CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 7.04
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến 30/6/2010
(Đã ñược soát xét)
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
MỤC LỤC
NỘI DUNG
Trang
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
2-4
BÁO CÁO SOÁT XÉT
5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT
Bảng cân ñối kế toán
6-25
6-7
Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh
8
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
9
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính.
10-25
1
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám ñốc Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04 (sau ñây gọi tắt là ‘Công ty’) trình bày Báo cáo
của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04, tên giao dịch quốc tế Song Da 7.04 Joint - Stock Company, viết tắt là
Song Da 7.04 ñược thành lập theo Quyết ñịnh số 22 CT/HĐQT ngày 20/12/2007 của Hội ñồng quản
trị Công ty Cổ phần Sông Đà 7 về việc “Thành lập Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04”.
Công ty hoạt ñộng theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 24.03.000161
ñăng ký lần ñầu ngày 26/12/2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La cấp, ñăng ký thay ñổi lần
thứ hai ngày 29 tháng 04 năm 2010, số ñăng ký kinh doanh thay ñổi là 5500296523.
Vốn ñiều lệ của Công ty trong kỳ tăng từ 40.000.000.000 ñồng lên 60.000.000.000 ñồng, ñược chia
thành 6.000.000 cổ phần.
Trụ sở chính của Công ty tại Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La.
Ngành nghề kinh doanh của Công ty là :
-
Xây dựng công trình công nghiệp;
Xây dựng công trình dân dụng;
Xây dựng công trình thủy lợi;
Xây dựng công trình giao thông;
Xây dựng công trình thủy ñiện, bưu ñiện;
Khai thác, sản xuất các loại vật liệu xây dựng;
Kinh doanh bất ñộng sản với quyền chủ sở hữu, hoặc ñi thuê;
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, phương tiện vận tải cơ giới, phụ tùng cơ giới phục
vụ thi công xây dựng, vận tải hàng hóa ñường bộ;
Kinh doanh xây dựng các khu ñô thị, nhà cao tầng, khu công nghiệp;
Đầu tư tài chính và ñầu tư các dự án khác mà pháp luật cho phép;
Đầu tư, quản lý vận hành nhà máy thủy ñiện vừa và nhỏ;
Kinh doanh bán ñiện;
Sản xuất kinh doanh kim khí, các sản phẩm về cơ khí;
Kinh doanh dịch vụ nhà hàng;
Kinh doanh dịch vụ khách sạn;
Kinh doanh khu vui chơi giải trí.
Công ty có 01 công ty con sau:
STT
1
Tên ñơn vị
Địa chỉ
Công ty con
Công ty CP Thủy ñiện Sập Việt
Huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Chúng tôi thấy không phát sinh bất kỳ sự kiện nào có thể ảnh hưởng ñến các thông tin ñã ñược trình
bày trong Báo cáo tài chính cũng như có hoặc có thể tác ñộng ñáng kể ñến hoạt ñộng của Công ty.
2
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội ñồng quản trị bao gồm:
Ông :
Nguyễn Khắc Tiến
Chủ tịch
Ông :
Nguyễn Hữu Doanh
Uỷ viên
Ông :
Nguyễn Thông Hoa
Uỷ viên
Ông :
Nguyễn Văn Cường
Uỷ viên
Ông :
Nguyễn Xuân Đức
Uỷ viên
Các thành viên của Ban Tổng Giám ñốc bao gồm:
Ông :
Nguyễn Hữu Doanh
Tổng Giám ñốc
Ông :
Nguyễn Văn Cường
Phó Tổng Giám ñốc
Ông :
Nguyễn Xuân Đức
Phó Tổng Giám ñốc
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) ñã thực hiện công tác soát
xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010 của Công ty.
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Tổng Giám ñốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực,
hợp lý tình hình hoạt ñộng, kết quả hoạt ñộng kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công
ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Tổng Giám ñốc Công ty cam kết ñã tuân
thủ các yêu cầu sau:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các ñánh giá và dự ñoán hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán ñược áp dụng có ñược tuân thủ hay không, có những áp dụng
sai lệch trọng yếu ñến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay
không;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế ñộ kế
toán và các quy ñịnh có liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt ñộng kinh doanh liên tục, trừ trường hợp
không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt ñộng kinh doanh.
Ban Tổng Giám ñốc Công ty ñảm bảo rằng các sổ kế toán ñược lưu giữ ñể phản ánh tình hình tài
chính của Công ty, với mức ñộ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời ñiểm nào và ñảm bảo rằng Báo cáo
tài chính tuân thủ các quy ñịnh hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo
ñảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp ñể ngăn chặn, phát hiện các
hành vi gian lận và các vi phạm khác.
3
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Ban Tổng Giám ñốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính riêng ñã phản ánh trung thực và hợp lý
tình hình tài chính của Công ty tại thời ñiểm ngày 30 tháng 6 năm 2010, kết quả hoạt ñộng kinh
doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010, phù
hợp với chuẩn mực, chế ñộ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy ñịnh hiện hành có liên quan.
Ban Tổng Giám ñốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy ñịnh
tại Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố
thông tin trên Thị trường chứng khoán.
Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2010
}
TM. BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN HỮU DOANH
4
Số :
/2010/BC.TC-AASC.KT3
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
Về Báo cáo tài chính riêng cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 ñến 30/06/2010
của Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Kính gửi:
Hội ñồng quản trị, Ban Tổng Giám ñốc
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Chúng tôi ñã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính riêng của Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04 ñược
lập ngày 16 tháng 07 năm 2010 gồm: Bảng cân ñối kế toán tại ngày 30 tháng 06 năm 2010, Báo cáo kết
quả hoạt ñộng kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho kỳ kế
toán từ ngày 01/01/2010 ñến 30/06/2010 ñược trình bày từ trang 6 ñến trang 25 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám ñốc Công ty Cổ phần Sông
Đà 7.04. Trách nhiệm của chúng tôi là ñưa ra ý kiến nhận xét về các báo cáo này căn cứ trên kết quả công
tác soát xét của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến:
Chúng tôi ñã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về
công tác soát xét. Các chuẩn mực này yêu cầu công toán soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện ñể có sự
ñảm bảo vừa phải rằng các báo cáo tài chính không còn chứa ñựng các sai sót trọng yếu. Công tác soát
xét bao gồm chủ yếu là việc trao ñổi với nhân sự của công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những
thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức ñộ ñảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi
không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không ñưa ra ý kiến kiểm toán.
Ý kiến của kiểm toán viên về kết quả công tác soát xét:
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, không có sự kiện nào ñể chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính
ñã không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ
phần Sông Đà 7.04 tại ngày 30 tháng 06 năm 2010, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển
tiền tệ trong kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến 30/06/2010, phù hợp với chuẩn mực và chế ñộ kế toán
Việt Nam hiện hành và các quy ñịnh pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2010
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ
TOÁN VÀ KIỂM TOÁN (AASC)
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
KIỂM TOÁN VIÊN
NGUYỄN QUỐC DŨNG
Chứng chỉ KTV số : 0285/KTV
NGUYỄN QUANG HUY
Chứng chỉ KTV số : 1126/KTV
5
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2010
Mã số
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
199.786.422.095
245.135.595.522
24.841.176.274
24.841.176.274
11.646.754.311
11.646.754.311
-
-
86.688.498.147
20.463.013.892
643.920.000
65.581.564.255
129.461.041.080
23.042.505.534
26.342.174.214
80.076.361.332
83.160.875.430
83.160.875.430
97.748.118.656
97.748.118.656
5.095.872.244
43.363.292
1.476.540.562
3.575.968.390
6.279.681.475
2.920.354.735
3.359.326.740
81.269.946.375
65.992.426.351
-
61.484.829.782
59.007.904.699
139.167.923.407
(80.160.018.708)
2.476.925.083
TÀI SẢN
100
A . Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
110
111
I. Tiền và các khoản tương ñương tiền
1. Tiền
120
II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn
130
131
132
135
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác
V.2
140
141
IV. Hàng tồn kho
V.3
150
151
152
158
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT ñược khấu trừ
5. Tài sản ngắn hạn khác
200
B . Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)
210
I. Các khoản phải thu dài hạn
220
221
222
223
230
II. Tài sản cố ñịnh
1. Tài sản cố ñịnh hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V.6
53.930.300.938
49.748.010.410
142.977.436.227
(93.229.425.817)
4.182.290.528
250
251
IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
V.7
27.268.010.634
27.268.010.634
4.350.000.000
4.350.000.000
260
261
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
71.634.803
71.634.803
157.596.569
157.596.569
281.056.368.470
311.128.021.873
270
V.1
1. Hàng tồn kho
V.4
V.5
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100+200)
6
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2010
Mã số
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
176.743.441.539
246.197.047.255
171.858.138.679
12.359.100.000
102.756.808.484
44.000.000
1.094.192.762
5.423.556.491
7.112.447.145
40.234.683.195
2.833.350.602
241.321.744.395
9.250.000.000
48.196.712.743
137.775.117.340
45.651.056
3.911.489.087
16.940.910.726
24.520.288.062
681.575.381
4.885.302.860
65.000.000
4.650.000.000
170.302.860
4.875.302.860
55.000.000
4.650.000.000
170.302.860
104.312.926.931
64.930.974.618
104.312.926.931
60.000.000.000
15.960.000.000
11.029.282.747
2.491.020.549
14.832.623.635
64.930.974.618
40.000.000.000
3.324.765.927
589.265.328
21.016.943.363
-
-
281.056.368.470
311.128.021.873
NGUỒN VỐN
300
A . Nợ phải trả (300 =310+330)
310
311
312
313
314
315
316
319
323
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
11.
330
333
334
336
II. Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
400
B . Nguồn vốn chủ sở hữu (400=410+430)
410
411
412
417
418
420
I.
1.
2.
7.
8.
10.
430
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
440
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao ñộng
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
V.8
V.9
V.10
V.11
V.12
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Quỹ ñầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
V.13
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Sơn La, ngày 16 tháng 07 năm 2010
Tổng Giám ñốc
ĐẶNG QUANG HIỆU
NGÔ QUỐC THẾ
NGUYỄN HỮU DOANH
7
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Mã số
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
287.271.214.073
223.491.872.295
01
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.14
02
2. Các khoản giảm trừ
VI.15
151.021.577
-
10
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.16
287.120.192.496
223.491.872.295
11
4. Giá vốn hàng bán
VI.17
269.778.705.062
210.002.299.451
20
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
17.341.487.434
13.489.572.844
21
6. Doanh thu hoạt ñộng tài chính
VI.18
295.070.077
23.412.417
22
7. Chi phí tài chính
VI.19
1.215.732.263
475.833.284
1.110.092.263
475.833.284
23
Trong ñó: Chi phí lãi vay
24
8. Chi phí bán hàng
-
25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
31
11. Thu nhập khác
32
12. Chi phí khác
40
13. Lợi nhuận khác
50
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
52
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
60
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
VI.20
3.403.462.109
3.004.852.832
13.017.363.139
10.032.299.145
46.954.545
2.100.000
-
2.100.000
46.954.545
-
13.064.317.684
10.032.299.145
40.590.150
13.023.727.534
10.032.299.145
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Sơn La, ngày 16 tháng 07 năm 2010
Tổng Giám ñốc
ĐẶNG QUANG HIỆU
NGÔ QUỐC THẾ
NGUYỄN HỮU DOANH
8
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
(Theo phương pháp trực tiếp)
Mã số
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
01
02
03
04
05
06
07
20
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao ñộng
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt ñộng kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
21
22
25
26
27
30
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng ñầu tư
1. Tiền chi ñể mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản DH khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác
5. Tiền chi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác
6. Tiền thu hồi ñầu tư góp vốn vào ñơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận ñược chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng ñầu tư
31
33
34
35
36
40
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận ñược
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính
50
60
61
70
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
189.504.984.646
(171.220.799.624)
(9.603.755.921)
(1.007.088.191)
181.491.708.329
(154.856.371.177)
(9.024.765.256)
(937.391.487)
876.367.564
(2.818.767.677)
14.730.780.296
16.954.545
(2.336.246.398)
5.354.049.057
(5.930.526.537)
50.000.000
(22.918.010.634)
(4.750.956.405)
295.070.077
(28.503.467.094)
23.412.417
(4.727.543.988)
35.960.000.000
12.605.664.383
(9.496.564.383)
29.587.110.020
(27.200.000.000)
(2.725.260.000)
36.343.840.000
(6.500.520.000)
(4.113.409.980)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
13.194.421.963
5.889.826.328
Tiền và tương ñương tiền ñầu kỳ
Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ
Tiền và tương ñương tiền cuối kỳ
11.646.754.311
1.818.886.277
24.841.176.274
7.708.712.605
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Sơn La, ngày 16 tháng 07 năm 2010
Tổng Giám ñốc
ĐẶNG QUANG HIỆU
NGÔ QUỐC THẾ
NGUYỄN HỮU DOANH
9
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04, tên giao dịch quốc tế Song Da 7.04 Joint - Stock Company, viết tắt là Song
Da 7.04 ñược thành lập theo Quyết ñịnh số 22 CT/HĐQT ngày 20/12/2007 của Hội ñồng quản trị Công
ty Cổ phần Sông Đà 7 về việc “Thành lập Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04”.
Công ty hoạt ñộng theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 24.03.000161 ñăng ký
lần ñầu ngày 26/12/2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La cấp, ñăng ký thay ñổi lần thứ hai ngày
29 tháng 04 năm 2010, số ñăng ký kinh doanh thay ñổi là 5500296523.
Vốn ñiều lệ của Công ty tăng từ 40.000.000.000 ñồng lên 60.000.000.000 ñồng, ñược chia thành
6.000.000 cổ phần.
Trụ sở chính của Công ty ñặt tại: Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La.
Đến thời ñiểm 30/6/2010 Công ty có 01 công ty con:
STT
Tên ñơn vị
I
Công ty con
1
Công ty CP Thủy ñiện Sập Việt
Địa chỉ
Tỉnh Sơn La
Hoạt ñộng
kinh doanh chính
Sản xuất ñiện
2. Lĩnh vực kinh doanh
-
Xây lắp và sản xuất công nghiệp.
3. Ngành nghề kinh doanh
-
Xây dựng công trình công nghiệp;
Xây dựng công trình dân dụng;
Xây dựng công trình thủy lợi;
Xây dựng công trình giao thông;
Xây dựng công trình thủy ñiện, bưu ñiện;
Khai thác, sản xuất các loại vật liệu xây dựng;
Kinh doanh bất ñộng sản với quyền chủ sở hữu, hoặc ñi thuê;
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, phương tiện vận tải cơ giới, phụ tùng cơ giới phục vụ
thi công xây dựng, vận tải hàng hóa ñường bộ;
Kinh doanh xây dựng các khu ñô thị, nhà cao tầng, khu công nghiệp;
Đầu tư tài chính và ñầu tư các dự án khác mà pháp luật cho phép;
Đầu tư, quản lý vận hành nhà máy thủy ñiện vừa và nhỏ;
Kinh doanh bán ñiện;
Sản xuất kinh doanh kim khí, các sản phẩm về cơ khí;
Kinh doanh dịch vụ nhà hàng;
Kinh doanh dịch vụ khách sạn;
Kinh doanh khu vui chơi giải trí.
10
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
II.
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên ñộ kế toán
Niên ñộ kế toán bắt ñầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là ñồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế ñộ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế ñộ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết ñịnh số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn sửa ñổi bổ sung chế ñộ kế toán doanh nghiệp.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế ñộ kế toán
Công ty ñã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà
nước ban hành. Các báo cáo tài chính ñược lập và trình bày theo ñúng quy ñịnh của từng chuẩn mực,
thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế ñộ kế toán hiện hành ñang áp dụng.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương ñương tiền
Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản ñầu tư
ngắn hạn có thời gian ñáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển ñổi dễ
dàng thành các lượng tiền xác ñịnh và không có nhiều rủi ro trong chuyển ñổi thành tiền.
2. Nguyên tắc ghi nhận nợ phải thu
Các khoản phải thu ñược trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và phải thu khác sau khi trừ ñi các khoản dự phòng ñược lập cho các khoản nợ phải thu khó ñòi.
Dự phòng nợ phải thu khó ñòi ñược trích lập cho từng khoản nợ phải thu khó ñòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của từng khoản nợ hoặc mức tổn thất dự kiến có thể xảy ra ñối với từng khoản nợ phải thu.
3. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho ñược tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện ñược thấp hơn giá gốc
thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện ñược. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ñể có ñược hàng tồn kho ở ñịa ñiểm và trạng
thái hiện tại.
11
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Giá trị hàng tồn kho ñược xác ñịnh theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho ñược hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đối với giá trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các dự án, công trình ñược xác ñịnh theo chi phí
thực tế phát sinh ñến thời ñiểm lập báo cáo tài chính sau khi trừ ñi giá vốn ước tính của phần công việc
ñã hoàn thành và kết chuyển doanh thu ñến thời ñiểm lập báo cáo.
Phương pháp xác ñịnh giá trị sản phẩm dở dang: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ñược tập hợp theo
từng công trình chưa hoàn thành hoặc chưa ghi nhận doanh thu.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ñược lập vào thời ñiểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của
hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện ñược của chúng.
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố ñịnh
Tài sản cố ñịnh hữu hình, tài sản cố ñịnh vô hình ñược ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng,
tài sản cố ñịnh hữu hình, tài sản cố ñịnh vô hình ñược ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá
trị còn lại.
Khấu hao TSCĐ ñược thực hiện theo phương pháp khấu hao ñường thẳng: Thời gian khấu hao ñược xác
ñịnh phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT - BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính ban hành chế ñộ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ, thời gian ước tính như sau.
Loại Tài sản cố ñịnh
Thời gian khấu hao
- Nhà cửa, vật kiến trúc
25 - 50 năm
- Máy móc thiết bị
05 - 12 năm
- Phương tiện vận tải
06 - 10 năm
- Thiết bị dụng cụ quản lý
03 - 05 năm
- Tài sản khác
03 - 05 năm
5. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất ñộng sản ñầu tư
Bất ñộng sản ñầu tư ñược ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá, hoặc cho thuê
hoạt ñộng, bất ñộng sản ñầu tư ñược ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Bất ñộng sản ñầu tư ñược tính, trích khấu hao như TSCĐ khác của Công ty.
6. Nguyên tắc ghi nhận các khoản ñầu tư tài chính
Các khoản ñầu tư vào các công ty con mà trong ñó Công ty nắm quyền kiểm soát ñược trình bày theo
phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận mà công ty mẹ nhận ñược từ số lợi nhuận lũy kế
của các công ty con sau ngày công ty mẹ nắm quyền kiểm soát ñược ghi vào kết quả hoạt ñộng kinh
doanh trong kỳ của công ty mẹ. Các khoản phân phối khác ñược xem như phần thu hồi của các khoản
ñầu tư và ñược trừ vào giá trị ñầu tư.
12
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Các khoản ñầu tư vào các công ty liên kết mà trong ñó Công ty có ảnh hưởng ñáng kể ñược trình bày
theo phương pháp giá gốc. Các khoản phân phối lợi nhuận từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty
liên kết sau ngày ñầu tư ñược phân bổ vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ của Công ty. Các
khoản phân phối khác ñược xem như phần thu hồi các khoản ñầu tư và ñược trừ vào giá trị ñầu tư.
Khoản ñầu tư vào công ty liên doanh ñược kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên
doanh không ñiều chỉnh theo thay ñổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên
doanh. Báo cáo Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập ñược chia từ lợi
nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
Hoạt ñộng liên doanh theo hình thức Hoạt ñộng kinh doanh ñồng kiểm soát và Tài sản ñồng kiểm soát
ñược Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt ñông kinh doanh thông thường khác.
Trong ñó:
- Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chi phí liên quan ñến hoạt ñộng liên doanh và thực hiện
phân bổ cho các bên trong liên doanh theo hợp ñồng liên doanh;
- Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản ñồng kiểm soát và các
khoản công nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt ñộng liên doanh.
Các khoản ñầu tư chứng khoán tại thời ñiểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc ñáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản ñầu tư ñó ñược coi là "
tương ñương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh ñược phân loại là tài sản ngắn
hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh ñược phân loại là tài sản dài hạn;
Dự phòng giảm giá ñầu tư ñược lập vào thời ñiểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản
ñầu tư ñược hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời ñiểm lập dự phòng.
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí ñi vay
Chi phí ñi vay ñược ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí ñi vay
liên quan trực tiếp ñến việc ñầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang ñược tính vào giá trị của tài
sản ñó (ñược vốn hoá) khi có ñủ các ñiều kiện quy ñịnh trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi
phí ñi vay”.
Chi phí ñi vay liên quan trực tiếp ñến việc ñầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang ñược tính vào
giá trị của tài sản ñó (ñược vốn hoá), bao gồm các khoản lăi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc
phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá tŕnh làm thủ tục vay.
8. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan ñến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại ñược ghi nhận
là chi phí trả trước ngắn hạn và ñuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Các chi phí sau ñây ñã phát sinh trong năm tài chính nhưng ñược hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn
ñể phân bổ dần vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong nhiều năm:
13
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Những khoản chi phí khác phát sinh có liên quan ñến kết quả kinh doanh của nhiều niên ñộ kế toán.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán ñược
căn cứ vào tính chất, mức ñộ từng loại chi phí ñể chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi
phí trả trước ñược phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp ñường thẳng.
9. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng ñược trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ ñể ñảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây ñột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ
sở ñảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí ñó phát sinh, nếu có chênh
lệch với số ñã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Giá trị ñược ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị ñược ước tính hợp lý nhất về khoản
tiền sẽ phải chi ñể thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết
thúc kỳ kế toán giữa niên ñộ.
Chỉ những khoản chi phí liên quan ñến khoản dự phòng phải trả ñã lập ban ñầu mới ñược bù ñắp bằng
khoản dự phòng phải trả ñó.
Khoản chênh lệch giữa số dự phòng phải trả ñã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết lớn hơn số dự
phòng phải trả lập ở kỳ báo cáo ñược hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ
khoản chênh lệch lớn hơn của khoản dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp ñược hoàn nhập
vào thu nhập khác trong kỳ.
11. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn ñầu tư của chủ sở hữu ñược ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần ñược ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát
hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần ñầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ
phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp liên quan ñến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu
quỹ ñược ghi giảm Thặng dư vốn cổ phần.
Vốn khác của chủ sở hữu ñược ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh
nghiệp ñược các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên
quan ñến các tài sản ñược tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt ñộng kinh doanh
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau ñó mua lại. Cổ phiếu quỹ ñược ghi nhận theo giá
trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân ñối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không
ghi nhận các khoản lãi (lỗ) khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt ñộng của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản ñiều chỉnh do áp dụng hồi tố thay ñổi chính sách kế toán và ñiều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trước.
14
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể ñược chia cho các nhà ñầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi
ñược Hội ñồng quản trị phê duyệt và sau khi ñã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các
quy ñịnh của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ ñông ñược ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân ñối kế toán của Công ty
sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội ñồng Quản trị Công ty.
12. Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các ñơn vị tiền tệ khác với ñơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VNĐ/USD)
ñược hạch toán theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp
vụ. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ ñược hạch toán vào kết quả hoạt ñộng
kinh doanh của năm tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
ñược ñánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời ñiểm
này và ñược hạch toán theo hướng dẫn tại Thông tư 201/2009/TT-BTC.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi ñồng thời thỏa mãn các ñiều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa ñã ñược chuyển giao cho
người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa;
- Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn;
- Công ty ñã thu ñược hoặc sẽ thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác ñịnh ñược chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ ñược ghi nhận khi kết quả của giao dịch ñó ñược xác ñịnh một cách ñáng
tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan ñến nhiều kỳ thì doanh thu ðýợc ghi nhận trong kỳ
theo kết quả phần công việc ðã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân ñối kế toán của kỳ ñó. Kết quả của
giao dịch cung cấp dịch vụ ñược xác ñịnh khi thỏa mãn các ñiều kiện sau:
- Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn;
- Có khả năng thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ ñó;
- Xác ñịnh ñược phần công việc ñã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân ñối kế toán;
- Xác ñịnh ñược chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí ñể hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ ñó
Phần công việc cung cấp dịch vụ ñã hoàn thành ñược xác ñịnh theo phương pháp ñánh giá công việc
hoàn thành.
15
Công ty Cổ phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Doanh thu hoạt ñộng tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận ñược chia và các khoản doanh thu hoạt
ñộng tài chính khác ñược ghi nhận khi thỏa mãn ñồng thời hai (2) ñiều kiện sau:
- Có khả năng thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch ñó;
- Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận ñược chia ñược ghi nhận khi Công ty ñược quyền nhận cổ tức hoặc ñược quyền nhận
lợi nhuận từ việc góp vốn.
Doanh thu hợp ñồng xây dựng
Phần công việc hoàn thành của Hợp ñồng xây dựng làm cơ sở xác ñịnh doanh thu ñược xác ñịnh theo
phương pháp tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế ñã phát sinh của phần công việc ñã hoàn thành tại
một thời ñiểm so với tổng chi phí dự toán của hợp ñồng. (hoặc theo phương pháp ñánh giá phần công
việc ñã hoàn thành / hoặc theo phương pháp tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp ñã hoàn thành
so với tổng khối lượng xây lắp phải hoàn thành của Hợp ñồng).
14. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí ñược ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan ñến các hoạt ñộng ñầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và ñi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay ñổi tỷ giá hối ñoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan ñến ngoại tệ;
Chi phí ñi vay trong kỳ là giá trị thuần của các khoản chi phí ñi vay phải trả sau khi giảm trừ hỗ trợ lãi
suất sau ñầu tư từ Ngân hàng phát triển Việt Nam.
Các khoản trên ñược ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt ñộng tài
chính.
15. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước ñược xác ñịnh bằng số
tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc ñược thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật
thuế có hiệu lực ñến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
16. Phân phối lợi nhuận
Hội ñồng quản trị xây dựng quy chế phân phối lợi nhuận và sử dụng các quỹ ñể trình Đại hội ñồng cổ
ñông quyết ñịnh cho từng năm ñược quy ñịnh tại Quy chế - Quy ñịnh quản lý và ñiều hành của Công ty
Cổ phần Sông Đà 7.04.
16
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1 . Tiền và các khoản tương ñương tiền
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương ñương tiền
3.473.201.953
21.367.974.321
-
1.181.549.347
10.465.204.964
-
Cộng
24.841.176.274
11.646.754.311
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Phải thu BHXH 6% của CBCNV
Phải thu BHYT 1,5% của CBCNV
Phải thu Bảo hiểm thất nghiệp 1% của CBCNV
Phải thu chế ñộ BHXH của CBCNV
Phải thu Công ty CP Sông Đà 7 khối lượng thanh toán qua BĐH
Phải thu khác
67.895.900
17.084.128
11.374.500
7.742.211
65.211.672.171
265.795.345
43.137.750
9.043.607
8.655.896
7.742.211
79.783.105.623
224.676.245
Cộng
65.581.564.255
80.076.361.332
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Hàng mua ñang ñi trên ñường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang (*)
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi ñi bán
7.749.851.035
79.013.470
30.450.974.173
36.469.798.261
5.085.985.894
3.325.252.597
5.220.039.672
76.170.565
24.858.509.773
55.925.574.670
11.667.823.976
Cộng giá gốc hàng tồn kho
83.160.875.430
97.748.118.656
25.583.239.021
24.754.997.161
2 . Các khoản phải thu khác
3 . Hàng tồn kho
(*) Chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Chi phí sản xuất kinh doanh công nghiệp
Sản xuất ñá,cát nhân tạo
Sản xuất và vận chuyển bê tông
Chi phí sản xuất kinh doanh các công trình xây lắp
Thủy ñiện Sơn La
Thủy ñiện Tuyên Quang
Thủy ñiện Sập Việt
Cộng
17
938.932.909
10.089.619.266
24.644.306.112
14.665.377.895
4.867.735.152
103.512.612
3.936.017.029
8.217.876
95.294.736
95.294.736
836.423.387
-
30.450.974.173
24.858.509.773
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
4 . Tài sản ngắn hạn khác
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Tài sản thiếu chờ xử lý
Tạm ứng
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3.542.968.390
33.000.000
3.326.326.740
33.000.000
Cộng
3.575.968.390
3.359.326.740
5 . Tài sản cố ñịnh hữu hình
Chỉ tiêu
Nguyên giá TSCĐ
Số ñầu năm
Tăng trong năm
- Mua sắm
- Xây dựng cơ bản
- Chuyển từ BĐSĐT
Nhà,
vật kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
102.135.537.419 36.879.031.313
TSCĐ dùng
trong quản lý
Cộng TSCĐ
hữu hình
153.354.675
13.636.364
13.636.364
139.167.923.407
4.735.512.820
4.735.512.820
-
926.000.000
926.000.000
-
926.000.000
926.000.000
-
249.105.647 105.726.512.692 36.834.826.849
166.991.039
142.977.436.227
67.369.910.540 12.693.723.194
20.758.804 11.374.950.466 2.577.475.759
20.758.804 11.374.950.466 2.577.475.759
-
96.384.974
22.222.080
22.222.080
-
80.160.018.708
13.995.407.109
13.995.407.109
-
926.000.000
926.000.000
-
926.000.000
926.000.000
-
20.758.804 78.744.861.006 14.345.198.953
118.607.054
93.229.425.817
- 34.765.626.879 24.185.308.119
228.346.843 26.981.651.686 22.489.627.896
56.969.701
48.383.985
59.007.904.699
49.748.010.410
6 . Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Xây dựng cơ bản dở dang
Mỏ ñá Lương Sơn
Mỏ suối rè - cư yên, suối cốc Hoà Bình
Mỏ ñá Bình Thanh
Sửa chữa lớn TSCĐ
3.671.938.800
1.293.013.212
1.264.394.871
1.114.530.717
510.351.728
2.476.925.083
1.212.530.212
1.264.394.871
-
Cộng
4.182.290.528
2.476.925.083
249.105.647
249.105.647
3.590.975.273
3.590.975.273
881.795.536
881.795.536
-
-
Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
- Chuyển sang BĐSĐT
Số cuối năm
Hao mòn TSCĐ
Số ñầu năm
Tăng trong năm
- Trích khấu hao TSCĐ
- Chuyển từ BĐSĐT
Giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
- Chuyển sang BĐSĐT
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số ñầu năm
Số cuối năm
-
-
18
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
7 . Đầu tư vào công ty con
31/12/2010
Số lượng CP
01/01/2010
Số lượng CP
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Công ty Cổ phần Thủy Điện Sập Việt
27.268.010.634
4.350.000.000
Cộng
27.268.010.634
4.350.000.000
Thông tin bổ sung về các công ty con tại ngày 30/6/2010
Tỷ lệ lợi ích
Q.biểu quyết
Hoạt ñộng kinh doanh chính
Tên công ty con
tại 30/6/2010
tại 30/6/2010
100%
90%
Công ty Cổ phần Thủy Điện Sập Việt
Đầu tư xây dựng thủy ñiện Sập Việt
Tỷ lệ lợi ích tại 30/6/2010 là 100% do 2 cổ ñông khác chưa thực hiện góp vốn
8 . Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngân hàng (*)
Vay dài hạn ñến hạn trả (xem chi tiết vay dài hạn)
Nợ thuê tài chính ñến hạn trả
Cộng
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
9.709.100.000
2.650.000.000
-
4.000.000.000
5.250.000.000
-
12.359.100.000
9.250.000.000
(*) Thông tin bổ sung
Số hợp ñồng
HĐTD ngắn hạn
hạn
mức
09/0000513/HĐ
HĐTD ngắn hạn
hạn
mức
10/0000406/HĐ
Cộng
Bên cho vay
NH. ĐTPT
số Sơn La
NH. ĐTPT
số Sơn La
Lãi suất
Thời hạn
12%/năm
7 tháng
13%/năm
6 tháng
Số dư nợ gốc
cuối kỳ
4.000.000.000
5.709.100.000
Phương thức
ñảm bảo
Đảm bảo
bằng tài sản
Đảm bảo
bằng tài sản
9.709.100.000
9 . Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Thuế GTGT ñầu ra phải nộp
Thuế TNDN
Thuế thu nhập cá nhân
Cộng
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
910.028.670
61.374.604
122.789.488
20.784.454
24.866.602
1.094.192.762
45.651.056
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui ñịnh về thuế ñối với
nhiều loại giao dịch khác nhau có thể ñược giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế ñược trình bày trên Báo cáo
tài chính có thể bị thay ñổi theo quyết ñịnh của cơ quan thuế.
10 . Chi phí phải trả
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Trích trước chi phí sản xuất
Trích trước chi phí thầu phụ
Trích trước chi phí lãi vay
Chi phí phải trả khác
2.787.363.376
4.072.090.555
179.356.850
73.636.364
7.242.265.762
9.482.693.962
76.352.778
139.598.224
Cộng
7.112.447.145
16.940.910.726
19
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
11 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Kinh phí công ñoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Tạm nhập vật tư của Xí nghiệp Sông ñà 10.6
Tạm nhập vật tư của Xí nghiệp I - Cty CP Sông ñà 9.09
Tạm nhập vật tư của Cty CP TM & VT Sông ñà
Tạm nhập vật tư của Xí nghiệp Sông ñà 12 - 3
Tạm nhập vật tư của Cty TNHH Thành Tiến
Tạm nhập vật tư của Cty TNHH 1 thành viên SĐà 701
Tạm nhập vật tư của Công ty TNHH XD 1-5
Tạm nhập vật tư của các ñơn vị khác
Cổ tức phải trả
Các khoản phải trả phải nộp khác
289.306.159
46.044.140
13.821.627
6.616.448
15.980.956.690
2.694.431.882
1.410.016.440
2.135.806.756
2.016.125.304
1.076.963.962
7.073.694.379
2.811.533.394
4.526.040.000
153.326.014
148.728.576
15.592.817
11.531.512.550
10.120.048.520
271.352.884
2.167.296.138
51.300.000
214.456.577
Cộng
40.234.683.195
24.520.288.062
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Vay dài hạn (*)
4.650.000.000
4.650.000.000
Cộng
4.650.000.000
4.650.000.000
12 . Vay và nợ dài hạn
(*) Chi tiết vay dài hạn cuối kỳ
Bên cho vay
Lãi suất
Số hợp ñồng
08/0000516/HĐ,
Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Sơn La
Thả nổi
có ñiều chỉnh
00200083/045/09/TH,
Công ty Tài chính Cổ phần
Sông Đà
Thả nổi
có ñiều chỉnh
00200083/046/09/TH,
Công ty Tài chính Cổ phần
Sông Đà
Thời hạn
Số dư nợ gốc
cuối kỳ
Đến hạn trả
trong kỳ tới
Đảm bảo
bằng tài sản
36 tháng
3.700.000.000
Thả nổi
có ñiều chỉnh
1.450.000.000
30 tháng
2.400.000.000
50. 000. 000
800.000.000
30 tháng
1.200.000.000
50. 000. 000
400.000.000
50. 000. 000
Cộng
7.300.000.000
20
Phương thức
ñảm bảo
2.650.000.000
Đảm bảo
bằng tài sản
Đảm bảo
bằng tài sản
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
13. Nguồn vốn chủ sở hữu
a. Bảng ñối chiếu biến ñộng vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn ñầu tư
của CSH
Thặng dư
vốn cổ phần
1. Số dư ñầu kỳ này
40.000.000.000
-
3.324.765.927
589.265.328
21.016.943.363
64.930.974.618
2. Tăng trong kỳ này
20.000.000.000
15.960.000.000
7.704.516.820
1.901.755.221
13.023.727.534
58.589.999.575
Tăng vốn trong kỳ
20.000.000.000
Lợi nhuận tăng trong kỳ
-
Tăng do phân phối LN
-
Tăng khác trong kỳ
-
3. Giảm trong kỳ này
-
Phân phối LN trong kỳ
-
Giảm kháctrong kỳ
-
4. Số dư cuối kỳ này
60.000.000.000
-
-
-
-
Quỹ ñầu tư
phát triển
15.960.000.000
-
-
-
-
-
-
15.960.000.000
-
-
7.704.516.820
-
-
-
-
Quỹ dự phòng
tài chính
-
-
11.029.282.747
21
1.901.755.221
-
-
Lợi nhuận
chưa phân phối
-
-
-
-
-
-
-
2.491.020.549
Cộng vốn
chủ sở hữu
13.023.727.534
-
-
-
-
-
19.208.047.262
-
-
19.208.047.262
14.832.623.635
35.960.000.000
13.023.727.534
9.606.272.041
19.208.047.262
-
-
19.208.047.262
104.312.926.931
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
Công ty CP Sông Đà 7
Các cổ ñông khác
31.200.000.000
28.800.000.000
24.000.000.000
16.000.000.000
Cộng
60.000.000.000
40.000.000.000
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
40.000.000.000
20.000.000.000
60.000.000.000
7.200.000.000
40.000.000.000
40.000.000.000
7.200.000.000
-
30/06/2010
6.000.000
6.000.000
6.000.000
6.000.000
6.000.000
10.000
01/01/2010
4.000.000
4.000.000
4.000.000
4.000.000
4.000.000
10.000
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Lợi nhuận chưa phân phối ñầu kỳ
Lợi nhuận sau thuế TNDN tăng trong kỳ
Trích Quỹ Đầu tư phát triển
Trích Quỹ dự phòng tài chính
Trích Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Trả cổ tức năm 2008
Trả cổ tức năm 2009
21.016.943.363
13.023.727.534
(7.704.516.820)
(1.901.755.221)
(2.401.775.221)
(7.200.000.000)
13.094.785.060
20.054.264.939
(3.324.765.927)
(589.265.328)
(1.018.075.381)
(7.200.000.000)
-
Lợi nhuận còn lại chưa phân phối cuối kỳ
14.832.623.635
21.016.943.363
b. Chi tiết vốn ñầu tư của chủ sở hữu
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức
- Vốn ñầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp ñầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức năm 2008 ñã chia bằng tiền
- Cổ tức năm 2009 ñã chia bằng tiền
d. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu ñăng ký phát hành
- Số lượng Cổ phiếu ñã phát hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu ñang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
- Số lượng cổ phiếu quỹ
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu ñãi
* Mệnh giá cổ phiếu ñang lưu hành (ñồng/cổ phần):
e. Phân phối lợi nhuận
22
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
14 . Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Doanh thu hoạt ñộng xây lắp
Doanh thu hoạt ñộng sản xuất công nghiệp
Doanh thu khác bán hàng và cung cấp dịch vụ khác
283.968.849.628
3.302.364.445
187.253.755
222.128.714.856
1.175.903.684
Cộng
287.271.214.073
223.491.872.295
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Hàng bán bị trả lại
151.021.577
-
Cộng
151.021.577
-
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Doanh thu hoạt ñộng xây lắp
Doanh thu hoạt ñộng sản xuất công nghiệp
Doanh thu khác bán hàng và cung cấp dịch vụ khác
283.817.828.051
3.302.364.445
187.253.755
222.128.714.856
1.175.903.684
Cộng
287.120.192.496
223.491.872.295
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Giá vốn của hoạt ñộng xây lắp
Giá vốn của hoạt ñộng sản xuất công nghiệp
Giá vốn hoạt ñộng khác
266.810.980.816
2.967.724.246
84.206.948
208.742.188.819
1.175.903.684
Cộng
269.778.705.062
210.002.299.451
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
295.070.077
23.412.417
Cộng
295.070.077
23.412.417
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỉ giá ñã thực hiện
1.110.092.263
105.640.000
475.833.284
-
Cộng
1.215.732.263
475.833.284
15 . Các khoản giảm trừ
16 . Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
17 . Giá vốn hàng bán
18 . Doanh thu hoạt ñộng tài chính
19 . Chi phí tài chính
23
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 ñến ngày 30/6/2010
Công ty Cổ Phần Sông Đà 7.04
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
20 . Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN
Cổ tức, lợi nhuận ñược chia
Thu nhập không ñược miễn thuế tạm tính:
Lãi tiền gửi ngân hàng
Thu nhập từ thanh lý tài sản
Thu nhập ñược miễn thuế TNDN
Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (*)
Kỳ này
VND
Kỳ trước
VND
13.064.317.684
342.024.622
295.070.077
46.954.545
12.722.293.062
342.024.622
40.590.150
10.032.299.145
-
10.032.299.145
-
40.590.150
-
Chi phí thuế thu nhập hiện hành
(*) Theo ñiểm 1, ñiều 15 và ñiểm 1, ñiều 16 Nghị ñịnh số 24/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy
ñịnh chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Công ty ñược ưu ñãi thuế suất 10% trong vòng 15 năm và
miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp cho 9 năm tiếp theo. Công ty ñã thực hiện
ưu ñãi thuế thu nhập doanh nghiệp từ năm 2008.
VII. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong quá trình hoạt ñộng kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan, các nghiệp vụ chủ
Các bên liên quan
Mối quan hệ
Nội dung nghiệp vụ
Giá trị giao dịch
Kỳ này (VND)
Công ty CP Nậm Thi - Sông Đà 7
Công ty TNHH 1TV Sông Đà 701
Công ty TNHH 1TV Sông Đà 701
Xí nghiệp Sông Đà 707.2
Xí nghiệp Sông ñà 7.05.1
Xí nghiệp Sông ñà 7.05.2
Xí nghiệp Sông ñà 7.07.1
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Cung cấp vữa bê tông
Mua ñá cát
Cung cấp vữa bê tông
Cung cấp vữa bê tông
Cung cấp vữa bê tông
Cung cấp vữa bê tông
Cung cấp vữa bê tông
18.031.880.798
46.392.200.816
2.641.269.587
17.030.840.937
24.648.127.430
745.686.935
23.188.622.086
Cho ñến ngày khóa sổ lập Báo cáo tài chính, các khoản chưa ñược thanh toán với các bên liên quan như sau:
Các bên liên quan
Mối quan hệ
Nội dung nghiệp vụ
Công ty CP Sông Đà 7
Công ty CP Nậm Thi - Sông Đà 7
Công ty TNHH 1TV Sông Đà 701
Công ty mẹ
Thuộc SĐ 7
Thuộc SĐ 7
Ứng tiền vật tư
Cung cấp vữa bê tông
Mua ñá cát
(*) Ghi chú: Giá trị khoản phải thu ghi số dương và giá trị khoản phải trả ghi số âm
24
Số dư phải thu,
phải trả
65.211.672.171
6.803.595.004
(6.524.709.149)