Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2010 - Công ty cổ phần Bao bì Nhựa Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.75 KB, 20 trang )

CÔNG TY C

PH N BAO BÌ NH A SÀI GÒN

ng s 10 KCN Tân Bình, P.Tây Th nh, Q.Tân Phú - TP.H Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM T T
QUÝ 2 N M 2010
I. A. B NG CÂN
I K TOÁN:
STT
N I DUNG
I Tài s n ng n h n
1 Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
2 Các kho n đ u t tài chính ng n h n
3 Các kho n ph i thu ng n h n
4 Hàng t n kho
5 Tài s n ng n h n khác
II Tài s n dài h n
1 Các kho n ph i thu dài h n
2 Tài s n c đ nh

B t đ ng s n đ u t
Các kho n đ u t tài chính dài h n
Tài s n dài h n khác

S d cu i k
226,468,744,295
1,839,664,757
52,532,924,091
41,959,395,040


55,458,569,935
74,678,190,472
120,491,051,597
101,235,672,834
98,672,085,567
2,563,587,267
19,255,378,763

T NG C NG TÀI S N
N ph i tr
N ng n h n
N dài h n
V n ch s h u
V n ch s h u
- V n đ u t c a ch s h u
- Th ng d v n c ph n
- V n khác c a ch s h u
- C phi u qu
- Chênh l nh đánh giá l i tài s n
- Chênh l nh t giá h i đoái
- Các qu
- L i nhu n sau thu ch a phân ph i
- Ngu n v n đ u t xây d ng c b n
Ngu n kinh phí và qu khác
- Ngu n kinh phí
- Ngu n kinh phí đã hình thành tài s n c đ nh

319,544,285,175
181,057,093,920
133,738,063,388

47,319,030,532
138,487,191,255
138,487,191,255
35,000,000,000
35,000,000,000
59,241,955,105
9,245,236,150
-

346,959,795,892
194,642,463,436
142,850,250,706
51,792,212,730
152,317,332,456
152,317,332,456
89,999,900,000
47,960,100,000
1,310,702,193
13,046,630,263
-

319,544,285,175
0.28

346,959,795,892
0.61

- Tài s n c đ nh h u hình
- Tài s n c đ nh vô hình
- Tài s n c đ nh thuê tài chính

- Chi phí xây d ng c b n d dang
3
4
5
III
IV
1
2
V
1

2

VT: VN
S d đ un m
206,571,711,402
4,531,891,805
56,843,666,758
22,924,822,995
49,381,871,605
72,889,458,239
112,972,573,773
97,065,805,162
94,464,733,471
2,601,071,691
15,906,768,611

VI T NG C NG NGU N V N

1/6



II. A. K T QU HO T
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

VT: VN

NG KINH DOANH:
CH TIÊU

K báo cáo


Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Các kho n gi m tr doanh thu
Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v
Giá v n hàng bán
L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v
Doanh thu ho t đ ng tài chính
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí qu n lý doanh nghi p
L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh
Thu nh p khác
Chi phí khác
L i nhu n khác
T ng l i nhu n k toán tr c thu
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p
Lãi c b n trên c phi u
C t c trên m i c phi u

L yk

85,102,983,953
1,727,080,389
83,375,903,564
63,059,646,884
20,316,256,680
58,810,735
6,020,206,068
2,318,707,157
3,333,856,219

8,702,297,971
86,841,504
48,987,317
37,854,187
8,740,152,158
657,074,801
8,083,077,357

156,245,270,483
1,856,693,675
154,388,576,808
119,916,090,999
34,472,485,809
1,086,297,976
11,188,023,667
4,763,859,159
6,129,375,196
13,477,525,763
91,047,010
68,490,263
22,556,747
13,500,082,510
1,014,114,577
12,485,967,933

898

1,387

THUY T MINH:

- K t qu kinh doanh Quý I/2010 Công ty lãi: 4.759.930.352đ, l i nhu n tr c thu Quý II/2010:
là 8.740.152.158đ t ng 83,62%, t ng l i nhu n tr c thu 6 tháng: 13.500.082.510 đ t 51,92 %
k ho ch l i nhu n n m 2010
- Nguyên nhân:
Trong quý 2 n m 2010 này Công ty đ t đ c k t qu kh quan là do cu i quý 1/2010 Công ty đã có nh ng
bi n pháp làm gi m chi phí đ u vào, d tr đ c nguyên v t li u cùng v i công ty đã có nh ng ph ng pháp
bình n t giá đ không nh h ng t i chi phí đ u vào. M t khác, dây chuy n s n xu t m i c a Công ty đã ho t
đ ng n đ nh cùng v i nh ng c i ti n k thu t đã phát huy tác d ng. Và hi n nay n n kinh t c ng đang có
nh ng bi n chuy n kh quan nh lãi su t ngân hàng gi m … nên có tác đ ng tích c c t i Công ty
24/07/2010
Ngày 24 tháng 7 n m 2010
L p bi u

Lê Th Lý

K toán tr

Ph m Ti n

ng

T ng Giám

c

ng

2/6



CÔNG TY CP BAO BÌ NH A SÀI GÒN
a ch :

M u s B01-DN

ng s 10, KCN Tân Bình, Q.Tân Phú

B NG CÂN

BCTC t ngày 01/01/2010 - 30/06/2010

I K TOÁN

T i ngày 30/06/2010
n v tính:
TÀI S N


s

Thuy t
minh

S cu i quý

S đ un m

1

2


3

4

5

ng

A - TÀI S N NG N H N

100

226,468,744,295

206,571,711,402

I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1.
u t ng n h n
2. D phòng gi m giá ch ng khoán đ u t ng n h n (*)
III. Các kho n ph i thu
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác

6. D phòng các kho n ph i thu khó đòi (*)
IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho (*)
V. Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu giá tr gia t ng đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c
4. Tài s n ng n h n khác
B - TÀI S N DÀI H N

110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152

154
158
200

1,839,664,757
1,839,664,757
52,532,924,091
52,532,924,091
41,959,395,040
22,842,176,438
18,500,306,009
616,912,593
55,458,569,935
55,458,569,935
74,678,190,472
3,174,145,137
511,422,758
70,992,622,577
120,491,051,597

4,531,891,805
4,531,891,805
56,843,666,758
56,843,666,758
22,924,822,995
18,217,273,781
1,001,512,678
3,706,036,536
49,381,871,605
49,381,871,605

72,889,458,239
412,722,346
72,476,735,893
112,972,573,773

I. Các kho n ph i thu dài h n
II. Tài s n c đ nh
1. Tài s n c đ nh h u hình
Nguyên giá
Giá tr hao mòn l y k (*)
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
Nguyên giá
Giá tr hao mòn l y k (*)
3. Tài s n c đ nh vô hình
Nguyên giá
Giá tr hao mòn l y k (*)
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i
3. Tài s n dài h n khác

210
220
221
222
223
224

225
226
227
228
229
230
240
250
260
261
262
268

T NG C NG TÀI S N ( 270 = 100+ 200 )

(Ti p theo)

270

V.01

V.02
V.03

V.04

V.05

V.06
V.06

V.06
V.07

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12

101,235,672,834
97,065,805,162
98,672,085,567
94,464,733,471
127,354,738,404 118,146,780,154
(28,682,652,837) (23,682,046,683)
2,563,587,267
2,601,071,691
3,164,761,425
3,180,061,425
(601,174,158)
(578,989,734)
19,255,378,763
15,906,768,611
18,756,064,297
15,407,454,145
499,314,466
499,314,466

346,959,795,892

319,544,285,175

Page: 1

n v tính:

ng


CƠNG TY CP BAO BÌ NH A SÀI GỊN
a ch :

M u s B01-DN

ng s 10, KCN Tân Bình, Q.Tân Phú

B NG CÂN

A- N
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
11.
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

I K TỐN

NGU N V N


s

1

2

PH I TR

H U

V n ch s h u
V n đ u t c a ch s h u
Th ng d v n c ph n
V n khác c a ch s h u

C phi u qu (*)
Chênh l ch đánh giá l i tài s n
Chênh l ch t giá h i đối
Qu đ u t phát tri n
Qu d phòng tài chính
Qu khác thu c v n ch s h u
L i nhu n sau thu ch a phân ph i
Ngu n v n đ u t xây d ng c b n
Qu h tr s p x p doanh nghi p
Ngu n kinh phí và qu khác
Ngu n kinh phí
Ngu n kinh phí đã hình thành tài s n c đ nh
T NG C NG NGU N V N (440 = 300 + 400)

Người lập biểu
(Ký, ho tên)

Lê Th Lý

Thuy t
minh

S đ un m

3

4
181,057,093,920

142,850,250,706

115,389,368,659
19,788,667,447
1,129,471,033
1,628,105,368
868,315,424
143,147,521
3,895,928,010
7,247,244
51,792,212,730
51,765,572,730
26,640,000
-

133,738,063,388
107,147,040,788
24,047,602,712
189,174,773
542,462,600
923,090,383
239,767,052
648,925,080
47,319,030,532

400

152,317,332,456

138,487,191,255

410

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
431
432

152,317,332,456
89,999,900,000
47,960,100,000
469,343,835
488,179,179
353,179,179
13,046,630,263
-

138,487,191,255
35,000,000,000
35,000,000,000
246,428,139
265,263,483

58,730,263,483
9,245,236,150
-

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
323
330
331
332
333
334
335
336
337

440

Kế toán trưởng
(Ký, ho tên)

Ph m Ti n


S cu i k
194,642,463,436

300

N ng n h n
Vay và n ng n h n
Ph i tr ng i bán
Ng i mua tr ti n tr c
Thu và các kho n ph i n p Nhà n c
Ph i tr ng i lao đ ng
Chi phí ph i tr
Ph i tr n i b
Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
Qu khen th ng, phúc l i
N dài h n
Ph i tr dài h n ng i bán
Ph i tr dài h n n i b
Ph i tr dài h n khác
Vay và n dài h n
Thu thu nh p hỗn l i ph i tr
D phòng tr c p m t vi c làm
D phòng ph i tr dài h n

B - NGU N V N CH S
I.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
II.
2.
3.

BCTC t ngày 01/01/2010 - 30/06/2010

V.13
V.14
V.15
V.16

V.17
V.19

V.18

V.19

47,269,030,532
50,000,000

-

-

-

346,959,795,892 319,544,285,175
-0.610046387
-0.280029297
Ngày 20 tháng 7 n m 2010
Tổng Giám đốc
(Ký, ho tên, đóng dấu )

ng
Page: 2


CƠNG TY CP BAO BÌ NH A SÀI GỊN
a ch :
ng s 10, KCN Tân Bình, TP.HCM

M u s B02-DN
BCTC t ngày 01/01/2010 - 30/06/2010

BÁO CÁO K T QU HO T

NG KINH DOANH

Q 2 n m 2010
CH TIÊU


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.

1
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Các kho n gi m tr doanh thu
Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v
Giá v n hàng bán
L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v
Doanh thu ho t đ ng tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng

Chi phí qu n lý doanh nghi p
L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh
Thu nh p khác
Chi phí khác
L i nhu n khác (40 = 31 - 32)
T ng l i nhu n k tốn tr c thu
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hỗn l i
L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p
Lãi c b n trên c phi u

Người lập biểu

Lê Th Lý


s

2
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30

31
32
40
50
51
52
60
70

Thuy t
minh

3

VI.20
VI.21
VI.20
VI.22
VI.23
VI.24
VI.25
VI.26

VI.28

n v tính:

ng

L y k t đ u n m đ n cu i q này

N m tr c
N m nay
N m tr c
5
6
7
54,756,891,740
156,245,270,483
97,816,415,784
135,963,155
1,856,693,675
218,176,281
54,620,928,585
154,388,576,808
97,598,239,503
46,302,715,371
119,916,090,999
82,243,527,460
8,318,213,214
34,472,485,809
15,354,712,043
458,763,403
1,086,297,976
608,004,715
2,869,479,116
11,188,023,667
6,481,276,280
2,611,502,543
7,592,628,084
6,095,506,191

1,759,759,482
4,763,859,159
3,203,453,390
2,924,188,556
6,129,375,196
5,229,844,726
1,223,549,463
13,477,525,763
1,048,142,362
518,207,730
91,047,010
518,255,730
25,444,842
68,490,263
306,333,154
492,762,888
22,556,747
211,922,576
1,716,312,351
13,500,082,510
1,260,064,938
66,676,464
1,014,114,577
66,676,464
1,649,635,887
12,485,967,933
1,193,388,474
1,387
341
20/07/2010

Ngày 20 tháng 7 n m 2010

Q 2
N m nay
4
85,102,983,953
1,727,080,389
83,375,903,564
63,059,646,884
20,316,256,680
58,810,735
6,020,206,068
3,999,779,446
2,318,707,157
3,333,856,219
8,702,297,971
86,841,504
48,987,317
37,854,187
8,740,152,158
657,074,801
8,083,077,357

Kế toán trưởng

Ph m Ti n

ng

Tổng Giám đốc


Page: 3


CƠNG TY C PH N BAO BÌ SÀI GỊN
a ch :
ng s 10, KCN Tân Bình, TP.HCM

M u s B03-DN
BCTC t ngày 01/01/2010 - 30/06/2010

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T
(Theo ph

ng pháp tr c ti p)

Q 2 n m 2010
Ch tiêu

Mã s

1
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1. Ti n thu t bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác
2.
3.
4.
5.
6.
7.

II
1.
2.
3.
4.

Ti n chi tr cho ng i cung c p hàng hóa và d ch v
Ti n chi tr cho ng i lao đ ng
Ti n chi tr lãi vay
Ti n chi n p thu Thu nh p doanh nghi p
Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh
L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n
khác
Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n
khác
Ti n chi cho vay, mua các cơng c n c a đ n v khác
Ti n thu h i cho vay, bán l i các cơng c n c a đ n v khác

5. Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
6. Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
III L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1. Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
2. Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u c a
doanh nghi p đã phát hành
3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c

4. Ti n chi tr n g c vay
5. Ti n chi tr n th tài chính
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính
L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40)
Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
nh h ng c a thay đ i t giá h i đối quy đ i ngo i t
Ti n và t

ng đ

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Lê Th Lý

n v tính:

ng ti n cu i k (70 = 50+60+61)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ph m Ti n

2

ng

L y k t đ u n m đ n cu i q này

N m nay
N m tr c
4
5

01

165,937,406,702

101,090,585,191

02
03
04
05
06
07
20

(151,354,965,127)
(10,844,952,744)
(7,880,275,088)
9,564,137,175
(19,250,946,583)
(13,829,595,665)

(53,077,517,366)
(1,031,890,242)
(6,454,433,913)
(669,847,782)

28,413,869,124
(10,353,535,835)
57,917,229,177

21

(14,028,641,448)

(5,324,956,144)

22

-

15,000,000

23
24

(153,669,000,000)

(8,026,998,600)

157,979,742,667

9,626,998,600

25
26
27

30

991,262,791
(8,726,635,990)

31

9,400,000,000

32

-

33
34
35
36
40
50
60
61
70

139,733,982
(3,570,222,162)
-

158,771,954,711
55,725,966,565
(148,307,950,104) (107,245,244,908)

(3,500,000,000)
19,864,004,607
(55,019,278,343)
(2,692,227,048)
(672,271,328)
4,531,891,805
2,203,690,081
1,839,664,757
1,531,418,753
Ngày 20 tháng 7 n m 2010
Tổng Giám đốc

ng
Page: 4



Cho kỳ hoạt động từ ngy
01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Địa chỉ: Đờng số 10, khu CN Tân Bình, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262


(Các ghi chú ny l một bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc cùng Báo cáo Ti chính)

Công ty Cổ Phần




Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 410 3007655 ngy 28 tháng 08 năm
2007 do Sở Kế hoạch v Đầu t Thnh phố Hồ Chí Minh cấp (giấy chứng nhận ĐKKD v đăng ký thuế
Công ty Cổ Phần số 0302272627 đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngy 31 tháng 12 năm 2009), với các
ngnh nghề kinh doanh nh sau:
-

Sản xuất bao bì mng ghép phức hợp, bao bì nhựa, bao bì giấy v bao bì kim loại, kinh doanh bất động
sản (thực hiện theo khoản 1 điều 10 Luật Kinh doanh bất động sản).

của Công ty bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 v kết thúc vo ngy 31 tháng 12 hng
năm.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l đồng Việt Nam (VND).


Công ty áp dụng Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngy 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Ti Chính v các thông t bổ sung sửa đổi kèm
theo.


Chúng tôi, Công ty CP Bao bì nhựa Si Gòn, tuyên bố tuân thủ đúng Chuẩn mực Kế toán v Chế độ kế
toán Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.

Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật ký chung v thực trên phần mềm kế toán trên máy vi tính .

(tiền mặt, tiền gửi ngân hng, tiền đang chuyển)




l các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng
có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ
ngy mua khoản đầu t đó tại thời điểm báo cáo.

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
5



Cho kỳ hoạt động từ ngy
01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Địa chỉ: Đờng số 10, khu CN Tân Bình, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262

đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy
kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục
tiền tệ tại thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.



Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần
có thể thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc
hng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để
có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hon lại, chi phí vận

chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hng v các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc
mua hng tồn kho.
Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí
nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định v chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong
quá trình chuyển hoá nguyên liệu vật liệu thnh thnh phẩm.
Những chi phí không đợc tính vo giá gốc của hng tồn kho:
-

Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm
chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thờng.
Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.
Chi phí bán hng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.



: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ đợc xác định
theo phơng pháp Bình quân gia quyền theo từng tháng. Sản phẩm dở dang đợc đánh giá theo tỷ lệ
hon thnh của tất cả các yếu tố chi phí sản xuất.




Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch

toán hng tồn kho.



Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc hng
tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng. Trong báo cáo ti chính năm 2010 Công
ty không trích lập dự phòng.





Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội
bộ, v các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
-

Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại l Ti sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại l Ti sản di hạn.

: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải
thu tại thời điểm lập Báo cáo ti chính năm.





6




Cho kỳ hoạt động từ ngy
01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Địa chỉ: Đờng số 10, khu CN Tân Bình, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262

Ti sản cố định đợc ghi nhận ban đầu theo nguyên giá. Trong quá trình sử dụng, ti sản cố định đợc
ghi nhận theo 3 chỉ tiêu: nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại. Nguyên giá của TSCĐ bao gồm
giá mua cộng với chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử, thuế nhập khẩu (nếu có) v các chi phí khác để
TSCĐ đa vo trạng thái sẵn sng sử dụng;
Phần mềm máy tính l ton bộ các chi phí m Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đa phần mềm vo
sử dụng;
Quyền sử dụng đất l tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm v đợc cấp Giấy chứng nhận
QSD đất. Quyền sử dụng đất ny đợc khấu hao theo thời hạn thuê đất (46 năm).


TSCĐ hữu hình v vô hình đợc khấu hao
theo phơng pháp đờng thẳng. Thời gian khấu hao đợc tính phù hợp với thời gian khấu hao quy định
tại Quyết định số 203/2009/QĐ-BTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti chính. Cụ thể thời gian khấu hao của
ti sản cố định đợc ớc tính nh sau:
- Nh cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phơng tiện vận tải , truyền dẫn
- Thiết bị văn phòng
- Quyền sử dụng đất

05 - 46 năm
03 - 20 năm
05 - 25 năm

03 - 08 năm
46 năm


Thuê ti sản đợc phân loại l thuê ti chính nếu phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu ti
sản thuộc về ngời đi thuê. TSCĐ thuê ti chính đợc thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn luỹ kế.
Nguyên giá TSCĐ thuê ti chính l giá thấp hơn giữa giá trị hợp lý của ti sản thuê tại thời điểm khởi
đầu của hợp đồng thuê v giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Tỷ lệ chiết khấu để
tính giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cho việc thuê ti sản l lãi suất ngầm định
trong hợp đồng thuê ti sản hoặc lãi suất ghi trong hợp đồng. Trong trờng hợp không thể xác định đợc
lãi suất ngầm định trong hợp đồng thuê thì sử dụng lãi suất tiền vay tại thời điểm khởi đầu việc thuê ti
sản.






Đợc áp dụng nh với TSCĐ hữu hình.



Không áp dụng.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo
giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu
hoặc phụ trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ
tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng
hoặc sản xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti

sản dở dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l
chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo
mục đích có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
Các khoản lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không
đợc vợt quá số lãi vay thực tế phát sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.



7



Cho kỳ hoạt động từ ngy
01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Địa chỉ: Đờng số 10, khu CN Tân Bình, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262





các khoản đầu t chứng

khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
-


Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l "
tơng đơng tiền"
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn
hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn





các khoản đầu t khác tại thời điểm

báo cáo, nếu:
-

Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l "
tơng đơng tiền"
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn
hạn
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn







Không áp dụng.





- Công cụ dụng cụ: Công cụ dụng cụ có giá trị nhỏ đợc phân bổ vo chi phí trong kỳ trong thời hạn l
2 năm.
- Chi phí sửa chữa nh xởng: Bao gồm chi phí thiết kế, chi phí duy tu, bảo dỡng nh xởng, chi phí
bảo trì v duy tu máy móc thiết bị, cớc vận chuyển v chi phí tờ lót lịch đợc phân bổ theo thời gian sử
dụng ớc tính từ 5 đến 8 năm.
- Chi phí mua trục in: đợc phân bổ vo chi phí theo thời gian dự kiến từ 10 đến 20 năm.





Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
-

Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ
ngắn hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ
di hạn.

Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.








Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ
sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh
lệch với số đã trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny
đợc trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v
đợc hạch toán vo chi phí sản xuất, kinh doanh.

8



Cho kỳ hoạt động từ ngy
01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Địa chỉ: Đờng số 10, khu CN Tân Bình, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế TNDN với thuế suất 15% trên thu nhập chịu thuế. Công ty đợc miễn
thuế TNDN trong 3 (ba) năm kể từ năm bắt đầu kinh doanh có lãi v giảm 50% trong 7 (bảy) năm tiếp
theo.
Năm ti chính kết thúc ngy 31 tháng 12 năm 2003 l năm đầu tiên Công ty hoạt động kinh doanh có
lãi. Năm 2010 l năm thứ 5 (năm) Công ty phải nộp thuế thu nhập v đợc giảm 50% số thuế phải nộp.

Ghi nhận v trình by vốn đầu t của chủ sở hữu: Công ty ghi nhận vốn đầu t khi các thnh viên sáng
lập v các cổ đông khác góp vốn đợc công ty xác nhận. Số tiền chênh lệch do phát hnh cổ phiếu lần
đầu đợc ghi nhận vo TK Thặng d vốn cổ phần.
Ghi nhận cổ tức: Cổ tức, lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc
đợc quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn hoặc đầu t;

Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các khoản dự trữ v
các quỹ từ lợi nhuận sau thuế đợc thực hiện Điều lệ của Công ty v Nghị quyết Đại hội cổ đồng hng
năm.


-



Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao
cho ngời mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm
soát hng hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng;

đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách
đáng tin cậy. Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận
trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết
quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đợc xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng cân đối kế toán;
Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ
đó;
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hon thnh đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc
hon thnh.
-



: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai
(2) điều kiện sau:
-

Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
:

Các bên đợc coi l liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hởng đáng kể đối với
bên kia trong việc ra quyết định các chính sách ti chính v hoạt động.

Hội đồng quản trị v Ban Giám đốc Công ty khẳng định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong các
năm ti chính tiếp theo v các Báo cáo ti chính đợc lập trên cơ sở giá gốc.
9


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262
μ
1

ng đ


Ti n và các kho n t

ng ti n

Ti n m t
Ti n g i ngân hàng
Ti n đag chuy n
C ng
2

Ph i thu khách hàng
Cty CP k ngh th c ph m Vi t Nam
Công Ty TNHH Nestle Vi t Nam
Cty TNHH ACECOOK Vi t Nam
C s trà Mai H c
Cty CP SX – XNK Th c ph m Sài gòn
Cty TNHH Phúc H o
Cty CP Tân Tân
Nhà máy bánh k o Qu ng Ngãi
Cty Kinh doanh thu c thú y Minh Huy
Công ty C Ph n Vinacafé Biên Hòa
Công ty TNHH Công Nghi p Th c Ph m á Châu
Công Ty CP Bánh K o H i Hà - Haihaco
Công Ty C Ph n Th c Ph m H u Ngh
Các khách hàng khác
C ng

3

Tr tr


c cho ng

i bán

Nhà cung c p trong n c
Nhà cung c p m c ngoài
C ng
4

Các kho n ph i thu khác
Các kho n ph i thu khác
BHXH
T m ng c t c 10% n m 2009
C ng

5

Hàng t n kho
Nguyên v t li u
Công c , d ng c
Chi phí SXKD d dang
Thành ph m
10

S cu i k
VND
21.925.609
1.011.924.148
805.815.000

1.839.664.757

S đ un m
VND
57.398.608
4.474.493.197
4.531.891.805

S cu i k
VND
116.029.980
1.000.597.665
1.974.125.340
106.302.555
20.000.000
145.280.750
232.918.604
2.867.600.733
130.139.312
3.659.442.050
1.630.212.955
590.349.100
10.369.177.394

S đ un m
VND
340.103.610
418.950.400
1.911.733.431
106.302.555

20.000.000
362.278.324
260.489.250
4.906.788.086
75.005.901
425.700.000
905.483.787
759.916.526
117.288.132
7.607.233.779

22.842.176.438

18.217.273.781

S cu i k
VND
1.961.872.875
16.538.433.134
18.500.306.009

S đ un m
VND
424.957.850
576.554.828
1.001.512.678

S cu i k
VND
616.912.593

616.912.593

S đ un m
VND
201.551.536
300.000
3.504.185.000
3.706.036.536

S cu i k
VND
10.822.914.263
11.193.250.138
9.309.335.051
22.513.403.854

S đ un m
VND
13.729.145.651
9.444.212.716
7.205.377.354
17.372.657.352


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM

Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262
Hàng hoá
C ng
6 Thu và các kho n ph i thu nhà n

1.619.666.629
55.458.569.935

1.630.478.532
49.381.871.605

S cu i k
VND
511.422.758
-

S đ un m
VND
412.722.346
-

511.422.758

412.722.346

S cu i k
VND
13.889.137.037
56.672.353.730
16.865.171.416

17.552.653.624
22.254.528.690
431.131.810

S đ un m
VND
14.385.767.291
56.682.591.846
13.325.596.195
19.554.814.110
23.802.181.541
1.408.376.756

70.992.622.577

72.476.735.893

c

Thu thu nh p doanh nghi p n p th a
Thu GTGT còn đ c kh u tr
Các kho n khác ph i thu Nhà n c


7

Tài s n ng n h n khác
T m ng
Nguyên V t li u c m c
+ Ngân hàng TMCP Hàng H i

+ Ngân hàng TMCP Qu c t Vi t Nam
+ Ngân hàng NN&PTNT-CN Phú Nhu n
+ Ngân hàng HSBC
Các kho n Ký qu , ký c c ng n h n
C ng
8 T ng gi m tài s n c đ nh h u hình

Nguyên giá
S đ uk
PS t ng
PS gi m
S cu i k
Kh u hao l y k
S đ uk
PS t ng (KH)
PS gi m
S cu i k
Giá tr còn l i
S đ uk
S cu i k

Nhà c a, VKT
21.197.820.528
5.240.000.027
10.909.100
26.426.911.455

MMTB

PTVT


TBDCQL

C ng

90.529.401.936
3.845.340.048

5.026.508.157

1.393.049.533
133.527.275

94.374.741.984

5.026.508.157

1.526.576.808

118.146.780.154
9.218.867.350
10.909.100
127.354.738.404

2.597.720.074
900.847.296
7.993.154
3.490.574.216

19.093.851.511

3.696.874.093

1.440.145.112
259.711.926

550.329.986
151.165.993

22.790.725.604

1.699.857.038

701.495.979

18.600.100.454

71.435.550.425

3.586.363.045

842.719.547

22.936.337.239

71.584.016.380

3.326.651.119

825.080.829


Ghi chú:
- Giá tr máy móc thi t b t ng. Trong đó có:
+ Mua s m m i
6.998.867.350
+ Nâng c p s a ch a
2.220.000.000
+ Nguyên giá TSC đã h t kh u hao nh ng v n còn s d ng: 1.425.111.209đ

9 T ng gi m TSC thuê tài chính (không có s li u)
11

23.682.046.683
5.008.599.308
7.993.154
28.682.652.837

94.464.733.471
98.672.085.567


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262

10


T ng gi m TSC vô hình

Nguyên giá
S K
PS t ng
PS gi m
SCK
Kh u hao
S K
PS t ng(KH)
PS gi m
SCK
Giá tr CL
S K
SCK
11

Chi phí tr tr

Ph n m m k toán
15.300.000

C ng
3.180.061.425
-

15.300.000
15.300.000

3.164.761.425

563.689.734
37.484.424

15.300.000
3.164.761.425

15.300.000
-

601.174.158

578.989.734
37.484.424
15.300.000
601.174.158

-

2.601.071.691
2.563.587.267

2.601.071.691
2.563.587.267

S cu i k
VND
3.132.070.554
8.398.478.301
7.225.515.442
18.756.064.297


S đ un m
VND
445.958.054
8.583.478.301
6.378.017.790
15.407.454.145

499.314.466
346.710.000
70.000.000

499.314.466
346.710.000
70.000.000

20.000.000
42.604.466
20.000.000

20.000.000
42.604.466
20.000.000

499.314.466

499.314.466

S cu i k
VND

112.232.814.259

S đ un m
VND
103.940.486.388

11.675.719.997

9.520.624.171

43.177.458.131
17.878.848.528
26.575.746.025
5.859.041.578
7.066.000.000
3.156.554.400
115.389.368.659

44.423.726.936
16.840.090.758
25.117.080.282
8.038.964.241

c dài h n

Chi phí s a ch a nhà x
Chi mua tr c in
Chi phí khác

ng


C ng
12 Tài s n dài h n khác
Ký qu dài h n:
Cty TNHH SX TM V n t: thuê kho
Cty TNHH TM & Bao Bì Sài Gòn: thuê kho
Cty TNHH M t Thành Viên SX-DV Tân Bình Tanimex:
x ng
Cty QL n & khai thác tài s n NH Quân i: thuê vp
Khác
C ng
13

Quy n SD đ t
3.164.761.425

Vay và n ng n h n
Vay ng n h n ngân hàng
- NHTM C ph n Hàng H i Vi t Nam-Chi nhánh C ng
Hòa
- NHTM C ph n Qu c t Vi t Nam-Chi nhánh qu n 2, TP
HCM
- NH NN & PT NT chi nhánh Phú Nhu n
- Ngân Hàng HSBC
- Ngân Hàng Indovina - Chi nhánh Ch L n
- NHTM C ph n XNK Vi t Nam - Chi nhánh Sài Gòn
Vay ng n h n cá nhân
C ng

12


3.206.554.400
107.147.040.788


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262
14

Ph i tr cho ng

i bán

Cty TNHH Bình Khánh
Cty TNHH Th ng m i Vi t Siêu
Cty TNHH SAKATA INX Vi t Nam
Cty TNHH Hoàng H c
Cty TNHH Hoàng Kim
Cty TNHH Tae Young Chemical
DNTN TM & SX Minh Kim Long
Công ty c ph n nh a RELIABLE VN
Công Ty TNHH An Huy
Các nhà cung c p khác
C ng
15


Thu và các kho n ph i n p
Thu
Thu
Thu
Thu

16

GTGT đ u ra ph i n p
xu t, nh p kh u
thu nh p doanh nghi p
thu nh p cá nhân
C ng

Chi phí ph i tr
Chi phí lãi vay
C ng

17

Các kho n ph i tr ph i n p khác
Kinh phí công đoàn
B o hi m xã h i
B o hi m y t
B o hi m th t nghi p
Các kho n ph i tr ph i n p khác
C ng

18


Vay và n dài h n
Vay dài h n ngân hàng
Ngân hàng UOB
- Ngân hàng NNo & PTNT VN – CN Phú nhu n (USD)
- Ngân hàng NNo & PTNT VN – CN Phú nhu n (VN )
NHTM C ph n Qu c t Vi t Nam-Chi nhánh qu n 2, TP
HCM
Ngân hàng TM CP Hàng H i - Chi nhánh C ng Hòa
NHTM C ph n XNK Vi t Nam - Chi nhánh Sài Gòn
13

S cu i k
VND
1.151.377.050
1.142.795.877
2.062.439.000
735.486.561
141.660.950
1.440.944.237
225.860.640
768.772.500
12.119.330.632
19.788.667.447

S đ un m
VND
1.320.079.800
1.424.400.677
3.565.759.000

579.203.705
318.505.950
2.083.892.037
42.743.402
1.267.041.000
13.445.977.141
24.047.602.712

S cu i k
VND
30
162.883.048
1.442.226.690
22.995.600
1.628.105.368

S đ un m
VND
99.005.487
428.112.113
15.345.000
542.462.600

S cu i k
VND
143.147.521

S đ un m
VND
239.767.052


143.147.521

239.767.052

S cu i k
VND
11.871.060
26.198.380
5.641.740
1.929.550
3.850.287.280
3.895.928.010

S đ un m
VND
8.072.800

S cu i k
VND

S đ un m
VND

12.079.662.833
26.412.909.897
4.160.080.000

10.149.122.619
26.419.787.913

7.567.720.000

99.000.000
5.890.920.000
3.123.000.000

163.000.000
2.969.400.000
-

-

640.852.280
648.925.080


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262
C ng
19

Các qu doanh nghi p:

a


Qu đ u t phát tri n
Qu d phòng tài chính
Qu khác thu c v n ch s h u
C ng

b

Qu khen th ng phúc l i
Qu khen th ng
Qu phúc l i
C ng

*

51.765.572.730

47.269.030.532

S cu i k
VND
469.343.835
488.179.179
353.179.179

S đ un m
VND
246.428.139
265.263.483
58.730.263.483


1.310.702.193

59.241.955.105

2.247.244
5.000.000

-

7.247.244

-

K t qu phát hành c phi u t ng v n giai đo n t ngày 01/11/2009 đ n 12/01/2010:
đã đ c Công ty Ki m toán và k toán Hà N i ki m toán
V nđ ut c a
ch s h u
S d đ uk
T ng v n trong k

35.000.000.000
25.000.000.000

35.000.000.000
42.960.000.000

S d cu i k

60.000.000.000


77.960.000.000

+ S l ng c phi u đã đ
+ M nh giá: 10.000đ/cp
*

Th ng d v n
c ph n

c phát hành và góp v n đ y đ : 2.500.000 CP

Thay đ i t ng v n t th ng d v n c ph n (CP th

ng cho c đông theo t l 2:1)
V nđ ut c a
ch s h u

Th ng d v n
c ph n

S d đ uk
T ng v n trong k

35.000.000.000
54.999.900.000

35.000.000.000
12.960.100.000

S d cu i k


89.999.900.000

47.960.100.000

- Công ty đang ti n hành làm th t c thay đ i v n đi u l v i s K ho ch và đ u t TP H Chí Minh.
VI. THÔNG TIN B SUNG CHO CÁC KHO N M C TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO K T
QU KINH DOANH

20

Doanh thu và thu nh p ho t đ ng tài chính
Doanh thu bán hàng thu n
Doanh thu ho t đ ng tài chính
14

01/01-30/06/2010

01/01-30/06/2009

K này
VND
154.388.576.808
1.086.297.976

K tr c
VND
97.598.239.503
608.004.715



μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262

C ng

155.474.874.784

98.206.244.218

C ng

K này
VND
112.476.820.554
7.439.270.445
119.916.090.999

K tr c
VND
73.895.780.036
8.347.747.424
82.243.527.460

K này

VND
7.592.628.084
3.595.395.583

K tr c
VND
6.095.506.191
385.770.089

11.188.023.667

6.481.276.280

K này
VND
802.954.185
11.945.541
169.574.814
3.618.339.069
161.045.550

K tr c
VND
599.766.559

2.362.063.345
241.623.486

4.763.859.159


3.203.453.390

K này
VND
2.442.721.527
61.888.250
140.398.973
344.846.593
99.579.765
315.201.272
2.724.738.816

K tr c
VND
1.784.020.123
110.866.283
325.356.128
23.125.000
169.987.413
2.816.489.779

6.129.375.196

5.229.844.726

K này
VND
3.905.000
65.238.283


K tr c
VND

21 Giá v n hàng bán
Giá v n Thành ph m
Giá v n hàng hoá

22

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
L chênh l ch t giá
C ng

23 Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên bán hàng
Chi phí d ng c , đ dùng
Chi phí d ch v mua ngoài
Chi phí b ng ti n khác
Chi phí v n chuy n
C ng
24

Chi phí qu n lý doanh nghi p
Chi phí nhân viên
Chi phí v t li u qu n lý
Chi phí Công c , d ng c
Chi phí kh u hao TSC
Thu , phí l phí
Chí phí d ch v mua ngoài

Chi phí khác
C ng

25

Thu nh p khác
Thu ti n ph t khách hàng
Nh p nguyên v t li u gia công d
Thu thanh lý tài s n, v t t
Thu hoàn ti n ph t thu đ c mi n
Thu nh p khác
C ng

21.903.727
91.047.010

15

231.424.818
265.723.941
21.106.971
518.255.730


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM

Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262
26

Chi phí khác

K này
VND
4.100.000

Ph t vi ph m hành chính
Giá tr còn l i tài s n thanh lý
Chi phí khác
Xu t tr đ n hàng nh n gia công
C ng

K tr c
VND
275.686.898
24.904.526
5.741.730

47.045.079
17.345.184
68.490.263

306.333.154

K này
VND
99.898.533.336

6.000.709.799
1.749.526.542
4.701.237.139
6.108.970.717
1.457.113.466

K tr c
VND
69.061.234.649
4.135.578.434
496.863.189
3.997.739.834
3.729.012.294
823.099.060

119.916.090.999

82.243.527.460

28 Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p và l i nhu n
K này
sau thu trong k
VND
T ng l i nhu n k toán tr c thu
13.500.082.510
i u ch nh l i nhu n k toán đ xác đ nh l i nhu n ch u thu
+ i u ch nh t ng
20.845.184
+ i u ch nh gi m
T ng thu nh p ch u thu

13.520.927.694
Thu su t ho t đ ng s n xu t 15%x50%, TM 25%
1.014.114.577
Thu TNDN ph i n p [(a)-(b)]
+ Thu TNDN k này (a)
1.014.114.577
+ Thu gi m 30% (Ngh quy t 30/2008/NQ-CP) (b)

K tr c
VND
1.260.064.938

27

Chi phí s n xu t kinh doanh theo y u t
Chi phí NVL
Chi phí nhân công
Chi phí CCDC
Chi phí kh u hao TSC
Chi phí d ch v mua ngoài
Chi phí khác
C ng

L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p

VII.

12.485.967.933

275.686.898

265.723.941
1.270.027.895
66.676.464
95.252.092
28.575.628
1.193.388.474

Nh ng thông tin khác

1. Phân tích s b m t s ch tiêu đánh giá khái quát tình hình tài chính và k t qu ho t đ ng
kinh doanh n m 6 tháng đ u n m c a Công ty:
Ch tiêu
C
C
-

c u tài s n và c c u ngu n v n
c u tài s n:
Tài s n ng n h n/T ng tài s n
Tài s n dài h n/T ng tài s n

C c u ngu n v n:
16

nv
tính

K này

%

%

65,27
34,73

K tr

64,65
35,35

c



Cho kỳ hoạt động từ ngy
01/01/2010 đến ngy 30/06/2010


Địa chỉ: Đờng số 10, khu CN Tân Bình, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262
-

N ph i tr / T ng ngu n v n
Ngu n v n ch s h u/T ng ngu n v n

%
%

56,10
43,90


56,66
43,34

L n
L n
L n

1,78
1,59
0,38

1,76
1,54
0,46

T su t sinh l i:
T su t l i nhu n trờn Doanh thu
T su t l i nhu n tr c thu trờn doanh thu thu n
T su t l i nhu n sau thu trờn doanh thu thu n

%
%

8,74
8,09

1,29
1,22


T su t l i nhu n trờn T ng ti s n
T su t l i nhu n tr c thu trờn T ng ti s n
T su t l i nhu n sau thu trờn t ng ti s n

%
%

3,89
3,60

0,39
0,37

T su t l i nhu n sau thu trờn v n ch s h u

%

8,20

0,86

Kh n ng thanh toỏn:
Kh n ng thanh toỏn hi n hnh
Kh n ng thanh toỏn n ng n h n
Kh n ng thanh toỏn nhanh

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng Luật v các qui định về
thuế với việc áp dụng các quy định v Chuẩn mực kế toán cho các giao dịch tại Công ty có thể đợc giải
thích theo cách khác nhau vì vậy số thuế đợc trình by trên Báo cáo ti chính có thể thay đổi theo quyết
định của Cơ quan thuế.

Công ty có thực hiện vay vốn ngắn hạn v di hạn ngân hng v đã đem ti sản đi cầm cố, thế chấp vay vốn
cụ thể:
-

Khoản vay ngắn hạn ngân hng thơng mại cổ phần Hng Hải Việt Nam Chi nhánh Cộng Hòa
để sử dụng vo mục đích sản xuất kinh doanh. Khoản vay ny đợc đảm bảo bằng việc thế chấp
hng hoá nguyên vật liệu hình thnh từ vốn vay.

-

Khoản vay Ngân hng Thơng mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam Chi nhánh Quận 2, TP Hồ Chí
Minh để bổ sung vốn lu động thực hiện sản xuất kinh doanh. Khoản vay ny đợc bảo đảm bằng
việc thế chấp hng hóa nguyên vật liệu hình thnh từ vốn vay, Quyền sử dụng đất tại khu công
nghiệp Tân Bình, một số máy móc thiết bị sản xuất v một số ti sản khác.

-

Khoản vay Ngân hng Agribank Phú Nhuận để sử dụng vo việc mua máy móc thiệt bị mới v bổ
sung vốn lu động để thực hiện sản xuất kinh doanh. Khoản vay ny đợc đảm bảo bằng việc thế
chấp nguyên vật liệu, một số máy móc thiết bị, phơng tiện vận chuyển thuộc sở hữu của công ty
v một số ti sản thuộc sở hữu của cá nhân dùng bảo lãnh cho đơn vị vay vốn.

-

Khoản vay ngân hng TNHH một thnh viên HSBC Việt Nam để sử dụng vo việc mua máy móc
thiết bị mới v bổ sung vốn lu động để thực hiện sản xuất kinh doanh. Khoản vay ny đợc đảm
bảo bằng việc thế chấp hng hoá, nguyên vật liệu hình thnh từ vốn vay.

-


Khoản vay ngắn hạn Ngân hng TNHH Indovina chi nhánh Chợ Lớn để sử dụng vo việc mua
nguyên vật liệu v bổ sung vốn lu động để thực hiện sản xuất kinh doanh. Khoản vay ny không
phải thế chấp.

-

Khoản vay Ngân hngTM CP XNK Việt Nam chi nhánh Si Gòn để sử dụng vo việc mua máy
móc thiệt bị mới v bổ sung vốn lu động để thực hiện sản xuất kinh doanh. Khoản vay ny đợc
đảm bảo bằng việc thế chấp hng hoá, nguyên vật liệu hình thnh từ vốn vay.

-

17


μ
Cho kú ho¹t ®éng tõ ngμy
01/01/2010 ®Õn ngμy 30/06/2010

μ
§Þa chØ: §−êng sè 10, khu CN T©n B×nh, TP HCM
Tel: 08 38 162 767 - Fax: 08 38 155 262

Sè liÖu so s¸nh lμ sè liÖu trªn B¸o c¸o tμi chÝnh n¨m 2009 do C«ng ty KiÓm to¸n vμ kÕ to¸n Hμ Néi kiÓm
to¸n.

TP Hå ChÝ Minh, ngμy 20 th¸ng 07 n¨m 2010







18



×