Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN LUYỆN các DẠNG TOÁN VIOLYMPIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.54 KB, 2 trang )

ÔN LUYỆN CÁC DẠNG TOÁN VIOLYMPIC – VÒNG 10 – NĂM HỌC 2015- 2016
DẠNG 1: ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO

Xóa ô theo thứ tự tăng dần
4dm – 3cm
92cm – 57cm

9dm – 5dm

10dm- 25 cm

9dm

15cm + 47cm

90cm- 4dm

56cm + 44cm

60 cm – 32 cm

3dm + 2 dm

82cm – 38cm

23cm + 5dm

5dm

15 cm + 17 cm


80 cm – 54 cm

8 dm – 60 cm

7dm + 7 cm

52cm – 5 dm

1dm
79 cm – 7 dm
DẠNG 2: VIẾT SỐ
Bài 1: Cho các chữ số 0,4,5,7.
a) Có bao nhiêu số có 2 chữ số được viết từ 4 chữ số đã cho
b) Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho
c) Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau được viết từ 4 chữ số đã cho
Bài 2 : Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 24 và bé hơn 90
Bài 3: Từ 27 đến 85 có bao nhiêu số có hai chữ số
Bài 4: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số lớn hơn 20 và bé hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ
số.
Bài 5: Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lớn hơn 15 và bé hơn số tròn chục lớn nhất có hai
chữ số.
Bài 6: Số lẻ liền trước số 80 là :
Bài 7: Số chẵn liền sau số tròn chục bé nhất là
Bài 8: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là:
Bài 9: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 14 là:
Bài 10: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 8 là:
Bài 11: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 là:
Bài 12: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 5 là:
DẠNG 3: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT
Bài 1: Tổng 2 số là 90, số hạng thứ nhất là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Số hạng thứ hai

là:
Bài 2: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số tròn chục liền trước số 52. Số trừ là
Bài 3: Hiệu hai số là số chẵn liền sau số 48, số trừ là số bé nhất có hai chữ số , mà tổng hai chữ
số bằng 5. Số bị trừ là:


DẠNG 4: TÌM HIỆU, TỔNG, TÍCH THƯƠNG MỚI KHI CÓ THAY ĐỔI THÀNH
PHẦN
DẠNG 5: TOÁN CÓ LỜI VĂN : CHO ĐI VẪN HƠN CHO ĐI ÍT HƠN , CHO ĐI BẰNG
NHAU



×