SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
Tổ Toán
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – MÔN TOÁN
Năm học: 2015 – 2016 – Đề tham khảo số 2
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ SỐ 175
Câu 1(1.0điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x3 3 x 2 .
Câu 2 (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0;4 .
Câu 3(1.0 điểm)
a) Cho số phức z thỏa mãn: 1 i z 3 i z 2 6i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức
w 2z 1 .
b) Giải phương trình : log 2 x 1 3log 1 3x 2 2 0
8
6
xdx
.
2 x 1 3x 2
Câu 4(1,0điểm). Tính tích phân I
Câu 5(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0;–1) và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:
. Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Tìm tọa độ hình
2
2
1
chiếu vuông góc của A trên d.
Câu 6(1,0 điểm)
a) Giải phương trình: sin 2 x 1 4 cos x cos 2 x.
b) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5
hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp
sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung
điểm AB, H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng vuông góc với đáy.
Góc giữa (SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và IC.
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(5;–7), điểm
C thuộc đường thẳng có phương trình x – y + 4 = 0. Đường thẳng đi qua D và trung điểm của
đoạn thẳng AB có phương trình 3x – 4y – 23 = 0. Tìm tọa độ điểm B và C, biết B có hoành độ
dương.
x
2
x x 1 y 2 x 1 y 1
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
x, y R
2
3 x 8 x 3 4 x 1 y 1
Câu 10 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 1 ; c a b c 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
b 2c a 2c
6ln( a b 2c) .
1 a
1 b
––––Hết––––
997
ĐÁP ÁN
NỘI DUNG
CÂU
Câu1
ĐIỂM
3
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y x 3 x 2 .
1đ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên:
x 1
+ Chiều biến thiên: y ' 3 x 2 3 , y ' 0
x 1
Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 , nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 và
0.25
1;
+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 1, y CĐ 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0
0.25
+ Giới hạn: lim y , lim y
x
+Bảng biến thiên:
x
y
y
x
1
0
1
0
4
0
1đ
0.25
Đồ thị:
y
4
2
1
-2
Câu2
-1
0
1
2
x
-1
0.25
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0;4
1đ
y’=4x3–4x =4x(x2–1)
0.25
y’= 0 <=> x=0, x=1 0;4 x = –1(loại)
0.25
Ta có: f(0) =3 , f(1)=2 , f(4)=227
0.25
Vậy Maxy 227 khi và chỉ khi x = 4
1đ
0;4
0.25
miny 2 khi và chỉ khi x = 1
0;4
a)Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i z 2 6i . Tìm phần thực, phần ảo
Câu 3
của số phức w 2 z 1 .
b) Giải phương trình : log 2 x 1 3log 1 3 x 2 2 0
8
998
1đ
a) Giả sử z a bi a, b R z a bi , khi đó:
1 i z 3 i z 2 6i 1 i a bi 3 i a bi 2 6i 4a 2b 2bi 2 6i
4a 2b 2
a 2
2b 6
b 3
Vây: z 2 3i
0.5đ
0.25
Do đó w 2 z 1 2 2 3i 1 5 6i
0.25
Vậy số phức w có phần thực là 5, phần ảo là 6.
b)Điều kiện: x 1
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
0.5đ
log 2 x 1 log 2 3x 2 2 0 log 2 4 x 4 log 2 3x 2
0.25
4 x 4 3x 2 x 2
Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm x 2 .
0.25
6
Câu4
xdx
.
2 x 1 3x 2
Tính tích phân I
1đ
Đặt t 3x 2 t 2 3x 2 2tdt 3dx dx
2
tdt
3
0.25
Khi x 2 t 2, x 6 t 4
t2 2 2
. tdt
4
xdx
2 t2 2
Suy ra I
32 3
2
dt
t
1
3
t
1
x
1
3x
2
2
2
2
t
3
6
1đ
4
4
4
4
4
4
2
3
2
1
2
1
1
1 2 dt dt 2 2 dt t
dt
3 2 t 1
32
3 2 2 t 1 t 1
2 t 1
4
4
4
9
ln t 1 ln t 1 ln
2
3
3
5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0;–1) và đường thẳng
Câu5
d:
0.25
x 1 y 1 z
. Viết phương trình mp qua A và vuông góc với d. Tìm tọa
2
2
1
0.25
0.25
1đ
độ hình chiếu vuông góc của A trên d
*)Gọi () là mặt phẳng qua A (1; 0; –1) và () d.
Khi đó () có 1 vtpt là : n a d (2; 2; –1)
0.25
pt () : 2(x – 1) + 2(y – 0) – 1(z + 1) = 0 2x + 2y – z – 3 = 0
0.25
*) Hình chiếu A lên d là giao điểm I của () và d.
1đ
0.25
A (d) x = 2t + 1; y = 2t – 1; z = –t
A () 2(2t + 1) + 2(2t – 1) + t – 3 = 0 t =
999
1
I (5/3; –1/3; –1/3)
3
0.25
Câu6
a) Giải phương trình: sin 2x 1 4 cos x cos 2x.
b) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận
kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm
nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp
sữa được chọn có cả 3 loại.
a)PT sin 2x 1 cos 2x 4 cos x 0
2 sin x cos x 2 cos 2 x 4 cos x 0
cos x(sin x cos x 2) 0
1đ
0.25
cos x 0
x k
2
2
2
2
sin x cos x 2 (VN do 1 1 2 )
1,0 đ
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x
0.25
3
C12
= 220
b) Số cách chọn 3 hộp sữa từ 12 hộp
Câu7
k.
2
Số cách chọn 3 hộp có cả 3 loại C15 C14 C13 = 60
0.25
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là : 60/220 = 3/11
0.25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi I là trung
điểm AB, H là giao điểm của BD với IC. Các mặt phẳng (SBD) và (SIC) cùng
vuông góc với đáy. Góc giữa (SAB) và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và IC.
1đ
S
F
A
D
0.25
K
P
C
M
I
H
E
B
1
3
Ta có VS.ABCD SH.SABCD , SABCD a 2
Do (SIC),(SBD) cùng vuông với đáy suy ra SH (ABCD)
1đ
là góc giữa (SAB) và (ABCD)
Dựng HE AB SHE AB , suy ra SEH
600
SEH
Ta có SH HE. tan 600 3HE
HE HI 1
a
a 3
HE SH
CB IC 3
3
3
Suy ra VS.ABCD
1
1 a 3 2
3a 3
SH.SABCD .
.a
3
3 3
9
1000
0.25
Gọi P là trung điểm của CD, suy ra AP song song vớiCI
d SA, CI d CI, SAP d H, SAP
0.25
Dựng HK AP , suy ra SHK SAP
Dựng HF SK HF SPA d H, SPA HF
1
1
1
(1)
2
2
HF
HK
HS2
1
1
1
1
Dựng DM AP , ta thấy DM HK
2
2
2
HK
DM
DP DA 2
Do SHK vuông tại H
Thay vào (1) ta có
Câu8
a
1
1
1
1
4 1 3
8
2 2 2 2 HF
.
2
2
2
2
HF
DP
DA
HS
a
a
a
a
2 2
a
Vậy d SA, CI
.
2 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(5;–7),
điểm C thuộc đường thẳng có phương trình x – y + 4 = 0. Đường thẳng đi qua
D và trung điểm của đoạn thẳng AB có phương trình 3x – 4y – 23 =0. Tìm tọa
độ điểm B và C, biết B có hoành độ dương.
0.25
1đ
Ta có C x y 4 0 C (c; c 4) , M là trung điểm AB và I là giao điểm AC và
DM
Theo định lý Thales thuận ta có
1
CD IC ID
c 10 c 10
2 AI AC I
;
AM IA IM
3
3
3
Mặt khác I thuộc DM nên ta có 3
Ta có M thuộc MD M m;
1đ
c 10
c 10
4
23 0 c 1 C (1; 5)
3
3
3m 23
3m 9
B 2m 5;
4
2
0.25
0.25
3m 5
AB 2 m 10; 2
CB 2m 6; 3m 19
2
3m 5 3m 19
AB.CB 0 (2m 10)(2m 6)
0
2 2
Suy ra m 1 hay m
29
5
1001
0.25
33 21
; .
5 5
Do đó B(3; 3) hay B
Do B có hoành độ dương nên ta nhận B(
33 21
; )
5 5
Vậy tọa độ điểm thỏa yêu cầu bài toán là B(
Câu9
0.25
33 21
; ), C (1;5)
5 5
x
2
y 2 x 1 y 1
x
x 1
Giải hệ phương trình:
3 x 2 8 x 3 4 x 1 y 1
x, y R
1đ
x 1
Điều kiện:
y 1
x3 x 2 x
y 2
1
x 1
x 1 y 1
3
x
x
x 1
x 1
x3 x x 1
x 1
x 1
y 2 y 1
0.25
3
y 1 y 1 .
Xét hàm số f t t 3 t trên R có f t 3t 2 1 0t R suy ra f(t) đồng biến
x
trên R. Nên f
f
x 1
y 1
x
y 1 . Thay vào (2) ta được
x 1
0.25
3x2 8x 3 4 x x 1 .
2
1đ
2 x 1 x 2 x 1
2
x 1
2
x 3 2 3
x 6x 3 0
2 x 1 x 1
1
5 2 13
x
x
2 x 1 1 3 x
3
9
2
9 x 10 x 3 0
Ta có y
0.25
x2
1
x 1
Với x 3 2 3 y
43 3
5 2 13
41 7 13
. Với x
y
.
2
9
72
Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện.
KL: Hệ phương trình có hai nghiệm
x; y 3 2
3;
5 2 13 41 7 13
43 3
;
& x; y
.
2
9
72
1002
0.25
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 1 ; c a b c 3 .
Câu10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
b 2c a 2c
6ln( a b 2c) .
1 a
1 b
a b 2c 1 a b 2c 1
6ln(a b 2c)
1 a
1 b
1
1
a b 2c 1
6ln(a b 2c)
1 a 1 b
1đ
P2
0.25
Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
)
1
1
2
(1)
1 a 1 b 1 ab
) ab
ab 1
(2)
2
1
1
2
2 a b 1 ab 2 1 a 1 b
Thật vậy, )
1 a 1 b 1 ab
a b
) ab
1đ
Do đó,
2
0.25
ab 1 0 luôn đúng vì ab 1 . Dầu “=” khi a=b hoặc ab=1
ab 1
2
2
ab 1 0 . Dấu “=” khi ab=1.
1
1
2
2
4
ab
1
1 a 1 b 1 ab 1
3 ab
2
0.25
4
4
16
. Đặt t a b 2c, t 0 ta có:
2
ab bc ca c
a c b c a b 2c 2
P 2 f (t )
16 t 1
6 ln t , t 0;
t2
6 16 t 2 6t 2 16t 32 t 4 6t 8
f '(t )
t
t3
t3
t3
BBT
t 0
f’(t)
–
4
0
+
f(t)
5+6ln4
Vậy GTNN của P là 5 + 6ln4 khi a = b = c = 1.
1003
0.25