Tập đon Sông đ
Công ty CP Sông đ 906
Bảng cân đối kế toán
Ngy 30 tháng 9 năm 2010
Ti sản
A. Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
2. Thuế v các khoản khác phải thu Nh Nớc
3. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
2. Phải thu di hạn nội bộ
3. Phải thu di hạn khác
4. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Ti sản di hạn khác
Tổng cộng ti sản
Mã số
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
138
139
140
141
149
150
151
152
154
155
200
210
211
212
213
214
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
250
Thuyết
minh
V.01
V.02
V.03
V.04
V.05
V.06
V.07
..
V.08
V.09
V.10
V.11
V.12
V.13
V.14
V.21
Số cuối kỳ
Số đầu năm
356.025.780.040
7.374.696.016
7.374.696.016
0
8.032.509.572
8.032.509.572
0
264.840.089.293
247.509.103.040
16.266.307.207
120.179.419.436
4.477.741.933
4.477.741.933
0
0
0
0
55.615.964.204
41.028.291.955
14.039.785.814
0
1.220.494.550
-155.815.504
34.482.894.093
34.482.894.093
0
41.295.591.066
382.255.918
437.521.054
0
40.475.814.094
31.108.783.424
0
0
0
0
0
21.675.205.207
1.255.648.710
2.260.285.114
-1.004.636.404
0
0
0
0
20.419.556.497
0
0
0
6.545.799.000
6.115.799.000
0
430.000.000
0
2.887.779.217
2.887.779.217
0
0
0
703.701.939
-155.815.504
26.143.751.303
26.143.751.303
0
33.941.961.996
442.433.623
230.016.781
0
33.269.511.592
17.734.960.553
0
0
0
0
0
0
15.487.495.534
1.356.985.394
14.504.642.015
-13.147.656.621
0
0
0
0
0
0
14.130.510.140
0
0
0
430.000.000
387.134.563.464
137.914.379.989
0
430.000.000
0
1.817.465.019
1.817.465.019
0
0
Nguồn vốn
Mã số
Thuyết
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A. Nợ phải trả
300
249.044.525.081
103.825.401.931
I. Nợ ngắn hạn
310
230.297.153.417
84.161.030.267
4.580.000.000
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
311
V.15
3.151.518.247
312
22.015.660.401
17.865.954.167
313
29.648.569.472
37.931.733.916
314
V.16
4.918.444.124
4.920.571.629
315
2.974.332.025
3.617.107.896
316
V.17
164.404.093.294
14.063.073.450
317
318
319
V.18
320
0
0
3.120.542.923
1.351.267.999
0
0
63.992.931
-168.678.790
II. Nợ di hạn
330
18.747.371.664
19.664.371.664
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
5. Dự phòng phải trả di hạn
B. Vốn chủ sở hữu
331
0
0
332
V.19
0
0
333
0
0
334
V.20
18.730.117.000
19.647.117.000
335
V.21
0
0
336
17.254.664
17.254.664
337
0
0
400
V.22
138.090.038.383
34.088.978.058
I. Vốn chủ sở hữu
410
138.090.038.383
34.088.978.058
411
100.000.000.000
25.000.000.000
412
0
0
413
0
0
414
0
0
415
0
0
416
0
0
417
3.710.774.679
2.816.940.679
418
795.649.886
507.418.886
288.231.000
0
33.295.382.818
5.764.618.493
0
0
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ
Tổng cộng Nguồn vốn
419
420
421
430
0
0
432
V.23
0
0
433
430
0
0
387.134.563.464
137.914.379.989
H Nội, ngy 25 tháng 10 năm 2010
KT lập biểu
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc
Tập đon Sông đ
Công ty CP Sông đ 906
Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý III Năm 2010
Phần I - Lãi, lỗ
Chỉ tiêu
1
Mã
số
TM
2
3
Năm nay
4
Năm trớc
5
1.Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
1
201.213.243.094
2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
3
0
+ Chiết khấu thơng mại
4
+ Giảm giá hng bán
5
+ Hng bán bị trả lại
6
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp
7
Luỹ kế từ đầu năm đến
cuối quý ny
Năm nay Năm trớc
6
7
Quý III
3.241.424.271 221.740.704.959
0
23.312.213.099
102.837.644
1.510.725.410
102.837.644
1.510.725.410
3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01-03)
10
201.213.243.094
3.241.424.271 221.637.867.315
21.801.487.689
4. Giá vốn hng bán
11
174.898.691.231
2.826.799.160 189.574.045.706
19.963.029.097
5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
26.314.551.863
414.625.111
32.063.821.609
1.838.458.592
6. Doanh thu hoạt động ti chính
21
489.339.758
4.112.401.738
1.549.227.167
5.005.309.769
7. Chi phí ti chính
22
50.841.014
81.665.979
243.413.148
362.522.161
23
50.841.014
72.338.469
243.413.148
353.194.651
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
1.426.231.049
373.142.908
2.513.747.432
943.951.740
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
25.326.819.558
4.072.217.962
30.855.888.196
5.537.294.460
11. Thu nhập khác
31
5.095.682.376
500.000
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
0
0
5.095.682.376
500.000
14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)
50
25.326.819.558
4.072.217.962
35.951.570.572
5.537.794.460
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
2.656.187.754
25.326.819.558
4.072.217.962
33.295.382.818
5.537.794.460
70
1,00
H Nội, ngy 25 tháng 10 năm 2010
KT lập biểu
Kế toán trởng
Tổng giám đốc
Tập Đon Sông đ
Công ty CP Sông đ 906
báo cáo lu chuyển tiền tệ
Quý III năm 2010
Chỉ tiêu
Mã số
1
2
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ v ti sản di hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v ti sản di hạn
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ
Thuyết
minh
3
Luý kế từ đầu năm đến cuối quý ny
Năm nay
Năm trớc
4
5
1
2
3
4
5
6
7
20
11.103.904.794
-28.795.342.470
-3.129.408.934
-243.413.148
-1.012.487.304
14.713.752.223
-59.586.300.029
-66.949.294.868
1.847.661.518
-16.766.503.029
-11.625.096.503
21
22
23
24
25
26
27
30
-107.496.363
-141.208.905
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
26.729.993.906
-20.129.589.988
-2.953.464.259
-353.194.651
-1.000.000.000
1.549.227.167
441.730.804
5.429.140.002
235.500.000
5.523.431.097
75.000.000.000
9.046.426.410
-11.391.908.263
6.876.426.350
-6.723.957.240
-3.250.000.000
69.404.518.147
2.896.954.083
4.477.741.933
-2.583.855.000
-2.431.385.890
-8.533.051.296
11.569.881.712
7.374.696.016
3.036.830.416
H Nội, ngy 25 tháng 10 năm 2010
KT lập biểu
Kế toán trởng
Tổng giám đốc
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
Thuyết minh báo cáo ti chính
9 tháng đầu năm 2010
I.
Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Sông Đ 9.06 ("Công ty") tiền thân l Xí nghiệp Sông Đ 9.06 trực thuộc Công ty Sông Đ 9 Tổng Công ty Sông Đ đựợc chuyển đổi thnh Công ty Cổ phần Sông đ 9.06 theo Quyết định số 1749/QĐBXD ngy 26/12/2004 của Bộ trởng Bộ xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 0103003554 do Sở Kế hoạch v Đầu t Thnh Phố H Nội cấp lần đầu ngy 15/01/2004 v đăng ký
thay đổi lần 6 ngy 01/04/2010 ĐKKD số 0101437741.
Vốn điều lệ của Công ty l: 100.000.000.000 đồng
( Bằng chữ: Một trăm tỷ đồng chẵn ).
Trụ sở chính: Tầng1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình, xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội.
2. Lĩnh vực kinh doanh:
Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty l kinh doanh bất động sản, xây dựng, thơng mại, dịch vụ.
3. Ngnh nghề kinh doanh
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông, đờng dây v trạm biến áp
* điện thế 35KV;
* T vấn thiết kế xây dựng, đầu t hạ tầng v kinh doanh bất động sản;
* Kinh doanh vật t, vận tải, sản xuất đồ gỗ gia dụng;
Kinh doanh v đầu t ti chính( không bao gồm các hoạt động tín dụng, ngân hng đợc quy định tại Luật các
* tổ chức tín dụng);
* Thi công khai thác đất đá bằng phơng pháp nổ mìn;
* San lấp, đo đắp, nạo vét bằng cơ giới các loại công trình xây dựng;
* Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông;
* Xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị v công nghiệp;
* Sửa chữa xe máy, thiết bị v gia công cơ khí;
* Sản xuất kinh doanh hng tiêu dùng;
* Xây dựng đờng dây v trạm biến áp điện;
* Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức v cá nhân;
* Kinh doanh nớc sạch;
* Đầu t xây dựng, vận hnh khai thác các nh máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, nớc sạch;
* Kinh doanh điện năng;
Khai thác gỗ, khai thác lâm sản từ gỗ, chế biến gỗ v sản xuất các sản phẩm từ gỗ: tre, nứa (trừ loại gỗ nh
* nớc cấm);
* Trồng rừng v chăm sóc rừng;
* Nuôi trồng thuỷ sản v chế biến lợng thực;
* Khai thác v chế biến khoảng sản ( trừ loại khoáng sản nh nớc cấm)
II
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.
2. Kỳ kế toán: Từ ngy 01/01/2010 đến ngy 30/09/2010
3. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VNĐ)
III
Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
1 . Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hnh theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/03/2006 ;
Thông t 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 của Bộ Ti chính hớng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế toán
doanh nghiệp, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh v các văn bản sửa đổi, bổ sung,
hớng dẫn thực hiện kèm theo.
2. Tuyên bố tuân thủ Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:
Báo cáo ti chính đợc lập v trình by phù hợp với chuẩn mực v chế độ kế toán Việt Nam.
3. Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức kế toán: Sổ nhật ký chung trên máy vi tính.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1 . Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền:
1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
L các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.
1.2. Nguyên tắc, phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác :
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân
liên ngân hng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết
thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ
tại thời điểm cuối năm đợc xử lý theo Thông t 201/2009/TT-BTC ngy 15/10/2009 của Bộ Ti chính hớng
dẫn xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp.
2. Chính sách kế toán đối với hng tồn kho:
2.1. Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho:
Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v
các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm, trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hon lại, chi phí vận chuyển,
bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hng v các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hng tồn
kho.
Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình chuyển hóa nguyên vật liệu thnh
thnh phẩm.
Những chi phí không đợc tính vo giá gốc hng tồn kho:
- Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm chất.
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức bình
thờng.
- Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp
theo v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.
- Chi phí bán hng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
2.2. Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ:
Giá trị hng tồn kho cuối kỳ đợc xác định theo phơng pháp bình quân gia quyền.
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đợc thực hiện theo phơng pháp giá đích danh theo từng công trình.
2.3. Phơng pháp hạch toán tổng hợp hng tồn kho:
Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hng tồn kho.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc hng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:
3.1. Nguyên tắc ghi nhận : Các khoản phải thu khách hng, khoản phải trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ,
phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng ( nếu có ), v các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo,
nếu;
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm ( hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại
l Ti sản ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm ( hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại l
Ti sản di hạn.
3,2 Lập dự phòng phải thu khó đòi : Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của
các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải thu tại thời điểm
lập Báo cáo ti chính.
Dự phòng phải thu khó đòi đợc trích lập theo quy định tại Thông t 228/2009/TT-BTC ngy 07/12/2009 của
Bộ Ti Chính hớng dẫn chế độ trích lập v sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hng tồn kho, tổn thất các
khoản đầu t ti chính, nợ khó đòi v bảo hnh sản phẩm, hng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp.
4 . Phơng pháp ghi nhận v khấu hao TSCĐ:
4.1. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình:
Ti sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, ti sản cố định đợc ghi nhận theo
nguyên giá, hao mòn lũy kế v giá trị còn lại.
4,2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, bất động sản đầu t :
Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời gian khấu hao áp dụng theo Thông t 203/2009/TTBTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti chính hớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng v trích khấu hao ti sản cố định.
5 . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính.
Khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần đợc
chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngy đầu t đợc ghi nhận vo báo cáo kết quả kinh doanh,
Các khoản đợc chia khác( ngoi phần lợi nhuận thuần) đợc coi l phần thu hồi các khoản đầu t v đợc ghi
nhận l khoản giảm trừ giá gốc đầu t.
Khoản đầu t vo công ty liên doanh đợc kế toán theo phơng pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không
điều chỉnh theo thay đổi của phần vốn chủ sở hữu của công ty trong ti sản thuần của công ty liên doanh. Báo
cáo kết quả kinh doanh của công ty phản ánh khoản thu nhập đợc chia từ lợi nhuận thuần lũy kế của công ty
liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
Hoạt động liên doanh theo hình thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát ti sản v ti sản đồng kiểm soát
đợc công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung nh các hoạt động kinh doanh thông thờng khác.
6. Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay v các khoản chi phí khác
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị
của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi
phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng hoặc sản
xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti sản dở
dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l chi phí sản xuất,
kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo mục đích
có đợc ti sản dở dang thì phải ghu giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các
khoản lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đựơc vợt quá
số lãi vay thực tế phát sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
7. Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí khác:
7,1 Chi phí trả trớc:
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận l chi
phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để
phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Những khoản chi phí thực tế phát sinh có liên quan đến kết quả hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán.
Chi phí trả trớc phân bổ cho hoạt động đầu t xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ đợc vốn
hóa vo TSCĐ đang đợc đầu t hoặc cải tạo nâng cấp đó.
7,2 Chi phí khác:
Chi phí trả trớc phân bổ cho hoạt động đầu t xây dựng cơ bản, cải tạo, nâng cấp TSCĐ trong kỳ đợc vốn
hóa vo TSCĐ đang đợc đầu t hoặc cải tạo nâng cấp đó.
7,3 Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc:
Các loại chi phí trả trớc nếu chỉ liên quan đến năm ti chính hiện tại thì đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất
kinh doanh trong năm ti chính.
Việc tính v phân bổ chi phí trả trớc di hạn vo chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn cứ
vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp v tiêu thức phân bổ hợp lý.
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
8,1 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm
bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
8,2 Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm, Bảo hiểm thất nghiệp:
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc trích lập, quản lý, sử dụng v hạch toán theo hỡng dẫn tại Thông t
số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của Bộ Ti chính. Trong năm Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc
trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội v đợc hạch toán vo chi phí quản lý
doanh nghiệp trong kỳ.
Bảo hiểm thất nghiệp đợc trích, nộp theo hớng dẫn tại nghị định 127/2008/NĐ-CP ngy 12/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết v hớng dẫn thi hnh một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm thất
nghiệp
9. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Vốn đầu t của chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hnh v mệnh giá cổ
phiếu khi phát hnh cổ phiếu lần đầu, phát hnh bổ sung hoặc tái phát hnh cổ phiếu quỹ.
Vốn khác của chủ sở hữu đợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các ti sản m doanh nghiệp đợc
các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp ( nếu có) liên quan đến các ti sản
đợc tặng, biếu ny; v khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cổ phiếu quỹ l cổ phiếu do công ty phát hnh v sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ đợc ghi nhận theo giá trị thực
tế v trình by trên Bảng Cân đối kế toán l một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông đợc ghi nhận l khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau
khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Lợi nhuận sau thuế cha phân phối l số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán v điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm
trớc
Lợi nhuận sau thuế đợc phân phối theo điều lệ của Công ty v ý kiến của Đại hội cổ đông thông qua.
10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
10.1. Doanh thu kinh doanh bất động sản đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu bất động sản đã đợc chuyển giao cho ngời mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý bất động sản nh ngời sở hữu bất động sản hoặc quyền kiểm soát
bất động sản;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
- Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
- Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.
10.2. Doanh thu công trình xây dựng đợc ghi nhận theo:
Giá trị quyết toán ( hoặc quyết toán giai đoạn ) đã đợc nghiệm thu, ký kết giữa chủ đầu t v nh thầu thi công
10.3 Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin cậy.
Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả
phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp
. dịch vụ đợc xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
10.4 Doanh thu hoạt động ti chính : Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia v
. các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính.
Các khoản chi phí đợc ghi nhận vo chi phí ti chính gồm;
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu t ti chính;
- Chi phí cho vay v đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu t chứng khoán;
Các khoản trên đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lãi.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chịu thuế v thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hnh.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lãi đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ, số
chênh lệch tạm thời chịu thuế v thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
13. Thay đổi trong chính sách kế toán:
Theo Thông t 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 của Bộ Ti chính hớng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế
toán doanh nghiệp. Do đó, số đầu năm của một số chỉ tiêu trên Báo cáo ti chính đợc trình by lại cho phù
hợp với quy định.
V.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên bảng cân đối kế toán (ĐVT:VNĐ)
1. Tin
S cui k
S u nm
- Tin mt
2.409.672.795
1.554.142.876
- Tin gi ngõn hng
4.965.023.221
2.923.599.057
7.374.696.016
4.477.741.933
- Tin ang chuyn
Cng
2. Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn:
8.032.509.572
3. Cỏc khon phi thu ngn hn khỏc
S cui k
- Phi thu khỏc
Cng
4. Hng tn kho
- Hng mua ang i ng
S u nm
1.220.494.550
703.701.939
1.220.494.550
703.701.939
S cui k
S u nm
0
0
- Nguyờn liu, vt liu
787.264.187
322.513.871
- Cụng c, dng c
202.056.328
99.249.717
33.493.573.578
25.721.987.715
- Chi phớ SX, KD d dang
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
Cng
34.482.894.093
26.143.751.303
* Giỏ tr ghi s ca hng tn kho dựng th chp, cm c m bo cỏc khon n phi tr:
* Giỏ tr hon nhp d phũng gim giỏ hng tn kho trong nm:
* Cỏc trng hp hoc s kin dn n phi trớch thờm hoc hon nhp d phũng gim giỏ
hng tn kho:
5. Thu v cỏc khon phi thu Nh nc
0
6. Phi thu di hn ni b
0
7. Phi thu di hn khỏc
0
8. Tng, gim ti sn c nh hu hỡnh:
Khon Mc
Nguyờn giỏ TSC hu hỡnh
S d u nm
- Mua trong nm
- u t XDCB hon thnh
- Tng khỏc
- Chuyn sang bt ng sn u t
- Thanh lý, nhng bỏn
- Gim khỏc
S d cui k
Giỏ tr hao mũn lu k
S d u nm
- Khu hao trong nm
- Tng khỏc
- Chuyn sang bt ng sn u t
- Thanh lý, nhng bỏn
- Gim khỏc
S d cui k
Giỏ tr cũn li ca TSC hu hỡnh
Ti ngy u nm
Ti ngy cui k
9. Tng, gim ti sn c nh thuờ ti chớnh
10. Tng, gim TSC vụ hỡnh:
Nh ca, vt
kin trỳc
9.876.054.100
Phng
Thit b dng
tin vn ti,
c qun lý
truyn dn
4.537.465.512
87.932.727
Tng cng
91.122.403
14.504.642.015
66.396.363
154.329.090
0
55.941.299
55.941.299
0
0
9.477.066.778 2.977.560.512
0
486.920.049
1.559.905.000
12.454.627.290
213.460.065
2.260.285.114
0
0
9.578.206.244
3.491.618.093
77.832.284
13.147.656.621
49.431.615
145.391.162
40.726.373
235.549.150
0
0
0
9.421.125.479 2.957.443.888
12.378.569.367
0
206.512.380
679.565.367
118.558.657
1.004.636.404
0
297.847.856
1.045.847.419
13.290.119
1.356.985.394
0
280.407.669
880.339.633
94.901.408
1.255.648.710
0
0
11. Chi phớ xõy dng c bn d dang:
- Tng s chi phớ XDCB d dang:
Mua sm TSC
Xõy dng c bn
Sa cha ln TSC
Cng
12. Tng, gim bt ng sn u t:
13. Các khoản đ u t ti chính di hn khỏc:
13,1 u t vo công ty con
Mỏy múc
thit b
S cui k
S u nm
20.278.512.184
14.130.510.140
19.998.838.522
13.823.992.946
279.673.662
306.517.194
20.278.512.184
14.130.510.140
0
S cui k
6.115.799.000
S u nm
-
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
C phiu Cty CP Sụng ụng ụ
13,2 u t vo công ty liên doanh liên kết
13,3 u t di hạn khác
- u t cổ phiu, trái phiu
- Cho vay di hn
- u t di hn khỏc
C phiu Cty CP SUMI SD Thanh Hoa
Gúp vn vo Cty Cao su Tõn Biờn
Cng
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
6.115.799.000
430.000.000
100.000.000
330.000.000
6.545.799.000
430.000.000
100.000.000
330.000.000
430.000.000
14. Chi phớ tr trc di hn
- Phõn b li th TM
- Chi phớ ch phõn b khỏc
Cng
S cui k
327.999.992
2.559.779.225
2.887.779.217
S u nm
655.999.984
1.161.465.035
1.817.465.019
15. Vay v n ngn hn
- Vay ngn hn
Ngõn hng Cụng thng Quang trung
Ngõn hng TMCP Hng Hi
S cui k
3.151.518.247
3.151.518.247
S u nm
4.580.000.000
Cng
4.580.000.000
3.151.518.247
4.580.000.000
16. Thu v cỏc khon phi np nh nc
- Thu giỏ tr gia tng
- Thu thu nhp doanh nghip
- Thu thu nhp cỏ nhõn
Cng
S cui k
1.304.133.120
3.532.026.818
82.284.186
4.918.444.124
S u nm
3.007.006.188
1.888.326.368
25.239.073
4.920.571.629
17. Chi phớ phi tr
- Chi phớ khu hao sa cha ln TSC
- Chi phớ d ỏn Sụng Bỡnh Tõn
- Cỏc cụng trỡnh xõy lp
Cng
S cui k
S u nm
148.797.000.000
15.607.093.291
14.063.073.450
164.404.093.291
14.063.073.450
18. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc
- Ti sn tha ch gii quyt
- Kinh phớ cụng on
- Bo him xó hi
- Bo him y t
- Bo him thất nghiệp
- Phi tr v c phn hoỏ
- Nhn ký qu, ký cc ngn hn
- Doanh thu cha thc hin
- Cỏc khon phi tr, phi np khỏc
Cng
288.010.180
167.356.403
37.097.150
209.825.066
190.046.254
21.612.900
2.628.079.190
3.120.542.923
929.783.779
1.351.267.999
19. Phi tr di hn ni b
S cui k
S u nm
S cui k
S u nm
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
- Vay di hn ni b
- Phi tr di hn ni b khỏc
Cng
0
20. Vay v n di hn
a. Vay di hn
- Vay ngõn hng
Ngõn hng phỏt trin VN
- Vay i tng khỏc
- Trỏi phiu phỏt hnh
b. N di hn
- N di hn khỏc
Cng
c. - Cỏc khon n thuờ ti chớnh
0
S cui k
S u nm
18.730.117.000
19.647.117.000
18.730.117.000
19.647.117.000
0
21. Ti sn thu thu nhp hoón li v thu thu nhp hoón li phi tr
0
22. Vn ch s hu
a. Bng i chiu bin ng ca vn ch s hu
Vn u t Qu d phũng
ca ch s hu
Ti chớnh
S d u k
- Tng vn trong nm
- Lói trong nm
- Tng khỏc
- Gim vn trong nm
- L trong nm
- Gim khỏc
S d cui k
b. Chi tit vn u t ca ch s hu
25.000.000.000
507.418.886
LN sau thu
cha phõn
phi
5.764.618.493
Qu u t
phỏt trin
2.816.940.679
75.000.000.000
Cng
34.088.978.058
75.000.000.000
35.951.570.572
288.231.000
35.951.570.572
893.834.000
1.182.065.000
0
0
8.420.806.247
100.000.000.000
795.649.886 33.295.382.818
8.420.806.247
3.710.774.679
137.801.807.383
S cui k
S u nm
- Vn gúp ca Nh Nc ( Cty SD 9)
19.750.000.000
10.000.000.000
- Vn gúp ca cỏc i tng khỏc
80.250.000.000
15.000.000.000
100.000.000.000
25.000.000.000
Cng
* Giỏ tr trỏi phiu ó chuyn thnh c phiu trong nm
* S lng c phiu qu:
c. Cỏc giao dch v vn vi cỏc ch s hu v phõn phi c tc, chia li nhun
- Vn u t ca ch s hu
+ Vn gúp u k
+ Vn gúp tng trong nm
+ Vn gúp gim trong nm
+ Vn gúp cui k
- C tc, li nhun ó chia
d. C phiu
- S lng c phiu ng ký phỏt hnh
- S lng c phiu ó bỏn ra cụng chỳng
+C phiu ph thụng
S cui k
S u nm
25.000.000.000
75.000.000.000
25.000.000.000
100.000.000.000
25.000.000.000
10.000.000
2.500.000
10.000.000
2.500.000
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
+C phiu u ói
- S lng c phiu c mua li
+C phiu ph thụng
+C phiu u ói
- S lng c phiu ang lu hnh
+C phiu ph thụng
+C phiu u ói
*Mnh giỏ c phiu ang lu hnh:
e. Cỏc qu ca doanh nghip:
- Qu u t phỏt trin
- Qu d phũng ti chớnh
Cng
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
10.000.000
10.000.000
10.000
2.500.000
2.500.000
VN/c phiu
S cui k
3.710.774.679
795.649.886
4.506.424.565
S u nm
2.816.940.679
507.418.886
3.324.359.565
23. Ngun kinh phớ ( khụng cú s liu)
24. Ti sn thuờ ngoi ( khụng cú s liu)
VI. Thụng tin b sung cho cỏc khon mc trỡnh by trong Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ( VT : VN)
25. Tng doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
(Mó s 01)
Trong ú:
- Doanh thu bỏn hng
- Doanh thu cung cp dch v
Cng
26. Cỏc khon gim tr doanh thu (Mó s 02)
Trong ú:
- Chit khu thng mi
- Gim giỏ hng bỏn
- Hng bỏn b tr li
Cng
27. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v (Mó s 10 )
Trong ú:
- Doanh thu thun trao i sn phm, hng hoỏ
- Doanh thu thun trao i dch v
Cng
28. Giỏ vn hng bỏn (Mó s11)
- Giỏ vn ca hng hoỏ ó bỏn
- Giỏ vn ca thnh phm ó bỏn
- Giỏ vn ca dch v ó cung cp
Cng
29. Doanh thu hot ng ti chớnh (Mó s 21)
- Lói tin gi, tin cho vay
- Lói u t trỏi phiu, k phiu, tớn phiu
- C tc, li nhun c chia
- Chuyn nhng tin mua c phn
- Doanh thu hot ng ti chớnh khỏc
K ny
K trc
221.740.704.959
23.312.213.099
221.740.704.959
23.312.213.099
102.837.644
1.510.725.410
102.837.644
1.510.725.410
221.637.867.315
21.801.487.689
221.637.867.315
K ny
189.574.045.706
21.801.487.689
K trc
19.963.029.097
189.574.045.706
19.963.029.097
K ny
1.549.227.167
K trc
64.850.875
4.940.458.894
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
1.549.227.167
5.005.309.769
Cng
30. Chi phớ hot ng ti chớnh (Mó s 22)
- Lói tin vay
- Chi phớ ti chớnh khỏc
Cng
K ny
243.413.148
243.413.148
K trc
353.197.651
9.327.510
362.525.161
31. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh (Mó s 51)
K ny
K trc
Thu thu nhp doanh nghip 25%
2.656.187.754
Thu thu nhp doanh nghip đợc miễn giảm
Tng chi phớ thu TNDN hin hnh
2.656.187.754
32. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li (Mó s 52)
33. Chi phớ sn xut, kinh doanh theo yu t
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu
- Chi phớ nhõn cụng
- Chi phớ khu hao ti sn c nh
- Chi phớ mỏy thi cụng
- Chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ khỏc bng tin
Cng
K ny
16.145.215.429
2.104.029.351
158.480.774
1.774.877.724
177.163.028.291
K trc
9.995.111.667
3.528.923.497
599.852.145
4.457.814.798
4.357.657.607
197.345.631.569
22.939.359.714
VII. Thụng tin b sung cho cỏc khon mc trỡnh by trong Bỏo cỏo lu chuyn tin t
(n v tớnh:..)
34. Cỏc giao dch khụng bng tin nh hng n bỏo cỏo lu chuyn tin t v cỏc khon tin do doanh nghip nm
Trong nm khụng cú khon tin no do doanh nghip nm gi m khụng s dng.
VIII. Nhng thụng tin khỏc
1. Nhng khon n tim tng, khon cam kt v nhng thụng tin ti chớnh khỏc
2. Nhng s kin phỏt sinh sau ngy khoỏ s
3. Thụng tin v cỏc bờn liờn quan:
3.1
Giao dch phỏt sinh vi Cụng ty liờn
Quan h vi Cụng ty
kt v cỏc Cụng ty trong cựng h thng
K ny
K trc
Cui k
S u nm
- Bỏn hng hoỏ, dch v
- Mua hng hoỏ, dch v
- C tc nhn c
3,2
Cụng n vi Cụng ty liờn kt v cỏc
Cụng ty trong cựng h thng
- Cỏc khon phi thu
Cụng ty c phn Sụng 9
- Cỏc khon phi tr
Quan h vi Cụng ty
Cụng ty liờn kt
13.245.562.871
13.245.562.871
13.245.562.871
13.245.562.871
83.521.918
83.521.918
Công ty cổ phần sông đ 9.06
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ:Tầng 1, To nh CT5, Khu đô thị Mỹ đình,
xã Mễ trì, huyện Từ Liêm, Thnh Phố H Nội
Điện thoại: (04)37 557 145 - Fax: (04)37 557 145
đính kèm Báo cáo ti chính
Cụng ty c phn Sụng 9
Cụng ty liờn kt
cho kỳ hoạt động kết thúc tại ngy 30/9/2010
83.521.918
83.521.918
4. Thụng tin so sỏnh
5. Thụng tin v hot ng liờn tc:
Ban Giỏm c Cụng ty khng nh rng, Cụng ty s tip tc hot ng trong nm ti chớnh tip theo
6. Nhng thụng tin khỏc
Quyt toỏn thu ca Cụng ty s chu s kim tra ca C quan Thu. Do vic ỏp dng Lut v cỏc quy nh v thu vi
vic ỏp dng cỏc quy nh v Chun mc k toỏn cho cỏc giao dch ti Cụng ty cú th c gii thớch theo cỏc cỏch
khỏc nhau, vỡ vy s thu c trỡnh by trờn Bỏo cỏo ti chớnh cú th thay i theo quyt nh ca C quan th.
7. Mt s ch tiờu c bn
Ch tiờu
K ny
K trc
1. B trớ c cu ti sn v ngun vn
1.1. B trớ c cu ti sn (%)
- Ti sn di hn/Tng ti sn
8,04%
10,66%
91,96%
89,34%
- N phi tr/Tng ngn vn
64,33%
71,13%
- Ngun vn ch s hu/Tng ngun vn
35,67%
28,87%
2.1. Kh nng thanh toỏn tng quỏt ( ln)
1,55
1,41
2.2. Kh nng thanh toỏn n ngn hn ( ln)
1,55
1,65
2.3. Kh nng thanh toỏn nhanh ( ln)
0,03
0,05
- T sut li nhun trc thu trờn doanh thu thun
15,75%
25,4%
- T sut li nhun sau thu trờn doanh thu thun
14,59%
25,4%
9,29%
8,60%
4,74%
4,74%
- Ti sn ngn hn/Tng ti sn
1.2. B trớ c cu ngun vn (%)
2. Kh nng thanh toỏn
3. T sut sinh li
3.1. T sut sinh li trờn doanh thu thun (%)
3.2. T sut sinh li trờn tng ti sn(%)
- T sut li nhun trc thu trờn tng ti sn
T sut li nhun sau thu trờn tng ti sn
H Ni, Ngy 25 thỏng 10 nm 2010
Kế toán trởng
Tổng giám đốc