Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Báo cáo thường niên năm 2006 - Công ty Cổ phần Đại lý Vận tải SAFI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.83 KB, 5 trang )

Báo cáo thờng niên
Tên tổ chức phát hành/niêm yết : Công ty CP Đại lý Vận tải SAFI
Năm báo cáo
: kết quả hoạt động kinh doanh năm 2006
I. Lịch sử hoạt động của Công ty
- Những sự kiện quan trọng:
+ Việc thành lập : tháng 11 năm 1992
+ Chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần: tháng 05/1998 từ nhà nớc sang Công ty Cổ phần .
+ Niêm yết : ngày 29/12/2006
+ Các sự kiện khác : không có
- Quá trình phát triển :
+ Ngành nghề kinh doanh : đại lý vận tải Đa phơng thức và tiếp vận
kho bãi.
+ Tình hình hoạt động : dat toc do tang truong ben vung tu khi CPH
- Định hớng phát triển : dịch vụ kho bãi và vận tải đa phơng thức.
+ Các mục tiêu chủ yếu của Công ty : phát triển hạ tầng kho bãi, tiếp
vận , Logistics .
+ Chiến lợc phát triển trung và dài hạn : dịch vụ kho bãi và vận tải
quốc tế và khu vực .
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị
- Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm (lợi nhuận,tình hình
tài chính của công ty tại thời điểm cuối năm 2006 : tổng doanh thu : 91.1 tỷ, lãi
trớc thuế : 14.7 tỷ . cổ tức : 20.% trên vốn diều lệ.
- Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so
với kế hoạch) : đạt 130.% so với kế hoạch .
- Những thay đổi chủ yếu trong năm (những khoản đầu t lớn, thay đổi
chiến lợc kinh doanh, sản phẩm và thị trờng mới) : tăng cờng chất lợng dịch vụ .
- Triển vọng và kế hoạch trong tơng lai (thị trờng dự tính, mục tiêu) : đầu
t xây dựng thêm cơ sở hạ tầng, tham gia kinh doanh cao ốc văn phòng .
III. Báo cáo của Ban giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính


- Khả năng sinh lời, khả năng thanh toán : sinh lợi : 15.% , thanh toán 1.1
.
Thị trờng dịch vụ canh tranh ngày càng ác liệt sau khi VN gia nhập WTO
và mở cửa theo lộ trình, tuy nhiên SAFI vẫn duy trì đợc lợng khách hàng và
hàng .
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12 của năm báo cáo : 37.430.471.346
ng.
- Những thay đổi về vốn cổ đông : không thay đổi trong năm 2006 .

-1-


- Tổng số cổ phiếu theo từng loại (cổ phiếu thờng, cổ phiếu u đãi...) :
1.138.500 cổ phiếu phổ thông .
- Tổng số trái phiếu đang lu hành theo từng loại (trái phiếu có thể chuyển
đổi, trái phiếu không thể chuyển đổi...) : không có trái phiếu .
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành theo từng loại : 1.138.500 cổ phiếu phổ
thông .
- Số lợng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại : không có.
- Cổ tức : 20.% trên vốn điều lệ cho năm 2006 .
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Nm 2006, cnh tranh trong mi ngnh dch v din ra ỏc lit. Lng containers xut/
nhp qua cỏc cng Vit Nam tng 36.% v lng hng xut qua ng hng khụng tng
14.3.% so vi nm 2005, nhng ch yu vn l cỏc mt hng gia cụng cú giỏ tr thp nh :
giy da v qun ỏo, cỏc mt hng giỏ tr cao khụng tng.Ngy cng cú nhiu cụng ty ra i,
bờn cnh ú vic Vit Nam chớnh thc ra nhp WTO thỏng 11/2006 ó m ca cho cỏc cụng
ty ln nc ngoi tham gia vo cỏc ngnh dch v. Tuy nhiờn , ngnh i lý giao nhn vn ti
a phng thc l ngnh phỏt trin núng, nhng manh mỳn v khụng ng b, ngun nhõn
lc cú trỡnh thiu ht ln, a phn l cỏc cụng ty Vit Nam cú qui mụ nh, ngoi tr vi
chc doanh nghip tng i ln (t 200-300 nhõn viờn), trang thit b kộm, núi chung khụng

th cnh tranh vi cỏc cụng ty cỏc nc phỏt trin trong khu vc ụng Nam . Trong khi
ú, õy l ngnh dch v cú l trỡnh m ca sm nht trong tha thun gia nhp WTO ca
Vit Nam.
Trong hon cnh khú khn ú, vi s n lc ht mỡnh ca i ng cỏn b cụng nhõn
viờn trong Cụng ty, vi thng hiu c cỏc i tỏc v khỏch hng cụng nhn trong nhiu
nm qua ng thi tn dng nhng thun li khỏch quan nht nh, Cụng ty SAFI ó hũan
thnh vt ch tiờu doanh thu ra cho nm 2006 .

3. Những tiến bộ công ty đã đạt đợc
Hoạt động nghiệp vụ theo qui trình ISO 9001:2000.
4. Kế hoạch phát triển trong tơng lai.
Đầu t mạnh vào hạ tầng kho bãi và tiếp vận, thắt chặt quan hệ với các đại lý n ớc ngoài lớn lên mức cao hơn, tham gia các dự án đầu t của các công ty
trong nhóm ngành hàng hải.
IV. Báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính đã đợc kiểm toán theo qui định của pháp luật về kế toán.
V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán độc lập
- ý kiến kiểm toán độc lập
- Các nhận xét đặc biệt (th quản lý)
2. Kiểm toán nội bộ
- ý kiến kiểm toán nội bộ
- Các nhận xét đặc biệt

-2-


VI. Các công ty có liên quan
- Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty :
Công ty Liên doanh COSFI .

- Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do tổ chức, công ty nắm giữ :
không có .
- Tình hình đầu t vào các công ty có liên quan : không có .
- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan :
Công ty liên doanh COSFI đạt lãi trớc thuế năm 2006 : 5.451.086.474 đồng.
VII. Tổ chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của tổ chức phát hành/niêm yết :
C cu t chc iu hnh hot ng kinh doanh ca Cụng ty c phn i lý vn ti Safi bao
gm:
Tng Giỏm c : ph trỏch iu hnh chung, trc tip ch o hot ng i lý vn ti a
phng thc, i lý tu bin trong v ngũai nc, liờn doanh, cụng tỏc t chc nhõn s v k
túan ti chớnh.
Phú tng Giỏm c: ph trỏch i lý vn ti a phng thc, gm: i lý vn ti ng bin,
ng khụng, ng b v cỏc dch v giao nhn v kho vn (logistic);
Phú tng Giỏm c: ph trỏch dch v i lý tu bin, bao gm i lý tu cho cỏc Hóng
Cosco, ụng Nam ; hóng cú tu feeder; mụi gii hng hi v dch v hng hi.
Sỏu chi nhỏnh ri khp c nc: bao gm chi nhỏnh H Ni, chi nhỏnh Hi Phũng, chi nhỏnh
Qung Ninh, chi nhỏnh Quy Nhn, chi nhỏnh Nng, chi nhỏnh Vng Tu v vn phũng
i din Cn Th.

- Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
1/ ễng Hong ng Doanh : Tng giỏm c
Gii tớnh:
Nam
Ngy sinh:
15/08/1948
Ni sinh:
Hng Yờn
Quc tch:
Vit Nam

Dõn tc:
Kinh
Quờ quỏn:
Hng Yờn
a ch thng trỳ: 337/2/16 Lờ Vn S. Phng 1, Qun Tõn Bỡnh, TP H Chớ Minh
Trỡnh chuyờn mụn:i hc ngoi ng
Quỏ trỡnh cụng tỏc:
1967 - 1979:
Cỏn b cụng ty i lý tu bin Hi Phũng
1979 - 10/1992:
Cỏn b; Trng phũng hng húa cụng ty i lý
hng hi Vit Nam, TP HCM
10/1992- n nay:
Phú Giỏm c; Giỏm c Cụng ty c phn i
lý vn ti SAFI
Nhng ngi cú liờn quan:
Khụng
Hnh vi vi phm phỏp lut:
Khụng
Quyn li mõu thun vi Cụng ty:
Khụng
2/ ễng Trn Nguyờn Hựng : Phú TG
Gii tớnh:
Nam
Ngy sinh:
05/09/1958

-3-



Ni sinh:
Nha Trang
Quc tch:
Vit Nam
Dõn tc:
Kinh
Quờ quỏn:
Nam nh
a ch thng trỳ: 177/20/19A Nguyn Vn u, F.11, Q.Bỡnh Thnh, TP. H Chớ Minh
Trỡnh chuyờn mụn:
i hc ngai ng
Quỏ trỡnh cụng tỏc:
1976 - 1980:
Cỏn b Cụng ty Xõy dng Uụng Bớ - Qung Ninh.
1980 - 1993:
Cỏn b Cụng ty i lý Hng hi Vit Nam
04/1993- 1994 :
Phú phũng Shipping Agency
1994- 01/1995 :
Trng phũng Airfreight
01/1995- 03/2000:
Trng phũng Seafreight v ph trỏch ton b mng Freight
Forwarding & Logistics ton quc .
03/2000:
Phú Giỏm c ph trỏch ton b mng Freight Forwarding & Logistics ton
quc
Nhng ngi cú liờn quan:
Khụng
Hnh vi vi phm phỏp lut:
Khụng

Quyn li mõu thun vi Cụng ty:
Khụng
3/ ễng Nguyn Hu C: Phú TG
Gii tớnh:
Nam
Ngy sinh:
08/04/1948
Ni sinh:
Thun Thnh - Bc Ninh
Quc tch:
Vit Nam
Dõn tc:
Kinh
Quờ quỏn:
Thun Thnh - Bc Ninh
a ch thng trỳ: 162A/5 in Biờn Ph, F.11, Q.Bỡnh Thnh, TP. H Chớ Minh
Trỡnh chuyờn mụn:
i hc Ngai ng
Quỏ trỡnh cụng tỏc:
1967- 1970:
Nhõn viờn i lý tu bin Cụng ty i lý tu
bin Vit Nam - Hi Phũng.
5/1970 12/1972:
Nhp ng
1973 - 1981 :
Nhõn viờn i lý tu bin Hi Phũng
1981 - 5/1989:
Phú phũng - Trng phũng Phú Giỏm c
Cụng ty i lý tu bin Qung Ninh
06/1989 3/1990:

Nhõn viờn i lý tu bin Cụng ty i lý hng hi - Hi Phũng
04/1990 4/1995:
Nhõn viờn Phú phũng Thng v vn phũng Tng i lý hng hi
Vit Nam Tp. H Chớ Minh
05/1995 Nay:
Phú Giỏm c Cụng ty c phn i lý vn ti SAFI.
Nhng ngi cú liờn quan:
Khụng
Hnh vi vi phm phỏp lut:
Khụng
Quyn li mõu thun vi Cụng ty:
Khụng

- Thay đổi Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong năm : không .
- Số lợng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với ngời lao động : 236 ngời. Thực hiện theo chính sách nhà nớc đối với ngời lao động.
- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị : không đổi trong năm 2006.
VIII. Thông tin cổ đông và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát:

-4-


- Thành phần của HĐQT, Ban kiểm soát (nêu rõ số thành viên độc lập
không điều hành) :
Thành phần của HĐQT nhiệm kỳ 2007-2012 :
1. Ô. Trần Mạnh Hà (không điều hành)
2. Ô. Hoàng Đăng Doanh
3. Ô.Nguyễn Hữu C
4. Ô. Trần Nguyên Hùng
5. Ô. Phan Thông (không điều hành)

Thành phần của Ban kiểm soát, nhiệm kỳ 2007-2012 :
1. Ô. Phạm Sỹ nhợng (không điều hành)
2. Ô. Hồ Anh Tuấn (không điều hành)
3. Bà Phùng Thị Nga (không điều hành)
- Khả năng thực hiện trách nhiệm của HĐQT : tốt .
- Các tiểu ban trong HĐQT và vai trò của nó (ví dụ tiểu ban lơng thởng,
tiêu ban đầu t và tiểu ban bổ nhiệm : không có tiểu ban , cá nhân phụ trách .
- Tỷ lệ sở hữu cổ phần và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của
thành viên HĐQT : 7.% (bảy phần trăm)
- Thù lao của thành viên HĐQT và những ngời điều hành chủ chốt khác
của công ty : thù lao năm 2006 : 96.000.000 đồng cho các thành viên HĐQT +
BKS .
- Các giao dịch liên quan : không .
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông
- Thông tin chi tiết về cơ cấu cổ đông : 15.% cổ đông nhà nớc, 7.%
HĐQT, 78.% còn lại là cổ đông ngoài.
- Tình hình giao dịch liên quan của các cổ đông lớn : không có .

-5-



×