Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Báo cáo tài chính quý 4 năm 2010 - Công ty Cổ phần Sông Đà 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.13 KB, 14 trang )

Công ty CP Sông Đ 25
100 đờng Trờng Thi - TP Thanh Hoá

Mẫu số B01b - DN
Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngy 20/3/2006
Của Bộ trởng Bộ ti chính

Bảng cân đối kế toán
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
Ti sản

Mã số

1

2
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139


140
141
149
150
151
152
154
158
200
220
221
222
223
224
225
226
230
240
241
242
250
251
252

A - Ti sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)

I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền

1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền

II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn(
III. các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tíên độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi(*)
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho(*)
V. Ti sản Ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu nh nớc
5. Ti sản ngắn hạn khác
B - Ti sản di hạn (200)=210+220+240+250+260)

II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế(*)
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết liên doanh

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

3

V.01
V.02

V.03

V.04

V.05
V.06

V.08

V.09

V.11
V.12


285,282,531,674

238,074,262,944

1,446,278,420
1,446,278,420

6,451,981,323

-

6,451,981,323

-

106,782,202,881

84,834,898,429

96,265,123,141

77,991,738,749

6,690,616,017

3,170,494,552

4,635,164,523 4,578,701,184
(808,700,800) (906,036,056)

174,720,208,336

142,343,444,793

174,720,208,336

142,343,444,793

2,333,842,037

4,443,938,399

17,711,937

137,275,899

2,316,130,100

4,306,662,500

28,862,889,424
25,085,336,087
25,073,298,515
50,268,974,356
(25,195,675,841)

32,621,889,226

-


28,069,671,980
27,230,605,095
47,790,593,707
(20,559,988,612)

-

12,037,572
-

839,066,885
-

489,500,000

469,500,000


3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn(*)
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hon lại
3. Ti sản di hạn khác

258
259
260
261
262

268

V.13

489,500,000

469,500,000

V.14

3,288,053,337
3,288,053,337

4,082,717,246
3,297,717,246

Tổng cộng ti sản ( 270=100+200)

270

314,145,421,098

270,696,152,170

A - Nợ phải trả (300 = 310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc

5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác
4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Doanh thu cha thực hiện

300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323

330
331
332
333
334
335
336
337
338

247,788,727,063
246,637,562,442

214,690,720,890

V.15

80,511,962,413
85,830,816,452
61,167,060,354

60,377,911,272
60,703,673,637
77,515,571,888

V.16

5,508,026,310
2,822,742,900


V.17

2,996,515,819
9,420,812,100
123,451,000

V.18

6,199,659,793

2,901,344,150

B - Vốn chủ sở hữu(400=410+420)

400

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ (*)
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thnh TSCĐ


410
411
412
413
414
417
418
419
420
421
430
432
433

785,000,000

Nguồn vốn

Tổng cộng nguồn vốn (430=300+400)

440

387,284,511
1,151,164,621

210,537,755,516

58,488,290

114,779,120

535,217,949
4,152,965,374

V.19
V.20
V.21

3,029,471,253

592,495,388

V.22

456,824,888

558,669,233

666,669,233

66,356,694,035
66,356,694,035
43,437,000,000

56,005,431,280
56,005,431,280
36,768,000,000

2,984,347,320

12,376,363,922


11,149,031,439

2,172,645,413

1,906,172,132

5,386,337,380

6,182,227,709

-

-

V.23
314,145,421,098

270,696,152,170


-

-

Các chỉ tiêu ngoi bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu

Thuyết minh


Số cuối kỳ

1. Ti sản thuê ngoi
2. Vật t, hng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã sử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Ngời lập biểu

Lê Thị Dung

Kế toán trởng

Nguyễn Xuân Nam

Lập, ngy 24 tháng 01 năm 2011
Tổng giám đốc

Đỗ Gia Ngân


Công ty CP Sông Đ 25

Mẫu số B02b - DN

100 đờng Trờng Thi - TP Thanh Hoá

Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC

Ngy 20/03/2006 của Bộ ti chính

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quí 4 năm 2010
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu

Mã số

1

2

Quí 4
LK từ đầu năm đến cuối
Năm nay năm trớc Năm nay năm trớc

Thuyết
minh

3

4

1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

01

VI.25


2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hng v cung
cấp dịch vụ (10=01-02)

03

VI.26

4. Giá vốn hng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp
dịch vụ (20=10-11)

11

6. Doanh thu hoạt động ti chính

21

VI.28 82,782,885

7. Chi phí ti chính

22

VI.29

Trong đó: Chi phí lãi vay

23


2,474,495,298 1,185,695,472 8,188,358,931 6,020,243,824

8. Chi phí bán hng

24

321,890,501 156,405,283 801,579,948 479,508,072

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh 30=20+(21-22)-(24+25)

25

1,652,457,175 2,024,381,902 9,104,608,944 11,163,387,588

30

3,179,890,574 3,845,062,018 3,631,262,890 7,237,003,846

11. Thu nhập khác

31

1,883,689,026 258,045,454 4,010,888,268 1,564,429,915

12. Chi phí khác

32


2,109,285,180 118,029,545 2,173,496,594 1,784,947,347

13. Lợi nhuận khác(40=31-32)

40

-225,596,154 140,015,909 1,837,391,674 -220,517,432

15. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

50

2,954,294,420 3,985,077,927 5,468,654,564 7,016,486,414

16.Chi phí thuế TNDN hiện hnh

51

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

18. Lợi nhuận sau thuế TNDN

60

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70


10

78,767,018,027 69,123,010,163 205,695,570,837 216,214,655,538

78,767,018,027 69,123,010,163 205,695,570,837 216,214,655,538

VI.27

20

71,221,067,364 65,552,395,827 184,213,982,005 196,241,352,781

7,545,950,663 3,570,614,336 21,481,588,832 19,973,302,757
3,640,930,339 244,221,881 4,926,840,573

2,474,495,298 1,185,695,472 8,188,358,931 6,020,243,824

14. Phần lãi lỗ công ty liên doanh liên kết

VI.30 401,664,420

1,055,422,068 745,909,651 1,401,547,728

2,552,630,000 2,929,655,859 4,722,744,913 5,614,938,686

1087

2334

Ngời lập biểu


Kế toán trởng

Lập, ngy 24 tháng 01 năm 2011
Tổng giám đốc

Lê Thị Dung

Nguyễn Xuân Nam

Đỗ Gia Ngân


Công ty CP Sông Đ 25
100 Đờng Trờng Thi - TP Thanh Hoá

Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
Ngy 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trởng Bộ ti chính

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
( Theo phơng pháp trực tiếp)
Lập tại ngy 31 tháng 12 năm 2010
Chỉ tiêu

Mã số

1

2


Đơn vị tính: đồng
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quí ny
Năm nay
Năm trớc
4
5

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác

01

184,345,410,755

244,852,741,520

2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ

02

(159,191,010,314)

(185,593,752,355)

3. Tiền chi trả cho ngời Lao động

03

(31,149,189,861)


(35,819,014,937)

4. Tiền chi trả Lãi vay

04

(8,188,358,931)

(6,066,053,441)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

(901,547,708)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

3,863,911,427

14,968,174,233

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(14,616,165,111)


(13,744,529,223)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

(25,836,949,743)

18,597,565,797

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

-

1. Tiền thu từ thanh lý nhợng bán ti sản
2. Tiền chi mua sắm XD TSCĐ v ti sản khác

21

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác

25

6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác

26


7. Tiền thu lãi vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia

27

Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu t

30

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính

(2,478,380,649)

(16,553,762,966)

(20,000,000)

(169,500,000)
2,932,020,000

244,221,881
(2,254,158,768)

551,696,004
(13,239,546,962)

-

1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu


31

9,653,347,320

18,384,000,000

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hnh

32

3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc

33

107,061,578,273

89,791,602,463

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(89,956,998,385)

(109,619,547,364)

5. Tiền chi góp đầu t ti chính

35


6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(3,672,521,600)

(2,757,600,000)

Lu chuyển thuần từ hoạt động ti chính

40

23,085,405,608

(4,201,544,901)

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ(50+60+61)

50
60
61
70

(5,005,702,903)
6,451,981,323
1,446,278,420


1,156,473,934
5,295,507,389
6,451,981,323

Lập ngy 24 tháng 1 năm 2011
Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Lê Thị Dung

Nguyễn Xuân Nam

Giám đốc

Đỗ Gia Ngân


Quí 4/2010
31/12/2010
VNĐ

01. Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi Ngân hng

855,374,392
590,904,028


Cộng

1,446,278,420

03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
+ Phải thu khác
Cộng

4,635,164,523

4,635,164,523

31/12/2010
VNĐ

04. Hng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang xây lắp
- Chi phí SXKD dở dang SXCN
- Thnh phẩm gach
- Thnh phẩm cửa nhựa
Cộng giá gốc hng tồn kho

01/01/2010
VNĐ
1,619,234,600
4,832,746,723
6,451,981,323
4,578,701,184

4,578,701,184

289,631,564

01/01/2010
VNĐ
6,423,714,967
256,326,467

166,176,032,985

134,525,519,683

287,509,800

363,659,342
774,224,334

7,546,149,212

231,048,827
189,835,948

06. Ti sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Cầm cố, ký quỹ

174,720,208,336

142,343,444,793


31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ
1,923,662,500
2,383,000,000
4,306,662,500

2,316,130,100

Cộng

2,316,130,100

08. Tăng giảm ti sản cố định
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d 01/01/2010
- Mua trong kỳ
- Đầu t XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Thanh lý nhợng bán
- Giảm khác
Số d 31/12/2010
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d 01/01/2010
- Khấu hao trong kỳ
- Thanh lý nhợng bán

- Giảm khác
Số d 31/12/2010
Giá trị còn lại TSCĐ hữu hình
- Tại ngy đầu kỳ 01/01/2010
- Tại ngy cuối kỳ 31//12/2010

Nh cửa

Máy móc Phơng
thiết bị tiện vận
tải

Thiết bị
dụng cụ TSCĐ klhác
quản lý

12,234,151,700

29,417,619,872

5,634,495,452

1,147,113,609

392,893,182

13,074,651,013

30,564,733,481


6,027,388,634

4,936,007,910

13,106,385,788

2,230,097,761

894,872,080

3,198,289,575

475,082,305

5,830,879,990

16,304,675,363

2,705,180,066

7,298,143,790

16,311,234,084

3,404,397,691

7,243,771,023

14,260,058,118


3,322,208,568

47,790,593,707
67,545,455 30,329,090
1,637,881,336
840,499,313
427,098,866 175,102,362 50,268,974,356
206,987,104 80,510,049 20,559,988,612
46,089,913 21,353,356
4,635,687,229
253,077,017 101,863,405 25,195,675,841
152,566,307 64,263,223 27,230,605,095
174,021,849 73,238,957 25,073,298,515

840,499,313

359,553,411

144,773,272

Cộng


11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Dự án cửa nhựa cửa thép
- Mở rộng DA Gạch Quảng Yên
Cộng

31/12/2010
VNĐ


01/01/2010
VNĐ

12,037,572

839,066,885
839,066,885

12,037,572

12. Tăng giảm bất động sản đầu t
13. đầu t di hạn khác

- Đầu t cổ phiếu công ty CP Sông Đ 2
- Đầu t ti chính (mỏ sắt Thạch Khê)
- đầu t trái phiếu
Cộng

31/12/2010

Số lợng VNĐ
Số lợng
189,500,000
7000cp
7000cp

14. Chi phí trả trớc di hạn
- Lợi thế kinh doanh sau CPH
- Chi phí CCDC không đủ tiêu chuẩn ghi nhận ti sản cố định

Cộng

15. vay v nợ ngắn hạn
+ Vay ngắn hạn
Trong đó : Vay NH đầu t phát triển Thanh Hoá
Vay NH công thơng Bỉm Sơn Thanh Hoá
Vay chi nhánh dầu khí Thanh Hoá
Vay đối tợng khác
+ Nợ di hạn đến hạn trả
Vay di hạn đến hạn trả NH đầu t PT Thanh Hoá
Cộng

16. Thuế v các khoản nộp Nh nớc
- Thuế GTGT
- Thuế TNDN
- Thuế ti nguyên
- Thuế nh đất v tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí lệ phí v các khoản nộp khác
Cộng

01/01/2010

300,000,000

7000cp

489,500,000

7000cp


VNĐ
169,500,000
300,000,000
469,500,000

31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ

3,288,053,337

3,288,053,337

3,297,717,246
3,297,717,246

31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ

76,204,073,900

56,675,382,727
36,509,081,200


47,556,558,473

5,735,184,000

3,563,682,200
22,912,331,427

16,602,619,327

4,307,888,513

3,702,528,545
3,702,528,545
60,377,911,272

4,307,888,513
80,511,962,413

31/12/2010
VNĐ

50

01/01/2010
VNĐ
4,078,335,326
1,401,547,708
13,343,000

2,996,515,819


7,475,700
7,324,576
5,508,026,310

1,750,606,118
1,245,909,651


31/12/2010
VNĐ

17. Chi phí phải trả
- trích trớc tiền lơng trong thời gian nghỉ phép
- PhảI trả thầu phụ
- Lãi vay phải trả
Cộng

123,451,000

123,451,000

31/12/2010
VNĐ

18. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
- Ti sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đon
- Bảo hiểm XH phải trả công ty Bảo hiểm
- Bo him y t phi np

- Bo him tht nghip
- BHXH phải trả CNV
- các khoản phải trả phải nộp khác
Cộng

629,145,841
1,365,507,583

01/01/2010
VNĐ

58,488,290
58,488,290
01/01/2010
VNĐ
224,943,981
145,509,113

530,422,760
238,851,121

6,199,659,793

193,512,220
2,337,378,836
2,901,344,150

31/12/2010
VNĐ


01/01/2010
VNĐ

3,435,732,488

20. Vay v nợ di hạn
a. Vay di hạn
- Vay NHĐT phát triển Thanh Hoá
Cộng

-

3,029,471,253
3,029,471,253

22. Vốn chủ sở hữu
a. bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Nôi dung
Số d năm trớc
- Tăng vốn trong năm trớc
- Giảm vốn trong năm trớc
Số d cuối năm trớc
Số d đầu năm nay
- Tăng vốn trong kỳ
- Giảm vốn trong kỳ
Số d cuối kỳ

Vốn
đầu t


Thặng Quỹ đầu t Quỹ dự CP quỹ
d vốn phát triển phòng ti

Lợi nhuận
sau thuế

5,386,337,380

35,409,476,817
25,630,215,255
5,034,260,792
56,005,431,280
56,005,431,280
15,425,529,160
5,074,266,405
66,356,694,035

31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ

18,752,000,000

18,752,000,000

24,685,000,000

18,016,000,000


18,384,000,000

9,817,666,017

1,320,787,909

5,887,022,891

18,384,000,000

1,331,365,422

585,384,223

5,329,465,610
5,034,260,792

36,768,000,000

11,149,031,439

1,906,172,132

36,768,000,000

11,149,031,439

1,906,172,132


1,227,332,483

266,473,281

6,669,000,000

2,984,347,320

-

6,182,227,709
6,182,227,709
4,278,376,076
5,074,266,405

43,437,000,000

2,984,347,320

b. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- vốn góp của nh nớc
- Vốn góp của các đối tợng khác
- thng d vn gúp

12,376,363,922

2,172,645,413

-


Cộng

2,984,347,320

Cộng

46,421,347,320

36,768,000,000


c. các giao dịch về vốn với chủ sở hữu v phân phố cổ tức, chia lợi nhuận
- vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức lợi nhuận đợc chia

đ. Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh : 10.000 đồng/CP

e. Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu t phát triển
- Quỹ dự phòng ti chính
+ Quỹ khen thởng phúc lợi
25. Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Trong đó

+ Doanh thu thun bán hng
- Doanh thu bán hng SP Xây lắp
- Doanh thu bán SP gạch
- Doanh thu bỏn ca nha
26. Các khoản giảm trừ doanh thu
27. Giá vốn hng bán
- Giá vốn của SP xây lắp
- Giá vốn của SP gach
- Giá vốn của SP Cửa nhựa

31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ

36,768,000,000
43,437,000,000

18,384,000,000
36,768,000,000

31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ

4,343,700
4,343,700


3,676,800
3,676,800

31/12/2010
VNĐ

01/01/2010
VNĐ

12,376,363,922

11,149,031,439

2,172,645,413

387,284,511

1,906,172,132
535,217,949

Năm nay

năm trớc

185,191,160,493

216,214,655,538
197,707,806,761


18,720,732,855

18,506,848,777

205,695,570,837

1,783,677,489

Năm nay

năm trớc

167,603,591,587

183,720,737,998

15,056,148,200

12,520,614,783

1,554,242,218

Cộng
28. Doanh thu hoạt động ti chính
- Lãi tiền gửi tiền cho vay
- Doanh thu đầu t tI chính
- Lãi cổ tức đầu t CP

184,213,982,005


196,241,352,781

Năm nay

năm trớc
283,292,804
4,375,144,569
268,403,200
4,926,840,573

235,574,411

8,647,470

Cộng
29. Chi phí ti chính
- Lãi tiền vay

244,221,881

Năm nay
8,188,358,931

Cộng
30 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
- Lợi nhuận trớc thuế TNDN
- Các khoản tăng giảm

8,188,358,931


Năm nay
5,468,654,564

năm trớc
6,020,243,824
6,020,243,824
năm trớc
1,739,062,113


- Cổ tức đầu t ti chính Sông đ 2
- Lợi nhuận tính thuế TNDN
- Chi phí thuế TNDN hiện hnh

8,647,470
5,634,367,547

745,909,651

262,403,200
6,818,137,487
1,401,547,728

VI. Những thông tin khác
- Thông tin về các bên liên quan
Trong quá trình hoạt động kinh doanh, công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan
các nghiệp vụ chủ yếu nh sau.
Các bên liên quan
Tòa nh HH4
Đờng Tránh H Tĩnh

Cộng
Các bên liên quan
Nh máy Xi măng hạ long
Nh máy Xi măng hạ long
Đờng tránh thị xã H Tĩnh
Đờng tránh thị xã H Tĩnh
Tòa nh HH4
Tòa nh HH4
Thủy điện Sơn La
Thủy điện Bản vẽ
Cộng

Mối quan hệ
Công ty mẹ
Công ty mẹ

Mối quan hệ

Nội dung nghiệp
vụ
Doanh thu thực hiện
Doanh thu thực hiện

Nội dung nghiệp
vụ
PhảI thu khách hng
ứng trớc tiền ngời mua

PhảI thu khách hng
ứng trớc tiền ngời mua


PhảI thu khách hng
ứng trớc tiền ngời mua

PhảI thu khách hng
PhảI thu khách hng

Giá trị giao dịch (VNĐ)
20,775,199,488
2,346,422,000
23,121,621,488
Giá trị khoản phảI
thu(+)phảI trả (-)
4,080,704,458
(899,579,923)
3,394,505,000
(1,420,000,000)
3,980,733,662
(6,854,111,997)
83,353,278
390,293,739
2,755,898,217

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Lập, ngy 24 tháng 1 năm 2011
Tổng giám đốc


Lê Thị Dung

Nguyễn Xuân Nam

Đỗ Gia Ngân


Tổng công ty Sông đ

Mẫu số 09a - DN

Công ty CP Sông đ 25

Ban hnh theo quyết định số 15/2006/QĐ - BTC
Ngy 20 tháng 3 năm 2006 củaBộ trởng Bộ ti chính

Thuyết minh báo cáo ti chính
Quí 4 Năm 2010
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần Sông Đ 25 đợc thnh lập theo quyết định số
2284/QĐ - BXD ngy 13/12/2005 của Bộ trởng Bộ xây dựng v hoạt động theo giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2603000367 ngy 09/02/2006 thay đổi lần 07 ngy
24/03/2010 do sở kế hoạch đầu t tỉnh Thanh Hoá cấp. trong đó Tổng công ty Sông Đ nắm
giữ 43% cổ phần chi phối.
2. Lĩnh vực kinh doanh : Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Sản xuất kinh doanh
vật liệu xây dựng,
3. Ngnh nghề kinh doanh : Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2603000367 do
sở kế hoach đầu t tỉnh Thanh Hoá cấp ngy 09/02/2006A, thay đổi lần 7 ngy 24 tháng 3
năm 2010.
- Thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật,

đờng dây tải điện v trạm biến thế.
- Sản xuất kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng,
- Đầu t xây dựng, quản lý vận hnh khai thác kinh doanh điện của các nh máy thuỷ
điện vừa v nhỏ.

- Đầu t kinh doanh phát triển nh
- Khai thác đất đá cát sỏi, sản xuất vật liệu xây dựng từ đấ, khoan phá đá nổ mìn
công nghiệp
- Lập dự án v quản lý dự án các công trình xây dựng
- T vấn lập hồ sơ mời thầu, t vấn đấu thầu xây dung
- Sản xuất kinh doanh cửa nhựa, Sản xuất kinh doanh cửa thép
4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hởng
đến báo cáo ti chính.
Công ty hoạt động kinh doanh trên địa bn rộng, chi phí quản lý doanh nghiệp cao
Vốn lu động không đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh, hạn chế khả năng kinh doanh
của doanh nghiệp, giá cả thị trờng biến động tăng liên tục, Thị trờng ti chính gặp nhiều
khó khăn, Lãi xuất huy động vốn tăng cao, công tác thu hồi vốn còn gặp khó khăn, thuế
VAT ra đời không đồng bộ với các chế độ về xây dựng cơ bản.
Do những nguyên nhân trên lm ảnh hởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh, hạn
chế sự phát triển của doanh nghiệp.

1


II- Kỳ kế toán, đơn vị sử dụng trong kế toán.
2.1 - Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01 - 01 kết thúc ngy 31-12 của năm dơng lịch.
2.2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán : Việt nam đồng
III. Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hnh theo
quyết định số 15/2006/QĐ - BTC Ngy 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ ti chính, Thông t số

244/2009/TT-BTC Hớng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp, V các chuẩn
mực kế toán Việt Nam đã đợc bộ ti chính ban hnh, các qui định pháp lý liên quan.
2. Hình thức kế toán áp dụng : Nhật ký chung hình thức ghi sổ trên máy vi tính, sử dụng
phần mềm kế toán Sông Đ Accounting, đến thời điểm khoá sổ kế toán lập báo cáo ti
chính, Công ty đã in đầy đủ báo cáo ti chính, sổ kế toán tổng hợp, sỏ kế toán chi tiết.
IV: Các chính sách kế toán áp dụng.
1. Cơ sở lập báo cáo ti chính:
Báo cáo ti chính đợc lập bằng đồng việt nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc v phù hợp
với nguyên tắc kế toán đợc chấp nhận chung tại việt nam. Các nguyên tắc ny bao gồm
các qui định tại chuẩn mực kế toán Việt Nam, hệ thống kế toán việt nam v các qui định về
kế toán hiện hnh tại Công ty.
2. Phơng pháp kế toán hng tồn kho
2.1 - Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho:
Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất, bao gồm chi phí mua nguyên vật
liệu, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí chung v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh để có đợc hng tồn kho ở trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc
hon lại, chi phí vận chuyển bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hng, v các chi phí
khác có liên quan trực tiếp đến hng tồn kho.
Chi phí dở dang của các hạng mục công trình xây dựng đợc xác định trên cơ sở
Khối lợng thực hiện tính theo đơn giá định mức tơng ứng với phần chi phí thực tế phát
sinh để thực hiện khối lợng công việc trên v đợc tính theo công thức sau.
Chi phí SXKD = Chi phí DD đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ x Giá trị KLDD
dở dang cuối kỳ
GT KLHT trong kỳ + GTKLdd cuối kỳ
cuối kỳ theo DT
( theo giá dự toán)
2.2 - Phơng pháp hạch toán hng tồn kho : Theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
3. Phơng pháp kế toán ti sản cố định :
Ti sản cố định đợc trình by theo nguyên giá v khấu hao luỹ kế. Nguyên giá ti sản

cố định đợc xác định bằng giá mua hoặc giá trị quyết toán công trình ( trừ các khoản chiết
khấu thơng mại, giảm giá), các khoản thuế ( Không bao gồm các khoản thuế đợc hon
lại) v các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đa ti sản vo trạng thái sẵn sng sử dụng,
khấu hao ti sản đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng. tỷ lệ khấu hao hng năm phù
hợp vơíi các qui đinh tại quyết định số 203/2009/QĐ - BTC ngy 20/10/2009 của Bộ trởng
Bộ ti chính về ban hnh chế độ quản lý, sử dụng v trích khấu hao ti sản cố định.
Thời gian khấu hao : ( Năm)

2


Nh cửa, vật kiến trúc :
6 30 năm
Máy móc thiết bị :
5 10 năm
Phơng tiện vận tải :
6 10 năm
Công cụ dụng cụ quản lý :
3 - 5 năm
Thiết bị văn phòng
3 8 năm
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác
4.1. Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, v các khoản phải thu khác
tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán nhỏ hơn 1 năm ( hoặc trong 1 kỳ sản xuất kinh
doanh ) đợc phân l ti sản ngắn hạn
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm ( hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh
doanh ) đợc phân loại l ti sản di hạn.
4.2. Lập dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của các khoản nợ
phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán.
5. Ghi nhận chi phí trả trớc
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại
đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất kinh doanh trong năm ti chính.
Các chi phí phát sinh trong kỳ kế toán có giá trị lớn liên quan đến nhiều kỳ kế toán đợc
hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để phân bổ dần vo kết quả kinh doanh Gồm
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh liên quan đến nhiều niên độ kế toán.
Việc tính v phân bổ chi phí trả trớc di hạn vo chi phí sản xuất kinh doanh kỳ hạch toán
đợc căn cứ vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp v tiêu thức phân
bổ hợp lý.
6. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác.
Các khoản đầu t khác tại thời điểm báo cáo nếu.
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng thì khoản đầu t đó đợc coi l
khoản " tơng đơng tiền"
- Có thời hạn thu hồi vốn dới 01 năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l
ti sản đầu t ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 01 năm hoặc trên một chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l
ti sản đầu t di hạn.
7. Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác.
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác khoản vay tại thời điểm báo cáo
nếu.
- Có thời hạn thanh toán dới 01 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc
phân loại l nợ ngắn hạn.
- Có thời hạn thanh toán 01 năm trở lên hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc
phân loại l nợ di hạn.

3



8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm,
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản
xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho
chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi
phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hnh ghi số
bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc trích theo tỷ lệ 1-3% trên quỹ lơng lm cơ
sở đóng bảo hiểm xã hội v đợc hạch toán vo chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ, v
trờng hợp số tiền trợ cấp mất việc lm thực tế lớn hơn số đã trích thì phần chênh lệch đợc
tính vo chi phí sản xuất.
9. Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp đợc phân phối theo qui định tại qui chế
quản lý ti chính của công ty, Nghị Quyết đại Hội đồng cổ đông công ty v điều lệ hoạt
động của công ty CP Sông Đ 25.
10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
Doanh thu của Công ty trong kỳ kế toán bao gồm doanh thu xây lắp v doanh thu
bán vật liệu xây dựng ( gạch tuy nen)
Doanh thu các công trình, hạng mục công trình đợc ghi nhận khi công trình đã
nghiệm thu hon thnh theo hạng mục công trình xuất hoá đơn cho chủ đầu t không phụ
thuộc vo việc chủ đầu t đã thanh toán hay cha.
Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận trên cơ sở hng hoá dịch vụ
đã chuyển quyền sử dụng phát hnh hoá đơn v đợc khách hng chấp nhận thanh toán
không phân biệt đã trả tiền hay cha.
Doanh thu hoạt động ti chính l khoản lãi tiền gửi Ngân hng đợc ghi nhận trên cơ
sở các chứng từ thông báo lãi hng tháng.
11. Ghi nhận thuế v các khoản phải nộp Ngân sách Nh nớc
a. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Công ty xác định thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ thuế, thuế suất thuế GTGT
đầu ra 10%

b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp l 25% trên lợi nhuận chịu thuế
Công ty đợc miễn thuế 02 năm đầu cổ phần hoá năm 2006, 2007 v đợc giảm 50% trong
03 năm tiếp theo năm 2008, 2009,2010

12. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu t của chủ sở hữu : đợc ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Lợi nhuận cha phân phối : đợc ghi nhận theo lợi nhuận từ các hoạt động của
doanh nghiệp không bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

4



×