Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Báo cáo tài chính năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.42 KB, 30 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
đã được kiểm toán


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

2– 3
4

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

5–8

Bảng cân đối kế toán hợp nhất

9

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất



10 – 11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

12 – 28

1


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của
mình và Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Khái quát
Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa được chuyển từ doanh nghiệp nhà nước – Công ty Bia Thanh Hóa – là
thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Bia Rượu – Nước giải khát Hà Nội (nay là Tổng công ty
cổ phần Bia Rượu – Nước giải khát Hà Nội) theo Quyết định số 246/2003/QĐ-BCN ngày 30 tháng 12
năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2603000141 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thanh Hóa cấp
ngày 24 tháng 03 năm 2004. Đăng ký thay đổi lần 5 ngày 06 tháng 11 năm 2007.
Hoạt động chính của Công ty là:
-

Công nghiệp nước uống có cồn và không có cồn; bia các loại, nước ngọt có gas, rượu vang
Bordeaux đóng chai. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, thiết bị phục vụ cho sản xuất kinh doanh của
công ty và phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hàng rượu, bia, nước giải khát.


-

Sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản phẩm rượu, bia, nước giải khát các loại có gas,
không có gas, nước khoáng.

Trụ sở chính của Công ty tại số 152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa
Danh sách các công ty con được hợp nhất:
-

Công ty Cổ phần Thương mại Bia Hà Nội – Thanh Hóa

-

Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa – Nghi Sơn

-

Công ty Cổ phần Nước giải khát Thanh Hoa

Các sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo tài chính hợp nhất
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính hợp nhất đòi hỏi được điều chỉnh
hay công bố trên Báo cáo tài chính hợp nhất.
Hội đồng Quản trị, Ban Giám đốc và Ban kiểm soát
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Lương Dũng

Chủ tịch

Ông Nguyễn Hồng Linh


Thành viên

Ông Nguyễn Viết Hòa

Thành viên

Ông Lê Ngọc Tụng

Thành viên

Ông Nguyễn Quang Huynh

Thành viên

Các thành viên của Ban Giám đốc trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Lương Dũng

Giám đốc

Ông Lê Nguyên Hùng

Phó Giám đốc kỹ thuật

Bà Lê Thị Hồng

Phó Giám đốc công nghệ
2


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA

152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Các thành viên của Ban kiểm soát trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Nguyễn Duy Hà

Trưởng ban

Ông Trần Thái Hòa

Thành viên

Bà Nguyễn Thị Ngọc Anh

Thành viên

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã thực hiện kiểm
toán các Báo cáo tài chính cho Công ty.
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính hợp nhất
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực,
hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty
trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ
các yêu cầu sau:


Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;




Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;



Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;



Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế
toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Thay mặt Ban Giám đốc

_____________________
Lương Dũng
Giám đốc
Thành phố Thanh Hóa, Ngày 15 tháng 01 năm 2009
3



Số : .../BCKT/TC

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2008
của Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa
Kính gửi:

Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa được lập ngày
15/01/2009 gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Bản thuyết minh báo cáo tài chính
hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được trình bày từ trang 05 đến trang 28 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty.
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng
tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo
tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương
pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong
báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và
phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách
trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa
ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía
cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa tại ngày 31 tháng 12 năm 2008,
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại

ngày 31 tháng 12 năm 2008, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy
định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Giám đốc

Kiểm toán viên

Nguyễn Thị Lan
Chứng chỉ KTV số: 0167/KTV

Nguyễn Minh Tiến
Chứng chỉ KTV số: 0547/KTV

4


Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 03 năm 2009

5


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

31/12/2008

01/01/2008

111.150.762.534

173.260.727.837

10.330.669.733
10.330.669.733
-

13.535.638.317
13.535.638.317

2.050.000.000
2.050.000.000

50.241.538.917
50.241.538.917


34.762.682.042
8.119.271.262
5.991.940.397
20.651.470.383
-

63.293.412.807
9.420.335.704
35.067.223.219

58.598.355.300
58.598.355.300
-

40.413.398.763
40.413.398.763

5.409.055.459
5.135.148.078
77.956.210
-

5.776.739.033
3.942.258.240
1.066.890.045
644.939.577

A . TÀI SẢN NGẮN HẠN


100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

110
111
112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131
132
133

134
135
139

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154
158

195.951.171

122.651.171

B. TÀI SẢN DÀI HẠN


200

285.209.799.660

121.811.091.999

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226

227
228
229
230

V.1

V.2

V.3

V.4

V.5

V.6

V.7
V.8

6

18.805.853.884

275.486.295.905 117.813.009.922
270.717.440.730 112.837.715.908
473.707.029.803 291.027.047.967
(202.989.589.073) (178.189.332.059)
-


4.467.306.821
4.713.946.281
(246.639.460)
301.548.354

4.662.395.661
4.713.946.281
(51.550.620)
312.898.353


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

31/12/2008


01/01/2008

-

-

901.206.000
901.206.000
-

962.206.000
-

III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế

240
241
242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn

250

251
252
258
259

V. Lợi thế thương mại

260

-

-

VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

270
271
272
278

8.822.297.755
8.528.977.941
293.319.814
-

3.035.876.077
2.802.877.218

232.998.859

396.360.562.194

295.071.819.836

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

V.9

V.10

280

7

962.206.000


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND

NGUỒN VỐN



số

Thuyết
minh

31/12/2008

01/01/2008

206.005.493.595

118.468.046.897

157.448.516.063
82.484.494.561
13.187.460.313
426.328.832
19.145.820.812
4.500.953.970
1.348.144.156
-

96.482.212.645
36.600.000.000
6.322.092.167
57.297.098
6.403.628.849
9.391.951.220

30.000.000

36.355.313.419
-

37.677.243.311

48.556.977.532
2.840.060.000
44.687.095.152
1.029.822.380
-

21.985.834.252

177.085.272.221

172.814.811.869

164.011.299.364
114.245.700.000
4.078.650.000
27.042.115.013
1.914.682.046
16.730.152.305

146.980.038.387
114.245.700.000
4.078.650.000
26.736.933.726

1.914.682.046

13.073.972.857
12.683.972.857
390.000.000
-

25.834.773.482
14.436.786.193
390.000.000
11.007.987.289

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

310

311
312
313
314
315
316
317
318

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn

330
331
332
333
334
335
336
337

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

400


I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
417
418
419
420
421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430
431
432
433

C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ


500

13.269.796.378

3.788.961.070

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

510

396.360.562.194

295.071.819.836

V.11
V.12
V.13

319
320

V.14

V.15

V.16

V.17


8

390.760.000
20.862.415.600
732.658.652

4.072.615


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Đơn vị tính: VND

Thuyết
minh

Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
- Nhận giữ hộ Tổng công ty CP Bia Rượu
NGK Hà Nội
- Nhận giữ hộ Tổng công ty CP Bia Rượu
NGK Sài Gòn

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EURO
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

31/12/2008

01/01/2008

-

10.601.319.760

8.668.900.000

8.798.622.160

683.927.397

1.802.697.600
683.927.397

26.136,90
1.889,94

5.105,50
878.642,57


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Phùng Sỹ Hữu

Lê Ngọc Tụng

Lương Dũng

Thành phố Thanh Hóa, ngày 15 tháng 01 năm 2009

9


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu
1.


Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung
cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công
ty liên doanh, liên kết
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của
công ty mẹ

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu


số

Thuyết
minh

01

Năm nay

Năm trước

VI.1

619.086.626.487

540.632.683.440

02
10

VI.2
VI.3

228.478.087.269
390.608.539.218

193.018.581.664

347.614.101.776

11
20

VI.4

330.259.954.034
60.348.585.184

263.494.547.610
84.119.554.166

21
22
23
24
25
30

VI.5
VI.6

2.042.950.150
11.425.991.513
6.149.904.219
25.058.765.342
12.136.294.961
13.770.483.518


7.848.683.289
3.995.256.112
1.006.397.286
21.590.219.685
15.377.483.770
51.005.277.888

31
32
40
50

9.727.118.733
2.263.323.010
7.463.795.723

765.601.154
765.601.154

60
61

VI.7

21.234.279.241
3.398.128.901

51.770.879.042
8.201.066.228


62

VI.8

(293.319.814)

(232.998.859)

70

18.129.470.154

43.802.811.673

71
72

567.179.060
17.562.291.094

1.479.101.070
42.323.710.603

1.537

3.772

80

VI.9


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Phùng Sỹ Hữu

Lê Ngọc Tụng

Lương Dũng

Thành phố Thanh Hóa, ngày 15 tháng 01 năm 2009
10


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu



số

Năm nay

Năm trước

21.234.279.241

51.770.879.042

23.219.425.003
1.170.665.531

27.912.767.563

(534.877.908)
6.149.904.219
51.239.396.086

(8.523.750.168)
1.006.397.286
72.166.293.723

30.091.304.177
(18.184.956.537)
17.864.703.617

(45.683.129.299)
(16.959.334.143)
(18.834.040.948)


(6.918.990.561)
(6.149.904.219)
(9.654.205.026)
5.996.146.338
(1.402.757.154)
62.880.736.721

(3.620.919.518)
(1.006.397.286)
(10.203.053.986)
(3.009.825.080)
(27.150.406.537)

21

(181.630.375.609)

(61.700.226.766)

22

9.571.428.571

232.000.000

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
01
doanh
1. Lợi nhuận trước thuế

2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định
02
- Các khoản dự phòng
03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
04
thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
- Chi phí lãi vay
06
08
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể 11
lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
20
kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công
cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
6. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

Thuyết
minh

23
24

48.191.538.917

(38.525.676.960)

84.068.369.441

25
27
30

11

3.126.884.203

7.693.377.929


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT (tiếp theo)
Năm 2008
Đơn vị tính: VND


số

Chỉ tiêu
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận

vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp
đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Thuyết
minh

Năm nay

31
32

Năm trước

10.147.550.000
-

33
34
35

36
40

350.457.751.457
(280.748.577.344)
(15.054.355.500)
54.654.818.613

65.543.963.821
(20.953.563.087)

60
70

(3.204.968.584)
13.535.638.317
10.330.669.733

7.076.024.341
6.459.613.976
13.535.638.317

50

(12.279.363.500)
42.458.587.234

Người lập biểu

Kế toán trưởng


Giám đốc

Phùng Sỹ Hữu

Lê Ngọc Tụng

Lương Dũng

Thành phố Thanh Hóa, ngày 15 tháng 01 năm 2009

12


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Năm 2008
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa được chuyển từ doanh nghiệp nhà nước – Công ty Bia Thanh

Hóa – là thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Bia Rượu – Nước giải khát Hà Nội (nay
là Tổng công ty cổ phần Bia Rượu – Nước giải khát Hà Nội) theo Quyết định số 246/2003/QĐBCN ngày 30 tháng 12 năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2603000141 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thanh Hóa
cấp ngày 24 tháng 03 năm 2004. Đăng ký thay đổi lần 5 ngày 06 tháng 11 năm 2007.
Trụ sở chính của Công ty tại số 152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa
Danh sách các công ty con được hợp nhất:
- Công ty Cổ phần Thương mại Bia Hà Nội – Thanh Hóa
- Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa – Nghi Sơn
- Công ty Cổ phần Nước giải khát Thanh Hoa

2.

Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất bia, rượu.

3.

Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là:
- Công nghiệp nước uống có cồn và không có cồn; bia các loại, nước ngọt có gas, rượu vang
Bordeaux đóng chai. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, thiết bị phục vụ cho sản xuất kinh doanh
của công ty và phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hàng rượu, bia, nước giải khát.
- Sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản phẩm rượu, bia, nước giải khát các loại có gas,
không có gas, nước khoáng.

II.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.


Kỳ kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)

13


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do

Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của
từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp
dụng.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao
dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản
mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong
năm tài chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm
báo cáo.

2.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá
gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở

địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc
của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

14


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
3.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn
luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
- Thiết bị văn phòng
- Quyền sử dụng đất
- Phần mềm máy tính


10 – 25 năm
12 năm
5 – 12 năm
5 năm
50 năm
4 năm

Trong năm 2008, công ty có thay đổi thời gian khấu hao một số tài sản như sau:
- Nhà cửa vật kiến trúc từ 6 năm lên thành 20 năm
- Máy móc, thiết bị từ 4 – 10 năm lên thành 12 năm
4.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia
từ công ty con phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh
doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu
tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là
" tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài
hạn;

5.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí
đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào

giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán
Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được
tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản
chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới
quá trình làm thủ tục vay.

15


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
6.

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán
được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ
hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp
đường thẳng.

7.


Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương
ứng với phần chênh lệch.

8.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu
quỹ.

9.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi

nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của
kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
16


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công
việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh
thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
10.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí

thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thanh Hóa
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Thanh Hóa
- Ngân hàng Công thương Thanh Hóa
- Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
- Ngân hàng TMCP Quốc Tế
- Ngân hàng TMCP các DN ngoài Quốc Doanh
- Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu
Cộng

17

31/12/2008

VND

01/01/2008
VND

828.210.684
9.502.459.049
8.947.320.318
46.655.526

2.836.199.904
10.699.438.413
4.791.288.034
1.643.016

73.999.725
29.550.523
305.162.487
2.970.667
96.799.803

509.073.329
270.301.498
3.120.729.743
2.006.402.793
-

10.330.669.733

13.535.638.317



CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác (tiền gửi có kỳ hạn)
Cộng

3.

01/01/2008
VND

2.050.000.000
2.050.000.000

50.241.538.917
50.241.538.917

31/12/2008
VND


01/01/2008
VND

3.944.500
141.182.989
6.357.230.058
14.149.112.836

6.095.500
178.899.273
18.620.859.111

20.651.470.383

18.805.853.884

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

25.011.225.806
5.951.086.297
12.915.423.700
13.796.254.521
924.364.976
58.598.355.300


30.209.531.386
5.418.670.208
3.767.964.133
1.017.233.036
40.413.398.763

-

-

58.598.355.300

40.413.398.763

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

-

644.939.577

-

644.939.577

Các khoản phải thu ngắn hạn khác


Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu người lao động
Phải thu tiền cược bao bì, vỏ chai
Phải thu khác
Cộng

4.

31/12/2008
VND

Hàng tồn kho

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
kho

5.

Thuế và các khoản phải thu nhà nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Các khoản khác phải thu Nhà nước


-

Cộng

18


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
6.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: đồng

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
- Mua trong năm
- XDCB hoàn thành
- Tăng khác
Số giảm trong năm
- Thanh lý
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế

Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác(*)
Số giảm trong năm
- Thanh lý
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
quản lý

28.422.965.484
16.524.829.158
426.510.000
16.098.319.158

254.531.240.447
174.187.586.746

173.928.106.887
259.479.859
11.815.160.242
11.815.160.242

7.507.511.349
4.199.703.593
4.159.100.636
40.602.957
-

565.330.687
-

416.903.666.951

11.707.214.942

565.330.687

3.489.628.473
1.961.432.456
1.844.272.894

457.414.262
74.030.945
74.030.945

296.379.840
296.379.840

11.975.202.395

163.717.380.830
30.901.363.018
19.893.375.729
11.007.987.289
9.586.863.306
9.586.863.306
185.031.880.542

5.451.060.929

531.445.207

178.189.332.059
34.683.500.160
23.024.336.163
11.659.163.997
9.883.243.146
9.883.243.146
202.989.589.073

17.898.056.990
32.555.614.828

90.813.859.617
231.871.786.409

4.017.882.876
6.256.154.013


107.916.425
33.885.480

112.837.715.908
270.717.440.730

416.977.419
338.635.826
78.341.593
44.530.817.223
10.524.908.494
1.746.673.741
1.212.656.595
534.017.146

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 75.958.389.485 đồng.

19

-

117.159.562

-

-

Tổng cộng
291.027.047.967

194.912.119.497
178.513.717.523
16.098.319.158
300.082.816
12.232.137.661
12.153.796.068
78.341.593
473.707.029.803


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)

(*) Trong năm 2007, căn cứ thông tri duyệt y dự toán ngày 20/04/2007 của Bộ Tài chính về chi hỗ
trợ hàng viện trợ không hoàn lại dự án tiết kiệm năng lượng, giảm khí thải của tổ chức NEDO
(Nhật Bản) do Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa nhận quản lý từ năm 2004 đến quý IV năm 2006.
Công ty đã thực hiện ghi tăng tài sản cố định và tăng nguồn hình thành tài sản cố định là
21.323.418.320 đồng. Đồng thời tính khấu hao giảm nguồn hình thành tài sản cố định là
10.315.431.031 đồng. Trong năm 2008, công ty tính khấu hao giảm nguồn hình thành tài sản cố
định giá trị còn lại là 11.007.987.289 đồng.
(*) Trong năm 2008, công ty có thay đổi thời gian khấu hao một số tài sản hữu hình theo Quyết
định số 25b/BTH-HĐQT ngày 16/01/2008 như sau :
Loại tài sản

Thời gian

khấu hao cũ

Thời gian khấu
hao năm 2008

Ảnh hưởng giảm
chi phí khấu hao

6 năm

20 năm

2.386.364.685

4 – 10 năm

12 năm

9.439.927.407

Nhà cửa vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Tổng cộng

11.826.292.092

Việc thay đổi này làm cho chi phí khấu hao giảm và lãi tăng tương ứng với số tiền là
11.826.292.092 đồng
7.


Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Đơn vị tính: VND
Quyền sử
dụng đất

Phần mềm
máy tính

Cộng

3.752.531.000

961.415.281

4.713.946.281

3.752.531.000

961.415.281

4.713.946.281

51.550.620
75.050.620

120.038.220

51.550.620
195.088.840


126.601.240

120.038.220

246.639.460

3.700.980.380
3.625.929.760

961.415.281
841.377.061

4.662.395.661
4.467.306.821

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
8.


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Xây dựng cơ bản dở dang
Nhà đối chứng chất lượng
Nhà điều hành
Chi phí xây dựng dở dang khác
Cộng
20

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

242.675.453
58.872.901
301.548.354

59.372.900
242.675.453
10.850.000
312.898.353


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
9.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu (Công ty Cp Bao Bì
Bia rượu NGK – 2.953 cổ phiếu)
- Đầu tư trái phiếu
Dự phòng giảm gía đầu tư tài chính dài hạn
Cộng

10.

01/01/2008
VND

901.206.000
301.206.000

962.206.000
301.206.000

600.000.000

661.000.000

901.206.000


962.206.000

Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Chi phí giải phóng mặt bằng khu thủy sản
Cộng

11.

31/12/2008
VND

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

6.996.221.941
1.532.756.000
8.528.977.941

836.216.218
1.966.661.000
2.802.877.218

Vay và nợ ngắn hạn


Vay ngắn hạn
Cộng

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

82.484.494.561
82.484.494.561

36.600.000.000
36.600.000.000

Các khoản vay ngắn hạn bao gồm:

Số hợp đồng vay

Bên cho vay

08130092/HĐTD
ngày 21/11/2008

Ngân hàng
Công thương
Sầm Sơn
Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển
Thanh Hóa

Cán bộ công
nhân viên
Cộng

01/2008/HĐ ngày
22/07/2008

Lãi suất
Thời
vay (Năm) hạn vay

Phương thức
Số dư nợ gốc bảo đảm
(VND) khoản vay

10,70%

06 tháng

39.973.791.828 Thế chấp

10,70%

03 tháng

37.460.702.733 Tín chấp

12,00%

12 tháng


5.050.000.000 Tín chấp
82.484.494.561

21


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
12.

Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Các loại thuế khác
Cộng

13.

01/01/2008
VND


2.978.097.368
15.232.291.213
470.835.819
463.329.090
1.267.322
19.145.820.812

179.337.745
2.544.584.326
3.244.752.474
433.998.688

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

507.466.014
840.678.142
1.348.144.156

30.000.000
30.000.000

31/12/2008
VND

01/01/2008

VND

308.085.998
140.026.149
198.135.000
796.003.662

978.016.313
7.424.985
15.252.490.500
796.003.662

4.502.356.991

4.502.356.991

726.984.367
3.221.767.000
26.461.954.252
36.355.313.419

726.984.367
5.497.383.800
9.916.582.693
37.677.243.311

955.616
6.403.628.849

Chi phí phải trả


Chi phí lãi vay phải trả
Chi phí phải trả khác
Cộng

14.

31/12/2008
VND

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Cổ tức phải trả
Lãi vay phải trả Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Thanh Hóa
Lãi vay phải trả Ngân hàng Nông
Nghiệp Thanh Hóa
Lãi vay quỹ hỗ trợ phát triển Thanh Hóa
Phải trả tiền cược của khác hàng
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

22


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa


BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
15. Vay dài hạn và nợ dài hạn

Vay dài hạn
Nợ dài hạn
Cộng

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

44.687.095.152

20.862.415.600

44.687.095.152

20.862.415.600

Các khoản vay dài hạn bao gồm:
Số hợp đồng
vay

Bên cho vay


Lãi suất vay
(Năm)

Thời
hạn vay

Phương thức
Số dư nợ gốc bảo đảm
(VND) khoản vay

01/06/PTH/NH
NT ngày
25/01/2006

Ngân hàng
Ngoại thương

Lãi suất được
điều chỉnh
theo từng kỳ

40 tháng

1.123.700.000 Tín chấp

01/2007/HĐ
ngày
28/03/2007

Ngân hàng

Đầu tư và
Phát triển
Thanh Hóa

Lãi suất được
điều chỉnh
theo từng kỳ

42 tháng

7.199.815.588 Thế chấp

SHN01140108 /
01TDDN ngày
24/06/2008

Ngân hàng Á
Châu

Lãi suất được
điều chỉnh
theo từng kỳ

24 tháng

6.484.059.564 Thế chấp

08130093/HDT
D ngày
24/11/2008


Ngân hàng
Công Thương

Lãi suất được
điều chỉnh
theo từng kỳ

36 tháng

29.879.520.000 Thế chấp

Cộng

44.687.095.152

23


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 – Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo)
16.

Vốn chủ sở hữu


a)

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của CSH

Thặng dư vốn
cổ phần

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phòng
tài chính

Số dư đầu năm trước

63.125.400.000

1.680.000.000

39.549.290.640

7.102.310.375

Tăng vốn trong năm trước

51.120.300.000

2.398.650.000


27.325.091.251

1.861.371.671

43.802.811.673

Lãi trong năm trước

6.554.390.276

Tăng khác
40.137.448.165

Giảm vốn trong năm trước

7.049.000.000

50.349.216.429
3.912.905

Giảm khác
Số dư cuối năm trước

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

114.245.700.000

4.078.650.000


26.736.933.726

1.914.682.046

4.072.615

889.556.290

Tăng vốn trong năm nay

18.129.470.154

Lãi trong năm nay
Tăng khác
584.375.003

Giảm vốn trong năm nay

7.985.520
1.395.404.944

Giảm khác
Số dư cuối năm nay

114.245.700.000

4.078.650.000

24


27.042.115.013

1.914.682.046

16.730.152.305


×