Đơn vò : CÔNG TY CP NGK CHƯƠNG DƯƠNG
Mẫu số B 01a-DN
Đòa chỉ: 379 Bến Chương Dương, P.Cầu Kho, Q.1
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởngBTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý 02 năm 2010
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vò tính: đồng
TÀI SẢN
Ms
1
2
A/. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
(100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 )
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
B/. TÀI SẢN DÀI HẠN
( 200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1.
2.
3.
4.
5.
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vò trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố đònh
1. Tài sản cố đònh hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
2. Tài sản cố đònh thuê tài chính
5
28.890.837.825
23.406.106.143
18.382.027.812
29.306.593.036
19.625.443.545
3.657.827.816
16.398.775.203
1.104.644.501
199.071.887
(76.237.105)
22.211.778.188
23.089.534.819
(877.756.631)
765.181.736
54.736.199
249.179.067
461.266.470
954.845.213
(76.237.105)
21.488.985.089
22.293.243.820
(804.258.731)
667.492.079
121.556.999
103.464.845
442.470.235
14.949.000.166
1.154.645.745
14.010.910.844
200
61.526.261.390
61.227.580.179
34.471.254.163
210
38.500.000
65.800.000
1.200.450.000
38.500.000
65.800.000
1.200.450.000
121
129
130
1.
2.
3.
3.
5
80.884.891.884
38.887.870.233
41.997.021.651
13.000.000.000
13.000.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
4
Số đầu năm
67.476.193.032
12.776.193.032
54.700.000.000
-
111
112
120
1. Hàng tồn kho
Friday, January 01, 2010
96.021.907.207
110
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
Wednesday, June 30, 2010
134.423.396.864
1.Tiền
2.Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
minh
3
113.859.259.099
I- Tiền và các khoản tương đương tiền
1.
2.
3.
4.
5.
Thuyết
131
132
133
134
135
V.01
V.02
V.03
139
140
141
V.04
149
150
151
152
154
158
211
212
213
218
219
V.05
V.06
V.07
220
221
222
223
224
V.08
32.216.683.526
7.261.815.410
46.112.103.465
(38.850.288.055)
33.050.015.248
8.205.314.442
46.065.239.101
(37.859.924.659)
28.890.837.825
-
(807.963.719)
35.990.517.769
35.990.517.769
1.833.958.577
43.915.292
739.269.074
1.050.774.211
23.866.431.097
23.688.423.319
38.440.912.749
(14.752.489.430)
V.09
Trang 1
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
3. Tài sản cố đònh vô hình
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trò hao mòn lũy kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
258
259
260
V.13
261
262
268
V.14
V.21
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
V.10
V.11
V.12
48.389.202
145.688.400
(97.299.198)
24.906.478.914
-
72.668.178
145.688.400
(73.020.222)
24.772.032.628
-
13.901.210.405
13.901.210.405
15.890.000.000
(1.988.789.595)
15.369.867.459
9.565.367.459
5.804.500.000
15.890.000.000
(1.988.789.595)
14.210.554.526
8.406.054.526
5.804.500.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270= 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
Ms
TM
Wednesday, June 30, 2010
Friday, January 01, 2010
1
2
3
4
5
A/. N PHẢI TRẢ (300= 310 + 330 )
I. Nợ ngắn hạn
300
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B/. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400= 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
175.385.520.489
195.650.977.043
178.007.778
-
-
9.404.373.066
9.404.373.066
130.493.161.370
38.718
5
26.153.105.928
25.969.387.952
51.741.195.107
51.157.731.747
31.358.005.290
30.015.144.102
V.17
8.523.185.933
358.094.615
1.291.473.659
4.063.456.483
6.885.128.145
19.425.648.110
297.148.278
7.781.293.403
7.970.277.493
5.721.001.360
9.454.623.138
72.872.330
417.021.886
5.658.434.716
1.744.914.602
V.18
5.036.235.485
9.962.363.103
12.667.277.430
(188.186.368)
183.717.976
583.463.360
1.342.861.188
155.750.000
155.750.000
1.195.950.000
27.967.976
427.713.360
146.911.188
149.232.414.561
149.232.414.561
85.000.000.000
143.909.781.936
142.738.752.210
85.000.000.000
V.15
V.16
V.19
V.20
V.21
V.22
99.135.156.080
97.218.361.495
85.000.000.000
Trang 2
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
1. Qũy khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
431
432
433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440= 300 + 400)
(347.276.838)
(347.276.838)
218.604.499
40.841.953.321
5.259.584.047
1.026.915.832
10.738.971.349
47.363.964.350
5.259.584.047
11.956.143.002
-
(69.500.000)
11.217.852.623
1.070.008.872
-
1.171.029.726
1.171.029.726
1.916.794.585
195.650.977.043
130.493.161.370
1.916.794.585
V.23
440
175.385.520.489
-
-
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
CHỈ TIÊU
minh
Wednesday, June 30, 2010
Friday, January 01, 2010
Số đầu năm
24
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hoá nhậân giữ hộ, nhận gia công
76.788.099
14.301.635.089
76.788.099
76.788.099
8.878.097.315
Trong đó : Giữ hộ Công ty mua bán nợ
Tài sản thuộc diện hủy bỏ
Tài sản không có giá trò thu hồi
Thành phẩm giữ hộ khách hàng
14.224.846.990
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại : - USD
658.707.882
658.707.882
15.196,18
11.884,48
289,59
288,68
-
- JPY
- EUR
- GBP
238.024
-
- FF
29.920
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
-
Lập, ngày 15 tháng 07 năm 2010
Lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
Trang 3
Ñoã Thò Thanh Loan
Trang 4
Đơn vò : CÔNG TY CP NGK CHƯƠNG DƯƠNG
Mẫu số B02 a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Đòa chỉ: 379 Bến Chương Dương, P.Cầu Kho, Q.1
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Quý 02 năm 2010
CHỈ TIÊU
1
Mã Thuyế
số t minh
2
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ O1
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
VI.25
02
+Chiết khấu thương mại
Quý 02
2009
87.111.130.799
62.281.348.309
178.184.244.453
136.516.462.855
91.073.113.654
74.235.114.546
4.017.790.022
3.166.916.902
7.368.184.763
4.278.642.946
3.350.394.741
1.111.726.044
3.767.960.611
2.539.814.132
6.858.547.024
3.392.689.587
3.090.586.413
852.875.455
330.118.614
26.135.040
334.432.658
26.135.040
4.314.044
249.829.411
296.984.156
483.502.699
551.520.701
233.673.288
254.536.545
83.093.340.777
59.114.431.407
170.816.059.690
132.237.819.909
87.722.718.913
73.123.388.502
61.745.377.470
37.237.903.669
127.279.545.879
86.081.644.295
65.534.168.409
48.843.740.626
21.347.963.307
21.876.527.738
43.536.513.811
46.156.175.614
22.188.550.504
24.279.647.876
2.663.303.912
318.037.469
382.194.714
215.706.636
+Giá trò hàng bán bò trả lại
-
+Thuế TTĐB phải nộp
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấ 10
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý
2010
2009
4
2010
3
dòch vụ (10= 01- 02)
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20
dòch vụ (20 = 10 - 11)
-
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
672.281.385
1.384.469.180
3.335.585.297
1.702.506.649
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
264.848.939
26.239.341
647.043.653
241.945.977
Trong đó: Chi phí lãi vay
#####
23
8. Chi phí bán hàng
24
9.906.620.713
14.355.769.323
22.977.447.951
28.402.788.850
13.070.827.238
14.047.019.527
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
5.108.988.368
3.463.871.314
10.107.421.559
6.605.825.627
4.998.433.191
3.141.954.313
10.Lợi nhuận thuần từ HĐKD
30
6.739.786.672
5.415.116.940
13.140.185.945
12.608.121.809
6.400.399.273
7.193.004.869
11. Thu nhập khác
31
29.402.267
275.667.943
525.977.495
294.247.196
496.575.228
18.579.253
12. Chi phí khác
32
2.000.001
66.591.325
2.000.009
66.591.325
8
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
27.402.266
209.076.618
523.977.486
227.655.871
496.575.220
18.579.253
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
6.767.188.938
5.624.193.558
13.664.163.431
12.835.777.680
6.896.974.493
7.211.584.122
[30=20+(21-22)-(24+25)]
( 50 = 30+40)
-
- Trong đó: LN không chòu thuế TNDN
- Lợi nhuận chòu thuế
15. Chi phí thuế thu nhập hiện hành
51
VI.30
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
-
6.767.188.938
5.624.193.558
13.664.163.431
12.835.777.680
6.896.974.493
7.211.584.122
845.898.617
703.024.195
1.708.020.429
1.604.472.211
862.121.812
901.448.016
-
-
-
-
5.921.290.321
4.921.169.363
11.956.143.002
11.231.305.469
6.034.852.681
6.310.136.106
698
580
1.410
1.322
-
712
743
70
Lập, ngày 15 tháng 07 năm 2010
Lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám Đốc
Đỗ Thò Thanh Loan
Trang 5
Phần II : TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC QUÝ 02 NĂM 2010
(Số dư đầu đã điều chỉnh theo BBKT)
CHỈ TIÊU
Đơn vò tính : Đồng
Số phát sinh trong kỳ
Mã Số còn phải nộp
Số còn phải
Lũy kế từ đầu năm
Số phải nộp
Số đã nộp
Số phải nộp
Số đã nộp
4
5
6
7
nộp đến
số
đầu q
1
2
3
I. Thuế (10 = 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16
10
(360.189.336)
4.610.461.785
3.207.977.857
8.712.467.046
15.348.001.012
11
529.900.487
3.166.685.643
2.482.542.132
5.421.483.498
544.718.268
3.166.684.643
2.482.542.132
5.421.482.498
cuối kỳ
8
1.042.294.592
4.102.005.261
6.134.334.797
1.214.043.998
2.254.797.855
3.651.792.665
6.134.334.797
1.228.860.779
2.254.797.855
3.651.792.665
12.140.023.155
+ 17 + 18 + 19 + 20)
1. Thuế GTGT hàng bán nội đòa
Trong đó : + Tại Công ty
+ Tại TTPP Vónh Long
(11.662.664)
+ Thuế VAT doanh thu khác
-
+ Tại TTPP Nha Trang
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu
(3.155.117)
12
-
-
-
-
-
-
-
-
1.000
-
126.921.971
126.921.971
1.000
374.106.795
(11.662.664)
-
-
(3.154.117)
374.106.795
-
-
-
-
-
-
247.184.824
247.184.824
3. Thuế GTGT khâu lưu thông
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Thuế GTGT nộp thay nhà thầu
-
-
-
-
-
-
-
-
5. Thuế tiêu thụ đặc biệt
13
249.829.411
134.284.033
-
6. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
7. Thuế nhập khẩu
14
8. Thuế thu nhập DN
15
-
9. Thuế thu nhập DN khâu lưu thông
845.898.617
46.749.295
-
483.502.699
-
518.937.475
142.116.668
116.190.393
1.708.020.429
4.665.980.919
233.673.288
-
-
(249.179.067)
199.723.939
-
95.367.373
69.441.098
862.121.812
4.665.980.919
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16
17
-
13. Thuế nhà đất
18
-
14. Tiền thuê đất
19
-
-
1.440.000
2.880.000
-
4.320.000
-
7.200.000
-
-
294.598.051
3.330.730.050
69.263.828
82.669.398
139.403.473
275.438.906
193.080.583
65.563.828
56.984.986
115.511.061
223.815.184
139.238.861
-
25.684.412
23.892.412
18 Thuế môn bài
-
-
-
19 Các loại thuế khác
-
-
-
-
53.841.722
6.000.000
6.000.000
-
4.320.000
-
-
-
-
51.623.722
-
-
-
88.827.450
3.700.000
-
8.640.000
88.827.450
+ Thuế thu nhập cá nhân không TX
64.899.908
-
-
12. Thuế Tài nguyên
+ Thuế thu nhập cá nhân khấu trừ 10%
319.213.536
-
11. Thu trên vốn
+ Thuế thu nhập cá nhân TX
46.749.295
(1.095.077.684)
10. Thuế khác (thuế TNDN nộp thay nhà thầu)
15 Thuế thu nhập cá nhân
-
-
205.770.601
3.241.902.600
12.529.753
192.769.508
53.677.110
7.037.753
166.830.198
23.727.800
-
-
5.492.000
-
-
4.320.000
-
-
25.939.310
29.949.310
6.000.000
6.000.000
-
-
II. Các khoản phải nộp khác
30
-
12.142.891
12.142.891
40.343.780
40.343.780
-
(30 = 31 + 32 + 33)
1. Các khoản phụ thu
12.142.891
3. Các khoản phải nộp khác
- KHCB nhà ở CNV)
4. Nộp phạt vi phạm HC
TỔNG CỘNG (40 = 10 + 30)
28.200.889
31
2. Các khoản phí, lệ phí
- Nộp thu chênh lệch giá hàng NK
28.200.889
12.142.891
40.343.780
-
-
40.343.780
-
-
28.200.889
28.200.889
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
32
-
-
-
-
-
-
-
33
-
-
-
-
-
-
-
(360.189.336)
4.622.604.676
Tổng số thuế còn phải nộp kỳ trước chuyển sang kỳ này: 350.64
-
3.220.120.748
8.752.810.826
15.388.344.792
1.042.294.592
-
4130206150
12168224044
-
Trong đó: Thuế Thu nhập doanh nghiệp: (623.090.063)
Ngày 15 tháng 07 năm 2010
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
Đỗ Thò Thanh Loan
Trang 6
Phần III : THUẾ GTGT ĐƯC KHẤU TRỪ, ĐƯC HOÀN LẠI , ĐƯC MIỄN GIẢM QUÝ 02 NĂM 2010
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
SỐ TIỀN
KỲ NÀY
I - Thuế GTGT được khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ , còn được hoàn lại đầu kỳ
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh
3. Số thuế GTGT đã khấu trừ , đã hoàn lại , thuế GTGT hàng
mua trả lại và không được khấu trừ (12=13+14+15+16)
Trong đó :
a/ Số thuế GTGT đã khấu trừ
b/ Số thuế GTGT đã hoàn lạiø
c/ Số thuế GTGT hàng mua trả lại , giảm giá hàng mua
d/ Số thuế GTGT không được khấu trừ
4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ , còn được hoàn lại cuối kỳ
(17=10+11-12 )
II - Thuế GTGT được hoàn lại
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ
2. Số thuế GTGT được hoàn lạiø phát sinh
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ ( 23=20+21-22)
III - Thuế GTGT được giảm
1. Số thuế GTGT còn được giảm đầu kỳ
2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh
3. Số thuế GTGT đã được giảm
4. Số thuế GTGT còn được giảm cuối kỳ ( 33=30+31-32 )
IV - Thuế GTGT hàng bán nội đòa
1. Thuế GTGT hàng bán nội đòa còn phải nộp đầu kỳ
2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh
3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ
4. Thuế GTGT hàng bán bò trả lại, bò giảm giá .
5. Thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế phải nộp
6. Thuế GTGT hàng bán nội đòa đã nộp vào NSNN
7. Thuế GTGT hàng bán nội đia còn phải nộp cuối kỳ
(46 = 40+41- 42 - 43 - 44 - 45 )
10
11
12
13
14
15
16
17
LUỸ KẾ
5.053.103.845
5.053.103.845
5.053.103.845
11.534.659.449
11.534.659.449
11.534.659.449
6.481.555.604
6.481.555.604
6.481.555.604
1.926.895.297
16.958.756.451
11.534.659.449
2.613.504
6.134.334.797
1.214.043.998
1.926.895.297
8.738.966.963
6.481.555.604
2.613.504
3.651.792.665
529.900.487
-
20
21
22
23
30
31
32
33
40
41
42
43
44
45
46
529.900.487
8.219.789.488
5.053.103.845
2.482.542.132
1.214.043.998
Ngày 15 tháng 07 năm 2010
LẬP BIỂU
Đỗ Thò Thanh Loan
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
Đơn vò : CÔNG TY CP NGK CHƯƠNG DƯƠNG
Mẫu số B 03a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đòa chỉ: 379 Bến Chương Dương, P.Cầu Kho, Q.1
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp trực tiếp)
QUÝ 02 NĂM 2010
CHỈ TIÊU
Ms
1
2
Thuyết
minh
3
Đơn vò tính : Đồng
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
2010
4
2009
5
I~Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác
O1
175.613.726.368
130.019.027.912
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ
O2
(154.142.623.343)
(90.634.410.017)
3.Tiền chi trả cho người lao động
O3
(19.110.066.067)
(16.237.919.483)
4.Tiền chi trả lãi vay
O4
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
O5
(4.665.980.919)
(3.381.108.780)
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
O6
4.343.879.354
2.500.016.309
7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
O7
(23.796.335.027)
(20.469.341.507)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
(21.757.399.634)
1.796.264.434
-
-
II~Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
21
-
-
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
22
-
-
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác
23
-
-
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác
24
-
-
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
25
-
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác
26
13.000.000.000
36.613.151.779
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
3.354.368.782
1.072.215.476
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
16.354.368.782
24.685.367.255
(13.000.000.000)
III~Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
-
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
32
-
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
-
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
-
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
-
6.Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Tài chính
40
(8.005.668.000)
(7.154.574.000)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20 + 30 + 40)
50
(13.408.698.852)
19.327.057.689
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
80.884.891.884
15.142.751.553
nh hưởng của tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ ( 50 + 60 + 61 )
70
67.476.193.032
34.469.809.242
doanh nghiệp đã phát hành
(8.005.668.000)
VII.34
(7.154.574.000)
Ngày 15 tháng 07 năm 2010
Người lập biểu
Đỗ Thò Thanh Loan
Kế toán trưởng
Tổng Giám Đốc
Đơn vò : CÔNG TY CP NGK CHƯƠNG DƯƠNG
Mẫu số B09 -DN
Đòa chỉ: 379 Bến Chương Dương, P.Cầu Kho, Q.1
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÝ 02 NĂM 2010
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp :
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty cổ phần
2. Lónh vực kinh doanh
Theo giấy chứng nhận ĐKKD số 4103002362 do Sở KH&ĐT cấp ngày 02/06/2004
đăng ký thay đổi lần 1 ngày 26/12/2005, thay đổi lần 2 ngày 26/05/2008
3. Ngành nghề kinh doanh
Sản xuất, mua bán đồ uống. Sản xuất, kinh doanh nguyên vật liệu, bao bì, thiết bò, công nghệ
ngành sản xuất đồ uống. Kinh doanh nhà. Môi giới bất động sản
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính .
II. Kỳ kế toán, đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán :
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ 01/01/2010
kết thúc vào ngày 31/12/2010 )
2. Đơn vò tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán :
Đồng Việt Nam
III. Chuẩn mực kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng:
Kế toán Việt Nam
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán :tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ
kế toán hiện hành
3. Hình thức kế toán áp dụng:
Nhật ký chung
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: theo chuẩn mực kế toán
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi không kỳ hạn hoặc ngắn hạn, các khoản đầu tư có tính
thanh khoản cao dễ dàng chuyển đổi thành tiền với sồ tiền có thể xác đònh rõ ràng và ít chòu rủi ro liên quan đến việc thay đổi giá trò.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
Tỉ gía bán ra của ngân hàng Ngoại thương TP.HCM theo thời điểm
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Vật tư gồm giá mua, chi phí vận chuyển bốc xếp, thuế nhập khẩu (nếu có), thành phẩm
gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung
- Phương pháp tính giá trò hàng tồn kho
Bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
Kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Theo chuẩn mực kế toán hiện hành. Theo đó, Công ty được phép trích lập
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất trong trường hợp giá trò thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá thò
trường tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính) : Theo nguyên giá trừ giá trò hao mòn lũy kế
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình:
Khấu hao theo đường thẳng, quyết đònh 206
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: Không có
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư: Không
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư: không
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở KD đồng kiểm soát: không
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: đầu tư góp vốn
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: Theo qui dinh hiện hành
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay :
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chưa có
- Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác đònh chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(1)
+ Chi phí trả trước dài hạn của Công ty phản ánh giá trò của bao bì, chai két, công cụ dụng cụ chờ phân bổ.
+ Chi phí khác
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước Phân bổ theo đường thẳng
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại: Không có
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả : Tiền thuê đất, tiền điện, chi phí marketing, chi phí hổ trợ bán hàng .
Cơ sở để xác nhận những khoản phải trả là hợp đồng, Kwh thực tế sử dụng, theo kế hoạch năm
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả : Theo kế hoạch, hợp đồng
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu :
+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu : Ghi nhận theo vốn thực góp của chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản : Chưa đánh giá lại
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá : Chênh lệch tỷ giá hối đoái phản ánh trên Bảng CĐKT là CL tỷ giá phát sinh
theo từng thời điểm tỷ giá bình quân liên ngân hàng
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối : Sau khi trừ chi phí thuế TNDN hiện hành
11. Nguyên tắc và phương ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực số 14
- Doanh thu bán hàng : Đã đồng thời thỏa mãn tất cả 05 điều kiện sau
+ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua
+ DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
+ Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn
+ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch bán hàng
+ Xác đònh được chi phí liên quan đến giao dòch bán hàng
- Doanh thu cung cấp dòch vụ : Không có
- Doanh thu hoạt động tài chính : Đã tuân thủ đầy đủ 02 điều kiện sau
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dòch đó
+ Doanh thu được xác đònh tương đối chắc chắn
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính .
+ Chi phí tài chính ghi trong báo cáo KQKD là tổng chi phí tài chính phát sinh .
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế thu nhập hoãn lại .
+ Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác đònh theo tờ khai thuế TNDN quý
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí hợp đồng xây dựng: chưa có
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
ĐVT : Đồng
1. Tiền
Cuối quý 2
Đầu năm
1.583.460
789.134
- Tiền gửi ngân hàng
12.774.609.572
38.887.081.099
- Các khoản tương đương tiền
54.700.000.000
41.997.021.651
67.476.193.032
80.884.891.884
Cuối quý 1
Đầu năm
- Tiền mặt
Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
- Trái phiếu đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
Cộng
13.000.000.000
-
13.000.000.000
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(1)
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
Cuối quý 2
Đầu năm
- Phải thu của khách hàng
19.625.443.545
16.398.775.203
- Trả trước cho người bán:
3.657.827.816
1.104.644.501
584.101.252
1.321.078.343
+ Tạm ứng
240.142.800
220.315.400
+ Tài sản thiếu chờ xử lý
221.123.670
222.154.835
199.071.887
954.845.213
- Phải thu khác
+ Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
+ Phải thu khác
*Lãi TGNH tạm trích trước
*Hàng bán trả về HQ giữ lại kiểm tra
*Tạm ứng án phí vụ kiện Kiều Quốc Tuấn
*Nộp phạt vi phạm HC về hoá đơn
916.221.922
788.090
788.090
20.835.000
20.835.000
3.200.000
5.200.000
*Phí nhận hàng nhập khẩu
4.322.769
*Thuế TNCN tháng 12/2009
7.477.432
*Mủ PVC cho Cty CP BB Bia SG mượn
*Màng co chờ nhà cung cấp bù
+ Dự phòng phải thu khó đòi
Cộng
4. Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
166.658.859
7.589.938
(76.237.105)
(76.237.105)
23.867.372.613
18.824.498.047
Cuối quý 2
Đầu năm
-
-
19.743.046.013
19.167.138.516
39.433.859
54.396.309
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1.621.837.478
787.191.643
- Thành phẩm
1.682.892.102
2.269.591.738
2.325.367
14.925.614
23.089.534.819
22.293.243.820
Cuối quý 2
Đầu năm
249.179.067
103.464.845
- Công cụ, dụng cụ
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
5. Thuế và các khoản thuế phải thu Nhà nước
- Các khoản thuế nộp thừa cho Nhà nước:
+ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
249.179.067
+ Thuế Giá trò gia tăng
+ Thuế Nhập khẩu
25.926.275
+ Thuế Thu nhập cá nhân
77.538.570
Cộng
249.179.067
103.464.845
Cuối quý 2
Đầu năm
38.500.000
65.800.000
38.500.000
65.800.000
38.500.000
65.800.000
* Chi phí trả trước ngắn hạn
54.736.199
121.556.999
+ Chi phí đóng thùng xe tải
2.466.663
17.266.665
52.269.536
104.290.334
6. Phải thu dài hạn nội bộ
7. Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
+ Phải thu CB CNV cổ phiếu bán trả chậm
Cộng
+ Trục in màng co in nhãn sản phẩm
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(1)
8. Tăng, giảm tài sản cố đònh hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc, thiết bò
Phương tiện
Thiết bò d/cụ
TSCĐ hữu
V/tải Tr/dẫn
quản lý
hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu quý 2
4.303.100.396
37.965.453.391
3.233.105.117
- Mua trong quý
598.408.197
-
12.036.364
46.100.067.101
12.036.364
- Đầu tư XDCB hoàn thành
-
- Sửa chữa lớn TSCĐ
-
- Tăng khác (điều chỉnh)
-
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác (điều chỉnh)
-
Số dư cuối quý 2
4.303.100.396
37.965.453.391
3.233.105.117
610.444.561
-
Giá trò hao mòn kũy kế
Số dư đầu quý 2
- Khấu hao trong quý
46.112.103.465
-
2.880.103.354
32.944.705.824
2.051.660.017
480.064.141
54.288.493
344.636.634
74.182.761
20.646.831
38.356.533.336
-
493.754.719
- Tăng khác (điều chỉnh)
-
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác (điều chỉnh)
-
Số dư cuối quý 2
2.934.391.847
33.289.342.458
2.125.842.778
500.710.972
Giá trò còn lại của TSCĐ HH
38.850.288.055
-
- Tại ngày đầu quý
1.422.997.042
5.020.747.567
1.181.445.100
118.344.056
7.743.533.765
- Tại ngày cuối quý
1.368.708.549
4.676.110.933
1.107.262.339
109.733.589
7.261.815.410
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(2)
9. Tăng, giảm tài sản cố đònh thuê tài chính:
Khoản mục
Máy móc
Phương tiện
Thiết bò d/cụ
thiết bò
V/tải Tr/dẫn
quản lý
TSCĐ khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê TC
Số dư đầu quý
-
- Thuê tài chính trong quý
-
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
-
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
-
Số dư cuối quý
-
-
-
-
-
Giá trò hao mòn kũy kế
-
Số dư đầuquý
-
- Khấu hao trong quý
-
-
-
-
-
- Mua lại TSCĐ thuê TC
-
- Trả lại TSCĐ thuê TC
-
Số dư cuối quý
-
-
-
-
Giá trò còn lại của TSCĐ thuê TC
-
- Tại ngày đầu quý
-
- Tại ngày cuối quý
-
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong quý
- Căn cứ để xác đònh tiền thuê phát sinh thêm
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản
* Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trò lớn chưa thực hiện:
10. Tăng, giảm tài sản cố đònh vô hình:
Khoản mục
Quyền sử
dụng đất
Bản quyền,
quyền sáng
chế
Nhãn hiệu
Phần mềm
TSCĐ vô
hàng hoá
máy vi tính
hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu quý
145.688.400
145.688.400
- Mua trong quý
-
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
-
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
-
- Tăng khác
-
- Thanh lý, nhượng bán
-
Số dư cuối quý
-
-
-
145.688.400
Giá trò hao mòn kũy kế
-
Số dư đầu quý
- Khấu hao trong quý
145.688.400
-
-
-
85.159.710
85.159.710
12.139.488
12.139.488
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác
-
Số dư cuối quý
-
-
-
97.299.198
Giá trò còn lại của TSCĐ vô hình
97.299.198
-
- Tại ngày đầu quý
60.528.690
60.528.690
- Tại ngày cuối quý
48.389.202
48.389.202
Thuyết minh số liệu và giải trình khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 04 "TSCĐ vô hình"
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(3)
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Cuối quý 2
- Chi phí XDCB dở dang
Đầu năm
24.906.478.914
24.772.032.628
301.322.312
301.322.312
2.550.000
2.550.000
+ Chi phí khoan thăm dò, quan trắc …nước ngầm tại KCN MP3
147.050.908
147.050.908
+ Chi phí khoan khảo sát đòa hình đòa chất
172.727.272
172.727.272
265.000
265.000
23.486.167.500
23.486.167.500
90.909.090
90.909.091
+ Phần mềm ERP
525.586.000
525.586.000
+ Tư vấn thiết kế TC, BC KTKT Q.Tân Phú
179.900.832
45.454.545
Trong đó: Những công trình lớn:
+ Chi phí tư vấn di dời nhà máy
+ Chi phí giám sát khoan giếng-Di dời NM
+ Chi phí quản lý dự án MP3
+ Quyền sử dụng đất Mỹ Phước 3
+ Quyền sử dụng đất tại Q.Tân Phú
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
-
- Nhà
-
- Nhà và quyền sử dụng đất
-
Giá trò hao mòn kũy kế
-
- Quyền sử dụng đất
-
- Nhà
-
- Nhà và quyền sử dụng đất
-
Giá trò còn lại BĐS đầu tư
-
- Quyền sử dụng đất
-
- Nhà
-
- Nhà và quyền sử dụng đất
-
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 05 "Bất động sản đầu tư"
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(4)
13. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Cuối quý 2
Số lượng
Đầu năm
Giá trò
Số lượng
Giá trò
a- Đầu tư vào công ty con
Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu cùa
công ty con
+Về số lượng (đối với cổ phiếu)
+Về giá trò
b- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu cùa
công ty liên doanh, liên kết:
+Về số lượng (đối với cổ phiếu)
+Về giá trò
c- Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu
+ Góp vốn thành lập Cty Cổ phần ĐT & KD CSHT KCN Sa
225.000
2.250.000.000
225.000
2.250.000.000
+ Góp vốn vào cty cổ phần Bia NGK Sài Gòn -Tây Đô
650.000
6.500.000.000
650.000
6.500.000.000
7.000
7.140.000.000
7.000
7.140.000.000
+ Góp vốn vào Qũy đầu tư Sabeco 1
Cộng
15.890.000.000
15.890.000.000
31.780.000.000
31.780.000.000
Cuối quý 2
Đầu năm
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu,
trái phiếu
+Về số lượng (đối với cổ phiếu, )
+Về giá trò
Cộng
14. Chi phí trả trước dài hạn
- Chi phí bao bì chờ phân bổ
9.565.367.459
8.406.054.526
Cộng
9.565.367.459
8.406.054.526
15. Vay và nợ ngắn hạn
Cuối quý 2
Đầu năm
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
-
-
Cuối quý 2
Đầu năm
- Thuế GTGT
1.214.043.998
1.926.895.297
+ Thuế GTGT hàng nội đòa
1.214.043.998
1.926.895.297
64.899.908
100.334.684
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế TNDN
2.708.781.423
- Thuế thu nhập cá nhân
7.037.753
- Thuế thu nhập khấu trừ 10%
5.492.000
- Thuế tài nguyên
7.710.000
-
1.440.000
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
3.036.131.999
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
17. Chi phí phải trả
- Trích trước chi phí bốc xếp, vận chuyển … (TK 3351)
1.291.473.659
Cuối quý 2
2.542.704.910
-
7.781.293.403
Đầu năm
1.968.323.899
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(5)
- Chi phí thù lao HĐQT, BKS. (TK 3351)
- Trích trước tiền thuê đất … (TK 3351)
38.000.000
35.000.000
3.020.387.388
- Trích trước phí BVMT, chi phí kiểm toán, chi phí khác … (TK 3351)
- Trích trước chi phí hỗ trợ bán hàng,CKKM. marketing… (TK 3357)
- Trích trước tiền điện (TK 3352)
Cộng
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
435.925.133
1.232.906.059
3.281.752.328
51.129.788
6.885.128.145
Cuối quý 2
-
5.721.001.360
Đầu năm
- Tài sản thừa chờ xử lý
186.372.070
186.354.641
- Kinh phí công đoàn
203.269.477
215.851.105
388.125
388.125
9.054.331
9.054.331
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế, TN
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
2.198.256.400
2.327.446.000
- Doanh thu chưa thực hiện
- Cổ tức phải trả
2.393.660.000
6.160.508.000
+ Tổng công ty
2.167.500.000
3.034.500.000
+ Cổ đông khác
226.160.000
3.126.008.000
45.235.082
1.062.760.901
* Tiền đóng thuế XNK (TK 33881)
17.743.590
17.743.590
* Tiền bán Chu-Hi (TK 33881)
10.165.000
7.565.000
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
* Thành phẩm khách hàng gởi kho
* Bao bì là TS thiếu chờ xử lý đã thu hồi được (TK 33881)
5.467.479
309.000
309.000
* Phí bảo vệ máy ATM (TK 33885)
4.500.000
1.500.000
* Tiền phạt hủy hoá đơn (TK 33886)
4.700.000
3.260.000
* Phải trả CB CNV khen thưởng vượt KH (TK 33884)
7.817.492
1.026.915.832
5.036.235.485
9.962.363.103
Cuối quý 2
Đầu năm
Cộng
19. Phải trả dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ về cấp vốn
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn khác (cổ phiếu trả chậm của người nghèo)
155.750.000
155.750.000
155.750.000
155.750.000
20. Vay và nợ dài hạn
Cuối quý 2
Đầu năm
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Cuối quý 2
Đầu năm
Cộng
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại :
-
-
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(5)
22. Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
A
Số dư đầu quý 2/2009
1
Thặng dư
vốn cổ
phần
2
85.000.000.000
Cổ phiếu ngân
Quỹ đầu tư phát
Quỹ dự phòng
Quỹ khen
Lợi nhuận sau thuế
quỹ
triển
tài chính
thưởng, phúc lợi
chưa phân phối
3
6
7
8
9
0 (347.276.838) 33.225.185.523
3.749.973.308
*Tăng trong quý
-
-
-
-
-
*Giảm trong trong quý
-
-
-
-
-
(367.281.621)
203.995.200
Tổng cộng
10
10.884.946.038
132.145.546.410
4.921.169.363
4.921.169.363
2.543.292.000
2.747.287.200
-
Số dư cuối quý 2/2009
85.000.000.000
-
(347.276.838) 33.225.185.523
3.749.973.308
(571.276.821)
13.262.823.401
134.319.428.573
Số dư đầu quý 2/2010
85.000.000.000
-
(347.276.838) 40.841.953.321
5.259.584.047
172.043.632
16.795.683.710
147.721.987.872
5.921.290.321
12.443.301.350
*Tăng trong quý
-
-
-
6.522.011.029
-
-
- Cục Thuế TP bù trừ thu NSNN do nộp dư
-
- Điều chỉnh Tiền lương cuối năm
- Mua cổ phiếu quỹ
- Bổ sung từ LN còn lại của năm 2009
6.522.011.029
5.921.290.321
5.921.290.321
10.760.831.029
11.121.061.029
- Trích 5% cổ tức năm 2009
4.238.820.000
4.238.820.000
- Trích Quỹ ĐTPT
6.522.011.029
6.522.011.029
- Lợi nhuận
*Giảm trong quý
-
-
-
-
-
360.230.000
- Trích Quỹ DPTC
-
-
- Trích Quỹ KTPL
-
-
- Trích thưởng BĐH và CB CNV
360.230.000
- Chi từ các quỹ
360.230.000
- Nộp bổ sung thuế theo BBKT thuế
- Nộp bổ sung thuế theo BB kiểm toán NN
- Trích bổ sung Quỹ ĐTPT từ LN năm 2009
Số dư cuối quý 2/2010
85.000.000.000
-
(347.276.838) 47.363.964.350
5.259.584.047
(188.186.368)
11.956.143.002
149.044.228.193
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(6)
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Cuối quý 2
Đầu năm
- Vốn góp của Nhà nước
43.350.000.000
43.350.000.000
- Vốn góp của các đối tượng khác
41.650.000.000
41.650.000.000
85.000.000.000
85.000.000.000
22.360
22.360
Cộng
* Giá trò trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ
c- Các giao dòch về vốn với các chủ sở hữu và phân
Quý 2 năm nay
Quý 2 năm trước
phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu:
+ Vốn góp đầu năm
85.000.000.000
85.000.000.000
85.000.000.000
85.000.000.000
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
4.238.820.000
d- Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ kế toán:
-
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
-
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:
e- Cổ phiếu
Quý 2 năm nay
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu thường
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành
:
Quý 2 năm trước
8.477.640
8.477.640
8.477.640
8.477.640
-
-
10.000
10.000
Theo Nghò quyết của Đại hội cổ đông thường niên ngày 12 tháng 4 năm 2006 đã phê duyệt việc sửa đổi điều lệ của Công
ty bao gồm việc thay đổi mệnh giá cổ phiếu của Công ty từ 100.000 đồng/cổ phiếu xuống 10.000 đồng/cổ phiếu, theo đó
số lượng cổ phiếu của Công ty cũng sẽ tăng từ 850.000 cổ phiếu lên 8.500.000 cổ phiếu. Việc thay đổi này nhằm phục vụ
cho việc niêm yết cổ phiếu của Công ty trên thò trường chứng khoán.
f- Các quỹ của doanh nghiệp
-
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được hạch toán trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu
theo quy đònh của các chuẩn mực kế toán khác
-……..
23. Nguồn kinh phí
Quý 2 năm nay
Đầu năm
Quý 2 năm nay
Đầu năm
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
24. Tài sản thuê ngoài
(1) - Giá trò tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 - 5 năm
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(7)
- Trên 5 năm
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
ĐVT : đồng
Quý 2 năm nay
25. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ (Mã số 01)
87.111.130.799
Quý 2 năm trước
62.281.348.309
Trong đó :
+ Doanh thu bán hàng
87.111.130.799
62.281.348.309
4.017.790.022
3.166.916.902
3.767.960.611
2.539.814.132
+ Doanh thu cung cấp dòch vụ
26. Các khoản giảm trừ doanh thu (mã số 02)
Trong đó :
+ Giảm giá hàng bán
+ Chiết khấu thương mại
+ Hàng bán bò trả lại
-
330.118.614
+ Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp)
+ Thuế Tiêu thụ đặc biệt
249.829.411
296.984.156
83.093.340.777
59.114.431.407
+ Thuế xuất khẩu
27. Doanh thu thuần về bán hàngvà cung cấp dòch vụ (Mã số 02)
Trong đó: + Doanh thu thuần trao đổi hàng hoá
+ Doanh thu thuần trao đổi dòch vụ
28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
Quý 2 năm nay
Quý 2 năm trước
61.745.377.470
37.237.903.669
61.745.377.470
37.237.903.669
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Quý 2 năm nay
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Quý 2 năm trước
633.729.162
1.380.984.777
38.552.223
3.484.403
672.281.385
1.384.469.180
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
30. Chi phí tài chính (Mã số 22)
Quý 2 năm nay
Quý 2 năm trước
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
20.317.263
- Lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
254.048.939
5.922.078
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
10.800.000
Cộng
31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
264.848.939
Quý 2 năm nay
- Chi phí thuế thu nhập DN tính trên doanh thu chòu thuế năm hiện hành
845.898.617
26.239.341
Quý 2 năm trước
703.024.195
- Đ/C chi phí thuế thu nhập của các năn trước vào CP thuế TN hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(7)
32. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại (Mã số 52)
Quý 2 năm nay
Quý 2 năm trước
33. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Quý 2 năm nay
Quý 2 năm trước
- Chi phí nguyên, nhiên, vật liệu
54.547.568.544
33.723.714.191
8.525.182.974
8.180.985.662
505.894.207
472.331.496
- Chi phí dòch vụ mua ngoài
3.461.584.873
4.298.746.518
- Chi phí khác bằng tiền
5.931.217.824
8.860.183.266
72.971.448.422
55.535.961.133
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao TSCĐ
Cộng
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
ĐVT : đồng
34. Các giao dòch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các
khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Quý 2 năm nay
Quý 2 năm trước
VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác :....................
2. Thông tin về các bên liên quan :
Chi phí Hội đồng quản trò
3. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lónh vực kinh doanh
hoặc khu vực đòa lý) theo quy đònh của Chuẩn mực kế toán số 28 " Báo cáo bộ phận" : ..............................
4. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước) : ....................
5. Thông tin về hoạt động liên tục : ..........................................
6. Những thông tin khác : ..........................
Lập, ngày 15 tháng 07 năm 2010
Lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám Đốc
Đỗ Thò Thanh Loan
20100723-SCD-BCTC-Q2-10/TM(7)
BẢNG CỦA TRÁT
BẢNG CHI PHÍ SXKD THEO YẾU TỐ
NĂM 2010
TT
YEU TO CHI PHÍ
QUY 1
QUY 2
QUY 3
QUY 4
CỘNG
8.640.293.635
8.525.182.974
17.165.476.609
92.121.341.381
74.541.693.762
166.663.035.143
508.748.165
505.894.207
1.014.642.372
DỊCH VỤ MUA NGOÀI
4.565.457.032
3.461.584.873
8.027.041.905
CHI PHI BẰNG TIỀN KHÁC
7.923.484.024
5.931.217.824
13.854.701.848
113.759.324.237
92.965.573.640
1
CHI PHI NHÂN CÔNG
2
CHI PHI VẬT LIỆU
3
KHẤU HAO TSCĐ
4
5
CỘNG
-
-
-
206.724.897.877
CTY NGK CHƯƠNG DƯƠNG
BÁO CÁO GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Q 2 năm 2010
Đơn vò tính : Đồng
CHỈ TIÊU
1. Chí phí về nguyên vật liệu
2. Chi phí nhân công
+ Lương
+ KPCĐ
+ BHXH
+ BHYT
3. Chi phí khấu hao
5. Chi phí dòch vụ mua ngoài
6. Chi phí khác bằng tiền
A. Tổng cộng chi phí SX
7. Trừ chi phí bán hàng
8. Trừ chi phí quản lý
9. Cộng sản phẩm dở dang đầu kỳ
10. Trừ sản phẩm dở dang cuối kỳ
B. Giá thành sản phẩm nhập kho
11. Cộng thành phẩm tồn đầu kỳ
(Gồm cả hàng ký gởi )
12. Trừ thành phẩm tồn cuối kỳ
C. Giá thành sản phẩm xuất bán (D + E)
D. Giá vốn thành phẩm bán ra
E. Giá vốn bán thành phẩm bán ra
F. Giá vốn vật tư xuất bán
G. Tổng giá vốn hàng bán
Q 1
GIÁ TRỊ
54.547.568.544
8.525.182.974
505.894.207
3.461.584.873
5.931.217.824
72.971.448.422
9.906.620.713
5.108.988.368
310.630.282
1.621.837.478
56.644.632.145
6.785.962.794
1.685.217.469
61.745.377.470
61.745.377.470
61.745.377.470
Ngày 15 tháng 04 năm 2010
Kế toán trưởng
Lập biểu
Đỗ Thò Thanh Loan
Q 2
Q 3