Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2014 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 40 trang )

Mẫu số 02
CÔNG TY CP ĐTXD VÀ PTĐT SÔNG ĐÀ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 13/CT-TCKT
V/v: Giải trình chênh lệch kết quả SXKD
trước và sau kiểm toán soát xét.

Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2014

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên công ty: Công ty CP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà
2. Mã chứng khoán: SDU
3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 19, Phố Trúc Khê, Phường Láng Hạ, Đống Đa,
Hà Nội.
4. Điện thoại: 043 5526369
Fax: 043 5526348
5. Người thực hiện công bố thông tin:
Ông Lê Hồng Sơn
Chức vụ: Kế toán trưởng Công ty.
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính bán niên năm 2014 của Công ty CP Đầu tư xây dựng
và Phát triển đô thị Sông Đà được lập ngày 14/08/2014 bao gồm: BCĐKT,
BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình: Lợi nhuận sau thuế thực hiện 6 tháng đầu năm
trước kiểm toán soát xét là: 3.027.938.049 đồng so với lợi nhuận sau thuế
thực hiện 6 tháng đầu năm là: 2.279.494.639 đồng. Chênh lệch lợi nhuận
trước và sau kiểm toán soát xét là: 748.443.410 đồng. Nguyên nhân chính là


do đơn vị điều chỉnh bổ sung chi phí lãi vay và phân bổ bổ sung chi phí trả
trước theo ý kiến của kiểm toán.
7. Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: dothisongda.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu: TCKT

NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT

Lê Hồng Sơn


BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH
KẾT THÚC NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ

MỤC LỤC
Trang
1.

Mục lục


2.

Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

2-4

3.

Báo cáo kết quả công tác soát xét

5

4.

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ tại ngày 30 tháng 6 năm 2014

5.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014

10

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014

11 - 12

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014

13 - 38

6.

7.

1

6–9

**************************

1


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2014 đã được soát xét.
Khái quát về Công ty
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà tiền thân là Công ty Cổ phần Đô thị Sông
Đà được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103016226 do Sở kế hoạch và Đầu tư
thành phố Hà Nội cấp ngày 15 tháng 3 năm 2007.
Trong quá trình hoạt động Công ty đã 9 lần thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lần thứ 1 ngày
25 tháng 01 năm 2008, lần thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2010 chuyển từ số đăng ký kinh doanh 0103016226
thành số 0102186917 bổ sung ngành nghề kinh doanh và thay đổi vốn điều lệ, lần thứ 9 ngày 21 tháng 5
năm 2013 thay đổi địa chỉ trụ sở hoạt động.

Vốn điều lệ

200.000.000.000 VND (Hai trăm tỷ đồng)

Trụ sở hoạt động
Địa chỉ
: Số 19 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Điện thoại
: (84-4) 35 526 354
Fax
: (84-4) 35 526 348
E-mail
: www.dothisongda.com.vn
Mã số thuế
: 0102186917
Các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc:
Tên đơn vị
Ban quản lý Dự án nhà ở Sông Đà Hà Đông
Ban quản lý Dự án nhà ở Hà Nội
Chi nhánh Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và
Phát triển Sông Đà tại thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ
Phòng 707 - Tầng 7 - Nhà G10 - Thanh Xuân Nam,
Thanh Xuân, Hà Nội
Số 19 phố Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống
Đa, thành phố Hà Nội
Phòng B1, tầng 3, tòa nhà Bigemco, số 2/2 Lý Thường
Kiệt, phường 15, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh


Hoạt động kinh doanh của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 9 là:
 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác, chi tiết:
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác gồm: Xây dựng công trình cửa như: Đường Thủy,
bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, đập và đê; Xây dựng thủy lợi;
Xây dựng đường hầm; Các công việc xây dựng khác không phải là nhà như: Các công trình văn
hóa, du lịch, thể thao, ngoài trời;
- Xây dựng các công trình giao thông và hạ tầng kỹ thuật, công trình thủy điện, công trình dân dụng
công nghiệp; Xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp;
 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi tiết
- Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đầu tư công trình hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê,
thuê quyền sử dụng đất đã có hạ tầng để cho thuê lại;
- Đầu tư cải tạo đất và đầu tư cho các công trình hạ tầng trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng;
- Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại;
- Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
- Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua;
 Hoạt động thiết kế chuyên dụng, chi tiết: trang trí nội ngoại thất;
 Tư vấn môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất, chi tiết:
- Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản (chỉ thực hiện việc môi giới bất động sản tại sàn giao dịch);
- Dịch vụ định giá bất động sản; Dịch vụ môi giới bất động sản;
2


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

-


-


-






Kinh doanh dịch vụ bất động sản bao gồm: Dịch vụ đấu giá bất động sản; Dịch vụ quản lý bất
động sản; Dịch vụ quảng cáo bất động sản; Dịch vụ tư vấn bất động sản (không bao gồm hoạt
động tư vấn về giá đất);
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan, chi tiết:
Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ
thuật;
Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình xây
dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc
công trình;
Kinh doanh bất động sản bao gồm:
+ Tư vấn lập hồ sơ mời thầu xây lắp, hồ sơ mời thầu thiết bị các công trình xây dựng dân dụng,
công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
+ Lập, thẩm định dự án đầu tư các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy
điện, các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng,
Khai thác khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản (Trừ
khoáng sản Nhà nước cấm);
Xây dựng công trình công ích; Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí;
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu, chi tiết: Kinh doanh
các dịch vụ phục vụ khu đô thị./.

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2014, kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp và lưu

chuyển tiền tệ tổng hợp 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Công ty
được trình bày trong Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang
36).
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 6 năm 2014
cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo
tài chính tổng hợp giữa niên độ.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Hội đồng quản trị và Ban điều hành của Công ty trong kỳ và cho đến thời điểm lập báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Ông Hoàng Văn Anh
Ông Nguyễn Thế Lợi
Ông Lê Tùng Hoa
Ông Vũ Hiền
Bà Đỗ Thanh Hương

Chức vụ
Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên

Ngày bổ nhiệm

Ban kiểm soát
Họ và tên
Ông Đào Xuân Tuấn
Ông Nguyễn Văn Nghĩa

Bà Đái Ngân Hà

Chức vụ
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm

Bổ nhiệm lại tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012
Bổ nhiệm lại tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012
Bổ nhiệm tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012
Bổ nhiệm tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012
Bổ nhiệm tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012

Bổ nhiệm tại ĐHĐCĐ ngày 16 tháng 4 năm 2013
Bổ nhiệm lại tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012
Bổ nhiệm tại ĐHĐCĐ ngày 24 tháng 5 năm 2012

3


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên
Ông Hoàng Văn Anh
Ông Lê Tùng Hoa
Ông Nguyễn Trọng Phước


Chức vụ
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Ngày bổ nhiệm
Ngày 24 tháng 4 năm 2013
Ngày 8 tháng 6 năm 2010
Ngày 01 tháng 11 năm 2013

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C đã được chỉ định soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên
độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ phản ánh trung thực và
hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty. Trong việc lập
Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này, Ban Tổng Giám đốc phải:
 Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
 Thực hiện các xét đoán và các ước tính một cách thận trọng;
 Nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả những sai
lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong Báo cáo tài chính
tổng hợp giữa niên độ;
 Lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả
định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục;
 Thiết lập và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu để đảm bảo việc lập và trình bày
Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính tổng
hợp giữa niên độ; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với
mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ được

lập tuân thủ các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo uyết
định số 15/2006/ Đ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Phê duyệt Báo cáo tài chính
Ban Tổng Giám đốc phê duyệt Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm. Báo cáo tài chính tổng
hợp giữa niên độ đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư xây
dựng và Phát triển đô thị Sông Đà tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2014, cũng như kết quả hoạt động
kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12
năm 2014, phù hợp với các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành
theo uyết định số 15/2006/ Đ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như
các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc,
Phó Tổng Giám đốc

_____________________
Lê Tùng Hoa
Ngày 14 tháng 8 năm 2014
4


Số: 355/2014/BCTC-KTTV

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu của năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô
thị Sông Đà gồm: Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên đô tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2014,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa
niên độ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết
thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014, được lập ngày 14 tháng 8 năm 2014, từ trang 06 đến trang 36 kèm
theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng
Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính tổng
hợp giữa niên độ này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ theo Chuẩn mực Kiểm
toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực
hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ không còn chứa đựng
những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và
áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm
bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa
ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng
Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên
các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Chi nhánh Hà Nội

_____________________________________
Nguyễn Hoàng Đức - Giám đốc
Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 0368-2013-008-1
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2014

_____________________________________

Lê Văn Khoa - Kiểm toán viên
Số Giấy CNĐKHN kiểm toán:1794-2013-008-1

5


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.

2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.
1.
2.
3.
4.
5

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác


Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

419,668,746,529

277,699,796,359

17,110,057,851
17,110,057,851
-

6,355,828,058
6,355,828,058
-

120
121
129

39,000,158,000
39,000,658,855
(500,855)

39,000,182,000

39,000,658,855
(476,855)

130
131
132
133
134
135
139

97,307,482,812
13,139,515,922
61,357,394,563
26,310,572,327
(3,500,000,000)

44,886,302,335
10,897,728,537
12,202,235,301
25,286,338,497
(3,500,000,000)

140
141
149

242,975,504,003
242,975,504,003
-


165,178,789,873
165,178,789,873
-

150
151
152
154
157
158

23,275,543,863
270,145,414
533,773,315
22,471,625,134

22,278,694,093
81,319,915
408,118,362
21,789,255,816

100
110
111
112

V.1

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ


6


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

200

458,864,976,285

521,871,282,373

210
211
212
213
218
219


-

-

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

29,998,161,394
29,998,161,394

37,248,329,054
(7,250,167,660)
-

30,983,210,973
30,983,210,973
37,248,329,054
(6,265,118,081)
-

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

72,818,559,688
84,445,614,000
(11,627,054,312)

74,225,986,588
84,445,614,000
(10,219,627,412)

TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I.
1.

2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259


354,983,685,143
8,200,000,000
353,414,767,770
(6,631,082,627)

416,118,521,170
8,200,000,000
414,549,603,797
(6,631,082,627)

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

1,064,570,060
944,570,060
120,000,000

543,563,642

423,563,642
120,000,000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

878,533,722,814

799,571,078,732

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

7


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ


Số đầu năm

300

544,228,775,974

467,545,626,531

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
327

518,162,542,904
51,418,292,841
62,719,099,143
223,384,784,424
19,036,403,235
378,019,479
18,589,895,198
137,623,655,208
5,012,393,376
-


441,479,393,461
113,117,826,463
32,552,035,415
119,001,296,519
17,961,230,711
1,534,655,749
25,136,964,439
126,324,394,289
5,850,989,876
-

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm

Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

26,066,233,070
7,716,233,070
18,350,000,000
-

26,066,233,070
7,716,233,070
18,350,000,000
-

400

334,304,946,840

332,025,452,201


410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422

334,304,946,840
200,000,000,000
99,848,889,000
18,948,756,849
4,162,000,000
3,840,000,000
7,505,300,991
-

332,025,452,201
200,000,000,000
99,848,889,000
18,948,756,849
4,162,000,000
3,840,000,000

5,225,806,352
-

430
432
433

-

-

440

878,533,722,814

799,571,078,732

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

12.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

8


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Số cuối kỳ

Số đầu năm

-

-

-

-

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý

Ngoại tệ các loại:
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Lập, ngày 14 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Phó Tổng Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Bùi Thanh Tuấn

Lê Hồng Sơn

Lê Tùng Hoa

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

9


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số
minh

CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

VI.1

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
23,048,394,431

11,657,245,290

02

-


-

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10

23,048,394,431

11,657,245,290

4. Giá vốn hàng bán

11

11,342,465,327

(12,576,595,063)

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

11,705,929,104

24,233,840,353

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

218,468,264


9,242,355

7. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

5,330,090,501
5,330,066,501

12,011,774,392
12,011,774,392

8. Chi phí bán hàng

24

-

-

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

4,327,787,976

3,682,045,098


10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

2,266,518,891

8,549,263,218

11. Thu nhập khác

31

12,975,748

1,318,182

12. Chi phí khác

32

-

12,853,389

13. Lợi nhuận khác

40

12,975,748


14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

2,279,494,639

8,537,728,011

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

-

1,795,940,883

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

2,279,494,639


6,741,787,128

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

114

337

V.18

VI.5

(11,535,207)

Lập, ngày 14 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Phó Tổng Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Bùi Thanh Tuấn


Lê Hồng Sơn

Lê Tùng Hoa

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

10


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
2.
3.
-

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

01

2,279,494,639

8,537,728,011


02
03
04
05
06

2,392,476,479
24,000
5,330,066,501

2,940,269,247
12,011,774,392

08
09
10
11
12
13
14
15
16

10,002,061,619
7,416,657,450
(78,048,131,494)
133,854,898,774
(709,831,917)
(4,097,038,960)
(1,100,000,000)

(15,868,596,500)

23,489,771,650
(2,447,071,534)
(702,787,974)
(10,200,749,688)
100,245,793
(5,033,788,364)
(149,500,000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

51,450,018,972

5,056,119,883

21

-

(34,074,600)

22

-

-


23

-

-

24
25
26
27
30

-

(34,074,600)

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư


Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

11


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
Mã Thuyết
số minh

CHỈ TIÊU

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

31


-

-

32
33
34
35
36

(40,695,789,179)
-

1,000,000,000
(3,780,962,000)
-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(40,695,789,179)

(2,780,962,000)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50


10,754,229,793

2,241,083,283

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

6,355,828,058

992,257,125

-

-

17,110,057,851

3,233,340,408

V.1

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

V.1

Lập, ngày 14 tháng 8 năm 2014

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Phó Tổng Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Bùi Thanh Tuấn

Lê Hồng Sơn

Lê Tùng Hoa

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

12


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Xây lắp, thương mại, dịch vụ, kinh doanh bất động sản

3.

Ngành nghề kinh doanh

: Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu,
chủ sử dụng hoặc đi thuê, gồm: Đầu tư tạo lập nhà, công trình
xây dựng để bán, cho thuê; nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, đầu tư công trình hạ tầng để chuyển nhượng, cho
thuê./.

4.

Nhân viên
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014 Công ty c 49 nhân viên đang làm vi c (tại ngày 31 tháng 12 năm

2013 là 50 nhân viên).

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền t sử dụng trong kế toán là Đồng Vi t Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghi p Vi t Nam được ban hành th o uyết định số
1 2006 Đ– TC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của ộ trưởng ộ Tài chính và các thông tư hư ng
d n thực hi n chu n mực và chế độ kế toán của ộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
an Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các chu n mực kế toán và Chế độ Kế toán
Doanh nghi p Vi t Nam được ban hành th o uyết định số 1 2006 Đ–BTC ngày 20 tháng 3

năm 2006 của ộ trưởng ộ Tài chính c ng như các thông tư hư ng d n thực hi n chu n mực và
chế độ kế toán của ộ Tài chính trong vi c lập áo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung trên máy vi tính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính
áo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. áo cáo tài chính tổng
hợp của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp áo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc.
Doanh thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập áo cáo tài chính tổng hợp.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

13


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)


2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn c thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ
dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định c ng như không c nhiều rủi ro trong vi c chuyển
đổi thành tiền.

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm các chi phí trực tiếp
và các chi phí chung c liên quan phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng bất động sản.
Hàng tồn kho được hạch toán th o phương pháp kê khai thường xuyên. Giá trị hàng tồn kho cuối
kỳ được tính th o phương pháp giá đích danh
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc l n hơn giá trị thuần c thể thực hi n
được. Giá trị thuần c thể thực hi n được là giá bán ư c tính của hàng tồn kho trừ chi phí ư c tính
để hoàn thành và chi phí ư c tính cần thiết cho vi c tiêu thụ chúng.
Tăng hoặc giảm số dư dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận vào giá vốn hàng bán trong
kỳ.

4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận th o h a đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu kh đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu kh đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất c thể xảy ra.
Tăng hoặc giảm số dư dự phòng nợ phải thu kh đòi được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh
nghi p trong kỳ.


5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hi n th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá tài sản cố
định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để c được tài sản cố định tính
đến thời điểm đưa tài sản đ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận
ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đ . Các chi phí không thỏa mãn điều ki n trên được ghi
nhận ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao l y kế được x a sổ và
bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do vi c thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao th o phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ư c tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu hình như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
10 - 30
Máy m c và thiết bị
6
Phương ti n vận tải, truyền d n
7
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3-4

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

14



CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

6.

Tài sản thuê hoạt động
Công ty là bên cho thuê
Doanh thu cho thuê hoạt động được ghi nhận th o phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian
cho thuê. Chi phí trực tiếp ban đầu để tạo ra doanh thu cho thuê hoạt động được ghi nhận ngay vào
chi phí khi phát sinh hoặc phân bổ dần vào chi phí trong suốt thời hạn cho thuê phù hợp v i vi c
ghi nhận doanh thu cho thuê hoạt động.
Công ty là bên đi thuê
Thuê tài sản được phân loại là thuê hoạt động nếu phần l n rủi ro và lợi ích gắn liền v i quyền sở
hữu tài sản thuộc về người cho thuê. Chi phí thuê hoạt động được phản ánh vào chi phí th o
phương pháp đường thẳng cho suốt thời hạn thuê tài sản, không phụ thuộc vào phương thức thanh
toán tiền thuê.

7.

Bất động sản đầu tư
ất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu
của Công ty hay thuê tài chính được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ vi c cho thuê hoặc chờ tăng
giá. ất động sản đầu tư được thể hi n th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá của bất
động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa
ra để trao đổi nhằm c được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn
thành.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào

chi phí, trừ khi chi phí này c khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế
trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.
Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao l y kế được x a sổ và bất kỳ khoản lãi
lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào thu nhập hay chi phí.
ất động sản đầu tư của Công ty là
là 30 năm.

tầng đế của tòa nhà Sông Đà – Hà Đông, thời gian khấu hao

8.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực
tiếp đến vi c đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần c một thời gian đủ dài (trên 12
tháng) để c thể đưa vào sử dụng th o mục đích định trư c hoặc bán thì chi phí đi vay này được
vốn h a.

9.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và các công ty khác được ghi
nhận th o giá gốc. Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận của các kỳ trư c khi khoản đầu tư được mua được
hạch toán giảm giá trị của chính khoản đầu tư đ . Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận của các kỳ sau khi
khoản đầu tư được mua được ghi nhận doanh thu.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường
và c giá thị trường thấp hơn giá trị đang hạch toán trên sổ sách. Giá thị trường làm căn cứ x m xét
trích lập dự phòng được xác định như sau:
 Đối v i chứng khoán đã niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) là giá giao
dịch bình quân tại ngày trích lập dự phòng.
 Đối v i chứng khoán đã niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) là

giá đ ng cửa tại ngày trích lập dự phòng.
 Đối v i chứng khoán đã đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty đại chúng
chưa niêm yết (UPCom) là giá giao dịch bình quân trên h thống tại ngày trích lập dự phòng.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

15


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)





Đối v i chứng khoán chưa đăng ký giao dịch ở thị trường giao dịch của các công ty đại chúng
là giá trung bình trên cơ sở giá giao dịch do tối thiểu của 3 công ty chứng khoán công bố tại
ngày lập dự phòng.
Đối v i chứng khoán niêm yết bị hủy giao dịch, ngừng giao dịch kể từ ngày giao dịch thứ sáu
trở đi là giá trị sổ sách tại ngày lập ảng cân đối kế toán gần nhất.

Dự phòng cho các khoản đầu tư vào tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này
bị lỗ (trừ trường hợp lỗ th o kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trư c khi đầu
tư) v i mức trích lập bằng chênh l ch giữa vốn g p thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế và vốn
chủ sở hữu thực c nhân (x) v i tỷ l g p vốn của Công ty so v i tổng số vốn g p thực tế của các
bên tại tổ chức kinh tế.

Tăng, giảm số dư dự phòng các khoản đầu tư tài chính được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh l ch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí.
10.

Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí th o phương pháp đường thẳng
v i thời gian phân bổ không quá 2 năm.
Chi phí cải tạo văn phòng: Là chi phí cải tạo văn phòng Công ty tại 19 Trúc khê, được phân bổ
vào chi phí th o phương pháp đường thẳng trong thời gian 4 năm

11.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ư c tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng h a,
dịch vụ đã sử dụng.

12.

Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận th o số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
Thặng dư vốn cổ phần
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận th o số chênh l ch giữa giá phát hành và m nh giá cổ phiếu
khi phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc chênh l ch giữa giá tái phát hành và giá trị sổ sách
của cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp liên quan đến vi c phát hành bổ sung cổ phiếu và tái phát hành
cổ phiếu quỹ được ghi giảm thặng dư vốn cổ phần.

13.


Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được công bố.

14.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghi p bao gồm thuế thu nhập hi n hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

16


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

Thuế thu nhập hiện hành
Thuế thu nhập hi n hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế
chênh l ch so v i lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh l ch tạm thời giữa thuế và kế
toán, các chi phí không được trừ c ng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và
các khoản lỗ được chuyển.
Công ty c nghĩa vụ kê khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghi p th o tỷ l 1% trên doanh thu thu
được tiền từ khách hàng th o qui định của Luật thuế thu nhập doanh nghi p hi n hành. Khi bàn
giao bất động sản, Công ty quyết toán lại số thuế thu nhập doanh nghi p phải nộp.
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghi p sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do

chênh l ch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích áo cáo tài chính và
các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các
khoản chênh l ch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc
chắn trong tương lai sẽ c lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh l ch tạm thời được khấu trừ
này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghi p hoãn lại được x m xét lại vào ngày kết thúc
kỳ kế toán và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn c đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi
ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu
nhập doanh nghi p hoãn lại chưa được ghi nhận trư c đây được x m xét lại vào ngày kết thúc kỳ
kế toán và được ghi nhận khi chắc chắn c đủ lợi nhuận tính thuế để c thể sử dụng các tài sản thuế
thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định th o thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất c hi u lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong áo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu khi đ thuế thu nhập doanh nghi p sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
15.

Ghi nhận doanh thu và thu nhập
oanh thu cung c p d ch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể
liên quan đến vi c thanh toán tiền hoặc chi phí kèm th o. Trường hợp dịch vụ được thực hi n trong
nhiều kỳ kế toán thì doanh thu được ghi nhận căn cứ vào tỷ l dịch vụ hoàn thành tại ngày kết thúc
kỳ kế toán.
oanh thu kinh doanh b t động sản
 Doanh thu cho thuê tầng đế thuộc “tòa nhà hỗn hợp Sông Đà - Hà Đông”: được ghi nhận th o
phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian cho thuê.
 Doanh thu kinh doanh bất động sản thuộc dự án tại khu đô thị An Khánh gồm:
Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất được ghi nhận khi ký hợp đồng mua bán và người
mua đã nộp phần l n tiền chuyển quyền sử dụng đất;

Doanh thu bán nhà trên đất được ghi nhận khi bàn giao nhà
Ti n lãi
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

17


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

Cổ t c và l i nhuận đư c chia
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc lợi nhuận
từ vi c g p vốn. Riêng cổ tức nhận bằng cổ phiếu không ghi nhận vào thu nhập mà chỉ th o dõi số
lượng tăng thêm.
16.

Tài sản tài chính
Phân loại tài sản tài chính
Vi c phân loại các tài sản tài chính này phụ thuộc vào bản chất và mục đích của tài sản tài chính và
được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu. Các tài sản tài chính của Công ty gồm các nh m:
tài sản tài chính được ghi nhận th o giá trị hợp lý thông qua áo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
các khoản cho vay và phải thu, tài sản tài chính sẵn sàng để bán.
Tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
Tài sản tài chính được phân loại là ghi nhận th o giá trị hợp lý thông qua áo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh nếu được nắm giữ để kinh doanh hoặc được xếp vào nh m phản ánh th o giá trị
hợp lý thông qua áo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm ghi nhận ban đầu.
Tài sản tài chính được phân loại vào nh m chứng khoán nắm giữ để kinh doanh nếu:
 Được mua chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;
 Công ty c ý định nắm giữ nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn;
 Công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một hợp
đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hi u quả).
Các khoản cho vay và phải thu
Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh v i các khoản thanh toán cố
định hoặc c thể xác định và không được niêm yết trên thị trường.
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng để
bán hoặc không được phân loại là các tài sản tài chính ghi nhận th o giá trị hợp lý thông qua Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn hoặc các khoản cho vay
và phải thu.
Giá tr ghi sổ ban đầu của tài sản tài chính
Các tài sản tài chính được ghi nhận tại ngày mua và dừng ghi nhận tại ngày bán. Tại thời điểm ghi
nhận lần đầu, tài sản tài chính được ghi nhận th o giá trị hợp lý thông qua áo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh được xác định th o giá hợp lý, các tài sản tài chính khác được ghi nhận theo giá
gốc cộng các chi phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến vi c mua, phát hành tài sản tài chính đ .

17.

Nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu
Các công cụ tài chính được phân loại là nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu tại thời
điểm ghi nhận ban đầu phù hợp v i bản chất và định nghĩa của nợ phải trả tài chính và công cụ vốn
chủ sở hữu.
N phải trả tài chính
Vi c phân loại các khoản nợ tài chính phụ thuộc vào bản chất và mục đích của khoản nợ tài chính
và được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu. Nợ phải trả tài chính của Công ty gồm các

khoản phải trả người bán, vay và nợ, các khoản phải trả khác.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu th o giá gốc
trừ các chi phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến nợ phải trả tài chính đ .

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

18


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

Công cụ vốn chủ sở hữu
Công cụ vốn chủ sở hữu là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích còn lại về tài sản của Công ty
sau khi trừ đi toàn bộ nghĩa vụ.
18.

Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ v i nhau và trình bày giá trị thuần trên
ảng cân đối kế toán khi và chỉ khi Công ty:
 C quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và
 C dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng
một thời điểm.

19.

Báo cáo theo bộ phận

ộ phận th o lĩnh vực kinh doanh là một phần c thể xác định riêng bi t tham gia vào quá trình sản
xuất hoặc cung cấp sản ph m, dịch vụ và c rủi ro và lợi ích kinh tế khác v i các bộ phận kinh
doanh khác.
ộ phận th o khu vực địa lý là một phần c thể xác định riêng bi t tham gia vào quá trình sản xuất
hoặc cung cấp sản ph m, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và c rủi ro và lợi
ích kinh tế khác v i các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.
Trong năm, Công ty chỉ kinh doanh một lĩnh vực bất động sản tại một khu vực địa lý nên không lập
báo cáo th o bộ phận.

20.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên c khả năng kiểm soát hoặc c ảnh hưởng đáng kể đối
v i bên kia trong vi c ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên c ng được x m
là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong vi c x m xét mối quan h của các bên liên quan, bản chất của mối quan h được chú tr ng
nhiều hơn hình thức pháp lý.
Giao dịch v i các bên c liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

19


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)


V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối kỳ
1.204.856.192
15.905.201.659
17.110.057.851

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
2.

Số đầu năm
1.739.524.430
4.616.303.628
6.355.828.058

Đầu tư ngắn hạn

Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
Công ty Cổ phần Sông Đà 2 (SD2)
Đầu tư ngắn hạn khác
Cho Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh
Vật tư CNT vay, lãi suất 10% năm

Cho Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư SDU vay
Cộng

Số cuối kỳ
SL
Giá trị
658.855
20
658.855
39.000.000.000

Số đầu năm
SL
Giá trị
658.855
20
658.855
39.000.000.000

35.000.000.000

35.000.000.000

4.000.000.000
39.000.658.855

4.000.000.000
39.000.658.855

3.


Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Là dự phòng giảm giá cổ phiếu SD2. Tình hình biến động dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn như
sau:
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
Số đầu năm
(476.855)
(546.855)
Trích lập dự phòng bổ sung
(24.000)
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối kỳ
(500.855)
(546.855)

4.

Phải thu khách hàng
Khách hàng mua nhà tại tòa nhà Sông Đà - Hà Đông
Khách hàng mua nhà tại Dự án An Khánh
Tiền cung cấp dịch vụ phải thu các đơn vị
Cộng

5.

Số cuối kỳ
377.857.000
12.105.014.040

656.644.882
13.139.515.922

Số đầu năm
477.857.000
10.050.612.400
369.259.137
10.897.728.537

Số cuối kỳ
48.182.852.027

Số đầu năm

3.488.853.793

3.271.293.793

9.685.688.743
61.357.394.563

8.930.941.508
12.202.235.301

Trả trước cho người bán
Công ty Cổ phần XNK Nông Lâm sản chế biến
an quản lý dự án Khu công viên Văn h a Du lịch Thể
thao
Các nhà cung cấp khác
Cộng


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

20


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

6.

Các khoản phải thu khác
ảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế phải thu người lao động
Công ty Cổ phần đi n Đông Dương
Tổng Công ty Sông Đà (tiền g p vốn đầu tư)
Dự thu lãi cho vay
Thuế TNDN tạm nộp tính bằng % trên doanh thu đã thu
tiền của khách hàng
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Gia ảo
Các khoản phải thu khác
Cộng

7.

Số cuối kỳ
65.145.426
3.500.000.000

625.360.509
14.272.765.488

Số đầu năm
72.499.943
3.500.000.000
625.360.509
14.272.959.326

4.449.127.352

3.427.345.167

2.923.971.349
474.202.203
26.310.572.327

2.923.971.349
464.202.203
25.286.338.497

Số cuối kỳ

Hàng tồn kho
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Hàng h a bất động sản

186.099.876.077
56.875.627.926


Số đầu năm
104.399.360.096
60.779.429.777

Cộng

242.975.504.003

165.178.789.873

8.

Tài sản ngắn hạn khác
Là tiền tạm ứng cho cán bộ công nhân viên của Công ty.

9.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ

Cộng

31.464.907.000


118.000.000

5.422.810.182

242.611.872

37.248.329.054

31.464.907.000

118.000.000

5.422.810.182

242.611.872

37.248.329.054

Trong đó: Đã khấu
hao hết nhưng v n
còn sử dụng
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ

Phương tiện
Thiết bị,
Máy móc và vận tải, truyền dụng cụ quản

thiết bị
dẫn


118.000.000

118.000.000

2.957.420.902
582.974.946

118.000.000

3.009.103.104
375.266.567

180.594.075
26.808.066

6.265.118.081
985.049.579

3.540.395.848

118.000.000

3.384.369.671

207.402.141


7.250.167.660

Giá trị còn lại
Số đầu năm

28.507.486.098

2.413.707.078

62.017.797

30.983.210.973

Số cuối kỳ

27.924.511.152

2.038.440.511

35.209.731

29.998.161.394

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

21


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

10.

Tăng, giảm bất động sản đầu tư
ất động sản đầu tư là tầng đế thuộc Tòa nhà Sông Đà - Hà Đông, nguyên giá tính th o giá trị
quyết toán công trình “Tòa nhà Sông Đà - Hà Đông” đã được Hội đồng quản trị Công ty phê duy t.
Từ tầng 1 đến tầng 4 của bất động sản đầu tư này đã được thế chấp để đảm bảo cho khoản vay của
Ngân hàng TMCP uân đội – Chi nhánh Mỹ Đình.
Nguyên giá
Hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
Số đầu năm
84.445.614.000
10.219.627.412
74.225.986.588
Tăng trong kỳ
1.407.426.900
Giảm trong kỳ
(1.407.426.900)
Số cuối kỳ
84.445.614.000
11.627.054.312
72.818.559.688

11.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

Số cuối kỳ
SL
Giá trị
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
520.000
Đô thị ắc Hà(i)
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư SDU
300.000
(ii)
Cộng

Số đầu năm
SL
Giá trị

5.200.000.000

520.000

5.200.000.000

3.000.000.000

300.000

3.000.000.000

8.200.000.000

8.200.000.000


(i)

Th o Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghi p số 0102817344 thay đổi lần thứ 2 ngày 11 tháng 6
năm 2012 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp cho Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng
Đô thị ắc Hà thì vốn g p của Công ty vào Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Đô thị ắc Hà là
.200.000.000 VND, tương đương 26% vốn điều l . Công ty đã đầu tư đủ số vốn th o cam kết.

(ii)

Th o Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 0104177 717 ngày 29 tháng 6 năm
2010 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp, Công ty đầu tư vào Công ty Cổ phần Tư
vấn Đầu tư SDU 3.000.000.000 VND, tương đương 30% vốn điều l . Công ty đã đầu tư đủ số vốn
th o cam kết.

12.

Đầu tư dài hạn khác
Số cuối kỳ
SL
Giá trị

Số đầu năm
SL
Giá trị

Góp vốn

59.153.667.000


33.953.667.000

Công ty Cổ phần Phát triển đô thị và
1.000.000
Khu công nghi p Sông Đà Miền Trung

10.000.000.000

1.000.000

10.000.000.000

400.000

4.000.000.000

400.000

4.000.000.000

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển
1.918.300
Vân Phong

19.953.667.000

1.918.300

19.953.667.000


Công ty Cổ phần Đầu tư đô thị Xi
măng Hải Phòng

25.200.000.000

Công ty Cổ phần Sông Đà Hà Nội

Ủy thác đầu tư
Ủy thác cho Tổng công ty Sông Đà để
đầu tư vào Công ty Cổ phần Đầu tư
đô thị Xi măng Hải Phòng

2.400.000

48.840.000.000

23.640.000.000
2.400.000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

25.200.000.000

22


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: số 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp th o)

Số cuối kỳ
SL
Giá trị
Ủy thác cho Công ty cổ phần Sông
Đà 27 để đầu tư vào Công ty Cổ phần 1.800.000
Phát triển đô thị và Khu công nghi p
Sông Đà Miền Trung
Ủy thác cho Công ty cổ phần PCCC
và Đầu tư Xây dựng Sông Đà để đầu
tư vào Công ty Cổ phần Phát triển đô
thị và Khu công nghi p Sông Đà
Miền Trung
Đầu tư dài hạn khác

18.640.000.000

1.800.000

18.640.000.000

5.000.000.000

500.000

5.000.000.000

500.000


G p vốn đầu tư dự án "Tổ hợp cao ốc
C&T Plaza" An Phú uận II - TP
HCM v i Công ty cổ phần Xây dựng
và Kinh doanh vật tư (CNT)

Số đầu năm
SL
Giá trị

270.621.100.770

339.887.024.845

28.115.260.000

28.115.260.000

G p vốn đầu tư dự án Tòa nhà hỗn
hợp số 2 Tân Mai, Hoàng Mai, Hà
Nội v i Công ty Cổ phần Xuất nhập
kh u Nông Lâm sản chế biến

13.

61.134.836.027

G p vốn đầu tư dự án " Khu công
viên văn h a - Du lịch - Thể
thao"phía Nam đường Tạ uang ửu,
quận 8, thành phố Hồ Chí Minh v i

Công ty TNHH TM-DV-XD kinh
doanh nhà Vạn Thái

242.505.840.770

242.505.840.770

Cộng

353.414.767.770

414.549.603.797

Chi phí trả trước dài hạn

Công cụ dụng cụ
Chi phí cải tạo văn phòng
Chi phí khác
Cộng

Số đầu năm
219.421.312
204.142.330
423.563.642

Tăng trong
kỳ

659.313.365
659.313.365


Phân bổ vào
chi phí trong
kỳ
111.087.969
27.218.978
138.306.947

Số cuối kỳ
108.333.343
176.923.352
659.313.365
944.570.060

14.

Tài sản dài hạn khác
Là khoản đặt c c thuê văn phòng tại 19 Trúc Khê, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

15.

Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn ngân hàng
- Ngân hàng TMCP uân đội - Chi nhánh Mỹ Đình(i)
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Vi t Nam – Chi
nhánh Hà Tây(ii)

Số cuối kỳ
15.609.015.935
13.816.158.471


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

Số đầu năm
33.729.857.464
28.200.000.000
3.737.000.000

23


×