Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

THẦY DUY THÀNH PHƯƠNG PHÁP GIẢI bất PHƯƠNG TRÌNH vô tỷ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.72 KB, 12 trang )

Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
BÍ KÍP CHINH PHỤC BPT VÔ TỶ
I. Phương pháp nâng lũy thừa
Nội dung:
- Bình phương 2 vế của bất phương trình sau đó thường đưa về một trong 2
dạng:  f ( x)  g ( x)   0  f ( x)  g ( x) hoặc  f ( x)  g ( x)   0  f ( x)  g ( x) .
2

-

2

Trước khi bình phương cần lưu ý sử dụng tập xác định đánh giá 2 vế của BPT
và chỉ bình phương khi 2 vế dương.
2
x

Bài 1: Giải bất phương trình 2 1   2x 

8
x
x

 x  2
 2

1  x  0
 2  x  0
 x  0
Điều kiện 
 


 
x  2
2 x  8  0
 x  2

  2  x  0
x



Với 2  x  0 , bpt đã cho luôn đúng.
Với x  2 , bpt đã cho trở thành
2 x  2  2( x  2)( x  2)  x x
 4( x  2)  2( x 2  4)  4 2( x  2) 2 ( x  2)  x 3
 x3  2 x 2  4 x  16  4 2( x 3  2 x 2  4 x  8)  0
 2( x3  2 x 2  4 x  8)  8 2( x 3  2 x 2  4 x  8)  16  0
 ( 2( x3  2 x 2  4 x  8)  4) 2  0  2( x3  2 x 2  4 x  8)  4
x  0

 x3  2 x 2  4 x  0   x  1  5  x  1  5
x  1 5


Vậy bpt có tập nghiệm là S  [  2, 0)

1+ 5 .

II. Phương pháp đặt ẩn phụ
Nội dung: Phương pháp đặt ẩn phụ có thể chia thành các dạng sau:
- Đặt ẩn phụ trực tiếp: t= một biểu thức chứa căn.

- Đặt ẩn phụ sau khi đã chia 2 vế của bpt cho 1 biểu thức dương.
- Đặt 2 ẩn phụ và đưa về bpt tích 2 ẩn.
- Đặt ẩn phụ không hoàn toàn: bpt có cả ẩn mới là t, ẩn cũ là x, nhưng chỉ coi
bpt là bậc 2 với t, còn x là tham số, tính  và giải. Yêu cầu bắt buộc của
phương pháp là  phải là bình phương của một biểu thức.


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
Bài 1: Giải bất phương trình

x2 2
6( x 2  2 x  4)  2( x  2)



1
2

Điều kiện : x  2
Ta có

2( x 2  2 x  4)

6( x  2 x  4)  2( x  2) 
2

6( x 2  2 x  4)  2( x  2)

 0, x  2


Do đó, bất phương trình tương đương với
2( x  2  2)  6( x 2  2 x  4)  2( x  2)
 2 x  2  2 x  12( x  2)  6 x 2

(1)

Nhận xét x=-2 không là nghiệm của bất phương trình.
Khi x>-2, chia cả 2 vế của bất phương trình (1) cho x  2  0 ta được
2  2.

Đặt t 

x
x
 12  6(
)2
x2
x2

(2)

x
thì bất phương trình (2) trở thành
x2
2  2t  0
t  1
2  2t  12  6t 2  
 
 t  2
2

2
2
4  8t  4t  12  6t
2(t  2)  0
x  0
x

 2   2
 x  2  2 3
x2
x  4x  8  0

Vậy bpt có nghiệm duy nhất x  2  2 3 .
(Chú ý: Bài này có nhiều cách giải khác như dùng véc tơ, dùng bất đẳng thức, dùng phép
biến đổi tương đương…)
Bài 2: Giải bất phương trình

1



1



2

trên tập số thực

x2  1

3x 2  5
x2  2  1
1
1
2
Đặt t  x2  2 , bpt trở thành
. Với điều kiện t  0 , bpt tương đương


t 3
3t  1
t 1
1
1
( t  1)(

)  2 . (1)
t 3
3t  1

Theo BĐT Cô-si ta có:


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
t
t t 1 1 t
t 1

.
 (


)
t 1 t  3 2 t 1 t  3
t 3
1
1 2
1 1
2

.
 ( 
)
2 t 3 2 2 t 3
t 3
t
1 2t
1 1
2t

.
 ( 
)
2 3t  1 2 2 3t  1
3t  1
1
1 t 1 1 1
t 1

.
 (


)
t  1 3t  1 2 t  1 3t  1
3t  1

 VT  2  t  0.
Thay ẩn x được x2  2  x  (;  2]  [ 2; )
Bài 3: Giải bất phương trình 2 x2 2 x3  24 x  x2  24 x  12

(1)

Xét phương trình 2 x2 2 x3  24 x  x2  24 x  12 (2). Điều kiện 2 x3  24 x  0  x  0 .
Thấy x=0 không phải là nghiệm của (2).
Với x>0, ta đặt y 

x 2  12
thì y>0 và x2  12  2 xy 2
2x

(3).

Từ (2) và (3) ta có:
2 x2 2 x.2 xy 2  2 xy 2  24 x  12  y 2  2 x 2 y (4) (do x>0, y>0).

Từ (3) và (4) suy ra x2  y 2  2 xy 2  2 x2 y  ( x  y)( x  y  2 xy)  0  x  y (do x>0,
y>0).
Thế x=y vào (3) ta được x2  12  2 x3 <=>x=2, suy ra y=2 (thỏa mãn x>0, y>0).
Thử lại thấy x=2 thỏa mãn phương trình (2). Như vậy (2) có nghiệm duy nhất x=2
Bây giờ ta xét hàm số liên tục f(x) = 2 x2 2 x3  24 x  x2  24 x  12 với x [0; ) .
Nhờ lập luận ở trên, ta có f(x)=0  x=2. Do đó, trên mỗi đoạn [0,2), (2, ) hàm số

không đổi dấu.
Kiểm tra thấy f(0) = -12 < 0 nên f(x) < 0 với mọi x [0; 2) và f(3) = 18 126  93 > 0 nên
f(x) > 0 với mọi x  (2, ) .
Vậy (1)  0  x  2 .
Bài 4: Giải bất phương trình x2  4 x  2  x  2(1  x 2  3)
Điều kiện : x  2
Đặt

x 2  3  u, x  2  v , bất phương trình đã cho trở thành
u 2  3  4v  v 2  2u  u 2  v 2  u  v  3(u  v  1)  0
 (u  v  1)(u  v  3)  0
 ( x 2  3  x  2  1)( x 2  3  x  2  3)  0

(1)


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
Ta có
x2  3  x  2  1 

Do đó, (1) tương đương với

x2  x  1
x2  3  x  2

1  0

x2  3  x  2  3  0

 x  2  3  0

 x 2  3   x  2  3  
2
 x  3  9  6 x  2  x  2
2  x  7,8  x  x 2  0
 x  7
 
 
2
2 2
6 x  2  8  x  x
36( x  2)  (8  x  x )

1  33
 2  x  2  2 3
2  x 
 
 
2
 x  1
( x  1) 2 ( x 2  4 x  8)  0


Vậy bpt đã cho có nghiệm x=-1 và 2  x  2  2 3 .
Bài 5. Giải bất phương trình (4 x2  x  1) x2  x  2  (4 x2  3x  5) x 2  1  1
 x  1

Điều kiện 
x  1

Đặt u  x2  x  2, v  x 2  1(u, v  0) ta có

4 x2  x  1  u 2  3v2 , 4 x2  3x  5  3u 2  v2

Bất pt đã cho có dạng
(u 2  3v2 )u  (3u 2  v2 )v  1  (u  v)3  1  u  v  1  u  v  1

Xét


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
x2  x  2  x2 1  1
 x 2  x  2  x 2  1  2 x 2  1  1
 2 x 2  1  x  2
 x  2  0
 x  2
 2

 x  1  0
   x  2
 x  2  0
 3 x 2  4 x  8  0


2
2
 4( x  1)  x  4 x  4
 x  2


22 7
  x  2

x 

3
    x  2  2 7  

3
22 7

x 

 
3

22 7
 x 
3
  

Vậy tập nghiệm của bpt là (;

22 7
22 7
] [
; ) .
3
3

Bài 6: Giải bất phương trình x2  4 x  2  x  2(1  x 2  3)
Điều kiện: x  2.
Đặt:


x 2  3  u, x  2  v , bất phương trình đã cho trở thành:
u 2  3  4v  v 2  2u  u 2  v 2  u  v  3u  v  1  0
  u  v  1 u  v  3  0


Ta có:





x2  3  x  2  1

x  3  x  2 1 
2



x 2  3  x  2  3  0.

x2  x  1
x2  3  x  2

(1)

 1  0.

x2  3  x  2  3  0


3  x  2  0
 x2  3  3  x  2  
2

x  3  9  6 x  2  x  2
2  x  7,8  x  x 2  0
 x  7


2
2 2
6 x  2  8  x  x
36  x  2   8  x  x

Do đó: (1) tương đương với






Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán

1  33
2  x  2  2 3
2  x 
2


 x  12  x 2  4 x  8   0  x  1


Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm: x  1 và 2  x  2  2 3 .
Bài 7: Giải bất phương trình:

x2 x  3 x3x  2 x2  x  1 ( x  R).

x2  x  3 x3  x  2 x2  x 1 (1).
 x2  x  0

Điều kiện: 
 x [ 1;0]  [1; )
3

x  x  0
Với 1  x  0, VT  0, VP  0 nên 1  x  0 không là nghiệm của bpt.
1
1
 1
Với x  1 , (1)  1- +3  x +1 1-  < 2x +1- ( chia cả 2 vế của bpt cho x )
x
x
 x

1
 0  t  1 . Bất phương trình trở thành
x
t 2  3 x 1 1 t  2x  0

Đặt t  1 






t  x  1 1 (loại)
  x 1  3  
t  2 x  1  2
1
Với t  x  1 1  1   x  1 1
x
2
1 5
 x  x 1  0  x 1  x  x 
2







2



Kết hợp điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm.
1  5 

S  1;   \ 
.

 2 



III. Phương pháp nhân liên hợp
Nội dung:
- Sử dụng chức năng mode 7 trong máy tính casio để tìm nghiệm của phương
trình xuất phát từ bpt đã cho ( xem bài giảng sử dụng máy tính casio giải hpt
của thầy trên trang fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán và kênh youtube
Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán, ở đó thầy có hướng dẫn
giải pt vô tỷ bằng máy tính casio).
- Từ nghiệm đã tìm được sẽ lựa chọn được biểu thức liên hợp.


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán

Bài 1: Giải bất phương trình

x2  x  2
 x2 
x3

2
x 3
2

 1 trên tập số thực

Điều kiện x > -3, bất pt đã cho tương đương với
x2  x  2

2

 x 2  1  0 
2
x3
x 3



( x 2  1)( x 2  x  6)
( x  3)( x 2  3)
x x2
2

2
x3
x 3
2

x2  x  2
4
 2
x3
x  3  x2 1  0
2
x x2
2

2
x3

x 3

 x2 1  0





2


x

x

6
 ( x 2  1) 
 1  0
 x2  x  2
2  

2
(
x

3)(
x

3)



 

2


x

3
x

3

 

2
 x  1  0  1  x  1

(Với x>-3 thì biểu thức trong ngoặc luôn dương).
Vậy tập nghiệm của bpt là S=[-1;1].
3
4  8x  9 x2
Bài 2: Giải bpt (2 x  )(2 x  1  1) 
.
x
3x  2 2 x  1

ĐK: x  1
Do x  1 nên bất pt đã cho tương đương với
(2 x  3)(2 x  1  1) 9 x 2  4(2 x  1)

(2 x  3)(2 x  1  1)


 3x  2 2 x  1
x
x
3x  2 2 x  1
 (2 x  3)(2 x  1  1)  3 x 2  2 x 2 x  1
 2( x  1  x  1) 2  ( x  2 x  1) 2  2( x  1  x  1)  0(*)
( x  1  x  1) 2  0

 VT(*)  0
Ta có nhận xét sau ( x  2 x  1)2  0

2( x  1  x  1)  0 (do x  1)
( x  1  x  1) 2  0

Vậy bpt xảy ra khi và chỉ khi VT=0  ( x  2 x  1) 2  0  x  1 .

2( x  1  x  1)  0


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
9 x2  3  9 x  1  9 x 2  15
1
Nhận xét 9 x  1  9 x 2  15  9 x 2  3  0  x 
9

Bài 3: Giải bất phương trình


Với điều kiện trên, bất pt tương tương với
( 9 x 2  3  2)  3(3x  1)  9 x 2  15  4
9 x2 1



9x2  3  2

 3(3x  1) 

Kết hợp với điều kiện ta có x 

9 x2 1
9 x 2  15  4

0

1
là nghiệm của bpt.
3

Bài 4: Giải bất phương trình 1  4 x2  20  x  4 x2  9 (1)
Bất phương trình đã cho tương đương với
4 x 2  9  5  6  4 x 2  20  x  2  0 
 ( x  2)(

4x  8




4x  8

4 x 2  9  5 6  4 x 2  20

4 x 2  16
4 x2  9  5



16  4 x 2
6  4 x 2  20

 x20

 1)  0

Từ bất pt (1) suy ra x  1  4 x2  20  4 x2  9  0  x  1
Do đó

4x  8
4 x2  9  5



4x  8
4 x 2  20  6

 1  (4 x  8).

1  4 x 2  20  4 x 2  9

( 4 x 2  9  5)( 4 x 2  20  6)

Vậy nghiệm của phương trình là x  2 .
Bài 5: Giải bất phương trình sau trên R :
5 x  13  57  10 x  3x 2
 2 x  3  x2  2x  9
x  3  19  3x

19

3  x 
Điều kiện 
3
 x  4

Bất phương trình tương đương

1  0


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
( x  3  19  3 x )(2 x  3  19  3 x )
 2 x  3  x2  2x  9
x  3  19  3 x
 4 x  3  19  3 x  x 2  2 x  9
x5
13  x

 4  x  3 
)  x2  x  2

  ( 19  3 x 
3
3


2
4( x  x  2)
 x2  x  2


 x2  x  2
x5
13  x 


9 x  3 
 9  19  3 x 

3 
3 






4
1
  0 (*)
 ( x 2  x  2) 1 


 9( x  3  x  5 ) 9  19  3 x  13  x  



3
3  



Vì biểu thức trong ngoặc luôn lớn hơn 0 với mọi x  [  3;

19
] \{4}
3

Do đó (*)  x2  x  2  0  2  x  1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của bpt là S=[-2;1].
Bài 6: Giải bất phương trình ( x2  x  6) x  1  ( x  2) x  1  3x2  9 x  2
Điều kiện x  1
Với điều kiện trên, bpt tương đương với
( x 2  x  6)( x  1  1)  ( x  2)( x  1  2)  2 x 2  10 x  12
( x 2  x  6)( x  2) ( x  2)( x  3)

 2 x 2  10 x  12
x 1 1
x 1  2
( x 2  5 x  6)( x  2) x 2  5 x  6



 2( x 2  5 x  6)
x 1 1
x 1  2
1
 ( x  2)

 ( x 2  5 x  6) 

 2  0
x 1  2
 x 1 1



 ( x  1  1) 2

1
 ( x 2  5 x  6) 

  0
x

1

1
x

1

2



2
 ( x  1  1)

1
 x  [1; 2]  [3; ). Do 

0
x  1  2 
 x 1 1





Bài 7: Giải bất phương trình 1  x x 2  1  x 2  x  1 1  x 2  x  2 trên tập số thực
Bất phương trình đã cho tương đương


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
( x x 2  1  x 2  x  1 x 2  x  2)  (1  x 2  x  1)  0
( x  1)(2 x 2  x  2)



x(1  x)

0
x x2  1  x2  x  1 x2  x  2 1  x2  x  1

2 x2  x  2
x
 ( x  1)(

)0
2
2
2
2
x x 1  x  x 1 x  x  2 1 x  x 1
 ( x  1). A  0 (1)

Với A =

2 x2  x  2





x

x x 1  x  x 1 x  x  2 1 x  x 1
Nếu x  0 thì
2

2

2


2

 x 2  x  1  x 2  1
 x 2  x  1 x 2  x  2   x x 2  1
 2
 x  x  2   x
 x 2  x  1 x 2  x  2  x x 2  1  0  A  0

Nếu x>0, áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
 2
x2  x  1  x2  x  2
3
2
x

x

1
x

x

2

 x2  x 

2
2

2

2
 x x2  1  x  x  1

2
 x 2  x  1 x 2  x  2  x x 2  1  2 x 2  x  2
 A  1 

(vì 1 

x
1 x  x 1
x
2

1  x2  x  1

0

)

Tóm lại, với mọi x là số thực, ta có A>0, do đó (1)  x-1 >0  x>1
Vậy nghiệm của bpt là (1; ) .
IV. Phương pháp hàm đặc trưng
Nội dung: Đưa bất phương trình về dạng
f (u)  f (v)  f (u)  f (v)  xác định trên D.
-

Nếu f đồng biến trên D thì bpt  u  v  u  v  .

-


Nếu f nghịch biến trên D thì bpt  u  v  u  v  .

Bài 1: Giải bất phương trình
Điều kiện x  1

x 1 

x2  x  2 3 2x  1
trên tập số thực
3
2x 1  3


Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
Khi đó, bpt tương đương với

x 1  2 

x2  x  6
( x  2)( x  1  2)
 1 
(*)
3
3
2x 1  3
2x 1  3

- Nếu 3 2 x  1  3 >0  x > 13(1)
thì (*)  (2 x  1)  3 2 x  1  ( x  1) x  1  x  1

Do hàm f(t)= t 3  t là hàm đồng biến trên R, mà (*):
f ( 3 2 x  1)  f ( x  1)  3 2 x  1  x  1  x3  x 2  x  0



1 5 

2 

Nếu 3 2 x  1  3 <0

 1 5 
0;
 . Kết hợp với điều kiện => VN
2


 1  x  13 (2)
3
thì (*)  (2 x  1)  2 x  1  ( x  1) x  1  x  1
Do hàm f(t)= t 3  t là hàm đồng biến trên R, mà (*):
1

 1  x   2

f ( 3 2 x  1)  f ( x  1)  3 2 x  1  x  1    1
  x  13
  2

2

3
 (2 x  1)  ( x  1)

Suy ra: x   ;

1  5

1  5

;   . Kết hợp với điều kiện => x  [  1;0] 
;13 
 2

 2

1  5

Vậy nghiệm của bpt là x  [  1;0] 
;13  .
 2


Suy ra x  [  1;0] 

Bài 2: Giải bất phương trình ( x  4  1) x  2 

x3  4 x 2  3x  2( x  3) 3 2 x  3
(1)
( 3 2 x  3  3)( x  4  1)


Điều kiện : x  2, x  12 , bpt tương đương với
x22

( x  3)( x  2)
3
2x  3  3

( x  3)( x  2  2)
3
2x  3  3

(2)

(2)  ( 3 2 x  3)3  3 2 x  3  ( x  2)3  x  2

3)

 1 

TH1: x>12
Hàm số f (t )  t  t đồng biến trên R nên:
3

(3)  3 2 x  3  x  2  (2 x  3) 2  ( x  2)3
 x3  2 x 2  1  0

 vô nghiệm vì x>12.
TH2: 2  x  12
(2)  ( 3 2 x  3)3  3 2 x  3  ( x  2)3  x  2  4)



Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
Hàm số f (t )  t 3  t đồng biến trên R nên:
(4)  3 2 x  3  x  2  (2 x  3) 2  ( x  2)3
 x3  2 x 2  1  0  ( x  1)( x 2  x  1)  0
 1  5

 x  
; 1
 2


 1  5

;  

 2

 1  5

; 1
 2


Đối chiếu với điều kiện ta có tập nghiệm của bpt là S  






 1  5

;12  .

 2


Bài 3: Giải bất phương trình 1  x x 2  1  x 2  x  1 1  x 2  x  2 trên tập số thực
Đặt u  x 2  x  1 => 1  u 2  x2  x , thế vào bất pt đã cho ta có
u 2  x 2  x  x x 2  1  u (1  u 2  1)
 u 2  u  u u 2  1  x 2  x  x x 2  1

(1)

Xét f (t )  t 2  t  t t 2  1
f '(t ) 

(t  t 2  1)2  t 2  1
t 2 1

 0 t nên hàm nghịch biến trên R.

Do đó bpt f (u)  f ( x)  u  x  x 2  x  1  x  x  1.

Để nhận tài liệu PDF và xem các video bài giảng trực tuyến hãy truy cập:
- Fanpage: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán
- Kênh Youtube: Thầy Duy Thành-Tiến sĩ Toán




×