Tải bản đầy đủ (.pdf) (309 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý có đáp án chi tiết ( hocmai.vn )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.71 MB, 309 trang )

Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1

Hocmai.vn

CTV : Lê Đức Thọ

Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5 MeV
; độ
2
c

lớn điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô N A  6,023.1023 mol 1 .
Câu 1: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4(cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo
nén 4(cm) rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên
là bao nhiêu? Cho g =π2 = 10(m / s2 )
A.

6043
( s)
15

B.

6047
( s)
15

C.



6051
(s)
15

D.

6041
(s)
15

Câu 2: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10
m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
A. 17 cm.
B. 19,2 cm.
C. 8,5 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động
điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất
của lò xo trong quá trình vật dao động là :
A. 12 cm.
B. 18cm
C. 9 cm.
D. 24 cm.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức
cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động
điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm.

B. 16 cm.
C. 20 cm.
D. 8 cm.
Câu 5: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc
đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 9cm và 25cm
B. 20cm và 36cm
C. 12cm và 28cm
D. 6cm và 22cm
π
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình
dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
A.18 3 cm
B. 7cm
C.15 3
D. 9 3 cm
Câu 7: Hai vật cùng dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
Ox, vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương
trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt+π/3) cm và x2 =4 cos(4πt+π/12) cm. Tính từ thời điểm
t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s thì thời gian khoảng cách giữa hai vật theo Ox không nhỏ hơn 2 cm là?
A. 1/3 s
B. 1/8 s
C. 1/6 s
D. 1/12 s
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của
sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí
động năng bằng 2 thế năng là :
A. 3
B. 3

C. 1/3
2
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do, biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo
bị nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05 (s). Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là:
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 1 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />A. 20 cm/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
D. 10 2 cm/s
Câu 10: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy
giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao
động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường
A. 10π cm/s
B. 80π cm/s
C. 60π cm/s
D. 40π cm/s
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên
mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất
từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là
A.  / 4.
B.  /12.
C.  / 6.
D.  / 3.

Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước trên mặt nước u1 = 6cos(10πt + π/3) (mm; s) và u2 =
2cos(10πt – π/2) (mm; s) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10
cm/s; Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân
đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4 mm trên đường trung bình song song cạnh AB của tam giác ABC là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 13. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.
Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
Câu 14: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên
độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
Câu 15: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường
thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách
AO bằng:
A.

AC 2
2

B.


AC 3
3

C.

AC
3

D.

AC
2

Câu 16. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi
môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao
động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số

R1
bằng
R2

A. 1/4

B. 1/16
C. 1/2
D. 1/8
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao
động là 4 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy
điểm M luôn dao động lệch pha với A một góc

số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz.
A. 8 cm
B. 16 cm

   2k  1


2

C. 19 cm

với

k  0; 1; 2;... . Tính bước sóng λ. Biết tần
D. 20 cm

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua nó là 6 (A), vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối
tiếp với R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua chúng là 4,8 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch
chỉ có tụ C nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là:
A. 4 (A).
B. 8 (A).
C. 10 (A).
D. 10,8 (A).
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần
cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó
UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
3
8
A.

B.
3
8

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 2 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />3
4 2
D.
3
4 2
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự
cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai
đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 70V, 60 3 V và 160V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây lệch pha so dòng
điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng
A. 60V
B. 30 3 V
C. 100 2 V
D. 90V
Câu 21: Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100  ; cuộn dây thuần cảm L = 1/2  (H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai

C.

đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2 cos (100  t)(V). Để UC = U thì C bằng

A. 100/3  (  F).

B. 100/2,5  (  F).

D. 80/  (  F).

C. 200/  (  F).

Câu 22: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120cos t (V). R = 100  ; cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
và r = 20  ; tụ C có dung kháng 50  . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là
A. 65V.

B. 80V.

C. 92V.

D.130V.

Câu 23 Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện

thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
3
tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là

2

.
.
A. 0.

B.
C.  .
D.
2
3
3
Câu 24: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để
R  R1  50  thì công suất tiêu thụ của mạch là P1  60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 1 .
Điều chỉnh để R  R2  25  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện
P
3
là  2 với cos2 1  cos2  2  . Tỉ số 2 bằng
4
P1
A. 1
B. 3

C. 2

D. 4

Câu 25. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi

R C

L

K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch.
B

Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm A
K
kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?
A. 3
B. 0,5
C. 1
D. 2
2
Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u = U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi
đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch
đó là :
5
2
5
3
A.
B.
C.
D.
31
29
29
19
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u  175 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB có 4
điểm theo thứ tự A,M,N và B gồm: Đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây và đoạn NB chứa tụ điện.
Điện áp điện dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Tính hệ số công suất toàn
mạch.

Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 3 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />A.

3
25

B.

7
25

C.

7
5

D.

3
5

Câu 28: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ
A đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công
suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế

luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là:
A. 0,005
B. 0.05
C. 0,01
D. 0,004
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện
mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos(  t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực
đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
2U
U 3
A. 2.U
B. U 3
C.
D.
2
3
Câu 30: Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số khoảng 100MHz. Bước sóng của λ của sóng
này bằng:
A. 30m
B. 1m
C. 10m
D. 3m
Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC. Dùng nguồn điện có suất điện động 10V cung cấp một
năng lượng 25 µJ bằng cách nạp điện cho tụ. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và cho tụ phóng điện qua mạch
LC, dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/ 4000s lại bằng không. Độ tự cảm L của cuộn
dây là:
A. 0,125 H
B. 1 H
C. 0,5 H
D. 0,25 H

Câu 32: Trong mạch điện dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C1 mắc song song với C2.
Với C1 = 2.C2 = 6 µF. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng điện cực đại trong mạch thì
điện tích của tụ C2 là q = 9 3 μC. Điện áp cực đại trên tụ C1 là:
A. U01 = 6V
B. U01 = 3V
C. U01 = 9V
D. U01 = 3 2 V
Câu 33: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự
cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. Tỉ số
chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:
A. 2
B. 4
C.1/2
D.1/4
0
Câu 34: Một lăng kính có góc chiết quang A = 45 . Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ,
vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam


2 .Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc

A. đỏ, vàng và lục .
B. đỏ , lục và tím .
C. đỏ, vàng, lục và tím .
D. đỏ , vàng và tím .
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ phát
xạ của nguyên tố đó.

B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc
vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt 1  0, 42m ,  2  0,56m và  3 , với 3   2 . Trên màn,
trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy
có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1
và  3 . Bước sóng  3 là:
A. 0,60μm
B. 0,65μm
C. 0,76μm
D. 0,63μm

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 4 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />Câu 37: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm;
λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.
Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4μm.
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 39: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c =3.108 m/s và e
= 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 40: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm,
người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ.
Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75 %. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự
phát quang của dung dịch là:
A. 82,7 %;
B. 79,6 %;
C. 75,0 %;
D. 66,8 %.
Câu 41. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:
A. 1,34 V;
B. 2,07 V;
C. 3,12 V;
D. 4,26 V.
Câu 42: Trong ống Cu-lít-giơ, êlêctron đập vào anôt có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng nghỉ của êlêctron là
0,511 MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu- lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng:
A. 6,7 pm;
B. 2,7 pm;
C.1,3 pm;
D.3,4 pm.
Câu 43: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm

một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A.

hc
.
e(n  1)

B.

hc (n  1)
en

C.

hc
.
en

D.

Câu 44. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ
cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng như hình
bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ
cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát.
Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động
điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ
là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là
lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là
A. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)
B. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)

C. x  2 cos(2t   / 3) (cm)
D. x  2 cos(2t   / 3) (cm)
Câu 45: Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do
một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị (hình
vẽ 2). Mối liên hệ đúng giữa Nt và t là:
A. Nt=20e20t.
B. Nt=20e-0,05t.
-0,05t
C. Nt=3e
.
D. Nt=1000e-0,05t.

hc(n  1)
.
e 

m
h
M

lnNt
3
2
1
0

20

40
60

Hình câu 45

t(s)

Câu 46: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18
cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng
chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 5 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />với phương trình x  4cos(5t  ) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x'  2cos(5t  )
(cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm.
B. – 18 cm.
C. 18 cm.
D. – 9 cm.
Câu 47:Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k>3. Trước đó khoảng
thời gian 2T thì tỉ lệ trên là
A. (k-3)/4
B. (k-3)/2
C. 2/(k-3)
D. k/4
Câu 48: Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành
hai phần I và II. Từ thời điểm ban đầu t = 0 đến thời điểm t1 = 1h thu được ở phần I 3 lít khí He (ĐKtc). Từ

thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2h thu được ở phần II 0,5 lít khí He (ĐKtc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng
ban đầu của phần I và II. Tỉ số m1/m2 là:
A. 2 3
B. 2 2
C. 3 2
D. 6
Câu 49: Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau .Đồng vị
thứ nhất có chu kì T1 = 2,4 ngày ngày đồng vị thứ hai có T2 = 40 ngày ngày.Sau thời gian t1 thì có 87,5% số
t
hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã,sau thời gian t2 có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã.Tỉ số 1 là.
t2
A. t1 = 1,5 t2.
B. t2 = 1,5 t1
C. t1 = 2,5 t2
D. t2 = 2,5 t1
14
Câu 50 :Bắn một hat anpha vào hạt nhân nito 7 N đang đứng yên tạo ra phản ứng 24 He147N  11 H + 178 O .
Năng lượng của phản ứng là E =1,21MeV.Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vecto vận tốc. Động năng của hạt
anpha:(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó)
A.1,36MeV
B.1,65MeV
C.1,63MeV
D.1,56MeV

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 6 -



Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016
ĐỀ SỐ 01
[Câu 1: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4(cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo
nén 4(cm) rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên
là ? Cho g =π2 = 10(m / s2 )
A.

6043
( s)
15

B.

6047
( s)
15

C.

6051
(s)
15

D.

6041

(s)
15

Giải: Chọn t =0 khi vật ở biên trên, chiều dương hướng xuống.
Chu kì dao động T  2

m

0,04
 2
 2
 0,4( s) .
k
g
2

Mỗi chu kì có 2 lần vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên tại x= -4cm
( Trên vòng tròn tại các điểm M1 và M2 )
Lần lẻ khi khi vật đi xuống (M1 trên vòng tròn)
Lần chẵn khi khi vật đi lên (M2 trên vòng tròn)
Dễ dàng thấy biên độ dao động là 8cm.
Giải nhanh:
4cm
Lần 2016 sau 1008 chu kì trừ T/6 (do vật chỉ đến M2):
Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là:
Giải cách 2:
Lần 2014 sau 1007 chu kì vật trở về vị trí ban đầu.
Lần 2015 thì vật đến M1 => sau T/6 nữa.
Lần 2016 thì vật đến M2 =>sau 2T/3 nữa.
=>Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là :

6047
t=1007T+T/6 +2T/3 =
(s) .Chọn B
15

Dùng công thức Nếu n =2016 là số chẵn thì tn 

-8cm

M1

4cm

6047
t=1008T-T/6 =
(s) . Chọn B
15

Giải cách 3:

k

T/6
-4cm

M2

π/3
O


O

A=8cm

x

Lò xo bị nén khi x < -4cm

n2
T  t2
2

với t2 là thời gian vật đi từ vị trí x0(lúc t=0) đến vị trí x lần thứ hai ( M2 trên vòng tròn)
2016  2
5
5
6047
tn 
T  t2  1007T  T  1007.0,4  .0,4 
s
2
6
6
15
Ta có:

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ


- Trang | 1 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
Câu 2: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang
máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm
mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10
m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là :
A. 17 cm.
B. 19,2 cm.
C. 8,5 cm.
D. 9,6 cm.
Giải:

lmax  lmin 48  32

 8cm
2
2
mg 0,4.10

 0,16m  16cm
Độ biến dạng ở VTCB l 
k
25
Chiều dài ban đầu lmax  l0  l  A  l0  lmax  A  l  48  8  16  24cm
Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con
lắc chịu tác dụng lực quán tính Fqt  ma  0,4.1  0,4N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật


Biên độ dao động con lắc A 

Fqt

0,4
 0,016m  1,6cm Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm
k
25
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động
điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất
của lò xo trong quá trình vật dao động là :
A. 12 cm.
B. 18cm
C. 9 cm.
D. 24 cm.
Giải. Thời gian lò xo nén là T/3.
Thời gian khi lò xo bắt đầu bị nén đến lúc nén tối đa là T/6. Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo
khi vật ở vị trí cân bằng. Suy ra A = 12cm.
Do đó độ giãn lớn nhất của lò xo: l0+A = 6cm + 12cm = 18cm. Chọn B.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức
cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động
điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm.
B. 16 cm.
C. 20 cm.
D. 8 cm.
Giải : Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm
M
N
Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi nó qua vùng có tốc độ cực đại

Nghĩa là qua vùng có VTCB.Coi vật dao động theo hàm cos.

Ta lấy đối xứng qua trục Oy. Ta có:
3
-6
0
6
2T 2 4

3
.

 
Góc quét:   t. 
3 T
3
3
Trong góc quét: Δφ1 = π thì quãng đường lớn nhất vật đi được: Smax1 = 2A =12cm
Trong góc quét: Δφ1 = π/3 từ M đến N thì ta thấy:
Smax2 = 2.3 = 6cm.
Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm. Chọn A

đoạn x 



Câu 5: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc
đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 9cm và 25cm
B. 20cm và 36cm

C. 12cm và 28cm
D. 6cm và 22cm
Giải: nATA  nBTB  10TA  6TB => 10.2
Theo đề:

A



Tổng đài tư vấn :

B

A

g
 16 Thế vào (1) : 100(

 6.2
B

B

g
 16)  36

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

 100
B




A

B

 36

B

 25cm;

(1)
A

 9cm . Chọn A

- Trang | 2 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
π
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình
dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
A.18 3 cm
B. 7cm
C.15 3
D. 9 3 cm

Giải: Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ
Theo định lý hàm số sin:
A2
A2
A
A sin 

 A2 
A2 có giá trị cực đại khi sin =1 =>  = /2


sin 
sin
sin
6
6
A2max = 2A = 18cm=> A1 =

A22  A 2  182  9 2  9 3 (cm). Chọn đáp án D

O

/6
A1

A

Câu 7: Hai vật cùng dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
Ox, vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương
trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt+π/3) cm và x2 =4 cos(4πt+π/12) cm. Tính từ thời điểm

t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s thì thời gian khoảng cách giữa hai vật theo Ox không nhỏ hơn 2 cm là
bao nhiêu?
A. 1/3 s
B. 1/8 s
C. 1/6 s
D. 1/12 s
5
Giải : Khoảng cách hai vật: x = x1 – x2 = 4cos(4t +
)
6
t2

t

0
 x  2 3
Ta có: x  2 3  
4
4
 x  2 3
t1 2 3
2 3
Xem biểu biễn đường tròn: hai cung bôi màu đậm thể hiện bài toán.

T 1
.T   s.
Tổng số đo quét 2 cung màu đậm là:  = 900  t =
360
4 8
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của

sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí
động năng bằng 2 thế năng là :
A. 3
B. 3
C. 1/3
D. 2
a
s
Giải : amax = ω2s0; s0 = lα0 ;Wđ = 2Wt suy ra 3Wt = W0 => s = 0 ; a = ω2s vậy tỉ số max  3
a
3
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do, biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo
bị nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05 (s). Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là:

A. 20 cm/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
Giải : Trong một chu kì có hai lần véctơ gia tốc và vận tốc cùng
chiều. (xem hình vẽ).

 a  0

v  0
Lưu ý: véctơ gia tốc và vận tốc cùng chiều  a.v > 0  
 a  0

  v  0

D. 10 2 cm/s


a

a>0
v<0

a<0
v<0

a>0
v>0

a<0
v>0

x

v
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 3 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
Hai cung bôi màu đậm biểu diễn: a.v > 0  mỗi lần: a.v > 0 là

T

T
 thời gian lò xo nén là
= 0,05 s.
4
4

2
gT 2
 10 rad/s.
 0,1 m và  =
Suy ra: T = 0,2 s   =
2
T
4

arccos
A .T  T    1  A   2 = 0,1 2 m.
Ta có: tnén =

4
A
2

Tốc độ cực đại: v = A = 0,1 2  10  2 m/s.

Câu 10: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy
giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao
động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường
A. 10π cm/s B. 80π cm/s C. 60π cm/s D. 40π cm/s
v 200

 20cm
Giải : Bước sóng   
f
10
A
2
2

.d 
.5 
Độ lệch pha của hai sóng khi truyền tới A và B là  

20
2
-A
+A
Ta có : Gọi hình chiếu của OA lên Ox là xA
O
Gọi hình chiếu của OA lên Ox là xB
x
2
Ta có: cos AOx A   A 
B
A A

cosBOxB  

xB 2 3

 sin AOx A  do góc AOB là góc vuông

A
A
2

2
 2   2 3 




cos
AOx

sin
AOx

1
Nên
  
 1  A  4cm
A
A
 A   A 
Vận tốc cực đại của vật chất vmax  A  2f . A  2 .10.4  80 (cm / s)
Đáp án B
2

2

Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên

mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất
từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là
A.  / 4.
B.  /12.
C.  / 6.
D.  / 3.

Giải : Khoảng cách ngắn nhất từ M (cực đại) đến trung điểm của AB là 0,5cm 
12
 
. (Công thức này chứng minh tương đối dài)
Độ dịch chuyển của hệ vân x 
2 2
  

. 
  
Áp dụng công thức ta có x 
2 2 12
3
Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước trên mặt nước u1 = 6cos(10πt + π/3) (mm; s) và u2 =
2cos(10πt – π/2) (mm; s) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10
cm/s; Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân
đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4 mm trên đường trung bình song song cạnh AB của tam giác ABC là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 4 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
v 10

 2cm
AB=AC=30cm; AM=15cm; BN=NC= 15 2cm
f
5
Điểm dao động với biên độ 4mm là điểm dao động với biên độ cực tiểu.
  2
1
.
Điểm dao động với biên độ cực tiểu thỏa công thức d 1  d 2  (k  )  1
2
2
  2
1
.
* Xét điểm M ta có d 1M  d 2 M  (k M  )  1
2
2
  2
1
C
 MA  MB  (k M  )  1

.
2
2
1
 / 3 / 2
 15  152  302  (k M  )2 
.2
2
2
 kM  10,18
M
1   2
1
.
* Xét điểm N ta có d 1N  d 2 N  (k N  ) 
2
2
  2
1
 NA  NB  (k N  )  1
.
2
2
A
1
 / 3 / 2
 15 2  15 2  ( k N  )2 
.2
2
2

 kM  0,92 . Vậy 10,18  k  0,92 , có tất cả 10 giá trị.
Giải : Bước sóng  

N

B

Câu 13. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.
Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
Giải:
Giải :Từ công thức I = P/4πd

2

IA
d
= ( M )2 và LA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 100,6 .d A
IM
dA
Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA)
Suy ra dB = dA + 2dM
I
d
Tương tự như trên, ta có: A = ( B )2 = (1+ 2 100,6 ) 2 và LA – LB = 10.lg(IA/IB)
IB
dA

Ta có:

Suy ra LB = LA – 10.lg (1  2 100,6 ) 2 = 36dB
Câu 14: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên
độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
Giải:
Bước sóng  = v/f = 0,03m = 3 cm
M
Xét điểm N trên AB dao động với biên độ
cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm)

d
1
d’1 – d’2 = k = 3k
d2
d’1 + d’2 = AB = 20 cm


d’1 = 10 +1,5k
B
A
0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20  - 6 ≤ k ≤ 6
 Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại
Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6
d1 – d2 = 6 = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm

Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 5 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2
h2 = d22 – BH2 = 22 – x2  202 – (20 – x)2 = 22 – x2  x = 0,1 cm = 1mm

 h=

d 22  x 2  202  1  399  19,97mm . Chọn đáp án C

Câu 15: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường
thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách
AO bằng:
A.

AC 2
2

B.

AC 3
3

C.


AC
3

D.

AC
2

Giải:
Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI =

P
.
4R 2

Giả sử người đi bộ từ A qua M tới C  IA = IC = I  OA = OC
IM = 4I  OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất
 OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC
AO2 = OM2 + AM2 =

AO 2 AC 2
AC 3

. Chọn đáp án B
 3AO2 = AC2  AO =
4
4
3


Câu 16. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi
môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao
động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số
A. 1/4

R1
bằng
R2

B. 1/16

C. 1/2

D. 1/8

Giải:
Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn
dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho đường tròn
(tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R là

E0
R
E
A
2 RM
R
Suy ra M 

 N  2  16
E0

EN
A
RM R1
2 RN

E0
2R
N

2
M
2
N

M

R2 AM2
R
1
 2  4 2  16  1 
R1 AN
R2 16
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao
Vậy

động là 4 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy
điểm M luôn dao động lệch pha với A một góc

   2k  1


số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz.
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 19 cm


2

với

k  0; 1; 2;... . Tính bước sóng λ. Biết tần

D. 20 cm

Giải: Từ công thức tính độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một đoạn d là:
Đề bài cho:

   2k  1

Tổng đài tư vấn :


d

. Ta suy ra: 2   2k  1
2

2

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ


  2

d


(1)

- Trang | 6 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
2df 2k  1
 2k  1 v (2)

f 
v
2
4d
 2k  1 v  26  22   2k  1 4  26
Theo đề bài: 22  f  26  22 
4d
4.0,28
 2k  1  6,16

 2,58  k  3,14 với k  Z . Vậy k = 3
 2k  1  7,28
 2.3  1.4  25 Hz =>
v 4

Thay k = 2 vào (2), ta được: f 
      0,16  m   16  cm 
4.0,28
f 25
mà:



v
f

thay vào (1), ta được:

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua nó là 6 (A), vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối
tiếp với R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua chúng là 4,8 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch
chỉ có tụ C nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là:
A. 4 (A).
B. 8 (A).
C. 10 (A).
D. 10,8 (A).
U
U
U
Giải : I C 


 8 A => Đáp án B.
2
2

ZC
Z 2  R2
 U  U 
 4,8    6 

  
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần
cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó
UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
3
3
4 2
8
A.
B.
C.
D.
3
3
4 2
8
Giải:

U
R 2  Z 2L
R
U
U
U Lmax  Imax .ZL 
.ZL  .ZL

Zmin
R
và U Rmax  U

Vì C biến thiên nên: U C max 

(1)
(2) (cộng hưởng điện)
(3) (cộng hưởng điện)

R 2 + Z2L
UCmax
(1)

=3=
 R = ZL 8 (4)
(2)
U Lmax
ZL
R 2 + ZL2
UCmax
(1)

=
(3)
U Rmax
R

(5)


UC max
3

U R max
8
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự
cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai
đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 70V, 60 3 V và 160V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây lệch pha so dòng
điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng
A. 60V
B. 30 3 V
C. 100 2 V
D. 90V
U

Giải 1: Theo đề: cos d  r  U r  U d .cos d  60 3 cos  90V ; U L  U d sin d  60 3.0,5  30 3 V
Ud
6

Từ (4) và (5) →

Điện áp hai đầu tụ: /U L  U C /  U 2  (U R  U r ) 2  1602  (70  90) 2  0 => U C  U L  30 3 V
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 7 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />U

Giải 2: Theo đề: cos d  r  U r  U d .cos d  60 3 cos  90V ;
Ud
6

Để ý thấy: U R  U r  70  90  160 V  U => Mạch cộng hưởng nên: U C  U L  30 3 V

Câu 21: Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100  ; cuộn dây thuần cảm L = 1/2  (H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U 2 cos (100  t)(V). Để UC = U thì C bằng
B. 100/2,5  (  F).

A. 100/3  (  F).

D. 80/  (  F).

C. 200/  (  F).

Giải 1: Dùng PP đại số:
Theo đề UC =U => Z C  Z  R 2  ( Z L  Z C )2  Z C2  R 2  ( Z L  Z C )2
 ZC2  R2  Z L2  2Z L ZC  ZC2  R2  Z L2  2Z L ZC  0  Z C 
C

ZL
R2
1002

 25 
 25  100  125 =>
2 2Z L

2.50

1
1
10000
80

F
 F   F .Chọn D
 ZC 100 .125
125


M

Giải 2: Dùng giản đồ vectơ:



H

Do UC =U => AB=BM =>Tam giác ABM cân tại B:
Đường cao BH.

ZL
A

R

I




Theo đề: AM  Z RL  R  Z  100  50  50 5
2

tan 

2
L

2

ZC

R 100

 2.
Z L 50

Xét tam giác vuông BHM: tan 

BH
BH
AM
AM

 BH  tan
 2.
 AM

MH AM
2
2
2

Cạnh huyền : ZC  MB  MH 2  BH 2  (
=> C 

2

B

AM 2
50 5 2
)  AM 2  (
)  (50 5) 2  125
2
2

1
1
10000
80

F
 F   F .Chọn D
 ZC 100 .125
125



Câu 22: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120cos t (V). R = 100  ; cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
và r = 20  ; tụ C có dung kháng 50  . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là
A. 65V.

B. 80V.

C. 92V.

D.130V.

Giải : Ta biểu diễn các điện áp bằng giản đồ véc tơ như hình vẽ

Ta có công thức:

U L max  U AB

R 2  ZC2
R

Lưu ý: chỗ nào có R thì thêm r
Ta có: U L max  U AB

Tổng đài tư vấn :

( R  r )2  ZC2
Rr

UL

U AB




60 2. (100  20)2  502
 91,92V
100  20

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ



UR


U RC

UC

- Trang | 8 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
Câu 23. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện

thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
3
tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là


2

.
.
A. 0.
B.
C.  .
D.
2
3
3
Hướng dân:
ZL



Z  ZC

tg cd  r  tg 3  3
 Z  3 .r
 L
 tg  L
  3   

r
3
U  3 . U 2  U 2  Z 2  3 Z 2  r 2
 ZC  2 3 .r

L

r
C
L
 C
2
  cd   
3





Câu 24: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để
R  R1  50  thì công suất tiêu thụ của mạch là P1  60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 1 .
Điều chỉnh để R  R2  25  thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện

P
3
là  2 với cos2 1  cos2  2  . Tỉ số 2 bằng
4
P1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
2
U
cos2 1 => cos2 1 = 0,3
Giải cách 1: Ta có : P1 =

R
3
3
3
Theo đề : cos2 1  cos2  2  => cos2 2   cos2 1   0,3  0,45
4
4
4
2
U
cos2  2 = 180W => P2/P1 = 3.
=> P2 =
ĐÁP ÁN B
R
Giải cách 2: Cho U  100 V ; R1  50  ; R2  25  .
P1 = UI1cos1 = I12R1
=> I1R1 = Ucos1 => I1 = 2cos1
(1)
P1 = UI1cos1 = 2Ucos21 => cos 2 1 

P1
60
3


2U 2.100 10

(2)

P2 = UI2cos2 = I22R2


=> I2R2 = Ucos2 => I2 = 4cos2
(3)
3
3
3
3
9
Theo đề cos21 + cos22 = => cos22 = - cos21 = =
(4)
4
4
4 10
20
9
cos2  2
4 cos 2 cos 2
P2 I 2 cos 2
=
=
=2
= 2. 20 = 3.
ĐÁP ÁN B
2
3
2 cos1 cos1
cos 1
P1 I 1 cos1
10


Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 9 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
Câu 25. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi

K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch.
Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm
kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?
A. 3
B. 0,5
C. 1
D. 2

R

C

A

L
B

K


Giải : Theo đề: -Khi K ngắt, mạch R,C,L ta có: Pn; In; Z n  R 2  ( Z L  Z C ) 2 (1)
và tan   tan


4



Z L  ZC
 1  Z L  ZC  R (2)
R

Từ (1) và (2) ta được: Z n  R  R  R 2 (3)
2

2

-Khi K đóng, mạch R,L ta có: Pd; Id; Z d  R 2  Z L2


Pn I n2 .R I n2
 2  2  2 => I n  2 I d  Z d  2Z n Hay: Z d  R 2  Z L2  2 2 R  2 R
Pd I d .R I d

 R 2  Z L2  4 R 2  Z L2  3R 2  Z L  3R => Chọn A.

Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp u = U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi
đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch
đó là :

5
5
2
3
A.
B.
C.
D.
19
29
29
31
Giải cách 1:
Điện áp trên tụ được tính: UC  ZC

U

Z

U
R 2   Z L  ZC 
ZC2

2



U
2
 LC   4   R 2C 2  2LC   2  1


Đặt x = ω2 => y   LC  x 2   R 2C 2  2 LC  x  1
2

 y  2  LC  x  R2C 2  2 LC cho y’ = 0 => x 
2

 

1 2 L  CR 2
L
2C

2  LC 

2

. y cực tiểu => UC cực đại


2 L  CR 2
ZL 
2C

=> 
và theo đề bài thì UR = 5UL ⇔ R = 5ZL
2
Z  L
 C
 2 L  CR 2  C



R

Z

L

R

5
=> cos   

Z
 ZC  27 R

10


Tổng đài tư vấn :

2 LC  R 2C 2

R
 R 27 R 
R2   

 5 10 

2




+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

2
=> chọn B
29

- Trang | 10 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
Giải cách 2: Chuẩn hóa số liệu:
Theo đề bài thì UR = 5UL ⇔ R = 5ZL Ta chọn ZL =1 => R =5
Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại :  

1 L R2
R2
(1)

 Z L2  Z L .ZC 
L C 2
2

52
27
 Z C 
 13,5

2
2
5
2


.=> chọn B
2
2
29
5  (1  13,5)

Thế ZL = 1 và R =5 vào (1) ta được: 12  Z C 
Ta có: cos  

R
R 2   Z L  ZC 

2

Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u  175 2 cos(100 t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB có 4
điểm theo thứ tự A,M,N và B gồm: Đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây và đoạn NB chứa tụ điện.
Điện áp điện dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Tính hệ số công suất toàn
mạch.
7
3
3
7
A.
B.

C.
D.
N
25
25
5
5
Giải :
A

L,r

R

Đặt Ur = x
Tam giác vuông MDN:

M

C

B

N
UMN =25V

U L  ND  252  U r2  252  x 2

A


=> DB  175  U L  175  252  x 2
Tam giác vuông ADB:



UR =25V

Ur =x
D
M

UNB =175V

AB2  AD2  DB2 => 1752  (25  x)2  (175  252  x 2 ) 2
UAB =175V

=>Ur =X=24V => U L  252  U r2  252  242  7V
Hệ số công suất toàn mạch: cos  

I

U R  U r 25  24 7


U
175
25

Giản đồ vectơ câu 27


Chọn B

B

Câu 28: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn
từ A đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5%
công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và
hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là:
A. 0,005
B. 0.05
C. 0,01
D. 0,004
Giải: Gọi cường độ dòng điện qua cuoonk sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là I1 và I2
Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = I12R = 0,05U2I2
U
I
0,05U 2 0,05.200
Tỉ số biến đổi của máy hạ thế k = 2  1 

 0,005 . Chọn đáp án A.
U1 I 2
I1 R
50.40
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện
mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos(  t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực
đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
2U
U 3
A. 2.U
B. U 3

C.
D.
2
3
Giải : Ta có UR = IR và UC = IZC . vậy Urmax và Ucmax khi Imax suy ra ZL = ZC.
Khi đó URMAX = U; Ucmax =
Tổng đài tư vấn :

UZ c
R

Ta có ULmax =

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

U R 2  Z c2
R
- Trang | 11 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
U R max
 2 thì ta có 4Zc2  3R2 loại
U L max
U
*nếu L max  2 thì ta có Z c  R 3  U c max  U 3 chọn B
U R max
Câu 30: Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số khoảng 100MHz. Bước sóng của λ của sóng
này bằng:

A, 30m
B, 1m
C, 10m
D, 3m
8
v
3.10
 3m → Chọn D
Giải : Ta có   
f 100.106
Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC. Dùng nguồn điện có suất điện động 10V cung cấp một
năng lượng 25 µJ bằng cách nạp điện cho tụ. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và cho tụ phóng điện qua mạch
LC, dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/ 4000s lại bằng không. Độ tự cảm L của cuộn
dây là:
A, 0,125 H
B, 1 H
C, 0,5 H
D, 0,25 H


T
6
 2  4000  T  2000  2 LC C  0,5.10 F

Giải : Theo bài ta có: 
→ Chọn A
1
 0,125 H
25.106  1 C.U 2
L 

2

4000 .C
0

2
Câu 32: Trong mạch điện dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C1 mắc song song với C2.
Với C1 = 2.C2 = 6 µF. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng điện cực đại trong mạch thì
điện tích của tụ C2 là q = 9 3 μC. Điện áp cực đại trên tụ C1 là:
*nếu

C, U01 = 9V
D, U01 = 3 2 V
 q 2 q1
 C  C  q1  18 3
1
 2

Giải : Hai tụ ghép song song → q  q1  q 2  27 3
 u  3 3V
C  C  C  9F
1
2



A, U01 = 6V

B, U01 = 3V


1

WL  W


4  1 C.u 2  3 1 C.U 2  U  6 V → Chọn A
Theo bài ta có: i = 0,5.I0 → 
0
0
42
W  3 W 2
C


4
Câu 33: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự
cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. Tỉ số
chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:
A. 2
B. 4
C.1/2
D.1/4
Giải : Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có

T
L1
1
1

L1.i12  L 2 .i 22  L1  4L 2 → 1 
 4 2
2
2
T2
L2

→ Chọn A
Câu 34: Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ,
vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam


2 .Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 12 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />A. đỏ, vàng và lục . B. đỏ , lục và tím . C. đỏ, vàng, lục và tím . D. đỏ , vàng và tím .
Giải :
+ Khi chiếu tia màu lam đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc thì:

i1  r1  900  r2  450  sin i2  nlam . sin r2  2 sin 450  1  i2  900  Tia lam là là mặt bên AC.
+ Do ntím  nlam nên tia tím bị phản xạ toàn phần tại mặt bên AC  Có ba tia đỏ,vàng,lục ló ra khỏi mặt AC. chọn A
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ phát

xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Giải : Phát biểu B và C sai ở chỗ “cách đều nhau”; Quang phổ vạch phát xạ giúp nhận biết sự có mặt của các nguyên
tố hóa học trong một mẫu vật => phát biểu D là sai  Chọn A.

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc
vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt 1  0, 42m ,  2  0,56m và  3 , với 3   2 . Trên màn,
trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy
có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1
và  3 . Bước sóng  3 là:
A. 0,60μm
B. 0,65μm
C. 0,76μm
D. 0,63μm
Giải : Vị trí có vân cùng màu vân trung tâm là vị trí có cả 3 bức xạ: Lúc đó k11  k 2  2  k 33
k
0,56 4 8 12
Xét k11  k 2  2  1 
   .
k 2 0, 42 3 6 9
Do trong khoảng có hai vạch trùng của 1 và  2 nên vị trí vân bậc 9 của  2 và bậc 12 của 1 có cả bức xạ
 3 , nghĩa là 121  k 33  k 33  5, 04m . Mặt khác do 3   2  k 3  9 , (1).
Vì  3 là ánh sáng nhìn thấy nên: 0,38m  3  0, 76m  6, 63  k 3  13, 26 .
Kết hợp điều kiện (1) của k3 ở trên => k3 = 7 ; 8. Vì trong khoảng xét có 3 vạch trùng của 1 và  3 , nghĩa là
chia đoạn đó ra thành 4 khoảng nên k3 phải là bội số của 4. Nhận k3 = 8.   3  0, 63m . Đáp án: D
Câu 37: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm;
λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.
Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:

A. 0,4μm.
B. 0,45μm
C. 0,72μm
D. 0,54μm
Giải 1: Gọi k1, k2 là bậc của vân trùng đầu tiên thuộc 2 bức xạ 1 và 2 (Tính từ vân trung tâm).
Ta có: k1  k2  3
(1)
Theo đề: ( k1  1)  ( k2  1)  11 (2) .
Giả (1)và (2) ta được : k1=5; k2 = 8 =>

k1 2
k
  2  1. 1  0,4 m. ĐÁP ÁN A
k2 1
k2

Giải 2: Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm : k1.1 = k2.2 => 0,64 k1 = k2.2
* Giả sử 1 > 2 => i1 > i2 Khi đó số vân sáng của bức xạ 1 trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau sẽ ít hơn số
vân sáng của bức xạ 2. Do đó trong số 11 vân sáng k1 = 4+1 =5 còn k2 =4+3+1=8
0,64 .5 = 8.2 => 2 = 0,4 μm. Chọn A
* Nếu 1 < 2 => i1 < i2 Khi đó k1 = 8, k2 = 5
0,64 .8 = 5.2 => 2 = 1,024 μm > đỏ Bức xạ này không nhìn thấy.( Loại )
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 13 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

Giải: Tia X và tia UV đều là ánh sáng, gồm các photon không mang điện, nên không bị lệch khi đi qua một điện
trường mạnh  Chọn D.
Câu 39: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c =3.108 m/s và e
= 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
hc

1, 242
Giải :   hf     (  m) eV  0,589 eV  2,11 eV  Chọn A.
Câu 40: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm,
người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ.
Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75 %. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự
phát quang của dung dịch là:
A. 82,7 %;
B. 79,6 %;
C. 75,0 %;
D. 66,8 %.
N  ' P '  '
0,52

.  0, 75.

 0, 796  Chọn B.
Giải : Áp dụng công thức :
N
P 
0, 49
Câu 41. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:
A. 1,34 V;
B. 2,07 V; C. 3,12 V;
D. 4,26 V.
hc hc

K max
 0 hc 0   1, 242 0,3  0, 2
Giải : V 

 .

.
 2, 07 V  Chọn B.
e
e
e 0 
1
0,3.0, 2

Câu 42: Trong ống Cu-lít-giơ, êlêctron đập vào anôt có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng nghỉ của êlêctron là
0,511 MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu- lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng:
A. 6,7 pm; B. 2,7 pm; C.1,3 pm; D.3,4 pm.
Giải :

Động năng êlectrôn khi đập vào catốt:







K= 
1
 1m 0 c 2
2


v
 1   



c



= 0,89832.m0.c2.

Động năng này chuyển thành năng lượng phô tôn: K= h.c /λ
 λ = hc /K = hc / (0,89832 m0.c2) = h.c / (0,89832. 0,511.1,6.10-13) =

1, 242 eV
= 2,7.10-6 μm = 2,7.10-12 m 

0,898.0,511.106

Chọn B.

Câu 43: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm
một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A.

hc
.
e(n  1)

Giải : Ta có : eU 

B.

hc (n  1)
.
en

1 2 hc
mv 
2


Khi tăng, ta có: enU 

Tổng đài tư vấn :

C.


hc
.
en

D.

hc(n  1)
.
e 

(1)

hc
(2)
  

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 14 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
hc
1
1
eUhc




1  hc  eU 
     

hc hc eU hc
hc(n  1)
 (hc  eU  )n  hc  U 
Chọn B
en

Từ (1) và (2) ta có: enU 

Câu 44. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng
như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g =
10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục tọa độ
thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm.
Phương trình dao động của hai vật là
A. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)
B. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)
C. x  2 cos(2t   / 3) (cm)
D. x  2 cos(2t   / 3) (cm)
Hướng dẫn:
+ Chọn mốc thế năng tại O (Vị trí cân bằng của M trước va chạm)
1
+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho m ta có : mgh  mv 2  v  2 gh  0,866m / s
2
mv
 0,3464m / s
+ AD định luật bảo toàn động lượng ta có: mv  (m  M )V  V 
mM

+ Khi có thêm vật m vị trí cân bằng mới O’ cách O một đoạn : l  mg / k  1cm
+ Như vậy hệ (m + M ) sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O’ cách O một đoạn
m
1cm.
h
+ Phương trình dao động của hệ (m + M ) khi gốc tọa độ tại O có dạng là
M
: x  A cos(t   )  1

k
 20(rad / s)
M m
x0  0
A cos  1  0
+ Khi t = 0

 A sin   34,64
v0  V
+ Giải hệ phương trình trên ta được :A = 2cm ;    / 3
+ Phương trình dao động là : x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm)
+ Tần số góc :  

Câu 45: Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do
một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị (hình
vẽ 2). Mối liên hệ đúng giữa Nt và t là:
A. Nt=20e20t.
B. Nt=20e-0,05t.
C. Nt=3e-0,05t.
D. Nt=1000e-0,05t.


lnNt
3
2
1
0

Giải: Đồ thị ln N biểu diễn theo t là đường thẳng nên có dạng:
lnN = at + b (1)
-Khi t= 0 thì ln N = 3 = b
-Khi t = 60 thì lnN = 0 nên: at + b = 0 a= -b/t = -3/60 = - 0,05
Từ (1) ta có : lnN=3- 0,05t= ln20 + lne-0,05t
Vậy N = 20.e-0,05t . Chọn B

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

20

40
Hình c 45

60

t(s)

- Trang | 15 -


Hoc mai.vn Website hc trc tuyn s 1 ti Vit Nam

Ti liu thuc v nhúm hc tp : />
Cõu 46: Mt ngun sỏng im A thuc trc chớnh ca mt thu kớnh mng, cỏch quang tõm ca thu kớnh 18
cm, qua thu kớnh cho nh A. Chn trc ta Ox v Ox vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh, cú cựng
chiu dng, gc O v O thuc trc chớnh. Bit Ox i qua A v Ox i qua A. Khi A dao ng trờn trc Ox
vi phng trỡnh x 4cos(5t ) (cm) thỡ A dao ng trờn trc Ox vi phng trỡnh x' 2cos(5t )
(cm). Tiờu c ca thu kớnh l
A. 9 cm.
B. 18 cm.
C. 18 cm.
D. 9 cm.
Gii: t 2 phng trỡnh dao ng ta thy A dao ng vi biờn A = h = 4cm.
A dao ng vi biờn A= h = 2cm
Vỡ A v A cựng pha nờn K> 0 nờn
M k = -d/d = - ẵ = -18/2 = - 9cm=>

Chn B

Cõu 47:Gi s ban u cú mt mu phúng x X nguyờn cht, cú chu kỡ bỏn ró T v bin thnh ht nhõn bn
Y. Vo thi im hin ti t l gia ht nhõn Y v ht nhõn X trong mu cht l k vi k>3. Trc ú khong
thi gian 2T thỡ t l trờn l
A. (k-3)/4
B. (k-3)/2
C. 2/(k-3)
D. k/4
t
t
N
N X
Gii : Thi im t: Y
2T 1 k 2T k 1

NX
NX


t 2T

t 2T
N
1 2 T
k 3
T
Thi im trc ú 2T: Y
Chn A

2
1
t 2T

NX
4
2 T
Cõu 48: Bit ht nhõn A phúng x cú chu kỡ bỏn ró l 2h. Ban u cú mt mu A nguyờn cht, chia thnh
hai phn I v II. T thi im ban u t = 0 n thi im t 1 = 1h thu c phn I 3 lớt khớ He (Ktc). T
thi im t1 n thi im t2 = 2h thu c phn II 0,5 lớt khớ He (Ktc). Gi m1, m2 ln lt l khi lng
ban u ca phn I v II. T s m1/m2 l:
A. 2 3
B. 2 2
C. 3 2
D. 6


Gii :
*Soỏ mol heủửụùc taùo ra soỏ mol A bũ maỏt ủi.
*Phan I :n He



N A N 0 1 e
n A

NA
NA

*Phan II :m 02 ' m 02 .e
n He
m

m 02 '
A

t1

n

He



m
3
01 1 e

22,4 A





1

t1

1 e
.1

1 2 m 01 4,2426 3

m 02 .e
A

t1

1 e
.1

2

2

02

Cõu 49: Mt khi cht phúng x hn hp gm hai ng v vi s lng ht nhõn ban u nh nhau .ng v

th nht cú chu kỡ T1 = 2,4 ngy ngy ng v th hai cú T2 = 40 ngy ngy.Sau thi gian t1 thỡ cú 87,5% s
t
ht nhõn ca hn hp b phõn ró,sau thi gian t2 cú 75% s ht nhõn ca hn hp b phõn ró.T s 1 l.
t2
A. t1 = 1,5 t2.
B. t2 = 1,5 t1 C. t1 = 2,5 t2
D. t2 = 2,5 t1
Gii: Gi T l khong thi gian m mt na s ht nhõn ca hn hp hai ng v b phõn ró ( chu k bỏn ró
ca hn hp, ta cú th tớnh c T = 5,277 ngy).

Tng i t vn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lờ c Th

- Trang | 16 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu thuộc về nhóm học tập : />
N0
N
= . 30 => t1 = 3T (*)
8
2
N0 N0
=
.= 2 => t2 = 2T. (**).
4
2


Sau thời gian t1 số hạt nhân của hỗn hợp còn lại N1 = N0 e  t1 =
Sau thời gian t2 số hạt nhân của hỗn hợp còn lại N2 = N0 e  t 2
Từ (*) và (**) suy ra

t1 3
=
hay t1 = 1,5t2 Chọn đáp án A
t2 2

Câu 50: Bắn một hat anpha vào hạt nhân nito 147 N đang đứng yên tạo ra phản ứng 24 He147N  11 H + 178 O .
Năng lượng của phản ứng là E =1,21MeV.Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vecto vận tốc. Động năng của hạt
anpha:(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó)
A.1,36MeV
B.1,65MeV
C.1,63MeV
D. 1,56MeV
1
4
14
17
Giải: Phương trình phản ứng 2 He 7 N  1 H + 8 O . Phản ứng thu năng lượng E = 1,21 MeV
Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có : mv = (mH + mO )v (với v là vận tốc của hai hạt sau phản ứng)
m v2
m v
2
=> v =
= v => K =   = 2v2
9
2
m H  mO

( m H  mO ) v 2
(mH  mO ) 2 2 2 4 2
2
=
( ) v = v = K
9
9
9
2
2
7
9
2
K = KH + KO + E => K - K = K = E => K = E = 1,5557 MeV = 1,56 MeV. Chọn D
9
9
7

KH + KO =

ĐỖ ĐẠI HỌC CÁC EM NHÉ !

Lời giải chi tiết có thể chưa tối ưu Rất mong nhận được sự góp ý chân thành của bạn đọc
Chân thành cảm ơn !

CTV: Lê Đức Thọ

Đón xem “ Đề thi thử số 02 “ được phát hành ngày 1/5/2016
Duy nhất tại : />
Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 17 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 2
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút

CTV : Lê Đức Thọ

Đón xem lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc Gia 2016 lần 2 ngày 02/05/2016
MeV
Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5 2 ; độ
c

1

lớn điện tích nguyên tố e  1,6.10 C ; số A-vô-ga-đrô N A  6,023.10 mol .
19

23

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được
quảng đường 25 cm là 7/3 s . Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là:
A 0,25 m/s2
B 0,5 m/s2

C 1m/s2
D 2m/s2
210
4
210
Câu 2: 84 Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X: 84 Po  2 He  ZA X . Biết khối lượng của các nguyên
tử tương ứng là mPo  209,982876u , mHe  4, 002603u , mX  205,974468u và 1u  931,5MeV / c 2 . Vận tốc
của hạt  bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A. 1, 2.106 m / s
B. 12.106 m / s
C. 1, 6.106 m / s
D. 16.106 m / s
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 720nm
(màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm  2  575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất
cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu lục. Giá trị của 2 là:
A. 540nm
B. 520nm
C. 560nm
D. 500nm
Câu 4: Đoạn mạch AB gồm R, C và cuộn dây mắc nối tiếp vào mạch có u = 120 2 cost (V); khi mắc
ampe kế lí tưởng G vào hai đầu của cuộn dây thì nó chỉ 3 A. Thay G bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V,
lúc đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của
cuộn dây là:
A. 20 3 
B. 40
C. 40 3 
D. 60
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn dây
1
thứ hai có độ tụ cảm L2 =

(H) và điện trở trong r = 50 Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
2
u = 130 2 cos100t (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ
hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là:
103
103
103
103
A. C =
(F)
B. C =
(F)
C. C =
(F)
D. C =
(F)
12
15
5
2
Câu 6: Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : 1 : 2 : 3 = 5 : 4 : 3 vào ca tốt của một tế bào
quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k bằng
:
A. 2
B. 2
C. 5
D. 3

Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 1 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />Câu 7: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
là H1 = 80%. Coi công suất truyền tải ở trạm là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến
H = 95% thì ta phải
A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV.
B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV.
D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV.
Câu 8: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm. Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với tốc độ
n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n vòng
phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3(A) . Nếu roto quay đều với tốc độ 2n vòng
phút thì cảm kháng của đoạn mạch là:
A. R / 3
B. 2R 3
C. R 3
D. 2R / 3
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 10 m/s.
C. 600 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 10: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k  100N / m , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ
khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t  0 là lúc vật đi qua vị trí


s đầu tiên là:
cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t 
24
A. 5cm
B. 7,5cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 11: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được
sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 = 3,0MHz.
Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì khung bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?
A. 2,0MHz.
B. 2,4MHz.
C. 4,0MHz.
D. 7,0MHz.
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. Điều nào sau
đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:
A. Đứng yên, không dao động.
B. Dao động với biên độ bé nhất.
C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. D. Dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu
đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh
sáng có bước sóng 2 = 750 nm?
A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng m
lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng

A.0,41W B.0,64W
C.0,5W
D.0,32W
Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80dB, tại
B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = MA là :
A. 34dB
B. 46dB
C. 26 dB
D. 51dB
Câu 16: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 36 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt
nhân, tạo ra hạt 13H và hạt  . Hạt  và hạt nhân 13H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron
những góc tương ứng là 150 và 300. Bỏ qua bức xạ  và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa
các số khối của chúng. Phản ứng thu năng lượng là
A. 1,66 MeV.
B. 1,33 MeV.
C. 0,84 MeV.
D. 1,4 MeV.
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 2 -


×