CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Báo cáo tài chính
đã được kiểm toán
cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
NỘI DUNG
Trang
2–4
Báo cáo của Ban giám đốc
5
Báo cáo Kiểm toán
Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán
6–9
Bảng cân đối kế toán 31/12/2008
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2008
10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2008
11
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
1
12 - 30
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty cổ phần DIC số 4 (sau đây gọi tắt là "Công ty") trình bày Báo cáo của mình và
Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
KHÁI QUÁT
Công ty cổ phần DIC số 4 được chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần theo quyết
định số 1980/2004/QĐ/BXD ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 3500686978 (Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số cũ: 4903000146) đăng ký lần đầu, ngày 28 tháng 01 năm 2005; đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày
21 tháng 01 năm 2009 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp.
•
•
•
•
•
•
Tên giao dịch quốc tế: DIC NO 4 JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: DIC No 4
Trụ sở chính: Số 4 đường số 6, khu trung tâm đô thị Chí Linh, Tp.Vũng Tàu, tỉnh BR-VT.
Điện thoại: 064 3613518; fax: 064 3585070
Mã số thuế: 3500686978
Ngành, nghề kinh doanh:
o
Đầu tư xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, xây dựng nhà ở để bán, cho thuê văn phòng;
o
Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, công trình cơ sở hạ tầng đô thị,
giao thông đường bộ;
o
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, cầu cống, công trình đường dây và trạm biến thế điện;
o
Thi công các hạng mục phòng cháy chữa cháy cho các công trình dân dụng, công nghiệp;
o
Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp;
o
Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp;
o
Lập và thẩm định dự án;
o
Nạo vét luồng lạch;
o
Thi công cáp dự ứng lực;
o
Gia công lắp đặt các sản phẩm cơ khí xây dựng;
o
Mạ kẽm, mạ màu, sơn tĩnh điện;
o
Mua bán vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị phục vụ cho đầu tư và xây dựng;
o
Cho thuê kho, bãi;
o
Cho thuê máy móc thiết bị thi công;
o
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
o
Khai thác đất, cát để san lấp mặt bằng cho các công trình dân dụng, công nghiệp và nền đường;
2
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
o
•
Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
o
•
Sản xuất cửa nhựa, cửa gỗ cao cấp./.
Địa chỉ: Số 406/67 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng Việt Nam (VND)
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Ông BÙI VĂN CHỈ
Chủ tịch HĐQT
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Ông LÊ ĐÌNH THẮNG
P. chủ tịch HĐQT
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Ông HỒ XUÂN DŨNG
Thành viên
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Ông KHƯƠNG MẠNH TÂN
Thành viên
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Ông HÒANG THANH MINH
Thành viên
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Ông LÊ ĐÌNH THẮNG
Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 10 tháng 01 năm 2007
Ông NGUYỄN VĂN TẦN
Phó Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 19 tháng 05 năm 2005
Ông NGUYỄN VĂN ĐA
Phó Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 11 năm 2006
Bà NGUYỄN TUYẾT HOA
Kế toán trưởng
Bổ nhiệm ngày 22 tháng 06 năm 2006
Ông NGUYỄN QUANG TÍN
Trưởng ban
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Bà TRẦN THỊ THU TÂM
Thành viên
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
Ông NGUYỄN VĂN TUYẾN
Thành viên
Bổ nhiệm ngày 27 tháng 03 năm 2008
BAN GIÁM ĐỐC
BAN KIỂM SOÁT
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán Nam Việt đã thực hiện kiểm toán Báo cáo
tài chính năm 2008 cho Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong
quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
•
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
•
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
3
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
•
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán
và các quy định có liên quan hiện hành;
•
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ chính xác, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám Đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng
tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày nêu trên, phù hợp với hệ thống Kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy
định hiện hành có liên quan.
Vũng Tàu, ngày
tháng
Giám đốc
LÊ ĐÌNH THẮNG
4
năm 2009
Số :
/BCKT/TC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính của Công ty cổ phần DIC số 4
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Kính gửi:
Các Cổ đông, Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Công ty cổ phần DIC số 4
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2008, Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính năm tài chính kết
thúc cùng ngày nêu trên được lập ngày 15 tháng 01 năm 2009 của Công ty cổ phần DIC số 4 từ trang 6
đến trang 30 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
"Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2007 được kiểm
toán bởi công ty TNHH kế toán và kiểm toán Hà Nội chi nhánh TP.HCM.
Cơ sở ý kiến:
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và các quy định
pháp lý có liên quan. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự
đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực
hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác
minh những thông tin trong Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của
Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm
toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên:
Theo ý kiến của chúng tôi, xét trên phương diện trọng yếu, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực, hợp
lý tình hình tài chính của Công ty cổ phần DIC số 4 tại ngày 31/12/2008, cũng như kết quả kinh doanh và
các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2008, phù hợp với chuẩn mực và
chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Giám đốc
Kiểm toán viên
Nguyễn Thị Lan
Chứng chỉ KTV số: 0167/KTV
TP. Hồ Chí Minh, ngày
Nguyễn Minh Tiến
Chứng chỉ KTV số: 547/KTV
tháng 3 năm 2016
5
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
TÀI SẢN
Mã Thuyết
minh
số
31/12/2008
31/12/2007
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
220
45.453.781.654
59.759.797.794
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
221
2.180.381.102
3.675.070.876
1.Tiền
222
2.180.381.102
3.675.070.876
2. Các khoản tương đương tiền
223
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
224
1. Đầu tư ngắn hạn
225
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán ngắn hạn (*)
226
III. Các khoản phải thu
227
17.994.625.030
30.243.213.406
1. Phải thu khách hàng
228
16.395.413.078
29.533.537.170
2. Trả trước cho người bán
229
993.161.952
709.424.628
3. Phải thu nội bộ
230
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
240
5. Các khoản phải thu khác
241
606.050.000
251.608
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
242
IV. Hàng tồn kho
250
24.913.882.099
25.832.157.312
1. Hàng tồn kho
251
24.913.882.099
25.832.157.312
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
252
V. Tài sản ngắn hạn khác
258
364.893.423
9.356.200
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
259
2. Thuế GTGT được khấu trừ
260
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
261
5. Tài sản ngắn hạn khác
262 V.04
364.893.423
9.356.200
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
270
27.514.399.195
16.993.267.936
V.01
V.02
V.03
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
TÀI SẢN
Mã
số
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
Thuyết
minh
V.05
31/12/2008
31/12/2007
10.032.378.102
11.912.549.496
8.752.287.810
10.725.035.360
- Nguyên giá
222
14.870.147.819
14.646.929.019
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(6.117.860.009)
(3.921.893.659)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
1.187.514.136
1.187.514.136
1.187.514.136
1.187.514.136
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
III. Bất động sản đầu tư
240
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán dài hạn (*)
259
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3. Tài sản dài hạn khác
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
V.06
V.07
V.08
V.09
V.10
92.576.156
8.080.000.000
4.750.000.000
8.080.000.000
4.750.000.000
9.276.212.500
202.000.000
9.276.212.500
202.000.000
125.808.593
128.718.440
125.808.593
128.718.440
72.968.180.849
76.753.065.730
7
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
NGUỒN VỐN
Mã Thuyết
minh
số
31/12/2008
31/12/2007
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
44.014.792.996
50.594.758.549
I. Nợ ngắn hạn
310
43.963.069.344
49.893.440.709
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
4.446.729.654
17.965.317.386
2. Phải trả người bán
312
6.448.735.200
13.905.561.179
3. Người mua trả tiền trước
313
21.699.223.467
10.864.510.175
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
2.824.767.037
1.811.785.769
5. Phải trả người lao động
315
1.180.217.814
1.093.405.395
6. Chi phí phải trả
316
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
V.11
V.12
V.13
V.14
1.296.188.000
7.363.396.172
2.956.672.805
51.723.652
701.317.840
V.15
670.500.000
51.723.652
30.817.840
400
28.953.387.853
26.158.307.181
I. Vốn chủ sở hữu
410
27.418.613.978
25.755.662.705
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
V.16
20.000.000.000
20.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
V.16
4.177.050.000
4.177.050.000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
V.16
2.318.337.391
1.302.196.036
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
V.16
784.487.346
276.416.669
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận chưa phân phối
420
V.26
138.739.241
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
8
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Mã Thuyết
Số minh
31/12/2008
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1.534.773.875
402.644.476
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
1.534.773.875
402.644.476
2. Nguồn kinh phí
432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
72.968.180.849
76.753.065.730
NGUỒN VỐN
31/12/2007
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
31/12/2008
31/12/2007
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày …… tháng …… năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Ghi chú: Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
9
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.01
66.201.306.942
58.010.671.228
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
03
3. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ
10
VI.02
66.201.306.942
58.010.671.228
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.03
49.209.246.116
51.989.955.536
5. Lợi nhuận gộp bán hàng, cung cấp dịch vụ
20
16.992.060.826
6.020.715.692
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.04
1.186.438.490
1.960.552.627
7. Chi phí tài chính
22
VI.05
834.256.221
2.146.486.899
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
824.108.296
2.145.048.039
8. Chi phí bán hàng
24
405.454.915
296.889.997
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
4.070.438.204
2.100.794.684
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
12.868.349.976
3.437.096.739
11. Thu nhập khác
31
283.366.042
460.214.448
12. Chi phí khác
32
20.242.400
71.109.234
13. Lợi nhuận khác
40
263.123.642
389.105.214
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
13.131.473.618
3.826.201.953
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.07
2.970.060.072
441.216.299
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
VI.08
10.161.413.546
3.384.985.654
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
VI.09
5.081
2.292
CHỈ TIÊU
VI.06
Lập, ngày ……tháng …… năm 2016
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
10
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2008
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Mã Thuyết
Số minh
CHỈ TIÊU
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hàng, CC dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người CC hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và TS DH khác
2.Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ, TS DH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu phát hành CP, nhận vốn góp của CSH
2.Tiền chi trả vốn cho CSH, mua lại CP đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi NT
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)
Người lập biểu
Năm nay
Năm trước
01
02
03
04
05
06
07
20
89.156.963.357
(46.275.427.331)
(10.039.694.769)
(1.862.278.849)
(2.465.269.274)
1.082.836.967
(3.015.590.206)
26.581.539.895
69.351.769.586
(33.220.455.286)
(10.573.449.628)
(2.858.607.839)
21
22
23
24
25
26
27
30
(3.554.089.437)
(10.138.312.593)
8.927.273
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
Kế toán trưởng
2.150.325.512
(3.438.700.053)
21.410.882.292
(8.724.212.500)
(12.278.301.937)
(10.129.385.320)
13.499.831.500
16.338.729.654
(29.857.317.386)
22.673.000.000
(43.863.641.633)
(2.279.340.000)
(15.797.927.732)
(1.494.689.774)
3.675.070.876
(7.690.810.133)
3.590.686.839
84.384.037
2.180.381.102
3.675.070.876
Lập, ngày …… tháng …… năm 2009
Giám đốc
11
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008
I- ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1- Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phần DIC số 4 được chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước sang công ty cổ phần theo
quyết định số 1980/2004/QĐ/BXD ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 3500686978( Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số cũ: 4903000146) đăng ký lần đầu, ngày 28 tháng 01 năm 2005; đăng ký thay đổi lần
thứ 6 ngày 21 tháng 01 năm 2009 do Sở kế hoạch và Đầu tư Bà Rịa Vũng Tàu cấp.
o
Tên giao dịch quốc tế: DIC NO 4 JOINT STOCK COMPANY
o
Tên viết tắt: DIC No 4
o
Trụ sở chính: Số 4, đường số 6, khu trung tâm đô thị Chí Linh, Tp.Vũng Tàu, tỉnh BR-VT.
o
Điện thoại: 064 3613518; fax: 064 3585070
o
Mã số thuế: 3500686978
o
Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Địa chỉ: Số 406/67 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng Việt Nam (VND)
o
2- Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là kinh doanh thương mại; dịch vụ; sản xuất, xây lắp
3- Ngành nghề kinh doanh
o
Đầu tư xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, xây dựng nhà ở để bán, cho thuê văn phòng;
o
Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, công trình cơ sở hạ tầng đô thị, giao
thông đường bộ; Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, cầu cống, công trình đường dây và trạm
biến thế điện; Thi công các hạng mục phòng cháy chữa cháy cho các công dân dụng, công
nghiệp;
o
Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp;
Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp; Lập và thẩm định dự án;
o
Nạo vét luồng lạch; Thi công cáp dự ứng lực; Gia công lắp đặt các sản phẩm cơ khí xây dựng;
Mạ kẽm, mạ màu, sơn tĩnh điện; Mua bán vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị phục vụ cho đầu tư
và xây dựng;
o
Cho thuê kho, bãi; Cho thuê máy móc thiết bị thi công; Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Khai
thác đất, cát để san lấp mặt bằng cho các công trình dân dụng, công nghiệp và nền đường;
o
Sản xuất cửa nhựa, cửa gỗ cao cấp./.
4- Tổng số nhân viên
o
Nhân viên trực tiếp kinh doanh:
61 người
12
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
o
Nhân viên quản lý:
16 người
o
Lao động thời vụ có thời hạn< 3 tháng 254 người
II- KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1- Kỳ kế toán: Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng
năm.
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt
Nam (VND)
III- CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1- Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết
định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các
Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các
báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung.
IV- CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào
ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục
tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài
chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không
có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc
thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định:
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ
kế và giá trị còn lại.
Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của
khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh
ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính
được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
05-25 năm
- Máy móc, thiết bị
05-09 năm
- Phương tiện vận tải
06-10 năm
- Thiết bị văn phòng
03-05 năm
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo giá gốc. Bất động sản đầu tư đang trong quá trình đầu tư xây
dựng do đó không tính khấu hao.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận
thuần được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo
Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần
thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên
doanh không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty
liên doanh. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ
lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và Tài sản đồng kiểm soát
được Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt đông kinh doanh thông thường
khác. Trong đó:
-
Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh và thực
hiện phân bổ cho các bên trong liên doanh theo hợp đồng liên doanh;
-
Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm soát
và các khoản công nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt động liên doanh.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
14
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
-
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được
coi là " tương đương tiền";
-
Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
ngắn hạn;
-
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
dài hạn;
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các
khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự
phòng.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính
vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
làm thủ tục vay.
7- Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước.
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài
hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
-
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
-
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán
được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp
lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường
thẳng..
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh
trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu
có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần
chênh lệch.
9- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-)
các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng
yếu của các năm trước.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
10- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;
-
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
-
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng
tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong
kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả
của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
-
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
-
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc
hoàn thành.
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Phần công việc hoàn thành của Hợp đồng xây dựng làm cơ sở xác định doanh thu được xác định
theo: Giá trị khối lượng thực hiện hoàn thành, khối lượng xây lắp được chủ đầu tư xác nhận, nghiệm
thu làm căn cứ ghi nhận doanh thu trong kỳ.
Trường hợp Hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết
quả thực hiện Hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu của Hợp đồng
xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào
ngày lập Báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hoá đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập
hay chưa và số tiền ghi trên hoá đơn là bao nhiêu;
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
16
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
-
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
-
Chi phí cho vay và đi vay vốn;
-
Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
-
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khỏan trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động
tài chính.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TP Vũng Tàu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
V- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Đơn vị tính: đồng Việt Nam)
01- Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2008
- Tiền mặt
31/12/2007
3.260.742
1.580.333.859
2.177.120.360
2.094.737.017
1.252.811.487
1.983.758.605
+ Ngân hàng Ngoại Thương VN – CNVT
2.168.158
2.137.444
+ Ngân hàng Nông Nghiệp & PTNT – CN Nhơn Trạch Đồng Nai
3.364.831
3.255.761
853.781
105.585.207
- Tiền gửi ngân hàng (VND)
+ Ngân hàng Đầu Tư & PT – BRVT
+ Ngân hàng Nông Nghiệp Và PTNT Đồng Nai
+ Ngân hàng TMCP Á Châu – CNVT
14.043.282
+ Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – CNVT
903.878.821
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tương đương tiền
Cộng
02- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
2.180.381.102
31/12/2008
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Ký quĩ, ký cược ngắn hạn
- Phải thu khác
Cộng
03- Hàng tồn kho
Cộng giá gốc hàng tồn kho
04- Tài sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Ký quĩ, ký cược ngắn hạn
Cộng
31/12/2007
606.050.000
251.608
606.050.000
251.608
31/12/2008
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Hàng hóa
- Hàng hoá bất động sản
3.675.070.876
31/12/2007
4.381.795.377
875.920.623
15.869.035.593
13.799.555.129
4.663.051.129
11.156.681.560
24.913.882.099
25.832.157.312
31/12/2008
31/12/2007
364.893.423
9.356.200
364.893.423
9.356.200
18
Công
ty
cổ
phần
DIC
số
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
4
Địa chỉ: Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TPVT
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
05 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị dụng cụ
quản lý
6.373.108.386
1.331.846.153
132.342.441
163.920.000
16.500.000
3.224.277.346
6.537.028.386
1.348.346.153
Số dư đầu năm
312.683.300
1.697.567.575
- Khấu hao trong năm
397.503.145
Khoản mục
Nhà cửa
TSCĐ khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ HH
3.585.354.693
14.646.929.019
42.798.800
223.218.800
132.342.441
3.628.153.493
14.870.147.819
194.396.994
54.355.873
1.662.889.917
3.921.893.659
808.157.011
190.984.836
33.819.871
765.501.487
2.195.966.350
710.186.445
2.505.724.586
385.381.830
88.175.744
2.428.391.404
6.117.860.009
- Tại ngày đầu năm
2.911.594.046
4.675.540.811
1.137.449.159
77.986.568
1.922.464.776
10.725.035.360
- Tại ngày cuối năm
2.514.090.901
4.031.303.800
962.964.323
44.166.697
1.199.762.089
8.752.287.810
Số dư đầu năm
3.224.277.346
- Mua trong năm
- Đầu tư XD hoàn thành
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại TSCĐ HH
•
•
Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: Văn phòng Công ty (Biệt thự 2 lầu) có nguyên giá:
1.063.770.485 đ được thế chấp tại hợp đồng thế chấp số 01/08/DIC4/HĐTC ngày 04/9/2008 tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh BRVT.
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 294.628.372 VND;
19
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Địa chỉ: Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TPVT
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
06- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Phần mềm máy vi tính
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
1.187.514.136
1.187.514.136
1.187.514.136
1.187.514.136
- Tại ngày đầu năm
1.187.514.136
1.187.514.136
- Tại ngày cuối năm
1.187.514.136
1.187.514.136
- Mua trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐVH
* Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình đã dùng để thế chấp cho các khoản nợ phải trả: 1.187.514.136 VND là
Giá trị Quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận số: AL 622492 cấp ngày 18/01/2008 (đất văn phòng công ty,
sử dụng lâu dài) được thế chấp tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh BRVT.
07- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
31/12/2008
- Tổng chi phí XDCB dở dang
31/12/2007
92.576.156
Trong đó:
+ Mở rộng xưởng cơ khí Đông Xuyên
34.010.884
+ Gia công cốt pha cột
58.565.272
Cộng
92.576.156
20
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Địa chỉ: Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TPVT
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
08- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số cuối năm
Nguyên giá BĐS đầu tư
4.750.000.000
12.404.212.500
9.074.212.500
8.080.000.000
4.750.000.000
12.404.212.500
9.074.212.500
8.080.000.000
Giá trị còn lại BĐS đầu tư
4.750.000.000
12.404.212.500
9.074.212.500
8.080.000.000
- Quyền sử dụng đất
4.750.000.000
12.404.212.500
9.074.212.500
8.080.000.000
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Cơ sở hạ tầng
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
* Bất động sản đầu tư: Khu đất ấp Ông Trịnh, xã Tân Phước,huyện Tân Thành tỉnh BR-VT có diện tích
106.533,00 m2có nguyên giá đến thời điểm ngày 31/12/2008: 8.080.000.000 đ được thế chấp tại Ngân hàng
Đầu tư và phát triển tỉnh BRVT tại hợp đồng thế chấp số: 01/DIC4/HDTC ngày 03/8/2007. Bất động sản
đang trong quá trình đầu tư xây dựng, do đó không tính khấu hao.
09- Đầu tư dài hạn khác
31/12/2008
- Đầu tư cổ phiếu (Cty CP DIC Minh hưng 20.000 CP)
202.000.000
31/12/2007
202.000.000
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
9.074.212.500
Dự án khu nhà ở Long Điền
9.074.212.500
Cộng
9.276.212.500
202.000.000
*Dự án Long Điền (dự án khu nhà ở Long Điền) đơn vị hợp tác kinh doanh hợp đồng số 07/HTKD ngày
20/02/2008 với Bà: Dương Thị Thục. Tỷ lệ góp vốn: 50%:50%. Tổng vốn đầu tư: 93.868.000.000 đ.
10- Chi phí trả trước dài hạn
31/12/2008
- Chi phí trả trước dài hạn khác
Công cụ, dụng cụ phân bổ nhiều kỳ
Cộng
31/12/2007
125.808.593
128.718.440
125.808.593
128.718.440
125.808.593
128.718.440
21
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Địa chỉ: Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TPVT
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
11- Vay và nợ ngắn hạn
31/12/2008
- Vay ngắn hạn
31/12/2007
4.446.729.654
17.965.317.386
4.446.729.654
17.965.317.386
- Tổng chi phí lãi vay phát sinh trong năm
1.881.832.814
3.422.046.835
+ Chi phí lãi vay vốn hóa vào công trình, dự án
1.057.724.518
1.276.998.796
824.108.296
2.145.048.039
- Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
+ Chi phí lãi vay xác định vào KQKD
Ngân hàng/Hợp đồng
Ngày đáo
hạn
Ngày vay
Lãi
suất/năm
Số dư
Ngân hàng ĐT & PT chi nhánh Vũng Tàu
HĐ tín dụng ngắn hạn cụ thể số
18-12-2008
81/15286/HĐ
Ngân hàng TMCP Kỹ thương VN chi nhánh VT
HĐ tín dụng trung và dài hạn số
2009/HĐTD/TH-PN/TCBVT
04/03/2008
ngày , phụ lục số 02-2009 ngày
03tháng 04 năm 2008
18-12-2009
11,50%
821.636.585
20/12/2009
18,00%
3.625.093.069
Cộng
4.446.729.654
12- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
31/12/2008
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
13- Chi phí phải trả
1.855.782.673
1.370.371.715
946.007.097
441.216.299
22.977.267
197.755
2.824.767.037
1.811.785.769
31/12/2008
- Chi phí trích trước XD hạ tầng Gò Cát, TX- Bà Rịa
Cộng
31/12/2007
31/12/2007
1.296.188.000
1.296.188.000
22
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Địa chỉ: Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TPVT
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
14- Các khoản phải trả, phải nộp khác
31/12/2008
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội, y tế
- Cổ tức phải trả
31/12/2007
106.029.215
172.793.777
33.630.627
58.925.300
7.034.160.395
2.539.250.154
+ Cổ tức năm 2007 còn phải trả
1.400.170.913
+ Cổ tức còn phải trả năm 2008 (*)
5.633.989.482
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
189.575.935
185.703.574
7.363.396.172
2.956.672.805
(*) Cổ tức năm 2008: 7.112.989.482 đ, trong năm 2008 đã trả cho các cổ đông: 1.479.000.000 đ.
15- Vay và nợ dài hạn
31/12/2008
31/12/2007
a- Vay dài hạn
670.500.000
+ Vay ngân hàng
+ Vay đối tượng khác (T.Công ty CP ĐTPT XD)
670.500.000
+ Trái phiếu phát hành
b- Nợ dài hạn
+ Thuê tài chính
+ Nợ dài hạn khác
Cộng
670.500.000
16- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
A
Số dư đầu năm trước
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn
chủ sở hữu
cổ phần
1
2
8.200.000.000
Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng LN sau thuế chưa
phát triển
tài chính
phân phối
3
4
5
963.697.471
107.167.386
Tăng vốn năm trước
11.800.000.000 4.177.050.000
338.498.565
Khoản mục
169.249.283
Lãi trong năm trước
3.384.985.654
Tăng khác
Trích các quỹ
(846.246.414)
Cổ tức năm trước
(2.538.739.240)
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
20.000.000.000 4.177.050.000 1.302.196.036
276.416.669
23
CÔNG TY CỔ PHẦN DIC SỐ 4
Địa chỉ: Số 4 đường 6, khu đô thị Chí Linh, TPVT
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31-12-2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Khoản mục
A
Số dư đầu năm nay
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng LN sau thuế chưa
chủ sở hữu
cổ phần
phát triển
tài chính
phân phối
1
2
3
4
5
20.000.000.000 4.177.050.000 1.302.196.036
276.416.669
Tăng vốn năm nay
Lãi trong năm nay
1.016.141.355
508.070.677
10.161.413.546
Tăng khác (*)
138.739.241
Trích các quỹ
(3.048.424.064)
Cổ tức năm nay
(7.112.989.482)
Giảm khác
Số dư cuối năm nay
20.000.000.000 4.177.050.000 2.318.337.391
784.487.346
138.739.241
(*) Cổ tức kết chuyển năm trước chưa chia hết hoàn nhập lợi nhuận năm nay.
31/12/2008
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
%
31/12/2007
%
Vốn góp của nhà nước
Vốn góp của các cổ đông
Tổng Công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng
Cổ đông khác
Cộng
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
20.000.000.000
100
20.000.000.000
100
4.000.000.000
20
4.000.000.000
20
16.000.000.000
80
16.000.000.000
80
20.000.000.000
100
20.000.000.000
100
Năm 2008
Năm 2007
20.000.000.000
8.200.000.000
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
11.800.000.000
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
20.000.000.000
20.000.000.000
24