CÔNG TY CỒ PHẦN
BỘT GIẶT LIX
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
MỤC LỤC
Trang
1.
Báo cáo của Hội đồng Quản trị
2.
Báo cáo kiểm toán
3.
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Bảng cân đối kế toán
1–2
3
4–7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
8
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
9
Thuyết minh báo cáo tài chính
10 – 19
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Bột Giặt Lix (dưới đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày báo cáo này
cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công ty đã
được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập.
1.
Thông tin chung
Công ty cổ phần bột giặt Lix là Công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 4103001845 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
cấp ngày 30 tháng 9 năm 2003. Trong quá trình hoạt động, các thay đổi, bổ sung về ngành nghề,
vốn điều lệ cũng như về cơ sở vật chất của Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hồ Chí Minh lần lượt chuẩn y tại các Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần 2 ngày 21 tháng 5
năm 2007 và lần 3 ngày 06 tháng 6 năm 2008.
Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban giám đốc
2.
Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban giám đốc Công ty đã điều hành hoạt động của
Công ty trong suốt năm tài chính và đến ngày lập báo cáo này bao gồm các vị như sau:
Hội đồng Quản trị
Ông Lâm Văn Kiệt
Nguyễn Thị Phương Liên
Bà
Bà
Đoàn Thị Tám
Ông Võ Thành Danh
Bà
Lê Thị Liên
Ban Giám đốc
Ông Lâm Văn Kiệt
Ông Nguyễn Phước Hùng
Ông Võ Thành Danh
3.
Chủ tịch / Giám đốc
Phó chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Trụ sở
Công ty có trụ sở chính đặt tại khu 4, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí
Minh, chi nhánh trực thuộc đặt tại thành phố Hà Nội, và tại tỉnh Bình Dương.
Hoạt động chính
4.
•
•
5.
Sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm. Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất (trừ hóa
chất có tính độc hại mạnh), bao bì.
Kinh doanh xuất nhập khẩu.
Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh
Chi tiết tình hình tài chính vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và kết quả hoạt động kinh doanh cho
năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính đính kèm.
6.
Các khoản bất thường và sự kiện phát sinh sau niên độ
Đến ngày lập báo cáo này, Hội đồng Quản trị Công ty cho rằng không có sự kiện nào có thể làm
cho các số liệu và thông tin đã được trình bày trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán của Công ty
bị phản ánh sai lệch.
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2008.
TÀI SẢN
Đơn vị: VND
Mã
số
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng đầu tư ngắn hạn (*)
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước
Tài sản ngắn hạn khác
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Khoản phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Chi phí XDCB dở dang
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*)
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
CỘNG TÀI SẢN
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
Thuyết
minh
V.1
31/12/2008
162.956.863.013
22.250.795.655
22.250.795.655
61.260.993.933
25.321.169.668
34.792.764.106
1.147.060.159
78.066.114.672
78.066.114.672
1.378.958.753
1.264.115.153
91.176.400
23.667.200
V.2
V.3
20.098.469.810
V.4
V.5
VI.7
19.432.112.129
18.583.188.860
57.716.482.941
(39.133.294.081)
848.923.269
898.331.500
(49.408.231)
-
666.357.681
666.357.681
183.055.332.823
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo.
01/01/2008
125.715.953.525
31.400.057.201
13.329.143.874
18.070.913.327
3.000.000.000
3.000.000.000
37.664.439.713
22.561.132.906
13.524.452.449
2.207.854.358
(629.000.000)
53.171.225.801
53.171.225.801
480.230.810
480.230.810
26.457.513.241
25.663.174.932
24.796.285.035
55.073.583.940
(30.277.298.905)
866.889.897
898.331.500
(31.441.603)
794.338.309
92.611.104
701.727.205
152.173.466.766
1
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
NGUỒN VỐN
Mã
số
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD
Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
CỘNG NGUỒN VỐN
430
Thuyết
minh
31/12/2008
79.417.529.976
74.378.872.861
2.013.500.000
47.312.713.641
8.385.533.582
4.328.160.153
9.322.900.624
2.379.848.861
636.216.000
5.038.657.115
2.662.107.709
1.590.067.254
786.482.152
-
82.492.305.175
76.206.106.415
2.004.400.000
41.269.581.453
5.112.575.021
4.022.814.303
13.304.052.209
2.506.168.588
7.986.514.841
6.286.198.760
4.681.214.708
1.000.882.070
604.101.982
-
103.637.802.847
101.589.355.721
72.000.000.000
14.930.891.493
3.743.170.195
10.915.294.033
2.048.447.126
2.048.447.126
183.055.332.823
69.681.161.591
68.122.322.319
36.000.000.000
18.832.961.978
2.454.153.757
10.825.206.584
1.568.839.272
1.568.839.272
-
V.6
V.7
V.8
V.9
V.10
V.11
01/01/2008
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo.
152.173.466.766
2
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
1
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Công ty cổ phần bột giặt Lix là Công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 4103001845 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
cấp ngày 30 tháng 9 năm 2003. Trong quá trình hoạt động, các thay đổi, bổ sung về ngành nghề,
vốn điều lệ cũng như về cơ sở vật chất của Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hồ Chí Minh lần lượt chuẩn y tại các Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi lần 2 ngày 21 tháng 5
năm 2007 và lần 3 ngày 06 tháng 06 năm 2008.
Hoạt động chính của Công ty là
• Sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ phẩm.
• Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh), bao bì.
• Kinh doanh xuất nhập khẩu.
Công ty được phép hoạt động trong thời gian 50 năm kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2003
Công ty có trụ sở chính tại khu 4, phường Linh Trung, quận Thủ đức, thành phố Hồ Chí Minh.
Các chi nhánh trực thuộc đặt tại :
• 217 Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội và,
• Lô A6, A12 Khu Công nghiệp Đại Đăng, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương.
Đến ngày 31 tháng 12 năm 2008, tổng số cán bộ nhân viên Công ty là 753 người.
2
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).
3
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Viêt Nam hiện
hành
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung
4
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN QUAN TRỌNG
4.1
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), vàng, và tiền đang
chuyển. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo
hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định và không có rủi
ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
4.2
Các giao dịch ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác ngoài đồng Việt Nam (VND) được chuyển đổi
thành đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các tài sản bằng tiền, tương đương tiền và công nợ có gốc là ngoại tệ vào ngày 31 tháng
12 năm 2008 được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày 31/12/2008 là 16.977 VND/USD.
Các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài
chính trong năm tài chính.
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
1
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
4.3
Khoản phải thu
Các khoản phải thu trình bày trong Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ phải thu từ khách hàng
của Công ty và các khoản phải thu khác cộng với dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu
không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu vào ngày kết thúc
năm tài chính.
4.3
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá hàng tồn kho và đảm bảo giá
trị được ghi nhận là giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thị trường có thể thực hiện được của
hàng tồn kho. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chế biến và các chi phí liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
Giá xuất kho được áp dụng theo phương pháp bình quân gia quyền tháng.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập cho số lỗ ước tính phát sinh khi giá gốc vượt quá giá
trị có thể thực hiện được của hàng tồn kho vào ngày kết thúc năm tài chính. Các khoản tăng
hoặc giảm dự phòng này được ghi nhận vào khoản mục giá vốn hàng bán trong năm tài chính.
4.5
Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định:
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp
đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới
TSCĐ được vốn hóa, ghi tăng nguyên giá tài sản cố định; các chi phí bảo trì, sửa chữa được tính
vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Khi TSCĐ được bán hay thanh lý, nguyên giá và
giá trị hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý TSCĐ
đều được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng, áp dụng cho tất cả các tài sản theo
tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời gian ước tính sử dụng.
Thời gian sử dụng ước tính của các tài sản cho mục đích tính toán này như sau :
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
Quyền sử dụng đất
4.6
Thời gian (năm)
25
05
05
10
50
Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí trả trước ngắn hạn bao gồm các chi phí phát sinh phục vụ việc tiêu thụ các nền đất tại
khu Mỹ Phước 3 – huyện Bến Cát – tỉnh Bình Dương.
Chi phí trả trước ngắn hạn sẽ được phân bổ khi việc chuyển nhượng các nền đất nói trên được
ghi nhận vào doanh thu.
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
2
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
4.10 Doanh thu
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã được chuyển giao cho người mua,
dịch vụ đã được cung cấp. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yếu tố không
chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng
hàng bán bị trả lại.
4.11 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Được thành lập từ doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa, Công ty được miễn thuế TNDN trong 2
năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp theo.
Công ty bắt đầu đi vào hoạt động từ tháng 10 năm 2003 và có lãi từ thời điểm đó. Công ty có
nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm là 28% trên thu nhập chịu thuế từ tháng 10
năm 2003 và đã hưởng ưu đãi miễn thuế TNDN trong 2 năm 2004 và 2005.
Năm 2008 là năm thứ ba Công ty được giảm 50% trên thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Số
thuế TNDN được giảm này sẽ được kết chuyển vào quỹ đầu tư phát triển.
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên phương pháp số dư nợ trên bảng cân đối kế toán, dựa trên
các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phải trả cho mục
đích báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích thuế. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại
được ghi nhận dựa trên cách thức thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài
sản và nợ phải trả được dự kiến sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ tài
chính.
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ
lợi nhuận tính thuế trong tương lai để tài sản thuế thu nhập này có thể sử dụng được. Tài sản
thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các lợi ích về thuế
liên quan này sẽ được thực hiện.
5
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
5.1
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt tồn quỹ
Tiền gửi ngân hàng
31/12/2008
VND
1.057.065.601
21.193.730.054
22.250.795.655
01/01/2008
VND
670.931.251
30.729.125.950
31.400.057.201
Số dư tiền mặt tại quỹ vào ngày 31/12/2008 bao gồm:
Nguyên tệ
Đồng Việt Nam
Đô la Mỹ (USD)
Vàng (lượng)
9,779.00 #
9,00 #
VND
756.047.518
166.018.083
135.000.000
1.057.065.601
Số dư tiền gửi ngân hàng tại ngày 31/12/2008 bao gồm:
Đô la Mỹ (USD)
Đồng Việt Nam
Nguyên tệ
723,921.91 #
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
VND
12.290.022.266
8.903.707.788
21.193.730.054
3
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
5.2
Các khoản phải thu khác
Thuế nhập khẩu hàng xuất khẩu trong hạn 275 ngày
Phải thu khác
5.3
31/12/2008
VND
722.262.858
424.797.301
1.147.060.159
01/01/2008
VND
272.766.397
1.935.087.961
2.207.854.358
Hàng tồn kho
31/12/2008
01/01/2008
VND
VND
Hàng mua đang đi đường
162.146.120
Nguyên liệu, vật liệu
51.800.389.653
41.162.858.440
Công cụ, dụng cụ
102.820.849
40.977.062
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
6.455.860.057
1.249.619.241
Thành phẩm
15.890.659.664
10.405.956.252
Hàng hoá
3.816.384.449 (*)
149.668.686
78.066.114.672
53.171.225.801
(*) bao gồm 3.352.600.000 là giá trị 20 lô đất nền tại khu dân cư Mỹ Phước 3, huyện Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
5.4
Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
vật kiến trúc
VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư ngày 01/01/2008
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
23.520.206.245
Máy móc, trang Phương tiện vận
thiết bị
tải
VND
VND
23.698.383.303
2.006.815.661
Thiết bị
văn phòng
VND
Tổng cộng
VND
5.231.078.732
109.523.810
2.623.915.660
169.959.530
55.073.583.940
2.286.299.001
356.600.000
356.600.000
(260.000.000)
260.000.000
23.616.806.245
25.965.198.964
5.340.602.542
2.793.875.190
57.716.482.941
10.356.639.312
3.684.549.604
(12.790.323)
15.167.195.319
4.473.467.616
12.790.323
3.295.593.435
347.294.072
1.457.870.839
350.683.884
30.277.298.905
8.855.995.176
Số dư cuối năm
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
14.028.398.593
19.653.453.258
3.642.887.507
1.808.554.723
39.133.294.081
Tại ngày 01/01/2008
Tại ngày 31/12/2008
13.163.566.933
9.588.407.652
8.531.197.984
6.311.745.706
1.935.485.297
1.697.715.035
1.166.044.821
985.320.467
24.796.285.035
18.583.188.860
Số dư ngày 31/12/2008
GIÁ TRỊ HAO MÒN
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
Trong đó :
- Đã khấu hao hết, đang sử dụng
11.147.996.343
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
4
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
5.5
Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử
dụng đất
VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư ngày 01/01/2008
- Mua trong năm
Số dư ngày 31/12/2008
GIÁ TRỊ HAO MÒN
Số dư ngày 01/01/2008
- Khấu hao trong năm
Số dư ngày 31/12/2008
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày 01/01/2008
Tại ngày 31/12/2008
5.6
Tổng cộng
VND
898.331.500
-
898.331.500
-
898.331.500
898.331.500
31.441.603
17.966.628
31.441.603
17.966.628
49.408.231
49.408.231
866.889.897
848.923.269
866.889.897
848.923.269
Vay và nợ ngắn hạn
Vay cá nhân
31/12/2008
VND
2.013.500.000
2.013.500.000
01/01/2008
VND
2.004.400.000
2.004.400.000
Khoản vay các cá nhân trong Công ty với lãi suất vay là 4,25%/quý.
5.7
5.8
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
Thuế giá trị gia tăng
471.262.383
1.447.101.080
Thuế xuất, nhập khẩu
616.063.954
257.606.091
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3.063.826.957
2.147.516.063
Thuế thu nhập cá nhân
177.006.859
4.328.160.153
170.591.069
4.022.814.303
31/12/2008
VND
2.314.848.861
65.000.000
2.379.848.861
01/01/2008
VND
2.506.168.588
2.506.168.588
31/12/2008
VND
211.677.698
96.470.401
2.969.460
325.098.441
636.216.000
01/01/2008
VND
149.872.498
181.593.811
23.332.455
7.631.716.077
7.986.514.841
Chi phí phải trả
Chi phí hoa hồng khuyến mại
Khác
5.9
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Các khoản phải trả phải nộp khác
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
5
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
5.10 Phải trả dài hạn
31/12/2008
VND
2.662.107.709 (*)
2.662.107.709
Phải trả - Công ty liên doanh Unilever Việt Nam
01/01/2008
VND
4.681.214.708
4.681.214.708
5.11 Vốn chủ sở hữu
5.11.1 Vốn góp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Theo Giấy chứng đăng ký kinh doanh đăng ký lần đầu ngày thành lập Công ty, vốn điều lệ của
Công ty là 36.000.000.000 (Ba mươi sáu tỷ) VND, được chia thành 360.000 cổ phần, mệnh giá
mỗi cổ phần là 100.000 VND đã được góp đủ, trong đó Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam, đại
diện phần vốn nhà nước, nắm giữ 183.600 cổ phần, tương đương 18.360.000.000 VND, chiếm
51% vốn điều lệ.
Năm 2008, vốn điều lệ của Công ty tăng thêm 36.000.000.000 VND, nâng vốn điều lệ Công ty
đến ngày 31/12/2008 là 72.000.000.000 tỷ (Bảy mươi hai tỷ) VND, đươc chia thành 7.200.000
cổ phần, mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 VND trong đó, Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam,
nắm giữ 3.672.000 cổ phần, tương đương 36.720.000.000 VND, chiếm 51% vốn điều lệ.
Số tăng thêm của vốn điều lệ này được hình thành từ việc trả toàn bộ cổ tức năm 2007 là
7.200.000.000 VND bằng cổ phiếu và phát hành cổ phiếu thưởng từ nguồn quỹ phát triển đầu
tư là 18.832.961.978 VND và từ nguồn lợi nhuận chưa phân phối là 9.967.038.022 VND.
5.11.2 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát Quỹ dự phòng tài
triển
chính
Số dư đầu năm trước
Lãi trong năm trước
Bổ sung từ giảm thuế TNDN
Chia cổ tức
Trích quỹ
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giảm khác
VND
36.000.000.000
-
VND
13.453.517.652
Số dư cuối năm trước
36.000.000.000
Lợi nhuận chưa
phân phối
3.866.763.326
1.512.681.000
-
VND
1.697.813.757
756.340.000
-
(7.200.000.000)
(2.269.021.000)
(1.361.413.000)
(78.063.969)
VND
57.056.502.607
15.828.533.355
3.866.763.326
(7.200.000.000)
(1.361.413.000)
(78.063.969)
18.832.961.978
2.454.153.757
10.825.206.584
68.112.322.319
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong năm nay
Lãi trong năm nay
Bổ sung từ giảm thuế TNDN
Chia cổ tức
Kết chuyển tăng vốn
Trích quỹ
Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giảm khác
36.000.000.000 18.832.961.978
36.000.000.000
5.958.175.493
- (18.832.961.978)
8.972.716.000
-
2.454.153.757
1.495.453.000
(206.436.562)
10.825.206.584
29.873.683.070
(7.200.000.000.)
(9.967.038.022)
(10.468.169.000)
(1.794.543.000)
(353.845.599)
68.112.322.319
36.000.000.000
29.873.683.070
5.958.175.493
(7.200.000.000)
(28.800.000.000)
(1.794.543.000)
(560.282.161)
Số dư cuối năm nay
72.000.000.000
3.743.170.195
10.915.294.033
101.589.355.721
14.930.891.493
VND
5.905.171.198
15.828.533.355
Tổng cộng
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
6
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
5.11.3 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của đối tượng khác
31/12/2008
VND
36.720.000.000
35.280.000.000
01/01/2008
VND
18.360.000.000
17.640.000.000
72.000.000.000
36.000.000.000
5.11.4 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
31/12/2008
01/01/2008
VND
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
36.000.000.000
Vốn góp đầu năm
36.000.000.000
36.000.000.000
Vốn góp tăng trong năm
36.000.000.000
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
72.000.000.000
36.000.000.000
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
7.200.000.000
7.200.000.000
5.11.5 Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
10%
20%
31/12/2008
VND
7.200.000
7.200.000
7.200.000
7.200.000
7.200.000
01/01/2008
VND
360.000
360.000
360.000
360.000
360.000
5.11.6 Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành : 10.000 VND
(1 cổ phiếu đã phát hành các năm trước theo mệnh giá 100.000 VND/CP được quy đổi thống
nhất thành 10 cổ phiếu theo mệnh giá 10.000 VND để thống nhất căn cứ phân tích số liệu trên
cơ sở cổ phiếu đang lưu hành)
5.11.7 Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
31/12/2008
VND
14.930.891.493
3.743.170.195
18.674.061.688
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
01/01/2008
VND
18.832.961.978
2.454.153.757
21.287.115.735
7
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
6
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
6.1
Doanh thu
Doanh thu thành phẩm
Doanh thu dịch vụ vận chuyển
Doanh thu vật tư, phế liệu
Doanh thu hàng hóa
Doanh thu khác
6.2
Năm 2008
VND
2.024.769.419
449.216.147
2.473.985.566
Năm 2007
VND
667.724.708
392.568.829
1.060.293.537
Năm 2008
VND
516.824.680.817
6.353.557.342
8.927.228.987
1.085.231.304
187.556.442
533.378.254.892
Năm 2007
VND
424.488.921.220
4.864.338.079
1.063.948.333
284.209.100
155.400.748
430.856.817.480
Năm 2008
VND
1.232.772.724
2.906.877.239
531.028.440
4.670.678.403
Năm 2007
VND
2.095.517.694
427.709.747
39.170.465
2.562.397.906
Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp
Giá vốn hàng đã bán
Giá vốn dịch vụ vận chuyển
Giá vốn vật tư, phế liệu
Giá vốn hàng hóa
Giá vốn khác
6.4
Năm 2007
VND
517.294.526.521
4.992.698.329
1.268.406.574
284.209.100
220.916.052
524.060.756.576
Các khoản giảm trừ
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại
6.3
Năm 2008
VND
634.297.629.424
6.471.654.273
9.110.306.316
1.090.322.213
228.766.964
651.198.679.190
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
6.5
Chi phí hoạt động tài chính
Năm 2008
VND
1.166.640.578
725.903.327
1.892.543.905
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
6.6
6.7
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Năm 2008
VND
Năm 2007
VND
Lợi nhuận trước thuế
Các khoản điều chỉnh thu nhập chịu thuế TNDN
Chi phí không được trừ
41.825.403.580
0
732.992.797
22.860.332.802
0
4.759.405.241
Lợi nhuận chịu thuế trong năm
Thuế suất thuế TNDN
42.558.396.377
28%
27.619.738.043
28%
Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
Các khoản điều chỉnh tăng giảm thuế TNDN
11.916.350.985
-
7.733.526.652
-
Chi phí thuế TNDN hiện hành
11.916.350.985
7.733.526.652
Tài sản / Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Bảng cân đối kế toán
Tài sản / chi phí thuế thu nhập hoãn lại
(tính trên khoản chi phí phải trả đã trích
trong năm và sẽ chi vào năm sau)
Khoản gì?
Thu nhập/ (chi phí) thuế thu nhập hoãn lại
tính vào tài sản/ ( nợ phải trả)
Thu nhập/ (chi phí) thuế thu nhập hoãn lại
tính vào kết quả kinh doanh
6.8
Năm 2007
VND
187.467.160
368.188.898
18.608.220
574.264.278
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
666.357.681
666.357.681
701.727.205
701.727.205
Ghi thu nhập/ (chi phí)
trong kết quả kinh doanh
Năm 2008
Năm 2007
VND
VND
35.469.524
(701.725.198)
35.469.524
(701.725.198)
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Năm 2008
VND
536.132.138.217
36.894.333.345
8.873.961.804
27.053.677.961
7.289.963.850
616.244.075.177
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính
Năm 2007
VND
440.607.634.841
27.009.528.705
6.248.639.345
24.761.321.504
6.501.845.061
505.128.969.456
9