CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Hà Nội, tháng 01 năm 2007
1
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
2-4
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
5-6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
7 - 11
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
12
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
13 - 14
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
15 - 35
THƯ GIẢI TRÌNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC
36 - 38
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
2
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Sông Đà 909 (gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của Ban
Giám đốc cùng với Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2006.
Khái quát chung:
Công ty Cổ phần Sông Đà 909 tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước, được chuyển đổi (Cổ phần
hoá) theo quyết định số 995/QĐ-BXD ngày 25/07/2003 của Bộ Xây dựng. Công ty được thành lập
và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002768 ngày 19/08/2003 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 17/10/2005.
Tên giao dịch: Song Da 909 Joint Stock Company
Tên viết tắt: Song Da 909.,JSC
Địa chỉ trụ sở chính: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành
phố Hà Nội.
Tổng số vốn điều lệ tại Công ty: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng)
Hoạt động kinh doanh:
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002768 ngày 19/08/2003 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư Hà Nội cấp và đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 17/10/2005, hoạt động kinh doanh của
Công ty bao gồm:
- Nhận thầu thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, xây dựng thủy điện, bưu điện,
các công trình thủy lợi, giao thông đường bộ các cấp, sân bay, bến cảng, cầu cống, các
công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, các công trình đường dây và
trạm biến thế điện, thi công san lấp nền móng, xử lý nền đất yếu, các công trình xây
dựng cấp thoát nước, gia công, lắp đặt đường ống công nghệ và áp lực, lắp đặt hệ thống
điện lạnh, trang trí nội thất, gia công, lắp đặt khung nhôm các loại;
- Nhận thầu thi công bằng phương pháp khoan nổ mìn;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng: gạch, ngói, đất, cát sỏi, xi măng, tấm lợp, gỗ dùng
trong xây dựng và tiêu dùng khác;
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, công nghệ xây dựng;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng;
- Kinh doanh vận tải hàng hóa;
- Đầu tư xây dựng, kinh doanh nhà ở và văn phòng cho thuê;
- Kinh doanh bất động sản;
- Đầu tư xây dựng các nhà máy thủy điện, quản lý vận hành nhà máy thủy điện, bán điện;
- Sửa chữa ô tô, các loại máy xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất kinh doanh phụ tùng ô tô,
máy xây dựng;
- Nuôi trồng, chế biến nông, lâm, thủy, hải sản, thực phẩm;
- Chuyển giao công nghệ, đầu tư, vận hành, kinh doanh khai thác các hoạt động trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
(Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
3
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP)
Cơ cấu vốn phân theo sở hữu tại Công ty:
STT
1
2
Họ và tên
Số vốn góp
(VND)
Tỷ lệ %Vốn
điều lệ
Số cổ
phần
Công ty Sông Đà 9
Cán bộ công nhân viên tại Công ty
1.915.000.000
3.085.000.000
38,3%
61,7%
191.500
308.500
Cộng:
5.000.000.000
500.000
Mệnh giá cổ phần: 10.000 đồng/cổ phần.
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc:
Các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong suốt năm tài chính
và tại ngày lập Báo cáo tài chính này gồm:
Các thành viên Hội đồng Quản trị:
Ông Nguyễn Đăng Lanh
Ông Phan Văn Hùng
Ông Nguyễn Văn Tuấn
Ông Tạ Tuấn Thành
Bà Võ Thị Hà Giang
Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Bầu ngày 12 tháng 08 năm 2005
Bầu ngày 12 tháng 08 năm 2005
Bầu ngày 12 tháng 08 năm 2005
Bầu ngày 12 tháng 08 năm 2005
Bầu ngày 12 tháng 08 năm 2005
Các thành viên Ban Giám đốc:
Ông Phan Văn Hùng
Ông Tạ Tuấn Thành
Ông Nguyễn Công Hùng
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 19 tháng 05 năm 2004
Bổ nhiệm ngày 19 tháng 01 năm 2005
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 03 năm 2005
Kiểm toán viên:
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006 được kiểm toán bởi Công ty TNHH
Kiểm toán Độc lập Quốc gia Việt Nam - VNFC.
Kết quả hoạt động:
Tình hình tài chính tại ngày 31/12/2006 và kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ hoạt động kết
thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính từ trang 07 đến trang 35 kèm
theo.
4
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP)
Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ kế toán:
Ban Giám đốc Công ty khẳng định rằng, theo nhận định của Ban Giám đốc, trên những khía cạnh
trọng yếu, không có sự kiện bất thường nào xảy ra sau ngày khóa sổ kế toán làm ảnh hưởng đến
tình hình tài chính và hoạt động của Công ty cần thiết phải điều chỉnh hoặc trình bày trên Báo cáo
tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc:
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2006 cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh cho
năm tài chính kết thúc cùng ngày. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu
cầu phải:
-
Tuân thủ Chế độ kế toán hiện hành;
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất
quán;
Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng
sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; và
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở Công ty hoạt động liên tục.
Ban Giám đốc Công ty xác nhận đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo
rằng Báo cáo tài chính tuân thủ theo các quy định hiện hành của Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt
Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy
thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm
khác.
Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc,
________________________
Phan Văn Hùng
Giám đốc
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2007.
5
Số: 564/2007/VNFC-BCKT
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
Kính gửi:
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Sông Đà 909
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31/12/2006 cùng với Kết quả hoạt
động kinh doanh của Công ty Cổ phần Sông Đà 909 (gọi tắt là "Công ty") cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày, Báo cáo tài chính đã được lập theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
tại Việt Nam.
Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2005 được trình bày cho mục
đích so sánh đã được kiểm toán bởi Công ty Hợp danh Kiểm toán Quốc gia Việt Nam - VNFC
(nay là Công ty TNHH Kiểm toán Độc lập Quốc gia Việt Nam - VNFC).
Trách nhiệm của Ban Giám đốc và của Kiểm toán viên:
Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 2 - 4, Ban Giám đốc của Công ty có
trách nhiệm lập Báo cáo tài chính. Trách nhiệm của Kiểm toán viên là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài
chính này dựa trên kết quả cuộc kiểm toán.
Cơ sở của ý kiến:
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này
yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và tiến hành kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng
Báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra trên
cơ sở chọn mẫu các bằng chứng có liên quan đến các số liệu và thông tin trình bày trên Báo cáo tài
chính. Chúng tôi cũng đồng thời đánh giá nguyên tắc kế toán được sử dụng và các ước tính quan
trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá tổng quát tính đúng đắn của việc trình bày các thông
tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng, công việc kiểm toán đã cung cấp cơ sở hợp lý
cho ý kiến của chúng tôi.
6
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN (TIẾP)
Ý kiến ngoại trừ:
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo của Công ty Cổ phần Sông Đà 909 đã phản
ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm
31/12/2006 cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù
hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam.
________________________
TS. Nguyễn Thanh Nam
Tổng Giám đốc
(Chứng chỉ KTV số 0645/KTV)
Do Bộ Tài chính Việt Nam cấp
_______________________
Phạm Trung Kiên
Kiểm toán viên
(Chứng chỉ KTV số 0572/KTV)
Do Bộ Tài chính Việt Nam cấp
Thay mặt và đại diện
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP QUỐC GIA VIỆT NAM - VNFC
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2007.
7
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số
minh
TÀI SẢN
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
120
121
129
III.
1.
2.
3.
4.
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
130
131
132
133
134
5.
6.
138
139
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
140
141
149
V.
1.
2.
3.
150
151
152
154
4.
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác
158
31/12/2006
31/12/2005
37.357.003.811 45.128.409.676
1
5.764.683.240
5.764.683.240
-
3.393.002.600
3.393.002.600
-
2
2.550.000.000
2.550.000.000
-
105.000.000
105.000.000
-
10.361.790.006 15.651.533.755
9.461.671.362 15.255.493.023
833.708.952
109.452.513
3
4
5
66.409.692
-
286.588.219
-
15.181.878.696 23.079.334.605
15.181.878.696 23.079.334.605
3.498.651.869
18.736.819
1.488.113.124
-
2.899.538.716
17.375.634
892.051.378
-
1.991.801.926
1.990.111.704
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
TÀI SẢN
31/12/2006
31/12/2005
B.
TÀI SẢN DÀI HẠN
200
15.830.135.662
18.333.951.308
I.
1.
2.
2.
3.
4.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
210
211
212
213
218
219
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
2.
3.
4.
6
6.1
6.2
6.3
7
15.830.135.662
18.333.951.308
11.988.489.287
16.986.987.862
42.307.099.631
41.980.769.913
(30.318.610.344) (24.993.782.051)
151.074.179
569.624.667
1.302.635.585
1.302.635.585
(1.151.561.406)
(733.010.918)
234.374.995
246.874.999
250.000.000
250.000.000
(15.625.005)
(3.125.001)
3.456.197.201
530.463.780
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
240
241
242
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào Công ty con
2. Đầu tư vào Công ty liên kết, liên
doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
250
251
252
-
-
258
259
-
-
V.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
53.187.139.473
63.462.360.984
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
9
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
NGUỒN VỐN
31/12/2006
31/12/2005
42.390.294.450
55.542.710.789
36.186.683.337
11.797.044.563
10.813.779.720
1.358.362.309
1.439.183.771
2.709.893.844
4.566.514.571
-
45.775.601.617
17.094.863.075
18.945.331.111
57.414.999
965.026.470
1.496.366.107
3.354.324.543
207.104.878
-
3.501.904.559
3.655.170.434
A.
NỢ PHẢI TRẢ
300
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
310
311
312
313
314
315
316
317
318
10.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
330
331
332
333
334
335
336
337
6.203.611.113
6.086.063.560
117.547.553
-
9.767.109.172
9.767.109.172
-
9.
319
8
9
10
11
12
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
10
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
Mã Thuyết
số
minh
B.
VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư XDCB
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
II.
1.
2.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
430
431
432
433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
3.
13
13
13
13
13
13
13
31/12/2006
31/12/2005
10.796.845.023
7.919.650.195
10.734.163.935
5.000.000.000
(260.300.000)
2.646.284.945
145.890.294
3.202.288.696
-
7.889.061.067
5.000.000.000
62.681.088
62.681.088
-
30.589.128
30.589.128
-
53.187.139.473
63.462.360.984
-
629.865.562
61.829.064
8.657.419
2.188.709.022
-
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
11
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B01-DN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
31/12/2006
31/12/2005
-
-
Trong kỳ đơn vị không theo dõi tài sản ngoài bảng
Người lập
Kế toán trưởng
______________________
Đào Gia Thắng
______________________
Nguyễn Hữu Tùng
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
______________________
Phan Văn Hùng
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
12
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B02-DN
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
CHỈ TIÊU
1.
Năm 2006
Năm 2005
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
01
14
62.121.224.569
50.672.211.882
03
10
14
14
3.811.126.009
58.310.098.560
50.672.211.882
11
20
15
46.194.305.231
12.115.793.329
42.507.505.080
8.164.706.802
21
22
23
24
25
30
16
17
47.831.371
2.870.090.485
2.828.824.385
5.048.301.134
4.245.233.081
12.348.087
2.790.380.408
2.790.380.408
3.486.490.408
1.900.184.073
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
60
266.251.217
15.500.000
250.751.217
4.495.984.298
1.258.875.603
3.237.108.695
280.012.272
367.752.005
(87.739.733)
1.812.444.340
1.812.444.340
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
-
-
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
31
32
40
50
51
52
18
Người lập
Kế toán trưởng
______________________
Đào Gia Thắng
______________________
Nguyễn Hữu Tùng
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
______________________
Phan Văn Hùng
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
13
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và
dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Mã
số
Năm 2006
Năm 2005
01
65.768.190.250
26.277.834.704
02
(13.021.894.598)
(3.360.451.364)
03
04
05
06
07
20
(6.544.956.069)
(2.819.610.635)
(147.000.000)
75.325.262.212
(86.425.098.209)
32.134.892.951
(5.511.789.075)
(2.701.441.668)
(81.127.885)
35.616.785.591
(36.774.360.933)
13.465.449.370
21
-
-
22
18.728.797
412.272
23
-
-
24
-
-
25
26
27
47.831.371
12.348.087
30
66.560.168
12.760.359
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
14
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Mẫu số B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (TIẾP)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
Đơn vị tính: VND
Mã
số
CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Năm 2006
Năm 2005
31
-
-
32
-
-
33
34
35
36
40
3.666.231.721
(33.496.004.200)
(29.829.772.479)
2.979.399.468
(13.555.222.504)
(10.575.823.036)
50
60
61
3.393.002.600
-
490.615.907
-
70
5.764.683.240
3.393.002.600
Người lập
Kế toán trưởng
______________________
Đào Gia Thắng
______________________
Nguyễn Hữu Tùng
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2007
Giám đốc
______________________
Phan Văn Hùng
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
15
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Sông Đà 909 tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước, được chuyển đổi (Cổ
phần hoá) theo quyết định số 995/QĐ-BXD ngày 25/07/2003 của Bộ Xây dựng. Công ty
được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002768 ngày
19/08/2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp, đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày
17/10/2005.
Tên giao dịch: Song Da 909 Joint Stock Company
Tên viết tắt: Song Da 909.,JSC
Địa chỉ trụ sở chính: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm,
thành phố Hà Nội.
Tổng số vốn điều lệ tại Công ty: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng)
Hoạt động kinh doanh:
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103002768 ngày 19/08/2003 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư Hà Nội cấp và đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 17/10/2005, hoạt động kinh
doanh của Công ty bao gồm:
-
-
Nhận thầu thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, xây dựng thủy điện, bưu
điện, các công trình thủy lợi, giao thông đường bộ các cấp, sân bay, bến cảng, cầu
cống, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, các công trình
đường dây và trạm biến thế điện, thi công san lấp nền móng, xử lý nền đất yếu, các
công trình xây dựng cấp thoát nước, gia công, lắp đặt đường ống công nghệ và áp
lực, lắp đặt hệ thống điện lạnh, trang trí nội thất, gia công, lắp đặt khung nhôm các
loại;
Nhận thầu thi công bằng phương pháp khoan nổ mìn;
Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng: gạch, ngói, đất, cát sỏi, xi măng, tấm lợp,
gỗ dùng trong xây dựng và tiêu dùng khác;
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, công nghệ xây dựng;
Kinh doanh xuất nhập khẩu tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng;
Kinh doanh vận tải hàng hoá;
Đầu tư xây dựng, kinh doanh nhà ở và văn phòng cho thuê;
Kinh doanh bất động sản;
Đầu tư xây dựng các nhà máy thủy điện, quản lý vận hành nhà máy thủy điện, bán
điện;
Sửa chữa ô tô, các loại máy xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất kinh doanh phụ
tùng ô tô, máy xây dựng;
Nuôi trồng, chế biến nông, lâm, thủy, hải sản, thực phẩm;
Chuyển giao công nghệ, đầu tư, vận hành, kinh doanh khai thác các hoạt động
trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
(Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
II.
KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Báo cáo tài chính được lập bằng đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp
với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam. Các nguyên tắc này bao
gồm các quy định tại các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các
quy định về kế toán hiện hành tại Việt Nam.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung
Niên độ kế toán:
Từ ngày 01/01 đến 31/12 năm dương lịch
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Luật Kế toán:
Trong năm 2006, Công ty đã tuân thủ Luật Kế toán ban hành ngày 17 tháng 06 năm 2003
kèm theo Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ban hành ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Chính Phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt
động kinh doanh.
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam:
Trong năm 2006, Công ty đã áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban
hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực hiện, cụ thể:
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt I ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày
31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2002:
Chuẩn mực số 02
Chuẩn mực số 03
Chuẩn mực số 04
Chuẩn mực số 14
Hàng tồn kho
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Doanh thu và thu nhập khác
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt II ban hành theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày
31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2003:
Chuẩn mực số 01
Chuẩn mực số 06
Chuẩn mực số 10
Chuẩn mực số 15
Chuẩn mực số 16
Chuẩn mực số 24
Chuẩn mực chung
Thuê tài sản
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Hợp đồng xây dựng
Chi phí đi vay
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt III ban hành theo Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày
30/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2004.
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG (TIẾP)
17
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (tiếp):
Chuẩn mực số 05
Chuẩn mực số 07
Chuẩn mực số 08
Chuẩn mực số 21
Chuẩn mực số 25
Chuẩn mực số 26
Bất động sản đầu tư
Kế toán các khoản đầu tư vào Công ty liên kết
Thông tin tài chính về các khoản góp vốn liên doanh
Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư Công ty con
Thông tin về các bên liên quan
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt IV ban hành theo Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày
15/02/2005của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/03/2005:
Chuẩn mực số 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chuẩn mực số 22 Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng
và tổ chức tài chính tương tự
Chuẩn mực số 23 Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Chuẩn mực số 27 Báo cáo tài chính giữa niên độ
Chuẩn mực số 28 Báo cáo bộ phận
Chuẩn mực số 29 Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
Luật Kế toán và các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam mới này được đánh giá là không có ảnh
hưởng trọng yếu đến số liệu trình bày trong Báo cáo tài chính năm nay cũng như năm trước.
Các Chuẩn mực kế toán mới
Ngày 28/12/2005, Bộ Tài chính đã ban hành (04) Chuẩn mực Kế toán Việt Nam mới (đợt 5)
theo Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính, các Chuẩn mực này có
hiệu lực kể từ ngày 20/03/2006, bao gồm:
Chuẩn mực số 11
Chuẩn mực số 18
Chuẩn mực số 19
Chuẩn mực số 30
Hợp nhất kinh doanh
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
Hợp đồng Bảo hiểm
Lãi trên Cổ phiếu
Hiện tại, Công ty đang phân tích ảnh hưởng của các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam mới. Tuy
nhiên, các Chuẩn mực kế toán mới nói trên được đánh giá là không có ảnh hưởng quan trọng
đến Báo cáo tài chính năm nay của Công ty.
18
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN CÁC KHOẢN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Nguyên tắc xác định các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển:
Là các khoản tiền mặt tồn quỹ tại Công ty tại ngày lập Báo cáo tài chính và có sự kiểm kê
đối chiếu với số tiền này.
Là các khoản tiền gửi tại các ngân hàng được phép hoạt động hợp pháp tại Việt Nam được
đối chiếu số dư với các ngân hàng này tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.
Tiền đang chuyển được xác định theo các quy định kế toán hiện hành.
2.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN HÀNG TỒN KHO:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại,
chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên
quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.
Sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính theo phương pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi
phí nhân công trực tiếp.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp giá bình quân gia quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
3.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ):
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình: Tài sản cố định được trình bày theo
nguyên giá và khấu hao lũy kế. Nguyên giá TSCĐ được xác định bằng giá mua hoặc giá trị
quyết toán công trình (trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá), các khoản thuế
(không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc
đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương
pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng ước tính của tài sản cố định.
19
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (TIẾP)
3.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VÀ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TIẾP):
Tỷ lệ khấu hao hàng năm được thực hiện phù hợp với các quy định tại Quyết định số
206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành Chế độ quản
lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Thời gian khấu hao (năm)
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Nhãn hiệu hàng hóa
4.
6
4
3-8
27
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH:
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn: Chứng khoán ngắn
hạn, dài hạn được Công ty ghi nhận theo giá gốc (giá thực tế mua chứng khoán) gồm: giá
mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có).
5.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VÀ VỐN HÓA CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐI VAY:
Chi phí đi vay được vốn hóa là các chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hóa), bao
gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái
phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ
được tính theo công thức sau:
Tỷ lệ
vốn hóa
(%)
=
Số dư bình
quân gia
quyền các
khoản vay gốc
6.
Tổng số tiền lãi vay thực tế của các khoản vay phát sinh trong kỳ
x 100%
Số dư bình quân gia quyền các khoản vay gốc
=
Số dư của
từng khoản
vay gốc
Số tháng mà từng khoản vay phát sinh
trong kỳ kế toán
x
Số tháng phát sinh của kỳ kế toán
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN CHI PHÍ PHẢI TRẢ:
Trong kỳ dựa vào kế hoạch sửa chữa lớn Tài sản cố định hàng năm kế toán thực hiện trích
trước chi phí sửa chữa lớn vào chi phí sản xuất kinh doanh.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (TIẾP)
7.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN VỐN CHỦ SỞ HỮU:
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ số tiền mà các cổ đông đã góp cổ phần, đã mua cổ
phiếu.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
Kết quả từ hoạt động kinh doanh phản ánh trên tài khoản 421 là lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinh doanh.
8.
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN DOANH THU:
Doanh thu hoạt động xây dựng được ghi nhận trên cơ sở khối lượng xây dựng cơ bản đã
hoàn thành, đã phát hành hóa đơn và được khách hàng chấp nhận thanh toán hoặc theo phiếu
giá thanh toán không phân biệt đã thu hay chưa thu được tiền.
9.
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP HIỆN HÀNH, CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI:
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu
nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành.
Công thức xác định:
Thuế TNDN
hiện hành
=
Thu nhập chịu thuế
trong năm hiện hành
x
Thuế suất thuế TNDN
theo quy định hiện hành
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: là thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế TNDN trong năm hiện hành.
Công thức xác định:
Thuế thu nhập =
hoãn lại phải trả
Tổng chênh lệch tạm
thời chịu thuế trong năm
x
Thuế suất thuế TNDN
theo quy định hiện hành
Chênh lệch tạm thời chịu thuế trong năm: là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu
nhập chịu thuế khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ
của các khoản mục Tài sản hoặc Nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu
thuế trừ khi thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một Tài sản
hay Nợ phải trả của một giao dịch mà giao dịch này không ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán
hoặc lợi nhuận tính thuế TNDN (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.
V.
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
21
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
1.
2.
3.
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/12/2006
(VND)
31/12/2005
(VND)
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tương đương tiền
60.529.414
5.704.153.826
-
43.621.606
3.349.380.994
-
Cộng:
5.764.683.240
3.393.002.600
31/12/2006
(VND)
31/12/2005
(VND)
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
+ Tiền gửi có kỳ hạn
+ Công ty Cổ phần Sồng Đà 9
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
2.550.000.000
800.000.000
1.750.000.000
-
105.000.000
-
Cộng:
2.550.000.000
105.000.000
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
-
CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
31/12/2006
(VND)
31/12/2005
(VND)
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
66.409.692
286.588.219
Cộng:
66.409.692
286.588.219
22
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
V.
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
4.
HÀNG TỒN KHO
- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho:
- Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để
thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ
phải trả:
- Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho trong năm:
- Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến
phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho:
5.
31/12/2006
(VND)
31/12/2005
(VND)
1.144.478.716
1.308.960
14.036.091.020
-
801.632.746
597.213
22.277.104.646
-
15.181.878.696
23.079.334.605
-
-
-
-
-
-
31/12/2006
(VND)
31/12/2005
(VND)
- Tài sản thiếu chờ xử lý
- Tạm ứng
- Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
1.902.301.926
89.500.000
1.986.611.704
3.500.000
Cộng:
1.991.801.926
1.990.111.704
TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
23
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
V.
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
6.
TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
6.1. Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VND
Khoản mục
Máy móc, thiết Phương tiện vận Thiết bị, dụng
bị
tải, truyền dẫn
cụ quản lý
Cộng:
NGUYÊN GIÁ TSCĐ
- Số dư ngày 31/12/2005
- Tăng trong kỳ
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Giảm trong kỳ
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư ngày 31/12/2006
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY
KẾ
22.525.453.195
18.780.952
18.780.952
128.571.420
128.571.420
22.415.662.727
18.990.236.739
366.807.329
366.807.329
19.357.044.068
465.079.979
69.312.857
69.312.857
534.392.836
41.980.769.913
454.901.138
454.901.138
128.571.420
128.571.420
42.307.099.631
- Số dư ngày 31/12/2005
- Tăng trong kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Giảm trong kỳ
- Chuyển sang bất động sản đầu
tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
- Số dư ngày 31/12/2006
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA
TSCĐ
12.993.317.765
2.396.797.776
2.396.797.776
128.571.420
-
11.775.080.878
2.963.656.328
2.963.656.328
-
225.383.408
92.945.609
92.945.609
-
24.993.782.051
5.453.399.713
5.453.399.713
128.571.420
-
128.571.420
15.261.544.121
14.738.737.206
318.329.017
128.571.420
30.318.610.344
9.532.135.430
7.154.118.606
7.215.155.861
4.618.306.862
239.696.571
216.063.819
16.986.987.862
11.988.489.287
- Tại ngày 31/12/2005
- Tại ngày 31/12/2006
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
V.
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
24
- VND
- VND
- VND
Không phát sinh
Không phát sinh
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng,
xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 35 là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với BCTC)
6.2. Tình hình tăng giảm tài sản cố định thuê tài chính
Đơn vị tính: VND
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy móc thiết
bị
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
TSCĐ hữu
hình khác
Cộng:
NGUYÊN GIÁ TSCĐ
- Số dư ngày 31/12/2005
- Tăng trong kỳ
- Thuê tài chính trong kỳ
- Giảm trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Số dư ngày 31/12/2006
-
1.302.635.585
1.302.635.585
-
-
1.302.635.585
1.302.635.585
-
733.010.918
418.550.488
418.550.488
1.151.561.406
-
-
733.010.918
418.550.488
418.550.488
1.151.561.406
-
569.624.667
151.074.179
-
-
569.624.667
151.074.179
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY
KẾ
- Số dư ngày 31/12/2005
- Tăng trong kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Giảm trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Số dư ngày 31/12/2006
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA
TSCĐ
- Tại ngày 31/12/2005
- Tại ngày 31/12/2006
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
V.
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)
25
- VND
- VND
- VND