SỞ GD VÀ ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
(ĐềĐỀ
thi gồm
01 trang)
SỐcó 154
ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA VÀ TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG (2015 – 2016)
Môn thi: TOÁN – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 2 4 x 2 .
x 3 mx 2 1
Câu 2: (1,0 điểm) ) Định m để hàm số y
đạt cực tiểu tại x 2 .
3
2
3
Câu 3: (1,0 điểm)
a) Giải phương trình log 52 x 3 20log 5 x 1 0 trên tập hợp số thực.
b) Tìm môđun số phức z thỏa mãn điều kiện: 1 i z i 2 z 2i .
Câu 4: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x 3 3x 1 và
y x 1.
Câu 5: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;1;2) , B (1;0;1) ,
C (1;1;0) và D (2; 1; 2) .
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm B, C, D.
b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 6: (0,5 điểm)
a) Giải phương trình: sin x 1 cos 2 x .
b) Cho 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông
hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung.
Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc
giữa cạnh bên và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.ABC và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA với BC.
Câu 8: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với AC có phương
trình là: x 7 y 32 0 , hai đỉnh B, D lần lượt thuộc đường thẳng d1 : x y 8 0 ,
d 2 : x 2 y 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh
A có hoành độ âm.
1
2
2 x 3 y 1 4 y 3
Câu 9: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
x
e x e y y x
.
1
.
2
ab
bc
ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
.
(1 a )(1 b) (1 b)(1 c ) (1 c)(1 a )
Câu 10:(1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c
-----------------------Hết-----------------------
883
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
+) Tập xác định D R
x 2
+) Đạo hàm: y ' 4 x 3 8 x ; y ' 0
x 0
0.25
Câu 1: +) các giới hạn : lim y ; lim y ( Đồ thị không có tiệm cận)
x
x
(1 điểm)
+) bảng biến thiên
0.25
0.25
+) nêu các khoảng tăng; giảm và cực trị
0.25
+) Đồ thị
+) Đạo hàm y ' x 2 mx
0,25
Câu 2: +) Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 nên y ' 2 0 4 2m 0 m 2
(1 điểm)
+) Thử lại
0,25
0,25
+) Vậy m 2 thỏa yêu cầu đề bài.
a) )
5
5
b) +) Điều kiện x 0
)
Câu 3:
(1 điểm)
1 i z i 2 z 2i z
0,25
1 i 2 1
i
3 i 5 5
0.25
0.25
z
(1) 9log25x - 10log5 x + 1= 0
+) Đặt : t=log 5 x . Phương trình có dạng
9t 2 10t 1 0 t 1 t
1
9
0.25
) t 1 log5 x 1 x 5
0.25
1
1
1
log5 x x 5 9
9
9
Phương trình hoành độ giao điểm:
) t
x 0
x 3 3 x 1 x 1 x 3 4 x 0 x( x 2 4) 0 x 2
x 2
0.25
2
Diện tích: S
x
3
- 4 x dx
0.25
2
Câu 4
(1 điểm)
Xét dấu f ( x ) x 3 4 x :
x
f(x)
-
0
S=
(x
-2
0
0
+ 0
2
- 0
+
0.25
2
3
- 4x)dx + (-x 3 + 4x)dx
-2
0
0
2
1
1
( x 4 - 2x 2 ) (- x 4 + 2x 2 )
4
4
2
0
= 4 + 4 = 8 (đvdt)
884
0.25
Câu 5:
(1 điểm)
a) +) BC 2 ;1 ; 1 , BD 1; 1; 3 .
Véc tơ pháp tuyến của (P) là n BC , BD 4; 7;1 .
+) Phương trình mặt phẳng (P): 4 x 1 7 y 0 z
1 0.
0,25
0,25
Vậy phương trình mặt phẳng (P) : 4x 7y z 3 0.
b)+) Bán kính R d A, P
4.(1) 7 2 3
42 7 2 (1)2
2
66
+) Phương trình mặt cầu (S): x 1 y 1 z 2
2
2
2
.
0,25
2
.
33
0,25
a) +) PT sin x 1 1 sin2 x
+) sin x 1 sin x 1sin x 1 0 sin x 1sin x 2 0
+) sin x 1 (Do sin x 2 0 ) x
0,25
k 2 k
2
+) Vậy phương trình có nghiệm là x k 2 k
2
Câu 6: b)+) Để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau:
(1 điểm)
TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: C 73 .C 102 1575 cách
0,25
025
+) TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C 74 .C 101 350 cách
TH3: 5 bông hồng nhung có: C 75 21 cách
+) có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách.
+) Số cách lấy 4 bông hồng thường C 175 6188 P
+) Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp
'
tam giác đều ABC AH
(ABC )
+) HA là hình chiếu A’A trên mặt
phẳng (ABC) nên
A 'A, ABC A 'A, AH
A 'A H 600
1946
31, 45%
6188
A'
025
C'
B'
0.25
A
C
H
B
Câu 7
(0,5
điểm
+ ) S ABC
a2 3
2a 3 a 3
a 3
, AH
;A' H
3 a
4
3 2
3
3
+) VABC .A'B 'C '
0.25
a3 3
S ABC .A ' H
(đvtt)
4
' '
+) AA’//(BB’C’C) d AA' , BC d A' ,(BBC
C)
3VA' .BB 'C 'C
S BB 'C 'C
2VABC .A'B 'C '
S BB 'C 'C
0.25
'
+) Chứng minh BC AH , BC AH
BC AA' BC BB '
+) S BB 'C "C BC .BB '
2a 2 3
3
0.25
3a
+) Vậy d AA' , BC
4
885
+) B thuộc d1 B t1 ;8 t1 và D
thuộc d2 D 2t2 3; t2
BD 2t2 t1 3; t2 t1 8
0.25
+) Do BD vuông góc AC suy ra:
BD cuøng phöông n 1;7
2t2 t1 3 t 2 t1 8
1
7
13t2 8t1 13 1
t 2t 3 8 t t
2
1
2
+) Khi đó trung điểm I của BD : I 1
;
2
2
8 t t
t 2t2 3
1
2
+) I thuộc d : 1
7
31 0
2
2
9t2 6t1 9 3t2 2t1 3
0.25
t 0 B 0; 8
13t2 8t1 13
+) Vậy ta có hệ :
1
3t2 2t1 3
t 1 D 1;1
2
ra :
Câu 8 +) Từ đó suy
x
y 8
BD 5 2; BD 1;7 BD :
7x y 8 0
(1 điểm)
1
7
+) Gọi C thuộc AC
C 31 7t; t d C ; BD
7 31 7t t 8
5 2
5
2
9 2t
+) Từ giả thiết :
1
5
S ABCD 2S BCD 2 BD.d C;BD 5 2.
9 2t 75 9 2t 3
2
2
t 6 C 11;6
9 2t 3
.
9
2
t
3
t
3
C
10;
3
+) Mặt khác A dối xứng với B qua I cho nên ta tìm được tọa độ A .
1
Với C(-11;6 ) và I ; 3 A 10; 0 ( loại vì A có hoành độ âm ).
2
1
Với C(10;3 ) I ; 3 thì A 11; 3 ( chọn )
2
0.25
0.25
+) Vậy các đỉnh hình thoi thỏa mãn là A(–11; 3), B(0; 8), C(10; 3) và D(–1; 1)
Câu 9
(1 điểm)
x 0
+) ĐK: x 1 (*)
2
x 1
2 e
x
0.25
x ey y
886
Xét f t e t t có f / t e t 1 0, t ; nên từ (2) ta có x y
1
3
x
+) Nếu x 0 thì phương trình tương đương với
Từ (1), ta có
2x 2 3x 1 4x
3
1
3
1
3
1
2 4 2 1 . Đặt t 2 2 (t 0) 1 .
x x
x x
x x
t 0
Phương trình (1) trở thành
t 3.
t t 2 6
+) Với t 3 , ta có
x 3 37 (tm )
3
1
2
14
2 2 3 7x 3x 1 0
x x
x 3 37 (k .tm )
14
2
0.25
+) Nếu x 0 thì phương trình tương đương với
2
3
1
3
1
2 4 2
x x
x x
2 .
3
1
2 , (t 0) . Phương trình 2 trở thành
x x
t 0
t 2.
t 6 t 2
Với t 2 , ta có
x 3 17 (k .tm )
3
1
4
2 2 2 2x 2 3x 1 0
x x
x 3 17 (tm )
4
Đặt t 2
0.25
+) Kết hợp với điều kiện (*) suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là:
3 37 3 37 3 17 3 17
,
.
;
;
14
4
4
14
0.25
1
+) Ta có a,b, c 0; ; Đặt x a 1, y b 1, z c 1
2
5
1
Từ điều kiện suy ra x , y, z 1; và x y z
2
2
0.25
Câu 10 +) Áp dụng Cô si cho 3 số dương x , y, z , ta có
(1 điểm)
5
x y z 3 3 xyz 3 xyz 0
6
Mặt khác 1 a 1 b a 1b 1 ab a b 1
ab a 1b 1 a b 1 a 1b 1 c 1
887
0.25
3
2
Do đó:
2 c 1 3
ab
2z 3
1
1
2xy
2 1 a 1 b
1 a 1 b
bc
2x 3
ca
2y 3
1
;
1
2yz
2xz
1 b 1 c
1 c 1 a
Tương tự:
1 2x 3 2y 3 2z 3
) P 3
2 yz
xz
xy
Xeùt Q
Q
2x 3 2y 3 2z 3
yz
xz
xy
2
2
2 x y z
2
3 x y z 4 x
xyz
2
2
y z
2
15
0.25
2xyz
12 3 x 2y 2z 2 15
2xyz
5
12t 2 15
+) Đặt t 3 xyz , t ; 0 , ta có
Q
6
2t 3
5
12t 2 15
; 0
Xét hàm số
g t
,
t
6
2t 3
2
5
45 12t
; 0
g / t
0,
t
6
2t 4
5
Suy ra g t là hàm đồng biến với mọi t ; 0
6
5 144
Suy ra Q g t g
6
25
Q
Suy ra
P 3
+) Vậy max P
72
3
25 25
3
5
1
đạt được khi x y z a b c
25
6
6
-----------------------Hết-----------------------
888
0,25