Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

đề tài dịch vụ ngân hàng trực tuyến tại việt nam thực trạng và giải pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 107 trang )

---------o0o---------

Tên cơng trình:

Nhóm ngành:


-

1

-

6
6

I.

Khái

6

II.

15

III.

24

33


Nam
I.

ngân

II.

33

51

73

I.
II.

73
-

75

91
92
94


ATM

Automated teller machine


POS

Point of sales

ECD

Electronic Data Capture (

NHNN
TTKDT
EDI

Electronic Data Interchange

EFT

Electronic Funds Transfer

ITU

International Telecommunications Union

ICT

Information and Communication Technologies

NSNN


Và Electronic banking (E-


-

-

-


-

-

-


-

2008-2010

-banking


Electronic-

Electronic-

a
Electronic -

I.

II.
III.

I.
Nam
II.

I.


II.
Nam

-


I.
1.

E-

-

T


VD1:
,thanh

www.amazon.com, thanh tốn qua


,

.

.
Ngồi ra, Ecác kênh:
Internet Banking (or Online Banking)
Mobile/SMS banking


ATM/POS/ Kiosk banking channel
Telephone banking
Web-tivi banking

Chai Lee Goi 2006)
-banking chính
2.

ngân hà


- L/C)
tter of
Guarantee- LG) .. có t

.

à
khá

b.

(
D

Phone banking
qua

(Customer Service Representatives).
ách


hàn

-banking):

Mobile -

.

-banking):


Home-

ngân hàng.
-

nhanh chóng


- an tồn-

gân hàng Á Châu Ngân
www.techcombank.com.vn,
www.eximbank.com.vn


hàng.

e. ATM ( Automatic Teller Machine)

-

f. Kiosk banking


V)

communication network)



II.

hính khơng

1.
ngân hàng

thu

-


giao
quy

-

- hàng.


n

E-

khách hàng

a ngân

-

.


-

E-

mình vào xu


2.
E-

iêng.
a.


i, Wingspan cho khách hàng

hàng
:

E-


ng groupon (mua theo nhóm) muachung;

rên


b.

-

n

.


c.


nói chung

h.


×