Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Đánh giá thực trạng Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại quận Thanh Xuân Thành phố Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.28 KB, 99 trang )

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và rèn luyện tại trường Đại học Tài Nguyên và
Môi Trường Hà Nội, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của các
thầy cô giáo trong trường, đặc biệt là các thầy cô giáo khoa Quản lý đất đai.
Các thầy cô đã trang bị cho em những kiến thức cơ bản về chuyên ngành làm
hành trang cho em vững bước về sau. Với long cảm ơn sâu sắc, em xin chân
thành cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa Quản Lý Đất
Đai, các thầy cô đã giảng dậy, hướng dẫn em trong suốt quá trình học tập tại
trường.
Đặc biệt, để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, ngoài sự nỗ lực của bản
thân, em còn nhận được sự quan tâm, giúp đỡ tận tình của cô giáo, TS. Thái
Thị Quỳnh Như, sự giúp đỡ của các thầy cô trong khoa Quản Lý Đất Đai
cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của các cán bộ Phòng Tài Nguyên và Môi
Trường quận Thanh Xuân – Thành phố Hà Nội, sự động viên của gia đình,
bạn bè đã tạo điều kiện để em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.
Trong đồ án tốt nghiệp sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, em rất
mong nhận được sự đóng góp chỉ đạo của các thầy cô cùng các bạn sinh viên
để em có thể vững bước hơn trong chuyên môn sau này.
Cuối cùng, em xin kính chúc các thầy cô giáo, các cán bộ Phòng Tài
Nguyên và Môi Trường quận Thanh Xuân, gia đình, bạn bè luôn mạnh khỏe,
hạnh phúc và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Sinh viên

Đặng Thu Giang


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
GCN

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và



tài sản khác gắn liền với đất.
QSDĐ
Quyền sử dụng đất
BTNMT
Bộ tài nguyên và môi trường

Nghị định
CP
Chính Phủ
TT
Thông Tư
UBND
Ủy ban nhân dân
VPĐKQSDĐ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
ĐK
Đăng ký
BĐS
Bất động sản


MỤC LỤC
MỤC LỤC..............................................................................................................................3
MỞ ĐẦU................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................4
TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................................4
1.1. Cơ sở khoa học về quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất..............................................................4
1.1.1. Đăng ký đất đai............................................................................................................5
1.1.1.1. Khái niệm đăng ký đất đai........................................................................................5

1.1.1.2. Vai trò của công tác đăng ký đất đai.........................................................................5
1.1.2.3. Hình thức đăng ký đất đai.........................................................................................6
1.1.2. Khái niệm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đât.......................................................................................................................6
1.1.3. Sự cần thiết phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất........................................................................................................7
1.2. Cơ sở pháp lý về công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.........................................................................................10
1.2.1. Các văn bản pháp lý hiện hành về đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất............................................................10
1.2.2. Một số quy định hiện hành về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.....................................................11
1.2.2.1. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất............................................................................................................11
1.2.2.2. Đối tượng được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất......................................................................................................12
1.2.2.3. Điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất............................................................................................................13
1.2.2.4. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất......................................................................................................16
1.3. Cơ sở thực tiễn của việc đăng ký, cấp giấy chứng nhận...............................................17
1.3.1. Tình hình đăng ký, cấp giấy chứng nhận trên thế giới...............................................17
CHƯƠNG 2.........................................................................................................................27
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................27
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................27
2.2. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................27


2.3.2. Phương pháp kế thừa..................................................................................................28
2.3.3. Phương pháp so sánh..................................................................................................28

2.3.4. Phương pháp đánh giá................................................................................................28
CHƯƠNG 3.........................................................................................................................29
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................................................................29
3.1. Điều kiện tự nhiên, và kinh tế xã hội trên địa bàn quận Thanh Xuân- Thành phố Hà
Nội........................................................................................................................................29
3.1.1. Điều kiện tự nhiên......................................................................................................29
3.1.1.1 Vị trí địa lý...............................................................................................................29
3.1.1.2 Địa hình, địa mạo.....................................................................................................29
3.1.1.3 Khí hậu.....................................................................................................................30
3.1.1.4 Thuỷ văn...................................................................................................................30
3.1.2. Các nguồn tài nguyên.................................................................................................30
3.1.2.1 Tài nguyên đất..........................................................................................................30
3.1.2.2 Tài nguyên nước.......................................................................................................31
3.1.2.3 Tài nguyên nhân văn................................................................................................32
3.1.3. Thực trạng phát triển kinh tế- xã hội..........................................................................32
3.1.3.1 Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.................................................33
3.1.3.1.1 Tăng trưởng kinh tế...............................................................................................33
3.1.3.1.2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế...................................................................................34
3.1.3.2 Thực trạng phát triển các ngành kinh tế...................................................................34
3.1.3.3. Dân số, lao động việc làm và thu nhập...................................................................35
3.1.3.2.1 Khu vực kinh tế nông nghiệp................................................................................35
3.1.3.2.2 Khu vực kinh tế công nghiệp................................................................................35
3.1.3.2.3 Khu vực kinh tế dịch vụ........................................................................................36
3.1.4. Thực trạng phát triển đô thị........................................................................................36
3.1.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng............................................................................37
3.1.5.1. Giao thông...............................................................................................................37
3.1.5.2. Cấp- thoát nước.......................................................................................................38
3.1.5.3. Giáo dục- đào tạo....................................................................................................38
3.1.5.4. Y tế..........................................................................................................................39
3.1.5.5. Văn hóa...................................................................................................................40

3.1.5.6. Thế dục- thể thao.....................................................................................................40
3.1.5.7. Năng lượng..............................................................................................................41
3.1.5.8. Quốc phòng và an ninh...........................................................................................41
3.2.1. Tình hình quản lý đất đai...........................................................................................43


3.2.2. Hiện trạng sử dụng đất...............................................................................................44
3.2.3. Phân tích tình hình biến động đất đai.........................................................................45
Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất quận Thanh Xuân năm 2014..........................................46
3.3. Đánh giá thực trạng đăng ký, cấp giấy chứng nhận trên địa bàn quận Thanh Xuân.....48
3.3.1. Trình tự, thủ tục về đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân đang sử
dụng đất................................................................................................................................48
Bảng 3.3. Tổng hợp cấp GCN đối với đất nông nghiệp và đất ở đô thị tính đến ngày
31/12/2014............................................................................................................................52
12,04.....................................................................................................................................52
11,74.....................................................................................................................................52
19,27.....................................................................................................................................52
18,33.....................................................................................................................................52
36,06.....................................................................................................................................52
35,11.....................................................................................................................................52
71,08.....................................................................................................................................52
70,85.....................................................................................................................................52
16,90.....................................................................................................................................52
16,47.....................................................................................................................................52
35,75.....................................................................................................................................52
34,95.....................................................................................................................................52
40,88.....................................................................................................................................52
40,71.....................................................................................................................................52
17,14.....................................................................................................................................52
17,11.....................................................................................................................................52

30,63.....................................................................................................................................52
29,72.....................................................................................................................................52
20,07.....................................................................................................................................52
19,02.....................................................................................................................................52
33,67.....................................................................................................................................52
32,06.....................................................................................................................................52
34314....................................................................................................................................52
97,78.....................................................................................................................................52
Bảng 3.4. Tiến độ cấp giấy chứng nhận giai đoạn 2010-2014.............................................53
Bảng 3.5. Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất nông nghiệp tính đến hết
năm 2014 (theo diện tích)....................................................................................................55
Phường.................................................................................................................................55


Tổng diện tích (ha)...............................................................................................................55
Diện tích cần cấp..................................................................................................................55
(ha).......................................................................................................................................55
Diện tích đã kê khai (ha)......................................................................................................55
Diện tích đã cấp....................................................................................................................55
(ha).......................................................................................................................................55
Tỷ lệ so với diện tích cần cấp...............................................................................................55
(%)........................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55

0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
3,12.......................................................................................................................................55
1,08.......................................................................................................................................55
1,08.......................................................................................................................................55
0,85.......................................................................................................................................55
78,70.....................................................................................................................................55
27,1.......................................................................................................................................55
9,24.......................................................................................................................................55
8,97.......................................................................................................................................55


8,97.......................................................................................................................................55
97,07.....................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55

0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
13,19.....................................................................................................................................55
11,40.....................................................................................................................................55
11,23.....................................................................................................................................55
10,93.....................................................................................................................................55
95,87.....................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
5,20.......................................................................................................................................55
5,20.......................................................................................................................................55
4,16.......................................................................................................................................55
4,16.......................................................................................................................................55
80,01.....................................................................................................................................55
48,61.....................................................................................................................................55
26,92.....................................................................................................................................55
25,44.....................................................................................................................................55
24,91.....................................................................................................................................55
87,91.....................................................................................................................................55
Bảng 3.6. Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất nông nghiệp tính đến hết
năm 2014 (theo số hộ)..........................................................................................................56


Kết quả đăng ký, cấp GCN đất nông nghiệp trên địa bàn quận đạt kết quả khá cao, tổng số
hộ sử dụng đất nông nghiệp là 760 hộ, có 660 hộ đã kê khai đăng ký sử dụng đất đạt tỷ lệ

86,84%, còn 100 hộ chưa kê khai. Trong đó có 646 hộ đã được cấp GCN, đạt 85%..........56
3.3.2.2. Kết quả cấp giấy chứng nhận đất ở đô thị trên địa bàn quận Thanh Xuân.............57
Bảng 3.7.Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở đô thị đến hết năm 2014
(theo diện tích).....................................................................................................................58
Phường.................................................................................................................................58
Tổng diện tích......................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích cần cấp..................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích đã kê khai..............................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích đã cấp....................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Tỷ lệ so với diện tích cần cấp...............................................................................................58
(%)........................................................................................................................................58
13,28.....................................................................................................................................58
12,04.....................................................................................................................................58
12,01.....................................................................................................................................58
11,74.....................................................................................................................................58
97,52.....................................................................................................................................58
21,12.....................................................................................................................................58
19,27.....................................................................................................................................58
18,79.....................................................................................................................................58
18,33.....................................................................................................................................58
95,12.....................................................................................................................................58
38,09.....................................................................................................................................58
36,06.....................................................................................................................................58
35,82.....................................................................................................................................58
35,11.....................................................................................................................................58
97,37.....................................................................................................................................58

76,20.....................................................................................................................................58
71,08.....................................................................................................................................58
71,04.....................................................................................................................................58
70,85.....................................................................................................................................58


99,69.....................................................................................................................................58
16,96.....................................................................................................................................58
15,82.....................................................................................................................................58
15,82.....................................................................................................................................58
15,62.....................................................................................................................................58
98,76.....................................................................................................................................58
28,86.....................................................................................................................................58
26,51.....................................................................................................................................58
26,51.....................................................................................................................................58
25,98.....................................................................................................................................58
98,01.....................................................................................................................................58
44,16.....................................................................................................................................58
40,88.....................................................................................................................................58
40,88.....................................................................................................................................58
40,71.....................................................................................................................................58
99,59.....................................................................................................................................58
18,15.....................................................................................................................................58
17,14.....................................................................................................................................58
17,14.....................................................................................................................................58
17,11.....................................................................................................................................58
99,83.....................................................................................................................................58
20,22.....................................................................................................................................58
19,23.....................................................................................................................................58
19,23.....................................................................................................................................58

18,79.....................................................................................................................................58
97,72.....................................................................................................................................58
20,15.....................................................................................................................................58
20,07.....................................................................................................................................58
20,04.....................................................................................................................................58
19,02.....................................................................................................................................58
94,79.....................................................................................................................................58
30,12.....................................................................................................................................58
28,47.....................................................................................................................................58
28,47.....................................................................................................................................58
27,90.....................................................................................................................................58
98,01.....................................................................................................................................58


327,41...................................................................................................................................58
306,57...................................................................................................................................58
305,75...................................................................................................................................58
301,16...................................................................................................................................58
98,23.....................................................................................................................................58
Bảng 3.8.Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở đô thị đến hết năm 2014
(theo số hộ)...........................................................................................................................58
Qua bảng 3.9, có thể thấy được rõ nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc chưa hoàn thành việc
cấp GCN là do đất chưa có đủ giấy tờ hợp lệ về nguồn gốc. Ngoài ra còn một nguyên nhân
chính nữa là do người dân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai, đất nằm trong hành
lang an toàn giao thông.. gây khó khăn rất nhiều cho công tác đăng ký, cấp GCN.............60
Qua bảng 3.9, có thể thấy được rõ nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc chưa hoàn thành việc
cấp GCN là do đất chưa có đủ giấy tờ hợp lệ về nguồn gốc. Ngoài ra còn một nguyên nhân
chính nữa là do người dân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai, đất nằm trong hành
lang an toàn giao thông.. gây khó khăn rất nhiều cho công tác đăng ký, cấp GCN.............62
3.3.3. Tình hình đăng ký biến động quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Thanh Xuân......62

3.4. Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận trên địa bàn quận Thanh Xuân
..............................................................................................................................................65
3.4.1. Kết quả đạt được........................................................................................................65
3.4.2. Một số thuận lợi và khó khăn, tồn tại trong quá trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
..............................................................................................................................................66
3.4.2.1. Thuận lợi.................................................................................................................66
3.4.2.2. Khó khăn, vướng mắc.............................................................................................66
3.4.3. Một số giải pháp nhằm đẩy nhanh tiến độ đămg ký đất đai, cấp GCN trên địa bàn
quận Thanh Xuân.................................................................................................................67
3.4.3.1. Giải pháp về các văn bản........................................................................................67
3.4.3.2. Giải pháp về tuyên truyền.......................................................................................68
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................................................70
1. Kết luận............................................................................................................................70
2. Kiến nghị..........................................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................72


DANH MỤC BẢNG
MỤC LỤC..............................................................................................................................3
MỞ ĐẦU................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................4
TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................................4
1.1. Cơ sở khoa học về quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất..............................................................4
1.1.1. Đăng ký đất đai............................................................................................................5
1.1.1.1. Khái niệm đăng ký đất đai........................................................................................5
1.1.1.2. Vai trò của công tác đăng ký đất đai.........................................................................5
1.1.2.3. Hình thức đăng ký đất đai.........................................................................................6
1.1.2. Khái niệm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đât.......................................................................................................................6

1.1.3. Sự cần thiết phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất........................................................................................................7
1.2. Cơ sở pháp lý về công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.........................................................................................10
1.2.1. Các văn bản pháp lý hiện hành về đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất............................................................10
1.2.2. Một số quy định hiện hành về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.....................................................11
1.2.2.1. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất............................................................................................................11
1.2.2.2. Đối tượng được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất......................................................................................................12
1.2.2.3. Điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất............................................................................................................13
1.2.2.4. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất......................................................................................................16
1.3. Cơ sở thực tiễn của việc đăng ký, cấp giấy chứng nhận...............................................17
1.3.1. Tình hình đăng ký, cấp giấy chứng nhận trên thế giới...............................................17
CHƯƠNG 2.........................................................................................................................27
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................27
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................27
2.2. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................27


2.3.2. Phương pháp kế thừa..................................................................................................28
2.3.3. Phương pháp so sánh..................................................................................................28
2.3.4. Phương pháp đánh giá................................................................................................28
CHƯƠNG 3.........................................................................................................................29
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................................................................29
3.1. Điều kiện tự nhiên, và kinh tế xã hội trên địa bàn quận Thanh Xuân- Thành phố Hà

Nội........................................................................................................................................29
3.1.1. Điều kiện tự nhiên......................................................................................................29
3.1.1.1 Vị trí địa lý...............................................................................................................29
3.1.1.2 Địa hình, địa mạo.....................................................................................................29
3.1.1.3 Khí hậu.....................................................................................................................30
3.1.1.4 Thuỷ văn...................................................................................................................30
3.1.2. Các nguồn tài nguyên.................................................................................................30
3.1.2.1 Tài nguyên đất..........................................................................................................30
3.1.2.2 Tài nguyên nước.......................................................................................................31
3.1.2.3 Tài nguyên nhân văn................................................................................................32
3.1.3. Thực trạng phát triển kinh tế- xã hội..........................................................................32
3.1.3.1 Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.................................................33
3.1.3.1.1 Tăng trưởng kinh tế...............................................................................................33
3.1.3.1.2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế...................................................................................34
3.1.3.2 Thực trạng phát triển các ngành kinh tế...................................................................34
3.1.3.3. Dân số, lao động việc làm và thu nhập...................................................................35
3.1.3.2.1 Khu vực kinh tế nông nghiệp................................................................................35
3.1.3.2.2 Khu vực kinh tế công nghiệp................................................................................35
3.1.3.2.3 Khu vực kinh tế dịch vụ........................................................................................36
3.1.4. Thực trạng phát triển đô thị........................................................................................36
3.1.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng............................................................................37
3.1.5.1. Giao thông...............................................................................................................37
3.1.5.2. Cấp- thoát nước.......................................................................................................38
3.1.5.3. Giáo dục- đào tạo....................................................................................................38
3.1.5.4. Y tế..........................................................................................................................39
3.1.5.5. Văn hóa...................................................................................................................40
3.1.5.6. Thế dục- thể thao.....................................................................................................40
3.1.5.7. Năng lượng..............................................................................................................41
3.1.5.8. Quốc phòng và an ninh...........................................................................................41
3.2.1. Tình hình quản lý đất đai...........................................................................................43



3.2.2. Hiện trạng sử dụng đất...............................................................................................44
3.2.3. Phân tích tình hình biến động đất đai.........................................................................45
Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất quận Thanh Xuân năm 2014..........................................46
3.3. Đánh giá thực trạng đăng ký, cấp giấy chứng nhận trên địa bàn quận Thanh Xuân.....48
3.3.1. Trình tự, thủ tục về đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân đang sử
dụng đất................................................................................................................................48
Bảng 3.3. Tổng hợp cấp GCN đối với đất nông nghiệp và đất ở đô thị tính đến ngày
31/12/2014............................................................................................................................52
12,04.....................................................................................................................................52
11,74.....................................................................................................................................52
19,27.....................................................................................................................................52
18,33.....................................................................................................................................52
36,06.....................................................................................................................................52
35,11.....................................................................................................................................52
71,08.....................................................................................................................................52
70,85.....................................................................................................................................52
16,90.....................................................................................................................................52
16,47.....................................................................................................................................52
35,75.....................................................................................................................................52
34,95.....................................................................................................................................52
40,88.....................................................................................................................................52
40,71.....................................................................................................................................52
17,14.....................................................................................................................................52
17,11.....................................................................................................................................52
30,63.....................................................................................................................................52
29,72.....................................................................................................................................52
20,07.....................................................................................................................................52
19,02.....................................................................................................................................52

33,67.....................................................................................................................................52
32,06.....................................................................................................................................52
34314....................................................................................................................................52
97,78.....................................................................................................................................52
Bảng 3.4. Tiến độ cấp giấy chứng nhận giai đoạn 2010-2014.............................................53
Bảng 3.5. Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất nông nghiệp tính đến hết
năm 2014 (theo diện tích)....................................................................................................55
Phường.................................................................................................................................55


Tổng diện tích (ha)...............................................................................................................55
Diện tích cần cấp..................................................................................................................55
(ha).......................................................................................................................................55
Diện tích đã kê khai (ha)......................................................................................................55
Diện tích đã cấp....................................................................................................................55
(ha).......................................................................................................................................55
Tỷ lệ so với diện tích cần cấp...............................................................................................55
(%)........................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55

0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
3,12.......................................................................................................................................55
1,08.......................................................................................................................................55
1,08.......................................................................................................................................55
0,85.......................................................................................................................................55
78,70.....................................................................................................................................55
27,1.......................................................................................................................................55
9,24.......................................................................................................................................55
8,97.......................................................................................................................................55


8,97.......................................................................................................................................55
97,07.....................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55

13,19.....................................................................................................................................55
11,40.....................................................................................................................................55
11,23.....................................................................................................................................55
10,93.....................................................................................................................................55
95,87.....................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
5,20.......................................................................................................................................55
5,20.......................................................................................................................................55
4,16.......................................................................................................................................55
4,16.......................................................................................................................................55
80,01.....................................................................................................................................55
48,61.....................................................................................................................................55
26,92.....................................................................................................................................55
25,44.....................................................................................................................................55
24,91.....................................................................................................................................55
87,91.....................................................................................................................................55
Bảng 3.6. Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất nông nghiệp tính đến hết
năm 2014 (theo số hộ)..........................................................................................................56


Kết quả đăng ký, cấp GCN đất nông nghiệp trên địa bàn quận đạt kết quả khá cao, tổng số
hộ sử dụng đất nông nghiệp là 760 hộ, có 660 hộ đã kê khai đăng ký sử dụng đất đạt tỷ lệ
86,84%, còn 100 hộ chưa kê khai. Trong đó có 646 hộ đã được cấp GCN, đạt 85%..........56
3.3.2.2. Kết quả cấp giấy chứng nhận đất ở đô thị trên địa bàn quận Thanh Xuân.............57
Bảng 3.7.Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở đô thị đến hết năm 2014
(theo diện tích).....................................................................................................................58

Phường.................................................................................................................................58
Tổng diện tích......................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích cần cấp..................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích đã kê khai..............................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích đã cấp....................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Tỷ lệ so với diện tích cần cấp...............................................................................................58
(%)........................................................................................................................................58
13,28.....................................................................................................................................58
12,04.....................................................................................................................................58
12,01.....................................................................................................................................58
11,74.....................................................................................................................................58
97,52.....................................................................................................................................58
21,12.....................................................................................................................................58
19,27.....................................................................................................................................58
18,79.....................................................................................................................................58
18,33.....................................................................................................................................58
95,12.....................................................................................................................................58
38,09.....................................................................................................................................58
36,06.....................................................................................................................................58
35,82.....................................................................................................................................58
35,11.....................................................................................................................................58
97,37.....................................................................................................................................58
76,20.....................................................................................................................................58
71,08.....................................................................................................................................58
71,04.....................................................................................................................................58
70,85.....................................................................................................................................58



99,69.....................................................................................................................................58
16,96.....................................................................................................................................58
15,82.....................................................................................................................................58
15,82.....................................................................................................................................58
15,62.....................................................................................................................................58
98,76.....................................................................................................................................58
28,86.....................................................................................................................................58
26,51.....................................................................................................................................58
26,51.....................................................................................................................................58
25,98.....................................................................................................................................58
98,01.....................................................................................................................................58
44,16.....................................................................................................................................58
40,88.....................................................................................................................................58
40,88.....................................................................................................................................58
40,71.....................................................................................................................................58
99,59.....................................................................................................................................58
18,15.....................................................................................................................................58
17,14.....................................................................................................................................58
17,14.....................................................................................................................................58
17,11.....................................................................................................................................58
99,83.....................................................................................................................................58
20,22.....................................................................................................................................58
19,23.....................................................................................................................................58
19,23.....................................................................................................................................58
18,79.....................................................................................................................................58
97,72.....................................................................................................................................58
20,15.....................................................................................................................................58
20,07.....................................................................................................................................58

20,04.....................................................................................................................................58
19,02.....................................................................................................................................58
94,79.....................................................................................................................................58
30,12.....................................................................................................................................58
28,47.....................................................................................................................................58
28,47.....................................................................................................................................58
27,90.....................................................................................................................................58
98,01.....................................................................................................................................58


327,41...................................................................................................................................58
306,57...................................................................................................................................58
305,75...................................................................................................................................58
301,16...................................................................................................................................58
98,23.....................................................................................................................................58
Bảng 3.8.Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở đô thị đến hết năm 2014
(theo số hộ)...........................................................................................................................58
Qua bảng 3.9, có thể thấy được rõ nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc chưa hoàn thành việc
cấp GCN là do đất chưa có đủ giấy tờ hợp lệ về nguồn gốc. Ngoài ra còn một nguyên nhân
chính nữa là do người dân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai, đất nằm trong hành
lang an toàn giao thông.. gây khó khăn rất nhiều cho công tác đăng ký, cấp GCN.............60
Qua bảng 3.9, có thể thấy được rõ nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc chưa hoàn thành việc
cấp GCN là do đất chưa có đủ giấy tờ hợp lệ về nguồn gốc. Ngoài ra còn một nguyên nhân
chính nữa là do người dân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai, đất nằm trong hành
lang an toàn giao thông.. gây khó khăn rất nhiều cho công tác đăng ký, cấp GCN.............62
3.3.3. Tình hình đăng ký biến động quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Thanh Xuân......62
3.4. Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận trên địa bàn quận Thanh Xuân
..............................................................................................................................................65
3.4.1. Kết quả đạt được........................................................................................................65
3.4.2. Một số thuận lợi và khó khăn, tồn tại trong quá trình đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

..............................................................................................................................................66
3.4.2.1. Thuận lợi.................................................................................................................66
3.4.2.2. Khó khăn, vướng mắc.............................................................................................66
3.4.3. Một số giải pháp nhằm đẩy nhanh tiến độ đămg ký đất đai, cấp GCN trên địa bàn
quận Thanh Xuân.................................................................................................................67
3.4.3.1. Giải pháp về các văn bản........................................................................................67
3.4.3.2. Giải pháp về tuyên truyền.......................................................................................68
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................................................70
1. Kết luận............................................................................................................................70
2. Kiến nghị..........................................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................72


DANH MỤC HÌNH
MỤC LỤC..............................................................................................................................3
MỞ ĐẦU................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1...........................................................................................................................4
TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................................4
1.1. Cơ sở khoa học về quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất..............................................................4
1.1.1. Đăng ký đất đai............................................................................................................5
1.1.1.1. Khái niệm đăng ký đất đai........................................................................................5
1.1.1.2. Vai trò của công tác đăng ký đất đai.........................................................................5
1.1.2.3. Hình thức đăng ký đất đai.........................................................................................6
1.1.2. Khái niệm giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đât.......................................................................................................................6
1.1.3. Sự cần thiết phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất........................................................................................................7
1.2. Cơ sở pháp lý về công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.........................................................................................10

1.2.1. Các văn bản pháp lý hiện hành về đăng kí, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất............................................................10
1.2.2. Một số quy định hiện hành về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.....................................................11
1.2.2.1. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất............................................................................................................11
1.2.2.2. Đối tượng được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất......................................................................................................12
1.2.2.3. Điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất............................................................................................................13
1.2.2.4. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất......................................................................................................16
1.3. Cơ sở thực tiễn của việc đăng ký, cấp giấy chứng nhận...............................................17
1.3.1. Tình hình đăng ký, cấp giấy chứng nhận trên thế giới...............................................17
CHƯƠNG 2.........................................................................................................................27
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................................27
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................27
2.2. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................27


2.3.2. Phương pháp kế thừa..................................................................................................28
2.3.3. Phương pháp so sánh..................................................................................................28
2.3.4. Phương pháp đánh giá................................................................................................28
CHƯƠNG 3.........................................................................................................................29
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................................................................29
3.1. Điều kiện tự nhiên, và kinh tế xã hội trên địa bàn quận Thanh Xuân- Thành phố Hà
Nội........................................................................................................................................29
3.1.1. Điều kiện tự nhiên......................................................................................................29
3.1.1.1 Vị trí địa lý...............................................................................................................29
3.1.1.2 Địa hình, địa mạo.....................................................................................................29

3.1.1.3 Khí hậu.....................................................................................................................30
3.1.1.4 Thuỷ văn...................................................................................................................30
3.1.2. Các nguồn tài nguyên.................................................................................................30
3.1.2.1 Tài nguyên đất..........................................................................................................30
3.1.2.2 Tài nguyên nước.......................................................................................................31
3.1.2.3 Tài nguyên nhân văn................................................................................................32
3.1.3. Thực trạng phát triển kinh tế- xã hội..........................................................................32
3.1.3.1 Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.................................................33
3.1.3.1.1 Tăng trưởng kinh tế...............................................................................................33
3.1.3.1.2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế...................................................................................34
3.1.3.2 Thực trạng phát triển các ngành kinh tế...................................................................34
3.1.3.3. Dân số, lao động việc làm và thu nhập...................................................................35
3.1.3.2.1 Khu vực kinh tế nông nghiệp................................................................................35
3.1.3.2.2 Khu vực kinh tế công nghiệp................................................................................35
3.1.3.2.3 Khu vực kinh tế dịch vụ........................................................................................36
3.1.4. Thực trạng phát triển đô thị........................................................................................36
3.1.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng............................................................................37
3.1.5.1. Giao thông...............................................................................................................37
3.1.5.2. Cấp- thoát nước.......................................................................................................38
3.1.5.3. Giáo dục- đào tạo....................................................................................................38
3.1.5.4. Y tế..........................................................................................................................39
3.1.5.5. Văn hóa...................................................................................................................40
3.1.5.6. Thế dục- thể thao.....................................................................................................40
3.1.5.7. Năng lượng..............................................................................................................41
3.1.5.8. Quốc phòng và an ninh...........................................................................................41
3.2.1. Tình hình quản lý đất đai...........................................................................................43


3.2.2. Hiện trạng sử dụng đất...............................................................................................44
3.2.3. Phân tích tình hình biến động đất đai.........................................................................45

Bảng 3.1: Hiện trạng sử dụng đất quận Thanh Xuân năm 2014..........................................46
3.3. Đánh giá thực trạng đăng ký, cấp giấy chứng nhận trên địa bàn quận Thanh Xuân.....48
3.3.1. Trình tự, thủ tục về đăng ký, cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân đang sử
dụng đất................................................................................................................................48
Bảng 3.3. Tổng hợp cấp GCN đối với đất nông nghiệp và đất ở đô thị tính đến ngày
31/12/2014............................................................................................................................52
12,04.....................................................................................................................................52
11,74.....................................................................................................................................52
19,27.....................................................................................................................................52
18,33.....................................................................................................................................52
36,06.....................................................................................................................................52
35,11.....................................................................................................................................52
71,08.....................................................................................................................................52
70,85.....................................................................................................................................52
16,90.....................................................................................................................................52
16,47.....................................................................................................................................52
35,75.....................................................................................................................................52
34,95.....................................................................................................................................52
40,88.....................................................................................................................................52
40,71.....................................................................................................................................52
17,14.....................................................................................................................................52
17,11.....................................................................................................................................52
30,63.....................................................................................................................................52
29,72.....................................................................................................................................52
20,07.....................................................................................................................................52
19,02.....................................................................................................................................52
33,67.....................................................................................................................................52
32,06.....................................................................................................................................52
34314....................................................................................................................................52
97,78.....................................................................................................................................52

Bảng 3.4. Tiến độ cấp giấy chứng nhận giai đoạn 2010-2014.............................................53
Bảng 3.5. Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất nông nghiệp tính đến hết
năm 2014 (theo diện tích)....................................................................................................55
Phường.................................................................................................................................55


Tổng diện tích (ha)...............................................................................................................55
Diện tích cần cấp..................................................................................................................55
(ha).......................................................................................................................................55
Diện tích đã kê khai (ha)......................................................................................................55
Diện tích đã cấp....................................................................................................................55
(ha).......................................................................................................................................55
Tỷ lệ so với diện tích cần cấp...............................................................................................55
(%)........................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55

0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
3,12.......................................................................................................................................55
1,08.......................................................................................................................................55
1,08.......................................................................................................................................55
0,85.......................................................................................................................................55
78,70.....................................................................................................................................55
27,1.......................................................................................................................................55
9,24.......................................................................................................................................55
8,97.......................................................................................................................................55


8,97.......................................................................................................................................55
97,07.....................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
13,19.....................................................................................................................................55
11,40.....................................................................................................................................55
11,23.....................................................................................................................................55
10,93.....................................................................................................................................55

95,87.....................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
0............................................................................................................................................55
5,20.......................................................................................................................................55
5,20.......................................................................................................................................55
4,16.......................................................................................................................................55
4,16.......................................................................................................................................55
80,01.....................................................................................................................................55
48,61.....................................................................................................................................55
26,92.....................................................................................................................................55
25,44.....................................................................................................................................55
24,91.....................................................................................................................................55
87,91.....................................................................................................................................55
Bảng 3.6. Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất nông nghiệp tính đến hết
năm 2014 (theo số hộ)..........................................................................................................56


Kết quả đăng ký, cấp GCN đất nông nghiệp trên địa bàn quận đạt kết quả khá cao, tổng số
hộ sử dụng đất nông nghiệp là 760 hộ, có 660 hộ đã kê khai đăng ký sử dụng đất đạt tỷ lệ
86,84%, còn 100 hộ chưa kê khai. Trong đó có 646 hộ đã được cấp GCN, đạt 85%..........56
3.3.2.2. Kết quả cấp giấy chứng nhận đất ở đô thị trên địa bàn quận Thanh Xuân.............57
Bảng 3.7.Kết quả cấp GCN cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở đô thị đến hết năm 2014
(theo diện tích).....................................................................................................................58
Phường.................................................................................................................................58
Tổng diện tích......................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích cần cấp..................................................................................................................58

(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích đã kê khai..............................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Diện tích đã cấp....................................................................................................................58
(ha).......................................................................................................................................58
Tỷ lệ so với diện tích cần cấp...............................................................................................58
(%)........................................................................................................................................58
13,28.....................................................................................................................................58
12,04.....................................................................................................................................58
12,01.....................................................................................................................................58
11,74.....................................................................................................................................58
97,52.....................................................................................................................................58
21,12.....................................................................................................................................58
19,27.....................................................................................................................................58
18,79.....................................................................................................................................58
18,33.....................................................................................................................................58
95,12.....................................................................................................................................58
38,09.....................................................................................................................................58
36,06.....................................................................................................................................58
35,82.....................................................................................................................................58
35,11.....................................................................................................................................58
97,37.....................................................................................................................................58
76,20.....................................................................................................................................58
71,08.....................................................................................................................................58
71,04.....................................................................................................................................58
70,85.....................................................................................................................................58


99,69.....................................................................................................................................58
16,96.....................................................................................................................................58

15,82.....................................................................................................................................58
15,82.....................................................................................................................................58
15,62.....................................................................................................................................58
98,76.....................................................................................................................................58
28,86.....................................................................................................................................58
26,51.....................................................................................................................................58
26,51.....................................................................................................................................58
25,98.....................................................................................................................................58
98,01.....................................................................................................................................58
44,16.....................................................................................................................................58
40,88.....................................................................................................................................58
40,88.....................................................................................................................................58
40,71.....................................................................................................................................58
99,59.....................................................................................................................................58
18,15.....................................................................................................................................58
17,14.....................................................................................................................................58
17,14.....................................................................................................................................58
17,11.....................................................................................................................................58
99,83.....................................................................................................................................58
20,22.....................................................................................................................................58
19,23.....................................................................................................................................58
19,23.....................................................................................................................................58
18,79.....................................................................................................................................58
97,72.....................................................................................................................................58
20,15.....................................................................................................................................58
20,07.....................................................................................................................................58
20,04.....................................................................................................................................58
19,02.....................................................................................................................................58
94,79.....................................................................................................................................58
30,12.....................................................................................................................................58

28,47.....................................................................................................................................58
28,47.....................................................................................................................................58
27,90.....................................................................................................................................58
98,01.....................................................................................................................................58


×