Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2010 - Công ty Cổ phần Tư vấn Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.42 KB, 15 trang )

Tổng Công ty Sông Đ
công TY Cổ phần T vấn Sông Đ

Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 3 năm 2010

Tài sản
ti sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền
Các khoản tơng đơng tiền
Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
Đầu t ngắn hạn
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn (*)
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trớc cho ngời bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Tài sản Ngắn hạn khác
Chi phí trả trớc ngắn hạn
Các khoản thuế phải thu
Tài sản ngắn hạn khác
Ti sản di hạn ( 200=210+220+240+250+260 )
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng


Phải thu nội bộ dài hạn
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2 Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3 Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (241)
III Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
IV Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1 Đầu t vào Công ty con
2 Đầu t vào Công ty liên kết, liên doanh
3 Đầu t dài hạn khác
4 Dự phòng giảm giá đầu t chứng khoán đầu t dài hạn (*)
V Tài sản dài hạn khác
1 Chi phí trả trớc dài hạn
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3 Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng ti sản ( 270=100+200)
A
I
1

2
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6
IV
1
2
V
1
2
3
B
I
1
2
3
4
II
1

Mã số
100
110

111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
158
200
210
211
213
218
219
220
221
222
223
224

225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268

Số cuối kì
142,753,267,482
7,722,681,378
7,722,681,378

Số đầu năm
135,148,456,692
13,090,930,564
13,090,930,564

96,466,801,145

94,128,782,122
988,866,608

83,947,355,466
79,720,149,518
2,088,071,887

1,449,535,460
-100,383,045
29,758,020,597
29,758,020,597

2,239,517,106
-100,383,045
32,903,327,408
32,903,327,408

8,805,764,362
1,192,072,151

5,206,843,254

7,613,692,211
31,050,909,432

5,206,843,254
27,697,458,888

-7,748,638


2,931,228,398
2,938,977,036
25,988,878,720

4,189,179,391
2,799,714,509
25,599,746,240
-22,800,031,731

4,409,023,917
2,423,561,088
24,911,722,434
-22,488,161,346

484,845,150
1,077,156,286
-592,311,136
904,619,732

515,415,948
1,077,156,286
-561,740,338
1,470,046,881

26,310,343,734

22,560,343,734

2,460,343,731
23,850,000,003


2,460,343,731
20,100,000,003

551,386,307
551,386,307

728,091,237
728,091,237

173,804,176,914

162,845,915,580


A
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1

2
3
4
5
6
7
B
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
II
1
2

Nguồn vốn
Nợ phải trả (300=310+320)
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả ngời bán
Ngời mua trả tiền trớc
Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc

Phải trả ngời lao động
Chi phí phải trả
Phải trả cho các đơn vị nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả phải nộp khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thởng phúc lợi
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn ngời bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Nguồn vốn chủ sở hữu (400=410+420)
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của chủ sở hữu
Thặng d vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu ngân quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận cha phân phối
Nguồn vốn đầu t XDCB
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400)

Mã số
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413

414
415
416
417
418
419
420
421
430
432
433

Số cuối kì
126,048,247,446
124,402,269,243

Số đầu năm
121,074,266,073
119,520,155,844

45,508,891,408
37,852,690,639
1,747,121,704
20,310,007,881
315,054,692

42,615,284,332
38,286,100,152
2,599,210,443
18,560,790,299

315,054,692

18,342,955,009

16,818,168,016

325,547,910
1,645,978,203

325,547,910
1,554,110,229

21,700,000

21,700,000

1,624,278,203

1,532,410,229

47,755,929,468
47,738,018,468
21,750,000,000

41,771,649,507
41,753,738,507
18,000,000,000

8,502,618,712
-620,000


8,502,618,712
-620,000

4,427,587,793
1,054,827,961

4,427,587,793
1,054,827,961

12,003,604,002

9,769,324,041

17,911,000
17,911,000

17,911,000
17,911,000

173,804,176,914

162,845,915,580

Hà Nội, ngày
Lập bảng

Kế toán trởng

tháng


năm 2010

Tổng Giám đốc


Công ty cổ phần T vấn Sông đ

báo cáo kết quả kinh doanh
Quý I năm 2010
Phần I - Lãi lỗ
Chỉ tiêu

M số

Quý I

Luỹ kế đến
kì trớc

Luỹ kế

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

38,373,259,304

38,373,259,304


2. Các khoản giảm trừ doanh thu

2

1,636,731,245

1,636,731,245

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

36,736,528,059

36,736,528,059

4. Giá vốn hàng bán

11

30,392,209,401

30,392,209,401

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6,344,318,658


6,344,318,658

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

426,945,143

426,945,143

7. Chi phí tài chính

22

167,501,859

167,501,859

Trong đó : Chi phí li vay

23

130,049,490

130,049,490

8. Chi phí bán hàng

24


9. Chi phí quản lý Doanh nghiệp

25

3,599,841,994

3,599,841,994

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động SXKD

30

3,003,919,948

3,003,919,948

11. Thu nhập khác

31

3,620,000

3,620,000

12. Chi phí khác

32

28,500,000


28,500,000

13. Lợi tức khác

40

-24,880,000

-24,880,000

14.Tổng lợi nhuận trớc thuế

50

2,979,039,948

2,979,039,948

15.Chi phí thuế thu nhập hiện hành

51

744,759,987

744,759,987

16. Lợi nhuận sau thuế

60


2,234,279,960

2,234,279,961

Lập bảng

Kế toán trởng

Tổng Giám đốc


Mẫu số B 03 - DN

Công ty cổ phần t vấn Sông Đà
G9- Thanh Xuân Nam - Hà Nội

Ban hành theo QĐ số167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000
và sửa đổi BS theo Thông t số 23/2005/TT-BTC ngày
30/03./2005 của Bộ trởng BTC

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo Phơng pháp trực tiếp )
Quý I năm 2010

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết
minh


Năm trớc

Quý này

1

2

3

4

5

I . Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
1 . Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2 . Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá dịch và dịch vụ
3 . Tiền chi trả cho ngời lao động
4 . Tiền chi trả lãi vay
5 . Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6 . Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh( kể cả CL tỷ giá)
7 . Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II . Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1 . Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2 . Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3 . Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác
4 . Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5 . Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác

6 . Tiền thu hồi đầu t góp vốn đơn vị khác
7 . Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III . Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 . Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2 . Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của DN phát hành
3 . Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4 . Tiền chi trả nợ gốc vay
5 . Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6 . Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kì (20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kì
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá đánh giá ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kì (50+60+61)
Lập biểu

kế toán trởng

01
02
03
04
05
06
07
20

140,264,512,000
31,180,937,069

(17,308,004,386) (7,394,403,013)
(56,468,054,827) (14,846,541,162)
(270,081,082)
(252,338,777)
(1,347,078,581)
(287,752,579)
10,437,919,146
1,056,168,251
(67,620,270,371) (14,783,222,318)
7,688,941,899
(5,327,152,529)

21
22
23
24
25
26
27
30

6,7,8,11

(997,991,829)
1,500,000
(8,634,403,222)
542,156,847
(9,088,738,204)

(41,096,657)

(3,750,000,000)
(3,791,096,657)

31
32
33
34
35
36
40
50
60

21
21

70

29

(620,000)
21,700,000
(500,000,000)
(3,000,000,000)
(3,478,920,000)
(4,878,716,305)
17,901,166,704
68,480,165
13,090,930,564


3,750,000,000
3,750,000,000
(5,368,249,186)
13,090,930,564
7,722,681,378

21

Tổng giám đốc công ty


Mãu số B09 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2003 của Bộ trởng BTC)

công ty cổ phần t vấn sông đ
g9 - thanh xuân nam - h nội

thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I năm 2010

I. đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp :
1. Hình thức sở hữu vốn :
Công ty cổ phần T vấn Sông Đà đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà Nớc là Công ty T vấn xây dựng Sông Đà theo quyết định số 1680/QĐBXD ngày 28 tháng 10 năm 2004 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thờng trong tơng lai
Vốn điều lệ của Công ty là : 21.750.000đồng ( Hai mơi mốt tỷ bây trăm đồng )
2. Lĩnh vực kinh doanh :
Khảo sát, thiết kế, thí nghiệm các công trình xây dựng và các công trình khác.
3. Nghành nghề kinh doanh :
Theo giấy đăng kí kinh doanh số 0103006450 ngày 22/7/2005 ngành nghề kinh doanh của công ty là :

- Khảo sát địa hình, địa chất công trình và địa chất thuỷ văn các công trình .
-Thí nghiệm để xác định các chỉ tiêu cơ lí của đất, đá, nền móng và vật liệu xây dựng các công trình xây dựng.
- Lập quy hoạch tổng thể và quy hoạch chi tiết các công trình dân dụng, công nghiệp và các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A.
- Lập dự án đầu t, thẩm định dự án đầu t các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi , thuỷ điện, các công trình kỹ thuật hạ tầng
đô thị đến nhóm A.
- Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc nội ngoại thất đối với : Công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng tầng kỹ thuật đô thị .
- Thiết kế các công trình thuỷ công, thuỷ điện .
- Thiết kế nhà máy thuỷ điện.
- Thiết kế các các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị.
- Thiết kế công trình cấp thoát nớc


- Thiết kế cơ - điện công trình
- Thiết kế kết cấu đối với : công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng đô thị.
- Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Lập tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A.
- Thẩm định Thiết kế và Tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi , thuỷ điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô
thị đến nhóm A .
- T vấn lập hồ sơ mời thầu xây lắp, hồ sơ mời thầu thiết bị các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, công trình giao
thông, các công trình kĩ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A .
- T vấn giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, các
công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A.
- Trang trí nội thất.
- Xác định hiện trạng và đánh giá nguyên nhân sự cố các công trình xây dựng, khoan phun và sử lý nền móng các công trình xây dựng
- Kinh doanh bất động sản,
sản kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở,
ở khu đô thị,
thị khu công nghiệp .
- Thiết kế các công trình thuỷ lợi.
- Thiết kế xây dựng ngầm, thiết kế khai thác mỏ .

- Thiết kế các công trình xây dựng cầu và đờng bộ .
4. Tổng số cán bộ công nhân viên :

676 ngời

II. Kỳ kế toán v đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Niên độ kế toán :
- Niên độ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm .
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tóan
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VNĐ)
III. Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
- Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế tóan
- Công ty lập Báo cáo tài chính và trình bày phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam .
3. Hình thức kế toán áp dụng


- Hình thức kế tóan doanh nghiệp áp dụng là Nhật ký chung
IV . Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Khoản tiền mặt : Đợc xác định trên nguyên tắc Thu, chi, tồn quỹ tại quỹ của đơn vị
- Khoản tiền gửi Ngân hàng: Đợc xác định trên nguyên tắc thu, chi, số d tài khoản của đơn vị tại Ngân hàng .
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Hàng tồn kho đợc tính theo giá gốc bao gồm chi phí mua, và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh
- Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Giá trị hàng tồn kho cuối kì đợc xác định theo phơng pháp
đích danh .
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu t :
Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định :
- Nguyên tắc đánh giá Tài sản cố định hữu hình và TSCĐ vô hình :

- Tài sản cố định đợc ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng tài sản cố định đợc ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn
lại .
- Khấu hao đợc trích theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 và áp dụng theo phơng pháp đờng thẳng .
- Thời gian khấu hao : Đối với những TSCĐ thuộc nguồn vốn Ngân sách và nguồn vốn Tự bổ sung của Doanh nghiệp Nhà Nớc chuyển sang đợc
áp dụng theo khung thời gian sử dụng trong QĐ 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003.
4. Ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu t
5. Ghi nhận các khoản đầu t tài chính
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm đợc trích theo tỉ lệ 3% trên quỹ lơng làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và đợc hạch toán vào chi phí quản
lí doanh nghiệp trong kỳ .
6. Ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
- Chi phí đi vay đợc ghi vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan đến hoạt động đầu t xây dựng cơ bản đủ
điều kiện đợc vốn hoá.
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khỏan chi phí khác
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
- Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất kinh doanh kì này để đảm bảo khi khi chi phí phát sinh
thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu.
9. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10. Nguyên tác ghi nhận vốn chủ sở hữu
11. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu


- Doanh thu đợc xác định theo giá trị hợp lý đã đợc chủ đầu t chấp nhận thanh toán đã thu đợc tiền hoặc sẽ thu đợc tiền .
- Doanh thu hàng bán đợc ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau.
- Sản phẩm hoàn thành đã đợc chuyển giao cho ngời mua.
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
- Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc tiền từ các chủ đầu t .
- Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng .
- Doanh thu cung cấp dịch vụ t vấn thiết kế, khảo sát có liên quan đến nhiều kỳ báo cáo thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần
công việc đã hoàn thành theo giai đoạn và đợc ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau.
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn và đợc ghi nhận bằng trị ghi trên phiếu giá thanh toán ( Phần bên A chấp nhận thanh toán ).

- Có khả năng thu đợc tiền.
- Xác định đợc phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán.
- Xác định đợc chi phí phát sinh để hoàn thành công việc.
- Khối lợng hoàn thành đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hoàn thành .
12. Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính
- Chi phí tài chính đợc ghi nhận trong Báo cáo kết quả kinh doanh là tổng chi phí phát sinh trong kỳ ( không bù trừ với doanh thu tài chính)
13. Phơng pháp ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đợc xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trên năm ( 25%)
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15. Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
V . Thông tin bổ sung các khoản mục trong bảng cân đối kế toán
( Đơn vị tính : đồng )
1 Tiền và các khoản tơng đơng tiền

Cuối kỳ

- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Cộng
3 Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu các đơn vị trực thuộc
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đợc chia

Đầu năm

618,236,613

454,358,686

7,104,444,765


12,636,571,878

7,722,681,378

13,090,930,564

Cuối kỳ

Đầu năm


- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
Cộng
4 Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu

1,449,535,460

2,239,517,106

1,449,535,460

2,239,517,106

Cuối kỳ

Đầu năm


5,834,856

14,412,371

29,752,185,741

32,888,915,037

- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

32,888,915,037
29,752,185,741

- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
Cộng
5 Thuế và các khoản phải thu Nhà nớc

29,758,020,597
Cuối kỳ

32,903,327,408
Đầu năm

- Các khoản pphải thu Nhà nớc
- Thuế GTGT đợc khấu trừ
- Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nớc
Cộng


0

8 Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình :
Khoản mục

Máy móc
thiết bị

Nhà cửa

Dụng cụ
quản lý

Phơng tiện
vận tải

Cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm
Tăng trong kỳ

5,788,013,550

11,119,014,862

585,483,876

7,419,210,146


24,911,722,434

0

688,023,806

0

0

688,023,806

- Mua trong kỳ

688,023,806

688,023,806

- Đầu t XDCB hoàn thành

0

- Tăng khác

0
0

Giảm trong kỳ


0

0

0

0

- Thanh lý, nhợng bán

0

- Giảm khác

0
Số d cuối năm

5,788,013,550

11,807,038,668

585,483,876

7,419,210,146

25,599,746,240


Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm


5,788,013,550

- Khấu hao trong kỳ

9,377,580,061

416,700,817

6,905,866,229

22,488,161,346

204,010,610

21,860,005

85,999,770

311,870,385

- Thanh lý, nhợng bán

0

- Giảm khác

0
Số d cuối kỳ


5,788,013,550

9,581,590,671

438,560,822

6,991,865,999

22,800,031,731

- Tại ngày đầu năm

0

1,741,434,801

168,783,059

513,343,917

2,423,561,088

- Tại ngày cuối kỳ

0

2,225,447,997

146,923,054


427,344,147

2,799,714,509

Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình

* Nguyên giá Tài sản cố định cuối kì đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng đợc là :
* Nguyên giá TSCĐ cuối kì chờ thanh lý

:

9 . Tình hình tăng giảm tài sản cố định vô hình :
Khoản mục

Q y sử
Quyền
dụng đất

Bản quyền
q y bằngg
sáng chế

Tài sản vô hình
khác

Nhãn hiệu

hàng hoá

Tổng cộng


Nguyên giá Tài sản cố định vô hình
Số d đầu năm
Số tăng trong năm

0

0

1,000,000,000

77,156,286

1,077,156,286

0

0

0

- Mua sắm mới

0

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

0
0


Số giảm trong kỳ

0

0

0

0
0

- Thanh lý, nhợng bán

0

- Nhợng bán
Số d cuối kỳ

1,000,000,000

77,156,286

1,077,156,286

496,917,384

64,822,954

561,740,338


25,154,130

5,416,668

30,570,798

Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong kỳ

0

- Thanh lý, nhợng bán
Số d cuối kỳ

0

0

522,071,514

70,239,622

592,311,136

503,082,616

12,333,332

515,415,948


Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm

0


- Tại ngày cuối kỳ

477,928,486

6,916,664

484,845,150

* Tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp là giá trị sử dụng thơng hiệu Sông Đà đợc xác định trong bản xác định giá trị Doanh nghiệp ngày
tháng 6 năm 2004 của hội đồng xác định giá trị Doanh nghiệp khi doanh nghiệp chuyển từ Doanh nghiệp nhà nớc

11 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Cuối kỳ

- Chi phí XDCB dở dang
Cộng
13 Đầu t tài chính dài hạn khác :

Đầu năm

904,619,732


1,470,046,881

904,619,732

1,470,046,881

Cuối kỳ

Đầu năm

2,460,343,731

2,460,343,731

23,850,000,003

20,010,000,003

26,310,343,734

22,470,343,734

- Đầu t vào các công ty con
- Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
- Đầu t dài hạn khác
Cộng
hạn
14 Chi phí
hí trảả trớc
ớ dài h


Cuối
C ối kỳ

Đầu
Đầ năm

- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động tài sản cố định
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí trả trớc dài hạn khác
Cộng
15 Các khoản vay và nợ ngắn hạn

551,386,307

728,091,237

551,386,307

728,091,237

Cuối kỳ

Đầu năm

- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng
16 Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc

- Thuế GTGT

0
Cuối kỳ

0
Đầu năm

891,051,366

2,213,249,986

748,478,437

291,471,029

- Thuế thu nhập cá nhân

13,168,262

57,417,462

- Các loại thuế khác

94,423,639

37,071,966

- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế thu nhập doanh nghiệp


- Các khoản phải nộp khác


Cộng
17 Chi phí phải trả
- Chi phí phải trả
- Quỹ dự phòng mất việc làm
Cộng
18 Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác

1,747,121,704

2,599,210,443

Cuối kỳ

Đầu năm

315,054,692

315,054,692

1,624,278,203

1,532,410,229

1,939,332,895

1,847,464,921


Cuối kỳ

Đầu năm

- Tài sản thừa chờ xử lý
- Bảo hiểm xã hội, BHYT

195,620,308

9,820,535

- Kinh phí công đoàn

837,801,785

693,569,100

17,309,532,916

16,114,778,381

18,342,955,009
, ,
,

16,818,168,016
,
,
,


- Quỹ quản lý của cấp trên
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả phải nộp khác
Cộng
ộ g
20 Vay và nợ vay dài hạn

Cuối kỳ

a -Vay dài hạn

Đầu năm

21,700,000

21,700,000

21,700,000

21,700,000

- vay ngân hàng
b - Nợ dài hạn
- Nợ dài hạn khác
Cộng

22 Vốn chủ sở hữu
a Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu

Số d đầu năm trớc

Vốn đầu t và
Nguồn kinh phí vốn khác của chủ
sở hũ
17,911,000

Quỹ đầu t
phát triển

Lợi nhuận sau thuế
Quỹ dự phòng tài Quỹ khác thuộc vốn
cha
phân
chính
chủ sở hữu
phối

15,568,375,955

8,438,866,418

687,745,473

145,141,560

8,768,452,970

- Tăng vốn trong năm trớc


3,000,000,000

3,922,964,132

367,082,488

1,278,406,350

11,105,087,506

- Lợi nhuận tăng trong năm trớc

7,934,242,757

25,000,000


- Giảm khác

620,000

7,934,242,757

1,123,000,000

- Chia cổ tức năm trớc

7,104,216,435
3,000,000,000


Số d cuối năm trớc

17,911,000

26,501,998,712

4,427,587,793

1,054,827,961

325,547,910

9,769,324,041

Số d đầu năm nay

17,911,000

26,501,998,712

4,427,587,793

1,054,827,961

325,547,910

9,769,324,041

- Tăng năm nay


3,750,000,000

2,979,039,948

- Tăng khác
- Giảm khác

744,759,987

- Chia cổ tức năm nay
Số d cuối kì này

17,911,000

30,251,998,712

4,427,587,793

1,054,827,961

325,547,910

12,003,604,002

b Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Năm nay

Chỉ tiêu
Tổng số


Vốn
Vố cổ
ổ phần
hầ
thờng

- Vốn đầu t của Nhà nớc

11,092,500,000

11,092,500,000

- Vốn góp ( Cổ đông, thành
viên)

10,657,500,000

10,657,500,000

21,750,000,000

21,750,000,000

Năm trớc
Vốn cổ phần
thờng
th ờ đợc
đ
mua
theo

giá u đãi

Tổng số

Vốn cổ phần thờng
Vốn cổ phần thờng đợc mua theo giá
u đãi

9,180,000,000

9,180,000,000

0

8,820,000,000

8,820,000,000

0

18,000,000,000

18,000,000,000

- Thặng d vốn CP
- Cổ phiếu ngân quỹ
Cộng
c

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận


0

Cuối kỳ

Đầu năm

18,000,000,000

18,000,000,000

- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm

3,750,000,000

+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức lợi nhuận đã chia
d Cổ tức

21,750,000,000

18,000,000,000


- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thờng
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi

e Cổ phiếu

Cuối kỳ

- Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hành

Đầu năm

2,175,000

1,800,000

2,175,000

1,800,000

- Số lợng cổ phiếu đã đợc phát hành và góp vốn đầy đủ
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu thờng đợc mua theo giá u đãi

0

- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu thờng
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ pphiếu thờngg

2,175,000


1,800,000

2,175,000
,
,

1,800,000
,
,

0

0

+ Cổ phiếu thờng đợc mua giá u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu : Mệnh giá 1 cổ phiếu của Công ty phát hành là 10.000 đồng
f. Mục đích trích lập quỹ đầu t phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

- Mục đích của việc trích lập quỹ đầu t phát triển nhằm mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, hoặc đầu t theo chiều sâu của đơn vị, chi
phí cho công tác đào tạo nâng cao trình độ nghiệp vụ, trình độ chuyên môn cho cán bộ trong đơn vị .
- Mục đích của việc trích quỹ dự phòng tài chính tại đơn vị nhằm để bù đắp thua lỗ hoặc duy trì hoạt động bình thờng của Doanh nghiệp
trong các trờng hợp thật cần thiết .
23 Nguồn kinh phí

Cuối kỳ

Đầu năm

- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
- Chi sự nghiệp

- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

17,911,000

17,911,000

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong báo cáo kết quả HĐKD
Năm nay
25 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịc vụ ( Mã số 01)
- Doanh thu bán hàng

38,373,259,304

Năm trớc
138,386,414,995

38,373,259,304

138,386,414,995

1,636,731,245

6,060,253,618

- Doanh thu cung cấp dịch vụ
26 Các khoản giảm trừ doanh thu ( Mã số 02)
- Doanh thu nội bộ


1,636,731,245


6,060,253,618

36,736,528,059

132,326,161,377

28 Giá vốn hàng bán ( Mã số 11)

30,392,209,401

109,994,902,966

- Giá vốn của hàng hoá đã bán

30,392,209,401

109,994,902,966

29 Doanh thu hoạt động tài chính ( Mã số 21)

426,945,143

1,251,413,804

30 Chi phí hoạt động tài chính ( Mã số 22)

167,501,859

101,524,276


130,049,490

100,233,359

- Hàng bán bị trả lại
- Gim giá hng bán
27 Doanh thu thuần về bán hàng về cung cấp dịch vụ ( Mã số 10)
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hoá
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đa cung cấp

- Lãi vay
- Chi pphí hoạt
ạ động
ộ g tài chính khác
31 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

37,452,369
,
,

1,290,917
,
,

744,759,987


1,335,763,465

744,759,987

1,335,763,465

- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vào chi phí chịu thuế thu nhập hiện hành
- Tổng chi phí chịu thuế hiện hành
VII. Những thông tin khác
Lập biểu

Kế toán trởng

Tổng Giám đốc



×