CƠNG TY CỔ PHẦN SXKD XNK BÌNH THẠNH
370 Bạch Đằng, P.14, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
ĐT : 08 - 5108508
Fax: 08 - 5510585
MÉu sè B02a-DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
Q II/2008
Đơn vị tính: VND
Quý II
ChØ tiªu
N¨m nay
1. Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vơ
2. C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu
3. Doanh thu thn vỊ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vơ
4. Gi¸ vèn hµng b¸n
5. Lỵi nhn gép vỊ b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vơ
6. Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh
7. Chi phÝ tµi chÝnh
- Trong ®ã : Chi phÝ l·i vay
8. Chi phÝ b¸n hµng
9. Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiƯp
10. Lỵi nhn thn tõ ho¹t ®éng kinh doanh
11. Thu nhËp kh¸c
12. Chi phÝ kh¸c
13. Lỵi nhn kh¸c
14. Tỉng lỵi nhn kÕ to¸n tr−íc th
15. Chi phÝ th TNDN hiƯn hµnh
16. Chi phÝ th TNDN ho·n l¹i
17. Lỵi nhn sau th thu nhËp doanh nghiƯp
18. L·i c¬ b¶n trªn cỉ phiÕu
Lòy kÕ tõ ®Çu n¨m ®Õn ci q nµy
N¨m tr−íc
106,736,720,078
115,806,231,978
106,736,720,078
95,560,284,723
11,176,435,355
7,200,663,992
3,085,143,081
496,950,127
2,807,198,088
3,753,015,167
8,731,743,011
217,397,552
217,397,552
8,949,140,563
1,789,828,113
115,806,231,978
103,487,471,209
12,318,760,769
1,832,156,815
636,735,454
263,510,101
2,863,563,360
2,989,189,492
7,661,429,278
284,852,827
23,642,954
261,209,873
7,922,639,151
1,584,527,830
7,159,312,450
701
6,338,111,321
1,393
N¨m nay
213,183,027,880
90,000,000
213,093,027,880
190,290,896,290
22,802,131,590
11,642,539,179
4,457,947,238
943,816,757
6,171,731,091
7,183,574,686
16,631,417,754
445,401,361
N¨m tr−íc
231,589,238,448
445,401,361
17,076,819,115
3,415,363,823
231,589,238,448
205,990,706,858
25,598,531,590
2,023,960,555
1,080,215,936
284,308,363
5,839,231,958
5,828,047,936
14,874,996,315
845,853,390
35,428,686
810,424,704
15,685,421,019
3,137,084,204
13,661,455,292
1,337
12,548,336,815
2,758
Ngày 30 tháng 07 năm 2008
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN GIA VINH
CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD XNK BÌNH THẠNH
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại : 08-5108508 Fax: 08-5510585
********
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
QUÝ II / 2008
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
STT
I
1
2
3
4
5
II
1
2
3
4
5
III
IV
1
2
V
1
2
VI
NỘI DUNG
Tài sản ngắn hạn
Tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vô hình
- Tài sản cố định thuê tài chính
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Thặng dư vốn cổ phần
- Vốn khác của chủ sở hữu
- Cổ phiếu quỹ
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Các quỹ
- Lợi nhuận chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
- Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
30/06/2008
345,098,476,370
16,335,895,564
120,889,505,300
113,274,114,787
77,628,031,882
16,970,928,837
54,865,925,816
47,924,428,346
15,325,623,819
136,800,000
32,462,004,527
5,741,578,152
1,199,919,318
399,964,402,186
73,202,679,877
71,893,298,463
1,309,381,414
326,761,722,309
320,701,833,872
102,198,180,000
153,910,785,047
-3,288,801,000
26,706,087,003
41,175,582,822
6,059,888,437
6,059,888,437
399,964,402,186
Đơn vị tính : VND
1/1/2008
335,759,685,628
13,289,864,283
197,148,366,667
74,184,844,374
39,551,620,574
11,584,989,730
48,593,372,608
41,306,886,804
16,350,613,806
136,800,000
24,819,472,998
5,741,578,152
1,544,907,652
384,353,058,236
51,145,109,412
49,835,727,998
1,309,381,414
333,207,948,824
332,097,351,493
102,198,180,000
153,910,785,047
23,522,526,535
52,465,859,911
1,110,597,331
1,110,597,331
384,353,058,236
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
106,736,720,078
95,560,284,723
11,176,435,355
7,200,663,992
3,085,143,081
2,807,198,088
3,753,015,167
8,731,743,011
217,397,552
Đơn vị tính : VND
LŨY KẾ
TỪ ĐẦU NĂM
213,183,027,880
90,000,000
213,093,027,880
190,290,896,290
22,802,131,590
11,642,539,179
4,457,947,238
6,171,731,091
7,183,574,686
16,631,417,754
445,401,361
217,397,552
8,949,140,563
1,789,828,113
7,159,312,450
701
445,401,361
17,076,819,115
3,415,363,823
13,661,455,292
1,337
QUÝ II/2008
106,736,720,078
Ngày 30 Tháng 07 Năm 2008
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN GIA VINH
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quí II Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
Quý 2
Năm nay
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm trước
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
106,736,720,078
115,806,231,978
213,183,027,880
90,000,000
231,589,238,448
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
106,736,720,078
115,806,231,978
213,093,027,880
231,589,238,448
95,560,284,723
11,176,435,355
7,200,663,992
3,085,143,081
496,950,127
2,807,198,088
3,753,015,167
8,731,743,011
217,397,552
190,290,896,290
22,802,131,590
11,642,539,179
4,457,947,238
943,816,757
6,171,731,091
7,183,574,686
16,631,417,754
445,401,361
217,397,552
103,487,471,209
12,318,760,769
1,832,156,815
636,735,454
263,510,101
2,863,563,360
2,989,189,492
7,661,429,278
284,852,827
23,642,954
261,209,873
445,401,361
205,990,706,858
25,598,531,590
2,023,960,555
1,080,215,936
547,818,464
5,839,231,958
5,828,047,936
14,874,996,315
845,853,390
35,428,686
810,424,704
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
8,949,140,563
7,922,639,151
17,076,819,115
15,685,421,019
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
1,789,828,113
1,584,527,830
3,415,363,823
3,137,084,204
7,159,312,450
6,338,111,321
13,661,455,292
12,548,336,815
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Lập, ngày 28
Người lập biểu
Kế toán trưởng
10
tháng 7
Giám đốc
năm 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
6/30/2008
01/01/2008
345,098,476,370
335,759,685,628
TÀI SẢN
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130
+ 140 + 150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
110
111
112
1
16,335,895,564
16,335,895,564
-
13,289,864,283
13,289,864,283
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
120
121
129
2
120,889,505,300
122,979,505,300
(2,090,000,000)
197,148,366,667
197,148,366,667
-
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
130
131
132
133
134
138
139
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
140
141
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 +240 +250
+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
113,274,114,787
46,907,588,822
66,913,071,102
298,477,315
(845,022,452)
74,184,844,374
51,355,259,654
23,402,137,721
272,469,451
(845,022,452)
77,628,031,882
77,628,031,882
-
39,551,620,574
39,551,620,574
-
150
151
152
154
158
16,970,928,837
146,832,671
16,423,223,841
400,872,325
11,584,989,730
11,187,347,549
397,642,181
200
210
211
212
213
218
219
54,865,925,816
-
48,593,372,608
-
3
4
5
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
6
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
240
241
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
250
251
252
258
259
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
Chỉ tiêu
6/30/2008
01/01/2008
TÀI SẢN
7
47,924,428,346
15,325,623,819
29,963,819,798
(14,638,195,979)
136,800,000
136,800,000
32,462,004,527
41,306,886,804
16,350,613,806
29,655,988,867
(13,305,375,061)
136,800,000
136,800,000
24,819,472,998
-
-
8
5,741,578,152
20,000,000
5,721,578,152
-
5,741,578,152
20,000,000
5,721,578,152
-
9
1,199,919,318
1,199,919,318
-
1,544,907,652
1,544,907,652
-
399,964,402,186
384,353,058,236
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
6/30/2008
01/01/2008
NGUỒN VỐN
A . NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320)
300
73,202,679,877
51,145,109,412
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
71,893,298,463
35,449,080,206
20,551,044,350
3,976,353,305
1,900,847,479
7,424,366,058
917,379,074
1,674,227,991
-
49,835,727,998
26,386,003,786
13,890,623,599
770,546,042
6,151,610,510
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
330
331
332
333
334
335
336
337
1,309,381,414
1,309,381,414
-
1,309,381,414
1,309,381,414
-
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +420)
400
326,761,722,309
333,207,948,824
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
320,701,833,872
102,198,180,000
153,910,785,047
332,097,351,493
102,198,180,000
153,910,785,047
12
10
11
13
(3,288,801,000)
22,254,746,850
4,451,340,153
41,175,582,822
-
2,636,944,061
-
19,601,779,793
3,920,746,742
52,465,859,911
-
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Thuyết
minh
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
430
431
432
433
13
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
Chỉ tiêu
6/30/2008
01/01/2008
6,059,888,437
6,059,888,437
-
1,110,597,331
1,110,597,331
-
399,964,402,186
384,353,058,236
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
6/30/2008
01/01/2008
1. Tài sản thuê ngoài
-
-
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
-
-
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
-
-
4. Nợ khó đòi đã xử lý
-
-
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
-
Lập, ngày 28 tháng
690,309.00
2.56
-
7 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Quang Đức
Nguyễn Thị Thu Vân
Nguyễn Gia Vinh
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quí II Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
17,076,819,115
2. Điều chỉnh cho các khoản
(5,745,546,596)
- Khấu hao tài sản cố định
1,462,854,869
- Các khoản dự phòng
2,090,000,000
- (Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư
15,685,421,019
180,888,445
1,312,392,754
(794,537,440)
(18,733,649)
(9,447,680,782)
(1,660,589,124)
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
(73,284,336,437)
(10,915,559,610)
- (Tăng)/giảm các khoản phải thu
(44,325,146,705)
(24,773,578,838)
- (Tăng)/giảm hàng tồn kho
- Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
(38,076,411,308)
15,194,322,599
16,362,600,393
1,908,776,722
- (Tăng)/giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
943,816,757
547,818,464
198,155,663
(224,576,434)
(943,816,757)
(547,818,464)
(7,643,221,023)
(1,915,602,516)
1,610,675,307
1,249,424,554
(467,172,007)
(1,806,507,233)
(61,953,063,918)
4,950,749,854
(8,461,605,407)
(7,132,462,878)
445,401,361
199,545,454
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(119,192,225,000)
(8,332,500,000)
193,361,086,367
9,423,871,258
75,576,528,579
1,472,829,434
(13,792,587,990)
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quí II Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
(3,288,801,000)
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
43,538,564,304
73,774,991,360
(34,475,487,884)
(60,715,557,360)
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
(16,351,708,800)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
(10,577,433,380)
13,059,434,000
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
3,046,031,281
4,217,595,864
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
13,289,864,283
4,707,099,398
16,335,895,564
8,924,695,262
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Lập, ngày 28
tháng
7 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Quang Đức
Nguyễn Thị Thu Vân
Nguyễn Gia Vinh
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
I Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu Bình Thạnh (GILIMEX) tiền thân là doanh
nghiệp nhà nước thành lập năm 1982 trực thuộc UBND TP. HCM thực hiện cổ phần hóa theo Quyết định số
134/2000/QĐ-TTg của Chính phủ ban hành ngày 24/11/2000 về việc chuyển công ty Sản Xuất Kinh Doanh
Xuất Nhập Khẩu Bình Thạnh thành công ty Cổ Phần
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000253 ngày 29/12/2000, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
thay đổi ngày 02/12/2005 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Vốn điều lệ của Công ty là 102.198.180.000 VND
Trụ sở chính của Công ty tại địa chỉ số 370 Bạch Đằng, P.14, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty có các đơn vị thành viên sau:
Tên
Địa chỉ:
- Xí nghiệp may Bình Thạnh
334A, Phan Văn Trị
- Cửa hàng trung tâm
Số 2, Lê Quang Định, Quận Bình Thạnh, Tp HCM
2. Lĩnh vực kinh doanh
- Thương mại; dịch vụ; sản xuất công nghiệp
3. Ngành nghề kinh doanh:
Hoạt động chính của Công ty là: Sản xuất, chế biến và xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy hải sản, thủ công mỹ
nghệ, may mặc, hàng da, cao su, lương thực, thực phẩm, thiết bị, máy móc, vật liệu xây dựng, các loại nguyên
liệu và các sản phẩm khác. Nhập khẩu thiết bị máy móc, nguyên liệu, vật tư, phương tiện vận tải, hàng tiêu
dùng, kim khí điện máy, điện tử. Dịch vụ thương mại và dịch vụ, cầm đồ.Xây dựng trang trí nội thất, san lấp
mặt bằng kinh doanh địa ốc. Hợp tác đầu tư trong lĩnh vực du lịch, nhà hàng, khách sạn
II Chế độ và chính sách kế toán áp dụng tại Công ty
1. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
2. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
2.1. Chế độ kế toán áp dụng:
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2.2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng
2.3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung.
3. Các chính sách kế toán áp dụng
3.1. Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại
thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi
theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế
toán
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ
tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
3.2.Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế
biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên
3.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác:
3.3.1. Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ
và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm được phân loại là Tài sản dài hạn.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
3.3.2. Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không được khách hàng thanh toán đối với các khoản phải thu tại
thời điểm lập Báo cáo tài chính.
3.4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài
sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn
lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
08 - 25 năm
- Máy móc, thiết bị
07 - 10 năm
- Phương tiện vận tải
04 - 07 năm
- Thiết bị văn phòng
03 - 06 năm
3.5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần
được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt
động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu
tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư
Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh
không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo
cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần lũy kế
của công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh
Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và Tài sản đồng kiểm soát được
Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt đông kinh doanh thông thường khác. Trong đó:
- Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh và thực hiện phân bổ
cho các bên trong liên doanh theo hợp đồng liên doanh;
- Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm soát và các khoản
công nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt động liên doanh.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương
đương tiền"
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm được phân loại là tài sản ngắn hạn
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm được phân loại là tài sản dài hạn
3.6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 " Chi phí đi vay"
3.7. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là
chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước
được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng
3.8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch
3.9. Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm được phân loại là nợ ngắn hạn.
- Có thời hạn thanh toán trên 1 năm được phân loại là nợ dài hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại được phân loại là nợ dài hạn.
3.10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành
và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp
được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các
tài sản được tặng, biếu này và không bổ sung vốn kinh doanh từ kết quả hoạt động kinh doanh
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
Cổ phiếu quĩ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị
thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau
khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phản ánh trên bảng cân đối kế toán là chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh hoặc
đánh giá lại cuối kỳ của các khoản mục có gốc ngoại tệ của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các
năm trước.
3.11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho
người mua;
-
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả
phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thoả mãn các điều kiện sau :
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động
tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
3.12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
3.13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ,
số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: VND
1.
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi VND
Ngân hàng Công Thương Chi nhánh 7
Vietcom Bank - CN TP. HCM
Vietcom Bank - CN Bình Tây
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển NT
Trung tâm giao dịch chứng khoán - Ngân hàng NNo&PTNT
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN NKKN
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Gia Định
Ngân hàng HSBC
Ngân hàng Công Thương Chi nhánh Tân Bình
Tiền gửi ngoại tệ
Ngân hàng Công thương Chi nhánh 7 ( USD)
Ngân hàng Công thương Chi nhánh 7 ( EURO)
Vietcom Bank - CN TP. HCM (USD)
Vietcom Bank - CN Bình Tây (USD)
Ngân hàng Công thương VN (USD)
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT (USD)
Ngân hàng TMCP Phương Nam (USD)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam-CN Gia Định(USD
Ngân hàng HSBC (USD)
30/06/2008
VND
1,474,041,816
14,861,853,748
636,561,935
296,104,545
43,304,601
39,334,036
3,747,536
1,906,101
170,480,805
72,966,989
8,717,322
14,225,291,813
11,484,647,130
69,906
31,657,397
2,443,849
48,857,808
39,269,173
5,688,136
2,612,658,414
01/01/2008
VND
495,527,363
12,794,336,920
1,670,664,382
645,050,155
60,285,350
9,888,039
22,430,536
3,747,536
1,906,101
854,941,839
72,414,826
11,123,672,538
10,377,780,982
51,200
678,847,369
5,205,950
2,443,849
19,389,009
39,269,173
685,006
Ghi chú:
- Tiền mặt tồn quỹ trên bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2008 khớp với biên bản kiểm kê thực tế
- Tiền gửi Ngân hàng vào ngày 30/06/2008 trên bảng cân đối kế toán phù hợp với các xác nhận số dư
của Ngân hàng.
Tổng cộng
2.
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
16,335,895,564
13,289,864,283
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
30/06/2008
VND
10,879,505,300
01/01/2008
VND
10,982,500,000
10,879,505,300
10,982,500,000
+ Cổ phiếu Công ty CP Bệnh viện đa khoa t ư nhân Triều An
2,250,000,000
+ Cổ phiếu Công ty CP Mía đường Bourbon Tây Ninh
5,012,500,000
+ Cổ phiếu Công ty CP Phân Đạm và Hóa Chất Dầu Khí
1,070,000,000
+ Cổ phiếu Công ty CP Kỹ Nghệ Đô Thành
2,450,000,000
82,100,000,000
2,250,000,000
5,012,500,000
1,070,000,000
2,450,000,000
200,000,000
147,000,000,000
+ Ngân hàng Công Thương Vi ệt Nam
70,100,000,000
112,000,000,000
+ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Gia Định
12,000,000,000
35,000,000,000
30,000,000,000
39,165,866,667
2.1 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
+ CK đầu tư ngắn hạn (Trái phiếu)
+ CK đầu tư ngắn hạn (Cổ phiếu)
Trong đó:
+ Cổ phiếu Vietcom Bank
2.2 Đầu tư ngắn hạn khác (Tiền gửi có kỳ hạn)
Trong đó:
2.3 Đầu tư ngắn hạn khác (Cho vay)
Trong đó:
+ Công ty CP Bibica
+ Tổng công ty Bến Thành
2.4 Dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn (*)
Tổng cộng
3.
97,005,300
30,000,000,000
39,165,866,667
-
(2,090,000,000)
120,889,505,300
197,148,366,667
CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN
3.1. Phải thu khách hàng
3.2. Trả trước cho người bán
30/06/2008
VND
46,907,588,822
01/01/2008
VND
51,355,259,654
30/06/2008
VND
66,913,071,102
01/01/2008
VND
23,402,137,721
30/06/2008
VND
01/01/2008
VND
3.3. Các khoản phải thu khác
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
1. Phải thu về cổ phần hóa
2. Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
3. Phải thu về lao động
4. Phải thu khác
298,477,315
272,469,451
298,477,315
272,469,451
3.4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
Cửa hàng vật liệu xây dựng Hương Thảo
Công ty thương mại TĐV
Tổng cộng
4.
01/01/2008
VND
647,062,560
197,959,892
845,022,452
647,062,560
197,959,892
845,022,452
30/06/2008
VND
01/01/2008
VND
48,173,634,012
818,428,810
4,321,590,722
9,775,080,585
14,485,650,085
53,647,668
26,003,400,979
556,785,348
2,879,047,559
6,204,487,010
3,907,899,678
77,628,031,882
39,551,620,574
HÀNG TỒN KHO
Giá gốc của hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hóa kho bảo thuế
- Hàng hóa bất động sản
Tổng cộng
5.
30/06/2008
VND
TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
5.1. Tạm ứng
30/06/2008
VND
295,872,325
01/01/2008
VND
193,712,573
5.2. Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
30/06/2008
VND
105,000,000
01/01/2008
VND
203,929,608
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
6. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu
Đơn vị tính: VND
Nhà cửa vật kiến
trúc
I. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
Bao gồm:
- Mua sắm mới
- Xây dựng mới
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
Bao gồm:
- Thanh lý
- Nhượng bán
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Giảm khác
4. Số dư cuối năm
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu năm
2. Khấu hao trong năm
3. Giảm trong kỳ
Bao gồm:
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại của TSCĐ HH
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm
16,299,420,755
175,565,632
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận
tải
7,586,228,714
205,643,364
4,482,299,435
-
Thiết bị văn
phòng
1,288,039,963
56,655,886
TSCĐ khác
-
29,655,988,867
437,864,882
-
262,299,250
175,565,632
130,033,951
-
130,033,951
29,963,819,798
-
13,305,375,061
1,462,854,869
130,033,951
56,655,886
205,643,364
175,565,632
-
130,033,951
-
-
130,033,951
16,474,986,387
7,661,838,127
4,482,299,435
1,344,695,849
7,468,215,947
551,207,789
-
3,994,042,599
527,844,641
130,033,951
1,188,375,897
289,471,686
-
654,740,618
94,330,753
-
Tổng cộng
8,019,423,736
4,391,853,289
1,477,847,583
749,071,371
-
130,033,951
14,638,195,979
8,831,204,808
8,455,562,651
3,592,186,115
3,269,984,838
3,293,923,538
3,004,451,852
633,299,345
595,624,478
-
16,350,613,806
15,325,623,819
130,033,951
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
7 Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật kiến
trúc
Máy móc thiết bị
I. Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
Bao gồm:
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ Thuê tài chính
3. Số giảm trong năm
Bao gồm:
- Trả lại TSCĐ Thuê tài chính
4. Số dư cuối năm
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu năm
2. Khấu hao trong năm
3. Trả lại TSCĐ Thuê tài chính
4. Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong kỳ;
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;
- Điều khoản gia hạn Thuê hoặc quyền được Mua tài sản.
Phương tiện vận
tải
Thiết bị văn
phòng
TSCĐ khác
Tổng cộng
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
7 Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu
Quyền sử dụng đất
I. Nguyên giá TSCĐ vô hình
1. Số dư đầu năm
2. Số tăng trong năm
Bao gồm:
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
Bao gồm:
- Thanh lý, nhượng bán
4. Số dư cuối năm
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu năm
2. Khấu hao trong năm
3. Giảm trong kỳ
Bao gồm:
- Thanh lý nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại của TSCĐ VH
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm
136,800,000
-
Bản quyền, bằng
sáng chế
Nhãn hiệu hàng
hóa
Phần mềm máy
tính
TSCĐ khác
Tổng cộng
-
-
-
-
-
-
-
-
136,800,000
136,800,000
-
136,800,000
-
-
-
-
-
-
-
136,800,000
136,800,000
-
-
-
-
136,800,000
136,800,000
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí M
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
Đơn vị tính: VND
8
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Chi phí XDCB dở dang
Trong đó: những công trình, hạng mục lớn
+ Công trình cao ốc văn phòng công ty
+ Công trình phường 28, quận Bình Thạnh
+ Công trình 370 Bạch Đằng
+ Công trình Phú Mỹ
- Mua sắm tài sản cố định
- Sửa chữa lớn tài sản cố định
Tổng cộng
30/06/2008
VND
32,415,436,546
01/01/2008
VND
24,819,472,998
13,916,662,129
950,739,000
6,508,635,477
950,739,000
17,548,035,417
46,567,981
17,360,098,521
32,462,004,527
24,819,472,998
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU - GILIMEX
Báo cáo tài chính
370 Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí II Năm 2008
Đơn vị tính: VND
9. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
9.1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
30/06/2008
VND
01/01/2008
VND
Trong đó:
- Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Gia Định
20,000,000
20,000,000
Tổng cộng
20,000,000
20,000,000
30/06/2008
VND
01/01/2008
VND
1,000,000,000
1,000,000,000
4,721,578,152
5,721,578,152
4,721,578,152
5,721,578,152
9.2. Đầu tư dài hạn khác
Trong đó:
1. Đầu tư cổ phiếu
2. Đầu tư trái phiếu
3. Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
4. Cho vay dài hạn
5. Đầu tư dài hạn khác (*)
Tổng cộng
Ghi chú:
- (*) Số dư cuối kỳ các khoản đầu tư dài hạn khác của Công ty tại ngày 30/06/2008 là: 5.721.578.152
VND trong đó số tiền Công ty đầu tư vào dự án Phường 28, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM là 4.721.578.152
VND.
10. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
30/06/2008
VND
01/01/2008
VND
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
941,812,848
1,193,402,034
- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá
lớn.
258,106,470
351,505,618
1,199,919,318
1,544,907,652
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi
nhận là TSCĐ vô hình
Tổng cộng