Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Báo cáo tài chính năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Sơn Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.83 KB, 27 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
đã được kiểm toán


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

02 - 03

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

04 - 04

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán

05 - 08

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

09 - 09



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10 - 11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

12 - 25

1


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của
mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Khái quát
Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai được thành lập từ việc chuyển đổi từ Nhà máy Sơn Đồng Nai (Doanh
nghiệp Nhà Nước thuộc Sở Công Nghiệp Đồng Nai) theo Quyết định số 4636/QĐ-TTG ngày
13/12/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000004 ngày 01/03/2000. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh điều chỉnh lần 1 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp ngày 18/09/2002. Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần 3 ngày 22 tháng 09 năm 2008.
Hoạt động chính của Công ty là: sản xuất kinh doanh sản phẩm về sơn, keo; Xuất nhập khẩu nguyên
liệu và sản phẩm liên quan đến sơn và keo; Dịch vụ thi công về sơn.
Trụ sở của Công ty đặt tại: Đường số 7, Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Các sự kiện sau ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo tài chính

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay
công bố trên Báo cáo tài chính.
Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc và Ban kiểm soát
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Vũ Đức Đan
Ông Nguyễn Phi Hùng
Ông Đào Đình Đề
Bà Huỳnh Ngọc Hiếu
Ông Phạm Đình Toàn
Bà Vương Thị Bích Quyên

Chủ tịch
Phó chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên

đến ngày 07/06/2008
bổ nhiệm ngày 07/06/2008

Các thành viên của Ban Giám đốc trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Vũ Đức Đan
Ông Nguyễn Phi Hùng

Giám đốc
Phó Giám đốc

Các thành viên Ban Kiểm Soát trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Bà Lê Thị Bích Loan

Bà Huỳnh Thị Thanh Hương
Bà Nguyễn Thị Dung

Trưởng ban
Thành viên
Thành viên

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã thực hiện
kiểm toán Báo cáo tài chính cho Công ty.
2


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
▪ Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
▪ Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
▪ Các chuẩn mực kế toán được tuân thủ, không có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến mức cần phải
công bố và giải thích trong báo cáo tài chính;
▪ Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính
tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn
tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận

và các vi phạm khác.
Ban Giám Đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và tình
hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán
Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Thay mặt Ban Giám Đốc

VŨ ĐỨC ĐAN
Giám Đốc
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2009

3


Số :………../BCKT/TC

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính năm 2008
của Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai (dưới đây gọi tắt là
"Công ty") được lập ngày 20/01/2009 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 được trình bày từ trang 05 đến trang 25 kèm
theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực

này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo
tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương
pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong
báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc
và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như
cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi
đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu về tình hình tài chính của Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai tại ngày 31/12/2008, cũng như kết quả
kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/2008, phù hợp
với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN)
Giám đốc

Kiểm toán viên

Nguyễn Thị Lan
Chứng chỉ KTV số: 0167/KTV

Cao Thị Hồng Nga
Chứng chỉ KTV số: 0613/KTV

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2009
4


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

31/12/2008

01/01/2008

A. Tài sản ngắn hạn

100

25.712.842.552

29.004.989.768

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền


110
111
112

2.681.767.289
2.681.767.289
-

3.958.444.781
3.958.444.781
-

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

-

-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
5. Các khoản phải thu khác

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131
132
133
135
139

V.02

12.010.368.144
11.362.504.248
2.500.000
3.776.149.512
(3.130.785.616)

14.270.116.590
11.756.725.612
410.959.130
3.798.897.896,00
(1.696.466.048)

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149


V.03

10.369.286.990
10.369.286.990
-

9.743.609.804
9.743.609.804
-

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154
158

651.420.129
6.420.030
232.862.020
412.138.079

1.032.818.593
85.009.729

484.559.955
463.248.909

B. Tài sản dài hạn

200

9.749.651.885

6.111.496.913

I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

210
211
212

440.000
440.000

-

5

V.01

V.04
V.05



CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN


số

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
3. Tài sản cố định vô hình
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
227

230

III. Bất động sản đầu tư

Thuyết
minh

31/12/2008

01/01/2008

3.584.780.535
3.530.460.535
11.784.655.858
(8.254.195.323)
54.320.000

2.382.381.713
1.395.154.293
9.051.057.734
(7.655.903.441)
987.227.420

240

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn

250
251
252
258

5.049.000.000
5.049.000.000

2.949.000.000
2.949.000.000

259

-

-

V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

260
261

262
268

1.115.431.350
1.115.431.350

780.115.200
780.115.200

270

35.462.494.437

35.116.486.681

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

6

V.06

V.07

V.08


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh

31/12/2008

01/01/2008

A. Nợ phải trả

300

18.197.884.141

18.910.446.844

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải trả Nhà nước

5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315
316
317
319
320

15.906.959.759
9.792.544.905
2.606.832.573
12.219.550
337.543.552
1.407.621.348
159.561.728
1.590.636.103
-

16.999.005.320
10.858.849.926
3.757.894.364

111.013.400
125.956.528
1.323.867.360
821.423.742
-

II. Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn

330
333
334
335
336
337

2.290.924.382
1.126.990.960
1.069.000.000
94.933.422
-

1.911.441.524
790.115.200
1.042.000.000
79.326.324

-

B. Vốn chủ sở hữu

400

17.264.610.296

16.206.039.837

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

410
411
417
418
419
420
421

16.921.760.581
13.496.410.000
1.877.467.613
941.711.432

34.437.173
571.734.363
-

15.851.385.817
11.400.000.000
1.255.141.208
777.360.093
32.066.905
2.386.817.611
-

II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430
431
432
433

342.849.715
342.849.715
-

354.654.020
354.654.020
-


440

35.462.494.437

35.116.486.681

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

7

V.09

V.10

V.11

V.12

V.13


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu

Thuyết minh

1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia
công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

31/12/2008

01/01/2008

2.119,03
-

4.273,47
-

Người lập biểu

Kế toán trưởng


Giám đốc

Đỗ Thị Thu Hà

Huỳnh Ngọc Hiếu

Vũ Đức Đan

Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2009

8


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

số

Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


01

VI.01

61.268.426.611

50.296.728.601

2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp
dịch vụ

02

VI.02

1.567.838.907

1.183.727.554

10

VI.03

59.700.587.704

49.113.001.047

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

dịch vụ

11

VI.04

45.680.863.735

38.972.944.874

14.019.723.969

10.140.056.173

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.05

281.284.092

126.585.892

7. Chi phí tài chính

22

VI.06


2.355.611.580

1.063.468.419

Trong đó : Chi phí lãi vay

23

1.743.726.697

1.003.581.438

8. Chi phí bán hàng

24

2.708.374.461

2.071.849.635

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

25

5.489.107.360

3.637.413.236


30

3.747.914.660

3.493.910.775

11. Thu nhập khác

31

284.205.699

196.852.770

12. Chi phí khác

32

179.867.901

99.967.876

13. Lợi nhuận khác

40

104.337.798

96.884.894


14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

50

3.852.252.458

3.590.795.669

271.601.947

268.752.884

52

-

-

60

3.580.650.511

3.322.042.785


2.653

2.461

CHỈ TIÊU

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

20

51

70

VI.07

VI.08

Năm nay

Năm trước

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Đỗ Thị Thu Hà


Huỳnh Ngọc Hiếu

Vũ Đức Đan

Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2009

9


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

Mã số

Năm nay

Năm trước

3.852.252.458

3.590.795.669


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế

01

2. Điều chỉnh các khoản
- Khấu hao tài sản cố định

02

636.241.882

617.244.919

- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

03
05

1.434.319.568
(41.597.021)

564.788.779
(45.840.463)

- Chi phí lãi vay

06


1.743.726.697

1.003.581.438

3. Lợi nhuận (lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước
những thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu

08

7.624.943.584

5.730.570.342

09

1.212.807.372

(1.118.765.497)

- Tăng, giảm hàng tồn kho

10

(625.677.186)

(972.271.528)

- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp )


11

(10.133.442)

173.750.019

- Tăng, giảm chi phí trả trước

12

(6.420.030)

-

- Tiền lãi vay đã trả

13

(1.743.726.697)

(1.003.581.438)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

14
15

828.225.960


2.102.553.650

- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16

(817.010.053)

(1.809.886.717)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

6.463.009.508

3.102.368.831

21

(2.825.868.124)

(1.239.234.552)

22

52.090.909

-


23

-

-

24

-

-

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

(2.100.000.000)

(2.646.000.000)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

-

-

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia


27
30

41.597.021

48.750.707

(4.832.180.194)

(3.836.483.845)

II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
TSDH khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
TSDH khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

10


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (tiếp theo)
Năm 2008
Đơn vị tính: VND

số

Chỉ tiêu

Năm nay

Năm trước

III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay

33
34

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

34


-

-

6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(1.992.619.200)

(1.104.714.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40
50

(2.907.506.806)

2.772.021.362

(1.276.677.492)

2.037.906.348

60

3.958.444.781
-


1.899.735.473
20.802.960

2.681.767.289

3.958.444.781

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền tồn đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ

31

-

-

32

-

-

61
70

36.043.114.467
34.263.178.398
(36.958.002.073) (30.386.443.036)


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Đỗ Thị Thu Hà

Huỳnh Ngọc Hiếu

Vũ Đức Đan

Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2009

11


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai được thành lập từ việc chuyển đổi từ Nhà máy Sơn Đồng Nai (Doanh
nghiệp Nhà Nước thuộc Sở Công Nghiệp Đồng Nai) theo Quyết định số 4636/QĐ-TTG ngày 13

tháng 12 năm 1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000004 ngày 01/03/2000. Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh điều chỉnh lần 1 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp ngày 18/09/2002. Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần 3 ngày 22 tháng 09 năm 2008.
Trụ sở của Công ty đặt tại: Đường số 7, Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Phường An Bình, Thành phố
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất
3. Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là: sản xuất kinh doanh sản phẩm về sơn, keo; Xuất nhập khẩu nguyên
liệu và sản phẩm liên quan đến sơn và keo; Dịch vụ thi công về sơn.
II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Kỳ kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006, các chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi, bổ
sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà
nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn
mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán : chứng từ ghi sổ.

12



CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào
ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục
tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài
chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc
thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng,
tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá

trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
- Thiết bị văn phòng

05 – 25 năm
05 – 15 năm
05 – 08 năm
03 – 07 năm

4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào Công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia
từ Công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh
doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư
và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

13


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Khoản đầu tư vào Công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên
daonh không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của Công ty trong tài sản thuần của Công ty

liên doanh. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn
liên doanh.
Các khoản đầu từ chứng khoán, các khoản đầu tư khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua chứng khoán đó được coi là
"tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn
hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các
khoản đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự
phòng.
5. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh, trừ chi phí đi vay
liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài
sản đó khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 "Chi phí đi vay".
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính
vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
làm thủ tục vay.
6. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được
căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi
phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh
trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có
chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần

chênh lệch.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích trên quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

14


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát
hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ
phiếu quỹ.
Cổ phiếu quĩ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá
trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
Cô tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán sau khi
có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-)
các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng
yếu của các năm trước.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao

cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng
tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong
kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả
của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ
đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc
hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
15


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động
tài chính.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất
thuế TNDN trong năm hiện hành.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

2.057.098.017
624.669.272

1.719.744.033

2.238.700.748

2.681.767.289

3.958.444.781

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác (*)
Dự phòng phải thu khó đòi

11.362.504.248
2.500.000
3.776.149.512
(3.130.785.616)

11.756.725.612
410.959.130
3.798.897.896
(1.696.466.048)

Cộng

12.010.368.144


14.270.116.590

1.507.078.729
436.810.538
713.409.616
1.118.850.629

2.643.157.323
389.947.383
382.189.152
383.604.038

3.776.149.512

3.798.897.896

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
2. Các khoản phải thu ngắn hạn

(*) Các khoản phải thu khác:
+ International Coatings
+ Phải thu PPG tiền gia công
+ Thuế hàng nhập khẩu hộ IC đã nộp
+ Các khoản phải thu khác
Cộng

16



CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
3. Hàng tồn kho

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

7.607.795.747
406.190.801
208.212.780
2.145.598.716
1.488.946

6.997.203.698
263.985.117
342.135.559
2.137.732.954
2.552.476

10.369.286.990


9.743.609.804

10.369.286.990

9.743.609.804

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

80.921.571
151.940.449
-

352.523.519
132.036.436
-

Cộng

232.862.020

484.559.955

5. Tài sản ngắn hạn khác

31/12/2008

VND

01/01/2008
VND

412.138.079

463.248.909

412.138.079

463.248.909

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hoá
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho

4. Thuế và các khoản phải thu nhà nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Thuế xuất nhập khẩu nộp thừa
Các khoản khác phải thu nhà nước

Tạm ứng
Cộng


17


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND

6. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu

Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
quản lý

Cộng


Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối năm

4.459.075.174
80.588.000
80.588.000
4.539.663.174

2.472.193.045
2.041.219.218
2.041.219.218
37.950.000
37.950.000
4.475.462.263

1.363.193.096
472.447.286
472.447.286
1.835.640.382

756.596.419
177.293.620
177.293.620
933.890.039


9.051.057.734
2.771.548.124
2.690.960.124
80.588.000
37.950.000
37.950.000
11.784.655.858

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm

3.854.757.267
170.510.518
170.510.518
4.025.267.785

2.016.786.344
271.202.426
271.202.426
37.950.000
2.250.038.770

1.141.323.757
115.721.052
115.721.052

1.257.044.809

643.036.073
78.807.886
78.807.886
721.843.959

7.655.903.441
636.241.882
636.241.882
37.950.000
8.254.195.323

604.317.907
514.395.389

455.406.701
2.225.423.493

221.869.339
578.595.573

113.560.346
212.046.080

1.395.154.293
3.530.460.535

Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
Tại ngày đầu năm

Tại ngày cuối năm

- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

18

2.488.638.257
4.976.168.893


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
7. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

Mua sắm TSCĐ
Trong đó:
+ Hệ thống sản xuất bột trét
+ Máy nghiền bi nhập khẩu

+ Máy trộn sơn tự động

54.320.000

987.227.420

54.320.000

176.000.000
811.227.420
-

Cộng

54.320.000

987.227.420

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

5.049.000.000
-

2.949.000.000
-


5.049.000.000

2.949.000.000

8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư dài hạn khác (*)
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Cộng
(*) Đầu tư tài chính dài hạn khác gồm:
- Chứng khoán đầu tư dài hạn:
+ Cổ phiếu Công ty CP đầu tư Nhơn Trạch (81.900 cp)
+ Cổ phiếu Công ty CP Sonadezi Châu Đức (420.000 cp)
- Trái phiếu chính phủ
Cộng

819.000.000
4.200.000.000
30.000.000
5.049.000.000

9. Vay và nợ ngắn hạn

Vay ngắn hạn (*)
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng

31/12/2008

VND

01/01/2008
VND

9.792.544.905
-

10.858.849.926
-

9.792.544.905

10.858.849.926

Số dư nợ gốc
(USD)

(*) Chi tiết khoản vay ngắn hạn:
+ Vay ngắn hạn Ngân hàng Công Thương theo HĐTD số
08024-SĐN/HĐTD ngày 02/04/2008, thời hạn vay 12
tháng, hạn mức tín dụng 12,9 tỷ, lãi suất 1,45%/tháng đối
với vay VND và 7,2%/năm đối với vay USD.
Cộng

244.435,00

Số dư nợ gốc
(VND)
5.642.771.910

4.149.772.995
9.792.544.905

19


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Thuế giá trị gia tăng đầu ra
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Cộng

11. Các khoản phải trả, phải nộp khác

Kinh phí công đoàn
Cổ tức phải trả
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác (*)
Cộng
(*) Gồm có:

+ Phải trả vật tư đi mượn
+ Phải trả Công ty Xây dựng Viglacera
+ Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Cộng
12. Vay và nợ dài hạn

Vay dài hạn (*)
Nợ dài hạn
Cộng

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

336.617.790
925.762
-

13.818.419
85.009.729
27.128.380
-

337.543.552

125.956.528

31/12/2008

VND

01/01/2008
VND

13.102.028
150.000.000
1.427.534.075

14.821.771
806.601.971

1.590.636.103

821.423.742

253.167.630
599.534.870
574.831.575

253.167.630
553.434.341

1.427.534.075

806.601.971

31/12/2008
VND


01/01/2008
VND

1.069.000.000
-

1.042.000.000
-

1.069.000.000

1.042.000.000

Số dư nợ gốc
(VND)

(*) Chi tiết khoản vay dài hạn:
+ Vay dài hạn là khoản vay Quỹ đầu tư phát triển Đồng
Nai theo Hợp đồng tín dụng số 37/2007/HĐTD/ĐT ngày
10/12/2007, số tiền vay là 2 tỷ đồng, thời gian vay 43
tháng, lãi suất 10,8%/năm.

20

1.069.000.000


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
13. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: VND
Vốn góp của
chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm trước
Lợi nhuận trong năm trước
Trích các quỹ
Trích bổ sung quỹ từ thuế TNDN được miễn giảm
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi, thưởng ban điều hành
Trích thưởng khách hàng
Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Tăng vốn trong năm nay (*)
Chi trả cổ tức năm 2007
Lợi nhuận trong năm nay
Trích các quỹ
Trích bổ sung quỹ từ thuế TNDN được miễn giảm
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi, thưởng ban điều hành
Trích thưởng khách hàng
Chia cổ tức năm nay
Giảm khác
Số dư cuối năm nay


Quỹ đầu tư
phát triển

11.400.000.000
-

Quỹ dự phòng
tài chính

681.059.334

624.695.598

305.328.990
268.752.884

152.664.495

Quỹ khác thuộc
vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

24.964.006

30.532.899

11.400.000.000


1.255.141.208

777.360.093

(23.430.000)
32.066.905

2.096.410.000

328.702.679
293.623.726

164.351.339
32.870.268

13.496.410.000

1.877.467.613

941.711.432

(30.500.000)
34.437.173

(*) Tăng vốn điều lệ từ việc chi trả cổ tức năm 2007 bằng cổ phiếu (18,4% vốn điều lệ).
Ghi chú: việc phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2008 đã thông qua biên bản họp HĐQT. Quyết định chính thức sẽ được ĐHCĐ thông qua.

21


234.883.084
3.322.042.785
(457.993.485)
(268.752.884)
(335.861.889)
(107.500.000)
2.386.817.611
(2.097.600.000)
3.580.650.511
(493.054.018)
(293.623.726)
(394.443.214)
(125.300.000)
(1.991.712.800)
571.734.363


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

31/12/2008
VND

01/01/2008

VND

4.049.280.000
9.447.130.000

3.420.000.000
7.980.000.000

13.496.410.000

11.400.000.000

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
Năm nay
VND

Năm trước
VND

Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
d) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành

Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đồng

11.400.000.000
2.096.410.000
13.496.410.000

11.400.000.000
11.400.000.000

31/12/2008

01/01/2008

1.349.641
1.349.641
1.349.641
1.349.641
1.349.641
-

1.140.000

1.140.000
1.140.000
1.140.000
1.140.000
-

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm nay
Năm trước
VND
VND
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ

61.268.426.611

50.296.728.601

60.405.558.078
862.868.533

50.162.315.556
134.413.045

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

1.567.838.907


1.183.727.554

Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại

1.291.667.114
276.171.793

902.905.853
280.821.701

22


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

59.700.587.704

49.113.001.047

Doanh thu thuần sản phẩm , hàng hoá

Doanh thu thuần dịch vụ

58.837.719.171
862.868.533

48.978.588.002
134.413.045

Năm nay
VND

Năm trước
VND

44.958.756.749
722.106.986

38.842.599.731
130.345.143

45.680.863.735

38.972.944.874

5. Doanh thu hoạt động tài chính

Năm nay
VND

Năm trước

VND

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Doanh thu hoạt động tài chính khác

41.597.021
225.177.443
14.509.628

21.450.707
27.300.000
56.976.737
20.858.448

281.284.092

126.585.892

Năm nay
VND

Năm trước
VND

1.743.726.697
586.661.013
25.223.870


1.003.581.438
59.886.981
-

2.355.611.580

1.063.468.419

4. Giá vốn hàng bán

Giá vốn của hàng hoá, thành phẩm đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng

Cộng
6. Chi phí tài chính

Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng
7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Theo công văn số 3471/BTC-CST ngày 17/03/2006 của BTC, bắt đầu từ ngày 01/01/2004 Công ty
được ưu đãi thuế như sau:
+ Được áp dụng thuế suất thuế TNDN 15% trong 8 năm từ năm 2004 đến hết năm 2011.
+ Được giảm thuế 50% số thuế phải nộp cho 5 năm từ năm 2004 đến hết năm 2008.
Ngoài ra Công ty còn được giảm 50% thuế TNDN cho 2 năm (2007, 2008) do có cổ phiếu niêm yết.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui
định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau,

số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

23


CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN ĐỒNG NAI
Đường số 7, KCN Biên Hòa 1, Tỉnh Đồng Nai

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Bảng ước tính mức thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của doanh nghiệp được trình bày dưới đây:

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Tổng lợi nhuận tính thuế
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hành
Chi phí thuế TNDN được miễn theo thông tư
03/2009/TT-BTC
Số thuế TNDN phải nộp năm 2008

8. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán
để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho CĐ sở hữu
CP phổ thông
+ Các khoản điều chỉnh tăng
+ Các khoản điều chỉnh giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho CĐ sở hữu CP phổ thông
CP phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ (đã điều
chỉnh hồi tố do phát hành cổ phiếu thưởng)
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chỉ tiêu

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
Tổng cộng

24

Năm nay
VND

Năm trước
VND

3.852.252.458

3.590.795.669


62.730.558

(7.423.881)

62.730.558
3.914.983.016
15%

19.876.119
(27.300.000)
3.583.371.788
15%

293.623.726

268.752.884

(22.021.779)

-

271.601.947

-

Năm nay
VND

Năm trước

VND

3.580.650.511

3.322.042.785

-

-

3.580.650.511

3.322.042.785

1.349.641

1.349.641

2.653

2.461

Năm nay
VND

Năm trước
VND

36.001.400.454
10.219.242.615

636.241.882
5.379.272.380

30.775.198.012
7.187.104.055
617.244.919
5.354.608.951

52.236.157.331

43.934.155.937


×