Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2011 - Công ty Cổ phần Chứng khoán Golden Bridge Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.24 KB, 12 trang )

Công ty CPCK Golden Bridge Việt Nam

Bảng cân đối kế toán
t i th i i m 30/9/2011
Ti sản
A. Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán
5. Các khoản phải thu khác
- Phải thu BHXH (3383)
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)
IV. Hng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản phải thu nh nớc
4. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ


4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí đầu t xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t chứng khoán di hạn
- Chứng khoán săn sng để bán
- Chứng khoán nắm giữ đến ngy đáo hạn
4. Đầu t di hạn khác
5. Dự phòng giảm giá đầu t ti chính di hạn(*)
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tiền nộp quỹ hỗ trợ thanh toán
4. Ti sản di hạn khác
Tổng cộng ti sản (270 = 100 + 200)

Nguồn Vốn
A. Nợ phải trả (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua ứng trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả ngời lao động

Mã số
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
135
138
13F
139
140
150
151
152
154

158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
253
254
255
258
259

260
261
262
263
268
270
300
310
311
312
313
314
315

Số đầu năm
422,622,547,041
21,296,819,527
21,296,819,527
0
3,243,053,210
4,538,848,590
-1,295,795,380
396,839,417,924
0
160,000,000
0
396,141,893,061
1,791,749,543
0
-1,254,224,680

133,948,534
1,109,307,846
958,583,412
0
0
150,724,434
42,030,274,810
0
0
0
0
0
0
5,686,516,222
4,087,619,387
12,705,758,216
-8,618,138,829
0
0
0
1,598,896,835
3,352,250,422
-1,753,353,587
0
0
0
0
33,304,940,000
0
0

32,904,940,000
32,904,940,000
0
400,000,000
0
3,038,818,588
618,525,658
0
1,272,924,899
1,147,368,031
464,652,821,851
0
313,666,927,195
313,666,927,195
0
383,272,727
0
1,081,922,527
790,859,119

Số cuối kỳ
375,105,379,313
8,019,632,953
8,019,632,953
0
4,727,437,131
5,290,914,186
-563,477,055
359,648,192,768
0

12,277,000
0
359,635,067,018
1,392,598,293
0
-1,391,749,543
409,879,761
2,300,236,700
1,776,152,700
0
0
524,084,000
45,671,065,664
0
0
0
0
0
0
4,945,574,197
3,084,964,808
12,338,334,698
-9,253,369,890
0
0
0
1,860,609,389
4,483,994,422
-2,623,385,033
0

0
0
0
36,904,660,000
0
0
36,504,660,000
36,504,660,000
0
400,000,000
0
3,820,831,467
562,648,005
0
2,282,487,831
975,695,631
420,776,444,977
0
265,616,356,996
265,616,356,996
0
0
0
387,507,206
906,714,783


Ti sản
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ

8. Phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán
9. Phải trả cổ tức, gốc v lãi trái phiếu
- Phải trả hộ cổ tức, gốc v lãi trái phiếu
- Phải trả cổ tức cho cổ đông
10. Phải trả tổ chức phát hnh chứng khoán
11. Quỹ Khen thởng phúc lợi
12. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
13. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v Nợ di hạn
- Nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp thôi việc
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Dự phòng bồi thờng thiệt hại cho nh đầu t
B. Nguồn vốn chủ sở hữu (400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ(*)
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

Tổng cộng nguồn vốn
Các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
1. Ti sản cố định thuê ngoi
2. Vật t, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ
3. Ti sản nhận ký cợc
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Chứng khoán lu ký
6.1 Chứng khoán giao dịch
6.1.1 Chứng khoán giao dịch của thnh viên lu ký
6.1.2 Chứng khoán giao dịch của khách hng trong nớc
6.2 Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
6.2.1 Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hng trong nớc
6.5 Chứng khoán chờ thanh toán
6.5.1 Chứng khoán chờ thanh toán của khách hng trong nớc
6.7 Chứng khoán chờ giao dịch
6.7.1 Chứng khoán chờ giao dịch của thnh viên lu ký
6.7.2 Chứng khoán chờ giao dịch của khách hng trong nớc

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Nguyễn Thị Liêm

Trơng Vĩnh Nam

Mã số
316
317

320
321
321A
321B
322
323
328
329
330
331
332
333
334
334A
335
336
337
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420

440
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
14
27
29
37
38
39

Số đầu năm
731,558,501
0
305,270,209,467
0
0
0
90,714,000
273,817,545
5,044,573,309
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
150,985,894,656
150,985,894,656
135,000,000,000
0
0
0
0
0
0
1,078,579,874
539,289,937
14,368,024,845
464,652,821,851
0
0
0
0
0
0
328,831,610,000
266,264,750,000

1,201,460,000
265,063,290,000
18,729,500,000
18,729,500,000
43,572,800,000
43,572,800,000
264,560,000
0
264,560,000

Số cuối kỳ
471,960,181
0
258,934,870,478
7,170,300
7,170,300
0
0
96,887,989
4,811,246,059
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
155,160,087,981
155,160,087,981
135,000,000,000
0
0
0
0
0
0
1,184,933,995
645,644,058
18,329,509,928
420,776,444,977
0
0
0
0
0
0
390,314,740,000
268,505,620,000
117,790,000
268,387,830,000
86,709,300,000
86,709,300,000
34,973,300,000
34,973,300,000
126,520,000
200,000

126,320,000

Ngy 15 tháng 10 năm 2011
Giám đốc

Lê Quý Hòa


Công ty CPCK Golden Bridge Việt Nam

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Quý III năm 2011
Chỉ tiêu

Mã số

1. Doanh thu
- Doanh thu môi giới chứng khoán
- Doanh thu hoạt động đầu t chứng khoán góp vốn
- Doanh thu bảo lãnh phát hnh chứng khoán
- Doanh thu đại lý phát hnh chứng khoán
- Doanh thu hoạt động t vấn
- Doanh thu lu ký chứng khoán
- Doanh thu hoạt động uỷ thác đấu giá
- Doanh thu cho thuê sử dụng ti sản
- Doanh thu khác
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh
4. Chi phí hoạt động kinh doanh
5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh

6. Chi phí Quản lý doanh nghiệp
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
8. Thu nhập khác
9. Chi phí khác
10. Lợi nhuận khác
11. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (40+30)
12. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
13. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
14. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (50- 51 -52)
15. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
10
11
20
25
30
31
32
40

50
51
52
60
70

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Nguyễn Thị Liêm

Trơng Vĩnh Nam

Thuyết minh

VI.1
VI.2

Quý III
L y k n cu i Quý
quý III/2011
Quý III/2010
N m 2011
N m 2010
21,787,054,789
14,944,592,028
60,879,808,026
36,350,577,370
2,603,817,089

9,616,163,071
14,044,755,345
21,816,149,109
16,664,264,531
336,170,700
31,874,872,104
665,751,960
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6,000,000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
60,400,000
1,800,000

137,700,000
2,518,973,169
4,931,858,257
14,958,380,577
13,724,976,301
0
0
0
0
21,787,054,789
14,944,592,028
60,879,808,026
36,350,577,370
16,301,134,600
11,190,191,532
47,096,693,698
24,440,188,775
5,485,920,189
3,754,400,496
13,783,114,328
11,910,388,595
2,774,119,507
1,815,444,659
8,065,033,590
6,400,439,671
2,711,800,682
1,938,955,837
5,718,080,738
5,509,948,924
9,846,544

-13,549,607
157,721,556
156,205,930
-7,833,987
70,000,000
82,889,645
70,000,000
17,680,531
-83,549,607
74,831,911
86,205,930
2,729,481,213
1,855,406,230
5,792,912,649
5,596,154,854
682,370,303
463,851,558
1,378,279,324
1,372,131,543
0
0
0
0
2,047,110,910
1,391,554,672
4,414,633,325
4,224,023,311
152
103
327

313
Ngy 15 tháng 10 năm 2011
Giám đốc

Lê Quý Hòa


Công ty CPCK Golden Bridge Việt Nam

BO CO L U CHUY N TI N T
Quý III n m 2011
Chỉ tiêu

Mã số

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ hoạt động kinh doanh
2. Tiền chi hoạt động kinh doanh
3. Tiền chi nộp quỹ hỗ trợ thanh toán
4. Tiền thu giao dịch chứng khoán khách hng
5. Tiền chi giao dịch chứng khoán khách hng
6. Tiền thu bán chứng khoán phát hnh
7. Tiền chi trả tổ chức phát hnh chứng khoán
8. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ
9. Tiền chi trả cho ngời lao động
10. Tiền chi trả lãi vay
11. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
12. Tiền thu khác
13. Tiền chi khác
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động KDCK


1
2
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
20

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các TS di hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các TSDH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các CC nợ của ĐV khác
5. Tiền chi góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuấn từ hoạt động đầu t

21
22
23
24

25
26
27
30

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh CP, nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả VG cho các CSH, mua lại CPDN đã phát hnh
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính

31
32
33
34
35
36
40

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền V tơng đơng tiền đầu kỳ
Tiền V tơng đơng tiền cuối kỳ(70=50+60+61)

50
61
60

70

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Nguyễn Thị Liêm

Trơng Vĩnh Nam

Quý III
Quý III/2011
0
3,728,860,166,730
-3,731,825,844,906
0
0
0
0
-394,610,000
-555,509,076
-1,937,014,617
0
-695,909,021
31,008,533
-1,599,250,800
-8,116,963,157
0
0
-27,579,200

0
-5,000,000,000
0
0
0
115,866,079
-4,911,713,121
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-13,028,676,278
0
21,048,309,231
8,019,632,953

Quý III/2010
0
4,455,570,998,559
-4,436,632,885,651
-903,473,801
0
0
0

-14,195,583,400
-3,171,132,049
-1,710,401,246
0
-1,155,754,210
547,410,604
-1,451,880,264
-3,102,701,458
0
0
-613,332,761
0
-151,490,480,400
149,858,668,500
0
0
49,018,952
-2,196,125,709
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-5,298,827,167
0

10,121,178,155
4,822,350,988

n v : ng
L y k n cu i Quý
N m 2011
N m 2010
0
0
13,616,779,168,052
10,611,336,303,230
-13,586,057,281,933 -10,582,470,015,658
-6,542,228,448
-903,473,801
0
0
0
0
0
0
-11,454,204,000
-36,619,608,900
-6,745,374,792
-6,090,652,880
-6,544,533,308
-4,463,905,650
0
0
-1,709,876,633
-1,461,638,408

81,592,980
587,295,420
-5,527,560,755
-4,122,401,428
-7,720,298,837
-24,208,098,075
0
0
0
0
-766,273,200
-772,884,761
0
0
-5,000,000,000
-875,747,107,150
0
858,885,081,550
0
0
0
0
209,385,463
1,066,719,526
-5,556,887,737
-16,568,190,835
0
0
0
0

0
0
0
0
0
74,500,000,000
0
-74,500,000,000
0
0
0
0
0
0
0
0
-13,277,186,574
-40,776,288,910
0
0
21,296,819,527
45,598,639,898
8,019,632,953
4,822,350,988

Ngy 15 tháng 10 năm 2011
Giám đốc

Lê Quý Hòa



Công ty C ph n Ch ng khoán Golden Bridge Vi t Nam
s 4, Li u Giai, C ng V , Ba ình, Hà N i

Báo cáo tài chính
cho Quý III n m 2011

THUY T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý III n m 2011
I

.

n v báo cáo
Công ty C ph n Ch ng khoán Golden Bridge Vi t Nam (“Công ty”) là m t công ty c ph n đ c thành l p t i Vi t Nam. Các ho t đ ng chính c a
Công ty là th c hi n các ho t đ ng môi gi i ch ng khoán, các ho t đ ng t doanh ch ng khoán v à cung c p d ch v t v n đ u t ch ng khoán, b o
lãnh phát hành ch ng khoán.
T i ngày 30 tháng 9 n m 2011 Công ty có 77 nhân viên .

II . Tóm t t các chính sách k toán ch y u
Sau đây là nh ng chính sách k toán ch y u đ
(a)

c Công ty áp d ng trong vi c l p các báo cáo tài chính này.

C s l p báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính, trình bày b ng
ng Vi t Nam ("VN ") đ c l p theo Thông t s 95/2008/TT-BTC ngày 24 tháng 10 n m 2008 c a B Tài
chính v vi c ban hành ch đ k toán công ty ch ng khoán, các Chu n m c K toán Vi t Nam, Ch đ K toán Vi t Nam và các nguyên t c k toán ph
bi n đ c ch p thu n t i Vi t Nam.


(b)

N m tài chính
N m tài chính c a Công ty là t ngày 1 tháng 1 đ n ngày 31 tháng 12.

(c)

Các giao d ch ngo i t
Các kho n m c tài s n và n ph i tr có g c b ng các đ n v ti n t khác v i VN đ c quy đ i sang VN theo t giá h i đoái quy đ nh t i ngày k t
thúc niên đ k toán. Các giao d ch b ng các đ n v ti n t khác VN phát sinh trong k đ c quy đ i sang VN theo t giá h i đoái x p x t giá h i
đoái quy đ nh t i ngày giao d ch.
T t c các kho n chênh l ch t giá h i đoái đ c ghi nh n vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh phù h p v i Chu n m c K toán Vi t nam s 10
(“CMKT 10”) – Anh h ng c a vi c thay đ i t giá h i đoái.
Ngày 15 tháng 10 n m 2009, B Tài chính ban hành Thông t s 201/2009/TT-BTC h ng d n ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái. Thông t này yêu
c u các chênh l ch t giá h i đoái phát sinh t vi c đánh giá l i các kho n tài s n và n ph i tr ti n t ng n h n có g c ngo i t đ c ghi nh n vào Tài
kho n Chênh l ch T giá H i đoái thu c ngu n v n ch s h u; và các chênh l ch t giá h i đoái này s đ c ghi đ o đ xóa s vào đ u k sau. Công ty
l a ch n ti p t c áp d ng CMKT 10 đ ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái.

(d) Ti n và các kho n t

ng đ

ng ti n

Ti n bao g m ti n m t và ti n g i ngân hàng không k h n. Các kho n t ng đ ng ti n là các kho n đ u t ng n h n có tính thanh kho n cao có th
d dàng chuy n đ i thành m t l ng ti n xác đ nh tr c, ít r i ro v thay đ i giá tr và đ c gi nh m đáp ng nhu c u thanh toán ng n h n h n là cho
m c đích đ u t hay các m c đích khác.

(e)


Ti n và các kho n t ng đ ng ti n bao g m các kho n ti n thanh toán giao d ch ch ng khoán c a nhà đ u t mà nh ng kho n ti n này đ
riêng bi t v i s d tài kho n t i ngân hàng c a Công ty.
Ch ng khoán đ u t ng n h n và dài h n

c h ch toán

(i) . Phân lo i
Ch ng khoán đ u t đ c phân lo i thành ba nhóm: i) ch ng khoán kinh doanh, ii) ch ng khoán đ u t s n sàng đ bán ho c iii) ch ng khoán đ u t
đ u t gi đ n ngày đáo h n. Công ty phân lo i ch ng khoán đ u t t i th i đi m mua.
(ii) Ghi nh n
Công ty ghi nh n ch ng khoán đ u t vào ngày Công ty chính th c tr thành m t bên theo các đi u kho n h p đ ng c a các kho n đ u t (h ch toán vào
ngày giao d ch).
(iii) H ch toán
Ch ng khoán đ u t đ c ph n ánh theo nguyên giá tr đi d phòng gi m giá ch ng khoán tham kh o theo giá th tr
S Giao d ch Ch ng khoán.
Nguyên giá c a ch ng khoán đ u t đ

c tính theo ph

ng c a các ch ng khoán t i các

ng pháp bình quân gia quy n

Ch ng khoán đ u t ch a niêm y t nh ng đ c t do mua bán trên th tr ng OTC đ c ph n ánh theo nguyên giá tr đi d phòng gi m giá theo đánh
giá c a Ban Giám đ c. Ban Giám đ c xác đ nh các kho n d phòng gi m giá b ng cách tham kh o giá th tr ng trên Sàn Giao d ch Ch ng khoán
OTC.
i v i ch ng khoán đ u t không đ c t do mua bán trên th tr ng, Ban Giám đ c xác đ nh các kho n d phòng gi m giá sau khi xem xét giá g c,
tình hình th tr ng, ho t đ ng kinh doanh hi n t i và t ng lai và các lu ng l u chuy n ti n t t ng lai.
D phòng gi m giá ch ng khoán đ u t đ c đ c p nh trên s đ c hoàn nh p khi vi c t ng lên sau đó c a giá tr có th thu h i là do s ki n khách

quan x y ra sau khi kho n d phòng đ c ghi nh n. Kho n d phòng ch đ c hoàn nh p trong ph m vi không đ c làm giá tr ghi s c a các kho n
đ u t tr lên v t quá giá tr ghi s c a các kho n đ u t này khi gi đ nh không có kho n d phòng nào đã đ c ghi nh n.
(iv) Ch m d t ghi nh n


Các kho n ch ng khoán đ u t b d ng ghi nh n khi quy n nh n đ
l n r i ro và l i ích g n v i quy n s h u.
(f)

c các lu ng ti n t các kho n đ u t b ch m d t ho c Công ty đã chuy n đi ph n

Các kho n ph i thu
Các kho n ph i thu c a khách hàng và các kho n ph i thu khác đ

(g)

Tài s n c đ nh h u hình

(i)

Nguyên giá

c ph n ánh theo nguyên giá tr đi d phòng ph i thu khó đòi.

Tài s n c đ nh h u hình đ c th hi n theo nguyên giá tr đi giá tr hao mòn l y k . Nguyên giá ban đ u c a tài s n c đ nh h u hình g m giá mua c a
tài s n, bao g m c thu nh p kh u, các lo i thu đ u vào không đ c hoàn l i và chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c đ a tài s n vào tr ng thái và v trí
ho t đ ng cho m c đích s d ng d ki n. Các chi phí phát sinh sau khi tài s n c đ nh h u hình đã đi vào ho t đ ng nh chi phí s a ch a, b o d ng và
đ i tu th ng đ c h ch toán vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a n m phát sinh chi phí. Tr ng h p có th ch ng minh m t cách rõ ràng các
chi phí này làm t ng l i ích kinh t trong t ng lai d tính thu đ c t vi c s d ng tài s n c đ nh h u hình v t trên m c ho t đ ng tiêu chu n đã
đ c đánh giá ban đ u, thì các chi phí này đ c v n hóa nh m t kho n nguyên giá t ng thêm c a tài s n c đ nh h u hình.

(ii) Kh u hao
Kh u hao đ

c trích theo ph

ng pháp đ

ng th ng. Th i gian kh u hao đ

c

c tính nh sau:

Máy móc thi t b
Ph ng ti n v n chuy n
Thi t b , d ng c qu n lý
Ph n m m máy tính
(h)

3 -5 n m
6n m
3-5n m
3-5n m

Tài s n c đ nh vô hình
Tài s n c đ nh vô hình bao g m ph n m m máy vi tính. Giá mua c a ph n m m vi tính m i mà ph n m m vi tính này không là m t b ph n không th
tách r i v i ph n c ng có liên quan thì đ c v n hóa và h ch toán nh tài s n c đ nh vô hình. Ph n m m vi tính đ c phân b theo ph ng pháp
đ ng th ng t 2 đ n 5 n m. Tài s n c đ nh vô hình khác đ c phân b theo ph ng th c đ ng th ng t 2 đ n 3 n m.

(i)


Xây d ng c b n d dang
Xây d ng c b n d dang ph n ánh các kho n chi phí xây d ng và ph n m m máy vi tính ch a l p đ t xong đ đ a vào s d ng. Không tính kh u hao
cho xây d ng c b n d dang trong quá trình xây d ng và l p đ t.

(j)

Chi phí tr tr
Các chi phí tr tr

c dài h n
c dài h n khác đ

(k) Các kho n ph i tr cho ng
Các kho n ph i tr cho ng
(l)

c h ch toán theo nguyên giá và đ

c phân b theo ph

ng pháp đ

ng th ng trong vòng hai n m.

i bán và ph i tr khác
i bán và ph i tr khác đ

c ph n ánh theo nguyên giá.


Thu
Thu thu nh p doanh nghi p tính trên l i nhu n ho c l c a n m bao g m thu thu nh p hi n hành và thu thu nh p hoãn l i. Thu thu nh p doanh
nghi p đ c ghi nh n trong báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ngo i tr tr ng h p kho n thu thu nh p phát sinh liên quan đ n các kho n m c
đ c ghi nh n th ng vào v n ch s h u, khi đó kho n thu thu nh p này c ng đ c ghi nh n th ng vào v n ch s h u
Thu thu nh p hi n hành là kho n thu d ki n ph i n p d a trên thu nh p ch u thu trong n m, s d ng các m c thu su t có hi u l c ho c c b n có
hi u l c t i ngày k t thúc niên đ k toán, và các kho n đi u ch nh thu ph i n p liên quan đ n n m tr c.
Thu thu nh p hoãn l i đ c tính theo ph ng pháp s d n trên b ng cân đ i k toán cho các chênh l ch t m th i gi a giá tr ghi s c a các kho n
m c tài s n và n ph i tr cho m c đích báo cáo tài chính và giá tr xác đ nh theo m c đích thu . Giá tr c a thu thu nh p hoãn l i đ c ghi nh n d a
trên cách th c thu h i ho c thanh toán d ki n đ i v i giá tr ghi s c a các kho n m c tài s n và n ph i tr , s d ng các m c thu su t có hi u l c
ho c c b n có hi u l c t i ngày k t thúc niên đ k toán.
Tài s n thu thu nh p hoãn l i ch đ c ghi nh n t ng ng v i m c l i nhu n ch u thu ch c ch n trong t ng lai mà l i nhu n đó có th dùng đ kh u
tr v i tài s n thu thu nh p này. Tài s n thu thu nh p hoãn l i đ c ghi gi m khi không còn ch c ch n thu đ c các l i ích v thu liên quan này.

(m) V n c ph n
C phi u ph thông
C phi u ph thông đ
gi m v n ch s h u.

c phân lo i nh v n ch s h u. Chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c phát hành c phi u ph thông đ

c ghi nh n là m t kho n

(n) Qu d tr pháp đ nh
Theo quy t đ nh s 27/2007/Q -BTC ngày 24 tháng 4 n m 2007 do B Tài Chính ban hành, các công ty ch ng khoán ph i th c hi n vi c phân b sau
đây t l i nhu n sau thu tr c khi phân ph i l i nhu n:


T l trích l p
hàng n m
Qu d tr b sung v n đi u l


5% l i nhu n sau thu

S d t i đa
V n đi u l

Theo i u l Công ty, qu d phòng tài chính và r i ro nghi p v đ c trích l p t l i nhu n sau thu m c 10% l i nhu n sau thu . M c đích c a qu
d phòng tài chính và r i ro nghi p v là nh m bù đ p cho các kho n l phát sinh trong quá trình ho t đ ng kinh doanh bình th ng. Qu d tr này
c ng nh qu b sung v n c ph n là không đ c phân ph i.
(o)

Doanh thu

(i)

Doanh thu môi gi i ch ng khoán
Doanh thu t ho t đ ng môi gi i ch ng khoán đ
đ c th c hi n.

c ghi nh n trong báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh khi giao d ch ch ng khoán c a khách hàng

(ii) Doanh thu t đ u t ch ng khoán
Doanh thu t ho t đ ng đ u t ch ng khoán đ c ghi nh n trong báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh d a trên thông báo kh p l nh cho các giao d ch
kinh doanh ch ng khoán t S Giao d ch Ch ng khoán (đ i v i các ch ng khoán đã niêm y t) và th a thu n chuy n nh ng tài s n đã đ c hoàn t t
(đ i v i các ch ng khoán ch a niêm y t).
(iii) Thu nh p lãi
Thu nh p lãi đ

c ghi nh n t i báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo c s d n tích.


(p) Lãi trên c phi u
Công ty trình bày lãi c b n trên c phi u (EPS) đ i v i các c phi u ph thông c a Công ty. Lãi c b n trên c phi u đ c tính b ng cách l y l i nhu n
ho c l thu c v c đông ph thông c a Công ty chia cho s l ng c phi u ph thông bình quân gia quy n l u hành trong n m
(q) Chi phí vay
Chi phí vay đ
®

c ghi nh n là m t kho n chi phí trong k khi các chi phí này phát sinh.

Các bên liên quan
Các bên đ c coi là liên quan n u m t bên có kh n ng, tr c ti p ho c gián ti p, ki m soát bên kia ho c có nh ng nh h ng đáng k đ i v i bên kia
trong vi c đ a ra các quy t đ nh v tài chính ho c ho t đ ng. Các bên c ng đ c coi là liên quan n u ch u s ki m soát chung, ho c cùng ch u nh
h ng đáng k chung.

(s)

D phòng tr c p thôi vi c
Theo B lu t Lao đ ng Vi t Nam, khi nhân viên làm vi c cho công ty t 12 tháng tr lên (“nhân viên đ đi u ki n”) t nguy n ch m d t h p đ ng lao
đ ng c a mình thì bên s d ng lao đ ng ph i thanh toán ti n tr c p thôi vi c cho nhân viên đó tính d a trên s n m làm vi c và m c l ng t i th i
đi m thôi vi c c a nhân viên đó. D phòng tr c p thôi vi c đ c l p trên c s m c l ng hi n t i c a nhân viên và th i gian h làm vi c cho Công ty.
Theo Lu t B o hi m Xã h i, k t ngày 1 tháng 1 n m 2009, Công ty và các nhân viên ph i đóng vào qu b o hi m th t nghi p do B o hi m Xã h i Vi t
Nam qu n lý. M c đóng b i m i bên đ c tính b ng 1% c a m c th p h n gi a l ng c b n c a nhân viên ho c 20 m i l n m c l ng t i thi u
chung đ c Chính ph quy đ nh trong t ng th i k . V i vi c áp d ng ch đ b o hi m th t nghi p, Công ty không ph i l p d phòng tr c p thôi vi c
cho th i gian làm vi c c a nhân viên sau ngày 1 tháng 1 n m 2009. Tuy nhiên, tr c p thôi vi c ph i tr cho các nhân viên đ đi u ki n hi n có t i th i
đi m 31 tháng 12 n m 2008 s đ c xác đ nh d a trên s n m làm vi c c a nhân viên đ c tính đ n 31 tháng 12 n m 2008 và m c l ng bình quân c a
h trong vòng sáu tháng tr c th i đi m thôi vi c.

(t)

Các ch tiêu ngoài b ng cân đ i k toán

Các ch tiêu ngoài b ng cân đ i k toán, theo đ nh ngh a t i Thông t s 95/2008/TT-BTC ngày 24 tháng 10 n m 2008 c a B Tài chính v vi c ban
hành ch đ k toán công ty ch ng khoán, đ c trình bày các thuy t minh thích h p c a các báo cáo tài chính này.

(u) S d b ng không
Các kho n m c hay s d quy đ nh trong Thông t s 95/2008/TT-BTC ngày 24 tháng 10 n m 2008 c a B Tài chính v vi c ban hành ch đ k toán
công ty ch ng khoán n u không đ c th hi n trên các báo cáo tài chính này thì đ c hi u là có s d b ng không.

III THÔNG TIN B

SUNG CHO CÁC KHO N M C TRÌNH BÀY TRONG B NG CÂN

01 . Ti n và các kho n t

ng đ

I K TOÁN

ng ti n
Cu i k
VND

Ti
Ti
Ti
Ti
Ti

nm t
n g i ngân hàng
n đang chuy n

n g i v bán ch ng khoán b o lãnh phát hành
n g i thanh toán bù tr giao d ch ch ng khoán

C ng

357,990,254
4,464,360,734

uk

VND
1,809,379,734
8,311,798,421

4,822,350,988

10,121,178,155


02 Hàng t n kho
Cu i k
- Nguyên li u, v t li u
- Công c , d ng c

C ng
*

Thuy t minh s li u và gi i thích khác: công c d ng c mua v đ

03 . Giá tr kh i l


VND

uk

VND

409,879,761

567,425,799

409,879,761

567,425,799

c xu t làm nhi u l n.

ng giao d ch th c hi n trong k
Kh i l

Ch tiêu
a) C a Công ty Ch ng khoán
- C phi u
- Trái phi u
- Ch ng ch qu
- Ch ng khoán khác
b) C a ng i đ u t
- C phi u
- Trái phi u
- Ch ng khoán khác

T ng c ng

ng giao d ch ch ng khoán th c hi n
trong k
207,200
207,200

Giá tr kh i l ng giao d ch ch ng
khoán th c hi n trong k (VND)
3,623,385,000
3,623,385,000

466,536,000
466,536,000

9,569,244,849,000
9,569,244,849,000

466,743,200

9,572,868,234,000

04 . Tình hình đ u t tài chính
S
Ch tiêu
I. Ch ng khoán
th ng m i
II. Ch ng khoán đ u t
- Ch ng khoán s n sàng
đ bán


l

ng

So v i giá
th tr ng
Gi m

T ng

T ng giá tr theo
giá th tr ng

11,301

290,914,186

-

-

1,408,060

36,504,660,000

-

-


1,408,060

36,504,660,000

-

- Ch ng khoán n m gi
đ n ngày đáo h n
III. u t góp v n
- u t vào công
ty con
- V n góp liên doanh
liên k t
IV. u t tài chính khác
C ng

Giá tr theo
s k toán

-

Ghi
chú

36,504,660,000

-

36,504,660,000


-

1,419,361

36,795,574,186

36,504,660,000

05 . Tình hình t ng, gi m tài s n c đ nh
n v tính: VND

Kho n m c
I. Nguyên giá TSC h u hình
S d đ uk
- Mua trong k
- u t XDCB hoàn thành
- T ng khác
- Chuy n sang b t đ ng s n đ u t
- Thanh lý, nh ng bán
- Gi m khác
S d cu i k
II. Giá tr đã hao mòn lu k
S d đ uk
- Kh u hao trong k
- T ng khác
- Chuy n sang B S đ u t

Nhà c a, v t
ki n trúc


Máy móc,
thi t b

564,130,593

10,268,116,579

123,075,636
135,047,670

197,221,000

552,158,559

8,834,172,065

Ph
Thi t b v n phòng

ng ti n
v nt i
1,288,373,663

364,676,305

70,873,000
328,622,624
2,351,759

2,663


10,100,661,274

397,143,865

1,288,371,000

359,481,571

15,391,542

53,682,123

191,313,023

7,524,983,977

270,553,193

847,321,872

-

-

#

#
#


-

47,801,324

-

Ghi
chú


- Thanh lý, nh ng bán
- Gi m khác
S d cu i k
III. Giá tr còn l i c a TSC h u hình
T i ngày đ u k
T i ngày cu i k

-

-

-

8,889,140,387

894,043

1,296,370

184,146,025


7,883,571,505

284,648,365

(8,270,041,472)

10,268,116,579

368,012,534

-

2,217,089,769

112,495,500

901,003,995

#

1,288,373,663
387,367,005

#
#

Trong đó
- Giá tr còn l i cu i n m c a TSC h u hình đã dùng th ch p, c m c đ m b o các kho n vay:không
- Nguyên giá TSC cu i n m đã kh u hao h t nh ng v n còn s d ng: không

- Nguyên giá TSC cu i n m ch thanh lý: không
- Các cam k t v vi c mua, bán TSC h u hình có giá tr l n trong t ng lai: không
- Các thay đ i khác v TSC h u hình:
06

n v tính: VND

Tình hình, t ng gi m TSC vô hình

Ph n m m vi
tính

Kho n m c
I. Nguyên giá TSC vô hình
S d đ uk
- Mua trong k
- T o ra t n i b doanh nghi p
- T ng do h p nh t kinh doanh
- T ng khác
- Thanh lý nh ng bán
- Gi m khác
S d cu i k
II. Giá tr đã hao mòn lu k
S d đ uk
- Kh u hao trong k
- T ng khác
- Thanh lý, nh ng bán
- Gi m khác
S d cu i k
III. Giá tr còn l i c a TSC vô hình

T i ngày đ u k
T i ngày cu i k

Tài s n c đ nh vô hình
khác

4,063,994,422
420,000,000
998,312,739
3,485,681,683

Ghi
chú

998,312,739
-

-

998,312,739

2,280,943,436
283,261,953
506,729,780

506,729,780
-

2,057,475,609


565,909,424

59,179,644

1,783,050,986

-

-

1,428,206,074

432,403,315

* Thuy t minh s li u và gi i thích khác n u có

07 . Chi phí tr tr

Cu i k
VND

c dài h n

- Chi phí tr tr c v ho t đ ng TSC
- Chi phí thành l p doanh nghi p
- Chi phí nghiên c u có giá tr l n

uk

VND


562,648,005
-

625,164,453

562,648,005

625,164,453

- Chi phí cho giai đo n tri n khai không đ tiêu chu n
ghi n n là TSC vô hình
- …..

C ng

08 . Thu và các kho n ph i n p Nhà N

c

- Thu giá tr gia t ng
- Thu tiêu th đ c b t
- Thu xu t nh p kh u
- Thu thu nh p doanh nghi p
- Thu thu nh p cá nhân
- Thu nhà đ t và ti n thuê đ t
- Các lo i thu khác
-Các kho n phí, l phí và các kho n ph i n p khác

C ng

09 . T i s n thu thu nh p hoãn l i và thu thu nh p hoãn l i ph i tr

Cu i k
VND

uk
308,726,154
76,097,859
2,683,193
387,507,206

VND
322,264,872
521,662,710
843,927,582


a. Tài s n thu thu nh p hoãn l i:

Cu i k
VND

uk

VND

Cu i k
VND

uk


VND

Cu i k
VND

uk

VND

- Tài s n thu thu nh p hoãn l i liên quan đ n kho n
chênh l ch t m th i đ c kh u tr
- Tài s n thu thu nh p hoãn l i liên quan đ n kho n
l tính thu ch a s d ng
- Tài s n thu thu nh p hoãn l i liên quan đ n kho n
u đãi tính thu ch a s d ng
- Kho n hoàn nh p tài s n thu thu nh p hoãn l i đã
d c ghi nh n t các n m tr c
Tài s n thu thu nh p ho ãn l i

a. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
- Thu thu nh p hoãn l i ph i tr phát sinh t các kho n
chênh l ch t m th i ch u thu
- Kho n hoàn nh p thu tu nh p hoãn l i ph i tr đã đ c ghi
nh n t các n m tr c
- Thu thu nh p hoãn l i ph i tr

10 . Ti n n p qu h tr thanh toán
- Ti n n p ban đ u
- Ti n n p b sung

- Ti n lãi phân b trong n m

81,343,515
2,098,346,666
102,797,650

81,343,515
2,098,346,666
102,797,650

11 . Các kho n ph i thu:
S đ uk

Ch tiêu
1. Ph i thu c a khách hàng
2. Ph i thu ho t đ ng giao
d ch ch ng khoán
- Ph i thu c a S (Trung tâm)
GDCK
- Ph i thu khách hàng v giao
d ch ch ng khoán
- Ph i thu t ch c phát hành
(b o lãnh phát hành) CK
- Ph i thu Trung tâm l u ký CK
-Ph i thu thành viên khác
3. Thu GTGT đ c kh u tr
4. ph i thu n i b
5. Ph i thu khác

C ng


T ng s

S quá
h n

S phát sinh trong k
S khó đòi

T ng

S cu i k

T ng s

Gi m

S quá
h n

S
khó
đòi

S d
phòng
đã l p

-


324,148,805,459

1,938,698,160,565

355,646,139,018

1,907,200,827,006

-

1,393,396,543
325,542,202,002

9,748,750
1,938,707,909,315

10,547,000

1,391,749,543

1,392,598,293

1,907,211,374,006

357,038,737,311

1,391,749,543

Trong đó:
- S ph i thu b ng ngo i t ( quy ra USD)

- Lý do tranh ch p, m t kh n ng thanh toán

12 . Chi phí ph i tr

Trích tr c chi phí ti n l ng trong th i gian ngh phép
Chi phí s a ch a l n TSC
Chi phí trong th i gian ng ng kinh doanh
Chi phí lãi vay ph i tr
Chi phí lãi trái phi u ph i tr
Các kho n khác

Cu i k

VND
1,064,036,302

C ng

1,064,036,302

13 . Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác

uk

VND
2,709,000
2,709,000


Cu i k

Tài s n th a ch x lý
Kinh phí công đoàn
B o hi m xã h i
Doanh thu ch a th c hi n
Nh n ký qu , ký c c ng n h n

VND
35,447,194

uk

4,764,350,000

VND
33,540,444

5,000,000,000

-

Các kho n ph i tr , ph i n p khác
C ng

-

4,799,797,194

5,033,540,444

14 . Ph i tr dài h n n i b

Cu i k
Vay dài h n n i b
……
Ph i tr dài h n n i b khác

VND
-

uk

VND
-

-

C ng

-

15 Vay và n dài h n:
Cu i k
a. Vay dài h n
- Vay ngân hàng
- Vay đ i t ng khác
- Trái phi u phát hành

VND
-

uk


VND
-

b. N dài h n
- Thuê tài chính
- N dài h n khác

-

-

C ng

-

-

- Các kho n n thuê tài chính

n v tính: VND

Th i h n

N m nay
T ng kho n thanh toán ti n thuê tài
chính

N m tr


Tr ti n lãi thuê

Tr n g c

T ng thanh toán ti n thuê tài
chính

c

Tr ti n lãi
thuê

Tr n
g c

T 1 n m tr xu ng
Trên 1 n m đ n 5 n m
Trên 5 n m

C ng

0

-

16 . Tình hình t ng, gi m ngu n v n ch s h u
Ch tiêu
V n ch s h u
V n đ u t c a ch s h u
Th ng d v n c ph n

V n khác c a ch s h u
C phi u qu (*)
Chênh l ch đánh giá l i tài s n
Chênh l ch t giá h i đoái
Qu đ u t phát tri n
Qu d phòng tài chính
Qu d phòng b sung v n L
Qu khác thu c v n ch s h u
L i nhu n sau thu ch a phân ph i
T ng c ng

S đ uk

T ng trong k

135,000,000,000
1,078,579,874
539,289,937
14,368,024,845

2,047,110,910

150,985,894,656

2,047,110,910

Gi m trong k

S cu i k
-


135,000,000,000
1,078,579,874
539,289,937
16,415,135,755
-

153,033,005,566

* Lý do t ng, gi m:
VI . THÔNG TIN B SUNG CHO CÁC KHO N M C TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO K T QU HO T
NG KINH DOANH
K này
VND

K tr

c

VND


1. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành (MS 51)
- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p tính trên thu nh p
ch u thu n m hi n hành
- i u ch nh chi phí thu thu nh p doanh nghi p c a các
n m tr c vào chi phí thu thu nh p hi n hành n m nay

-


-

-

-

682,370,303
-

- T ng chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành
2. Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i (MS 52)
- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i phát sinh
t các kho n chênh l ch t m th i ph i ch u thu
- Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i phát sinh
t vi c hoàn nh p tài s n thu thu nh p hoãn l i
- Thu nh p thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i phát sinh
t các kho n chênh l ch t m th i đ c kh u tr
- Thu nh p thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i phát sinh
t các kho n l tính thu và u đãi thu ch a s d ng
- Thu nh p thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i phát sinh
t vi c hoàn nh p thu thu nh p hoãn l i ph i tr
-T ng Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i

463,851,558
-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

VII . THÔNG TIN B SUNG CHO CÁC KHO N M C TRONG BÁO CÁO L U CHUY N TI N T
1. Thông tin không b ng ti n phát sinh trong n m báo cáo :
Cu i k
- Vi c mua tài s n b ng cách nh n các kho n n liên quan
tr c ti p ho c thông qua nghi p v cho thuê tài chính
- Vi c chuy n n thành v n ch s h u
2. Các kho n ti n và t

ng đ

uk

-


ng ti n doanh nghi p n m gi nh ng không đ

c

VND
-

c s d ng:
Cu i k

- Các kho n ti n nh n ký qu , ký c
- Các kho n khác….

VND

VND
-

uk

VND
-

VII . NH NG THÔNG TIN KHÁC
1. Thông tin v các bên liên quan;
2. Thông tin so sánh:
3. Nh ng thông tin khác:

Ng


il p

Nguy n Th Liªm

K toán tr

Tr

ng

ng V nh Nam

L p, ngày 15 tháng 10 n m 2011
Giám đ c

Lê Quý Hòa



×