TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TM.COMPUTER
Bài tập 1: Tạo tập tin có mẫu giống như bảng tính bên dưới: Lưu với tên Danh_Sach_Thi.xlsx.
Sau đó định dạng bảng tính với những yêu cầu bên dưới:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THI NĂM 2011
Mã Thí
Sinh
……
Họ Tên
……
Nghề nghiệp
Ngày sinh
……
……
Nơi sinh
……
Điểm thi
……
Câu 1: Mã thí sinh: không được nhập trùng, nếu trùng thì báo lỗi yêu cầu nhập lại.
Câu 2: Điểm thi: Chỉ cho nhập dữ liệu dạng số và nhập trong giới hạn từ 0 đến 10. Nhập sai yêu
cầu nhập lại.
Câu 3: Định dạng cột điểm như sau:
Nếu điểm < 5: Chữ gạch chân, màu đỏ.
Nếu điểm từ 7 -> 8: Chữ màu xanh đậm.
Nếu điểm >=9: Chữ hồng, nền màu vàng và đóng khung.
Câu 4: Tại cột Họ Tên: Tô màu nền xanh và chữ màu đỏ, đóng khung nét đứt cho những ô có tên
bắt đầu là chữ T.
Câu 5: Thêm cột Xếp loại sau cột Điểm thi. Xếp loại được tính như sau:
Nếu kết quả >=9 →Xuất sắc
Nếu kết quả >=8 → Giỏi
Nếu kết quả >=7 → Khá
Nếu kết quả >=6 →TB. Khá
Nếu kết quả >=5→Trung bình
Nếu kết quả < 5 → Yếu
Câu 6: Sau khi tính toán tô nền màu vàng cho những ô xếp loại “Giỏi”.
BÀI TẬP_KẾ TOÁN MÁY
Trang 1/ 6
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TM.COMPUTER
Bài tập 2: Trình bày bảng tính lưu lại với tên: ThongKe.Xls
KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP
STT
1
2
3
4
5
6
Năm Học 2011-2012
Khoa
Điểm TB
Khen Thưởng
8
TH
X
NN
7.5
X
TH
6
NN
5
TH
4
8.5
TH
X
Họ Tên
Anh
Minh
Nam
Thanh
Tuấn
Vũ
Thi lại
X
THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Khoa
Tổng số
khen thưởng
Tổng số
thi lại
Điểm cao
nhất
Điểm thấp
nhất
Điểm trung
bình
?
?
?
TH
?
?
NN
Tính toán cho bảng thống kê ở trên:
Bài tập 3: Tạo tập tin sau và lưu lại với tên: TinhHinh_Ban_Hang.Xlsx
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THÁNG 08/2011
Stt
1
2
3
4
5
6
Mã
Hàng
TV0214
VD0315
WA0227
FI0114
TV0310
TV0206
Tên
Hàng
Ngày
Bán
Số
Lượng
10
6
3
9
4
8
Đơn
Giá
Tiền
Giảm
Thành
Tiền
BẢNG THỐNG KÊ
Tên hàng
Tháng bán
1
2
3
TIVI
MÁY GIẶT
VIDEO
TỦ LẠNH
BÀI TẬP_KẾ TOÁN MÁY
Trang 2/ 6
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TM.COMPUTER
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã
hàng
TV
VD
WA
FI
Đơn giá theo tháng
1
2
3
5,000,000
4,900,000
5,200,000
3,200,000
3,000,000
3,400,000
4,200,000
4,000,000
4,500,000
6,200,000
5,900,000
6,500,000
Câu 1: Dùng Data/Validations để khống chế dữ liệu nhập tại cột Tên hàng theo Danh Mục. Nếu
người dùng nhập sai thì xuất thông báo sau và yêu cầu nhập lại.
Trong đó danh mục gồm có: TIVI, MÁY GIẶT, VIDEO, TỦ LẠNH.
Câu 2: Ngày bán: là kí tự thứ 3 và thứ 4 của mã hàng và kết hợp với tháng năm hiển thị dạng
dd/mm/yyyy.
Câu 3: Đơn giá:dựa vào Mã hàng ,tháng bán và Bảng đơn giá,Sử dụng hàm INDEX
Câu 4: Tính tiền giảm :Nều bán trước ngày 28/2/2002 và có số lương bán lớn hơn 8 thì giảm
10% Đơn giá * Số lượng ngược lại không được giảm
Câu 5: Tính thành tiền:Số lượng *Đơn giá-Tiền giảm
Câu 6: Tính tổng tiền bán được của các mặt hàng trong tháng bán. Yêu cầu sử dụng DataTable
Câu 7: Trích lọc dữ liệu theo các yêu cầu sau:
Rút trích thông tin những mặt hàng bán trong tháng 02
Rút trích những Tên Hàng bán số lượng >=8
Lọc tất cả các mẫu tin có tháng trong tháng 01 hoặc 03 và có thành tiền >=30,000,000
BÀI TẬP_KẾ TOÁN MÁY
Trang 3/ 6
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TM.COMPUTER
Bài tập 4: Tạo tập tin sau và lưu lại với tên: BaoCao_BanHang.Xlsx.
BÁO CÁO BÁN HÀNG
1
2
Hà Nội
Tp. HCM
Tháng
HĐ
01/2010
08/2010
3
Hà Nội
08/2010
TB003
12
4
Hà Nội
01/2010
TB004
23
5
Tp. HCM
05/2010
TB005
34
6
Đà Nẵng
01/2010
TB006
11
7
Hà Nội
02/2010
TB005
34
8
Tp. HCM
05/2010
TB001
23
9
Đà Nẵng
04/2010
TB003
12
10
Đà Nẵng
02/2010
TB002
10
11
Tp. HCM
08/2010
TB003
45
12
Hà Nội
06/2010
TB004
34
13
Tp. HCM
07/2010
TB005
23
14
Hà Nội
01/2010
TB006
23
15
Đà Nẵng
09/2010
TB006
23
16
Hà Nội
12/2010
TB001
30
16
Tp.HCM
10/2010
TB004
25
17
Đà Nẵng
11/2010
TB002
26
Khu vực
STT
Mã TB
Tên TB
Số lượng
TB001
TB002
30
20
Đơn giá
USD
Thành tiền
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã TB
Tên TB
Hà Nội
KHU VỰC
TP. HCM
Đà Nẵng
TB001
Mor
25
23
20
TB002
Case
15
13
10
TB003
Mouse
5
4
3
TB004
Chip
125
120
110
TB005
USB
15
14
10
TB006
Power
34
33
30
BÀI TẬP_KẾ TOÁN MÁY
Mã
TB
TB001
TB002
TB003
TB004
TB005
TB006
Trang 4/ 6
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TM.COMPUTER
Câu 1: Cột Mã TB chỉ cho phép nhập những mã thiết bị có trong Danh mục bảng Mã TB.
Câu 2: Tên TB: Dựa vào Mã TB tra trong bảng Đơn giá.
Câu 3: Đơn giá: Dựa vào Mã TB và Khu vực tra trong bảng Đơn giá.(Dùng hàm Index, Match).
Câu 4: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá (20.500).
Câu 5: Sử dụng chức năng Data Table thống kê cho các bảng sau:
BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TiỀN
BẢNG THỐNG KÊ
Tên
TB
Case
Chip
Mor
Mouse
Power
USB
Số
lượng
TB001 TB002 TB003 TB004 TB005 TB006
Thành
tiền
Case
Chip
Mor
Mouse
Power
USB
BẢNG THỐNG KÊ SỐ VẬT TƯ THEO KHU VỰC
TB001 TB002 TB003 TB004 TB005 TB006
Hà Nội
Tp. HCM
Đà Nẵng
Câu 6: Sử dụng bảng thống kê trên để vẽ biểu đồ thống kê cho bảng.
Câu 7: Rút trích dữ liệu
Các mặt hàng có Mã TB là TB001, TB004 và Khu vực là Tp.HCM.
Các mặt hàng có Tên TB là Case và Mouse và Khu vực là Hà Nội và Đà Nẵng.
Các mặt hàng có Tháng HD nằm trong quí 4, và số lượng >10, khu vực là Hà Nội
BÀI TẬP_KẾ TOÁN MÁY
Trang 5/ 6
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TM.COMPUTER
Bài tập 5: Tạo tập tin sau và lưu lại với tên: Hoa_Don_BanXe.Xlsx.
HÓA ĐƠN MUA HÀNG
Stt
1
2
3
4
5
6
7
Mã hàng
DE200VN
DE700HQ
WA400VN
FU500VN
DE200TQ
FU500TQ
WA900HQ
Mã
hàng
DE
WA
FU
Tên mặt
hàng
Dream
Wave
Future
Tên hàng
?
Đơn giá
?
Số lượng
20
50
40
20
50
60
40
BẢNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá
VN
TQ
HQ
24,000,000 17,000,000 19,000,000
15,000,000 14,000,000 16,500,000
26,000,000 18,000,000 19,500,000
Tiền giảm
?
Thành tiền
?
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG:
MẶT
TQ
VN
HQ
HÀNG
Dream
?
?
?
Wave
?
?
?
Future
?
?
?
Yêu cầu:
Câu 1: Tên hàng = Tên mặt hàng & Nơi sản xuất. Biết rằng:
Tên mặt hàng : Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng tra tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ
Nơi sản xuất : Nếu 2 ký tự cuối của mã hàng là VN thì ghi là Việt Nam, nếu 2 ký tự cuối
của mã hàng là TQ thì ghi là Trung Quốc còn lại là Hàn Quốc.
Câu 2: Đơn giá : Dựa vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã hàng tra tìm trong BẢNG ĐƠN
GIÁ( sử dụng hàm Index và Match).
Câu 3: Tiền giảm: Nếu hàng sản xuất tại Trung Quốc và có số lượng >=50 thì giảm 5% của
Đơn giá* Số lượng, Ngược lại không giảm.
Câu 4: Thành tiền = Số lượng * Đơn giá -Tiền giảm .
Câu 5: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số Lượng và giảm dần cho Thành Tiền.
Câu 6: Rút trích thông tin:
Các mặt hàng có Số lượng >=50 và hàng Trung Quốc.
Các mặt hàng được giảm giá và là hàng Trung quốc.
Câu 7: Lập bảng thống kê theo mẫu như trên sử dụng DataTable.
BÀI TẬP_KẾ TOÁN MÁY
Trang 6/ 6