BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC - HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Hà Nội, năm 2016
1
MỤC LỤC
1
2
3
4
5 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC
7 TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ
NỘI
8
9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
10 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
11
12
13
14 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
15 LÝ THUYẾT
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần:
Tiếng Việt: Hóa học đại cương
Tiếng Anh: General chemistry
Mã học phần: KĐHO2101
Số tín chỉ: 02
Đối tượng học: Hệ đại học, các ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý
đất đai, Địa chất, Biến đổi khí hậu, Tài nguyên nước và Quản lý biển.
Vị trí của học phần trong chương trình đào tạo:
-
16 Kiến thức
17 giáo dục đại
cương
18
28 Bắt
buộ
c
29
30 Tự
chọ
n
31 □
19 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
20 □
22 Kiến thức cơ sở
24 Kiến thức
ngành
ngành
23 □
25 □
37 T
35 B
ự
33 Tự
32 Bắt
ắt
c
chọ
buộ
bu
h
n
c□
ộc
ọ
34 □
36 □
n
38 □
26 Thực
tập và
đồ án
tốt
nghiệp
27 □
Các học phần tiên quyết/học trước:
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
30 tiết
Nghe giảng lý thuyết:
16 tiết
Bài tập:
11 tiết
Thảo luận, hoạt động nhóm:
02 tiết
Kiểm tra:
01 tiết
- Thời gian tự học:
60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Hóa học, Khoa Khoa học đại cương.
2. Mục tiêu của học phần
40 Sau khi kết thúc học phần, sinh viên đạt được các mục tiêu sau:
41 - Về kiến thức:
42
+ Sinh viên hiểu được các khái niệm cơ bản về cơ sở lý thuyết các quá
trình hóa học, đồng thời hiểu và trình bày được các công thức, các đại lượng quan
trọng trong nội dung kiến thức của từng chương.
4
-
+ Sinh viên vận dụng được các kiến thức lý thuyết về Hóa học đại cương
vào lĩnh vực chuyên môn mà sinh viên sẽ được đào tạo.
44 - Về kĩ năng:
45
+ Sinh viên áp dụng được những kiến thức lý thuyết đã học để giải quyết
các dạng bài tập trong chương trình.
46
+ Áp dụng kiến thức đã học vào các hoạt động thực tiễn có liên quan đến
hoá học.
47 - Về đạo đức nghề nghiệp:
48
+ Hình thành ý thức tự học, tự nghiên cứu cho sinh viên.
49
+ Trau dồi khả năng vận dụng kiến thức của các môn học có liên quan
với nhau.
3. Tóm tắt nội dung môn học
50
Học phần Hóa học đại cương nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến
thức cơ bản về các vấn đề:
- Nhiệt động học của một số quá trình hóa học.
- Động hóa học và xúc tác.
- Hiện tượng cân bằng hóa học và sự chuyển dịch cân bằng hóa học.
- Dung dịch và các kiến thức liên quan.
- Một số quá trình điện hóa học.
- Hiện tượng bề mặt – dung dịch keo.
51
Các kiến thức đại cương này giúp cho sinh viên học tiếp các kiến thức cơ
sở của hóa học như hóa học vô cơ, hóa học hữu cơ, hóa học phân tích v.v, cũng như
vận dụng sự hiểu biết này đối với việc nghiên cứu các chuyên ngành có liên quan đến
hóa học như môi trường, quản lý đất đai, khí tượng thủy văn, khoa học biển, biến đổi
khí hậu, địa chất và nhiều chuyên ngành khác.
4. Tài liệu học tập
4.1. Tài liệuchính
1. Lê Ngọc Anh (chủ biên) (2014), Hóa học đại cương, NXB ĐHQG HN.
2. Nguyễn Hạnh (2012), Cơ sở lý thuyết Hóa học, Phần II, NXB GD VN.
3. Lê Mậu Quyền (1995), Cơ sở lý thuyết Hóa học, Phần bài tập, NXB KH&KT.
4.2. Tài liệu đọc thêm
1. Vũ Đăng Độ (chủ biên, 2011), Bài tập cơ sở lý thuyết các quá trình Hóa học,
NXB Giáo dục Việt Nam.
2. Đào Đình Thức (2011), Hóa học đại cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập áp dụng cho học phần
52 Môn học này được coi là môn học cơ bản nhất của Hóa học, chính vì vậy sinh
viên cần hiểu rõ các khái niệm, định luật cơ bản và vận dụng vào trường hợp cụ thể.
Do đó giảng viên sử dụng phương pháp giảng viên thuyết trình, thảo luận nhóm là
chính. Giảng viên hướng dẫn các phần khó hiểu tại lớp, phần dễ hiểu hướng dẫn sinh
viên tự học ở nhà. Ngoài ra có thể sử dụng phương pháp dạy học theo dự án trong
43
5
giảng dạy môn học này.
6. Nhiệm vụ của sinh viên
• Sinh viên chuẩn bị bài học ở nhà theo hướng dẫn của giảng viên.
• Tại lớp, giảng viên cùng sinh viên trao đổi các vấn đề đã chuẩn bị ở nhà.
• Vận dụng các kiến thức để làm các dạng bài tập cơ bản tương ứng với từng nội
dung chính của môn học.
• Điều kiện dự thi kết thúc học phần: số tiết tham dự trên lớp tối thiểu đạt 70%.
7. Thang điểm đánh giá
53 Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và
thang điểm 4 theo quy chế hiện hành.
8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần
54 8.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số 40%
55 Bao gồm: 02 đầu điểm, hệ số 1
56 8.2. Điểm thi kết thúc học phần:Trọng số 60%
- Hình thức thi:
57 Tự luận
58 Trắc
59 Vấn đáp
60 Thực
nghiệm □
□
hành □
9. Nội dung chi tiết học phần
61 Nội dung
75 (1)
82 Chương 1.
83 Đại cương về nhiệt động học
90 1.1. Nguyên lý I của nhiệt
động học và áp dụng vào Hóa
học
91 1.1.1. Các khái niệm: Hệ nhiệt
động học, trạng thái, quá trình,
hàm trạng thái, nhiệt , công, qui
ước dấu nhiệt động học
92 1.1.2. Nội năng. Nguyên lý I của
nhiệt động học
93 1.1.3. Áp dụng nguyên lý I của
nhiệt động học vào Hóa học
102
1.2. Nguyên lý II của
nhiệt động học và áp dụng vào
Hóa học.
103 1.2.1. Khái niệm entropi.
Nguyên lý II của nhiệt động học
6
62 Hình thức tổ chức dạy học
65 Lên lớp (Tiết)
66
69
70 71
72
T
L
B
76
(
77
(
78
(
79
(
80
(
84
4
85
2
86
1
87
7
88
1
94
2
95
96
97
2
98 99 - Đọc sách
4 Hóa học đại cương
(Lê Ngọc Anh chủ
biên) từ trang 1343
100
101 - Làm bài
tập trang 44-48
sách Hóa học đại
cương (Lê Ngọc
Anh chủ biên)
106
2
107
108
109
2
110
4
L,KT
Tổng
cộng
63 Yêu cầu
đối với
sinh viên
81 (7)
89
61 Nội dung
75 (1)
62 Hình thức tổ chức dạy học
65 Lên lớp (Tiết)
66
69
70 71
72
T
L
B
76
(
77
(
78
(
79
(
80
(
113
115
120
114
2
121
116
2
123
1
117
4
124
2
128
1,
129
2
130
131
3,
132
7
135
0,
136
137
138
0,
139
2
140
143
0,
144
145
146
0,
152
0,
153
154
155
0,
156
1
159
160
2
167
2
161
162
2
169
5,
163
4
170
1
176
1
177
178
179
1
180
2
185
0,
186
187
188
0,
189
1
L,KT
Tổng
cộng
63 Yêu cầu
đối với
sinh viên
81 (7)
104 1.2.2. Thế nhiệt động đẳng
nhiệt, đẳng áp. Các yếu tố ảnh
hưởng đến thế nhiệt động đẳng
nhiệt, đẳng áp
105 1.2.3. Cách tính ∆G của phản
ứng và xác định chiều diễn biến
của quá trình hoá học
112
1.3. Bài tập chương 1
119
1.4. Thảo luận
126
Chương 2.
Đại cương về động hóa
học
134 2.1. Một số khái niệm (Tốc độ
phản ứng, phân tử số, bậc riêng
phần, bậc toàn phần của phản ứng)
127
142
2.2. Các yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng.
149 2.3. Phương trình động học của
các phản ứng có bậc đơn giản
150
2.3.1. Phương trình
động học của phản ứng bậc 1
151
2.3.2. Phương trình
động học của phản ứng bậc 2
158
2.4. Bài tập chương 2
165
Chương 3. Cân bằng
hóa học
172
3.1. Các khái niệm
173
3.1.1. Phản ứng thuận
nghịch
174
3.1.2. Cân bằng hóa
học
175
3.1.3. Phương trình
đẳng nhiệt Van’t Hoff và hằng số
cân bằng
182
3.2. Sự chuyển dịch cân
bằng
7
166
1,
122
1
168
2
125
Thảo
luận các bài
tập khó
133
141
- Đọc
và làm bài
tập trong
sách Hóa
học đại
cương (Lê
Ngọc Anh
chủ biên) từ
trang 49-62
171
181
- Đọc
và làm bài
tập trong
sách Hóa
học đại
cương (Lê
Ngọc Anh
chủ biên) từ
trang 63-78
61 Nội dung
75 (1)
62 Hình thức tổ chức dạy học
65 Lên lớp (Tiết)
66
69
70 71
72
T
L
B
76
(
77
(
78
(
79
(
80
(
192
194
199
193
2
200
206
207
213
4
214
3
195
2
202
1
209
1
216
7
196
4
203
2
210
2
217
1
223
0,
224
225
226
0,
227
1
242
3,
243
244
245
3,
246
7
249
251
257
3
250
3
258
2
252
3
260
5
253
6
261
1
264
265
266
267
268
L,KT
Tổng
cộng
63 Yêu cầu
đối với
sinh viên
81 (7)
183
3.2.1. Nguyên lý chuyển
dịch cân bằng Le Châttelier
184
3.2.2. Các yếu tố ảnh
hưởng đến cân bằng hóa học
191
3.3. Bài tập chương 3
198 Kiểm tra
205 Thảo luận
212
Chương 4: Dung dịch
219
4.1. Một số khái niệm
220
4.1.1.Một
số
định
nghĩa: Dung dịch, dung dịch
bão hòa, dung dịch lý tưởng,
nhiệt hòa tan
221
4.1.2. Nồng độ của
dung dịch
222
4.1.3.Quá trình hòa tan,
độ hòa tan
229
4.2. Tính chất của dung
dịch
230
4.2.1. Áp suất hơi bão
hòa của dung dịch
231
4.2.2. Nhiệt độ sôi và
nhiệt độ đông đặc của dung
dịch
232
4.2.3. Áp suất thẩm thấu
239
4.3. Dung dịch chất điện
li
240
4.3.1. Khái niệm về
chất điện li, Độ điện li. Hằng số
điện li
241
4.3.2. Cân bằng trong
dung dịch
248
4.4. Bài tập chương 4
255
Chương 5.
Các quá trình điện hóa
học
263 5.1.Pin điện hóa
256
8
201
1
208
1
215
259
211
Chữa
bài kiểm tra
218
228
Đọc
và làm bài
tập trong
sách Hóa
học đại
cương (Lê
Ngọc Anh
chủ biên) từ
trang 79112
262
269
Đọc
61 Nội dung
75 (1)
62 Hình thức tổ chức dạy học
65 Lên lớp (Tiết)
66
69
70 71
72
T
L
B
76
(
77
(
L,KT
78
(
2,
Tổng
cộng
79
(
80
(
2,
5
và làm bài
tập trong
sách Hóa
học đại
cương (Lê
Ngọc Anh
chủ biên) từ
trang 113137
270
276
5.1.1. Khái niệm về pin điện hóa và điện cực
5.1.2. Sức điện động của pin.
5.1.3. Thế điện cực và cách xác
định thế điện cực. Phương trình
Nernst
5.1.4. Xác định hằng số cân bằng
và chiều của phản ứng oxi – hóa
khử dựa vào thế điện cực
277 5.2. Sự điện phân
278
5.2.1. Khái niệm về sự
điện phân
279
5.2.2. Sự phân cực
280
5.2.3. Thế phân hủy và
quá thế
281
5.2.4. Điện phân chất
điện li
282
5.2.5.
Định
luật
Faraday
289 5.3. Bài tập chương 5
296
Chương 6. Hiện tượng
bề mặt và dung dịch keo
6.1.
Hiện tượng bề mặt và năng
lượng bề mặt
6.1.1. Hiện tượng bề mặt
6.1.2. Năng lượng bề mặt
6.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến
năng lượng bề mặt
6.2.
Sự hấp phụ và hấp thụ
6.2.1. Định nghĩa
6.2.2. Hấp phụ vật lý và hóa học
6.2.3. Chất hoạt động bề mặt
6.2.4. Sự hấp phụ trên ranh giới
rắn – khí và rắn – dung dịch
6.2.5. Sự thấm ướt
6.3.
Dung dịch keo
6.3.1. Điều chế và tính chất của
dung dịch keo.
9
271
272
273
274
275
283
0,
284
285
286
0,
287
1
290
291
2
298
292
304
305
293
2
300
2
306
0,
294
4
301
4
307
1
310
1
311
312
313
1
314
2
316
0,
317
318
319
0,
320
1
297
2
303
0,
299
63 Yêu cầu
đối với
sinh viên
81 (7)
288
Đọc
thêm trong
sách Cơ sở
lý thuyết
Hóa học,
Phần II
(Nguyễn
Hạnh) NXB
Giáo dục
Việt Nam,
trang 207231
302
308
- Đọc
sách Hóa
học
đại
cương (Lê
Ngọc Anh
chủ biên) từ
trang 138144.
309
- Đọc
thêm trong
sách Cơ sở
lý
thuyết
Hóa học,
Phần
II
(Nguyễn
Hạnh) NXB
61 Nội dung
75 (1)
62 Hình thức tổ chức dạy học
65 Lên lớp (Tiết)
66
69
70 71
72
T
L
B
76
(
77
(
Tổng
cộng
L,KT
78
(
79
(
80
(
6.3.2. Cấu tạo của hạt keo và sự
đông tụ keo.
322
329
Cộng
Giáo
dục
Việt Nam,
323
1
324
1
325
3
333
338
10
81 (7)
326
3
327
6
328
Ghi chú: LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL, KT: Thảo luận, kiểm tra.
330
331
332
339
340
63 Yêu cầu
đối với
sinh viên
Người biên soạn
334
335
336
337
TS. Lê Ngọc Anh
341
11
342
343
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
347
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TRƯỜNG
VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
348
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
349
TRƯỜNG HÀ NỘI
350
346
351
352
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
344
345
LÝ THUYẾT
353
354
1. Thông tin chung về học phần
Tên học phần:
-
Tiếng Việt: Phong thủy trong quy hoạch đất đai
Tiếng Anh: Feng shui in planning
-
Mã học phần: QĐKĐ2201
-
Số tín chỉ: 02
-
Đối tượng học: Hệ Đại học, ngành Quản lý đất đai
-
Vị trí của học phần trong chương trình đào tạo:
358
355
356
Kiến thức
giáo dục
đại cương
357
366
Bắt
buộ
c
367
□
368
Tự
chọ
n
369
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp □
364
Th
360
Kiến thức
362
Kiến thức
ực tập và
cơ sở ngành
ngành
đồ án tốt
361
□
363
□
nghiệp
365
□
370
372
374
376
Bắt
Tự
Bắt
Tự
buộ
chọ
buộ
chọ
378
c
n
c
n
371
373
375
377
□
□
□
□
-
Các học phầntiên quyết/học trước:
-
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động : 30 tiết
Nghe giảng lý thuyết
: 22tiết
Bài tập
: 04 tiết
Thảo luận, hoạt động nhóm : 02 tiết
Kiểm tra
: 02 tiết
-
Thời gian tự học
: 30 giờ
-
Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Khoa Học Đất, Khoa Quản Lý Đất Đai
2. Mục tiêu của học phần
379
12
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên đạt được các mục tiêu sau:
-
Về kiến thức: Hiểu được một số kiến thức cơ bản về phong thủy, nắm vững và
hiểu được cơ sở khoa học của phong thủy, các nguyên tắc trong phong thủy hiện đại;
cảnh quan môi trường tốt theo quan niệm phong thủy; đặc biệt là phong thủy với đất
đai và nhà ở
-
Về kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để ứng dụng trong phân tích
các vấn đề về đất đai và nhà ở phù hợp với phong thủy; Vận dụng trong quy hoạch
kiến trúc nhà ở, công trình xây dựng, trong công tác định giá đất và kinh doanh bất
động sản. Nhận biết được cảnh quan môi trường tốt theo quan niệm phong thủy
- Về đạo đức nghề nghiệp: Có phẩm chất đạo đức tốt, yêu ngành, yêu nghề, sáng tạo
trong công việc và có ý thức về việc chấp hành pháp Luật.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Phong thủy trong quy hoạch đất đai cung cấp cho sinh viên
những kiến thức: Khái quát chung về phong thủy; phong thủy trong đất đai, nhà ở và
cảnh quan môi trường; ứng dụng phong thủy trong quy hoạch đất đai, bố trí nhà ở và
nội thất giúp sinh viên có cái nhìn toàn diện và có kỹ năng để nghiên cứu về Phong
thủy trong quy hoạch đất đai.
380
4. Tài liệu học tập
4.3. Tài liệuchính
1. Nguyễn Thị Hải Yến (2015), Bài giảng Phong thủy và cảnh quan môi trường,
Trường ĐHTNMT Hà Nội∗.
2. Hoàng Nguyệt Ánh (2012), Bài giảng Phong thủy và cảnh quan môi trường,
Trường ĐHTNMT Hà Nội *.
3. Nguyễn Trường Tiến (2014), Phong thủy áp dụng trong quy hoạch, kiến trúc.
4.4. Tài liệu đọc thêm
1. Trần Văn Hải (2003), Địa lý Phong thủy toàn thư, NXB Văn hóa Thông tin.
2. Nguyễn Bích Hằng (2007), Phong thủy với vẻ đẹp kiến trúc môi trường, NXB
Mỹ thuật
3. Lillian Too (Nguyễn Mạnh Thảo dịch) (2008), Khoa học Phong thủy trong
cuộc sống, NXB Trẻ.
4. Lý Cư Minh (2009), Phong thủy để phát đạt, NXB Văn hóa Thông tin.
5. Hoàng Gia Ngôn, Quý Long (2007), Phong thủy phòng ngủ, NXB Hải Phòng.
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập áp dụng chohọc phần
381 Các phương pháp được tổ chức dạy học dưới các hình thức chủ yếu như:
Phát vấn, thảo luận, hoạt động nhóm, tự học, tự nghiên cứu.
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp
- Tham gia thảo luận nhóm, làm bài tập
∗Bài giảng đã được thông qua bộ môn.
13
- Tham gia kiểm tra, thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần: số tiếttham dự trên lớp tối thiểu đạt 70%.
7. Thang điểm đánh giá
382 Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ
và thang điểm 4 theo quy chế hiện hành.
383
14
8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần
8.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số 40%
384
Bao gồm: 02 đầu điểm, hệ số 1.
385
8.2. Điểm thi kết
386
thúc học phần: Trọng số 60%
- Hình thức thi:
Tự
387
Trắ
c nghiệm
□
Vấn
đáp □
388
luận
Thự
c hành □
389
390
9. Nội dung chi tiết học phần
393
391
Nội dung
396
Hình thức tổ chức
dạy học
Lên lớp (Tiết)
397
T
392
400
401
L
406
(1)
413
407
(
394
Yê
u cầu đối
với sinh
viên
403
402
Tổng
T
L,KT
cộng
408
409
410
(
(4)
(5)
404
405
411
(
412
CHƯƠNG 1. KHÁI
QUÁT CHUNG VỀ
PHONG THỦY
420
1.1. Khái niệm Phong
thủy
414
8
415
1
416
417
9
418
1
421
1
422
423
424
1
425
426
427
1.1.1. Phong thủy
học là gì?
434
1.1.2. Lịch sử của
học Phong thủy
441
1.2. Cơ sở khoa học
của Phong thủy
428
429
430
431
432
433
435
436
437
438
439
440
442
3
443
444
445
3
446
447
448
449
2
456
1
463
3
470
1
450
451
453
454
457
458
460
461
464
465
467
468
471
472
452
2
459
1
466
3
473
1
474
475
1.2.1 Các yếu tố của
phong thủy
455
1.2.2. Tính khoa hoc
của phong thủy
462
1.3. Các nguyên tắc
của Phong thuỷ hiện đại
469
1.3.1. Nguyên tắc
một hệ thống chỉnh thể
15
(7)
419
Đọc
mục 1.1,
TL (1),
Tài liệu
chính.
Đọc
mục 1.2,
TL (1),
Tài liệu
chính.
Đọ
c mục 1.3,
TL (1),
393
391
Nội dung
396
Hình thức tổ chức
dạy học
Lên lớp (Tiết)
397
T
392
400
401
L
406
(1)
407
(
403
402
Tổng
T
L,KT
cộng
408
409
410
(
(4)
(5)
394
Yê
u cầu đối
với sinh
viên
404
405
411
(
412
(7)
Tài liệu
chính.
476
1.3.2. Nguyên tắc
nhân - địa phù hợp
483
1.3.3. Nguyên tắc
dựa vào sơn thuỷ
490
1.3.4. Nguyên tắc
quan sát hình thế
497
1.3.5. Nguyên tắc
thẩm định địa chất
504
1.3.6. Nguyên tắc
thẩm định nguồn nước
511
1.3.7. Nguyên tắc tọa
Bắc hướng Nam
518
1.3.8. Nguyên tắc hài
hoà trung tâm
525
1.3.9. Nguyên tắc cải
tạo
532
1.3.10. Nguyên tắc
tiên tích đức hậu tầm long
539
1.3.11. Nguyên tắc
mệnh và phong thủy
546
1.4. Phong thủy môt
số nước trên thế giới
477
478
479
480
481
482
484
485
486
487
488
489
491
492
493
494
495
496
498
1
505
499
500
502
503
506
507
501
1
508
509
510
512
513
514
515
516
517
519
1
526
520
521
523
524
527
528
522
1
529
530
531
533
534
535
536
537
538
540
541
542
543
544
545
547
1
548
549
550
551
552
553
Bài tập chương 1
554
555
1
556
557
560
Kiểm tra chương 1
561
562
568
7
569
1
563
1
570
564
1
571
8
575
2
582
576
577
579
580
583
584
578
2
585
586
587
567
CHƯƠNG 2.
PHONG THỦY TRONG
ĐẤT ĐAI, NHÀ Ở VÀ
CẢNH QUAN MÔI
TRƯỜNG
574
2.1. Phong thuỷ đối
với vấn đề đất đai
581
2.1.1. Cơ sở lựa chọn
16
Đọc
mục 1.2,
TL (1),
Tài liệu
chính.
558559
Tổng hợp
kiến thức chương
1
565
566
2
572
573
1
Đọ
393
391
Nội dung
396
Hình thức tổ chức
dạy học
Lên lớp (Tiết)
397
T
392
400
401
L
406
(1)
đất và thế đất
588
2.1.2. Chất và thế đất
tốt
595 2.1.3. Chất và thế đất xấu
cần tránh
602
2.2. Phong thủy đối
với vấn đề nhà ở
407
(
403
402
Tổng
T
L,KT
cộng
408
409
410
(
(4)
(5)
1
394
Yê
u cầu đối
với sinh
viên
404
405
411
(
412
1
589
1
596
590
591
597
598
603
2
604
610
1
617
1
624
1
2.3.1. Bố trí cổng và
cửa nhà
637
2.3.2. Bố trí nội thất
và trang trí
644
2.4. Phong thủy trong
cảnh quan môi trường
651
2.4.1. Ánh sáng
658
2.4.2. Sinh vật trong
(7)
c mục 2.1,
TL (1),
Tài liệu
chính.
592
1
599
593
594
600
601
605
606
2
607
608
611
612
614
615
618
619
621
622
625
626
613
1
620
1
627
1
628
629
631
632
633
634
635
636
638
639
640
641
642
643
645
2
646
647
648
649
652
1
659
653
654
655
656
650
Đọc
mục 2.4,
TL (1),
Tài liệu
chính.
657
660
661
662
663
664
2.4.3. Cảnh quan
nhân tạo
672
Bài tập chương 2
666
1
673
667
668
669
670
671
675
676
679
680
674
1
681
682
683
677 678 Tổng hợp
2 kiến thức chương 2
684
685
609
2.2.1. Chọn hướng
nhà
616
2.2.2. Lựa chọn vị trí
nhà
623
2.3. Phong thủy trong
nguyên tắc bố trí nội ngoại
thất
630
Đọc
mục 2.2,
TL (1),
Tài liệu
chính.
Đọc
mục 2.3,
TL (1),
Tài liệu
chính.
vùng
665
17
CHƯƠNG 3. ỨNG
393
391
Nội dung
Hình thức tổ chức
dạy học
396
Lên lớp (Tiết)
397
T
392
400
401
L
406
(1)
DỤNG PHONG THỦY
TRONG QUY HOẠCH
ĐẤT ĐAI, BỐ TRÍ NHÀ
Ở VÀ NỘI THẤT
686
3.1. Ứng dụng phong
thủy trong quy hoạch đất
đai
407
(
403
402
Tổng
T
L,KT
cộng
408
409
410
(
(4)
(5)
7
2
687
2
688
3.1.1. Lựa chọn địa
điểm xây dựng khu đô thị,
khu dân cư nông thôn và
các mục đích phi nông
nghiệp khác
700
3.1.2. Bố trí phân
khu chức năng đất đai và
cảnh quan môi trường
707
3.2. Tinh bàn và nhận
định tốt xấu cho ngôi nhà
694
1
714
394
Yê
u cầu đối
với sinh
viên
404
405
411
(
412
9
1
689
690
2
691
692
695
696
697
2
698
699
701
1
702
703
704
2
705
706
708
1
709
710
711
1
712
713
3.2.1. Phương pháp
lập Tinh bàn
721
3.2.2. Nhận định tốt
xấu cho ngôi nhà
728
3.2.3. Một số cách
hóa giải
735
3.3. Ứng dụng phong
thủy trong lựa chọn hướng
nhà tốt
715
716
717
718
719
720
722
723
724
725
726
727
729
730
731
732
733
734
736
2
737
738
739
2
740
741
742
743
1
750
1
757
744
745
747
748
751
752
754
755
758
759
746
1
753
1
760
761
762
764
765
766
767
768
769
693
3.3.1. Cách xác định
tâm nhà
749
3.3.2. Cung mệnh và
các hướng cát hung
756
3.3.3. Ứng dụng lựa
chọn bố trí hướng nhà tốt
763
3.4. Ứng dụng phong
18
(7)
Đọc
mục 3.1,
TL (1),
Tài liệu
chính.
Đọc
mục 3.2,
TL (1),
Tài liệu
chính.
Đọ
c mục 3.3,
TL (1),
Tài liệu
chính.
Đọc
393
391
Nội dung
396
Hình thức tổ chức
dạy học
Lên lớp (Tiết)
394
Yê
u cầu đối
với sinh
viên
397
T
392
400
401
L
406
(1)
thủy trong bố trí nội thất
770
3.4.1. Bố trí phòng
407
(
403
402
Tổng
T
L,KT
cộng
408
409
410
(
(4)
(5)
2
404
405
411
(
412
2
772
773
779
786
780
787
793
mục 3.4,
TL (1),
Tài liệu
chính.
777
784
3.4.2. Bố trí bàn thờ
3.4.3. Bố trí bếp
791
3.4.4. Bố trí giường
771
1
778
785
1
792
3.4.5. Bố trí nhà vệ
799
800
801
802
803
804
Bài tập chương 3
806
807
808
2
809
810
2
811
4
812
Thảo luận theo chủ
814
815
816
2
817
2
818
4
821
822
828
2
829
4
823
1
830
4
824
1
831
3
825
2
832
6
khách
(7)
775
776
782
789
783
790
794
774
1
781
788
1
795
796
797
ngủ
798
sinh
805
813
đề
820
Kiểm tra chương 2+3
827
834
Tổng
833
Ghi chú: LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL, KT: Thảo luận, kiểm tra.
835
837
19
Tổn
g hợp kiến
thức
chương 3
819
Chu
ẩn bị các
bài thảo
luận theo
chủ đề,
theo nhóm
trước khi
lên lớp,
thuyết
trình và
trả lời câu
hỏi
826
836
Người biên soạn
838
839
842
843
20
840
841
ThS. Nguyễn Thị Huệ
844
21
845
846
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
850
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
TRƯỜNG
NGHĨA VIỆT NAM
847
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
851
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
852
HÀ NỘI
853
849
854
855
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
848
856
LÝ THUYẾT
857...................................................................................................................................
1. Thông tin chung về học phần
Tên học phần:
-
Tiếng
Việt: Xã hội học đại cương
Tiếng Anh: General sociology
-
Mã học phần: QĐĐC2201
-
Số tín chỉ: 02
-
Đối tượng học: Hệ Đại học, ngành Quản lý đất đai
-
Vị trí của học phần trong chương trình đào tạo:
858
859
Kiến thức
giáo dục
đại cương
860
869
Bắt
buộ
c
870
□
871
Tự
chọ
n
872
861
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp □
863
Kiến thức
865
Kiến
cơ sở ngành
thức ngành
864
□
866
□
867
T
hực tập
878
và đồ
874
876
Tự
án tốt
873
Tự
Bắt
c
nghiệp
Bắt
chọ
bu
h
868
buộ
n
ộc
ọ
□
c□
875
877
n
□
□
879
□
-
Các học phần tiên quyết/học trước:
-
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
: 30 tiết
Nghe giảng lý thuyết
: 20 tiết
Thảo luận, hoạt động nhóm : 04 tiết
Bài tập
: 04 tiết
Kiểm tra
: 02 tiết
-
Thời gian tự học
: 60 giờ
-
Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Địa chính, Khoa Quản lý Đất đai.
2. Mục tiêu của học phần
881
22
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên đạt được các mục tiêu sau:
-
Về kiến thức: Phát biểu được hệ thống các khái niệm cơ bản của xã hội học; nắm được
lịch sử hình thành và phát triển của xã hội học.
-
Về kỹ năng: Hiểu và có thể vận dụng được một số kiến thức xã hội học vào
phân tích thực tiễn xã hội.
Về đạo đức nghề nghiệp: Có phẩm chất đạo đức tốt, có trách nhiệm công dân cao, giáo
dục ý thức sống làm việc theo pháp Luật.
-
882
23
3. Tóm tắt nội dung học phần
883
Học phần Xã hội học đại cương cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về quá trình hình thành và phát triển môn Xã hội học với tư cách là một môn
khoa học; cung cấp những khái niệm, những luận điểm cơ bản của cách tiếp cận xã hội
học đối với các vấn đề xã hội; những phương pháp nghiên cứu cơ bản của xã hội học.
Đồng thời cung cấp các kiến thức thực tiễn về các vấn đề xã hội ở Việt Nam; giúp sinh
viên có cái nhìn toàn diện về các vấn đề xã hội và có kỹ năng cần thiết để nghiên cứu
về một vấn đề xã hội.
4. Tài liệu học tập
4.1. Tài liệu chính
1. Phạm Tất Dong và Lê Ngọc Hùng (Đồng chủ biên),Giáo trình Xã hội học,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Phạm Thị Mai, Bài giảng Xã hội học đại cương.Trường ĐHTNMT Hà Nội∗.
4.2. Tài liệu đọc thêm
1. Trần Thị Kim Xuyến (2002),Nhập môn xã hội học, NXBĐại học Quốc Gia Hà
Nội.
2. Lê Ngọc Hùng (2002), Lịch sử và lý thuyết xã hội học, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập áp dụng cho học phần
884
Các phương pháp được tổ chức dạy học dưới các hình thức chủ yếu như:
phát vấn, thảo luận, hoạt động nhóm, tự học, tự nghiên cứu.
6. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp
Tham gia thảo luận nhóm, làm bài tập
Tham gia kiểm tra, thi kết thúc học phần
Điều kiện dự thi kết thúc học phần: số tiếttham dự trên lớp tối thiểu đạt 70%.
7. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ
và thang điểm 4 theo quy chế hiện hành.
8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần
885
886
887
8.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số 40%
Bao gồm: 02 đầu điểm, hệ số 1.
888
889
∗Bài giảng đã được thông qua bộ môn.
24
8.2.
Điểm thi kết thúc
890
học phần: Trọng số 60%
Hình thức thi:
-
Tự
891
Trắ
c nghiệm
□
Vấn
đáp □
892
luận
Thự
c hành □
893
894
895
9. Nội dung chi tiết học phần
897
896
Nội dung
900
904
905
L
910
(1)
CHƯƠNG
1.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ XÃ HỘI
HỌC
924
1.1. Sự hình thành
và phát triển của xã hội
học
931
1.1.1. Khái niệm
Hình thức tổ chức
dạy học
911
(
Lên lớp (Tiết)
907
906
T
Tổng
cộng
L,KT
912
913
(
4)
914
(5)
898
901
T
915
(
Y
êu cầu
đối với
sinh
viên
916
(7
)
917
1.1.2. Tiền đề ra
đời của môn xã hội học
938
1.1.3. Sự hình
thành và phát triển của
xã hội học thế giới.
952
1.2. Đối tượng,
chức năng, nhiệm vụ của
xã hội học
959
CHƯƠNG
2.
HÀNH ĐỘNG XÃ HỘI,
TỔ CHỨC XÃ HỘI,
THIẾT CHẾ XÃ HỘI
VÀ XÃ HỘI HÓA
966
2.1. Hành động xã
hội
918
4
925
919
920
921
922
4
8
928
923
Đ
ọc TL
(1), Tài
liệu
chính,
trang
10 – 42.
930
926
927
932
933
934
935
936
939
940
941
942
943
946
947
948
949
950
951
954
955
957
958
2
2
929
945
25
953
2
960
8
967
2
961
962
968
969
956
2
963
8
970
2
964
1
965
971
972
Đ
ọc TL
(1), Tài
liệu
chính,
trang
128
-278.