Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2009 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Văn hóa Phương Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.7 KB, 36 trang )



Việt

Anh

CÔNG TY CỔ PHẦN XYZ
Tên Công ty

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

Đơn vị tính

Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú kCurrency unit : Vietnam Dong

Niên độ

Ngày 30 tháng 06 năm 2009

As at December 31, 2008

Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009

For the year ended on December 31, 2008

LÃ THÁI HIỆP

LA THE HIEP

KẾ TOÁN TRƯỞNG


CHIEF ACCOUNTANT

PHAN THỊ LỆ

PHAN THI LE

TỔNG GIÁM ĐỐC

GENERAL DIRECTOR

Thông tin Biểu chỉ đạ 30/06/2009

30/06/2009

Ngày ký báo cáo

Ho Chi Minh City, August 07, 2009

1. Số hợp đồng
2. Ngày hợp đồng
3. Địa chỉ
4. Điện thoại
5. Fax
6. Số lượng báo cáo
7. Ngôn ngữ

Ngày 07 tháng 8 năm 2009


MỤC LỤC


Trang

Báo cáo của Tổng Giám Đốc

1-3

Báo cáo kết quả công tác soát xét báo cáo tài chính hợp nhất

4-5

Báo cáo tài chính hợp nhất đã được soát xét
Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 30 tháng 06 năm 2009

6-9

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009

10

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009

11 - 12

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất

13 - 37



CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
TÀI SẢN


số

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

110
111

112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

Th.

minh

Số cuối kỳ
221,716,319,652

5.1

5.2
5.3

5.4
5.2
5.5

5.6
5.7
5.7
5.8

Số đầu năm
200,710,492,790

25,193,590,175
25,193,590,175
62,515,964,700
38,262,580,768
12,979,573,988
11,884,598,500
(610,788,556)


7,270,474,201
7,270,474,201
57,335,059,002
35,769,236,093
11,161,863,069
10,881,077,540
(477,117,700)

123,131,116,572
123,182,958,972
(51,842,400)
10,875,648,205
2,997,860,255
3,551,469,542
855,321,586
3,470,996,822

124,553,657,208
124,605,499,608
(51,842,400)
11,551,302,379
2,948,004,708
5,000,153,915
460,197,211
3,142,946,545

(Phần tiếp theo trang 07)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính


6


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
Th.

minh
số
200

TÀI SẢN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
2. TSCĐ thuê tài chính
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
3. TSCĐ vô hình
+ Nguyên giá

+ Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

V. Lợi thế thương mại

210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259

260

VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

270
271
272
278

III. Bất động sản đầu tư
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Số cuối kỳ

Số đầu năm

95,442,151,980

89,448,489,993


5.12

134,360,000
134,360,000
57,683,949,492
37,298,695,754
71,080,118,808
(33,781,423,054)
750,256,217
887,980,197
(137,723,980)
1,577,873,775
2,354,548,359
(776,674,584)
18,057,123,746

174,400,000
174,400,000
51,594,717,971
35,065,863,279
65,576,413,449
(30,510,550,170)
824,051,915
887,980,197
(63,928,282)
1,683,569,124
2,300,978,823
(617,409,699)
14,021,233,653


5.13
5.14
5.15

332,114,000
(332,114,000)
28,273,003,024
27,237,747,214
2,176,531,719
(1,141,275,909)

332,114,000
(332,114,000)
28,089,984,910
25,801,525,900
6,892,718,446
(4,604,259,436)

9,350,839,464
6,758,555,845
314,433,900
2,277,849,719

9,589,387,112
7,180,440,151
290,814,461
2,118,132,500

317,158,471,632


290,158,982,783

5.9

5.10

5.11

5.16
5.17

280
(Phần tiếp theo trang 08)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính

7


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
NGUỒN VỐN


số

Th.

minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

180,615,599,338

168,944,005,198

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc
7. Dự phòng phải trả dài hạn

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337

161,461,854,850
38,445,255,170
91,047,004,774
5,257,082,325
3,825,796,580
1,669,136,116

12,642,737,724
8,574,842,161
19,153,744,488
1,521,038,656
17,308,700,036
324,005,796
-

155,883,345,012
42,493,750,895
81,948,465,382
1,518,720,437
5,521,935,316
4,525,356,731
11,740,628,850
8,134,487,401
13,060,660,186
1,422,596,056
11,223,247,267
414,816,863
-

B.VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

136,542,872,294

121,214,977,585


I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

430
431
432
433
500

137,689,668,157
100,589,060,000
33,219,812,730
(32,400,000)
3,344,727,481
1,688,115,775
(1,119,647,829)
(1,146,795,863)
(1,146,795,863)
-

121,947,748,037
65,000,000,000
48,808,872,730
(32,400,000)
3,144,727,481
1,507,217,807
3,519,330,019
(732,770,452)
(732,770,452)
-

317,158,471,632


290,158,982,783

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

5.18
5.19
5.20
5.21
5.22

5.23

5.24
5.25

5.26

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính

8


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
1. Tài sản thuê ngoài

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Th.
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

4,818,080,733
-

5,073,389,792
-

431.92
9.41
-

310.58
9.41
-

KẾ TOÁN TRƯỞNG


Ngày 07 tháng 8 năm 2009
TỔNG GIÁM ĐỐC

LÃ THÁI HIỆP

PHAN THỊ LỆ

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính

9


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ trường hợp có ghi chú khác
CHỈ TIÊU



1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
trong đó, chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32

13. Lợi nhuận khác
14. Phần lợi nhuận loặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

16.1 Chi phí thuế TNDN hiện hành
16.2 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
17.1. Lợi ích của cổ đông thiểu số
17.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

40
50
60
61
62
70
71
72
80

Th.
minh

6 tháng đầu
năm 2009

6.1
6.1
6.1

131,787,098,537
2,942,984,885
128,844,113,652

92,981,022,196
35,863,091,456
3,623,071,664
2,622,429,741
2,210,327,283
30,669,674,376
8,298,397,000
(2,104,337,997)
1,991,141,525
461,741,531

6.2
6.4

1,529,399,994
(574,938,003)
330,586,286
(23,619,439)
(881,904,850)
(881,904,850)
(135)

6 tháng đầu năm
2008
122,367,833,144
922,572,614
121,445,260,530
86,714,931,049
34,730,329,481
6,544,365,865

1,981,599,389
1,693,109,885
24,618,645,150
7,115,755,034
7,558,695,773
1,106,183,232
18,507,615
1,087,675,617
8,646,371,390
2,372,644,176
6,273,727,214
6,273,727,214
965

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Ngày 07 tháng 8 năm 2009
TỔNG GIÁM ĐỐC

LÃ THÁI HIỆP

PHAN THỊ LỆ

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo t ài chính

10


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2009
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Mã Thuyết
số minh
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU

6 tháng đầu năm
2009

6 tháng đầu năm
2008

1. Tiền thu bán hàng, cung cấp DV & doanh thu khác

01

148,380,325,020

97,832,303,357

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ

02

(112,630,561,549)

(59,995,684,068)


3. Tiền chi trả cho người lao động

03

(20,552,730,522)

(11,845,306,321)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

(1,825,902,057)

(1,037,104,862)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(989,858,264)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

9,018,711,163

36,093,976,104


7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(24,681,706,057)

(66,013,206,965)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

(3,281,722,266)

(4,965,022,755)

(660,508,829)

(270,907,326)

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
21
loại tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh ly, nhượng bán TSCĐ và các
loại tài sản dài hạn khác

22

-


3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
vị khác

23

-

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác

24

-

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

(1,836,756,282)

6.
tư góp
vốnvà
vàoợđơn uậ
vị khác
7. Tiền
ề thu
t u hồi
ã cđầu

o vay,
cổ tức
được
chia

26

1,674,756,282

27

109,048,315

120,519,439

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

(713,460,514)

(735,277,887)

(584,890,000)

(Phần tiếp theo ở trang 12)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính

11



CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2009
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
31
của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại 32
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

6 tháng đầu năm
2009

20,000,000,000

6 tháng đầu năm
2008

(50,000,000)

-


3. Tiền vay ngắn hạn và dài hạn đã nhận được

33

57,913,601,346

40,235,930,637

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(55,995,302,592)

(29,485,033,963)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

-

6. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Tài chính


40

21,918,298,754

6,850,089,474

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

17,923,115,974

1,149,788,832

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

7,270,474,201

6,881,057,312

Ảnh hưởng của thay đổi TGHĐ quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

61
70

(3,850,807,200)


25,193,590,175

8,030,846,144

Ngày 07 tháng 8 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔNG GIÁM ĐỐC

LÃ THÁI HIỆP

PHAN THỊ LỆ

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính

12


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
Bảng thuyết minh này một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với bản báo cáo tài
chính hợp nhất đính kèm.
1.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1.


Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Văn Hóa Phương Nam được thành lập theo:
-

Quyết định số 4430/QĐ-UB-KT ngày 05 tháng 08 năm 1999 của Ủy Ban Nhân Dân
Thành phố Hồ Chí Minh về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước Công ty Văn hóa
Tổng hợp Quận 11 thành Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Vật phẩm Văn hóa
Phương Nam.

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103002356 ngày 19 tháng 11 năm 1999 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp và đăng ký thay đổi lại lần thứ
mười bảy ngày 08 tháng 12 năm 2007.

-

Công ty đã niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy
phép số 37/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 6 năm 2005 do Chủ tịch Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp.

Trụ sở được đặt tại số 940 đường 3/2, P.15, Q.11, Tp. Hồ Chí Minh.
1.2.

Ngành nghề kinh doanh
Công ty có các chức năng kinh doanh sau:
-

Kinh doanh siêu thị, hàng tiêu dùng, sách báo, tạp chí văn hóa phẩm, băng hình, vật tư

ngành ảnh, ngành in, đồ chơi trẻ em;

-

Sản xuất và kinh doanh các tác phẩm điện ảnh: phim nhựa, phim quảng cáo, các sản
phẩm nghe nhìn và thực hiện các dịch vụ khác thuộc lĩnh vực điện ảnh;

-

In ấn các loại sách báo, tạp chí, văn hóa phẩm, văn phòng phẩm, tem nhãn, bao bì các
loại, giấy tờ quản lý kinh tế trên tất cả các chất liệu;

-

Kinh doanh các dịch vụ thuộc ngành văn hóa thông tin: nhiếp ảnh, âm thanh, nhạc cụ,
vẽ quảng cáo, thiết kế mỹ thuật, đánh máy, photocopy;

-

Xuất nhập khẩu trực tiếp vật tư, nguyên liệu, thành phẩm và máy móc thiết bị có liên
quan đến chức năng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty;

-

Sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu học tập, văn hóa bằng tất cả các chất liệu;

-

Dịch vụ: sửa chữa, bảo trì máy móc, công cụ do Công ty kinh doanh; giữ xe của khách
hàng.


-

Tổ chức biểu diễn thời trang, ca múa nhạc chuyên nghiệp;

-

Cho thuê mặt bằng, văn phòng, nhà xưởng;

13


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

1.3.

-

Sản xuất và mua bán các loại sản phẩm nghe nhìn: băng đĩa nhạc, băng đĩa hình, băng
đĩa phim truyện, phim hoạt hình, băng đĩa có nội dung sân khấu – ca nhạc và các loại
băng đĩa có nội dung được phép lưu hành;

-

Dịch vụ bảo hộ quyền tác giả;

-


Kinh doanh quán ăn uống bình dân (không kinh doanh tại trụ sở);

-

Kinh doanh rạp chiếu phim;

-

Dịch vụ quảng cáo thương mại.

Tổng số công ty con
Số lượng các công ty con được hợp nhất Báo cáo tài chính gồm: 4 công ty như trình bày ở
phần 1.4 dưới đây.

1.4.

Danh sách các công ty con được hợp nhất
Tỷ lệ lợi ích
của công ty
mẹ

Quyền biểu
quyết của
công ty mẹ

Số 940 đường 3/2, Phường 15,
Quận 11, Tp.Hồ Chí Minh

100%


100%

Công ty TNHH MTV
VPP Phương Nam

Số 160/13 Đội Cung, Phường 9
Quận 11, Tp.Hồ Chí Minh

100%

100%

Công ty TNHH MTV
Phương Nam Phim

Số 940 đường 3/2, Phường 15,
Quận 11, Tp.Hồ Chí Minh

100%

100%

Công ty TNHH MTV
In Phương Nam

Số 160/7Đội Cung, Phường 9 Quận
11, Tp.Hồ Chí Minh

100%


100%

Tên công ty

Địa chỉ

Công ty TNHH MTV
Sách Phương Nam

2.

Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.1.

Niên độ kế toán
Niên độ kế toán từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam.

3.

Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

3.1.


Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.

14


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
3.2.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán: nhật ký chung.

3.3.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 25 – Đầu tư vào công ty con và báo cáo
tài chính hợp nhất để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán
kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009.
Công ty chưa tuân thủ Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào
Công ty liên kết - để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán
kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009.

4.

Các chính sách kế toán áp dụng

4.1.


Nguyên tắc hợp nhất báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Văn
Hóa Phương Nam, báo cáo tài chính các công ty con (gọi chung là Tập đoàn), không bao
gồm phần quyền lợi của Công ty trong lãi lỗ của các công ty liên doanh liên kết được hạch
toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm
2009. Các báo cáo tài chính của công ty con đã được lập cho cùng kỳ kế toán với Công ty
theo các chính sách kế toán thống nhất với các chính sách kế toán của Công ty. Các bút
toán điều chỉnh đã được thực hiện đối với bất kỳ chính sách kế toán nào có điểm khác biệt
nhằm đảm bảo tính thống nhất giữa các công ty con và Công ty.
Tất cả các số dư và các giao dịch nội bộ, kể cả các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ
các giao dịch nội bộ đã được loại trừ.

4.2.

Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền
ƒ

Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương
đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
ƒ

Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát
sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang
đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các

khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối kỳ
kế toán được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
4.3.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
ƒ

Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo
dự kiến.

15


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
ƒ

Nguyên tắc dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc
các khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu được.
4.4.

Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
ƒ


Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho

Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được
thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí
vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan
trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng
mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.
ƒ

Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
ƒ

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
ƒ

Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Cuối kỳ kế toán, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc
thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho. Đối
với dịch vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tính theo

từng loại dịch vụ có mức giá riêng biệt.
4.5.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
ƒ

Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là
toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến
thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.
ƒ

Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn
bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.

16


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
ƒ

Phương pháp khấu hao


Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời
gian hữu dụng dự tính của tài sản, phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định
206/2003/QĐ/BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc

04 – 20 năm

+ Máy móc và thiết bị

05 – 12 năm

+ Phương tiện vận tải, truyền dẫn

02 – 14 năm

+ Thiết bị, dụng cụ quản lý

03 - 06 năm

+ Tài sản cố định hữu hình khác
+ Tài sản cố định vô hình
4.6.

02 năm
02 -50 năm

Chi phí trả trước dài hạn
ƒ


Công cụ, dụng cụ

Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương
pháp đường thẳng.
ƒ

Các chi phí khác

Phân bổ theo thời gian hợp đồng dịch vụ có hiệu lực.
4.7.

4.8.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, đầu tư dài hạn khác
ƒ

Các khoản đầu tư vào công ty con được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.

ƒ

Các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được ghi nhận theo giá gốc.

ƒ

Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Nợ phải trả được ghi nhận khi có đủ điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một
lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại và khoản nợ phải trả đó phải xác
định một cách đáng tin cậy.


4.9.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả và dự phòng phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối kỳ kế
toán và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.

4.10.

Nguồn vốn chủ sở hữu
ƒ

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông của Công ty mẹ.

17


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
ƒ

Thặng dư vốn cổ phần

Chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
ƒ


Ghi nhận và trình bày cổ phiếu ngân quỹ

Cổ phiếu ngân quỹ được ghi nhận theo giá mua và được trình bày như một khoản giảm
vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán
ƒ

Ghi nhận cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.
ƒ

Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế

Các quỹ được trích và sử dụng theo Điều lệ của các Công ty.
4.11. Thuế
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện
hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại: Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ
sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong kỳ kế toán hiện hành; chi phí thuế
TNDN hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh
lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho kỳ kế toán tài sản
được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất (và các luật thuế)
có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Các báo cáo thuế của các công ty trong Tập đoàn sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do
việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể
được giải thích theo nhiều cách khác nhau, dẫn đến số thuế được trình bày trên Báo cáo tài
chính hợp nhất có thể bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế đối với các
báo thuế của các công ty trong Tập đoàn.
4.12. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được. Trong hầu hết các trường hợp doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người

mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa.
Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ
thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hoàn thành vào ngày lập
bảng cân đối kế toán của kỳ đó.
4.13. Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng
đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định tài chính và hoạt động.

18


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
5.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán hợp nhất

5.1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối kỳ

Số đầu năm

2.839.461.251

976.299.436


22.353.128.924

6.294.174.765

1.000.000

-

25.193.590.175

7.270.474.201

Số cuối kỳ

Số đầu năm

2.472.383.642

536.005.699

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

69.147.424

22.807.000

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

14.386.046


17.621.590

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

146.357.181

84.109.747

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

137.186.958

315.755.400

2.839.461.251

976.299.436

Số cuối kỳ

Số đầu năm

19.030.957.768

3.659.597.102

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

140.539.799


16.968.125

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

173.224.858

731.320.563

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

580.343.024

565.137.802

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

2.428.063.475

1.321.151.173

22.353.128.924

6.294.174.765

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Tổng cộng
Chi tiết số dư tiền mặt như sau:


Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

Tổng cộng
Chi tiết số dư tiền gửi ngân hàng như sau:

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

Tổng cộng

19


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
5.2.

Phải thu khách hàng
Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

11.093.637.282

12.196.851.883


Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

10.127.309.826

8.796.205.319

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

4.245.522.985

5.555.765.389

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

5.854.538.883

3.653.739.718

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

6.941.571.792

5.566.673.784

38.262.580.768

35.769.236.093

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam


(183.651.206)

(183.651.206)

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

(102.843.913)

(102.843.913)

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

(226.494.606)

(92.823.750)

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

(65.545.177)

(65.545.177)

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

(32.253.654)

(32.253.654)

(610.788.556)


(477.117.700)

37.651.792.212

35.292.118.393

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

9.281.335.301

8.578.855.206

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

2.545.687.905

1.942.519.260

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

147.273.000

316.500.000

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam


873.719.211

-

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

131.558.571

323.988.603

12.979.573.988

11.161.863.069

Tổng cộng
Dự phòng phải thu khó đòi

Tổng cộng
Giá trị thuần của các khoản phải thu
5.3.

Trả trước cho người bán

Tổng cộng

20


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
5.4.

Các khoản phải thu khác
Số cuối kỳ

Số đầu năm

10.778.373.190

10.700.811.573

82.923.454

83.700

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

913.436.596

7.497.080

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

109.748.824

159.025.253

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim


116.436

13.659.934

11.884.598.500

10.881.077.540

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Hàng mua đang đi đường

70.650.901

-

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

70.650.901

-

4.520.901.388

3.141.641.127

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam


36.749.925

36.749.925

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

99.454.944

52.978.096

695.094.663

730.130.475

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

1.843.491.248

1.098.717.949

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

1.846.110.608

1.223.064.682

Công cụ, dụng cụ

4.892.906


4.892.906

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

4.892.906

4.892.906

10.335.119.152

11.140.990.275

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

2.041.936.934

1.460.322.449

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

3.759.448.817

3.775.130.709

464.214.426

1.274.843.311

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam


1.753.805.883

1.833.683.783

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

2.315.713.092

2.797.010.023

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam
Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

Tổng cộng
5.5.

Hàng tồn kho

Nguyên liệu, vật liệu

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

21



CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
Số cuối kỳ

Số đầu năm

12.408.933.477

13.154.114.572

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

2.710.820.795

4.198.239.258

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

9.698.112.682

8.955.875.314

Hàng hóa

88.156.400.616

91.594.193.850


Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

75.082.110.853

80.741.307.157

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

10.706.549.432

10.547.166.356

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

1.171.130.287

50.692.475

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

1.196.610.044

255.027.862

Hàng gửi đi bán

7.686.060.532

5.569.666.878


Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

2.934.790.207

2.110.202.299

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

4.189.046.889

2.716.708.042

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

562.223.436

742.756.537

123.182.958.972

124.605.499.608

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(51.842.400)

(51.842.400)

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam


(51.842.400)

(51.842.400)

123.131.116.572

124.553.657.208

Số cuối kỳ

Số đầu năm

2.387.905.737

2.197.512.972

60.250.974

118.684.585

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

267.691.319

436.791.159

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

236.142.235


189.069.948

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim

45.869.990

5.946.044

2.997.860.255

2.948.004.708

Thành phẩm

Cộng giá gốc hàng tồn kho

Giá trị thuần có thể thực hiện
5.6.

Chi phí trả trước ngắn hạn

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam
Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

Tổng cộng

22


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
5.7.

Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Số cuối kỳ

Số đầu năm

3.551.469.542

5.000.153.915

849.438.404

460.197.211

5.883.182

-

4.406.791.128

5.460.351.126

Số cuối kỳ

Số đầu năm


1.598.665.818

1.325.770.735

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

625.482.678

463.547.304

Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam

178.658.526

36.531.646

Công ty TNHH MTV In Phương Nam

165.316.210

127.843.254

Công ty TNHH MTV VPP Phương Nam

453.779.372

328.831.038

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim


175.429.032

369.017.493

Các khoản cầm cố. ký quỹ ngắn hạn

217.000.000

454.000.000

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

217.000.000

454.000.000

Tài sản thiếu chờ xử lý

1.655.331.004

1.363.175.810

Công ty CP Văn Hóa Phương Nam

1.541.681.137

1.249.525.943

113.649.867


113.649.867

3.470.996.822

3.142.946.545

Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Thuế thu nhập cá nhân nộp thừa
Tổng cộng
5.8.

Tài sản ngắn hạn khác

Tạm ứng

Công ty TNHH MTV Phương Nam Phim
Tổng cộng

(Phần tiếp theo ở trang 24)

23


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
5.9.


Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc
thiết bị

Số dư đầu năm

30.974.071.316

19.475.833.460

877.789.477

14.248.719.196

65.576.413.449

Tăng trong kỳ

4.582.207.786

86.507.504

496.275.667

849.338.996

6.014.329.953


Giảm trong kỳ

(121.231.425)

(40.000.000)

-

(349.393.169)

(510.624.594)

Số dư cuối kỳ

35.435.047.677

19.522.340.964

1.374.065.144

14.748.665.023

71.080.118.808

10.382.817.052

13.256.639.473

517.661.605


6.353.432.040

30.510.550.170

1.784.731.395

683.538.819

49.149.871

1.120.619.920

3.638.040.005

Giảm trong kỳ

(1.967.430)

(40.000.000)

-

(325.199.691)

(367.167.121)

Số dư cuối kỳ

12.165.581.017


13.900.178.292

566.811.476

7.148.852.269

33.781.423.054

Tại ngày đầu năm

20.591.254.264

6.219.193.987

360.127.872

7.895.287.156

35.065.863.279

Tại ngày cuối kỳ

23.269.466.660

5.622.162.672

807.253.668

7.599.812.754


37.298.695.754

Chỉ tiêu

PT vận tải
truyền dẫn

Dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

Nguyên giá

Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong kỳ

Giá trị còn lại

(Phần tiếp theo ở trang 25)

24


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác

5.10.

Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Phương tiện vận
tải. truyền dẫn

Tổng cộng

887.980.197

887.980.197

-

-

887.980.197

887.980.197

Số dư đầu năm

63.928.282

63.928.282

Khấu hao trong kỳ

73.795.698


73.795.698

137.723.980

137.723.980

Tại ngày đầu năm

824.051.915

824.051.915

Tại ngày cuối kỳ

750.256.217

750.256.217

Bản quyền

Phần mềm
máy vi tính

Tổng cộng

15.440.920

2.285.537.903

2.300.978.823


Tăng trong kỳ

0

53.569.536

53.569.536

Số dư cuối kỳ

15.440.920

2.339.107.439

2.354.548.359

514.698

616.895.001

617.409.699

Khấu hao trong kỳ

1.544.094

157.720.791

159.264.885


Số dư cuối kỳ

2.058.792

774.615.792

776.674.584

Tại ngày đầu năm

14.926.222

1.668.642.902

1.683.569.124

Tại ngày cuối kỳ

13.382.128

1.564.491.647

1.577.873.775

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Thuê tài chính trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn


Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại

5.11.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Nguyên giá
Số dư đầu năm

Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm

Giá trị còn lại

25


CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA PHƯƠNG NAM VÀ CÁC CÔNG TY CON
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác
5.12.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số cuối kỳ
Nhà sách Đại Thế Giới

145.886.803


145.886.803

Nhà sách Bình Dương

159.395.675

159.395.675

Nhà sách Nha Trang

7.914.063.639

11.607.591.448

Nhà sách Nguyễn Oanh

7.074.476.474

1.612.958.357

123.093.256

78.545.624

74.000

74.000

51.703.469


16.621.817

5.830.000

-

Nhà sách Hải Phòng

778.881.501

5.830.000

Nhà sách Phù Thọ

181.363.636

29.360.433

Công trình Cần Thơ

110.695.795

364.969.496

Công trình Lê Duẫn

344.686.995

-


Công trình Hà Nội

206.196.904

-

Công trình Đà Lạt

7.999.421

-

83.807.742

-

Công trình Suối Tiên

126.426.044

-

Công trình Lê Thánh Tôn

377.572.896

-

Công trình XDCB của PNSC


364.969.496

-

18.057.123.746

14.021.233.653

Website PNC
Nhà sách Đồng Nai
Nhà sách Đà Nẵng
Văn phòng Cty PNSC

Công trình Tân Sơn Nhất

Tổng cộng
5.13.

Số đầu năm

Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết

Tên công ty liên kết. liên doanh

Tỷ lệ cổ phần sở
hữu
Thực
Theo
góp

giấy phép

Công ty Cổ phần Nhãn Hiệu Phương Nam

59.90%

59.90%

9.584.000.000

Công ty CP Truyền Thông Bách Việt Phương Nam

25.00%

25%

2.500.000.000

Công ty Sách & Thiết bị trường học Sóc Trăng

23.08%

23.08%

2.499.906.900

20%

10%


12.653.840.314

Công ty Truyền Thông Megastar
Tổng cộng

Vốn đầu tư

27.237.747.214

26


×