Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Nghị quyết đại hội cổ đông ngày 15-04-2009 - Công ty Cổ phần Sông Đà 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.26 KB, 6 trang )

Tổng công ty Sông Đà
Công ty cổ phần sông Đà 10

-------------S: 01 /NQ-HC

CNG Hoà X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phúc

---------------

H Nội, ngy 15 tháng 04 nm 2009
NGH QUYT CA I HI NG C ôNG
thờng niên năm tài chính 2008
Đại hội đồng cổ đông thòng niên năm tài chính 2008 Công ty cổ phần
Sông Đà 10 diễn ra vào lúc 8h30 ngày 15 tháng 4 năm 2009 tại Hội trờng trung
tâm Hội Nghị quốc gia Mỹ đình Từ Liêm Hà Nội.
Tham dự đại hội có 104 cổ đông và đại diện đợc uỷ quyền; chiếm số lợng
cổ phần có quyền biểu quyết là 8.738.915 cổ phần tơng ứng 74,69 % vốn điều lệ
Công ty.
Đại hội đồng cổ đông CTCP Sông Đà 10
QUYT NGH:
iu 1. Thông qua báo cáo kết quả SXKD năm 2008 và kế hoch sản xuất
kinh doanh nm 2009 cụ thể:
1. Thông qua kết quả sản xuất kinh doanh năm 2008 với các chỉ tiêu chính
nh sau:
- Giá trị sản xuất kinh doanh: 631,970 tỷ đồng
- Doanh thu: 553,661 tỷ đồng.(Trong đó doanh thu nội bộ: 15,114 tỷ đồng)
- Tiền về tài khoản: 553,781 tỷ đồng.
- Lợi nhuận trớc thuế 55,097 tỷ đồng. Trong đó:
+ Lợi nhuận Công ty cổ phần Sông Đà 10: 45,877 tỷ đồng


+ Lợi ích phần vốn góp tại CT CP Sông Đà 10.1: 9,219 tỷ đồng
- Nộp ngân sách: 46,299 tỷ đồng
- Số tiền khấu hao: 27,896 tỷ đồng
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ: 18%.
2. Thông qua kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009 với các chỉ tiêu
chính nh sau:
*, Các chỉ tiêu tài chính:
- Giá trị SXKD: 623.210.000.000 đồng.
- Doanh thu: 531.758.000.000 đồng.
- Nộp nhà nớc: 59.432.000.000 đồng.
- Lợi nhuận: 63.536.000.000 đồng ( Trong đó lợi ích tại CTCP Sông Đà
10.1 là 10,526 tỷ đồng)
- Dự kiến cổ tức:
20%.
* Kế hoạch đầu t năm 2009: Tổng giá trị đầu t 113,610 tỷ đồng.
Biểu quyết chấp thuận với 8.738.915 cổ phần, đạt 100 % số cổ phần hiện diện


iu 2. Thông qua báo cáo của Hội đồng quản trị về các hoạt động của
Hội đồng quản trị Công ty năm 2008 và kế hoạch hoạt động năm 2009 (Báo cáo
kèm theo)
Biểu quyết chấp thuận với 8.738.915 cổ phần, đạt 100 % số cổ phần hiện diện
iu 3. Thông qua báo cáo của Ban kiểm soát về các hoạt động của Ban
kiểm soát năm 2008. (Báo cáo kèm theo)
Biểu quyết chấp thuận với 8.738.915 cổ phần, đạt 100 % số cổ phần hiện diện
iều 4: Thông qua báo cáo tài chính năm 2008 đã đợc kiểm toán bởi Công
ty kiểm toán và kế toán Hà Nội
Biểu quyết chấp thuận với 8.738.915 cổ phần, đạt 100 % số cổ phần hiện diện
iu 5. Thông qua phơng án phân phối lợi nhuận năm 2008 nh sau:
- Lợi nhuận thực hiện năm 2008:

55.097.060.716 đồng
+ Lợi nhuận CTCP Sông Đà 10: 48.521.610.438 đ (Đã bao gồm
3.025.000.000đ là số tiền chia cổ tức năm 2007 của CTCP Sông Đà 10.1)
+ Lợi ích tại CTCP Sông Đà 10.1 năm 2008:9.219.262.110 đ
+ Lợi ích tại CTCP Sông Đà 10-PĐ:
381.188.223 đ
- Lợi nhuận phân phối: 48.521.610.438 đồng.
- Lợi nhuận từ hoạt động đầu t không tính thuế: 4.058.188.300 đồng
- Các khoản chi loại trừ để tính thuế TNDN: 1.838.806.700 đồng
- Thu nhập tính thuế: 46.302.228.838 đồng.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp : 12.964.624.074 đồng; Trong đó:
+ Thuế phải nộp nhà nớc: 6.482.312.037 đồng.
+ Thuế đợc giảm bổ sung quỹ đầu t phát triển: 6.482.312.037 đồng.
- Lợi nhuận còn lại phân phối: 35.556.986.364 đồng.
+ Thù lao HĐQT,BKS kiêm nhiệm: 108.000.000 đồng.
+ Trích quỹ dự phòng tài chính ( 5%): 1. 777.849.318 đồng
+ Trích quỹ đầu t phát triển: 8.144.298.681 đồng.( Tổng quỹ đầu t
phát triển là: 14.626.610.718 đồng)
+ Trích quỹ khen thởng, phúc lợi 12%: 4.266.838.364 đồng
+ Thởng Ban quản lý điều hành: 200.000.000 đồng.
+ Chia cổ tức bằng tiền mặt ( 18%): 21.060.000.000 đồng
Biểu quyết chấp thuận với 7.500.715 cổ phần, đạt 85,83 % số cổ phần hiện diện
iu 6. Thông qua báo cáo của Hội đồng quản trị về chi trả tiền lơng, thù
lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2008 và Tổng mức tiền lơng, thù
lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2009 nh sau:
1. Tổng tiền lơng, thù lao của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2008:
613.679.000 đồng.
2. Tổng mức tiền lơng, thù lao của Hội đồng quản trị năm 2009: không quá
700.000.000 đồng.
Biểu quyết chấp thuận với 8.707.315 cổ phần, đạt 99,64 % số cổ phần hiện diện



iu 7: Huỷ kế hoạch phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ của Công ty từ
117 tỷ đồng lên 140 tỷ đồng theo nghị quyết số 01 SĐ10/NQ-ĐHĐ ngày
17/4/2008 của Đại hội đồng cổ đông
Biểu quyết chấp thuận với 8.726.615 cổ phần, đạt 99,86 % số cổ phần hiện diện
iu 8. Thông qua lựa chọn Công ty kiểm toán và kế toán Hà Nội là đơn
vị kiểm toán báo cáo tài chính năm 2009.
Biểu quyết chấp thuận với 8.711.015 cổ phần, đạt 99,68 % số cổ phần hiện diện
iu 9. Thông qua mục tiêu SXKD đến năm 2010 và định hớng phát triển
Công ty đến năm 2015 nh sau:
1. Mục tiêu SXKD đến năm 2010.
- Tốc độ tăng trởng giai đoạn 2006 đến 2010 từ 10-12%/năm.
- Các chỉ tiêu chính năm 2010:
+ Tổng giá trị SXKD đạt khoảng 835 tỷ đồng, tơng đơng với 52,18 triệu
USD.
+ Tổng giá trị Doanh thu đạt khoảng 759 tỷ đồng, tơng đơng với 47,44
triệu USD
+ Nộp nhà nớc 64,46 tỷ đồng, tơng đơng với 4,02 triệu USD.
+ Lợi nhuận trớc thuế: 80,69 tỷ đồng, tơng đơng với 5,04 triệu USD.
+ Dự kiến giá trị đầu t năm 2010 khoảng 370 tỷ đồng, tơng đơng với
22,42 triệu USD.
+ Vốn Chủ sở hữu: 425 tỷ đồng, tơng đơng với 26,61 triệu USD.
+ Tổng tài sản khoảng 838 tỷ đồng, tơng đơng với 52,39 triệu USD.
+ Thu nhập bình quân tháng 1 CBCNV khoảng 4,2 triệu đồng.
- Cơ cấu ngành nghề:
+ Giá trị kinh doanh sản xuất công nghiệp ( Khai thác khoáng sản, sản
xuất VLXD, ) chiếm khoảng 10% trong tổng giá trị SXKD.
+ Giá trị kinh doanh xây lắp chiếm khoảng 87% trong tổng giá trị SXKD.
Trong đó chủ yếu là xây dựng các công trình ngầm, khoan nổ mìn, khoan phun.

+ Giá trị kinh doanh khác chiếm khoảng 3% trong tổng giá trị SXKD.
2. Định hớng phát triển đến năm 2015
- Định hớng:
+ Xây dựng và phát triển Công ty trở thành Công ty xây lắp chuyên ngành
mạnh , có tính chuyên môn hoá cao trong lĩnh vực xây lắp truyền thống: xây dựng
các công trình ngầm, khoan nổ mìn, khoan phun, xây dựng hệ thống giao thông
ngầm trong thành phố.
+ Chuyển dịch cơ cấu ngành nghề theo hớng: Giảm dần tỷ trọng giá trị sản
phẩm xây lắp, tăng tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghiệp nhng tỷ trọng xây lắp vẫn
giữ vai trò chủ đạo.
+ Đầu t và hợp tác phát triển sang các lĩnh vực mới có tiềm năng: SXKD
điện thơng phẩm, khai thác và sản xuất VLXD, khai thác và chế biến khoáng sản,
trồng cây công nghiệp, đầu t khai thác hạ tầng khu công nghiệp, đô thị.


+ Phát huy cao độ mọi nguồn lực để nâng cao năng lực cạnh tranh, nâng cao
uy tín và thơng hiệu Sông Đà 10 ở trong nớc và khu vực.
- Tốc độ tăng trởng giai đoạn 2011 đến 2015 bình quân 10%/năm.
- Các chỉ tiêu chính năm 2015:
+ Tổng giá trị SXKD năm 2015 đạt khoảng 1.315 tỷ đồng, tơng đơng với
82,19 triệu USD;
+ Tổng giá trị Doanh thu năm 2015 đạt khoảng 1.195 tỷ đồng, tơng đơng
với 74,72 triệu USD;
+ Nộp nhà nớc: 89,9 tỷ đồng, tơng đơng với 5,62 triệu USD;
+ Lợi nhuận trớc thuế: 152,3 tỷ đồng, tơng đơng với 9,52 triệu USD;
+ Dự kiến giá trị đầu t năm 2015 khoảng 120 tỷ đồng, tơng đơng với 7,50
triệu USD;
+ Tổng giá trị đầu t từ năm 2011-2015 khoảng: 790 tỷ đồng, tơng đơng với
47,87 triệu USD;
+ Vốn Chủ sở hữu: 965,8 tỷ đồng, tơng đơng với 60,37 triệu USD;

+ Tổng tài sản khoảng 1.492 tỷ đồng, tơng đơng với 93,27 triệu USD;
+ Thu nhập bình quân tháng 1 CBCNV khoảng 5,5 triệu đồng.
- Cơ cấu ngành nghề:
+ Giá trị kinh doanh sản xuất công nghiệp chiếm khoảng 15%-20% trong
tổng giá trị SXKD. Tập trung chủ yếu vào việc khai thác khoáng sản, sản xuất
vật liệu xây dựng và kinh doanh điện thơng phẩm.
+ Giá trị kinh doanh xây lắp chiếm khoảng 75-80% trong tổng giá trị
SXKD. Trong đó tập trung chủ yếu vào các ngành nghề truyền thống là thi công
công trình ngầm, khoan nổ, khoan phun xi măng:
+ Giá trị kinh doanh khác chiếm khoảng 5% trong tổng giá trị SXKD, bao
gồm: kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, đô thị và sản xuất kết cấu kim loại.
Biểu quyết chấp thuận với 8.738.915 cổ phần, đạt 100 % số cổ phần hiện diện
iu 10. Thông qua nội dung sửa đổi điều lệ nh sau:
1. Sửa đổi bổ sung khoản 2 điều 7 Phạm vi kinh doanh và hoạt động
của Công ty nh sau:
Điều lệ cũ:
Công ty có thể tiến hành hoạt động kinh doanh trong các lĩnh vực khác đợc
pháp luật cho phép và đợc Hội đồng quản trị phê chuẩn
Sửa đổi:
- Công ty có thể tiến hành hoạt động kinh doanh trong các lĩnh vực khác đợc pháp luật cho phép nhng phải sử dụng tối thiểu 70% tổng nguồn vốn đầu t vào
các lĩnh vực thuộc ngành nghề kinh doanh chính của Công ty. Tổng mức đầu t ra
ngoài Công ty (Bao gồm đầu t ngắn hạn và dài hạn) không vợt quá mức vốn chủ
sở hữu của Công ty.
- Đối với hoạt động đầu t góp vốn vào lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm,
chứng khoán, Công ty chỉ đợc đầu t vào mỗi lĩnh vực một doanh nghiệp; mức vốn


đầu t không vợt quá 20% vốn điều lệ của tổ chức nhận vốn góp, nhng phải đảm
bảo mức vốn góp của Công ty mẹ và các Công ty con không vợt quá 30% vốn
điều lệ của tổ chức nhận vốn góp.

- Công ty không góp vốn hoặc mua cổ phần tại Quỹ đầu t mạo hiểm, quỹ
đầu t chứng khoán hoặc Công ty đầu t chứng khoán.
2. Sửa đổi bổ sung mục b khoản 1 điều 8 Vốn điều lệ, cổ phần, cổ
đông sáng lập nh sau:
Điều lệ cũ:
Tăng vốn điều lệ của Công ty thêm 57.000.000.000 VNĐ (tháng 10/2007),
cách thức tăng vốn nh sau:
- Phát hành loại chứng khoán: cổ phiếu phổ thông.
- Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đồng (mời nghìn đồng).
- Phơng thức: Chào bán cổ phiếu ra công chúng.
- Số lợng chào bán: 5.700.000 cổ phần.
Trong đó:
+ Chào bán cho cổ đông hiện hữu: 4.000.000 cổ phần, tơng đơng
40.000.000.000 VNĐ theo tỷ lệ 3/2.
+ Chào bán rộng rãi ra công chúng: 1.700.000 cổ phần, tơng đơng
17.000.000.000 VNĐ theo phơng thức đấu giá cạnh tranh.
Sửa đổi: Bỏ toàn bộ phần trên và sửa thành
Vốn điều lệ thực góp tại thời điểm 04/01/2008 của Công ty là
117.000.000.000 đồng; Trong đó:
- Tổng công ty Sông Đà góp 60.000.000.000 đồng.
- Các cổ đông trong và ngoài Công ty góp 57.000.000.000 đồng.
3. Bổ sung sau mục h khoản 3 điều 42 Quyền hạn và nhiệm vụ của
Hội đồng quản trị nh sau:
Đợc quyền chủ động huy động vốn phục vụ sản xuất kinh doanh trong
phạm vi hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu của Công ty không vợt quá 3 lần.
Biểu quyết chấp thuận với 8.711.015 cổ phần, đạt 99,68 % số cổ phần hiện diện
iu 11. iu khon thi hnh
Các ông (b) thành viên Hi ng qun tr, Ban Kim soát, Ban lãnh đạo
Công ty có trách nhiệm thi hành Nghị quyết này v t chc trin khai theo chc
nng hot ng ca mình theo quy nh ca iu l Công ty cổ phần Sông Đà 10.

Nơi nhận:

T/M Đại hội đồng cổ đông

- Nh điều 11;

Công ty cổ phần Sông Đà 10

- Các cổ đông;

CH TO- CT Hội đồng quản trị

- TTGDCK Hà Nội;
- Lu TCHC, HĐQT.


TrÇn Ngäc Lan



×