Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Báo cáo tài chính quý 4 năm 2008 - Công ty Cổ phần Văn hóa Tân Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.14 KB, 25 trang )

BAO CAO TAỉI CHNH
HP NHT
QU IV - NAấM 2008
(DNG TểM TT)

Laọp ngaứy : 16/01/2008


Mẫu CBTT-03
Tên Cơng ty : CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HOÁ TÂN BÌNH

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TĨM TẮT
Q IV - NĂM 2008
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

STT

I
1
2
3
4
5
II
1
2

3

4
5


III
IV
1
2
V
1

2
VI

NỘI DUNG

SỐ DƯ CUỐI KỲ

Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
  ‐ Ngun giá TSCĐ hữu hình
  ‐ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ hữu hình
  ‐ Ngun giá TSCĐ vơ hình
  ‐ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ vơ hình
  ‐ Chí phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
  ‐ Ngun giá

  ‐ Giá trị hao mòn lũy kế
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
  ‐ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  ‐ Thặng dư vốn cổ phần
  ‐ Vốn khác của chủ sở hữu
  ‐ Cổ phiếu quỹ
  ‐ Các quỹ
  ‐ Lợi nhuận chưa phân phối
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng nguồn vốn

Trang : 2

101,548,400,556
14,547,264,093
11,208,160,000
31,263,816,174
39,699,203,511
4,829,956,778
147,055,681,125

SỐ DƯ ĐẦU NĂM


134,819,280,918
36,216,953,623
26,550,000,000
22,339,332,687
49,006,233,795
706,760,813
101,020,661,925

139,606,643,003
138,574,202,821
(47,497,840,717)
11,100,116,604
(1,482,892,967)
38,913,057,262

99,580,481,494
98,862,449,523
(47,851,964,261)
6,342,562,293
(1,113,196,867)
43,340,630,806

4,840,739,200
2,608,298,922
248,604,081,681
52,022,443,249
52,022,443,249
0
196,581,638,432
195,995,834,938

49,339,050,000
145,814,255,352
1,516,356,244
(7,938,039,597)
2,761,263,035
4,502,949,904
585,803,494
248,604,081,681

140,739,200
1,299,441,231
235,839,942,843
33,784,935,270
31,307,079,264
2,477,856,006
202,055,007,573
201,584,182,457
39,951,250,000
145,814,255,352
5,707,151,537
(38,950,000)
3,203,589,691
6,946,885,877
470,825,116
235,839,942,843


II-A. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, dịch vụ…)
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

CHỈ TIÊU

KỲ BÁO CÁO

Doanh thu bán hàng và dịch vụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hàng và dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập phải nộp
Lợi nhuận sau thuế
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 

43,539,609,301
104,614,651
43,434,994,650
40,547,644,272
2,887,350,378
1,733,407,051
2,448,543,576
349,130,788
1,201,001,271
622,081,794
8,711,383,979
6,594,193,593
2,117,190,386
2,739,272,180
491,604,833
2,247,667,347
599


LŨY KẾ
188,404,469,179
250,719,741
188,153,749,438
173,993,049,755
14,160,699,683
5,512,633,545
4,675,840,794
844,361,780
4,200,895,280
9,952,235,374
12,440,075,890
9,589,347,145
2,850,728,745
12,802,964,119
1,719,346,853
11,083,617,266
2,883

Ngày 16 tháng 01 năm 2009
     TỔNG GIÁM ĐỐC

HOÀNG VĂN ĐIỀU

Trang : 3


BAO CAO TAỉI CHNH
HP NHT
QU IV - NAấM 2008

(Dng y )

Laọp ngaứy : 16/01/2009


Mẫu số B 01 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
QUÍ IV - NĂM 2008
Đơn vị tính : VNĐ

THUYẾT
MÃ SỐ
MINH

TÀI SẢN
(1)

(2)

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

(3)

SỐ CUỐI QUÝ

SỐ ĐẦU NĂM


(4)

(5)

100

101,548,400,556

134,819,280,918

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

110
111
112

14,547,264,093

36,216,953,623
36,216,953,623

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

120
121
129


III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

130
131
132
133
134
135
139

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

140
141
149

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu NN
5. Tài sản ngắn hạn khác


150
151
152
154
158

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

(100)=110+120+130+140+150

(200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)

I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

210
211
212
213
218
219

Trang : 5


V.01

14,547,264,093

V.02

11,208,160,000
11,208,160,000

31,263,816,174

V.03

V.04

V.05

V.06
V.07

26,550,000,000
26,550,000,000

27,634,108,421
1,954,573,446

22,339,332,687
21,243,276,567
584,538,950


2,735,433,150
(1,060,298,843)

1,276,342,623
(764,825,453)

39,699,203,511

49,006,233,795
49,006,233,795

39,699,203,511

4,829,956,778
1,603,793,524

706,760,813

3,051,547,412
974,830
173,641,012

476,188,224
6,024,749
224,547,840

147,055,681,125

101,020,661,925



TÀI SẢN

MÃ SỐ

THUYẾT
MINH

SỐ CUỐI QUÝ

SỐ ĐẦU NĂM

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

240
241
242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

250

251
252

3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

258
259
260
261
262
268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

V.08

V.09

V.10

V.11

38,913,057,262

99,580,481,494

51,010,485,262
98,862,449,523
(47,851,964,261)

5,229,365,426
6,342,562,293
(1,113,196,867)
43,340,630,806

V.12

V.13

V.14
V.21

270

(270 = 100 + 200)

139,606,643,003
91,076,362,104
138,574,202,821
(47,497,840,717)
9,617,223,637
11,100,116,604
(1,482,892,967)

4,840,739,200
4,700,000,000


140,739,200

140,739,200

140,739,200

2,608,298,922
2,608,298,922

1,299,441,231
1,299,441,231

248,604,081,681

235,839,942,843

NGUỒN VỐN

MÃ SỐ

THUYẾT
MINH

SỐ CUỐI QUÝ

SỐ ĐẦU NĂM

(1)


(2)

(3)

(4)

(5)

A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 320)

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

300

52,022,443,249

33,784,935,270


310
311
312
313
314
315
316
317
318

52,022,443,249

31,307,079,264
5,864,513,046
15,575,878,091
126,159,868
18,186,849
1,181,627,224
881,600,003

319
320

Trang : 6

V.15

V.16
V.17


V.18

22,093,936,557
16,334,153,601
3,358,718,567
559,164,799
1,567,422,897
1,138,063,579
6,970,983,249

7,659,114,183


NGUỒN VỐN
(1)

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)

MÃ SỐ

THUYẾT

MINH

SỐ CUỐI QUÝ

(2)

(3)

(4)

330
331
332
333
334
335
336
337

410
411
412
413
414
415
416
417
418
420
421


II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430
431
432
433

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(430 = 300 + 400)

440

Trang : 7

(5)

-

2,477,856,006
116,146,006

V.19
V.20
V.21

2,361,710,000

-

400

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

SỐ ĐẦU NĂM

V.22

196,581,638,432

202,055,007,573

195,995,834,938
49,339,050,000
145,814,255,352
1,516,356,244
(7,938,039,597)
489,130,439

2,272,132,596
4,502,949,904

201,584,182,457
39,951,250,000
145,814,255,352
5,707,151,537
(38,950,000)

585,803,494
585,803,494

470,825,116
470,825,116

248,604,081,681

235,839,942,843

1,316,055,862
1,887,533,829
6,946,885,877

V.23


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Thuyết minh


Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR

Số Cuối Quý

Số Đầu Năm

249,362,305
64,205.38
538.68

11.186,57
387,82

Lập ngày 16 tháng 01 năm 2009
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám Đốc

Nguyễn Thị Xuân


Nguyễn Thị Hồng Điệp

Hoàng Văn Điều

Trang : 8


Mẫu số B 02 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

QUÍ IV - NĂM 2008
Đơn vị tính : VNĐ
CHỈ TIÊU

2

3

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

01

VI.25

2. Các khoản giảm trừ doanh thu


02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

NĂM 2008

NĂM 2007

NĂM 2008

NĂM 2007


4

5

6

7

43,539,609,301 55,803,238,464

188,404,469,179

180,922,387,400

594,907,142

250,719,741

677,094,462

43,434,994,650 55,208,331,322

188,153,749,438

180,245,292,938

40,547,644,272 52,771,141,210

173,993,049,755


167,530,885,459

104,614,651

10
VI.27

Lũy kế từ đầu năm đến cuối
năm

QUÍ IV

MÃ THUYẾT
SỐ
MINH

2,887,350,378

2,437,190,112

14,160,699,683

12,714,407,479

VI.29

1,733,407,051

1,849,571,292


5,512,633,545

2,274,244,465

VI.30

2,448,543,576

717,197,064

4,675,840,794

5,514,847,739

23

701,303,081

393,157,797

1,356,506,282

4,707,088,710

8. Chi phí bán hàng

24

349,130,788


88,652,000

844,361,780

306,440,507

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

1,201,001,271

1,962,405,836

4,200,895,280

4,228,465,282

- Trong đó: Chi phí lãi vay

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác

30

622,081,794

1,518,506,504


9,952,235,374

4,938,898,416

31

8,711,383,979

3,522,688,264

12,440,075,890

5,559,348,201

12. Chi phí khác

32

6,594,193,593

214,482,514

9,589,347,145

1,104,064,113

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40


2,117,190,386

3,308,205,750

2,850,728,745

4,455,284,088

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

50

2,739,272,180

4,826,712,254

12,802,964,119

9,394,182,504

51

491,604,833

243,515,320

1,719,346,853


699,497,375

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

-

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)

60

2,247,667,347

11,083,617,266

8,694,685,129

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

599

2,883


4,249

Người lập biểu

Nguyễn Thị Xuân

VI.31

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Hồng Điệp

4,583,196,934
1,317

Lập ngày 16 tháng 01 năm 2009
Giám Đốc

Hoàng Văn Điều


Mẫu số B 03a – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)

QUÍ IV - NĂM 2008

Đơn vị tính : VNĐ

Mã Thuyết
số minh

Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

2

1. Lợi nhuận trước thuế

1

2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay

2
3
4
5
6

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
8

vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
9
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay
11
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

12
13
14
15
16
20

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
21
dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
22
dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Trang : 10

3

Lũy kế từ đầu năm đến cuối qúy này
NĂM 2008
4

NĂM 2007
5

12,802,964,119

9,394,182,504

10,554,297,861
11,679,877,972
295,473,390

14,756,827,617
10,847,301,284
764,825,453

909,931,314

(3,687,491,097)
1,356,506,282

(61,367,646)
(1,501,020,184)
4,707,088,710

23,357,261,980

24,151,010,121

(16,603,802,111)
9,307,030,284

2,800,139,816
(4,672,976,724)

11,537,053,819

(7,090,753,358)

(2,853,110,462)
(1,356,506,282)
(1,927,239,365)
3,184,242,353
(2,161,021,829)

274,492,852
(4,608,478,710)
(495,283,067)

5,181,240,970
(7,233,615,511)

22,483,908,387

8,305,776,389

(48,958,552,830)

(45,815,298,484)

7,426,190,655

2,246,259,937

(3,848,720,000)

(26,550,000,000)

24

19,270,000,000

25
26
27
30

(4,700,000,000)


(18,410,000)

2,879,653,784

396,270,184

(27,931,428,391)

(69,741,178,363)


Mã Thuyết
số minh

Chỉ tiêu
1
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)

Người lập biểu

Nguyễn Thị Xuân

2

NĂM 2008
4

31

NĂM 2007
5

171,491,936,952

32

(7,898,839,597)

(6,250,000)

33
34
35
36
40


42,717,074,047
(43,503,225,068)

183,624,911,782
(255,923,610,478)

(7,607,202,000)

(3,219,705,000)

(16,292,192,618)

95,967,283,256

50

(21,739,712,622)

34,531,881,282

60

36,216,953,623

1,755,100,468

61

70,023,092


(70,028,127)

14,547,264,093

36,216,953,623

70

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Hồng Điệp

Trang : 12

3

Lũy kế từ đầu năm đến cuối qúy này

31

Lập ngày 16 tháng 01 năm 2009
Giám đốc

Hoàng Văn Điều


M
ẫu số B 09 – DN
(Ban hành theo QĐ ốs 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
QUÍ IV - NĂM 2008
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp :
1- Hình thức sở hữu vốn
- Công ty Cổ phần Văn hoá Tân Bình được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty Cổ phần
theo Nghị định số 28/CP ngày 07/5/1996 của Chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty
cổ phần và Quyết định số 3336/QĐ-UB-KT ngày 26/6/1998 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về
việc công bố giá trị doanh nghiệp của Công Ty Văn Hoá Dịch Vụ Tổng Hợp Tân Bình và cho chuyển thể
thành Công ty Cổ phần Văn hoá Tân Bình (ALTA).
- Vốn điều lệ : 49.339.050.000 đồng.
(Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đăng ký thay đổi ngày 23/12/2008 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư
TP.HCM cấp, theo thông báo số 832/TB ngày 30/12/2008 của Sở giao dịch chứng khóan TP.HCM, Cty đã
tăng vốn điều lệ từ 39.951.250.000 đồng lên 49.339.050.000 đồng).
- Trụ sở chính của Công ty : Lô II-3, Nhóm CN 2, Đường số 11, Khu CN Tân Bình , Phường Tây Thạnh,
Quận Tân Phú.
2- Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất, thương mại và dịch vụ
3- Ngành nghề kinh doanh :
+ SX ngành in, ngành bao bì giấy, ngành bao bì nhựa, ngành khăn giấy …
+ SX ngành hóa chất nhựa, hạt nhựa màu
+ Sản xuất băng đĩa nhạc
+ Kinh doanh thương mại, dịch vụ
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán :
1- Kỳ kế toán năm : bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : VNĐ
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng :
1- Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Qưyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn
bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.


2- Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán : Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực
kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính
được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực
và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng. Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các quy định
về niêm yết chứng khoán trên Trung tâm giao dịch chứng khoán của ủy ban chứng khoán Nhà nước.
3- Hình thức sổ kế toán áp dụng : Nhật ký chung.
Trang : 13


IV- Các chính sách kế toán áp dụng :
1- Nguyên tắc xác định các khoản tiền: tiền mặt, các khoản tương đương tiền gồm:
- Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền : là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả
năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền từ ngày mua khoản
đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
- Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Được quy
đổi ra đồng tiền Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối
năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỉ giá bình quân liên ngân hàng do ngân hàng
Nhà Nước Việt nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán . Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ
và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào
doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho : Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể
thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm chi phí mua hàng , chí phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn
kho ở thời điểm và trạng thái hiện tại.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : Phương pháp bình quân gia quyền.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm
cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư :
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc . Trong
quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn
luỹ kế và giá trị còn lại.
- Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc:
05 - 35 năm
+ Máy móc, thiết bị
:
05 - 10 năm
+ Phương tiện vận tải :
05 - 07 năm
+ Thiết bị văn phòng :
03 năm
+ Phần mềm quản lý :
03 năm
+ Quyền sử dụng đất :
48 năm
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính :
- Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần
được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh. Các Khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi Các Khoản đầu
tư và được ghi nhận là Khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
- Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu :
+ Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương
đương tiền"
+ Có thời gian thu hồi vốn từ 01 năm trở xuống hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
ngắn hạn
+ Có thời gian thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn
- Các khoản đầu tư chứng khoán được ghi nhận theo giá mua thực tế .

Trang : 14


6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay :
- Nguyên tắc vốn hóa Các khoản chi phí đi vay
- Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ ;
- Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá
trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội
khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác :
- Chi phí trả trước: Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại
được ghi nhận là chí phí trả trước ngắn hạn, các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được
hạch toán vào chí phí trả trước dài dạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh
+ Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn.
+ Chi phí sữa chữa lớn TSCĐ phát sinh một lần quá lớn.
- Chi phí khác : các khoản chi phí thực tế phát sinh được tính vào tính chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất , kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí . Khi các chi phí đó phát sinh , nếu có chênh lệch với số đã
trích , kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu :
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung.
- Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp
được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các

tài sản được tặng, biếu này và không bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh; Các khoản
thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn giảm.
- Cổ phiếu quĩ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị
thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các
năm trước.

Trang : 15


11- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu :
- Doanh thu bán hàng
+ Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
* Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho
người mua;
* Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa;
* Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
* Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
* Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết
quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
* Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
* Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
* Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
* Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó

+ Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
Doanh thu đã được loại trừ doanh thu nội bộ theo đúng nguyên tắc tổng hợp báo cáo.
- Doanh thu hoạt động tài chính : là doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được
chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
- Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm :
+ Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
+ Chi phí cho vay và đi vay vốn;
+ Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ.
+ Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khỏan trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
TNDN trong năm hiện hành. Năm 2008 Công ty được giảm 50% thuế suất, mức thuế suất áp dụng : 28%/năm.
Riêng đối với ALTA CINEMA, năm 2008 được miễn thuế TNDN theo công văn số 5680/SKHĐT-DN ngày
03 tháng 09 năm 2008 của sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.HCM

Trang : 16


14- Hợp nhất báo cáo :
Công ty tuân thủ theo chuẩn mực Kế toán Việt Nam VAS 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các
khỏan đầu tư vào Công ty con.
Báo cáo tài chính của các Cty con được lập cho cùng năm tài chính với Công ty theo các chính sách kế toán
thống nhất với các chính sách kế toán của Công ty. Báo cáo tài chính của các Cty con được bao gồm trong
Báo cáo tài chính của Cty theo phương pháp cộng giá trị sổ sách. Tất cả các số dư và các giao dịch nội bộ đã
được loại trừ hoàn toàn.
Trong năm 2008 Công ty đã thành lập các Công ty con sau :

1. Công ty TNHH Một Thành Viên Alta - Tân Đức (ALTA Tân Đức)
+ VĐL : 20.000.000.000 đồng
+ Ngành nghề KD : Bao bì nhựa
+ Phần vốn Cty nắm giữ : 100%
+ Hợp nhất : Từ BCTC Quý IV/2008
2. Công ty TNHH MTV ứng dụng công nghệ & dịch vụ truyền thông Âu Lạc (ALTA MEDIA)
+ VĐL : 2.000.000.000 đồng
+ Ngành nghề KD : IT, DV gia tăng trên mạng viễn thông
+ Phần vốn Cty nắm giữ : 100%
+ Hợp nhất : Đã hoạt động, được hợp nhất từ BCTC Quý IV/2008
3. Công Ty Cổ Phần Công nghệ môi trường Hoa Hướng Dương (SUNET)
+ VĐL : 8.500.000.000 đồng
+ Ngành nghề KD : Masterbatch, CaCo3
+ Phần vốn Cty nắm giữ : 60%
+ Hợp nhất : Đang trong giai đoạn góp vốn, đến 31/12/2008 chưa hợp nhất
4. Cty cổ phần Y Khoa Song An
+ VĐL : 50.000.000.000 đồng
+ Ngành nghề KD : Bệnh viện đa khoa
+ Phần vốn Cty nắm giữ : 50%
+ Hợp nhất : Đang trong giai đoạn góp vốn, đến 31/12/2008 chưa hợp nhất
Trong năm 2008 Công ty góp vốn thành lập Công ty liên kết như sau :
1. Công ty Cổ Phần In Thương Mại Quảng cáo Âu Lạc (ALTA PRINTING)
+ VĐL : 10.000.000.000 đồng
+ Ngành nghề KD : Bao bì giấy
+ Phần vốn Cty nắm giữ : 47%
Đầu tư vào Công ty liên kết được phản ảnh theo phương pháp vốn gốc

Trang : 17



V- Thụng tin b sung cho cỏc khon mc trỡnh by trong Bng cõn i k toỏn v Bỏo cỏo
kt qa hot ng kinh doanh :
1- Tin v cỏc khon tng ng tin:
Khon mc
- Tin mt
- Tin gi ngõn hng

31/12/2008
2,052,230,100
12,495,033,993

Cng

14,547,264,093

u nm
9,445,305,137
26,771,648,486

36,216,953,623

2- Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn :
Khon mc
- u t ngn hn khỏc

31/12/2008
11,208,160,000
700,000,000

+ Nguyễn Xuân Sơn

+ Cty TNHH Bảo Th
+ Phạm Ngọc Th
+ Phạm Đức Minh
+ Lê Thị Hồng Châu
+ Cty TNHH SX - TM - DV Việt Kinh Thơng

1,750,000,000
3,280,000,000
4,120,000,000
1,358,160,000

Cng

11,208,160,000

u nm
26,550,000,000
1,500,000,000
10,000,000,000
2,250,000,000
7,680,000,000
5,120,000,000

26,550,000,000

3- Cỏc khon phi thu ngn hn khỏc
Khon mc

31/12/2008


- Phi thu khỏc
Cng

u nm

2,735,433,150

1,276,342,623

2,735,433,150

1,276,342,623

4- Hng tn kho:
Khon mc
- Nguyờn liu, vt liu
- Cụng c, dng c
- Chi phớ SX, KD d dang
- Thnh phm
- Hng húa

31/12/2008

Cng

u nm

22,138,473,511
843,836,250
678,496,605

14,409,528,912
1,628,868,233

32,349,431,248
527,191,097
1,297,781,076
13,237,815,266
1,594,015,108

39,699,203,511

49,006,233,795

31/12/2008
974,830

u nm
6,024,749

974,830

6,024,749

5-Thu v cỏc khan khỏc phi thu Nh nc
Khon mc
- Thu TNCN
Cng

Trang : 6



08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ

Nhà cửa, vật kiến
Máy móc, thiết bị
trúc
17,215,292,305

Thiết bị dụng

cụ quản lý

80,150,568,451
55,632,978,707

301,340,200
354,219,208

(21,262,476,301)

(121,291,124)

21,675,818,680

114,521,070,857

534,268,284

4,349,547,270
1,033,274,159

43,017,280,528
9,929,158,827

228,535,559
45,704,138

Phương tiện vận
tải, truyền dẫn
1,195,248,567

541,538,333

TSCĐ khác

106,258,100

4,460,526,375

(11,659,164,460)

1,736,786,900
256,600,904
294,075,392

Tổng Cộng
98,862,449,523
56,634,994,348
4,460,526,375

106,258,100

(21,383,767,425)
138,574,202,821

7,969,356

47,851,964,261
11,310,181,872

(5,140,956)


(11,664,305,416)

5,382,821,429

41,287,274,895

269,098,741

550,676,296

7,969,356

47,497,840,717

12,865,745,035
16,292,997,251

37,133,287,923
73,233,795,962

72,804,641
265,169,543

938,647,663
1,186,110,604

98,288,744

51,010,485,262

91,076,362,104

Trang : 7


10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ

Quyền sử dụng đất Phần mềm máy vi tính TSCĐ vô hình khác
6,237,885,093
4,657,172,311


77,450,000
100,382,000

27,227,200

Tổng cộng
6,342,562,293
4,757,554,311

0
10,895,057,404

177,832,000

27,227,200

11,100,116,604

1,027,238,372
352,147,973

77,450,000
10,741,333

8,508,495
6,806,794

1,113,196,867
369,696,100

0

1,379,386,345

88,191,333

15,315,289

1,482,892,967

5,210,646,721
9,515,671,059

89,640,667

18,718,705
11,911,911

5,229,365,426

Trang : 8

9,617,223,637


11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Khoản mục
Trong đó: Những công trình lớn :
+ Mua 23.000 m2 đất khu công nghiệp Tân Đức Long An
+ Rạp chiếu phim ALTA 4D MAX Suối Tiên

+ Trung Tâm thương mại Lạc Hồng (ALTA PLAZA)
* Xây dựng Tòa nhà ALTA PLAZA
* Rạp phim 3D Turboride (Tầng 4)
* Bar - Café OKUL (Tầng 5)
* Đại Lý Nhận Lệnh TVSI - ALTA (Tầng 5)
* Khu vui chơi giải trí Laser Game (Tầng 4)
+ Sắp xếp lại xưởng sản xuất (XN In Bao Bì ALTA)
+ Dự án cao ốc văn phòng tại 284-286 Hoàng Văn Thụ - Q. TB
+ Thương quyền dây chuyền SX Composite
+ Chi phí nâng cấp TSCĐ dỡ dang (Xí nghiệp Bao Bì Nhựa)
Cộng

31/12/2008

Đầu năm
3,870,187,405
11,100,128,880

38,251,713,396

27,973,562,011

15,000,000
117,272,727
234,180,000
294,891,139

234,180,000
162,572,510


38,913,057,262

43,340,630,806

13- Đầu tư dài hạn khác:
Khoản mục
- Mua cổ phiếu Công Ty Dược Phẩm Đồng Nai
- Mua cổ phiếu Công Ty CP Giấy Lệ Hoa
Cộng

31/12/2008

Đầu năm

81,239,200
59,500,000

81,239,200
59,500,000

140,739,200

140,739,200

14- Chi phí trả trước dài hạn
Khoản mục
- Chi phí xây dựng các chương trình ca nhạc
- Chi phí CCDC có giá trị lớn chờ phân bổ
- Chi phí chờ phân bổ TT TM Lạc Hồng (ALTA PLAZA)
- Giá trị còn lại của TSCĐ do di dời (Rạp Đại Lợi cũ)

- Chi phí chờ phân bổ rạp phim 4D Max Suối Tiên
- Chi phí chờ phân bổ khác (ALTA MEDIA)
Cộng

31/12/2008
29,719,984
28,947,671
1,277,487,536
1,116,606,488
95,996,490
59,540,753

2,608,298,922

Đầu năm
71,419,076
111,415,667
1,116,606,488

1,299,441,231

15- Vay và nợ ngắn hạn
Khoản mục
- Vay ngắn hạn (1.301.404 USD)
- Nợ dài hạn đến hạn trả

31/12/2008
22,093,936,557

Cộng


22,093,936,557

Trang : 9

Đầu năm
5,864,513,046

5,864,513,046


16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Khoản mục
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp Quý IV/2008
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế phạt
- Thuế bản quyền
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
17- Chi phí phải trả
Khoản mục
- Trích trước chi phí Tiền thuê mặt bằng
- Trích trước chi phí Điện SX tháng 10 + Phí bảo hiểm tài
sản 2008 Nhà máy ALTA (đợt II)
- Thù lao hội đồng quản trị + Ban kiểm soát năm 2007
-Trích trước chi phí tư vấn phát hành cổ phiếu HĐ Số

- Trích lãi trong hạn và phí ủy thác
- Chi phí đại tu máy in BBì ALTA (để bán cho Cty Âu Lạc)
Cộng

31/12/2008

Đầu năm

2,411,206

-

491,604,833
65,148,760

6,066,049
12,120,800

559,164,799

18,186,849

31/12/2008

Đầu năm

109,090,908

69,894,938


315,481,671

70,968,065

345,000,000
120,000,000
203,491,000
45,000,000

360,000,000
120,000,000
260,737,000

1,138,063,579

881,600,003

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Khoản mục
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả, phải nộp khác

31/12/2008

Cộng

Đầu năm


58,274,293
75,385,104
9,451,944
1,392,000
6,826,479,908

672,540
115,526,850
17,429,909
3,077,571,675
4,447,913,209

6,970,983,249

7,659,114,183

20- Vay và nợ dài hạn
Khoản mục

31/12/2008

a - Vay dài hạn
- Vay đối tượng khác
b - Nợ dài hạn

Đầu năm
2,361,710,000
2,361,710,000


Cộng

2,361,710,000

Trang : 10


22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Vốn khác của
chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ
phần

Cổ phiếu quỹ

Khoản mục

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phòng
tài chính

1


2

3

4

5

6

7

Số dư đầu năm trước

13,347,000,000

- Tăng vốn trong năm trước

26,604,250,000

4,482,414,910

926,568,400

(32,700,000)

526,026,547

2,306,498,236


Qũy khen
thưởng, phúc
lợi
8
742,315,224

Lãi sau thuế
chưa phân phối

Tổng Cộng

9

10

2,742,013,315

26,604,250,000

- Lãi trong năm trước

9,394,182,504

- Tăng khác

1,224,736,627

144,887,686,952

(6,250,000)


790,029,315

126,390,155

9,394,182,504
147,022,593,049

- Giảm trong năm trước

-

- Lỗ trong năm trước

-

- Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
- Tăng vốn trong năm nay

25,040,136,632

(418,964,407)
39,951,250,000

5,707,151,537

145,814,255,352


(38,950,000)

1,316,055,862

1,887,533,829

(397,880,263)

(5,189,309,942)

470,825,116

6,946,885,877

9,387,800,000

202,055,007,573
9,387,800,000.00

- Lãi trong năm nay

9,009,093,904

- Tăng khác

(6,006,154,612)

1,516,356,059

(7,899,089,597)


3,047,703,289

384,598,767

114,978,378

9,009,093,904
(2,835,453,104)

- Giảm trong năm nay

-

- Lỗ trong năm nay

-

- Giảm khác
Số dư cuối kỳ

(5,707,151,352)
49,339,050,000

1,516,356,244

(3,874,628,712)
145,814,255,352 (7,938,039,597)

489,130,439


2,272,132,596

585,803,494

(11,453,029,877)

(21,034,809,941)

4,502,949,904

196,581,638,432

* Ghi chú :
* Năm 2007 căn cứ Công văn trả lời của Tổng Cục Thuế cho một vài doanh nghiệp, Công ty đã gộp hai mức thuế suất ưu đãi (giảm 50% thuế TNDN do ưu đãi di dời vào Khu công
nghiệp và giảm 50% thuế TNDN do niêm yết cổ phiếu trên HOSE) và hạch tóan miễn thuế 100%.
Tháng 05/2008, Cục thuế TP.HCM thông báo Công ty không được cộng gộp hai mức thuế suất ưu đãi, theo đó công ty chỉ giảm 50% cho năm 2007, còn 50% chuyển sang các năm
kế tiếp (năm 2009 Cty giảm 50% thuế)
Vì vậy, Công ty đã nộp số tiền là : 699.497.345 đồng vào ngân sách nhà nước (vốn khác của chủ sở hữu giảm tương ứng)
* Theo đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch & Đầu Tư TP.HCM cấp ngày 23/12/2008 và theo thông báo số 832/TB ngày 30/12/2008 của Sở giao
dịch chứng khóan TP.HCM, Công ty đã tăng vốn điều lệ từ 39.951.250.000 đồng lên 49.339.050.000 đồng). Nguồn để thưởng 4 : 1 tăng vốn điều lệ :
+ Vốn khác :

5,707,151,352 đồng

+ Quỹ đầu từ phát triển :

3,680,648,648 đồng
Trang : 11



b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Khoản mục
- Vốn góp của cổ đông
- Vốn khác

31/12/2008

Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ : 241.570 cp

Đầu năm

49,339,050,000
1,516,356,244

39,951,250,000
5,707,151,537

50,855,406,244

45,658,401,537

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Khoản mục
31/12/2008
* Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
39,951,250,000

+ Vốn góp tăng trong năm
9,387,800,000
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
49,339,050,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
7,607,202,000

Đầu năm
13,347,000,000
26,604,250,000
39,951,250,000
1,222,560,000

d- Cổ tức
Cổ tức năm 2008 đến 31/12/2008 đã chi hai đợt (12%)
(Trong đó gồm 902.000 đồng - CP chưa lưu ký nên cổ tức
chi bằng tiền mặt và cổ đông chưa nhận)

4,506,144,000

đ- Cổ phiếu
Khoản mục
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu phát hành thêm (thưởng)
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi

- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi

31/12/2008
3,995,125
3,995,125
3,995,125

Đầu năm
3,995,125
3,995,125
3,995,125

938,780
938,780

e- Các quỹ của doanh nghiệp:
Khoản mục
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

241,595
241,595

3,895

3,895

4,692,310
4,692,310

3,991,230
3,991,230

31/12/2008

Cộng

Trang : 12

Đầu năm

489,130,439
2,272,132,596
585,803,494

1,316,055,862
1,887,533,829
470,825,116

3,347,066,529

3,674,414,807


25- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

Khoản mục
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu bán hàng
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Hàng bán bị trả lại
- Doanh thu thuần
Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa
+ Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

31/12/2008

Đầu năm

188,404,469,179
177,861,967,122
10,542,502,057

180,922,387,400
178,487,008,750
2,435,378,650

250,719,741
250,719,741

677,094,462
677,094,462

188,153,749,438
177,611,247,381

10,542,502,057

180,245,292,938
177,809,914,288
2,435,378,650

28- Giá vốn hàng bán:
Khoản mục
- Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
- Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng

31/12/2008

Đầu năm

126,813,128,342
37,851,722,591
9,328,198,822

121,167,066,768
44,293,746,838
2,070,071,853

173,993,049,755

167,530,885,459

31/12/2008


Đầu năm

29- Doanh thu hoạt động tài chính:
Khoản mục
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng

3,766,167,655

1,493,370,184

4,050,700

7,650,000

1,685,056,644
57,358,546

711,856,635
61,367,646

5,512,633,545

2,274,244,465


30- Chi phí tài chính:
Khoản mục
- Lãi tiền vay
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

31/12/2008
1,356,506,282
2,352,044,652
967,289,860

Cộng

4,675,840,794

Đầu năm
4,707,088,710
807,759,029

5,514,847,739

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành :
Khoản mục
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
Cộng
Trang : 13

31/12/2008


Đầu năm

1,719,346,852

699,497,375

1,719,346,852

699,497,375


33- Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố:
Khoản mục
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền

31/12/2008

Cộng

Đầu năm

128,659,205,743
12,223,641,374
11,679,877,972
8,388,124,743
3,989,589,898


136,443,831,813
9,194,463,403
10,847,301,284
7,516,458,091
3,356,827,815

164,940,439,730

167,358,882,406

34- Thông tin khác :

Trong năm 2008, Công ty đã nộp bổ sung 50% số tiền thuế TNDN năm 2007 là : 699.497.345 đồng (thuyết minh
22). Do đó, chỉ số EPS Quý IV/2007 và Năm 2007 được tính lại để cho phù hợp với số liệu năm nay.
Lập ngày 16 tháng 01 năm 2009
Người lập biểu

Nguyễn Thị Xuân

Kế toán trưởng

Giám đốc

Nguyễn Thị Hồng Điệp

Hoàng Văn Điều

Trang : 14



×