Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
tổng ctCP bia rượu - n.g.k.h.n
công ty cp bia thanh hoá
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
báo cáo tài chính
Quí 4 năm tài chính 2010
bảng cân đối kế toán
Tài sản - Nguồn vốn
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ KH HD xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng khoản thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
Mã
số
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
TM
V.02
V.04
V.05
số cuối kỳ
số đầu năm
83,374,748,446
82,658,053,109
25,940,120,299
20,564,192,311
25,940,120,299
20,564,192,311
0
0
0
0
19,815,216,838
24,522,649,160
4,832,185,863
9,518,277,033
2,331,887,627
1,905,672,586
14,155,671,333
14,603,227,526
-1,504,527,985
-1,504,527,985
34,636,776,133
34,814,865,794
34,636,776,133
34,814,865,794
2,982,635,176
2,756,345,844
2,388,520,110
2,600,405,782
389,421,504
204,693,562
155,940,062
242,008,141,379
269,039,922,735
238,272,487,035
264,278,962,348
234,077,066,790
258,832,220,883
474,199,383,013
467,368,322,607
V.06
V.07
V.08
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đ.tư TC dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
Tổng cộng tài sản
223
224
227
228
229
230
240
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
V.09
V.10
-240,122,316,223
-208,536,101,724
4,195,420,245
4,832,838,062
5,513,282,757
5,513,282,757
-1,317,862,512
-680,444,695
613,903,403
V.11
V.12
3,279,606,000
4,247,906,000
3,279,606,000
4,247,906,000
456,048,344
513,054,387
456,048,344
513,054,387
325,382,889,825
351,697,975,844
134,150,370,942
181,157,974,826
116,706,625,312
146,587,695,886
53,143,934,450
53,687,473,092
4,004,575,869
10,181,785,943
4,870,133,451
1,180,276,138
11,174,092,261
22,519,620,462
7,130,627,637
3,276,195,062
V.17
6,643,790,000
7,128,726,880
V.18
17,160,843,726
36,374,184,911
12,578,627,918
12,239,433,398
2,302,827,854
1,218,124,700
10,275,800,064
11,021,308,698
17,443,745,630
34,570,278,940
1,928,049,700
1,128,049,700
14,037,321,561
32,325,350,626
V.13
V.14
V.21
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế & các khoản phải nộp NN
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ KH HĐ xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
- Quỹ khen thưởng
- Quĩ phúc lợi đã hình thành tài sản
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
V.15
V.16
V.19
V.20
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn nhà nước
- Vốn các cổ đông
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C . Lợi ích của các cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn
Chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi,ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại( tiền gửi)
- USD
- EUR
Ngoại tệ các loại( tiền vay)
- USD
- EUR
6.Dự toán chi sự nghiệp, dự án
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
1
2
3
4
5
V.21
V.22
1,478,374,369
1,116,878,614
191,232,518,883
170,540,001,018
190,842,518,883
170,150,001,018
114,245,700,000
114,245,700,000
62,835,100,000
62,835,100,000
51,410,600,000
51,410,600,000
4,078,650,000
4,078,650,000
7,634,914
V.23
38,459,465,468
30,133,954,560
3,283,714,096
2,331,239,916
30,774,989,319
19,352,821,628
390,000,000
390,000,000
390,000,000
390,000,000
325,382,889,825
351,697,975,844
1,382,968,780
0
8,668,900,000
683,927,397
683,927,397
77,356.69
289,09
26,277.57
1,743.27
535,244
2,141,932
370,362
Ngày
tháng 01 năm 2011
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
người lập biểu
phùng sỹ hữu
kế toán trưởng
giám đốc công ty
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
tổng ctCP bia- rượu - Ng k hà nội
công ty cp bia thanh hoá
báo cáo tài chính
Quí 4 năm tài chính 2010
Kết quả hoạt động sản xuất kinh
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và C C D V
- Doanh thu bán hàng và C C D V
- Doanh thu C C D V
2. Các khoản giảm trừ
3. DT thuần về bán hàng và C C D V
4. Giá vốn hàng bán
5. LN gộp về bán hàng và C C D V
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên
doanh
15.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu
số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công
ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên mỗi cỗ phiếu
MS Quý này năm nay
1
2
10
11
20
21
22
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
Quý này năm
trước
139,479,612,272
138,902,774,260
576,838,012
41,396,405,080
98,083,207,192
75,205,318,777
22,877,888,415
91,686,675
1,989,835,289
3,606,624,030
4,812,448,056
12,560,667,715
330,000,000
157,907,699
172,092,301
125,573,513,350
125,410,697,581
162,815,769
49,609,428,128
75,964,085,222
61,646,734,616
14,317,350,606
1,849,174,120
6,111,674,997
2,610,970,610
2,775,188,675
4,668,690,444
78,236,875
Luỹ kế từ đầu
Luỹ kế từ đầu
năm đến cuối
năm đến cuối
quý này năm
quý này năm nay
trước 31/12/2009
31/12/2010
78,236,875
572,655,213,558
571,802,621,283
852,592,275
172,023,936,421
400,631,277,137
327,762,004,717
72,869,272,420
652,686,640
6,426,597,749
11,130,547,966
15,273,332,430
40,691,480,915
499,745,875
157,907,699
341,838,176
654,895,054,367
654,321,535,436
573,518,931
251,518,007,240
403,377,047,127
346,873,782,409
56,503,264,718
3,384,869,209
11,989,257,160
7,768,303,127
14,803,902,700
25,326,670,940
24,537,900
56,804,513
-32,266,613
12,732,760,016
3,183,190,004
4,746,927,319
1,097,379,850
41,033,319,091
10,258,329,772
25,294,404,327
5,941,582,699
9,549,570,012
3,649,547,469
30,774,989,319
19,352,821,628
836
319,4
2,694
1,694
61
62
70
Ngày
người lập biểu
Phùng Sỹ Hữu
kế toán trưởng
tháng 01 năm 2011
giám đốc công ty
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
báo cáo tài chính
Quí 4 năm tài chính 2010
báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
Chỉ tiêu
MS
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD
1.Tiền thu BH, CC dịch vụ và DT khác
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3.Tiền chi trả cho người lao động
4.Tiền chi trả lãi vay
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập DN
6.Tiền thu khác từ hoạt động KD
7.Tiền chi khác cho hoạt động KD
Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD
01
02
03
04
05
06
07
20
Quý này năm
nay
Quý này năy
trước
164,538,423,193
-37,802,220,074
-18,625,951,000
-1,215,288,302
122,139,743,024
-1,750,654,826
-15,136,408,000
-2,186,629,588
-5,640,217,968
1,153,258,631
-52,595,949,984
45,983,141,289
1,945,792,082
-17,249,423,607
91,591,332,292
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động ĐT
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi ĐT góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác( gốc và lãi TG có kỳ hạn)
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21
22
23
24
25
26
27
30
54,591,766,120
74,391,402
74,391,402
54,591,766,120
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động TC
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
Lưu chuyển thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
33
34
50
60
3,221,918,000 26,267,197,333
-81,708,670,090 -121,193,863,148
-78,486,752,090 -94,926,665,815
13,178,971,604
5,648,241,594
12,761,148,695 14,915,950,717
70
25,940,120,299
40
20,564,192,311
Lũy kế đến cuối
Lũy kế đến cuối
quý này năm
quý này năm 2009
2010
577,349,109,453
-99,166,329,312
-41,475,215,538
-6,390,017,330
-1,000,000,000
6,220,812,500
-71,224,797,264
364,313,562,509
0
0
0
0
0
-16,000,000,000
16,656,759,584
624,157,014
1,280,916,598
0
17,633,322,000
-377,851,873,119
-360,218,551,119
5,375,927,988
20,564,192,311
632,798,189,619
-31,435,277,469
-39,470,374,034
-8,336,395,206
-5,640,217,968
6,196,003,260
-227,198,952,287
326,912,975,915
25,940,120,299
20,564,192,311
Ngày
người lập biểu
phùng sỹ hữu
kế toán trưởng
-97,100,000,000
101,142,335,328
4,042,335,328
163,781,995,613
-483,736,002,257
-319,954,006,644
11,001,304,599
9,562,887,712
tháng 01 năm 2011
giám đốc công ty
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Thuyết minh báo cáo tài chính
Đến 31 tháng 12 năm 2010
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
- Công ty Cổ Phần Bia thanh Hoá được chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty Cổ phần. Công ty Cổ phần
Bia Thanh Hoá là thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu -NGK Hà nội theo quyết định
số 246/2003/QĐ - BCN ngày 30 tháng 12 năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) .
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2800791192 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thanh Hoá cấp
ngày 24 tháng 03 năm 2004. Đăng ký htay đổi lần 6 vào ngày 26 thnág 03 năm 2010.
-Vốn điều lệ của Công ty: 114.245.700.000 đ ( Một trăm mười bốn tỷ hai trăm bốn lăm triệu bảy trăm
ngàn đồng chẵn ).Trong đó vốn nhà nước 55%, cổ đông 45%.
+ Mệnh giá cổ phần: 10.000đồng / 01 CP.
+ Tổng số cổ phần và giá trị cổ phần đã góp: 11.424.570 CP = 114.245.700.000đồng.
- Vốn pháp định ( dùng cho ngành nghề kinh doanh bất động sản): 6.000.000.000đồng ( sáu tỷ đồng)
- Trụ sở của Công ty: Số 152 Quang Trung - Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thương mại.
3. Ngành nghề kinh doanh:
Hoạt động chính của Công ty:
- Sản xuất công nghiệp nước uống có cồn và không có cồn; sản xuất bia các loại, nước uống có ga,
rượu vang đóng chai và đóng hộp, đá cây.
- Sản xuất, kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản phẩm Rượu, Bia, Nước giải khát các loại có ga và
không có ga, các loại , nước khoáng, nước uống thiên nhiên tinh khiết.
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng
- Kinh doanh , nhập khẩu nguyên liệu, vật tư thiết bị phụ tùng phục vụ cho sản xuất kinh doanh của
công ty và phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hàng rượu bia, nước giải khát.
- Kinh doanh các mặt hàng lương thực, thực phẩm; cho thuê kho bãi.
II. Kỳ kế toán,đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán: Kỳ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 thnág 01 và kết thức vào ngày 31 tháng 1 2
hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ( VNĐ).
III.Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán
- Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15 / 2006 / QĐ - BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn .
2. Hình thức kế toán áp dụng
- Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
3. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
- Công ty áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn chuẩn mực do Nhà Nước
đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi qui định của từng Chuẩn mực,
thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
được qui đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào thời
điểm kết thúc niên độ kế toán.
- Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục
tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặch chi phí tài chính trong năm tài chính.
- Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có
nhiều rủi do trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Hàng tồn kho được tính hteo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc
thì phải tính theo giá trị thuần có thể htực hiện được.Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại.
- Giá trị hàng tồn kho được xác định theo giá bình quân gia quyền.
- Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác
- Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán và các khoản phải thu khác tại thời điểm
báo cáo nếu:
+ Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm ( hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) được phân
loại là tài sản dài hạn.
+ Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm ( hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh) được phân
loại là tài sản ngắn hạn.
4. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình: Tài sản cố định được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình
sử dụng, tài sản cố định được ghi ngận theo nguyên giá,hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình: Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời
gian khấu hao được tính như sau:
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
06 25 năm
+
Maý móc thiết bị
05 12 năm
+ Phương tiện vận tải
05 10 năm
+ Thiết bị văn phòng
03 08 năm
5. Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Các chi phí trả trước liên quan đến chi phí sản xuất kinh
doanh trong năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản
xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
6. Kế toán các khoản đầu tư tài chính:
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạ, dài hạn: K hoản đầu tư góp vốn liên
doanh vào cônng ty con được kế toán theo phương pháp giá gốc.Lợi nhuận thuần từ góp vốn liên doanh
phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia
khác ( ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm
trừ giá gốc đầu tư.
- Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
+ Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là
tương đương tiền.
+ Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn
hạn.
+ Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
7. Ghi nhận các khoản phải trả
- Các khoản phải trả thương mại, phải trả khác tại thời điểm báo cáo nếu:
+ Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ ngắn
hạn.
+ Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên 1 chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ dài
hạn.
8. Ghi nhận chi phí phải trả , trích quỹ dự phòng trợ cáp mất việc làm
- Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ để đảm bảo chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp với doanh thu và chi phí, khi các chi phí đó phát sinh. Nếu chênh lệch với số đã trích kế
toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch .
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích theo chế độ và được hặch toán vào chi phí trong kỳ.
9. Ghi nhận chi phí trả trước
- Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi là
chi phí trả trước ngắn hạn.
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
- Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá
cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn các điều kiện sau:
+ Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá đã được chuyển giao
cho người mua
+ Công ty không còn nắm giũ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát
hàng hoá.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch
đó được xác định một cách tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu
được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của
kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác dịnh khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ dịch vụ đó.
+ Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+ Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc
hoàn thành.
- Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, lợi nhuận được chia
và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:
+ Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Cổ tức , lợi nhuận được chia được ghi nhận khi công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận
lợi nhuận từ việc góp vốn.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
- Chi phí để tính thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh
lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán
Diễn giải
01 . Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
+Tiền gửi ngân hàng ầu tư phát triển TH
+Tiền gửi ngân hàng NN v phát triển NT TH
+Tiền gửi ngân hàng công thương TH
+Tiền gửi ngân hàng Ngoại thương HN
+Tiền gửi ngân hàng Thương mại cổ phần á châu
+Tiền gửi ngân hàng Công thương sầm sơn
+Tiền gửi ngân hàng si gòn thương tín
+Tiền gửi ngân hàng SACOMBANK
+Tiền gửi ngân hàng VIBank
+Tiền gửi ngân hàng si gòn thương tín
02 . Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn ( tiền gửi có kỳ hạn)
03 . Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Trả trước người bán
31/12/2010
1/1/2010
25,940,120,299
20,564,192,311
371,262,335
356,212,769
25,568,857,964
20,207,979,542
396,151,035
215,148,009
12,054,872
12,615,518
103,833,103
25,138,336,563
4,653,231,528
1,502,866
1,864,175
20,812,628
15,221,287,209
0
0
19,815,216,838
24,522,649,160
2,331,887,627
1,905,672,586
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
- Phải thu khách hàng
- Phải thu khác
- Dự phòng khoản thu ngắn hạn khó đòi
04 . Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX,KD dở dang
- Thành phẩm
4,832,185,863
9,518,277,033
14,155,671,333
14,603,227,526
-1,504,527,985
-1,504,527,985
34,636,776,133
34,814,865,794
23,253,848,814
12,324,528,021
2,593,655,712
3,329,082,167
4,866,611,682
18,241,338,567
3,922,659,925
919,917,039
* Giá trị ghi sổ của hàng hóa tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: không
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: không
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
không
05 . Ti sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Ti sản ngắn hạn khác
06 . Phải thu dài hạn nội bộ
07 . Phải thu dài hạn khác
08 . Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá TSCĐ
52,150,125,891
Số dư đầu kỳ
- Mua trong kỳ
943,318,616
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản ĐT
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
53,093,444,507
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
12,755,682,578
Số dư đầu kỳ
2,277,158,814
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản ĐT
- Thanh lý, chuyển nhượng
- Giảm khác
15,032,841,392
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại của
39,394,443,313
- Tại ngày đầu kỳ
38,060,603,115
- Tại ngày cuối kỳ
09 . Tăng giảm tài sản cố định thuê tài chính
10 . Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
31/12/2010
Máy móc
thiết bị
1/1/2010
200,798,391
152,044,891
3,895,171
3,895,171
Phương tiện
Thiết bị, dụng
vận tải,
cụ quản lý
truyền dẫn
Tổng cộng
0
409,397,021,584
5,185,619,684
635,555,448
6,975,802,923
467,368,322,607
6,975,802,923
943,318,616
137,146,233
12,567,099
149,713,332
0
183,828,365
1,053,946,100
1,237,774,465
0
416,188,996,142
4,268,819,817
648,122,547
474,199,383,013
191,361,303,002
3,855,779,930
563,336,214
208,536,101,724
29,859,231,340
566,933,391
27,821,926
32,731,145,471
0
0
25,920,666
1,053,946,100
1,079,866,766
0
221,194,613,676
3,368,767,221
591,158,140
240,187,380,429
218,035,718,582
1,329,839,754
72,219,234
258,832,220,883
194,994,382,466
900,052,596
56,964,407
234,012,002,584
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Khoản Quyền phát
hành
mục
Nguyên giá TSCĐ vô
Đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ
- Tăng do hợp nhất
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
GT hao mòn luỹ kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị CL của TSCĐ
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ
Quyền sử
dụng đất
Nhãn hiệu
hàng hoá
Phần mềm
máy vi tính
Giấy phép
và giấy
TSCĐ vô hình
phép
khác
nhượng
quyền
Tổng cộng
0
3,752,531,000
1,760,751,757
5,513,282,757
0
0
0
0
0
0
3,752,531,000
0
1,760,751,757
0
0
5,513,282,757
276,702,476
976,095,830
1,252,798,306
201,651,860
478,792,835
680,444,695
75,050,616
497,302,995
572,353,611
0
0
0
276,702,476
0
976,095,830
0
0
1,252,798,306
0
3,550,879,140
0
3,475,828,524
0
784,655,927
0
0
3,550,879,140
0
0
4,260,484,451
31/12/2010
11 . Chi phí xây dựng công trình dở dang
+ Công trình : Xử lý nước thải bia ghi sơn
+ Công trình : Xưởng bánh mỳ
12 . Tăng giảm bất động sản đầu tư
13 . Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Góp vốn liên doanh
14 . Chi phí trả trước dài hạn
- Tiền thuê hạ tầng tây bắc ga
15 . Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+Vay ngắn hạn NH công thương sầm sơn
+Vay cán bộ công nhân viên
- Phải trả cho người bán
- Phải trả người lao động
- Người mua trả trước
16 . Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
. Thuế GTGT
. Thuế tiêu thụ ặc biệt
1/1/2009
613,903,403
599,975,490
13,927,913
31/12/2010
3,279,606,000
1/1/2010
4,247,906,000
301,206,000
301,206,000
500,000,000
2,978,400,000
3,446,700,000
456,048,344
513,054,387
456,048,344
513,054,387
69,149,271,407
68,325,731,040
53,143,934,450
53,687,473,092
42,953,934,450
44,252,473,092
10,190,000,000
9,435,000,000
4,004,575,869
10,181,785,943
7,130,627,637
3,276,195,062
4,870,133,451
1,180,276,943
11,174,092,261
22,519,620,462
498,290,486
2,623,113,893
9,935,785,693
18,861,871,147
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
. Thuế xut, nhập khẩu
. Thuế thu nhp doanh nghiệp
. Thuế thu nhp cá nhân
17 . Chi phí phải trả
. Chi phí phải trả của dự án tiết kiệm năng lượng
. Chi phí phải trả khác
18 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
- Kinh phí công on
- Bảo hiểm xã hội
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
19 . Phải trả dài hạn nộp bộ
20 . Vay và nợ dài hạn
a . Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
+Vay NH ầu tư TH
+Vay NH châu
+Vay NH Công thương sâm sơn TH
b . Nợ dài hạn
- Nhận ký cược di hạn
- Dự phòng trợ cấp mất việc
21 . Tài sản thuế TN hoãn lại và thuế TN hoãn lại phải trả
a . Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
b . Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
22 . Vốn chủ sở hữu
a . Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư Thặng dư Quỹ khen
Khoản
Quỹ đầu tư
của chủ sở
vốn cổ
thưởng
mục
phát triển
hữu
phần
phúc lợi
Đầu kỳ
114,245,700,000
4,078,650,000
- Tăng vốn trong kỳ
30,133,954,560
0
8,388,960,821
- Lãi trong kỳ
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ
0
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
Cuối kỳ
114,245,700,000
323,049,409
808,631,582
0
207,821,842
6,643,790,000
7,128,726,880
6,643,790,000
6,643,790,000
17,160,843,726
36,374,184,911
518,398,496
189,739,328
205,974,317
16,642,445,230
35,978,471,266
17,443,745,630
34,570,278,940
14,037,321,561
32,325,350,626
32,325,350,626
4,764,367,401
614,412,868
14,037,321,561
26,946,570,357
3,406,424,069
2,244,928,314
1,928,049,700
1,128,049,700
1,478,374,369
1,116,878,614
Quỹ dự
Quỹ khác
phòng tài thuộc vốn chủ Tổng cộng
sở hữu
chính
2,331,239,916
19,750,456,542
952,474,180
8,388,960,821
952,474,180
63,449,913
0
38,459,465,468
416,966,673
484,936,880
63,449,913
4,078,650,000
18,181,998
3,283,714,096
170,540,001,018
30,774,989,319
40,116,424,320
30,774,989,319
30,774,989,319
9,341,435,001
19,360,456,542
19,423,906,455
19,360,456,542
19,423,906,455
31,164,989,319
- Biến động của vốn chủ sở hữu: Do phân phối lợi nhuận 2009 theo nghị quyết đại hội cổ đông.
31/12/2010
23 . Vốn chủ sở hữu
114,245,700,000
a . Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
62,835,100,000
- Vốn góp của tổng công ty CP Bia Ru NGKHN (55%)
51,410,600,000
- Vốn góp của các đối tượng khác (45%)
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
b . Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi
nhuận
c . Cổ tức
31/12/2010
d . Cổ phiếu
114,245,700
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
191,232,518,883
1/1/2010
114,245,700,000
62,835,100,000
51,410,600,000
1/1/2010
114,245,700
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
114,245,700
114,245,700
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
114,245,700
114,245,700
+ Cổ phiếu thường
114,245,700
114,245,700
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
114,245,700
114,245,700
+ Cổ phiếu thường
10,000
10,000
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:
d . Các quỹ của doanh nghiệp
38,459,465,468
30,133,954,560
- Quỹ đầu tư phát triển
3,283,714,096
2,331,239,916
- Quỹ dự phòng tài chính
19,360,456,542
30,774,989,319
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
4,078,650,000
4,078,650,000
- Thặng dư vốn
24 . Nguồn kinh phí
390,000,000
390,000,000
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
25 . Tài sản thuê ngoài
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
31/12/2010
31/12/2009
Diễn giải
572,655,213,558
654,895,054,367
26 . Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
172,023,936,421
251,518,007,240
27 . Các khoản giảm trừ doanh thu
400,631,277,137
403,377,047,127
28 . Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
327,762,004,717
346,873,782,409
29 . Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
652,686,640
3,384,869,209
30 . Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
6,426,597,749
11,989,257,160
31. Chi phí tài chính (Mã số 22)
41,033,319,091
25,294,404,327
32. Tổng lợi nhuận k toán trước thuế
-1,528,073,531
* Các khoản iều chỉnh tăng giảm lợi nhuận kế toán để xác
định thuế TNDN
- Các khoản iu chỉnh tăng
+ Chênh lệch tỷ giá chưa thưc hiện
1,528,073,531
- Các khoản iều chỉnh giảm
1,170,665,531
+ Chênh lệch tỷ giá chưa thưc hiện
357,408,000
+ Cổ tức ược chia
41,033,319,091
23,766,330,796
33. Tng thu nhp chu thu
25
25
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ( %)
34 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
10,258,329,772
5,941,582,699
35. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
- Lợi nhuận kế toán sau thuế
30,774,989,319
19,352,821,628
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hnh
11,424,570
11,424,570
- lãi cơ bản trên cổ phiếu
2,694
1,694
322,759,543,740
360,080,315,431
36 . Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
230,421,674,205
265,780,316,538
- Chi phí nguyên vật liệu
38,500,250,018
42,343,262,563
- Chi phí nhân công
34,378,612,891
29,052,294,951
- Chi phí khấu hao
11,050,848,453
17,709,998,948
- Chi phí dịch vụ mua ngoài( điện)
8,408,158,173
5,194,442,431
- Chi phí khác bằng tiền
VII. Thông tin khác
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Ngày
người lập biểu
phùng sỹ hữu
kế toán trưởng
tháng
năm 2011
Giám đốc công ty