Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Le dang khuong DU DOAN DE 2016 chuong 2 phan ung oxi hoa khu toc do phan ung va can bang hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.59 KB, 7 trang )

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ, TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Cac cau mau xanh la cau dư đoan nam 2016
Lời giải chi tiết nằm trong cuốn sách Làm chủ môn Hóa trong 30 ngày tập 2 – Vô Cơ

Câu 5: (THPTQG-2015) Phản ứng n{o sau đ}y không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
t
t
A. 4Fe(OH)2 + O2 
B. CaCO3 
 2Fe2O3 +4H2O
 CaO + CO2
t
 NaCl + NaClO + H2O
C. 2KClO3 
D. NaOH + Cl2 
 2KCl + 3O2
Câu 1. (A-14) 16: Phản ứng n{o dưới đ}y thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
 NaNO3 + NaNO2 + H2O
A. NO2 + 2NaOH 
 NaCl + H2O
B. NaOH + HCl 
 CaCO3
C. CaO + CO2 
 AgCl + HNO3
D. AgNO3 + HCl 
Câu 2. (B-14) Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng n{o sau đ}y?


Ni,t
A. CH3CHO  H2 

 CH3CH 2OH
0

t
B. 2CH3CHO  5O2 
 4CO2  4H2O

CH3COOH  2HBr
C. CH3CHO  Br2  H2O 
CH3COONH4  2NH4 NO3  2Ag
D. CH3CHO  2AgNO3  3NH3  H2O 
Câu 3. (B-10) 25: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4,
H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra pư oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 4. (CĐ-08) 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi t/d với dd HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 5. (A-07): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3) 3, FeSO4, Fe2(SO4) 3,
FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 7.

C. 6.
D. 8.
Câu 6. (B-12) 29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. (A-10) 15: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au +
O2(k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). C|c trường hợp xảy ra pư oxi ho| kim loại
là:
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 8. (B-08) 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion
trong d~y đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 9. (A-09) 26:Cho dãy các chất và ion:Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl,Cu2+,Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 10. (CĐ-09)Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là


1


DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.
2+
+ 2+ 3+
Câu 11. (A-11) 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion
vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 12. (CĐ-12) 36: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và
ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 13. (CĐ-08) 35: Cho pư hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong pư trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 14. (B-10) 19: Cho pư: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Pư n{y chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B.chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 15. (B-07) 23: Khi cho Cu t/d với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong pư l{
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
Câu 16. (B-08) 19: Cho c|c pư:
Ca(OH)2+ Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2+ H2O
O3 → O2 + O
A. 5.
B. 2.
Số pư oxi ho| khử là
Câu 17. (CĐ-13) 46: Cho các phương trình phản ứng:
(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

4KClO3

o

t


 KCl + 3 KClO4

C. 3.

D. 4.

(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. (A-07): Cho c|c pư sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) 
b) FeS + H2SO4 (đặc nóng) 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) 
d) Cu + dd FeCl3 
e) CH3CHO + H2 (Ni, to) 
f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3 
g) C2H4 + Br2 
h) glixerol + Cu(OH)2 
Dãy gồm c|c pư đều thuộc loại pư oxi ho| - khử là
A. a, b, c, d, e, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, d, e, f, h.
D. a, b, c, d, e, g.
Câu 19. (A-08) 20: Cho các pư sau:

2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 20. (B-11) 5: Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (lo~ng) →
(b) FeS + H2SO4 (lo~ng) →



(c) MnO2 + HCl (đặc) 
(d) Cu + H2SO4 (đặc) 
(e) Al + H2SO4 (lo~ng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4→
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
Câu 21. (CĐ-13) 28: Cho các phương trình phản ứng sau:
to

to

D. 6.


2


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 22. (B-09) 16: Cho các pư sau:
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số pư trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 23. (A-10) 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dd KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dd H2S.

(III) Sục hh khí NO2 và O2 v{o nước.
(IV) Cho MnO2 v{o dd HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dd HF.
Số thí nghiệm có pư oxi ho| - khử xảy ra l{
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 24. (A-13) 27: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 25. (B-11) 30: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là
A. (d).
B. (a).
C. (b).
D. (c).


Câu 26. (B-07) 4: Trong pư đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron.
D. nhường 12 electron.
Câu 27. (B-14) : Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 28. (B-13) 36: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.Trong phương trình của phản
ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.
Câu 29. (A-09) 15: Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Câu 30. (B-11) 19: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 27.
B. 24.
C. 34.
D. 31.


3


DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Câu 31. (CĐ-10) 5: Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PT pư l{
A. 23.
B. 27.
C. 47.
D. 31.
Câu 32. (A-07): Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong PT pư giữa Cu với dd HNO3
đặc, nóng là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 33. 17 (CĐ -14): Cho phương trình hóa học : a Al + b H2SO4 → Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D.2:3
Câu 34. (B-12) 42: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.

B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
Câu 35. (A-13) 50: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 4.
C. 2 : 3.
Câu 36. (A-13) 56: Cho phương trình phản ứng
a FeSO4 + b K2Cr2O7 + c H2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.

D. 2 : 5.

Tỉ lệ a:b là?
A. 6 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 6.
D. 3 : 2.
Câu 37. (A-10) 49: Trong pư: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số ph}n tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số ph}n tử HCl tham gia pư. Gi| trị của k l{
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
t
Câu 38. (CĐ-12) 29: Cho phản ứng hóa học: Cl2 +KOH 
 KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đ~ cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.

C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
o

Câu 39. 40 (A-14): Cho ba mẫu đ| vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường) . Thời gian để đ| vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 gi}y. So s|nh n{o sau đ}y đúng?
A. t 3  t 2  t1

B. t 2  t1  t 3

C. t1  t 2  t 3

D. t1  t 2  t 3

Câu 40. (B-09) 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).
Câu 41.

(B-14) Thực hiện phản ứng sau trong bình kín:

H 2  k   Br2  k  
 2HBr  k 

Lúc đầu nồng độ hơi Br2 l{ 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại l{ 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên l{
A. 8.104 mol/(l.s)
B. 6.104 mol/(l.s)
C. 4.104 mol/(l.s)

D. 2.104 mol/(l.s)
Câu 42. (B-13) 19: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng
độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/(l.s).
B. 1,0.10−4 mol/(l.s).
C. 7,5.10−4 mol/(l.s).
D. 5,0.10−4 mol/(l.s).
Câu 43. (CĐ-10) 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của
phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,012.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,018.
Câu 44. (CĐ-12) 42: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2

4


DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5,0.10-5 mol/(l.s).
B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
C. 2,5.10-4 mol/(l.s).
D. 2,0.10-4 mol/(l.s).

o
Câu 45. (A-12) 26: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C:
N2O5 → N2O4 + ½ O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo N2O5 là
A. 2, 72.10 -3 mol/(l.s).
B. 1, 36.10-3 mol/(l.s).
-3
C. 6,80.10 mol/(l.s).
D. 6,80.10-4 mol/(l.s).

Câu 46. 37 (A-14): Hệ c}n bằng sau được thực hiện trong bình kín:


 CO 2  k   H 2
CO  k   H 2O  k  


k  ;

H  0

C}n bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc t|c v{o hệ
B. thêm khí H2 v{o hệ
C. giảm nhiệt độ của hệ
D. tăng |p suất chung của hệ.
Câu 47. (B-08) 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k); pư thuận là pư toả nhiệt. Cân bằng
hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.

 NO (k) ;   0
Câu 48. (CĐ-14) Cho hệ cân bằng trong một bình kín : N2 (k) + O2 
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. Giảm áp suất của hệ C. Thêm khí NO vào hệ D. Thệm chất xúc tác vào hệ
Câu 49. (A-11) 26: Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); ΔH > 0.Cân bằng không bị chuyển dịch
khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2.
D. giảm áp suất chung của hệ.
Cho
cân
bằng
hóa
học
sau:
Câu 50. (CĐ-11)
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ΔH < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng |p suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 51. (B-12) 23: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm
cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 52. (CĐ-12) 23: Cho cân bằng hóa học: CaCO3(rắn) ↔ CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. T|c động n{o sau đ}y v{o hệ cân bằng để cân bằng đ~
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2.
B. Tăng |p suất.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.
Câu 53. (CĐ-10) 29: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⇄ PCl3 (k) + Cl2 (k); ΔH > 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ pư.
B. tăng nhiệt độ của hệ pư.
C. tăng |p suất của hệ pư.
D. thêm Cl2 vào hệ pư
Câu 54. (A-08) 32: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3 pư thuận là pư tỏa nhiệt, phát biểu đúng l{:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ pư.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 55. (A-10) 16: Cho c}n bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với
H2 giảm đi. Ph|t biểu đúng khi nói về c}n bằng n{y l{:
t0

5


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG


DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

A. Pư thuận thu nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Pư nghịch toả nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Pư nghịch thu nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Pư thuận toả nhiệt, c}n bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 56. (B-13) 54: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn
hợp khí trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5.
Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đ}y về cân bằng trên là đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
B. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 57. (A-09) 50: Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k)
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì m{u n}u đỏ nhạt dần. Pư thuận có
A. H > 0, pư tỏa nhiệt.
B.  H < 0, pư tỏa nhiệt.
C.  H > 0, pư thu nhiệt.
D.  H < 0, pư thu nhiệt.
Câu 58. (CĐ-13) 9: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k); ΔH > 0.
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) tăng nhiệt độ;
(b) thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2.

Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (a) và (e).
B. (b), (c) và (d).
C. (d) và (e).
D. (a), (c) và (e).

Câu 59. (CĐ-09) 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k)
ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng |p suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều l{m thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 60. (B-11) 27: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).
Câu 61.
(B-10) 34: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄H2 (k) + I2 (k);
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 62. (CĐ-08) 21: Cho các cân bằng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) (1)
H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
(2)

2SO
(k)
(3)
2NO
(k)

N
O
(k)
(4)
2SO2 (k) + O2 (k)
3
2
2 4
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 63. (CĐ-09) 7: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)

(3) CO2 (k) + H2 (k) ⇄ CO (k) + H2O (k)
(4) 2HI (k) ⇄H2 (k)+ I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).
Câu 64. (A-13) 19: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k).
(b) 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇄ 2NH3 (k).
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).

6


LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

DỰ ĐOÁN ĐỀ THPTQG 2016

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị
chuyển dịch?
A. (c).
B. (b).
C. (a).
D.(d).

Facebook cá nhân
/>Fanpage:
/>Website:

/>Youtube
/>Điện thoại: 0968.959.314
Email:

7



×