Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính năm 2006 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Khai khoáng và Cơ khí Hữu nghị Vĩnh Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.28 KB, 26 trang )

Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI

Báo cáo ti chính đ đợc kiểm toán
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

Hải Phòng, tháng 2 năm 2007

0


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Mục lục

Nội dung

Trang

Báo cáo của Ban Giám đốc

2-3

Báo cáo của kiểm toán viên độc lập

4-5

Bảng Cân đối kế toán


6-7

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh

8

Báo cáo lu chuyển tiền tệ

9

Thuyết minh Báo cáo tài chính

10-25

-1-


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Báo cáo của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính đã đợc kiểm toán của Công ty Cổ phần
Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Khái quát chung
Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải (gọi tắt là "Công ty") là Doanh nghiệp đợc
thành lập theo Quyết định số 2375/QĐ-BGTVT ngày 14/08/2003 của Bộ trởng Bộ Giao thông Vận tải về
việc chuyển Doanh nghiệp Nhà nớc - Công ty Cung ứng và Dịch vụ Hàng Hải I, trực thuộc Tổng Công ty
Hàng Hải Việt Nam thành Công ty Cổ phần; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203000582 ngày
29/09/2003; Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 1 ngày 22/10/2004; Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ

2 ngày 07/04/2006; Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 3 ngày 02/10/2006 do Sở Kế hoạch và Đầu t Hải
Phòng cấp.
Tên giao dịch tiếng Anh: MARINE SUPPLY AND ENGINEERING SERVICE JOINT STOCK COMPANY.
Tên viết tắt:
Vốn điều lệ:
Trong đó:

MASERCO.
8.000.000.000 đồng (VND)
Vốn đầu t của Nhà nớc: 1.800.000.000 đồng (VND)
Vốn góp của các cổ đông: 6.200.000.000 đồng (VND)

Ngành nghề kinh doanh: Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ đại lý vận tải đờng biển; Dịch vụ môi giới hàng
hải; Dịch vụ cung ứng tàu biển; Dịch vụ kiểm đếm hàng hoá; Dịch vụ lai dắt tàu biển; Dịch vụ sửa chữa tàu
biển tại cảng; Dịch vụ vệ sinh tàu biển; Dịch vụ bốc dỡ hàng hoá tại cảng biển; Đóng mới và sửa chữa
phơng tiện thuỷ, bộ, container; Gia công kết cấu thép và sửa chữa thiết bị cảng biển; Kinh doanh xuất
nhập khẩu vật t, thiết bị, hàng hoá; Vận chuyển hàng hoá bằng phơng tiện vận tải thuỷ - bộ, đa phơng
thức; Đại lý bảo hiểm phi nhân thọ.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Hải Phòng.
Công ty có thành lập Chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại Thành phố Hồ Chí Minh; trụ sở Chi nhánh Công
ty đặt tại 125/36 Đờng 304 - Phờng 25 Quận Bình Thạnh -Thành phố Hồ Chí Minh.
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Các thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc đã lãnh đạo Công ty trong năm 2006 và đến ngày lập báo
cáo tài chính là:
Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Văn Cờng
Ông Nguyễn Văn Việt
Ông Trần Văn Bài
Ông Tạ Mạnh Cờng
Ông Nguyễn Văn Thuỷ

Ông Phạm Văn Cát
Ông Nguyễn Văn Dung

Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Uỷ viên Hội đồng Quản trị
Uỷ viên Hội đồng Quản trị
Uỷ viên Hội đồng Quản trị
Uỷ viên Hội đồng Quản trị
Uỷ viên Hội đồng Quản trị

2


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Báo cáo của Ban Giám đốc (tiếp)
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc (tiếp)
Ban Giám đốc
Ông Nguyễn Văn Cờng

Giám đốc

Ông Nguyễn Văn Thuỷ

Phó Giám đốc

Ông Tạ Mạnh Cờng


Phó Giám đốc

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Tình hình tài chính Công ty tại ngày 31/12/2006 và kết quả hoạt động sản xuất kinh cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày đợc trình bày trong Báo cáo tài chính từ trang 06 đến trang 25 kèm theo.
Các sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Ban Giám đốc khẳng định rằng, theo nhận định của Ban Giám đốc, trên các khía cạnh trọng yếu, không có
sự kiện bất thờng nào xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm tại 31/12/2006 làm ảnh hởng đến tình
hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh cũng nh lu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc
cùng ngày.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải có trách nhiệm lập Báo cáo tài
chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006 phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 31/12/2006 cũng nh kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lu
chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc đợc yêu cầu
phải:






Tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam và các Quy định pháp lý có liên quan;
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
Đa ra các phán đoán và ớc tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có đợc tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng
yếu cần đợc công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; và
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở Công ty hoạt động liên tục.


Ban Giám đốc Công ty xác nhận đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán đợc ghi chép một cách phù hợp để phản
ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại bất kỳ thời điểm nào trong năm và đảm bảo rằng
Báo cáo tài chính tuân thủ theo các quy định hiện hành. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an
toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các
hành vi gian lận và sai phạm khác.
Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc

_____________________________
Nguyễn Văn Cờng
Giám đốc
Hải Phòng, ngày 10 tháng 02 năm 2007

3


Số:

/VAAC/BCKT
Báo cáo của kiểm toán Viên độc lập

Kính gửi:

Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2006 của Công ty Cổ phần Cung
ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải (gọi tắt là Công ty), Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lu chuyển
tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày từ trang 06 đến trang 25
kèm theo. Báo cáo tài chính đã đợc lập phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại mục III và

các chính sách kế toán tại mục IV trong phần Thuyết minh Báo cáo tài chính.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc và của Kiểm toán viên
Nh đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 2 và 3, Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm
lập Báo cáo tài chính. Trách nhiệm của chúng tôi là đa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả
cuộc kiểm toán.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này
yêu cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài
chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phơng pháp
chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài
chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phơng pháp
kế toán đợc áp dụng, các ớc tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng nh cách trình bày tổng
quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đa ra những cơ sở
hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
ý kiến của Kiểm toán viên
Chúng tôi không tham gia kiểm kê Tiền mặt, Hàng tồn kho, Tài sản cố định tại thời điểm 31/12/2006 vì
chúng tôi không đợc mời tham dự. Theo đó, chúng tôi không đa ra nhận xét về tính đầy đủ, tính đúng
đắn về giá trị, tính trình bày và tính hiện hữu của các khoản mục Tiền mặt, Hàng tồn kho và Tài sản cố
định cũng nh sự ảnh hởng của chúng tới các khoản mục khác đợc trình bày trên Báo cáo tài chính cho
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Tại thời điểm kiểm toán, Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải vẫn cha có biên bản
bàn giao vốn và tài sản từ Công ty Nhà nớc sang Công ty Cổ phần. Do đó, số liệu chuyển sang công ty cổ
phần (01/10/2003) đợc tạm lấy theo số liệu ngày 30/09/2003 trên Báo cáo tài chính đã đợc kiểm toán
của Công ty Cung ứng và Dịch vụ Hàng Hải I chuyển sang. Vì vậy, Chúng tôi không đa ra ý kiến gì về sự
ảnh hởng (nếu có) khi tiến hành bàn giao vốn và tài sản từ Công ty Nhà nớc sang Công ty cổ phần của
cấp có thẩm quyền liên quan tới các chỉ tiêu đợc trình bày trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết
thúc ngày 31/12/2006.

4



Căn cứ vào tình hình thực tế tại Công ty, công nợ phải trả cho ngời bán đợc Công ty phản ánh không
theo đối tợng ngời bán mà phản ánh theo đối tợng là cán bộ công nhân viên trong Công ty có trách
nhiệm theo dõi. Do đó, Chúng tôi không đa ra nhận xét về tính giá trị, tính trình bày của khoản mục phải
trả cho ngời bán đợc trình bày trên Báo cáo tài chính cũng nh sự ảnh hởng của khoản mục này tới các
chỉ tiêu khác đợc trình bày trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Công ty không tập hợp chi phí và tính giá thành riêng cho từng hạng mục của tàu, do đó, giá vốn của từng
hạng mục của tàu đợc xác định dựa trên ớc tính của Công ty, tuy nhiên, các ớc tính này cha đợc thực
hiện một cách nhất quán giữa các hạng mục. Theo đó, chúng tôi không có ý kiến xác nhận về giá trị của
khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cũng nh sự ảnh hởng của khoản mục này tới các chỉ tiêu
khác đợc trình bày trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Tại thời điểm kiểm toán, chúng tôi cha thu thập đợc các tài liệu liên quan về việc phân chia kết quả kinh
doanh từ công ty liên kết. Theo đó, chúng tôi không có ý kiến gì về kết quả kinh doanh có thể đợc nhận
khi phân chia kết quả từ công ty liên kết và ảnh hởng của chúng tới kết quả kinh doanh của Công ty phản
ánh trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Theo ý kiến chúng tôi, ngoại trừ những ảnh hởng (nếu có) đến báo cáo tài chính vì lý do nêu trên, báo cáo
tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ
phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng hải tại ngày 31/12/2006, cũng nh kết quả kinh doanh và các
luồng lu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt
Nam, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các Quy định hiện hành về kế toán có liên quan.
Chúng tôi lu ý ngời đọc Báo cáo tài chính rằng, Công ty ghi nhận doanh thu khi có quyết toán của các
công trình đợc xác nhận giữa hai bên, do đó, những công trình đã hoàn thành, bàn giao nhng cha đợc
xác nhận giữa hai bên, Công ty đang phản ánh khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh dở dang và cha ghi
nhận doanh thu, giá vốn trong kỳ.

____________________________________
Vũ Thị Hơng Giang
Phó Giám đốc
(Chứng chỉ Kiểm toán viên số Đ.0045/KTV)


_____________________
Nguyễn Thị Hoa
Kiểm toán viên
(Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0804/KTV)

Thay mặt và đại diện
Công Ty TNHH Kiểm Toán v kế toán Việt nam
Hải Phòng, ngày 10 tháng 02 năm 2007

5


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Mã Thuyết
số
minh

ti sản


2

1
A- ti sản ngắn hạn

100

I1.

Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền

110
111

III1.
2.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trớc cho ngời bán
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131
132
135

139

IV- Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho

140
141

V1.
2.
3.
4.

150
151
152
154
158

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trớc ngắn hạn
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nớc
Tài sản ngắn hạn khác

B- Ti sản di hạn
II- Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

200
220
221
222
223
230

IV- Các khoản đầu t tài chính dài hạn
2. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t dài hạn khác

250
252
258

V- Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn

260
261

3

V.01

V.02

V.03


V.04

V.05

V.06

5

4.120.522.697
4.120.522.697

1.152.030.907
1.152.030.907

35.753.221.993 14.259.148.633
26.070.854.870 13.083.046.885
8.106.033.870
334.003.156
1.808.054.981
842.098.592
(231.721.728)
7.199.689.964
7.199.689.964

5.300.356.425
5.300.356.425

384.135.016
5.721.613

204.114.294
174.299.109

193.652.564
140.876.021
52.776.543

16.867.536.547 10.100.695.378
7.010.189.459 8.880.695.378
4.569.501.283 4.262.115.312
10.829.859.153 9.589.678.268
(6.260.357.870) (5.327.562.956)
2.440.688.176 4.618.580.066

V.07

9.833.800.000
2.090.000.000
7.743.800.000

1.220.000.000
1.200.000.000
20.000.000

V.08

23.547.088
23.547.088

-


Các thuyết minh từ trang 10 đến 25 trang là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

6

4

47.457.569.670 20.905.188.529

270

Tổng cộng ti sản

Mẫu số B 01 - DN
Đơn vị tính: VND
31/12/2006
01/01/2006

64.325.106.217 31.005.883.907


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
bảng cân đối kế toán (tiếp)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

Mã Thuyết
số
minh
2
3

nguồn vốn
1

Mẫu số B 01 - DN
Đơn vị tính: VND
31/12/2006
01/01/2006
4

5

A- Nợ phải trả

300

51.184.943.405 24.388.250.176

I1.
2.
3.
4.
5.

6.
9.

310
311
312
313
314
315
316
319

43.471.123.852 22.326.899.448
19.253.340.476 10.022.563.861
18.227.170.332 9.007.041.707
131.670.000
100.000
934.428.957
331.249.308
2.387.906.612 1.021.547.900
240.078.211 1.000.388.896
2.296.529.264
944.007.776

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả ngời bán
Ngời mua trả tiền trớc
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
Phải trả ngời lao động

Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

II- Nợ dài hạn
4. Vay và nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

330
334
336

B-

Vốn chủ sở hữu

I1.
7.
8.
10.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

II- Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi

V.09


V.10
V.11
V.12

7.713.819.553
7.575.000.000
138.819.553

2.061.350.728
2.000.000.000
61.350.728

400

13.140.162.812

6.617.633.731

410
411
417
418
420

13.106.443.116
8.000.000.000
62.405.840
426.702.144
4.617.335.132


6.491.103.835
4.000.000.000
2.062.405.840
426.702.144
1.995.851

33.719.696
33.719.696

126.529.896
126.529.896

V.13

V.14
V.14
V.14
V.14

430
431
440

tổng cộng nguồn vốn

64.325.106.217 31.005.883.907

các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
Mẫu số B 01 - DN

Chỉ tiêu

31/12/2006

01/01/2006

5. Ngoại tệ các loại (Đô la Mỹ - USD)

0,62

0,27

Hải Phòng, ngày 10 tháng 02 năm 2007
Giám đốc

Kế toán trởng

Lê Thị Hoàng Trinh

Nguyễn Văn Cờng

Các thuyết minh từ trang 10 đến 25 trang là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

7


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B02-DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh

Chỉ tiêu

2

3

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.15

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ

4. Giá vốn hàng bán

10

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

7. Chi phí tài chính

22

1

11

Năm 2006

Năm 2005

4

5

65.823.588.272 59.972.894.385
-


-

65.823.588.272 59.972.894.385
V.16

57.550.828.932 53.729.170.295
8.272.759.340

6.243.724.090

V.17

59.417.115

24.286.777

V.18

1.413.332.823

767.530.318

23

1.412.854.490

767.131.636

8. Chi phí bán hàng


24

1.373.115.905

1.378.490.097

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

3.050.192.939

1.853.866.638

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

2.495.534.788

2.268.123.814

11. Thu nhập khác

31

3.269.815.119

4.465.682


12. Chi phí khác

32

1.339.841

-

13. Lợi nhuận khác

40

3.268.475.278

4.465.682

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

5.764.010.066

2.272.589.496

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

806.961.409


-

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

4.957.048.657

2.272.589.496

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

99.141

56.815

- Trong đó: Chi phí lãi vay

V.19


Hải Phòng, ngày 10 tháng 02 năm 2007
Kế toán trởng

Giám đốc

Lê Thị Hoàng Trinh

Nguyễn Văn Cờng

Các thuyết minh từ trang 10 đến 25 trang là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

8


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B03-DN
Đơn vị tính: VND
Năm 2006

Năm 2005


số
2

Chỉ tiêu
1

4

5

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trớc thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu t
- Chi phí lãi vay
- Điều chỉnh thuế quý IV/2003
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trớc thay đổi vốn lu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng giảm chi phí trả trớc
- Tiền lãi vay đã trả
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


08
09
10
11
12
13
15
16
20

940.728.131
901.110.677
231.721.728
(3.044.631.228)
(13.841.002)
1.412.854.490
767.131.636
(77.369.692)
5.304.683.187
3.849.621.115
(21.930.818.835) (3.425.164.752)
(1.899.333.539)
7.452.588.231
11.181.108.709 (4.599.402.990)
(29.268.701)
434.014.571
(1.388.945.086)
(767.131.636)
800.000

(114.519.576)
(157.938.200)
(8.877.093.841)
2.787.386.339

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t vốn góp vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

21
23
25
27
30

(3.790.707.482) (2.253.957.527)
(5.000.000)
(890.000.000) (1.200.000.000)
45.516.498
13.841.002
(4.640.190.984) (3.440.116.525)

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ

33
34
36
40
50
60
70

01
02
03
05
06

5.764.010.066

49.669.837.183
(32.864.060.568)
(320.000.000)
16.485.776.615
2.968.491.790
1.152.030.907
4.120.522.697

2.272.589.496


23.159.634.121
(23.351.922.810)
(1.040.000.000)
(1.232.288.689)
(1.885.018.875)
3.037.049.782
1.152.030.907

Hải Phòng, ngày 10 tháng 02 năm 2007
Giám đốc

Kế toán trởng

Lê Thị Hoàng Trinh

Nguyễn Văn Cờng

Các thuyết minh từ trang 10 đến 25 trang là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

9


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính

kết thúc ngày 31/12/2006
mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

I.

Khái quát chung
Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải (gọi tắt là "Công ty") là Doanh nghiệp đợc
thành lập theo Quyết định số 2375/QĐ-BGTVT ngày 14/08/2003 của Bộ trởng Bộ Giao thông Vận tải
về việc chuyển Doanh nghiệp Nhà nớc - Công ty Cung ứng và Dịch vụ Hàng Hải I, trực thuộc Tổng
Công ty Hàng Hải Việt Nam thành Công ty Cổ phần; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0203000582 ngày 29/09/2003; Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 1 ngày 22/10/2004; Đăng ký kinh
doanh thay đổi lần thứ 2 ngày 07/04/2006; Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 3 ngày 02/10/2006 do
Sở Kế hoạch và Đầu t Hải Phòng cấp.
Tên giao dịch tiếng Anh: MARINE SUPPLY AND ENGINEERING SERVICE JOINT STOCK COMPANY.
Tên viết tắt:

MASERCO.

Vốn điều lệ:
8.000.000.000 đồng (VND)
Trong đó: Vốn đầu t của Nhà nớc: 1.800.000.000 đồng (VND)
Vốn góp của các cổ đông: 6.200.000.000 đồng (VND)
Ngành nghề kinh doanh: Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ đại lý vận tải đờng biển; Dịch vụ môi giới
hàng hải; Dịch vụ cung ứng tàu biển; Dịch vụ kiểm đếm hàng hoá; Dịch vụ lai dắt tàu biển; Dịch vụ
sửa chữa tàu biển tại cảng; Dịch vụ vệ sinh tàu biển; Dịch vụ bốc dỡ hàng hoá tại cảng biển; Đóng mới
và sửa chữa phơng tiện thuỷ, bộ, container; Gia công kết cấu thép và sửa chữa thiết bị cảng biển;
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật t, thiết bị, hàng hoá; Vận chuyển hàng hoá bằng phơng tiện vận tải
thuỷ - bộ, đa phơng thức; Đại lý bảo hiểm phi nhân thọ.

Trụ sở chính của Công ty đặt tại Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Hải Phòng.
Công ty có thành lập Chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại Thành phố Hồ Chí Minh; trụ sở Chi nhánh
Công ty đặt tại 125/36 Đờng 304 - Phờng 25 Quận Bình Thạnh -Thành phố Hồ Chí Minh.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm: Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).
III. Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán máy.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
Báo cáo tài chính đợc trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), đợc lập theo hớng dẫn của Chế độ kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
trởng Bộ Tài chính và Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành kèm theo:
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 1)
Chuẩn mực số 02 - Hàng tồn kho;
Chuẩn mực số 03 - Tài sản cố định hữu hình;
Chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác.

10


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006


Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

III. Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng (tiếp)
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 2)
Chuẩn mực số 01 - Chuẩn mực chung;
Chuẩn mực số 10 - ảnh hởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái;
Chuẩn mực số 16 - Chi phí đi vay
Chuẩn mực số 24 - Báo cáo lu chuyển tiền tệ
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 3)
Chuẩn mực số 07- Kế toán các khoản đầu t vào công ty liên kết;
Chuẩn mực số 08- Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh;
Chuẩn mực số 21- Trình bày báo cáo tài chính;
Chuẩn mực số 26- Thông tin về các bên liên quan.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 4)
Chuẩn mực số 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp;
Chuẩn mực số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm;
Chuẩn mực số 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ;
Chuẩn mực số 28 - Báo cáo bộ phận;
Chuẩn mực số 29 - Thay đổi chính sách kế toán, các tính kế toán và các sai sót.
Các Chuẩn mực kế toán đợt 4 đợc áp dụng từ năm tài chính 2006 mà không điều chỉnh đối với số d
đầu năm. Tuy nhiên các số liệu so sánh đã đợc phân loại lại cho phù hợp với việc trình bày Báo cáo
tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Báo cáo tài chính đợc lập và trình bày dựa trên 06 nguyên tắc: Hoạt động liên tục; Cơ sở dồn tích;
Nhất quán; Trọng yếu và tập hợp; Bù trừ; Có thể so sánh.
Năm 2006, số liệu của Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh đợc hạch toán báo sổ lên Công ty, theo
đó, Báo cáo tài chính của Công ty đợc lập trên cơ sở hợp cộng số liệu của Công ty và số liệu của Chi

nhánh sau khi bù trừ các khoản công nợ nội bộ.
Báo cáo tài chính kèm theo (Bảng cân đối kế toán, Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo Lu chuyển
tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính) đợc lập dựa trên các nguyên tắc kế toán, thủ tục kế toán và
các thông lệ báo cáo đợc chấp nhận rộng rãi tại Việt Nam. Vì vậy việc sử dụng các báo cáo này
không dành cho các đối tợng không đợc cung cấp thông tin, thủ tục và nguyên tắc kế toán tại Việt
Nam.
IV. các chính sách kế toán áp dụng
1. Tiền và các khoản tơng tơng tiền
Tiền phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của Công ty tại thời điểm 31/12/2006 bao gồm: Tiền mặt và tiền
gửi ngân hàng.
Trong năm các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc chuyển đổi sang VND theo tỷ giá thực
tế tại ngày phát sinh. Tại ngày kết thúc năm tài chính, các tài sản dới dạng tiền và công nợ bằng ngoại
tệ đợc đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại ngày của Bảng Cân đối kế toán. Lãi (lỗ)
chênh lệch tỷ giá phát sinh hoặc đánh giá trong các trờng hợp này đợc phản ánh vào doanh thu hoặc
chi phí hoạt động tài chính.
Đối với các khoản có gốc ngoại tệ Công ty đồng thời theo dõi nguyên tệ trên sổ kế toán chi tiết các Tài
khoản và Tài khoản 007 Ngoại tệ các loại.

11


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

IV. các chính sách kế toán áp dụng (tiếp)
2. Hàng tồn kho
-

Nguyên tắc phản ánh hàng tồn kho: Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng
tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

-

Giá hàng xuất kho và hàng tồn kho đợc tính theo phơng pháp tính giá bình quân từng lần nhập xuất;

-

Hàng tồn kho đợc hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên;

-

Công ty không tập hợp chi phí và tính giá thành riêng cho từng hạng mục của tàu, do đó, giá vốn của
từng hạng mục của tàu đợc xác định dựa trên ớc tính của Công ty.

3. Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định đợc trình bày theo nguyên giá và hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình đợc xác định theo giá gốc, ngoại trừ tài sản cố định đợc đánh
giá lại khi xác định giá trị doanh nghiệp để chuyển sang Công ty cổ phần tại thời điểm 30/09/2003.
Nguyên tắc xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình:

- Nguyên giá tài sản cố định mua sắm bao gồm: Giá thực tế phải trả; lãi tiền vay đầu t cho tài sản
cố định; các chi phí vận chuyển, bốc dỡ; các chi phí sửa chữa, tân trang; chi phí lắp đặt, chạy thử,
thuế và lệ phí trớc bạ (nếu có)... liên quan trực tiếp đến tài sản trớc khi đa tài sản cố định vào
sử dụng;
-

Nguyên giá tài sản cố định đầu t xây dựng: Là giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định
tại Điều lệ quản lý đầu t và xây dựng hiện hành và các chi phí khác có liên quan và lệ phí trớc
bạ (nếu có);

-

Nguyên giá tài sản cố định đánh giá lại: Là giá đã đợc đánh giá lại khi xác định giá trị doanh
nghiệp để chuyển sang Công ty cổ phần tại thời điểm 30/09/2003.

Khấu hao tài sản cố định đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian sử dụng ớc tính
của tài sản cố định phù hợp với các quy định của Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003
của Bộ Tài chính, cụ thể nh sau:
Loại tài sản cố định

Năm khấu hao

Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị dụng cụ quản lý

5 - 25
3 - 15
6 - 15

3-5

12


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006
mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

IV. các chính sách kế toán áp dụng (tiếp)
4. Các khoản đầu t tài chính
-

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t vào công ty liên kết:
Khoản đầu t vào Công ty liên kết đợc ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Công ty cha ghi nhận bất kỳ
khoản lãi (hoặc lỗ) do hoạt động đầu t này vào thu nhập (hoặc chi phí) đến ngày 31/12/2006 do cha
thu thập đợc các tài liệu về việc phân chia kết quả kinh doanh này.

-

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác:

Bao gồm khoản góp vốn vào Công ty Cổ phần Đóng mới và Sửa chữa tàu Hải An với tỷ lệ góp vốn là
15,44% và khoản đầu t mua công trái giáo dục phản ánh cả gốc và lãi phải thu.

5. Các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay đợc ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, ngoại trừ chi phí
đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá trị
của tài sản đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định của chuẩn mực kế toán Chi phí đi vay
(chuẩn mực số 16) Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của
Bộ trởng Bộ Tài chính.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào
giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay dài hạn.
+
+

Tổng số chi phí đi vay đợc vốn hoá trong năm: 223.986.202 VND.
Tỷ lệ chi phí đi vay đợc vốn hoá trong năm: 19,81%.

6. Các khoản chi phí khác
Chi phí trả trớc ngắn hạn là chi phí nguyên vật liệu phục vụ lớp đào tạo công nhân.
7. Ghi nhận chi phí phải trả, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Tại 31/12/2006, chi phí phải trả bao gồm các khoản trích trớc tiền điện, nớc, điện thoại, phí kiểm
toán phải trả và quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Công ty trích Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm với tỷ lệ là 3% tính trên tổng quỹ lơng làm cơ sở
đóng bảo hiểm xã hội năm 2006 theo quy định tại Thông t 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ
Tài chính.

13


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI

Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006
mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

IV. các chính sách kế toán áp dụng (tiếp)
8. Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu của Công ty bao gồm vốn đầu t của Nhà nớc cấp và vốn góp của các cổ
đông.
-

Năm 2006, Công ty cha trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế

-

Ghi nhận cổ tức: Công ty tạm chia cổ tức năm 2006 cho các cổ đông góp vốn với tỷ lệ là 8% vốn điều
lệ.

9. Ghi nhận doanh thu
Công ty ghi nhận doanh thu khi có quyết toán của các công trình đợc xác nhận giữa hai bên, do đó,
những công trình đã hoàn thành, bàn giao nhng cha đợc xác nhận giữa hai bên, Công ty đang phản
ánh khoản mục chi phí sản xuất kinh doanh dở dang và cha ghi nhận doanh thu, giá vốn trong kỳ.
Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một

cách đáng tin cậy trên cơ sở đảm bảo là Công ty nhận đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cụ thể: Doanh
thu đợc xác định tơng đối chắc chắn; hóa đơn đã phát hành, ngời mua đã chấp nhận thanh toán
đồng thời xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu phát sinh từ tiền lãi tiền gửi, doanh thu cho thuê văn
phòng và chênh lệch tỷ giá:
+ Lãi tiền gửi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ;
+ Doanh thu cho thuê văn phòng đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian thuê và giá thuê phòng;
+ Chênh lệch tỷ giá: Phản ánh vào doanh thu hoạt động tài chính bao gồm chênh lệch tỷ giá thực tế
tăng trong kỳ của các nghiệp vụ phát sinh có gốc ngoại tệ và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại tăng
của các khoản có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán 31/12/2006.
10. Ghi nhận chi phí tài chính
-

Lãi tiền vay
Chênh lệch tỷ giá

14


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006
mẫu số B09-DN


(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

IV. các chính sách kế toán áp dụng (tiếp)
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là chi phí thuế thu nhập hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập hiện hành phản ánh số thuế TNDN phải nộp phát sinh trong năm tính trên thu
nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Năm 2006, Công ty đợc giảm thuế
TNDN 50%.
12. Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác


Dự phòng phải thu khó đòi

Cuối năm 2006, Công ty đã tiến hành lập dự phòng phải thu khó đòi cho các khoản công nợ phải thu khách
hàng và công nợ tạm ứng khó có khả năng thu hồi phát sinh hơn 3 năm nhng cha có đầy đủ hồ sơ để xử
lý công nợ theo hớng dẫn tại Thông t 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006.


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các chi phí đầu t xây dựng cơ bản phát sinh trong quá
trình đầu t xây dựng các công trình cha hoàn thành tại thời điểm 31/12/2006.


Thuế

Các loại thuế chủ yếu Công ty phải nộp nh sau:
- Thuế GTGT của hoạt động đóng mới, sửa chữa tàu và hoạt động giao nhận vận tải có thuế suất 5%;
- Thuế GTGT của hoạt động thuê tàu, thuê bãi, thơng mại khác có thuế suất 10%;

- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo thuế suất 28% thu nhập tính thuế.
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ 28% trên thu nhập chịu thuế. Công ty
đợc miễn thuế thu nhập trong 2 năm kể từ khi chính thức chuyển thành Công ty cổ phần theo quy
định tại Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích
đầu t trong nớc (sửa đổi) số 03/1998/QH10 và đợc giảm 50% trong 2 năm tiếp theo. Năm 2006 là
năm đầu tiên Công ty đợc giảm 50% số thuế TNDN phải nộp.
Các loại thuế và phí khác theo các quy định hiện hành.


Bên liên quan

Một bên đợc coi là bên liên quan với Công ty nếu thoả mãn 1 trong các trờng hợp sau:
-

Những Công ty kiểm soát, hoặc bị kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua một hoặc nhiều bên
trung gian, hoặc dới quyền bị kiểm soát chung với Công ty.

-

Các công ty liên kết là công ty mà trong đó Công ty là nhà đầu t có ảnh hởng đáng kể nhng
không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của Công ty.

-

Các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết ở Công ty dẫn đến có ảnh hởng đáng kể
tới hoạt động của Công ty.

-

Các nhân viên quản lý chủ chốt có quyền và trách nhiệm về việc lập kế hoạch, quản lý và kiểm

soát các hoạt động của Công ty, bao gồm những ngời lãnh đạo, các nhân viên quản lý của công ty
và các thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này;

-

Những bên đợc sở hữu bởi những ngời lãnh đạo hoặc các cổ đông chính của Công ty và những
bên có chung một thành viên quản lý chủ chốt với Công ty.

Theo đó, Công ty Cổ phần Đầu t Vận tải Thơng mại và Dịch vụ Hàng hải Cửu Long và Công ty Cổ
phần Đóng mới và Sửa chữa tàu Hải An đợc coi là bên liên quan của Công ty.
15


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

v. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán
1. Tiền

31/12/2006
VND

01/01/2006
VND

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

142.183.797
3.978.338.900

239.984.112
912.046.795

Cộng

4.120.522.697

1.152.030.907

31/12/2006
VND

01/01/2006
VND

Phải thu về cổ phần hóa
Phải thu khác


183.480.697
1.624.574.284

842.098.592

Cộng

1.808.054.981

842.098.592

2. các khoản phải thu khác

3. hng tồn kho
31/12/2006
VND

01/01/2006
VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

4.691.830.687
421.601.337
2.086.257.940

4.204.872.215
16.920.966

1.078.563.244

Cộng

7.199.689.964

5.300.356.425

16


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (tiếp)
4. thuế v các khoản phải thu nh nớc
31/12/2006
VND


01/01/2006
VND

Thuế GTGT nộp thừa

204.114.294

140.876.021

Cộng

204.114.294

140.876.021

5. ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nguyên giá
Số d tại 01/01/2006
Mua trong năm
Đầu t XDCB hoàn thành
Tăng khác
Giảm khác
Số d tại 31/12/2006

Nhà cửa, vật Máy móc thiết
kiến trúc
bị


Đơn vị tính: VND
Phơng tiện Dụng cụ quản
Tổng cộng
vận tải


4.472.425.303
20.097.018
4.492.522.321

2.961.506.232
437.182.407
223.973.448
260.252.806
3.362.409.281

2.074.686.790
57.142.858
678.652.150
2.810.481.798

81.059.943 9.589.678.268
83.385.810
577.711.075
20.097.018
902.625.598
260.252.806
164.445.753 10.829.859.153

Giá trị hao mòn luỹ kế

Số d tại 01/01/2006
1.618.100.969
Khấu hao trong năm
316.142.244
Giảm khác
Số d tại 31/12/2006
1.934.243.213

2.050.612.176
416.150.688
7.933.217
2.458.829.647

1.588.234.494
187.960.168
1.776.194.662

70.615.317 5.327.562.956
20.475.031
940.728.131
7.933.217
91.090.348 6.260.357.870

Giá trị còn lại
Số d tại 01/01/2006
Số d tại 31/12/2006

910.894.056
486.452.296
903.579.634 1.034.287.136


10.444.626 4.262.115.312
73.355.405 4.569.501.283

2.854.324.334
2.558.279.108

Trong đó:
TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
Trong đó:
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải

17

Nguyên giá
3.613.129.705

Giá trị còn lại
1.024.454.194

1.759.555.729
1.853.573.976

715.682.988
308.771.206


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng

Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (tiếp)
6. chi phí xây dựng cơ bản dở dang
31/12/2006
VND

01/01/2006
VND

Xởng sửa chữa tàu thuỷ Đảo Đình Vũ
Chi phí sửa chữa lớn 2 sà lan đội Cung ứng
Đờng dùng chung từ Đình Vũ nối QL 5
Đờng triền - Xởng sửa chữa tàu
Ghế kê tàu - Xởng sửa chữa tàu

168.918.478
540.025.435
141.304.222


4.273.679.535
344.900.531
-

Xe triền
Nhà đất (Chi nhánh Hồ Chí Minh)
Nhà xởng
Bệ tời
Tời điện
San lấp khu Đình Vũ

997.181.562
125.580.000
311.868.018
58.028.743
102.781.718
(5.000.000)

-

2.440.688.176

4.618.580.066

31/12/2006

01/01/2006

VND


VND

Đầu t góp vốn vào Công ty Cổ phần đóng mới và Sửa chữa
tàu An Hải
Đầu t dài hạn khác

7.718.000.000

-

25.800.000

20.000.000

Cộng

7.743.800.000

20.000.000

31/12/2006
VND

01/01/2006
VND

Chi phí trả trớc dài hạn khác

23.547.088


-

Cộng

23.547.088

-

Cộng
7. đầu t di hạn khác

8. chi phí trả trớc di hạn

18


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN


(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (tiếp)
9. vay v nợ ngắn hạn
31/12/2006
VND

01/01/2006
VND

Vay ngắn hạn
Ngân hàng Công thơng Ngô Quyền

9.892.573.105

7.709.646.925

Tổng Công ty Hàng Hải Việt Nam
Công ty Cửu Long Marine
Công ty Cổ phần Đóng mới và sửa chữa tàu Hải An
Cán bộ công nhân viên

1.677.000.000
5.317.767.371
2.066.000.000

1.677.000.000
395.415.236
240.501.700


300.000.000

-

19.253.340.476

10.022.563.861

31/12/2006

01/01/2006

VND

VND

Thuế GTGT
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân

8.986.590
768.866.101
3.028.650

19.689.692
-

Thuế nhà đất và tiền thuê đất
Các loại thuế khác


142.061.000
11.486.616

300.073.000
11.486.616

Cộng

934.428.957

331.249.308

31/12/2006

01/01/2006

VND

VND

129.168.807

465.100
900.000.000
69.923.796

40.000.000
23.909.404
47.000.000


30.000.000
-

240.078.211

1.000.388.896

Nợ dài hạn đến hạn trả
Ngân hàng Hàng Hải - Chi nhánh TP.HCM (*)
Cộng
(*) Xem thêm Thuyết minh số V.13
10. thuế v các khoản phải nộp nh nớc

11. chi phí phải trả

Trích trớc KPCĐ theo lơng nghỉ phép
Trích trớc chi phí cho dịch vụ hoàn thành
Trích trớc tiện điện, nớc, điện thoại phải trả
Trích trớc phí kiểm toán
Trích trớc chi phí lãi vay
Trích trớc chi phí luật s
Cộng
19


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (tiếp)
12. các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2006

01/01/2006

VND

VND

123.837.832

49.065.032

Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ phần hóa
Các khoản phải trả, phải nộp khác

89.232.164
200.000.000

1.883.459.268

200.000.000
694.942.744

Cộng

2.296.529.264

944.007.776

31/12/2006

01/01/2006

VND

VND

Vay dài hạn
Vay Ngân hàng Hàng hải - Chi nhánh TP.HCM (*)
Vay đối tợng khác (**)
Trái phiếu phát hành (***)

7.575.000.000
1.125.000.000
450.000.000
6.000.000.000

2.000.000.000

2.000.000.000

Cộng

7.575.000.000

2.000.000.000

Kinh phí công đoàn

13. vay v nợ di hạn

(*) Khoản vay Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam - Chi nhánh TPHCM là khoản vay Hợp đồng tín
dụng số 099-2006/TDTH-MSBHCM ngày 19/09/2006, theo đó:
Số tiền vay:
Thời hạn vay:
Lãi suất vay:
Lãi suất quá hạn:
Mục đích sử dụng vốn:

1.500.000.000 VND
60 tháng
1,10%/tháng
Bằng 150% lãi suất trong hạn
Thanh toán một phần tiền chuyển nhợng Quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền trên đất toạ lạc tại số 97/48 Khu phố 2, Phờng Tăng Nhơn Phú B,
Quận 9, TP.HCM
Biện pháp đảm bảo tiền vay: Thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất toạ lạc tại số 97/48
Khu phố 2, Phờng Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP.HCM (tổng giá trị:
2.027.000.000 VND)

Căn cứ theo kế hoạch trả nợ hàng năm, khoản vay dài hạn đợc phân loại lại thành vay dài hạn và vay
dài hạn đến hạn trả nh sau:
Vay dài hạn
Vay dài hạn đến hạn trả

1.125.000.000
300.000.000

Cộng

1.425.000.000
20


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (tiếp)
13. vay v nợ di hạn (tiếp)

(**) Là khoản vay theo Thông báo số 18/TB-GĐ ngày 10/05/2006 về Huy động vốn, theo đó, Giám
đốc Công ty thông báo các hình thức huy động vốn lu động nh sau:
1. Vay có thời hạn: Thời hạn cho vay từ 12 tháng trở lên - Lãi suất 0,85%/tháng - Trả lãi 01 quý/lần.
Nếu bên cho vay muốn rút vốn trớc hạn cần thông báo trớc cho Công ty trớc 10 ngày và hởng
lãi suất nh cho vay không kỳ hạn (0,8%/tháng).
(***) Là khoản phát hành
hút vốn đầu t phát triển:
- Bên cho vay:
- Bên vay:
- Tổng số vốn huyđộng:
- Mục đích:
-

theo thông báo số 13 ngày 17/04/2006 của Giám đốc Công ty về việc thu

CBCNV, cổ đông hiện thời, đối tác chiến lợc, khách hàng, cổ đông khác
Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng hải
6.000.000.000 VND
Đầu t nâng cấp xởng Máy Chai và đầu t cho hoạt động sửa chữa và
dịch vụ container
Phơng thức huy động vốn: Phát hành trái phiếu chuyển đổi
Thời hạn 2 năm kể từ ngày mua. Hết thời hạn trái phiếu đợc chuyển thành cổ phiếu phổ thông
của Công ty .
Lãi suất cố định:
0,9%/tháng
Thời hạn chuyển đổi: 31/12/2008

14. vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của

chủ sở hữu
Số d đầu năm trớc
Tăng trong năm trớc
Giảm trong năm trớc
Số d cuối năm trớc
Số d đầu năm nay
Tăng trong năm nay
Giảm trong năm nay
Số d cuối năm nay

4.000.000.000
4.000.000.000
4.000.000.000
4.000.000.000
8.000.000.000

Đơn vị tính: VND
Quỹ dự phòng Lợi nhuận sau thuế
tài chính
cha phân phối

Quỹ đầu t
phát triển
2.062.405.840
2.062.405.840
2.062.405.840
2.000.000.000
62.405.840

426.702.144

426.702.144
426.702.144
426.702.144

1.620.352.127
2.272.589.496
3.890.945.772
1.995.851
1.995.851
4.957.048.657
341.709.376
4.617.335.132

chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu

Tổng số

Năm 2006
Vốn cổ phần
Vốn cổ
thờng
phần u đãi

Tổng số

Đơn vị tính: VND
Năm 2005
Vốn cổ phần
Vốn cổ
thờng

phần u đãi

Vốn đầu t của Nhà nớc
Vốn góp của các cổ đông

1.800.000.000 1.800.000.000
6.200.000.000 6.200.000.000

- 1.200.000.000 1.200.000.000
- 2.800.000.000 2.800.000.000

-

Cộng

8.000.000.000 8.000.000.000

- 4.000.000.000 4.000.000.000

-

Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm:
21

2.000.000.000 VND


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (tiếp)
14. vốn chủ sở hữu (tiếp)
giao dịch về vốn với chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia

Năm 2006
VND

Năm 2005
VND

4.000.000.000
4.000.000.000

8.000.000.000
320.000.000

4.000.000.000
4.000.000.000
1.040.000.000

cổ phiếu

Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đang lu hành
Cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu u đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành:

Năm 2006
Cổ phiếu

Năm 2005
Cổ phiếu

80.000
80.000
80.000

-

40.000
40.000
40.000
-

80.000
80.000
-

40.000
40.000
-

100.000

VI. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên báo cáo kết quả kinh doanh
15. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

Doanh thu hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển
Doanh thu hoạt động sửa chữa cơ khí, phơng tiện bộ
Doanh thu hoạt động thơng mại (cung ứng)
Doanh thu hoạt động khai thác bãi Container
Doanh thu hoạt động giao nhận vận tải
Doanh thu bảo hiểm Sài Gòn
Doanh thu Miền Nam
Cộng
22


Năm 2006
VND

Năm 2005
VND

44.911.367.736
7.783.736.961
2.542.946.107
273.330.835
4.878.247.805

46.307.594.609
5.166.113.586
2.984.469.051
266.920.085
681.619.049

27.694.606
5.406.264.222

4.566.178.005

65.823.588.272

59.972.894.385


Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng

Tel: (84) 31.765 417
Fax: (84) 31.765 671

Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

VI. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên báo cáo kết quả kinh
doanh (tiếp)
16. Giá vốn hng bán
Năm 2006
VND

Năm 2005
VND

39.556.122.080
7.084.691.408

42.661.306.087
4.530.038.646

937.138.165
729.413.328

4.867.459.775
4.376.004.176

1.657.293.492
730.369.936
631.642.507
3.518.519.627

57.550.828.932

53.729.170.295

Năm 2006
VND

Năm 2005
VND

Lãi tiền gửi
Lãi tiền cho vay
Lãi công trái giáo dục
Lãi chênh lệch tỷ giá
Doanh thu hoạt động tài chính khác

42.916.988
2.599.510
1.600.000
800.066
11.500.551


13.841.002
4.567.592
1.098.008
4.780.175

Cộng

59.417.115

24.286.777

Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển
Hoạt động sửa chữa cơ khí, phơng tiện bộ
Hoạt động thơng mại (cung ứng)
Hoạt động khai thác bãi Container
Hoạt động giao nhận vận tải
Hoạt động giao nhận - Chi nhánh Miền Nam
Cộng
17. Doanh thu hoạt động ti chính

23


Báo cáo ti chính
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2006

Công ty cổ phần cung ứng v dịch vụ kỹ thuật hng hảI
Địa chỉ: Số 8A - Đờng Vạn Mỹ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Tel: (84) 31.765 417

Fax: (84) 31.765 671
Thuyết minh báo cáo ti chính (tiếp)

mẫu số B09-DN

(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 25 là bộ phận không thể tách rời và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

VI. thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên báo cáo kết quả kinh
doanh (tiếp)
18. Chi phí ti chính
Năm 2006
VND

Năm 2005
VND

Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá

1.412.854.490
478.333

767.131.636
398.682

Cộng

1.413.332.823

767.530.318


19. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
Năm 2006
VND
Lợi nhuận kế toán

5.764.010.066

Các khoản điều chỉnh lợi nhuận kế toán
Thu nhập chịu thuế (1)
Thuế suất thuế TNDN (2)
Tỷ lệ u đãi miễn giảm (3)
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành ("1"x"2"x"3")
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vào chi phí thuế thu nhập hiện
hành năm nay

5.764.010.066
28%
50%
806.961.409
-

Cộng

806.961.409

20. Chi phí Sản Xuất Kinh Doanh theo yếu tố
Năm 2006

Năm 2005


VND

VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu

35.401.120.144

29.494.346.255

Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí khác

10.378.095.055
932.794.914
16.287.377.774

6.800.416.767
901.110.677
12.592.200.224

Cộng

62.999.387.887

49.788.073.923

24



×