Báo cáo tài chính tóm tắt đã được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán và kế toán Hà Nội CPA
Số tham chiếu: 09-2-017/CPAHANOI/HCM
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ Phần Bê Tông Biên Hòa và Công Ty Con cho năm kết
thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Kính gửi:
Cổ đông và hội đồng quản trị Công ty Cổ Phần Bê Tông Biên Hòa
Chúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán hợp nhất của Công ty Cổ Phần Bê Tông Biên Hòa (gọi tắt là
“Công ty”) và công ty con (gọi tắt là “Nhóm công ty”) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh hợp nhất cho năm
kết thúc cùng ngày từ trang 4 đến trang 20.
Việc lập các báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc của Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính hợp nhất này dựa trên việc kiểm toán của
chúng tôi.
Cơ sở ý kiến kiểm toán
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các quy định của các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn
mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện việc kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý
về việc các báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu. Việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, theo
phương pháp chọn mẫu, các bằng chứng về số liệu và các thuyết minh trên các báo cáo tài chính hợp nhất.
Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các nguyên tắc kế toán đã được áp dụng và các ước tính quan
trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể các báo cáo tài chính hợp nhất. Chúng
tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán của chúng tôi cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.
Ý kiến kiểm toán
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính
của Nhóm công ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho năm kết thúc cùng ngày, phù hợp với Hệ thống Kế toán Việt Nam và tuân thủ các
quy định có liên quan.
____________________
Tô Quang Tùng
Giám đốc chi nhánh
Số đăng ký: 0270/KTV
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 3 năm 2009
____________________
Vũ Thị Ngọc Thu
Kiểm toán viên
Số đăng ký: 0403/KTV
Mẫu CBTT – 03
Ban hành theo thông tư số 38/2007/TT-BTC
Ngày 18/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT NĂM 2008
(Đã được kiểm toán bởi Chi nhánh Công ty Kiếm toán và kế toán Hà Nội – CPA)
I.A-BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TT
I
1
2
3
4
5
NỘI DUNG
Tài sản ngằn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
tài sản ngắn hạn khác
Đơn vị tính: đồng
SỐ DƯ
SỐ DƯ
ĐẦU NĂM
CUỐI NĂM
78.671.621.254
17.760.129.075
64.863.553.060
1.548.423.865
42.303.638.526
17.255.610.270
1.352.243.383
43.278.447.434
15.498.817.312
4.537.864.449
II Tài sản dài hạn
1 Các khoản phải thu dài hạn
2 Tài sản cố định
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vô hình
- Tài sản cố định thuê tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
3 Bất động sản đầu tư
4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
5 Tài sản dài hạn khác
14.014.858.877
86.812.354.812
13.964.858.877
13.279.956.290
85.725.000.146
23.179.305.102
21.957.364.757
684.902.587
40.588.330.287
50.000.000
50.000.000
1.037.354.666
III Tổng cộng tài sản
92.686.480.131
151.675.907.872
IV Nợ phải trả
1 Nợ ngắn hạn
2 Nợ dài hạn
41.408.825.567
41.311.152.485
97.673.082
100.698.808.816
61.512.923.967
39.185.884.849
V Vốn chủ sở hữu
1 Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần
- Vốn khác của chủ sở hữu
- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Các quỹ
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
51.277.654.564
51.054.624.433
45.000.000.000
1.609.818.000
50.977.099.056
50.813.753.631
45.000.000.000
1.609.818.000
1.250.010.856
3.194.795.577
2.452.254.535
1.751.681.096
223.030.131
223.030.131
163.345.425
163.345.425
VI Tổng cộng nguồn vốn
92.686.480.131
151.675.907.872
II.A-KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
STT
CHỈ TIÊU
KỲ BÁO CÁO
LŨY KẾ
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2 Các khoản giảm trừ doanh thu
3 Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
4 Giá vốn hàng bán
5 LN gộp vế bán hàng và cung cấp
dịch vụ
6 Doanh thu hoạt động tài chính
7 Chi phí tài chính
8 Chí phí bán hàng
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác
13 Lợi nhuận khác
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15 Thuế thu nhập doanh nghiệp
16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
17 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
18 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
146.814.043.347
319.873.360
146.814.043.347
319.873.360
146.494.169.987
119.333.502.873
146.494.169.987
119.333.502.873
27.160.667.114
137.667.559
2.559.151.135
7.055.790.304
10.583.751.033
27.160.667.114
137.667.559
2.559.151.135
7.055.790.304
10.583.751.033
7.099.642.201
831.261.509
164.400.904
666.860.605
7.766.502.806
742.075.403
7.099.642.201
831.261.509
164.400.904
666.860.605
7.766.502.806
742.075.403
7.053.924.775
1.568
7.053.924.775
1.568
V. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
STT
CHỈ TIÊU
1
Cơ cấu tài sản
- Tài sản dài hạn/ tổng tài sản
- Tài sản ngắn hạn/ tổng tài sản
Cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả/ tổng nguồn vốn
- Nguồn vốn chủ sở hữu/ tổng nguồn vốn
Khả năng thanh toán
- Khả năng thanh toán nhanh
- Khả năng thanh toán hiện hành
Tỷ suất lợi nhuận
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ doanh thu
thuần
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ nguồn vốn chủ
sở hữu
2
3
4
ĐV TÍNH
NĂM
TRƯỚC
NĂM NAY
%
%
15,12
84,88
57,24
42,76
%
%
44,68
55,32
66,39
33,61
lần
lần
1,49
1,90
0,80
1,05
%
%
7,61
4,65
4,82
4,82
13,76
13,84
%
Biên hòa, ngày 9 tháng 3 năm 2009
TỔNG GIÁM ĐỐC
(đã ký)
PHẠM HÙNG