TậP ĐOàN SÔNG Đà
Công ty CP Simco Sông Đà
Mẫu số B 01 - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Tài sản
Mã số
A. Tài sản ngắn hạn ( 100=120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nớc
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn (200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1. Đầu t vào công ty con
2. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập ho n lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản
1
Số cuối kỳ
Số đầu năm
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
147.084.063.660
17.361.132.318
15.361.132.318
2.000.000.000
9.943.737.079
9.943.737.079
0
22.890.525.158
3.239.752.531
7.716.031.583
0
0
11.934.741.044
0
80.176.767.421
80.176.767.421
0
16.711.901.684
133.954.094
9.057.504.516
0
7.520.443.074
132.256.172.537
198.509.710.852
15.441.541.887
14.688.402.656
753.139.231
151.870.409.552
151.870.409.552
0
6.172.725.029
773.360.829
4.881.785.334
0
0
517.578.866
0
16.819.047.560
16.819.047.560
0
8.205.986.824
128.352.652
2.616.986.594
1.597.418.502
3.863.229.076
123.576.652.389
49.531.609.866
13.998.313.985
23.606.491.291
(9.608.177.306)
0
0
0
806.533.591
2.856.471.000
(2.049.937.409)
34.726.762.290
64.814.662.892
12.972.294.705
21.010.693.102
(8.038.398.397)
0
0
0
1.071.768.023
2.818.471.000
(1.746.702.977)
50.770.600.164
80.325.137.093
0
63.155.268.454
22.759.000.000
(5.589.131.361)
2.399.425.578
1.086.048.838
0
1.313.376.740
56.739.427.329
2.700.000.000
32.146.044.307
24.428.698.800
(2.535.315.778)
2.022.562.168
423.923.710
0
1.598.638.458
270
279.340.236.197
322.086.363.241
CĐKT - Công ty mẹ
Nguồn vốn
Mã số
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập ho n lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu cha thực hiện
9. Quỹ khoa học phát triển và công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu (400 = 410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đ hình thành TSCĐ
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
432
433
Tổng cộng nguồn vốn
440
Số cuối năm
Số đầu năm
91.050.763.721
52.343.435.465
0
12.828.747.467
7.112.197.344
1.736.503.085
3.888.385.319
296.040.000
159.290.750.682
102.267.134.306
22.768.724.288
2.030.465.942
1.682.372.020
38.707.328.256
19.198.189.193
885.075.426
660.746.592
57.023.616.376
35.387.728.396
47.597.532.151
58.800.000
0
3.260.799.860
0
188.289.472.476
188.024.741.268
109.198.890.000
80.403.228
0
9.345.680.997
0
162.795.612.559
162.571.390.291
90.999.890.000
(1.682.000)
(1.682.000)
432.368.648
25.757.864.412
8.842.290.692
(101.897.617)
14.665.377.519
5.817.066.994
43.795.009.516
51.192.635.395
264.731.208
180.000
264.551.208
224.222.268
180.000
224.042.268
279.340.236.197
322.086.363.241
11.995.971.199
65.320.760.247
135.580.529
3.704.209.263
366.601.857
Lập, ngày 20/01/2011
Lập biểu
Kế toán trởng
Phạm Thị Đà Giang
Lê Thị Thuỷ
2
Thủ trởng đơn vị
CĐKT - Công ty mẹ
Tập đoàn Sông Đà
Công ty CP SIMCO Sông đà
Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý IV - 2010
Quý IV
Chỉ tiêu
Mã
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2.Các khoản giảm trừ doanh thu (03=04+05+06+07)
02
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03) 10
Năm nay
Luỹ kế
Năm trớc
Năm nay
Năm trớc
112.095.899.565 108.240.760.172 136.791.612.548 156.502.253.342
12.658.000
0
39.234.000
24.421.064
112.083.241.565 108.240.760.172 136.752.378.548 156.477.832.278
4. Giá vốn hàng bán
11
76.548.239.625
80.392.248.614
93.940.963.898 114.968.961.413
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
35.535.001.940
27.848.511.558
42.811.414.650
41.508.870.865
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
4.327.267.928
5.709.238.963
14.352.943.504
21.754.009.282
7. Chi phí tài chính
22
4.106.886.674
2.188.461.150
6.543.594.624
2.408.016.427
23
31.012.359
1.099.756.420
31.012.359
0
8. Chi phí bán hàng
24
0
0
0
0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
11.670.413.950
5.443.227.076
15.960.472.683
14.217.123.801
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
24.084.969.244
25.926.062.295
34.660.290.847
46.637.739.919
11. Thu nhập khác
31
893.110.662
53.918.351
964.671.583
354.816.148
12. Chi phí khác
32
9.053.915
30.909.367
9.053.915
151.828.406
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
884.056.747
23.008.984
955.617.668
202.987.742
14. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50=30+40)
50
24.969.025.991
25.949.071.279
35.615.908.515
46.840.727.661
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
6.337.962.263
3.201.633.124
8.903.977.129
4.205.717.918
16. Chi phí thuế TNDN ho n lại
52
Trong đó: Chi phí l i vay
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52) 60
18. L i cơ bản trên cổ phiếu
Ngời lập biểu
Phạm Thị Đà Giang
0
18.631.063.728
22.747.438.155
26.711.931.386
42.635.009.743
70
Kế toán trởng
Lập, ngày 20/01/2011
Thủ trởng đơn vị
Lê Thị Thuỷ
KQKD - Công ty mẹ
Tập đoàn Sông Đà
Công ty CP Simco Sông Đà
Lu chuyển tiền tệ
Quý IV -2011
Chỉ tiêu
Mã số
Quý IV
Năm nay
Lu k
Năm trớc
Năm nay
Năm trớc
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
1,00
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
2,00
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
3,00
4. Tiền chi trả l i vay
4,00
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
5,00
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6,00
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
7,00
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20,00
11.571.221.413
(12.185.379.544)
21,00
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và tài sản dài hạn
22,00
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23,00
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
24,00
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
25,00
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
26,00
7. Tiền thu l i cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
27,00
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
30,00
35.812.025.687
87.734.497.424
(8.641.601.997) (110.362.394.626)
(47.588.100.879)
(2.974.326.182)
(2.613.712.400)
(10.763.466.682)
(12.665.642.504)
(75.414.838)
(10.547.590)
(1.572.216.083)
(34.741.841)
(6.088.097.151)
(3.602.617.286)
(3.450.841.248)
108.847.872.300
0
138.984.174.802
438.618.826.359
405.895.721.643
(93.386.295.971) (164.143.948.649) (344.804.469.748)
8.346.835.930
II. Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dàI hạn khác
15.669.880.825
840.207.756
-11.421.698.601
0
0
0
0
0
(14.418.885)
0
(57.707.518)
0
0
0
28.531.234
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
219.346.007
219.346.007
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
-20.755.755.009
(441.160.815.158)
388.778.861
374.359.976
0
0
1.275.746.272
1.079.382.675
1.079.382.675
1.246.569.988
0
0
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH
31,00
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
32,00
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
33,00
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34,00
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35,00
6. Cổ tức, lợi nhuận đ trả cho chủ sở hữu
36,00
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40,00
0
-40.000.000
0
0
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
50,00
8.566.181.937
-20.421.395.033
1.919.590.431
-10.175.128.613
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
60,00
8.794.950.381
37.862.936.920
15.441.541.887
27.616.670.500
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61,00
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ
70,00
17.361.132.318
17.441.541.887
17.361.132.318
17.441.541.887
Ngời lập biểu
Phạm Thị Đà Giang
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-40.000.000
75.000.000.000
40.000.000
(75.000.000.000)
(40.000.000)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kế toán trởng
Lập, ngày 20/01/2011
Thủ trởng đơn vị
Lê Thị Thuỷ
LCTT - Công ty mẹ
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 4 năm 2010
1
. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Simco Sông Đà tiền thân là Công ty Cổ phần Cung ứng Nhân lực Quốc tế và Thương mại Sông Đà,
được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Cung ứng Nhân lực Quốc tế và Thương mại Sông Đà thuộc
Tổng Công ty Sông Đà theo Quyết định số 627/QĐ-BXD ngày 09/05/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất, dịch vụ, thương mại.
Trụ sở chính của Công ty tại: Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà
Đông, TP Hà Nội.
Các đơn vị thành viên:
Tên đơn vị
Địa chỉ
-
Ban Quản lý dự án Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Quản lý Dự án
-
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Kinh tế Simco Sông Đà
Hà Nội
Đào tạo ngoại ngữ và giáo dục định
hướng, dạy nghề
-
Chi nhánh Công ty Cổ phần Simco Sông Đà Xí nghiệp Xây dựng Simco Sông Đà
Chi nhánh Công ty Cổ phần Simco Sông Đà Trung tâm du lịch
Hà Nội
Xây dựng, kinh doanh nhà, hạ tầng,
vật tư, máy móc thiết bị
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa và
lữ hành quốc tế.
-
Hà Nội
Hoạt động kinh doanh chính
Các công ty liên kết:
Tên đơn vị
Địa chỉ
Hoạt động kinh doanh chính
-
Công ty Cổ phần Thủy điện Đắc Đoa
Gia Lai
Đầu tư các công trình thủy điện, nhiệt
điện, xây dựng, tư vấn thiết kế
-
Công ty Cổ phần Rượu Việt Nam Thụy Điển
Hà Nội
Sản xuất, kinh doanh các loại rượu
-
Công ty Cổ phần May xuất khẩu Sông Đà
Hòa Bình
Sản xuất, kinh doanh hàng may mặc
-
Công ty Cổ phần Tự động hóa và Công nghệ
Thông tin Sông Đà
-
Công ty TNHH Simco Sông Đà
Hà Nội
Hòa Bình
Sản xuất, kinh doanh phần mềm, tư
vấn thiết kế trong lĩnh vực CNTT
Sản xuất giấy, các sản phẩm từ giấy
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: sản xuất, dịch vụ, thương mại.
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103002544 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố
Hà Nội cấp ngày 21/07/2003, và các đăng ký thay đổi, hoạt động kinh doanh của Công ty là:
1
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
-
Hoạt động xuất khẩu lao động (theo quy định của pháp luật);
-
Dịch vụ tư vấn du học;
-
Xuất nhập khẩu và kinh doanh: vật tư, thiết bị công nghệ xây dựng, máy móc thiết bị, tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu
dùng;
-
Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông;
-
Kinh doanh phát triển nhà, khu công nghiệp, đô thị;
-
Kinh doanh vật liệu xây dựng;
-
Kinh doanh dịch vụ ăn uống;
-
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ từ tre, nứa;
-
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy;
-
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa và quốc tế;
-
Kinh doanh dịch vụ thể thao vui chơi giải trí;
-
Kinh doanh máy móc thiết bị, linh kiện điện tử, tin học, máy tính, điện lạnh, điện gia dụng, thiết bị viễn thông,
truyền thông, thiết bị điện tử điều khiển, thiết bị phát sóng;
-
Tư vấn thiết kế trang web, lắp đặt mạng máy tính, thi công mạng điện tử viễn thông (Không bao gồm dịch vụ
thiết kế công trình);
-
Dịch vụ quản lý các khu đô thị;
-
Thành lập các trung tâm thương mại, trung tâm nghiên cứu ứng dụng phục vụ cho các ngành nghề kinh tế quốc
dân trong và ngoài nước;
-
Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ phần mềm và phát triển công nghệ tin học;
-
Tư vấn nghiên cứu ứng dụng phát triển và chuyển giao công nghệ kỹ thuật cao;
-
Thiết kế, thi công, lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống mạng và thiết bị máy tính, điện tử, tin học, viễn thông,
truyền thông (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
-
Sản xuất và kinh doanh thiết bị vật liệu điện;
-
Sản xuất và kinh doanh nước giải khát, nước khoáng, nước tinh lọc;
-
Sản xuất và kinh doanh các loại hóa chất (Trừ hóa chất Nhà nước cấm);
-
Nghiên cứu sản xuất một số loại vật liệu xây dựng;
-
Buôn bán các mặt hàng về hóa mỹ phẩm (cho cả nam và nữ);
-
Mở các trung tâm nuôi dưỡng, chăm sóc người già Việt Nam và người già nước ngoài (không bao gồm dịch vụ
khám chữa bệnh);
-
Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh;
-
Kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa, dịch vụ khai thuê hải quan;
-
Xây dựng và kinh doanh các công trình cơ sở hạ tầng;
-
Đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ nghề cho các nghề thuộc lĩnh vực xây dựng (Doanh nghiệp chỉ được
hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
-
Đào tạo ngoại ngữ và giáo dục định hướng phục vụ xuất khẩu lao động (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sau
khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép);
2
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
2
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
-
Kinh doanh thu gom, tái chế và xuất khẩu vật tư thiết bị điện, điện tử, nhựa, kim loại;
-
Mua bán rác phế liệu, thủy tinh, cao su phế thải, nhựa đã qua sử dụng, thạch cao phế phẩm, sắt thép phế liệu,
đồng nát;
-
Mua bán và vận chuyển than;
-
Nhận ủy thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân;
-
Sản xuất và mua bán mũ bảo hiểm;
-
Thiết kế sản xuất thời trang đồ nội ngoại thất (không bao gồm thiết kế nội ngoại thất công trình);
-
Sáng tác, sản xuất và mua bán các loại tượng phù điêu, tranh nghệ thuật;
-
Thiết kế mẫu quảng cáo và thi công các hạng mục quảng cáo;
-
In ấn tranh nghệ thuật, tranh truyền thống cổ động và các văn hóa phẩm được phép lưu hành (trừ hoạt động Nhà
nước cấm);
-
Sáng tác, lập dự án đầu tư, thi công xây dựng các công trình tượng đài, tranh hoàng tráng, tranh nghệ thuật, tranh
lịch sử (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);
-
Trang trí nội ngoại thất các công trình văn hóa, nhà bảo tàng, nhà văn hóa, nhà bảo tàng, nhà văn hóa và các công
trình xây dựng khác thuộc nhóm C và một số hạng mục thuộc nhóm B;
-
Kinh doanh các sản phẩm vật tư, thiết bị chuyên ngành mỹ thuật, các sản phẩm mỹ thuật, hàng thủ công mỹ nghệ:
-
Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài.
. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban
hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
3
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời
gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác
định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Nguyên tắc ghi nhận dự phòng nợ phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ ba tháng trở lên, hoặc
các khoản thu mà đơn vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Đối với hoạt động xây lắp, chi phí sản xuất kinh doanh được xác định như sau:
Chi phí SXKD dở
dang cuối kỳ
=
Chi phí SXKD dở
dang đầu kỳ
+
Chi phí SXKD phát sinh
trong kỳ
Chi phí SXKD dở
dang đầu kỳ
+
Chi phí SXKD phát sinh
trong kỳ
Giá vốn ghi nhận trong
kỳ
Trong đó:
Giá vốn ghi nhận
trong kỳ
=
Giá trị sản lượng thực
+
hiện dở dang đầu kỳ
Giá trị sản lượng thực
hiện trong kỳ
x
Giá trị sản lượng được
nghiệm thu trong kỳ
(Chủ đầu tư xác nhận)
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
-
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Tài sản cố định khác
05 - 20
05 - 10
06
03 - 05
03
năm
năm
năm
năm
năm
Giá trị lợi thế doanh nghiệp được hội đồng xác định giá trị doanh nghiệp đánh giá khi thực hiện cổ phần hóa Công ty
theo Biên bản xác định giá trị doanh nghiệp ngày 16/04/2003, được phân loại là tài sản cố định vô hình và được khấu
hao trong 10 năm.
4
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào các công ty con mà trong đó Công ty nắm quyền kiểm soát được trình bày theo phương pháp
giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận được từ số lợi nhuận lũy kế của các công ty con sau
ngày công ty mẹ nắm quyền kiểm soát được ghi vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của công ty mẹ. Các
khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi của các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết mà trong đó Công ty có ảnh hưởng đáng kể được trình bày theo phương
pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty liên kết sau ngày đầu tư
được phân bổ vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ của Công ty. Các khoản phân phối khác được xem như
phần thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào giá trị đầu tư.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
-
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương đương
tiền";
-
Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
-
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được
hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả
trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ
dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
-
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
-
Giá trị dàn giáo, cốp pha, dụng cụ phục vụ thi công công trình;
-
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào
tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ
dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm
bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành
ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
5
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế và
trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản lãi
(lỗ) khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều
chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được Đại hội
đồng cổ đông thông qua và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp luật
Việt Nam.
Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND) được hạch toán
theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế
phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố
tại thời điểm này.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người
mua;
-
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
-
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
6
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần
công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được
xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
-
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
-
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ
việc góp vốn.
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Phần công việc hoàn thành của Hợp đồng xây dựng làm cơ sở xác định doanh thu được xác định theo phương pháp
tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hoàn thành tại một thời điểm so với tổng
chi phí dự toán của hợp đồng.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
-
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
-
Chi phí cho vay và đi vay vốn;
-
Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
-
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
7
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến
phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày
kết thúc kỳ kế toán.
Công ty được gia hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp Q4/2010 chậm nhất đến ngày 30/04/2011 theo hướng dẫn tại
thông tư 39/2010/TT-BTC ngày 22/03/2010 về gia hạn nộp thuế TNDN nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn cho doanh
nghiệp, góp phần thúc đẩy phá triển kinh tế năm 2010. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/04/2010.
8
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
3
. TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
31/12/2010
VND
15.361.132.318
2.590.969.328
12.770.162.990
-
Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Tương đương tiền
- Tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng
- Ủy thác quản lý vốn bằng tiền
Cộng
4
5
01/01/2010
VND
14.688.402.656
2.001.494.388
12.686.908.268
-
2.000.000.000
2.000.000.000
753.139.231
600.000.000
153.139.231
17.361.132.318
15.441.541.887
. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Cho Tập đoàn Sông Đà vay
Cho Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển vay
Cho Công ty TNHH Simco Sông Đà vay
Ủy thác quản lý vốn bằng tiền
Cho Công ty CP Thuỷ điện Đăkđoa vay
31/12/2010
VND
1.352.865.900
3.936.287.436
500.000.000
154.583.743
4.000.000.000
01/01/2010
VND
134.476.634.351
15.393.775.201
2.000.000.000
-
Cộng
9.943.737.079
151.870.409.552
. TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN
Ứng trước khối lượng công trình
- Dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc
- Dự án Đường bao phía tây Thị xã Hà Tĩnh
- Dự án Khu công nghiệp Phụng Hiệp, Thường Tín
Ứng trước cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Cộng
9
31/12/2010
VND
7.166.302.083
1.502.285.383
5.364.016.700
300.000.000
01/01/2010
VND
4.730.520.834
2.881.009.000
1.549.511.834
300.000.000
549.729.500
151.264.500
7.716.031.583
4.881.785.334
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
6
. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Phải thu Trường CĐN về DA Lái xe
Phải thu người lao động tiền BHXH
Phải thu Cty TNHH xây dựng - Thương mại Fansipan
Phải thu tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi ũy thác quan lý vốn
Phải thu khác
Cộng
7
01/01/2010
VND
-
3.373.022.704
102.324.272
415.254.594
11.934.741.044
517.578.866
. HÀNG TỒN KHO
31/12/2010
VND
966.765.674
58.618.115
67.177.699.181
17.539.559
11.808.336.766
147.808.126
80.176.767.421
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hoá
Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
80.176.767.421
Cộng
8
31/12/2010
VND
58.230.000
3.488.340
8.500.000.000
01/01/2010
VND
1.928.834.215
58.467.878
2.852.827.025
22.773.550
11.956.144.892
16.819.047.560
16.819.047.560
. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC
31/12/2010
VND
-
Thuế GTGT
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
Thuế Xuất khẩu, Nhập khẩu
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Tài nguyên
Thuế Nhà đất, Tiền thuê đất
Các khoản khác phải thu Nhà nước
Cộng
10
-
01/01/2010
VND
1.597.418.502
-
-
1.597.418.502
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Nhà G10, Phường Thanh Xuân Nam,
Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
9
TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Chuyển sang BĐSĐT
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Chuyển sang BĐSĐT
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
Máy móc, thiết bị
13.797.771.491
2.575.341.667
2.575.341.667
-
2.792.647.799
-
3.082.884.683
-
-
-
16.373.113.158
-
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
Tài sản cố định khác
Cộng
2.792.647.799
3.082.884.683
1.510.778.615
152.932.964
152.932.964
1.357.845.651
-
21.184.082.588
2.575.341.667
2.575.341.667
152.932.964
152.932.964
23.606.491.291
4.878.627.137
211.416.186
211.416.186
-
1.301.825.392
108.720.923
108.720.923
-
1.908.282.883
127.089.900
127.089.900
-
1.213.795.569
172.900.794
172.900.794
314.481.478
-
9.302.530.981
620.127.803
620.127.803
314.481.478
-
-
5.090.043.323
1.410.546.315
2.035.372.783
314.481.478
1.072.214.885
-
314.481.478
9.608.177.306
9.181.541.690
11.283.069.835
1.490.822.407
1.382.101.484
1.174.601.800 1.047.511.900 -
34.585.710
285.630.766
-
11.881.551.607
13.998.313.985
11
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
10 . TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Đơn vị tính: VND
Lợi thế doanh
nghiệp
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
1. Số dư đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
4. Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ
2. Cuối kỳ
Hệ thống, phần
mềm Website
Cộng
2.726.811.000
2.726.811.000
91.660.000
38.000.000
38.000.000
129.660.000
2.818.471.000
38.000.000
38.000.000
2.856.471.000
1.897.405.990
68.170.275
68.170.275
1.965.576.265
76.722.811
7.638.333
7.638.333
84.361.144
1.974.128.801
75.808.608
75.808.608
2.049.937.409
829.405.010
761.234.735
14.937.189
45.298.856
844.342.199
806.533.591
11 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Xây dựng cơ bản dở dang
- Dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc
- Dự án Tuyến đường bao phía tây Thị xã Hà Tĩnh
- Dự án Khu Công nghiệp Phụng Hiệp, Thường Tín
- Các công trình Trường Cao đẳng nghề
- Dự án Lào Cai - Yên Bái
- Dự án mở rộng thị trường Canada
- Dự án đầu tư khai thác mỏ myama
- Dự án Sifaco
- Dự án khu đô thị mới cầu bươu
Mua sắm tài sản cố định
- Máy móc, thiết bị Trường Cao đẳng nghề
Sửa chữa lớn tài sản cố định
- Cải tạo nhà để xe, xưởng thực hành Trường Cao đẳng nghề
Cộng
12
31/12/2010
VND
34.600.610.295
29.124.330.653
2.282.239.506
13.895.454
859.908.962
2.320.235.720
01/01/2010
VND
50.453.680.669
44.934.827.033
197.101.144
2.262.839.675
2.382.404.271
68.777.193
607.731.353
607.731.353
607.731.353
101.547.286
101.547.286
292.314.786
292.314.786
24.604.709
24.604.709
24.604.709
24.604.709
34.726.762.290
50.770.600.164
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
12 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
31/12/2010
VND
-
01/01/2010
VND
2.700.000.000
2.700.000.000
32.146.044.307
17.600.000.000
9.750.000.000
1.896.044.307
2.900.000.000
Đầu tư vào công ty con
- Công ty TNHH Simco Sông Đà
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
- Công ty CP Thủy điện Đăk Đoa
- Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
- Công ty CP May xuất khẩu Sông Đà
- Công ty CP Tự động hóa và CNTT Sông Đà
- Công ty TNHH Simco Sông Đà
- Công ty CP khoáng sản Sifaco
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
63.155.268.454
22.000.000.000
23.970.000.000
890.844.307
2.900.000.000
1.150.000.000
12.244.424.147
22.759.000.000
(5.589.131.361)
24.428.698.800
(2.535.315.778)
Cộng
80.325.137.093
56.739.427.329
Thông tin chi tiết về các công ty liên kết của Công ty vào ngày 31/12/2010 như sau:
Giá gốc của khoản
đầu tư tại thời
điểm 31/12/2010
22.000.000.000
20.380.000.000
1.620.000.000
Tên công ty liên kết
- Công ty CP Thủy điện Đăk Đoa
+ Vốn góp của Công ty
+ Vốn nhận ủy thác của CBCNV (*)
Tỷ lệ vốn
góp
cam kết
28,57%
26,47%
2,10%
Tỷ lệ vốn
góp
thực tế
30,49%
28,24%
2,25%
- Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
+ Vốn góp của Công ty
+ Vốn nhận ủy thác của CBCNV (*)
34,24%
26,03%
8,21%
34,24%
26,03%
8,21%
26,03%
23.970.000.000
18.220.000.000
5.750.000.000
- Công ty CP May xuất khẩu Sông Đà
- Công ty CP Tự động hóa và CNTT Sông Đà
- Công ty TNHH Simco Sông Đà (**)
- Công ty CP khoáng sản simco - Fansipan
20,97%
35,00%
38,33%
45,00%
20,97%
35,83%
38,33%
20,41%
20,97%
35,83%
38,33%
20,41%
890.844.307
2.900.000.000
1.150.000.000
12.244.424.147
Tỷ lệ
lợi ích
28,24%
(*) Đây là các khoản nhận ủy thác đầu tư của cán bộ công nhân viên Công ty theo các hợp đồng ủy thác đầu tư. Theo
đó, Công ty được ủy thác để góp vốn và thực hiện các quyền, nghĩa vụ liên quan với tư cách là cổ đông của bên nhận
góp vốn.
(**) Công ty Simco SĐ đã bán 1 phần vốn góp tại Công ty TNHH Simco Sông Đà cho Công ty may XK Sông Đà
theo Công bố thông tin ngày 05/ 01/2011 và Công ty TNHH Simco Sông Đà trở thành Công ty liên kết của Công ty
Simco SĐ với tỷ lệ vốn góp là 38%
13
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Đầu tư dài hạn khác:
Góp vốn thành lập công ty
- Công ty CP Sắt Thạch Khê
- Công ty CP Cao su Phú Riềng - Kratie
- Công ty CP Đầu tư Vĩnh Sơn
- Công ty CP Đầu tư Phát triển Khu kinh tế Hải Hà
- Công ty CP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà Miền Trung
31/12/2010
VND
7.759.000.000
759.000.000
3.300.000.000
2.100.000.000
1.100.000.000
500.000.000
01/01/2010
VND
7.759.000.000
759.000.000
3.300.000.000
2.100.000.000
1.100.000.000
500.000.000
Cho vay dài hạn - Công ty TNHH Simco Sông Đà
Trái phiếu chuyển đổi Công ty Tài chính Cổ phần Sông Đà
- Vốn của Công ty
- Vốn nhận ủy thác của CBCNV
15.000.000.000
12.545.000.000
2.455.000.000
1.669.698.800
15.000.000.000
12.545.000.000
2.455.000.000
Cộng
22.759.000.000
24.428.698.800
13 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
Chi phí sửa chữa tài sản cố định chờ phân bổ
Chi phí giàn giáo, cốp pha, dụng cụ phục vụ thi công
Cộng
31/12/2010
VND
1.086.048.838
01/01/2010
VND
193.128.535
25.271.145
205.524.030
1.086.048.838
423.923.710
14 . NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC
Người mua trả tiền trước
- Dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc
- Dự án Tuyến đường bao phía tây Thị xã Hà Tĩnh
- Công trình HH4 - CN Công ty CP Sông Đà 1 tại Hà Nội
- Công trình Khu đô thị Dương Nội
- Công trình TC chống thấm TN số 6 Huỳnh Thúc Kháng
- Khách hàng ứng trước tiền dịch vụ du lịch
- Khách hàng ứng trước tiền đào tạo
Doanh thu chưa thực hiện
- Phí dịch vụ xuất khẩu lao động
- Phí dịch vụ đào tạo
- Phí dịch vụ nội trú
Cộng
14
31/12/2010
VND
7.112.187.344
5.321.183.844
1.153.885.500
551.760.000
50.858.000
34.500.000
01/01/2010
VND
65.320.760.247
52.192.660.174
12.092.446.805
90.000.000
945.653.268
3.260.799.860
3.201.026.380
54.973.480
4.800.000
9.345.680.997
9.230.271.960
108.785.837
6.623.200
10.372.987.204
74.666.441.244
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
15 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân
31/12/2010
VND
312.945.455
1.242.517.490
181.040.140
01/01/2010
VND
135.580.529
Cộng
1.736.503.085
135.580.529
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối
với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo
cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
16 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ
31/12/2010
VND
Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
Trích trước chi phí vật tư cho các công trình
Phí kiểm toán
Thù lao Hội đồng Quản trị, Ban kiểm soát
Tiền ăn ca
130.000.000
138.000.000
28.040.000
01/01/2010
VND
34.716.200
163.965.657
130.000.000
37.920.000
Cộng
296.040.000
366.601.857
31/12/2010
VND
137.712.036
55.609.296
10.115.859
873.244.695
01/01/2010
VND
224.265.323
100.611.886
26.688.646
914.994.695
17 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Phải trả đối tác nước ngoài về xuất khẩu lao động
Phải trả tiền nhân công thuê ngoài phục vụ thi công
Phải trả tiền nhận ủy thác đầu tư của CBCNV
Phải trả tiền xuất cảnh của lao động xuất khẩu
Phải trả tiền chuyển nhượng vốn Công ty TNHH Simco Sông Đà
Phải trả, phải nộp khác
Cộng
5.715.965.032
2.574.377.000
9.827.000.000
662.031.132
2.912.669.238
4.662.539.671
1.410.149.000
9.825.000.000
230.851.032
280.000.000
1.523.088.940
22.768.724.288
19.198.189.193
18 . PHẢI TRẢ DÀI HẠN KHÁC
Phải trả dài hạn khác là các khoản ký quỹ đảm bảo thực hiện hợp đồng của người lao động theo các hợp đồng đưa
lao động đi làm việc tại nước ngoài.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
19
a)
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Tăng từ trích lập các quỹ
Tăng khác
Điều chỉnh tăng LN năm
2009 theo BBKTNN
Phân phối quỹ, chi trả cổ
tức
Giảm khác
Số dư đầu năm nay
Lãi 9 tháng
Lãi trong kỳ này
Tăng từ trích lập các quỹ
Tăng khác
Giảm khác
Số dư cuối kỳ này
b)
Vốn đầu tư của
Chủ sở hữu
90.999.890.000
-
(1.682.000)
-
Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
-
Quỹ đầu tư phát
triển
34.637.172
14.630.740.347
-
Quỹ dự phòng tài
chính
4.317.589.397
1.499.477.597
-
Lợi nhuận chưa
phân phối
35.654.909.718
36.808.227.879
357.906.318
131.005.344.287
36.808.227.879
16.130.217.944
357.906.318
-
-
-
-
-
5.828.121.414
5.828.121.414
-
-
-
-
-
27.456.529.934
27.456.529.934
90.999.890.000
18.199.000.000
109.198.890.000
(1.682.000)
(1.682.000)
101.897.617
(101.897.617)
534.266.265
432.368.648
14.665.377.519
11.092.486.893
25.757.864.412
5.817.066.994
3.025.223.698
8.842.290.692
51.192.635.395
8.080.867.658
18.631.063.728
-
101.897.617
162.571.390.291
8.080.867.658
18.631.063.728
14.117.710.591
18.733.266.265
34.109.557.265
188.024.741.268
Cổ phiếu quỹ
34.109.557.265
43.795.009.516
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Tổng Công ty Sông Đà
Vốn góp của đối tượng khác
- Pháp nhân năm giữ
- Thể nhân nắm giữ
Cộng
Cuối kỳ
VND
55.692.000.000
53.506.890.000
53.506.890.000
109.198.890.000
16
Tỷ lệ (%)
51,00%
49,00%
0%
49%
Đầu năm
VND
46.410.000.000
44.589.890.000
44.589.890.000
0%
49%
100,00%
90.999.890.000
100,00%
Tỷ lệ (%)
51,00%
49,00%
Cộng
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
c)
Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong kỳ
- Vốn góp giảm trong kỳ
- Vốn góp cuối kỳ
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước
- Cổ tức, lợi nhuận tạm chia trên lợi nhuận năm nay
d)
Năm trước
VND
90.999.890.000
90.999.890.000
90.999.890.000
18.199.000.000
18.199.000.000
-
9.099.821.000
9.099.821.000
-
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành
e)
Năm nay
VND
109.198.890.000
90.999.890.000
18.199.000.000
109.198.890.000
Năm nay
VND
10.919.889
10.919.889
10.919.889
168
168
10.919.889
10.919.889
10.000
Năm trước
VND
9.099.989
9.099.989
9.099.989
168
168
9.099.821
9.099.821
10.000
31/12/2010
VND
01/01/2010
VND
Các quỹ công ty
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
25.757.864.412
8.842.290.692
14.665.377.519
5.817.066.994
Cộng
34.600.155.104
20.482.444.513
20 . NGUỒN KINH PHÍ
31/12/2010
VND
180.000
1.033.798.000
Nguồn kinh phí còn lại đầu năm
Nguồn kinh phí được cấp trong năm
Nguồn kinh phí không chi hết
Chi sự nghiệp
(1.033.798.000)
Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
180.000
17
01/01/2010
VND
427.460.000
1.070.000.000
(135.180.000)
(1.362.100.000)
180.000
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
21 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu cung cấp dịch vụ xuất khẩu lao động, đào tạo
Doanh thu kinh doanh hạ tầng, hợp đồng xây dựng
Doanh thu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và doanh thu khác
Cộng
Q4-2010
VND
11.597.200.005
84.155.803.279
16.330.238.281
112.083.241.565
Q4-2009
VND
12.459.190.311
94.102.335.989
1.311.524.765
107.873.051.065
22 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của dịch vụ xuất khẩu lao động, đào tạo đã cung cấp
Giá vốn kinh doanh hạ tầng, hợp đồng xây dựng
Gia vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và giá vốn khác
Q4-2010
VND
3.419.987.491
62.984.820.077
10.143.432.057
Q4-2009
VND
2.537.764.831
83.820.386.887
1.259.504.202
Cộng
76.548.239.625
87.617.655.920
23 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, tiền cho vay, ủy thác quản lý vốn
Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Q4-2010
VND
951.915.543
1.207.761.000
1.552.000
2.166.039.385
Q4-2009
VND
5.708.258.763
980.200
-
Cộng
4.327.267.928
5.709.238.963
24 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Q4-2010
VND
Lãi tiền vay
Lãi tiền ký quỹ, ký cược
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng các khoản đầu tư
Chi phí tài chính khác
156.928.514
79.552.597
3.870.405.563
Q4-2009
VND
9.404.100
1.647.590
1.088.704.730
Cộng
4.106.886.674
1.099.756.420
18
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
25 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
Q4-2010
VND
271.180.440
7.978.812.353
392.489.484
13.500.000
Q4-2009
VND
169.785.351
2.961.404.820
210.624.629
13.118.409
1.453.945.448
1.560.486.225
887.854.358
1.200.439.510
11.670.413.950
5.443.227.076
Q4-2010
VND
24.969.025.991
Q4-2009
VND
8.762.854.081
59.070.660
25.028.096.651
25.028.096.651
8.762.854.081
8.762.854.081
26 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng thu nhập chịu thuế
Chuyển lỗ năm trước
Tổng thu nhập tính thuế
Trong đó:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN theo thuế suất hiện hành
Trong đó:
25%
6.257.024.163
Thuế TNDN được giảm đối với doanh nghiệp cổ phần hóa và đối với
doanh niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán (*)
Thuế TNDN được giảm theo Thông tư số 03/2009/TT-BTC ngày
13/01/2009 của Bộ Tài chính (theo tờ khai tạm tính thuế TNDNcủa
Công ty)
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN đã hạch toán 9 tháng đầu
năm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
19
25%
2.190.713.520
1.095.356.760
80.938.100
6.337.962.263
657.214.056
438.142.704
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
27 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên Báo
cáo tài chính.
28 . SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Các bên liên quan
Phải thu tiền cho vay
- Tập đoàn Sông Đà
- Công ty CP Rượu Việt Nam - Thụy Điển
- Công ty TNHH Simco Sông Đà
Mối quan hệ
31/12/2010
VND
Công ty mẹ
Công ty liên kết
Công ty con
1.352.865.900
3.936.287.436
545.976.600
Phải thu tiền bán, tiền ứng trước
- Công ty CP Sông Đà 27
- Công ty CP Tự động hóa và CNTT Sông Đà
T.viên Tập đoàn
Công ty liên kết
800.000.000
754.254.483
Phải thu vốn ủy thác
- Công ty CP Tài chính Sông Đà
T.viên Tập đoàn
1.360.891.000
Phải trả tiền mua, tiền nhận ứng trước
- Công ty CP Sông Đà 27
- Công ty CP Tự động hóa và CNTT Sông Đà
T.viên Tập đoàn
Công ty liên kết
1.111.711.100
1.145.500.701
20
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMCO SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính
Quý 4-2010
Toà nhà Simco Sông Đà, Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc,
Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
29 . SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009. Báo cáo này đã được
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán.
Công ty điều chỉnh hồi tố số liệu báo cáo tài chính năm 2009 theo Biên bản kiểm toán Nhà nước, vì vậy một số chỉ
tiêu đầu kỳ đã được điều chỉnh lại như sau:
Bảng cân đối kế toán
Tài sản ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn khác
Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Nợ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Mã
số
100
150
154
200
220
230
250
259
300
310
319
330
338
Số liệu sau khi điều
chỉnh hồi tố năm
trước
198.509.710.852
8.205.986.824
1.597.418.502
123.576.652.389
64.814.662.892
50.770.600.164
56.739.427.329
(2.535.315.778)
159.290.750.682
102.267.134.306
19.198.189.193
57.023.616.376
9.345.680.997
Số liệu đã trình
bày trên báo cáo
năm trước
199.186.001.122
8.882.277.094
2.273.708.772
116.351.245.082
57.589.255.585
43.545.192.857
57.828.132.059
(1.446.611.048)
159.533.006.269
102.509.389.893
19.440.444.780
57.149.069.896
9.471.134.517
Vốn chủ sở hữu
400
162.795.612.559
156.967.491.145
Vốn chủ sở hữu
410
162.571.390.291
156.743.268.877
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
51.192.635.395
45.364.513.981
Doanh thu bán hàng
01
108.240.760.172
107.873.051.065
Doanh thu thuần
10
108.240.760.172
107.873.051.065
Giá vốn hàng bán
11
80.392.248.614
87.617.655.921
Lợi nhuận gộp
20
27.848.511.558
20.255.395.144
Chi phí tài chính
22
2.188.461.150
1.099.756.420
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
25.926.062.295
19.421.650.611
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
3.201.633.124
2.525.342.854
Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
22.747.438.155
16.919.316.741
Kết quả hoạt động kinh doanh
Người lập
Phạm Thị Đà Giang
Kế toán trưởng
Lê Thị Thủy
21
Lập, ngày 20 tháng 01 năm 2011
Phó Tổng Giám đốc
Đặng Thị Thường