CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
Báo cáo Tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
đã được kiểm toán
1
MỤC LỤC
NỘI DUNG
TRANG
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
03 – 04
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
05 – 05
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán
06 – 09
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
10 – 10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
11 – 11
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
12 – 24
2
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Nhựa Tân Hóa (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của
mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Khái quát
Công ty Cổ phần Nhựa Tân Hóa là công ty cổ phẩn được chuyển đổi từ Doanh nghiệp nhà nước theo
Quyết định số 7592/QĐ-UB-KT ngày 10 tháng 12 năm 1999 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000108 ngày 03 tháng 07 năm 2000, thay đổi lần 6 ngày
31 tháng 10 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Hoạt động chính của Công ty là:
- Sản xuất các loại bao bì nhựa, bao bì PP dệt và các sản phẩm khác bằng nhựa từ màng siêu
mỏng và màng phức hợp;
- In trên bao bì nhựa;
- Các ngành nghề khác thuộc lĩnh vực bao bì nhựa theo quy định của Nhà nước.
Trụ sở chính của Công ty tại 101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Công ty có một công ty con sau:
Tên công ty
Ngành hoạt động
Công ty TNHH Một thành
viên Nhựa Tân Hóa Long An
Sản xuất các loại bao bì nhựa, bao bì PP
dệt và các sản phẩm khác bằng nhựa từ
màng siêu mỏng và màng phức hợp
Vốn điều lệ
(Triệu đồng)
Tỷ lệ
sở hữu
60.000
100%
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:1100866940 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp ngày
11 tháng 11 năm 2008.
Địa chỉ: Lô số 16-18-20 đường An Hạ, khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An.
Công ty này sẽ tiếp nhận vốn và tài sản sau khi nhà máy ở khu công nghiệp Tân Đức hoàn thành. Đến
thời điểm 31/12/2008 công ty này chưa đi vào hoạt động.
Các sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo tài chính
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính.
Hội đồng Quản trị, Ban Giám đốc và Ban Kiểm soát
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Bà Nguyễn Thị Minh Châu
Ông Nguyễn Huy Cao An
Bà Đỗ Thị Lan Chi
Ông Nguyễn Huy Chính
Bà Nguyễn Thị Thủy
Ông Trần Hoàng Dũng
Bà Huỳnh Lê Mỹ Thi
Ông Trương Tứ Đệ
Chủ tịch
Phó Chủ tịch
Phó Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
miễn nhiệm ngày 30/06/2008
bổ nhiệm ngày 30/06/2008
miễn nhiệm ngày 30/06/2008
miễn nhiệm ngày 30/06/2008
bổ nhiệm ngày 30/06/2008
bổ nhiệm ngày 30/06/2008
3
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Các thành viên của Ban Giám đốc trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Bà Nguyễn Thị Minh Châu
Ông Nguyễn Huy Cao An
Giám đốc
Giám đốc
miễn nhiệm ngày 01/09/2008
bổ nhiệm ngày 01/09/2008
Các thành viên của Ban Kiểm soát trong năm 2008 và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Phạm Đức Trình
Bà Nguyễn Thị Tuyết Lan
Bà Nguyễn Thị Hồng Oanh
Trưởng ban
Ủy viên
Ủy viên
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã thực hiện kiểm
toán các Báo cáo tài chính cho Công ty.
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt
Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Thay mặt Ban Giám đốc
_____________________
Nguyễn Huy Cao An
Giám đốc
Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 28 tháng 02 năm 2009
4
Số : 92/BCKT/TC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo Tài chính năm 2008 của Công ty Cổ phần Nhựa Tân Hóa
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Nhựa Tân Hóa
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa Tân Hóa gồm: Bảng cân đối kế
toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được lập ngày 28 tháng 02
năm 2009 và được trình bày từ trang 06 đến trang 24 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm
của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo
tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương
pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong
báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và
phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách
trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa
ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Hạn chế của cuộc kiểm toán
Như thuyết minh tại mục 2 trang 16 trong Bản thuyết minh Báo cáo tài chính, số dư phải thu khác 4 tỷ
đồng là khoản Công ty đã tạm chia cổ tức năm 2008 bằng 5%/mệnh giá, trong khi lợi nhuận sau thuế
năm 2008 của công ty chỉ đạt 843.151.815 đồng và lợi nhuận còn lại chưa phân phối đến 31/12/2008 là:
1.448.449.655 đồng. Hội đồng quản trị công ty chưa có phương án cụ thể để xử lý khoản tạm ứng này
mà sẽ thông qua đại hội cổ đông thường niên.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề nêu trên, Báo cáo tài chính đã phản ánh
trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa Tân
Hóa tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển
tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, phù hợp với chuẩn mực và chế độ
kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Giám đốc
Kiểm toán viên
Nguyễn Thị Lan
Chứng chỉ KTV số: 0167/KTV
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2009
5
Nguyễn Minh Tiến
Chứng chỉ KTV số: 0547/KTV
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
31/12/2008
01/01/2008
134.001.768.903
181.107.966.544
4.404.164.236
4.404.164.236
61.862.340.462
3.862.340.462
58.000.000.000
43.235.028.954
36.807.884.201
2.396.912.205
51.060.747.858
25.162.084.856
25.865.314.088
V.2
4.030.232.548
33.348.914
V.3
70.171.940.182
70.171.940.182
56.234.963.710
56.234.963.710
16.190.635.531
11.949.914.514
3.274.000.374
595.464.834
3.104.893.427
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
120
121
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
130
131
132
133
134
135
139
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
140
141
149
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
150
151
152
154
158
12.321.170.323
8.845.021.087
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
161.596.223.995
42.348.236.149
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
210
211
212
213
218
219
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
220
221
222
223
224
225
226
160.150.420.386
34.722.769.003
68.218.771.940
(33.496.002.937)
-
38.894.899.586
29.428.655.462
55.467.318.075
(26.038.662.613)
6.529.730.086
10.072.745.817
(3.543.015.731)
V.1
V.4
V.5
V.6
6
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Mã
số
227
228
229
230
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
240
241
242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn
250
251
252
258
259
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
TÀI SẢN
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Thuyết
minh
V.7
270
7
31/12/2008
01/01/2008
V.8
207.312.693
600.832.382
(393.519.689)
125.220.338.690
270.941.913
600.832.382
(329.890.469)
2.665.572.125
V.9
1.445.803.609
1.145.803.609
3.453.336.563
2.025.054.019
300.000.000
1.428.282.544
295.597.992.898
223.456.202.693
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
Mã
số
Thuyết
minh
31/12/2008
01/01/2008
142.272.477.548
64.282.039.426
111.735.327.818
98.277.688.517
11.457.495.905
103.000.000
119.229.977
1.167.538.867
55.590.305.788
44.053.407.940
6.623.908.155
39.430.709
2.895.334.359
1.621.259.725
610.374.552
356.964.900
30.537.149.730
8.691.733.638
537.149.744
29.999.999.986
564.149.744
8.127.583.894
153.325.515.350
159.174.163.267
152.727.979.029
80.000.000.000
62.691.707.800
159.050.561.932
80.000.000.000
62.487.707.800
6.139.666.270
2.448.155.304
5.868.284.687
1.406.398.133
1.448.449.655
9.288.171.312
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
330
331
332
333
334
335
336
337
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
430
431
432
433
597.536.321
597.536.321
123.601.335
123.601.335
440
295.597.992.898
223.456.202.693
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
V.10
V.11
319
320
V.12
V.13
V.14
8
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh
Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại - USD
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
31/12/2008
01/01/2008
47.402,25
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Trang
Huỳnh Lê Mỹ Thi
Nguyễn Huy Cao An
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2009
9
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung
cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Mã
số
Thuyết
minh
01
VI.1
02
10
VI.2
VI.3
11
20
VI.4
21
22
23
24
25
30
VI.5
VI.6
31
32
40
50
51
VI.7
Năm nay
Năm trước
392.234.118.837
225.474.735.343
409.874.482
474.250.488
391.824.244.355
225.000.484.855
369.852.489.795
198.956.017.578
21.971.754.560
26.044.467.277
3.871.268.861
12.774.561.961
6.317.908.835
2.665.177.319
8.845.596.382
1.544.895.917
5.349.907.636
5.004.446.503
2.407.497.383
5.515.859.846
1.557.687.759
14.316.098.329
1.510.391.869
1.730.422.404
(220.030.535)
1.337.657.224
494.505.409
828.220.579
89.918.147
738.302.432
15.054.400.761
3.028.535.702
843.151.815
12.025.865.059
105
2.975
52
60
VI.8
70
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Trang
Huỳnh Lê Mỹ Thi
Nguyễn Huy Cao An
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2009
10
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Mã
số
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và DV
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
3. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
27
30
Năm nay
Năm trước
407.846.249.112
233.297.155.978
(416.363.002.004)
(15.994.930.296)
(6.263.901.322)
(2.837.854.862)
271.970.198.984
(227.206.373.818)
11.150.385.794
(232.201.246.705)
(14.618.517.443)
(5.004.446.503)
(1.557.112.655)
129.964.416.970
(137.917.246.500)
(28.036.996.858)
(127.996.482.346)
(19.769.326.383)
2.400.000
3.257.756.179
1.368.239.641
(124.736.326.167)
(18.401.086.742)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
33
34
35
36
40
221.525.150.237
(149.718.417.979)
(5.568.709.036)
(10.114.133.000)
56.123.890.222
137.301.727.276
(129.005.889.943)
(2.528.750.901)
(3.547.808.700)
107.092.027.732
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(57.462.050.151)
60.653.944.132
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
60
61
61.862.340.462
1.208.386.178
3.873.925
10.152
70
4.404.164.236
61.862.340.462
Người lập biểu
31
32
Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Thu Trang
Huỳnh Lê Mỹ Thi
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2009
11
104.944.750.000
(72.000.000)
Giám đốc
Nguyễn Huy Cao An
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2008
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Nhựa Tân Hóa là công ty cổ phẩn được chuyển đổi từ Doanh nghiệp nhà nước
theo Quyết định số 7592/QĐ-UB-KT ngày 10 tháng 12 năm 1999 của Ủy ban Nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000108 ngày 03 tháng 07 năm 2000, thay đổi lần 6
ngày 31 tháng 10 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Trụ sở chính của Công ty tại 101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh.
Công ty có một công ty con sau:
Tên công ty
Ngành hoạt động
Công ty TNHH Một
thành viên Nhựa Tân
Hóa Long An
Sản xuất các loại bao bì nhựa, bao bì PP
dệt và các sản phẩm khác bằng nhựa từ
màng siêu mỏng và màng phức hợp…
Vốn điều lệ
(Triệu đồng)
Tỷ lệ
sở hữu
60.000
100%
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:1100866940 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
cấp ngày 11 tháng 11 năm 2008
Địa chỉ: Lô số 16-18-20 đường An Hạ, khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa, huyện Đức Hòa,
tỉnh Long An.
Công ty này sẽ tiếp nhận vốn và tài sản sau khi nhà máy ở khu công nghiệp Tân Đức hoàn thành.
Đến thời điểm 31/12/2008 công ty này chưa đi vào hoạt động.
2.
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất, thương mại.
3.
Ngành nghề kinh doanh
-
Sản xuất các loại bao bì nhựa, bao bì PP dệt và các sản phẩm khác bằng nhựa từ màng siêu
mỏng và màng phức hợp;
In trên bao bì nhựa;
Các ngành nghề khác thuộc lĩnh vực bao bì nhựa theo quy định của Nhà nước.
II.
KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Kỳ kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
12
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do
Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của
từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp
dụng.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá bình
quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền
tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản
mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong
năm tài chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và
không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm
báo cáo.
2.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến
và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái
hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc
của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện của chúng.
3.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn
luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
13
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
- Thiết bị văn phòng, dụng cụ quản lý
- Tài sản vô hình
4.
08 – 15 năm
05 – 12 năm
06 – 10 năm
03 – 08 năm
10 năm
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán
được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ
hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp
đường thẳng.
5.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí
đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào
giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán
Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
6.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu phản ánh toàn bộ số tiền mà các cổ đông đã góp cổ phần, đã mua cổ
phiếu hoặc được bổ sung từ lợi nhuận sau thuế theo Nghị quyết của Đại hội cổ đông và được ghi
nhận theo mệnh giá..
Cổ tức là lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty sẽ được chia cho các cổ đông, cổ
tức được ghi nhận theo đề nghị của Hội đồng quản trị trong việc phân phối lợi nhuận trình Đại hội
cổ đông. Cổ tức có thể được ứng trước cho cổ đông, nhưng chỉ được chi phần còn lại khi đã được
Đại hội cổ đông phê duyệt trong Đại hội cổ đông thường niên hàng năm.
Các khoản dự trữ, các quỹ được trích từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp theo Điều lệ
được thông qua Đại hội cổ đông khi có đề nghị của Hội đồng quản trị.
7.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
14
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi
nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của
kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công
việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh
thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
8.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
V.
1.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
- Tiền
+ Tiền mặt tại quỹ
4.404.164.236
3.862.340.462
1.545.118.994
452.575.883
+ Tiền gửi ngân hàng
- Các khoản tương đương tiền
2.859.045.242
3.409.764.579
58.000.000.000
4.404.164.236 61.862.340.462
Tổng cộng
2.
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu khác (*)
4.030.232.548
33.348.914
Tổng cộng
4.030.232.548
33.348.914
(*)Trong đó có khoản tạm ứng cổ tức năm 2008: 4.000.000.000 đồng
Theo Biên bản Hội đồng Quản trị phiên thứ 5 ngày 14 tháng 11 năm 2008 thông qua việc tạm ứng
cổ tức năm 2008 bằng 5%/mệnh giá cổ phần tương đương 4 tỷ đồng.Trong khi lợi nhuận trong
năm chỉ là 843.151.815 đồng. Việc xử lý phần tạm ứng cổ tức này sẽ thông qua Đại hội Cổ đông
của Công ty.
3.
Hàng tồn kho
31/12/2008
VND
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
26.350.414.645
18.252.821.940
3.251.604.986
22.317.098.611
70.171.940.182
01/01/2008
VND
2.574.326.129
33.958.702.173
16.034.142.987
3.619.939.095
47.853.326
56.234.963.710
4. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản phải thu khác
Tổng cộng
16
31/12/2008
VND
594.921.264
543.570
01/01/2008
VND
595.464.834
-
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
5. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu
Nhà cửa
vật kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị
văn phòng
46.016.532.299
15.028.065.226
(2.200.015.231)
5.604.479.330
461.259.372
(562.992.502)
408.814.871
25.137.000
55.467.318.075
15.514.461.598
(2.763.007.733)
58.844.582.294
5.502.746.200
433.951.871
68.218.771.940
3.056.163.322
129.931.341
20.304.623.289
8.404.001.964
(1.394.218.400)
2.314.184.379
747.600.012
(446.134.873)
363.691.623
16.160.280
26.038.662.613
9.297.693.597
(1.840.353.273)
3.186.094.663
27.314.406.853
2.615.649.518
379.851.903
33.496.002.937
381.328.253
25.711.909.010
3.290.294.951
45.123.248
29.428.655.462
251.396.912
31.530.175.441
2.887.096.682
54.099.968
34.722.769.003
I. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
3.437.491.575
- Số dư đầu năm
- Mua sắm mới
- Thanh lý, nhượng
bán
3.437.491.575
- Số dư cuối năm
II. Hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Thanh lý, nhượng
bán
- Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu
năm
2. Tại ngày cuối
năm
Tổng cộng
7. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Chỉ tiêu
Máy móc thiết bị
I. Nguyên giá
- Số dư đầu năm
+ Thuê tài chính trong kỳ
+ Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Số dư cuối năm
II. Giá trị hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
+ Khấu hao trong kỳ
+ Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Số dư cuối năm
III. Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
17
Tổng cộng
10.072.745.817
10.072.745.817
(10.072.745.817)
(10.072.745.817)
3.543.015.731
452.068.651
(3.995.084.382)
-
3.543.015.731
452.068.651
(3.995.084.382)
-
6.529.730.086
-
6.529.730.086
-
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
8. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Phần mềm
Thiết kế
Tổng cộng
600.832.382
600.832.382
600.832.382
600.832.382
II. Giá trị hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
+ Khấu hao trong kỳ
- Số dư cuối năm
329.890.469
63.629.220
393.519.689
329.890.469
63.629.220
393.519.689
III. Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
270.941.913
207.312.693
270.941.913
207.312.693
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
125.220.338.690
2.665.572.125
2.665.572.125
Chỉ tiêu
I. Nguyên giá
- Số dư đầu năm
+ Mua sắm mới
- Số dư cuối năm
9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Xây dựng cơ bản dở dang
+ Dự án lắp ráp máy tráng
+ Xây dựng nhà máy tại Long An - Phần thiết bị
+ Xây dựng nhà máy tại Long An - Phần xây lắp
+ Xây dựng nhà máy tại Long An - Chi phí khác
Tổng cộng
94.022.441.420
31.025.689.053
172.208.217
125.220.338.690
2.665.572.125
* Ghi chú: Sau khi nhà máy tại Long An hoàn thành sẽ được bàn giao cho công ty TNHH một
thành viên nhựa Tân Hóa- Long An tiếp nhận.
10. Chi phí trả trước dài hạn
31/12/2008
VND
119.743.812
1.026.059.797
1.145.803.609
- Chi phí sửa chữa TSCĐ
- Công cụ dụng cụ
Tổng cộng
18
01/01/2008
VND
359.247.616
1.665.806.403
2.025.054.019
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
11. Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+ Vay ngân hàng (*)
+ Vay cá nhân
Tổng cộng
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
98.277.688.517
98.277.688.517
44.053.407.940
40.077.876.440
3.975.531.500
98.277.688.517
44.053.407.940
*) Vay Ngân hàng Công Thương - chi nhánh 12 theo HĐTD số 044/NH ngày 02 tháng 05 năm
2008. Hạn mức cho vay 100.000.000.000 đồng bao gồm cả tiền VND và USD, thời gian cho vay 1
năm, lãi suất theo từng lần nhận nợ.
12. Thuế và các khoản nộp nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
Tổng cộng
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
119.229.977
119.229.977
1.123.983.732
1.748.428.189
22.922.438
2.895.334.359
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
61.588.720
548.058.300
727.532
610.374.552
85.413.088
262.191.300
9.360.512
356.964.900
31/12/2008
VND
29.999.999.986
29.999.999.986
01/01/2008
VND
6.788.709.490
6.788.709.490
13. Các khoản phải trả phải nộp khác
- Kinh phí công đoàn
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả phải nộp khác
Tổng cộng
14. Vay và nợ dài hạn
- Vay dài hạn
+ Vay ngân hàng (*)
+ Vay đối tượng khác
- Nợ dài hạn
+ Thuê tài chính
Tổng cộng
1.338.874.404
1.338.874.404
29.999.999.986
8.127.583.894
(*) Vay ngân hàng công thương Việt Nam - Chi nhánh 12 theo HĐTD số 102/DH ngày 17
tháng 10 năm 2007, hạn mức cho vay 30.000.000.000 đồng, thời hạn vay 108 tháng, lãi suất
theo từng lần nhận nợ. Tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản sẽ được xây dựng trên
lô đất 16-18-20, khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
19
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
15. Vốn chủ sở hữu
a)
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
- Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn năm trước
- Lợi nhuận tăng trong năm trước
- Trích lập các quỹ
- Chia cổ tức 2007
- Giảm khác
- Số dư đầu năm nay
- Xử lý theo biên bản
- Lãi (lỗ) trong năm
- Trích lập các quỹ
- Chia cổ tức 2007
- Giảm khác (*)
- Số dư cuối năm nay
Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
Thặng dư vốn
cổ phần
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
30.000.000.000
50.000.000.000
7.542.957.800
54.944.750.000
4.792.348.398
1.376.129.806
1.075.936.289
145.337.494
5.868.284.687
(115.069.167)
1.406.398.133
4.477.563.754
12.025.865.059
(1.508.049.501)
(5.310.000.000)
(397.208.000)
9.288.171.312
1.041.757.171
1.041.757.171
(770,375,588)
6.139.666.270
2.448.155.304
80.000.000.000
80.000.000.000
62.487.707.800
204.000.000
62.691.707.800
843.151.815
(2.206.073.472)
(6.400.000.000)
(76.800.000)
1.448.449.655
(*)Theo quyết định số: 139/QĐ-HĐQT/2008 ngày 31/12/2008 của hội đồng quản trị Công ty về việc dùng qũy đầu tư phát triển bù đắp số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp bổ sung theo biên bản kiểm tra thuế năm 2007 của Cục thuế Thành phố Hồ Chí Minh. Công ty đã điều chỉnh hồi tố số thuế phải nộp
này giảm lãi chưa phân phối đầu năm (giảm quỹ đầu tư phát triển trích từ lợi nhuận sau thuế năm 2007 tăng trong năm 2008). Vấn đề này sẽ xin thông qua
đại hội cổ đông thường niên.
20
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Tổng cộng
31/12/2008
VND
01/01/2008
VND
3.913.170.000
76.086.830.000
80.000.000.000
3.913.170.000
76.086.830.000
80.000.000.000
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Năm nay
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
Năm trước
VND
80.000.000.000
30.000.000.000
50.000.000.000
80.000.000.000
10.400.000.000
80.000.000.000
2.310.000.000
Trong đó:
- Chia cổ tức năm 2007 là 6,4 tỷ đồng
- Tạm chia cổ tức năm 2008 là 4 tỷ đồng nhưng chưa giảm trừ vào lợi nhuận (xem tuyết minh 2.
trang 16)
d) Cổ tức
Cổ tức đã thông báo trên cổ phiếu thường(*): 5%
(*) Cổ tức 2008 tạm chia 5%/mệnh giá theo Biên bản họp Hội đồng Quản trị phiên thứ 05 ngày 14
tháng 11 năm 2008 và sẽ được quyết định cuối cùng tại Đại hội cổ đông thường niên.
đ) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
Số lượng cổ phiếu đã phát hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng
21
31/12/2008
VND
8.000.000
8.000.000
8.000.000
01/01/2008
VND
8.000.000
8.000.000
8.000.000
8.000.000
8.000.000
8.000.000
8.000.000
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm nay
Năm trước
VND
VND
392.234.118.837 225.474.735.343
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tổng cộng
2.
392.234.118.837
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
Tổng cộng
3.
474.250.488
474.250.488
Năm nay
VND
391.824.244.355
Năm trước
VND
225.000.484.855
391.824.244.355
225.000.484.855
Năm nay
VND
200.001.323.465
169.851.166.330
Năm trước
VND
369.852.489.795
198.956.017.578
198.956.017.578
Năm nay
VND
3.048.385.173
822.883.688
3.871.268.861
Năm trước
VND
1.352.352.152
192.543.765
1.544.895.917
Năm nay
VND
6.317.908.835
6.456.653.126
12.774.561.961
Năm trước
VND
5.004.446.503
345.461.133
5.349.907.636
Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Tổng cộng
6.
Năm trước
VND
Giá vốn hàng bán
- Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
- Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
Tổng cộng
5.
Năm nay
VND
145.107.696
264.766.786
409.874.482
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu thuần trao đổi bán hàng
- Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
Tổng cộng
4.
225.474.735.343
Chi phí tài chính
- Lãi tiền vay
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
- Chi phí tài chính khác
Tổng cộng
22
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
7.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Năm nay
VND
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
1.337.657.224
Năm trước
VND
15.054.400.761
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
1.134.869.824
88.277.748
- Các khoản điều chỉnh tăng
1.134.869.824
88.277.748
2.472.527.048
20%
494.505.410
15.142.678.509
20%
3.028.535.702
- Các khoản điều chỉnh giảm
Tổng lợi nhuận tính thuế
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hành
8.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán
để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở
hữu cổ phiếu phổ thông
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
9.
Năm nay
VND
Năm trước
VND
843.151.815
12.025.865.059
843.151.815
12.025.865.059
8.000.000
4.041.769
105
2.975
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
23
Năm nay
VND
Năm trước
VND
128.089.908.920
10.734.749.668
9.813.391.468
7.509.619.121
14.584.242.635
170.731.911.812
136.041.941.430
14.381.256.283
5.380.776.931
8.449.165.150
12.427.996.795
176.681.136.589
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN HÓA
101 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
VII. THÔNG TIN KHÁC
1.
Số liệu so sánh
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2007 đã được Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
kiểm toán. Số liệu này đã được phân loại lại và được điều chỉnh hồi tố số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp bổ sung theo biên bản kiểm tra thuế năm 2007 của Cục thuế Thành phố Hồ Chí
Minh cho phù hợp để so sánh với số liệu năm nay.
Các chỉ tiêu được điều chỉnh hồi tố
Số trước
điều chỉnh
Số điều chỉnh
Số sau
điều chỉnh
2.124.958.771
770.375.588
2.895.334.359
10.058.546.900
(770.375.588)
9.288.171.312
770.375.588
3.028.535.702
Trên bảng cân đối kế toán
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Lợi nhuận chưa phân phối
Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.258.160.114
hiện hành
12.796.240.647
- Lợi nhuận sau thuế TNDN
3.166
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu
(770.375.588) 12.025.865.059
(191)
2.975
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Nguyễn Thị Thu Trang
Huỳnh Lê Mỹ Thi
Nguyễn Huy Cao An
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2009
24