Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2010 - Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.26 KB, 20 trang )

CTY CP KINH DOANH & PHÁT TRIỂN BD (TDC)

Mẫu số B 01 - DN

Đường D8 KĐT Chánh Nghóa TXTDM BD

Ban hành theo Quyết Đònh số 15/2006/QĐ-BTC

Mã số thuế : 3700413826

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HP
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010
TÀI SẢN
1
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

MÃ SỐ
2

Thuyết
minh
3

100

Số cuối kỳ

Số đầu năm


NGUỒN VỐN

MÃ SỐ

4

5

1

2

921,160,009,288

886,606,044,581 A. N PHẢI TRẢ ( 300 = 310+330 )

(100) = 110+120+130+140+150
111,591,648,341

Số đầu năm

4

5

300

732,644,961,766

719,556,894,940


732,185,062,000

719,088,424,111

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

88,404,450,693

70,271,117,062

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

1. Đầu tư ngắn hạn khác

121

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)


129

III. Các khoản phải thu

130

375,085,408,031

375,432,229,073

1. Phải thu của khách hàng

131

136,525,475,751

161,472,252,325 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD

318

2. Trả trước cho người bán

132

235,284,033,327

209,165,853,638 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn #

319


V.15

25,291,648,341

9,734,351,795 2. Phải trả cho người bán

312

80,263,169,630

75,753,736,372

86,300,000,000

102,476,090,492 3. Người mua trả tiền trước

313

350,302,755,121

361,509,398,958

V.16

9,739,509,827

7,129,368,407

1,152,761,149


1,540,595,420

V.17

14,587,695,664

10,759,433,173

3,389,558,000

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

3,389,558,000

5. Phải trả cho người lao động

315

6. Chi phí phải trả

316

7. Phải trả cho các đơn vò nội bộ

317
V.18


173,716,968,571

179,569,173,537

133

320

14,011,332,095

12,555,601,182

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐ XD

134

II. Nợ dài hạn

330

459,899,766

468,470,829

5. Các khoản phải thu khác

135

5,132,979,579 1. Phải trả dài hạn người bán


331

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*

139

IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho

141

459,899,766

468,470,829

291,645,318,233

277,982,783,786

Phải thu nội bộ

V.03

3,614,755,422
(338,856,469)

V.04


(338,856,469) 2. Phải trả dài hạn nội bộ

421,736,869,153

390,881,812,203

421,746,431,230

390,891,374,280 4. Vay và nợ dài hạn

149

V Tài sản ngắn hạn khác

150

9,356,525,763

8,081,561,018

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

8,979,607

19,778,435

2. Thuế GTGT được khấu trừ


152

2,380,091,980

3. Thuế và các khoản phải thu NN

154

4. Tài sản ngắn hạn khác

158
200

103,130,270,711

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

-

337

V.21

338
400
410


V.22

287,724,876,958

269,798,820,511

411

200,000,000,000

200,000,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

2,062,223,840

2,062,223,840

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

110,933,634,145 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
-

V.21

7 Dự phòng phải trả dài hạn


6,165,861,897 I. Vốn chủ sở hữu

(200 = 210+220+240+250+260 )

V.20

335
336

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +430 )
6,967,454,176

334

6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm

1,895,920,686 8 Doanh thu chưa thực hiện

V.05

V.19

333

(9,562,077) 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (* )

B - TÀI SẢN DÀI HẠN


(9,562,077)

3. Phải trả dài hạn khác

332

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

4. Cổ phiếu ngân quỹ

414

2. Vốn KD ở đơn vò trực thuộc

212

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

3. Phải thu nội bộ dài hạn

213

V.06

6. Chênh lệch tỷ giá


416

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

19,050,110,130

19,050,110,130

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

8,897,195,076

8,897,195,076

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419
57,715,347,912


39,789,291,465

430

3,920,441,275

8,183,963,275

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

3,920,441,275

8,183,963,275

1,024,290,279,999

997,539,678,726

5 . Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*

219

II. Tài sản cố đònh

220

1. Tài sản cố đònh hữu hình


221

V.08

61,517,926,192

64,043,179,489

51,581,661,931

54,653,905,504 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

76,817,365,904 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

- Nguyên giá

222

75,618,981,769

-

223

(24,037,319,838)


Giá trò hao mòn lũy kế (* )

224

-

Nguyên giá

225

2. Nguồn kinh phí

432

-

Giá trò hao mòn lũy kế (* )

226

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

4 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339

3. TSCĐ vô hình


227

-

Nguyên giá

228

-

Giá trò hao mòn lũy kế (* )

229

V.10

-

(22,163,460,400) II Nguồn kinh phí và quỹ khác

2. TSCĐ thuê tài chính

V.09

-

8,789,647,732

8,844,359,983


9,250,412,886

9,250,412,886 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300+400)

(460,765,154)

(406,052,903)

1

6,419,250

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

3.

Bang can doi ke toan

Số cuối kỳ

310

110

V.02

minh
3

Đơn vò tính : Đồng VN


I. Nợ ngắn hạn

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

V.01

112,210,442,287

Thuyết

440

-1

V.23

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TRANG 1 / 2


TÀI SẢN
1

MÃ SỐ
2

Thuyết
minh
3


Số cuối kỳ

Số đầu năm

4

5

230

V.11

1,146,616,529

544,914,002

III. Bất động sản đầu tư

240

V.12

2,254,830,550

2,301,162,685

-

Nguyên giá


241

-

Giá trò hao mòn lũy kế (* )

242

IV

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

1.

Đầu tư vào công ty con

251

2.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

3.

Đầu tư dài hạn khác


258

4.

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư 259

V

Tài sản dài hạn khác

(154,440,450)
34,872,839,000

MÃ SỐ

1

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

2,409,271,000

NGUỒN VỐN

2

CHỈ TIÊU

Thuyết
minh

3

Thuyết minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

4

5

Số cuối kỳ

Số đầu năm

1. Tài sản thuê ngoài

2,409,271,000 2. Vật tư,HH nhận giữ hộ , nhận gia công
(108,108,315) 3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
39,114,109,000

4. Nợ khó đòi đã xử lý

10,000,000

10,000,000

5. Ngoại tệ các loại
7,835,910,000

V.13

27,036,929,000

16,995,910,000 6. Dự toán chi hoạt động
22,118,199,000
Lập ngày 06 tháng 05 năm 2009

260

4,484,674,969

5,475,182,971

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

1,018,208,313

1,912,661,115

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21


3,232,610,656

3,232,610,656

3. Tài sản dài hạn khác

268

233,856,000

329,911,200

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100 +200)

270

1,024,290,279,999

997,539,678,726

Lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng giám đốc

Huỳnh Thò Phương Thảo

Lý Thò Bình


Đoàn Văn Thuận

-

Bang can doi ke toan

TRANG 2 / 2


CTY CP KINH DOANH & PHÁT TRIỂN BD (TDC)
Đường D8 KĐT Chánh Nghóa TDM BD

Mẫu số B 02 - DN
Ban hành theo Quyết Đònh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

Mã số thuế : 3700413826

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HP
Q I Năm 2010
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vụ (20 = 10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
+ Trong đó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
[ 30 = 20 + (21- 22) - (24 + 25) ]
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Bao cao KQKD

MÃ SỐ
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50

51
52
60
70

Thuyết
Minh
VI.25
VI.26
VI.28
VI.29
VI.30

VI.31
VI.32

Lập Biểu

Kế Toán Trưởng

Huỳnh Thò Phương Thảo

Lý Thò Bình

Kỳ này

Kỳ này năm trước

140,644,474,368


72,187,135,689

140,644,474,368
115,628,668,327
25,015,806,041
7,201,796,152
2,192,289,364
2,102,936,022
4,278,297,297
4,104,262,382

71,196,712,387
60,835,604,193
10,361,108,194
661,565,159
685,099,843
685,099,843
1,849,174,411
3,339,778,679

21,642,753,150
3,105,022,351
842,120,038
2,262,902,313
23,905,655,463
5,979,599,015

5,148,620,420
5,745,569,953
67,244

5,745,502,709
10,894,123,129
3,013,628,675

17,926,056,448
896

7,880,494,454
788

Ngày 06 tháng 05 năm 2010
Tổng Giám Đốc

Đoàn Văn Thuận

TRANG 1 / 1


CTY CP KINH DOANH & PHÁT TRIỂN BD (TDC)

Mẫu số B 03 - DN

Đường D8 KĐT Chánh Nghóa TDM BD

Ban hành theo Quyết Đònh số 15/2006/QĐ-BTC

Mã số thuế : 3700413826

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC


Văn Phòng

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Phương pháp trực tiếp)
Quý I Năm 2010

ĐVT: Đồng VN

CHỈ TIÊU

Mã số

Kỳ này

Kỳ này năm trước

1

2

4

5

I - LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD

01
02
03
04
05
06
07
20

144,388,700,772
(91,920,508,458)
(4,454,813,202)
(2,060,931,795)
(3,074,410,696)
7,087,492,540
(22,549,695,637)
27,415,833,524

II - LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua lại các công cụ nợ của đơn vò khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24
25
26
27
30

(3,535,358,000)
145,800,000
(200,000,000)
4,441,270,000
7,172,286,189
8,023,998,189

II - LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

31
32

33
34
35
36
40
50

112,671,821,075
(58,430,055,751)
(3,338,173,028)
(667,745,676)
(10,483,364,242)
12,310,577,621
(26,341,376,909)
25,721,683,090

644,189,570
644,189,570

15,000,000,000
(51,483,330,751)

(40,311,388,785)

(93,271,000)
(36,576,601,751)
(1,136,770,038)

(40,311,388,785)
(13,945,516,125)


Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

60
61

109,748,949,012

73,756,067,670

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

70

108,612,178,974

59,810,551,545

Lập, ngày 06 tháng 05 năm 2010

Người Lập Bảng

LUU CHUYEN TIEN TE

Kế Toán Trưởng

Tổng Giám Đốc

TRANG 1 / 4



CHỈ TIÊU

Mã số

Kỳ này

Kỳ này năm trước

1

2

4

5

Huỳnh Thò Phương Thảo

LUU CHUYEN TIEN TE

Lý Thò Bình

Đoàn Văn Thuận

TRANG 2 / 4


CTY CP KINH DOANH & PHÁT TRIỂN BD (TDC)


Mẫu số B 03 - DN

Đường D8 KĐT Chánh Nghóa TDM BD

Ban hành theo Quyết Đònh số 15/2006/QĐ-BTC

Mã số thuế : 3700413826

ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HP
(Phương pháp trực tiếp)
Quý I Năm 2010

ĐVT: Đồng VN

CHỈ TIÊU

Mã số

Kỳ này

Kỳ này năm trước

1

2

4


5

I - LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD

01
02
03
04
05
06
07
20

153,152,059,033
(98,367,709,536)
(4,682,182,383)
(2,102,936,022)
(3,459,941,926)
7,195,597,738
(22,681,236,400)
29,053,650,504


II - LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua lại các công cụ nợ của đơn vò khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24
25
26
27
30

(1,868,000)

II - LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

31
32
33
34
35
36
40
50

(3,535,358,000)
145,800,000
(200,000,000)
4,441,270,000
7,182,168,472
8,032,012,472

113,179,074,271
(59,256,192,177)
(3,420,208,431)
(685,099,843)
(10,483,364,242)
12,315,199,889
(26,427,776,081)
25,221,633,386

647,190,614
647,190,614


16,072,144,829
(53,683,330,751)

700,000,000
(40,311,388,785)

(93,271,000)
(37,704,456,922)
(618,793,946)

(39,611,388,785)
(13,742,564,785)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

60
61

112,210,442,287

73,871,015,613

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

70

111,591,648,341

60,128,450,828


Lập, ngày 06 tháng 05 năm 2010

Người Lập Bảng

LUU CHUYEN TIEN TE

Kế Toán Trưởng

Tổng Giám Đốc

TRANG 3 / 4


Huỳnh Thò Phương Thảo

LUU CHUYEN TIEN TE

CHỈ TIÊU

Mã số

Kỳ này

Kỳ này năm trước

1

2


4

5

Lý Thò Bình

Đoàn Văn Thuận

TRANG 4 / 4


CTY CP KD & PT BD (TDC)
D8 - KĐT Chánh Nghóa - TDM - BD
Mã số thuế : 3700413826

Mẫu số B 09 - DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HP
Q I Năm 2010
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu Công ty cổ phần
2 - Lónh vực kinh doaSản xuất, dòch vụ, thương mại
3 - Ngành nghề kinh doanh :
- Kinh doanh VLXD và TTNT, nhựa đường, bột đá, hóa chất (hóa chất không độc hại mạnh).
- Kinh doanh môi giới bất động sản.
- Kinh doanh và đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và khu đô thò.
- Thi công các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Vận chuyển hàng hóa đường bộ.

- Sản xuất vật liệu xây dựng.
- Dòch vụ tư vấn bất động sản.
- Dòch vụ cho thuê nhà ở và nhà xưởng.
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến BCTC :

II - Kỳ kế toán, đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 - Đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế t Đồng Việt Nam

III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán á QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán :

Chuẩn mực & Chế độ kế toán Việt Nam

3 - Hình thức kế toá Nhật ký chứng từ

IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tương đương tiề Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền
gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn < 3 tháng kể từ ngày
mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác đònh cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
- Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán :

Quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt

Nam theo tỷ giá giao dòch bình quân trên thò trường ngoại tệ Liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam công
bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.

THUYET MINH BCTC


TRANG 1 / 13


2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho :
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc . Giá gốc hàng tồn kho bao gồm
chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở đòa điểm và
trạng thái hiện tại.
- Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho cuối kỳ : Nhập trước xuất trước .
- Phương pháp hạch toán hàng tồn khKê khai thường xuyên .
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn khDự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc
lớn hơn giá trò thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản
phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
3 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ & bất động sản đầu tư :
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hìnNguyên giá tài sản cố đònh hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Cty
phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh
sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá TSCĐ nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong
tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí phát sinh trong kỳ.
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hìnhQuyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên
quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm : tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng,
san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ … Quyền sử dụng đất được khấu hao trong 49 năm.
- Thanh lý, nhượng bán tài sản cố đònKhi thanh lý hay nhượng bán TSCĐ, nguyên giá và khấu hao lũy kế được
xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
- Phương pháp khấu hao tài sản cố đòTSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian
hữu dụng ước tính.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư :
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư :

Ghi nhận theo giá gốc trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá
hoặc cho thuê hoạt động


- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư :

BĐS đầu tư được tính trích khấu hao như TSCĐ khác của đơn vò

5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính :
- Các khoản đầu tư vào cty con, cty liên kết, góp vốn vào CSKD đồng kiểm soát :
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn, dài hạn :
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác :

Ghi nhận theo giá gốc .

Ghi nhận theo giá gốc .

Ghi nhận theo giá gốc .

-Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn :
6 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay :
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay :Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Trường hợp chi phí đi
vay liên quan trực tiêp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (> 12 tháng)
để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích đònh trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
- Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác đònh chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ :

Đối với các khoản vốn vay chung

trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác đònh

theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất
tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ, ngoại trừ


THUYET MINH BCTC

TRANG 2 / 13


các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác :
- Chi phí trả trước : Các công cu, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo thời
gian sử dụng hữu ích từ 2 - 3 năm.
- Chi phí khác :
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trưPhân bổ đều theo p/p đường thẳng dựa trên thời gian tsử dụng hữu ích.
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại :
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải
trả cho hàng hóa, dòch vụ đã sử dụng trong kỳ.
9 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả :
- Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm : Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp
thôi việc, mất việc. Mức trích lập quỹ DP trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng BHXH và được hạch toán
vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ DP trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất
việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.
- Trích lập các khoản dự phòng phải Dự phòng cho bảo hành sản phẩm được lập cho từng loại công trình xây lắp
có cam kết bảo hành với mức trích lập theo các cam kết với khách hàng. Việc trích lập dự phòng chi phí bảo hành của
Công ty được ước tính bằng 5% trên doanh thu.
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu :
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của CSH :
+ Vốn đầu tư của chược ghi nhận theo số thực tế đầu tư tính trên mệnh giá cổ phiếu.
+ Thặng dư vốn cổ p được ghi nhận theo số chênh lệch do giá phát hành cao hơn mệnh giá cổ phiếu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản :
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá :
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối trước thuế :


Tổng doanh thu - Tổng chi phí

11 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu :
- Doanh thu bán hànTheo giá bán chưa có thuế GTGT
- Doanh thu cung cấTheo giá bán chưa có thuế GTGT
- Doanh thu hoạt động tài chính :

Theo số phát sinh thực tế

- Doanh thu hợp đồng xây dựng :

Theo giá bán chưa có thuế GTGT

12 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí hoạt động tài chính :

Theo số phát sinh thực tế

13 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại :

Theo TT số 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/06 hướng dẫn thực hiện CMKT 17

14 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái :
15 - Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác :
V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01 - Tiền :

Cuối kỳ

Đầu năm


- Tiền mặt

406,792,553

218,390,895

111,184,855,788

111,992,051,392

- Tiền gửi ngân hàng

THUYET MINH BCTC

ĐVT :

Đồng VN

TRANG 3 / 13


- Tiền đang chuyển
Cộng

112,210,442,287

111,591,648,341

02 - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn :

- Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiết cho từng loại cổ phiếu)
Lý Do Thay đổi

Cuối kỳ

Đầu năm

Tên Công Ty
Tăng SL
01- Cty CP Khoán Sản Becamex(BMJ)
02- Cty CP Xây Dựng &ø Giao Thông BD(BCC)

Tổng Cộng

Giảm SL

Giảm GT

Số lượng

Giá trò

Số lượng

309,800,000

15,000

309,800,000


106,889

2,387,558,000

106,889

2,387,558,000

2,000

51,200,000

2,000

51,200,000

03- Cty CP Hữu Liên Á Châu(HLA)
04- Cty CP Cáp & Vật Liệu Viễn Thông (SAM)

Tăng GT

15,000

20,000
143,889

641,000,000
3,389,558,000

20,000

-

-

143,889

Giá trò

641,000,000
3,389,558,000

-

-

- Trái phiếu đầu tư ngắn hạn (chi tiết cho từng loại trái phiếu)
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu, trái phiếu:
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác :

Cuối kỳ

Đầu năm

- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
30,195,575

- Phải thu người lao động

- Phải thu khác
Cộng
04 - Hàng tồn kho :

3,584,559,847
3,614,755,422

5,132,979,579
5,132,979,579

Cuối kỳ

Đầu năm

4,646,815,718

4,958,463,550

376,693,874,506

351,928,482,894

925,259,133

779,819,804

39,480,481,873

33,224,608,032


421,746,431,230

390,891,374,280

- Hàng mua đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hóa kho bảo thuế
- Hàng hóa bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho

* Giá trò ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả : …
* Giá trò hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm : …
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho : …
05 - Thuế và các khoản phải thu Nhà Nước :

Cuối kỳ

Đầu năm

0

0

Cuối kỳ


Đầu năm

0

0

Cuối kỳ

Đầu năm

- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- …
- Các khoản khác phải thu Nhà Nước
Cộng
06 - Phải thu dài hạn nội bộ :
- Cho vay dài hạn nội bộ
- …
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
Cộng
07 - Phải thu dài hạn khác :
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác

THUYET MINH BCTC

TRANG 4 / 13


- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác


Cộng

0

0

08 - Tăng giảm tài sản cố đònh hữu hình :

Khoản mục

Nhà cửa

Máy móc thiết bò

Phương tiện vận tải
truyền dẫn

Thiết bò
dụng cụ
quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm

9,412,471,788


13,783,966,508

52,241,905,609

- Mua trong kỳ

1,295,760,914

83,261,085

14,805,000

14,805,000

- Đầu tư XDCB hoàn thành

76,817,365,904

296,802,090

296,802,090

- Tăng khác

-

- Chuyển sang BĐS đầu tư

-


- Thanh lý, nhượng bán

85,350,560

1,424,640,665

1,509,991,225

- Giảm khác

-

Số dư cuối kỳ
Giá trò hao mòn luỹ kế

9,412,471,788

13,698,615,948

51,114,067,034

1,310,565,914

83,261,085

75,618,981,769

Số dư đầu năm


2,010,487,956

2,965,900,244

16,251,761,823

872,696,741

62,613,636

22,163,460,400

297,868,101

375,780,072

1,897,359,403

77,773,593

5,203,815

2,653,984,984

- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác

-

- Chuyển sang BĐS đầu tư


-

- Thanh lý, nhượng bán

55,615,552

724,509,994

780,125,546

- Giảm khác

-

2,308,356,057
Số dư cuối kỳ
Gía trò còn lại của TSCĐ HH

3,286,064,764

17,424,611,232

- Tại ngày đầu năm

7,401,983,832

10,818,066,264

35,990,143,786


- Tại ngày cuối kỳ

7,104,115,731

10,412,551,184

33,689,455,802

950,470,334

423,064,173
360,095,580

67,817,451

24,037,319,838

20,647,449

54,653,905,504

15,443,634

51,581,661,931

* Giá trò còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng :
* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý :
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trò lớn trong tương lai :

* Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình :
09 - Tăng, giảm tài sản cố đònh thuê tài chính :
Khoản mục
Máy móc thiết bò
Nguyên giá TSCĐ thuê TC
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trò hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trò còn lại của TSCĐ thuê TC

THUYET MINH BCTC

Phương tiện vận tải

Thiết bò

TSCĐ khác


Tổng cộng

TRANG 5 / 13


- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm :
* Căn cứ để xác đònh tiền thuê phát sinh thêm :
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản :
10 - Tăng, giảm tài sản cố đònh vô hình

Khoản mục

Quyền sử dụng
đất

Quyền
phát hành

Nguyên giá TSCĐ vô hình
9,142,857,143
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhật kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm

9,142,857,143
Giá trò hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
322,398,423
45,749,271
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý,nhượng bán
- Giảm khác
368,147,694
Số dư cuối năm
Giá trò còn lại của TSCĐ VH
- Tại ngày đầu năm
8,820,458,720
- Tại ngày cuối năm
8,774,709,449
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác :

Bản quyền, bằng
sáng chế

Nhãn
Phần mềm
hiệu
máy vi tính
hàng hoá

TSCĐ vô
hình khác




107,555,743

-

-

-

0

9,250,412,886

107,555,743

0

0

83,654,480

-

-

-

-


-

0

23,901,263
14,938,283

0
-

0
-

0

460,765,154
8,844,359,983

0

Cuối kỳ

Đầu năm

208,224,266

148,560,957

11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang :
- Tổng số chi phí XDCB dở dang


54,712,251

92,617,460

-

9,250,412,886
406,052,903

8,962,980

-

Tổng cộng

8,789,647,732

Trong đó : Những công trình lớn :
12 - Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Khoản mục
Nguyên giá bất động

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

2,409,271,000


2,409,271,000

- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sừ du
- Cơ sở hạ tầng khác
Giá trò hao mòn luỹ

2,409,271,000

2,409,271,000

- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sừ du
- Cơ sở hạ tầng khác
Giá trò còn lại BĐS đ

108,108,315

- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sừ du

THUYET MINH BCTC

Số đầu năm

108,108,315


46,332,135
46,332,135

154,440,450
154,440,450

2,301,162,685

2,254,830,550

2,301,162,685

2,254,830,550

TRANG 6 / 13


- Cơ sở hạ tầng khác
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác :
13 - Đầu tư dài hạn khác :
a - Đầu tư vào công ty con (chi tiết cho cổ phiếu của từng công ty con)
b - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (chi tiết cho cổ phiếu của từng công ty liên doanh, liên kết)
Lý Do Thay đổi

Cuối kỳ

Đầu năm

Tên Công Ty

Tăng SL

Tăng GT

Giảm SL

Giảm GT

Số lượng

Giá trò

Số lượng

Giá trò

01- Cty CP XM Hà Tiên Kiên Giang-Becamex

0

4,400,000,000

4,400,000,000

02- Cty Liên Doanh SinViet

0

2,235,910,000


2,235,910,000

03- Cty TNHH Tân Thạnh Mỹ

200,000,000

Tổng Cộng

-

0

200,000,000

-

-

1,200,000,000
-

1,000,000,000

7,835,910,000

-

7,635,910,000

c - Đầu tư dài hạn khác

- Đầu tư cổ phiếu
Lý Do Thay đổi

Cuối kỳ

Đầu năm

Tên Công Ty
Tăng SL

Tăng GT

Giảm SL

Giảm GT

01- Cty CP Bệnh Viện Mỹ Phước

Số lượng

Giá trò

Số lượng

Giá trò

100,000

1,000,000,000


100,000

1,000,000,000

36,000

360,000,000

36,000

360,000,000

03- Cty CP Bêtông Ly Tâm Thủ Đức

700,000

7,000,000,000

700,000

7,000,000,000

04- Cty CP Cửa Nam u

100,000

1,000,000,000

100,000


1,000,000,000

05- Cty CP Bất Động Sản

700,000

7,000,000,000

700,000

7,000,000,000

06- Cty CP Bêtông Becamex(ACC)

351,900

4,117,230,000

351,900

4,117,230,000

07- Cty CP Khoán Sản Becamex(BMJ)

503,609

5,539,699,000

503,609


5,539,699,000

02- Cty CP Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Việt

08- Cty CP Dược Vật Tư Y Tế

100,000

Tổng Cộng

-

-

- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
14 - Chi phí trả trước dài hạn :

-

-

2,591,509

Cuối kỳ

1,020,000,000
27,036,929,000


100,000
2,591,509

1,020,000,000
27,036,929,000

Đầu năm

- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trò lớn
- Chi phí cho giai đoan triển khai không đủ ghi nhận là TSCĐ vô hình
- Chi phí liên quan đến quá trình SXKD
Cộng
15 - Vay và nợ ngắn hạn :

1,018,208,313
1,018,208,313
Cuối kỳ

- Vay ngắn hạn

1,912,661,115
1,912,661,115
Đầu năm

88,404,450,693

70,271,117,062


88,404,450,693

70,271,117,062

- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước :

Cuối kỳ

Đầu năm

- Thuế giá trò gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân

9,706,418,680

7,105,612,082

33,091,147

23,756,326

- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất

THUYET MINH BCTC


TRANG 7 / 13


- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng

9,739,509,827

17 - Chi phí phải trả :

Cuối kỳ

7,129,368,408
Đầu năm

- Trích trước tiền lương trong thời gian nghó phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
14,587,695,664
14,587,695,664

- Các chi phí trích trước trong quá trình SXKD
Cộng
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác :

Cuối kỳ

10,759,433,173

10,759,433,173
Đầu năm

- Tài sản thừa chờ xử lý
- Kinh phí công đoàn

126,352,574

- Bảo hiểm xã hội

(25,993,975)

- Bảo hiểm y tế

17,918,312

- Bảo hiểm thất nghiệp

(4,201,600)

160,782,119

- Phải trả về cổ phần hóa
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
173,572,652,550
173,686,727,861

- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

19 - Phải trả dài hạn nội bộ :

Cuối kỳ

179,408,391,118
179,569,173,237
Đầu năm

- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
0

0

Cộng
20 - Vay và nợ dài hạn :

a - Vay dài hạn

Cuối kỳ

Đầu năm

0

0

0

0


- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành

b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
- Các khoản nợ thuê tài chính
Cộng
Năm nay
Thời hạn

Tổng khoản TT
tiền thuê TC

Trả tiền lãi thuê

Trả nợ gốc

Năm trước
Tổng khoản thanh toán
Trả tiền lãi
tiền thuê TC
thuê

Trả nợ gốc

Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm

Trên 5 năm
21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả :

Cuối kỳ

Đầu năm

a - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản

THUYET MINH BCTC

3,232,610,656

3,232,610,656

TRANG 8 / 13


lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản
ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đã được ghi nhận từ các năm trước
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3,232,610,656


3,232,610,656

0

0

b - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời chòu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
đã được ghi nhận từ các năm trước
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
22 - Vốn chủ sở hữu

a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Quỹ đầu tư
Vốn đầu tư của chủ Thặng dư vốn
sở hữu

cổ phần

Cổ phiếu quỹ

Vốn khác

Chênh lệch

của chủ sở

đánh giá lại


hữu

tài sản

phát triển, quỹ
dự phòng tài
chính, khen
thưởng, phúc

Lợi nhuận sau
thuế chưa

Cộng

phân phối

lợi

A

1

Số dư đầu năm trước

100,000,000,000

- Tăng vốn trong năm tr

100,000,000,000


2

3

4

5

6

2,122,223,840

7

22,225,689,954
17,951,971,525

22,497,466,787
70,241,796,202

8
146,845,380,581
188,193,767,727

- Lãi trong năm trước

0

- Tăng khác

- Giảm vốn trong năm trước

4,046,392,998

52,949,971,525

56,996,364,523

- Lỗ trong năm trước

0

- Giảm khác

60,000,000

60,000,000

Số dư cuối năm trước

200,000,000,000

2,062,223,840

-

0

0


36,131,268,481

39,789,291,464

277,982,783,785

Số dư đầu năm nay

200,000,000,000

2,062,223,840

-

0

0

36,131,268,481

39,789,291,464

277,982,783,785

- Tăng vốn trong năm nay

21,235,499,694

21,235,499,694


- Lãi trong năm nay

0

- Tăng khác

0

- Giảm vốn trong năm nay

4,263,522,000

3,309,443,246

7,572,965,246

- Lỗ trong năm nay

0

- Giảm khác
Số dư cuối kỳ

200,000,000,000

2,062,223,840

b - Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nhà Nước
- Vốn góp của các đối tượng


0

0

0

Cuối kỳ

31,867,746,481

57,715,347,912

291,645,318,233

Đầu năm

121,401,000,000

121,401,000,000

78,599,000,000

78,599,000,000

200,000,000,000

200,000,000,000

- …

Cộng
* Giá trò trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm :
* Số lượng cổ phiếu quỹ :

c - Các giao dòch về vốn với các chủ sở hữuvà phân phối
cổ tức, lợi nhuận được chia

Cuối kỳ

Đầu năm

200,000,000,000

200,000,000,000

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm

THUYET MINH BCTC

TRANG 9 / 13


+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối kỳ

200,000,000,000

200,000,000,000


0

30,000,000,000

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

d - Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm :
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông :

30,000,000,000

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi :



- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận :



đ - Cổ phiếu

Cuối kỳ

- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Đầu năm
10,000,000


- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

20,000,000

20,000,000

+ Cổ phiếu phổ thông

20,000,000

20,000,000

+ Cổ phiếu ưu đãi
0

- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

20,000,000

20,000,000

+ Cổ phiếu phổ thông

20,000,000

20,000,000


+ Cổ phiếu ưu đãi

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :
e - Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển :
- Quỹ dự phòng tài chính :
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi :

10,000

10,000

19,050,110,130

19,050,110,130

8,897,195,076

8,897,195,076

3,920,441,275

8,183,963,275

- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu :

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp :
g - Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vàoVốn chủ sở hữu theo quy đònh
của các chuẩn mực kế toán cụ thể .
- …

23 - Nguồn kinh phí :

Cuối kỳ

Đầu năm

- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
Cộng
24 - Tài sản thuê ngoài :

0

0
Cuối kỳ

Đầu năm

(1) Giá trò tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài

(2) Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng
thuê hoạt động tài sản không hủy ngang
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh
25 - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ (Mã số 01) :


Năm nay
140,644,474,368

ĐVT :

Đồng VN

Năm trước
72,187,135,689

Trong đó :

THUYET MINH BCTC

TRANG 10 / 13


- Doanh thu bán hàng hóa :

33,760,513,818

10,614,120,038

- Doanh thu bán sản phẩm :

95,469,630,945

56,954,919,255


1,907,410,690

491,867,002

9,506,918,915

4,126,229,394

0

0

140,644,474,368

72,187,135,689

- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa :

138,737,063,678

71,695,268,687

- Doanh thu thuần trao đổi dòch vụ :
28 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11) :

1,907,410,690
115,628,668,327

491,867,002
60,835,604,193


- Giá vốn của hàng hóa đã bán :

70,996,221,265

14,363,021,343

- Giá vốn của thành phẩm đã bán :

44,632,447,062

46,472,582,850

- Doanh thu cung cấp dòch vụ :
- Doanh thu KD BĐS đầu tư :
- Doanh thu nội bộ :
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (đ/v DN xây lắp) :
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ :
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng
được ghi nhận đến thời điểm lập BCTC :
26 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) :

Trong đó :
- Chiết khấu thương mại :
- Giảm giá hàng bán :
- Hàng bán bò trả lại :
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) :
- Thuế tiêu thụ đặc biệt :
- Thuế xuất khẩu :
27 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ (Mã số 10) :


Trong đó :

- Giá vốn của dòch vụ đã cung cấp :
- Giá trò còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐSĐT đã bán :
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư :
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho :
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường :
29 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) :

7,201,796,152

675,918,282

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay :

1,752,766,152

668,487,282

- Lãi đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu :

5,449,030,000

- Cổ tức, lợi nhuận được chia :
- Lãi bán ngoại tệ :
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện :
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện :
- Lãi bán hàng trả chậm :
- Doanh thu hoạt động tài chính khác :

30 - Chi phí hoạt động tài chính (Mã số 22) :

2,192,289,364

7,431,000
727,509,566

- Lãi tiền vay :

2,102,936,022

727,509,566

- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm :
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn :
- Lỗ bán ngoại tệ :
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện :
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện :
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn :
- Chi phí hoạt động tài chính khác :
31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) :
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chòu thuế

89,353,342
Năm nay
5,979,599,015

Năm trước
3,013,628,675


năm hiện hành :

THUYET MINH BCTC

TRANG 11 / 13


- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay :
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành :

5,979,599,015

32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) :

3,013,628,675

Năm nay

Năm trước

0

0

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ

các khoản chênh lệch tạm thời phải chòu thuế :
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại :
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ :
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng :
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ
việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả :
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại :
33 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố :
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

43,540,894,939

46,535,095,024

- Chi phí nhân công

3,936,941,728

678,746,851

- Chi phí khấu hao tài sản cố đònh

2,810,679,754

2,373,412,675

- Chi phí dòch vụ mua ngoài


7,665,620,810

5,084,463,295

- Chi phí khác bằng tiền

6,707,849,073

2,800,852,690

64,661,986,304

57,472,570,535

Cộng
34 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70) :

Năm nay

Năm trước

17,926,056,448

7,880,494,454

+ Các khoản điều chỉnh tăng

0


0

+ Các khoản điều chỉnh giảm

0

0

17,926,056,448

7,880,494,454

20,000,000

10,000,000

896

788

- Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để
xác đònh lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu

- Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu

0
VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

34 - Các giao dòch không bàng tiền ảnh hưởng đến báo cáo LCTT

Năm nay

ĐVT :

Đồng VN

Năm trước

và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng :

a - Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiểu :
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu :

b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vò kinh doanh khác
trong kỳ báo cáo :
- Tổng giá trò mua hoặc thanh lý :
- Phần giá trò mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền
các khoản tương đương tiền :
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con
hoặc đơn vò kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý :
- Phần giá trò tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả
không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con
và các đơn vò kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ :

THUYET MINH BCTC


TRANG 12 / 13


c- Trình bày giá trò và lý do của các khoản tiền và tương đương
tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà
doanh nghiệp phải thực hiện
VII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác :
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm :
3 - Thông tin về các bên liên quan :
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận theo quy đònh CMKT số 28 :
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong BCTC của các niên độ kế toán trước) :
6 - Thông tin về hoạt động liên tục :
7 - Những thông tin khác :

Người lập Biểu

Kế Toán Trưởng

Ngày 06 tháng 05 năm 2010
Tổng Giám Đốc

( Ký, họ tên )

( Ký, họ tên )

( Ký, họ tên, đóng dấu )

Lý Thò Bình


Đoàn Văn Thuận

Huỳnh Thò Phương Thảo

THUYET MINH BCTC

TRANG 13 / 13



×