Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2014 - Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.53 KB, 19 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2014
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn


Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.
1.
2.
3.
4.
5

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác

Mã Thuyết
số
minh
100
110
111

112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
157
158

6

V.1

V.2

V.3
V.4


V.5

V.6

V.7

Số cuối kỳ

Số đầu năm

292,643,610,396

288,769,583,749

7,820,943,189
7,820,943,189
-

9,401,185,570
9,401,185,570
-

38,480,000,000
38,480,000,000
-

38,480,000,000
38,480,000,000
-


50,985,519,314
18,883,597,134
24,653,227,160
8,124,913,441
(676,218,421)

50,178,115,274
21,952,468,369
19,126,362,596
9,775,502,730
(676,218,421)

42,625,607,603
42,625,607,603
-

43,424,511,971
43,424,511,971
-

152,731,540,290
1,867,693,724
150,863,846,566

147,285,770,934
31,185,445
754,585,489
146,500,000,000



CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

200

164,681,624,815

159,947,018,491

210
211
212
213
218
219

-

-


II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

56,747,926,484
52,047,409,413
74,870,278,458
(22,822,869,045)
4,700,517,071


51,780,668,384
51,780,668,384
73,147,629,973
(21,366,961,589)
-

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

27,768,000,000
27,768,000,000
-

27,768,000,000
27,768,000,000
-

80,165,698,331
79,898,350,107
500,000,000
(232,651,776)

80,398,350,107

457,325,235,211


448,716,602,240

TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn


250
251
252
258
259

V.
1.
2.
3.
VI.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

260
261
262
268
269
270

7

V.8


V.9
V.10

V.11
V.12

79,898,350,107
500,000,000
-


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

300


61,996,746,414

63,478,905,344

49,935,358,474
27,506,604,427
5,731,217,306
7,588,733,048
627,121,864
233,300,134
50,300,397
7,623,166,733
574,914,565
-

54,165,498,228
40,446,951,433
2,561,168,799
1,890,348,753
627,121,864
339,370,630
89,551,466
7,607,370,718
603,614,565
-

12,061,387,940
7,869,505,467
4,191,882,473
-


9,313,407,116
9,313,407,116
-

394,214,838,564

384,123,575,934

394,214,838,564
383,109,880,000
8,351,176,600
(14,550,000)
3,451,978,627
841,858,713
(1,525,505,376)
-

384,123,575,934
362,730,000,000
20,609,176,600
(14,550,000)
3,451,978,627
841,858,713
(3,494,888,006)
-

-

-


1,113,650,233

1,114,120,962

457,325,235,211

448,716,602,240

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả

Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
327

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I.
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

V.13
V.14
V.15
V.16
V.17

V.18


V.19

400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
432
433

C - LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

439


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

8

V.20

V.22


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Thuyết
minh

Số cuối kỳ


Số đầu năm

V.22

3,048,300

3,048,300

512.15
-

1,051.74
-

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Lập ngày 12 tháng 08 năm 2014
Người lập biểu

Phó phòng kế toán

Tổng Giám đốc


____________________

___________________

____________________

Vương Thị Ánh Duyên

Nguyễn Thị Vân Anh

Đường Đức Hóa

9


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014

CHỈ TIÊU


số

Đơn vị tính: VND

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Quý này
Năm nay

Năm trước

1.

Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ

01

20,718,017,465

2.

Các khoản giảm trừ doanh
thu

02

-

3.

Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ


10

20,718,017,465

4.

Giá vốn hàng bán

11

5.

Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ

20

6.

Doanh thu hoạt động tài
chính

21

1,048,945,901

2,421,566,938

7.


Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

1,134,264,311
1,134,264,311

1,776,819,262
1,759,891,014

8.

Chi phí bán hàng

24

507,582,662

2,274,763,480

9.

Chi phí quản lý doanh
nghiệp

25

1,050,819,155


1,034,589,742

10.

Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh

30

748,355,075

(418,862,108)

11.

Thu nhập khác

31

12,847,176

878,279,319

12.

Chi phí khác

32


43,684,930

187,102,723

13.

Lợi nhuận khác

40

(30,837,754)

691,176,596

14.

Phần lãi hoặc lỗ trong
công ty liên kết, liên doanh

45

15.

Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế

16.

Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành


17.

Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại

18.

Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp

Lợi nhuận sau thuế của cổ
18.1.
đông thiểu số

50

38,788,017,839

Năm nay

Năm trước

42,635,891,646
-

57,091,639,264
-

-


-

-

-

38,788,017,839

42,635,891,646

57,091,639,264

18,325,942,163

36,542,274,401

35,161,348,883
-

52,301,584,155
-

2,392,075,302

2,245,743,438

7,474,542,763

4,790,055,109


-

-

2,072,166,991

2,598,617,222

2,229,366,265
1,986,394,954
3,584,700,409
-

3,341,310,208
3,324,381,960
2,412,127,750
-

1,732,955,425

1,971,075,471

-

-

717,517,321

272,314,488


51

-

52

1,999,687,655
12,909,176
43,684,930
(30,775,754)
-

(335,841,098)
878,279,319
187,102,723
691,176,596
-

-

-

-

-

1,968,911,901

355,335,498


-

-

-

-

-

-

-

-

60

717,517,321

272,314,488

1,968,911,901

355,335,498
-

61


(40,305)

(132,665,333)

(470,729)

(253,409,652)
-

10


18.2.

Lợi nhuận sau thuế của cổ
đông của công ty mẹ

62

717,557,626

404,979,821

1,969,382,630

19.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70


19

12

52

608,745,150
18

Lập ngày 12 tháng 08 năm 2014
Người lập biểu

Vương Thị Ánh Duyên

Phó phòng kế toán

Nguyễn
Trần Thị Thúy
Liễu Thị Vân Anh

11

Tổng Giám đốc

Đường Đức Hóa


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

số

CHỈ TIÊU

Thuyết
minh

Năm nay

Năm trước

01

1,968,911,901

355,335,498

02
03
04

05
06

1,551,440,789
232,651,776
(2,064,422,689)
1,986,394,954

2,481,478,801
(458,400,000)
(2,533,417,252)
3,324,381,960

08
09
10
11
12
13
14
15
16
20

3,674,976,731
(6,284,358,841)
798,904,368
6,957,782,379
31,185,445
(2,025,646,023)

(28,700,000)
3,124,144,059

3,169,379,007
(10,583,020,076)
(8,074,650,179)
2,154,094,279
(471,005,206)
(3,353,765,027)
(973,874,790)
(33,400,000)
(18,166,241,992)

21

(6,518,698,889)

-

22

6,030,488,400

-

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.
2.
3.

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

23
24
25
26
27
30

11

(30,000,000,000)

2,055,422,689
1,567,212,200

49,200,000,000
500,000,000
3,263,683,919
22,963,683,919


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý II của năm tài chính kết thúc ngày 31tháng 12 năm 2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)


số


CHỈ TIÊU

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay

Năm trước

8,121,880,000
-

-

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

31
32
33
34

35
36

49,205,278,303
(63,598,756,943)
-

61,330,096,458
(65,033,308,953)
-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(6,271,598,640)

(3,703,212,495)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

(1,580,242,381)

1,094,229,432

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60


9,401,185,570

2,203,880,553

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

-

-

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

7,820,943,189

3,298,109,985

Lập ngày 12 tháng 08 năm 2014
Người lập biểu

Phó phòng kế toán

Tổng Giám đốc

____________________


___________________

____________________

Vương Thị Ánh Duyên

Nguyễn Thị Vân Anh

Đường Đức Hóa

12


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý I năm 2014 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu bao gồm báo cáo
tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu (Công ty mẹ) và các công ty con (gọi chung là Tập
đoàn).
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐOÀN

1.

Hình thức sở hữu vốn

c c n ty m

: Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh do nh

: Sản xuất, dịch vụ, thương mại

3.

N ành n hề kinh do nh

: Sản xuất, lắp đặt các loại sản phẩm đồ gỗ. Kinh doanh ô tô.
Kinh doanh mủ cao su các loại.

4.

Tổn số các c n ty con
:
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất:
Số lượng các công ty con không được hợp nhất:

5.

01
01
0


D nh sách các c n ty con qu n trọn được hợp nhất
Tên công ty
Công ty TNHH Thương mại Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân,
quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Xuất nhập khẩu Đại Châu

Tỷ lệ p ầ
ữu

Tỷ lệ u
biểu u ế

80,00 %

53,33%

6.

D nh sách các c n ty liên kết qu n trọn được phản ánh tron Báo cáo tài chính hợp nhất
theo phươn pháp vốn ch sở hữu
Tỷ lệ p ầ
Tỷ lệ u
Tên công ty
S ữu
biểu u ế
Nhà C35, lô C, tổ 20, cụm 5B
Công ty Cổ phần Đầu tư
50%
50,00%

An Dương, phường Yên Phụ,
Phú Thượng
quận Tây Hồ, Hà Nội

7.

D nh sách các c n ty liên kết kh n áp dụn phươn pháp vốn ch sở hữu khi lập Báo cáo
tài chính hợp nhất
Tỷ lệ u
Tên công ty
biểu u ế
Số
229A
phố
Đội
Cung,
phường
Công ty Cổ phần Xuân Minh
37,50%
Trường Thi, thành phố Thanh Hóa
40%
SĐ Thanh Hoa

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

1


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 là năm tài chính thứ năm Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đại Châu lập báo cáo tài chính hợp nhất.

2.

Đơn v tiền t s dụn đ lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được tr nh bày b ng Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chu n mực và chế đ kế toán áp dụn
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập th o hư ng d n của các chuẩn m c kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành th o Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ trư ng Bộ Tài chính c ng như các thông tư hư ng d n th c hiện chuẩn

m c và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về vi c tuân th chu n mực kế toán và chế đ kế toán
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu (công ty mẹ) đảm bảo đã tuân thủ đầy
đủ yêu cầu của các chuẩn m c kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành
th o Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trư ng Bộ Tài chính
c ng như các thông tư hư ng d n th c hiện chuẩn m c và chế độ kế toán của Bộ Tài chính trong
việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.

3.

Hình thức kế toán áp dụn
Tập đoàn sử dụng h nh thức nhật ký chung trên máy vi tính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ s kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến
các luồng ti n).

2.

Cơ sở hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu

(công ty mẹ) và các công ty con. Công ty con là đơn vị chịu s kiểm soát của công ty mẹ. S
kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ có khả năng tr c tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài
chính và hoạt động của công ty con để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi
đánh giá quy n kiểm soát có tính đến quy n biểu quyết ti m năng hiện đang có hiệu l c hay sẽ
được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con được mua lại hoặc bán đi trong kỳ được trình
bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất từ ngày mua hoặc cho đến ngày bán
khoản đầu tư công ty con đó.
Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty con khác v i chính sách kế toán của áp dụng
thống nhất trong Tập đoàn th Báo cáo tài chính của công ty con sẽ có những đi u chỉnh thích hợp
trư c khi sử dụng cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

2


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các công ty trong cùng Tập đoàn, các giao
dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa th c hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi
lập Báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa th c hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ
c ng được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận và tài sản thuần của công ty con không nắm
giữ b i các cổ đông của công ty mẹ và được tr nh bày mục riêng trên Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ và Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. Lợi ích
của cổ đông thiểu số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh

doanh ban đầu và phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong biến động của vốn chủ s hữu kể từ
ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ tương ứng v i phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá
phần vốn của họ trong vốn chủ s hữu của công ty con được tính giảm vào phần lợi ích của Tập
đoàn trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.
3.

Hợp nhất kinh do nh
Việc hợp nhất kinh doanh được kế toán th o phương pháp mua. Giá phí hợp nhất kinh doanh bao
gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đ m trao đổi, các khoản nợ phải trả đã
phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do Tập đoàn phát hành để đổi lấy quy n kiểm
soát bên bị mua cộng v i các chi phí liên quan tr c tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh. Tài sản đã
mua, nợ phải trả có thể xác định được và những khoản nợ ti m tàng phải gánh chịu trong hợp
nhất kinh doanh được ghi nhận th o giá trị hợp lý tại ngày hợp nhất kinh doanh.
Chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh v i phần s hữu của bên mua Tập đoàn trong giá trị
hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ ti m tàng đã ghi nhận
của bên bị mua tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Nếu giá phí hợp nhất kinh
doanh thấp hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ
ti m tàng đã ghi nhận của bên bị mua, phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ phát sinh nghiệp vụ mua.

4.

Đầu tư vào c n ty liên kết
Công ty liên kết là công ty mà Tập đoàn có những ảnh hư ng đáng kể nhưng không có quy n
kiểm soát đối v i các chính sách tài chính và hoạt động.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty liên kết được bao gồm trong Báo cáo tài chính hợp
nhất th o phương pháp vốn chủ s hữu từ ngày bắt đầu có ảnh hư ng đáng kể cho đến ngày ảnh
hư ng đáng kể kết thúc. Khoản đầu tư vào công ty liên kết được thể hiện trên Báo cáo tài chính
hợp nhất th o chi phí đầu tư ban đầu và đi u chỉnh cho các thay đổi trong phần lợi ích trên tài sản
thuần của công ty liên kết sau ngày đầu tư. Nếu lợi ích của Tập đoàn trong khoản lỗ của công ty

liên kết l n hơn hoặc b ng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư th giá trị khoản đầu tư được tr nh bày
trên Báo cáo tài chính hợp nhất là b ng không trừ khi Tập đoàn có các nghĩa vụ th c hiện thanh
toán thay cho công ty liên kết.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần s hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty liên kết tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Nếu
chi phí đầu tư thấp hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty liên kết
tại ngày mua, phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát
sinh nghiệp vụ mua.
Báo cáo tài chính của công ty liên kết được lập cùng kỳ kế toán v i Tập đoàn. Khi chính sách kế
toán của công ty liên kết khác v i chính sách kế toán áp dụng thống nhất trong Tập đoàn th Báo
cáo tài chính của công ty liên kết sẽ có những đi u chỉnh thích hợp trư c khi sử dụng cho việc lập
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

3


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

5.

Tiền và tươn đươn tiền
Ti n và các khoản tương đương ti n bao gồm ti n mặt, ti n gửi ngân hàng, ti n đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng ti n xác định c ng như không có nhi u rủi ro trong việc
chuyển đổi thành ti n.


6.

Hàn tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ s giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan tr c tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính th o phương pháp nhập trư c, xuất trư c và được hạch toán th o
phương pháp kê khai thường xuyên.
D phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc l n hơn giá trị thuần có thể th c hiện
được. Giá trị thuần có thể th c hiện được là giá bán ư c tính của hàng tồn kho trừ chi phí ư c
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ư c tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

7.

8.

Các khoản phải thu thươn mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận th o hóa đơn, chứng
từ.
D phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc d kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:


Đối v i nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dư i 1 năm.
- 50% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dư i 2 năm.
- 70% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dư i 3 năm.
- 100% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm tr lên.




Đối v i nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào d
kiến mức tổn thất để lập d phòng.

Tài sản cố đ nh hữu hình
Tài sản cố định hữu h nh được thể hiện th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá tài sản
cố định hữu h nh bao gồm toàn bộ các chi phí mà Tập đoàn phải bỏ ra để có được tài sản cố định
tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng
lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn đi u kiện trên
được ghi nhận ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định hữu h nh được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao l y kế được xóa sổ
và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đ u được tính vào thu nhập hay chi phí trong
kỳ.
Tài sản cố định hữu h nh được khấu hao th o phương pháp đường thẳng d a trên thời gian hữu
dụng ư c tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu h nh như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
06 – 25
Máy móc và thiết bị
05 – 12
Phương tiện vận tải, truy n d n
06 – 10
Tài sản cố định khác
03 – 08

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014


4


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

9.

Bất đ n sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quy n sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ s hạ tầng thuộc s hữu
của Tập đoàn hay thuê tài chính được sử dụng nh m mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ
tăng giá. Bất động sản đầu tư được thể hiện th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá của
bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Tập đoàn phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các
khoản đưa ra để trao đổi nh m có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây
d ng hoàn thành.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào
chi phí, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh
tế trong tương lai nhi u hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu th được ghi tăng nguyên giá.
Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao l y kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi
lỗ nào phát sinh đ u được hạch toán vào thu nhập hay chi phí.

10.

Chi phí đi v y
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh.

11.


Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận d a trên các ư c tính hợp lý v số ti n phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng, chi phí lãi vay phải trả.

12.

N uồn vốn kinh do nh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Tập đoàn bao gồm:
 Vốn đầu tư của chủ s hữu: được ghi nhận th o số th c tế đã đầu tư của các cổ đông.
 Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.

13.

Các quỹ được trích lập và sử dụng th o Đi u lệ Tập đoàn.
Cổ phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ s hữu được mua lại, khoản ti n trả bao gồm cả các chi phí liên quan
đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn
chủ s hữu. Các khoản lãi hoặc lỗ khi mua, bán cổ phiếu quỹ được ghi vào chỉ tiêu Thặng dư vốn
cổ phần trong vốn chủ s hữu.

14.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được công bố.

15.

Thuế thu nhập do nh n hi p
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành được tính d a trên thu nhập
tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệch so v i lợi nhuận kế toán là do đi u chỉnh các khoản

chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán, các chi phí không được trừ c ng như đi u chỉnh các
khoản thu nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.
Cô g mẹ
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu áp dụng thuế suất 22% trên thu nhập chịu thuế trong kỳ tính
thuế.
Công ty con

16.

Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu Đại Châu có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp v i thuế suất 20%.
N uyên tắc chuy n đổi n oại t
Các nghiệp vụ phát sinh b ng ngoại tệ được chuyển đổi th o tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục ti n tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi th o tỷ giá tại ngày kết thúc kỳ
kế toán.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

5


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục ti n tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
17.


N uyên tắc hi nhận do nh thu và thu nhập
ub
g
p m
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi phần l n rủi ro và lợi ích gắn li n v i
việc s hữu c ng như quy n quản lý hàng hóa, thành phẩm đó được chuyển giao cho người mua,
và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán ti n, chi phí
kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Ti l i
Ti n lãi được ghi nhận trên cơ s thời gian và lãi suất th c tế từng kỳ.

18.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hư ng đáng kể đối
v i bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên c ng được
x m là bên liên quan nếu cùng chịu s kiểm soát chung hay chịu ảnh hư ng đáng kể chung.
Trong việc x m x t mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng
nhi u hơn h nh thức pháp lý.
Giao dịch v i các bên có liên quan trong kỳ được tr nh bày thuyết minh số VII.1.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ

1. Tiền và các khoản tươn đươn tiền
Ti n mặt
Ti n gửi ngân hàng
C n


Số cuối kỳ
3.298.460.242
4.522.482.947
7.820.943.189

Số đầu năm
122.714.883
9.278.470.687
9.401.185.570

Số cuối kỳ
38.480.000.000

Số đầu năm
38.480.000.000

Số cuối kỳ
18.883.597.134

Số đầu năm
21.952.468.369

Số cuối kỳ
24.653.227.160

Số đầu năm
19.126.362.596

Số cuối kỳ

8.124.913.441

Số đầu năm
9.775.502.730

2. Các khoản đầu tư tài chính n ắn hạn
C n
3. Phải thu c

khách hàn

C n
4. Trả trước cho n ười bán
C n
5. Các khoản phải thu khác
C n

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

6


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

6. Dự phòn phải thu n ắn hạn khó đòi
Số cuối kỳ
(676.218.421)


Số đầu năm
(676.218.421)

Số cuối kỳ
42.625.607.603

Số đầu năm
43.424.511.971

Số cuối kỳ
150.863.846.566

Số đầu năm
146.500.000.000

C n
7. Hàn tồn kho
C n
8. Tài sản n ắn hạn khác
C n

9. Tăn , iảm tài sản cố đ nh hữu hình
Số đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ

H o mòn luỹ kế
(21.366.961.589)

(1.551.440.789)
95.533.333
(22.822.869.045)

Nguyên giá
73.147.629.973
1.818.181.818
(95.533.333)
74.870.278.458

Giá tr còn lại
51.780.668.384
266.741.029
52.047.409.413

10. Tăn , iảm bất đ n sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là giá trị quy n sử dụng 3.386,6 m2 đất tại khu cây đa tại Phương Bảng,
Song Phương, Hoài Đức, Hà Nội, thời hạn sử dụng đến năm 2043, mục đích sử dụng đất là đất
trồng cây ăn quả lâu năm. Lô đất này được Tập đoàn mua lại của cá nhân và HĐQT đã ủy quy n
cho Ông Đường Đức Hóa – Chủ tịch HĐQT đứng tên trên Giấy chứng nhận Quy n sử dụng đất.
11. Đầu tư vào c n ty liên kết, liên do nh
Số cuối kỳ
Tỷ l sở hữu
Giá tr
Công ty Cổ phần Xuân Minh
SĐ Thanh Hoa
Công ty Cổ phần Đầu tư Phú
Thượng
C n


Số đầu năm
Tỷ l sở hữu
Giá tr

40% 31.000.000.000

40% 31.000.000.000

50% 48.665.698.331

50% 48.898.350.107

79.665.698.331

79.898.350.107

12. Đầu tư dài hạn khác
Là khoản góp vốn th o hợp đồng nguyên tắc số 03/2010/HĐNT ngày 26 tháng 4 năm 2010 giữa
Tập đoàn và Công ty Cổ phần Tập đoàn Hạ Long v việc hợp tác đầu tư Hệ thống kho bãi tại khu
Đô thị và phi thuế quan tại phường Hải Hòa, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
13. V y và nợ n ắn hạn
C n

Số cuối kỳ

Số đầu năm

27.506.604.427

40.446.951.433


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

7


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

14. Phải trả cho n ười bán
Số cuối kỳ
5.731.217.306

C n

Số đầu năm
2.561.168.799

15. N ười mu trả tiền trước
C n

Số cuối kỳ
7.588.733.048

Số đầu năm
1.890.348.753

Số cuối kỳ

627.121.864

Số đầu năm
627.121.864

Số cuối kỳ
233.300.134

Số đầu năm
339.370.630

Số cuối kỳ

Số đầu năm

50.300.397

89.551.466

Số cuối kỳ
7.623.166.733

Số đầu năm
7.607.370.718

Số cuối kỳ
574.914.565

Số đầu năm
603.614.565


Số cuối kỳ
7.869.505.467

Số đầu năm
9.313.407.116

Số cuối kỳ
383.109.880.000
8.351.176.600
(14.550.000)
3.451.978.627
841.858.713
(1.525.505.376)
394.214.838.564

Số đầu năm
362.730.000.000
20.609.176.600
(14.550.000)
3.451.978.627
841.858.713
(3.494.888.006)
384.123.575.934

16. Thuế và các khoản phải n p Nhà nước
C n
17. Phải trả n ười l o đ n
C n
18. Chi phí phải trả

C n

19. Các khoản phải trả, phải n p khác
C n
20. Quỹ khen thưởn , phúc lợi
C n
21. V y và nợ dài hạn
C n
22. Vốn đầu tư c

ch sở hữu

Vốn đầu tư của Các cổ đông
ThặThặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ d phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C n

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

8


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014


Cổ p iếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ Số lượng cổ phiếu bán ra công chúng
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi

Số cuối kỳ
38.311.000

Số đầu năm
38.310.988

38.310.988
38.310.988
1.455
1.455
38.309.533
38.309.533
-

34.773.000
34.773.000
1.455
1.455

34.771.545
34.771.545
-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
23. Lợi ích cổ đ n thi u số
C n

VI.

Số cuối kỳ
1.113.650.233

Số đầu năm
1.114.120.962

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014

1. Doanh thu

C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
42.635.891.646
57.091.639.264

2. Giá vốn hàn bán


C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
35.161.348.883
52.301.584.155

3. Do nh thu hoạt đ n tài chính

C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
2.072.166.991
2.598.617.222

4. Chi phí tài chính

C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
2.229.366.265
3.341.310.208

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014


9


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

5. Chi phí bán hàng

C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
3.584.700.409
2.412.127.750

6. Chi phí quản lý do nh n hi p

C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
1.732.955.425
1.971.075.471

7. Thu nhập khác


C n

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
12.909.176
878.279.319

8. Chi phí khác
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm n y
Năm trước
C ng

43.684.930

187.102.723

Năm nay
1.969.382.630

Năm trước
608.745.150

38.133.611
52

34.772.699
18


9. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

10


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ II NĂM 2014
Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2014

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Các bên liên quan
Bên liên quan

Mối qu n h

Ông Đường Đức Hóa

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Đức Năng

Ủy viên HĐQT kiêm phó Tổng Giám đốc


Bà Trần Thị Ánh Nguyệt

Ủy viên HĐQT

Ông Nguyễn Đức Quang

Uỷ Viên HĐQT

Bà Trần Thị Thúy Liễu

Uỷ Viên HĐQT

Bà Đường Lan Phương

Trư ng Ban kiểm soát

2. Th n tin về b phận
Thông tin bộ phận được tr nh bày th o lĩnh v c kinh doanh. Báo cáo bộ phận chính yếu là th o
lĩnh v c kinh doanh.
Lĩ vự ki d
Công ty có các lĩnh v c kinh doanh chính sau:
- Lĩnh v c sản xuất: Sản xuất đồ gỗ.
- Lĩnh v c thương mại: Kinh doanh ô tô, mủ cao su, xuất khẩu dăm gỗ.

3. Thuê hoạt đ n
C
ợp đồ g đi uê
Công ty mẹ thuê nhà xư ng có diện tích 5.297 m2 để xây d ng nhà máy sản xuất gỗ tại Tổ 23,
Cụm 4, Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội v i thời gian 20 năm kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2001. Giá

thuê của hợp đồng là 33.000.000 VND/tháng.

Lập, ngày 12 tháng 08 năm 2014
N ười lập bi u

Vươn Th Ánh Duyên

Phó phòn kế toán

N uyễn Th Vân Anh

Tổn Giám đốc

Đườn Đức Hó

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2014

11



×