cầu
* Lập bảng cộng dạng 8 cộng với 1 số:
8+2
8+5
8+8
8+3
8+6
8+9
8+4
8+7
H: Tự tìm và nêu miệng kết quả
- HS làm bài vào vở
G: HD học sinh đọc thuộc bảng cộng
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Tính nhẩm, nêu miệng KQ (2 em)
b. Thực hành:
H+G: Nhận xét, bổ sung,
Bài1: Tính nhẩm
G: Đánh giá
8+3
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
3+8
H: Làm bảng con (cả lớp)
Bài 2: Tính
8
8
8
4
+3
+ 7
+9
+ 8
8+5
9+5
8+2+3
9+1+4
Hà có: 8 tem
Mai có: 7 tem
Cả hai bạn có ? tem
H: Nêu yêu cầu, cách thực hiện
H: Nêu miệng kết quả (7 em)
Bài 3: Tính nhẩm
Bài 4: Giải bài toán
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Đọc đề toán
G: Phân tích đề toán
H: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả trên bảng lớp( 1 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, lưu ý cách trình
bày bài trong vở ô li
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
H: Nhắc lại ND bài học
3. Củng cố, dặn dò
G: Nhận xét chung giờ học
H: Hoàn thiện bài còn lại vào buổi 2.