Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

CHƯƠNG 7. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.37 KB, 23 trang )

CHƢƠNG 7. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
DẠNG 1. CHẤT RẮN KẾT TINH - CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Cấu trúc tinh thể
Cấu trúc tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt liên kết chặt chẽ với nhau bằng những lực tương tác và
sắp xếp theo một trật tự hình học không gian xác định gọi là mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt luôn dao
động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó.
- Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi là chất rắn kết tinh.
- Kích thước tinh thể của một chất tuỳ thuộc quá trình hình thành tinh thể diễn biến nhanh hay
chậm: Tốc độ kết tinh càng nhỏ thì tinh thể có kích thước càng lớn.

Na+

Cấu trúc tinh thể

Muèi ¨n
(NaCl)

Cl-

Tinh thể muối ăn NaCl

Th¹ch anh
(SiO2)

Cấu trúc tinh thể than chì

Kim cương

2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh
- Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau


thì những tính chất vật lí của chúng cũng rất khác nhau.
- Mỗi chất rắn kết tinh ứng với mỗi cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chảy xác định không đổi
ở mỗi áp suất cho trước.
- Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặc chất đa tinh thể. Chất đơn tinh thể có tính dị
hướng, còn chất đa tinh thể có tính đẳng hướng.
3. Chất rắn vô định hình
a) Định nghĩa: Chất rắn vô định hình là các chất không có cấu trúc tinh thể và do đó không có dạng
hình học xác định.
b) Đặc điểm: Các chất rắn vô định hình có tính đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Khi bị nung nóng, chúng mềm dần và chuyển sang thể lỏng.
VD: Một số chất rắn như đường, lưu huỳnh, … có thể tồn tại ở dạng tinh thể hoặc vô định hình.
4. Bảng so sánh chất kết tinh - chất vô định hình
Chất kết tinh
Chất vô định hình
Khái
Có cấu tạo tinh thể
Ngược chất kết tinh
niệm
Cấu trúc hình học xác định
Tính chất Nhiệt độ nóng chảy xác định
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

1


Đơn tinh thể
Đa tinh thể
Phân loại Dị hướng
Đẳng hướng
Đẳng hướng

II. BÀI TẬP
Câu 1: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?
A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể .
B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau.
D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng
duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
Câu 2: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.
D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng.
C. Có cấu trúc mạng tinh thể.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 4: Câu nào dưới đây nói về đặc tính chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc tính đẳng hướng.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 5: Tính dị hướng của vật là
A. tính chất vật lí theo các hướng khác nhau là khác nhau.
B. kích thước của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
C. hình dạng của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
D. nhiệt độ của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.
Câu 6: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 8: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 9: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây?
A. có tính đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. có tính dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. có tính dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
D. có tính đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình
A. không có cấu trúc tinh thể.
B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định .
C. có tính đẳng hướng.
D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

2


Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Hạt muối ăn.
C. Viên kim cương.

D. Miếng thạch anh.
Câu 12: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến.
B. Thủy tinh.
C. Kim loại.
D. Hợp kim.
Câu 13: Chất rắn nào sau đây thuộc dạng chất rắn vô định hình?
A. Muối ăn.
B. Kim loại.
C. Hợp kim.
D. Nhựa đường.
Câu 14: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.
B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .
D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Câu 15: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng c hảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô
định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô
định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật
rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy ha y đông đặc xác định, vật rắn
vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

DẠNG 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Biến dạng đàn hồi (biến dạng cơ)

a) Biến dạng cơ: Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực gọi là biến
dạng cơ.
b) Độ biến dạng của vật: Δl = l - l0
Trong đó: l 0 : là chiều dài ban đầu;
l : là chiều dài sau khi biến dạng.
- Nếu vật bị dãn thì l > l0   l > 0
- Nếu vật bị nén thì l < l0   l < 0
c) Độ biến dạng tỉ đối: Là tỉ số giữa độ biến dạng của vật với kích thước ban đầu của vật.
| l - l0 | | Δl |
 =
=
epxilon
l0
l0
d) Ứng suất: Là đại lượng được xác định bằng lực nén vuông góc lên 1 đơn vị diện tích.
F
 
(N/m2 )
S
2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn
a) Định luật: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn tỉ lệ thuận với ứng suất tác dụng
| l |
F
| l |
  . =>    E
vào vật đó:  
l0
S
l0


1
Là hệ số tỉ lệ, phụ thuộc chất liệu vật rắn.
E
b) Lực đàn hồi:
S
Biểu thức: Fđh = k | Δl |= E | Δl | (N)
l0
Trong đó:  

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

3


Trong đó: E 

1



 

1
E

(E gọi là suất đàn hồi hay suất Yâng (đơn vị là N/m2 hay Pa)

S
(N/m); k là độ cứng (hệ số đàn hồi);
l0

S (m2 ): tiết diện ngang của vật;
l
F
=
c) Độ biến dạng tỉ đối:
l0
SE
k = E.

d2
(d là đường kính hình tròn (m))
4
l
k
Chú ý: độ cứng của vật (thanh, lò xo) tỉ lệ nghịch với chiều dài: 1 = 2
l2
k1
II. BÀI TẬP
1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của một thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau
đây?
A. độ dài ban đầu của thanh.
B. tiết diện ngang của thanh
C. ứng suất tác dụng vào thanh.
D. cả độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
Câu 2: Trong các biến dạng sau, biến dạng nào làm chiều ngang của vật giảm còn chiều dài của vật
tăng?
A. Biến dạng nén.
B. Biến dạng kéo.
C. Biến dạng uốn.

D. Biến dạng kéo và biến dạng uốn
Câu 3: Giá trị của hệ số đàn hồi K của một vật đàn hồi có tính chất nào sau đây?
A. Phụ thuộc bản chất của vật đàn hồi.
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài ban đầu
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 4: Vật nào dưới đây bị biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo.
B. Thanh nối các toa xe đang chạy
C. chiếc xà beng đang bẩy vật nặng.
D. Trụ cầu.
Câu 5: Vật nào dưới đây bị biến dạng kéo?
A. Trụ cầu
B. móng nhà.
C. cột nhà.
D. dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng
Câu 6: Hệ số đàn hồi của thanh thép khi bị biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện
ngang và độ dài ban đầu của thanh thép?
A. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang
B. Tỉ lệ thuận với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
C. Tỉ lệ nghịch với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
D. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh
Câu 7: Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là :
A. Biến dạng kéo.
B. Biến dạng nén.
C. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo.
D. Biến dạng cơ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ số đàn hồi k ( hay độ cứng ) của thanh thép? (S : tiết
diện ngan, l0 độ dài ban đầu của thanh ).
A. Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ thuận với l0 .

B. Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ nghịch với l0 .
C. Tỉ lệ nghịch với S, tỉ lệ thuận với l0 .
D. Tỉ lệ nghịch với S, tỉ lệ nghịch với l0 .
d) Diện tích hình tròn: S = πR 2 = π

2. Bài tập tự luận
Câu 9: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu 5,2m. Biết suất đàn hồi của thép là E =
2.1011 Pa. Tìm hệ số đàn hồi của sợi dây thép?
ĐS: 67967 N/m.
Câu 10: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và
đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2 . Muốn
thanh rắn dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là bao nhiêu?
ĐS: m = 0,1 kg
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

4


Câu 11: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.10 11 Pa. Giữ chặt một đầu thanh
và nén đầu còn lại bằng 1 lực F = 1,57.10 5 N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của
thanh là bao nhiêu?
ĐS: 0,25%
Câu 12: Một dây thép khi treo vật trọng lượng P thì độ dãn tương đối là 20%. Nếu cắt đôi dây ấy rồi
chập lại thì độ dãn tương đối khi cũng treo vật ấy là bao nhiêu?
ĐS: 10%
Câu 13: Một sợi dây đồng dài 1,8m có đường kính tiết diện ngang 0,8mm. Khi bị kéo bằng lực 25N
thì thanh giãn ra 1mm, Xác định suất Yâng của dây đồng?
ĐS: 8,95.1010 Pa
Câu 14: Tính hệ số an toàn của dây cáp ở 1 cần trục tiết diện tổng cộng của chúng là 200mm2 và trọng
lượng của hàng là 4900N. Giới hạn bền của thép dùng để làm dây cáp là 1,5.108 Pa. Coi chuyển động

của hàng là chậm và đều.
ĐS: 6,12
Câu 15: Một thanh thép dài 4m, tiết diện 2cm2 . Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao
nhiêu để thanh dài thêm 1,5mm? Có thể dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lượng bằng bao
nhiêu mà thanh không bị đứt? Biết suất Yâng và giới hạn bền của thép là 2.10 11 Pa và 6,86.108 Pa.
ĐS: P < 137200N
Câu 16: Một thanh tròn đường kính 2cm làm bằng thép có suất Yâng 2.1011 Pa. Nếu giữ chặt một đầu
và nén đầu kia bằng 1 lực 1,57.105 N thì độ co tương đối của thanh có giá trị nào?
ĐS: 0,25%
Câu 17: Một dây thép có tiết diện 0,1cm2 , có suất Yâng là 2.1011 Pa. Kéo dây bằng một lực 2000N thì
dây dãn 2mm. Chiều dài của dây là bao nhiêu?
ĐS: 2m
Câu 18: Một dây kim loại đường kính 4mm có thể treo vật có trọng lượng tối đa là 4000N. Giới hạn
bền của vật trên là?
ĐS: 3,2.108 Pa

Câu 19: Một thanh théo dài 200 cm có tiết diện 200 mm2 . Khi chịu lực kéo F tác dụng, thanh thép dài
thêm 1,5mm. Thép có suất đàn hồi E = 2,16.10 11 Pa. Độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu?
ĐS: 3,24.104 N
Câu 20: Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5cm2 được giữ chặt 1 đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép
E = 2.1011 Pa. Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm
2,5mm?
ĐS: 1,5.104 N
Câu 21: Một thanh trụ có đường kính 5cm làm bằng nhôm có suất Yâng E = 7.1010 Pa. Thanh này đặt
thẳng đứng trên một đế chống đỡ một mái hiên. Mái hiên tạo một lực nén lên thanh là 3450 N. Hỏi độ
biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?
ĐS: 2,5.10-5
Câu 22: Một dây bằng nhôm và một dây bằng thép có cùng chiều dài nhưng tiết diện khác nhau. Hai
đầu trên của các dây được giữ ở 2 điểm cố định nằm trên cùng 1 độ cao. Hai đầu dưới của các dây
được gắn vào 2 đầu dây của 1 thanh đồng, tiết diện đều, khối lượng10kg. Biết thanh đồng luôn nằm

ngang. Hỏi :
a) Tiết diện của dây nhôm lớn gấp mấy lần tiết diện của dây thép? Lấy suất Yâng của nhôm là 7.10 10
Pa, của thép là 2,1.1011 Pa.
b) Nếu tiết diện và chiều dài của dây nhôm là 2,5mm2 và 2m thì độ dãn của mỗi dây bằng bao nhiêu?
Lấy g = 10m/s2 .
ĐS: Snhôm = 3Sthép ; ∆lnhôm = ∆lthép = 0,57mm
Câu 23: Một dây bằng thép, chiều dài 4m, tiết diện 1cm2 . Biết thép có suất đàn hồi E = 2.10 11 Pa và
giới hạn bền là σ b = 6,86.108 Pa.
a) Tính lực kéo cần tác dụng vào dây để làm cho dây dài thêm ra 0,3cm.
b) Dây sẽ đứt khi chịu tác dụng của lực kéo có cường độ bằng bao nhiêu?
ĐS: F = 1,5.104 N và Fk > 6,86.104 N
Câu 24: Một sợi dây sắt dài gấp đôi nhưng có tiết diện nhỏ bằng nửa tiết diện của sợi dây đồng. Giữ
chặt đầu trên của 2 dây trên, treo vào đầu dưới của mỗi dây một vật nặng. Biết suất đàn hồi của sắt lớn
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

5


hơn của đồng 1,6 lần và các vật nặng có trọng lượng bằng nhau. Hỏi sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn hay ít
hơn bao nhiêu lần so với sợi dây đồng?
ĐS: lớn hơn 2,5lần
Câu 25: Một thanh thép tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 1,5 mm. được giữ chặt một đầu. Biết giới
hạn bền của thép là = 6,8.108 Pa. Thanh có thể bị đứt khi đầu kí của thanh được kéo với một lực có
cường độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
ĐS: 1,53.103 N
Câu 26: Một thanh xà ngang bằng thép dài 5m, tiết diện 25cm2 . Hai đầu của thanh được gắn chặt vào
2 bức tường đối diện. Hãy tính áp lực do thanh tác dụng lên hai bức tường khi thanh dãn thêm 1,2mm
do nhiệt độ của nó tăng. Thép có suất đàn hồi E = 20.10 10 Pa. Bỏ qua biến dạng của các bức tường.
ĐS: 1,2.105 N
Câu 27: Hai cột nhôm giống nhau chống đỡ một dầm nằm nagng có khối lượng 3000kg. Mỗi cột

nhôm có đường kính 5cm và cao 3m, được dựng trên một đế rất vững chắc. Hỏi:
a) Độ biến dạng nén của mỗi cột nhôm.
b) Dầm ngang có khối lượng tối đa là bao nhiêu để cột nhôm không bị biến dạng dẻo? Biết suất Yâng
và giới hạn đàn hồi của nhôm là 7.1010 Pa và 30.106 Pa. Lấy g =10m/s2 .
ĐS: ∆l = 0,33mm và mmax = 11781kg
3. Bài tập trắc nghiệ m
Câu 28: Dây đồng dài 1,8m đường kính 0,8mm. Khi kéo dây với lực 25N thì dây dãn 1,0mm. Tìm suất
Y-âng của đồng.
A. 7,75.1010 Pa
B. 8,95.1010 Pa
C. 9,25.1010 Pa
D. 8,50.1010 Pa
Câu 29: Một thanh đàn hồi đường kính 2,0cm bằng thép, có suất Yâng E = 2.1011 Pa. Nếu nén thanh
với lực F = 1,57.105 N thì độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?
A. 0,25%
B. 0,30%
C. 0,35%
D. 0,40%
Câu 30: Dây đồng có đường kính d = 6mm, suất Yâng của đồng là 9.109 Pa. Tính lực kéo làm dãn một
đoạn dài bằng 0,2% chiều dài dây.
A. 2,1.103 N.
B. 3,1.103 N.
C. 4,1.103 N.
D. 5,1.103N.
Câu 31: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm.
Khối lượng m nhận giá trị nào sau đây?
A. m =10g
B. m = 100g.
C. m = 1kg.
D. m = 10kg

Câu 32: Một sợi dây thép đường kính 1,5mm có độ dài ban đầu 5,2m. Biết suất đàn hồi của thép là E =
2.1011 Pa. Tìm hệ số đàn hồi của sợi dây thép.
A. 89,6.104 N/m
B. 90,6.104 N/m
C. 92,6.104 N/m
D. 95,6.104N/m
Câu 33: Một dây thép khi treo vật trọng lượng P thì độ dãn tương đối là 20%. Nếu cắt đôi dây ấy rồi
chập lại thì độ dãn tương đối khi cũng treo vật ấy là bao nhiêu?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
2
11
Câu 34: Một dây thép có tiết diện 0,1cm , có suất Y-âng là 2.10 Pa. Kéo dây bằng một lực 2000N thì
dây dãn 2mm. Chiều dài của dây là bao nhiêu?
A. 1m
B. 2m
C. 2,5m
D. 3m
Câu 35: Một dây kim loại đường kính 4mm có thể treo vật có trọng lượng tối đa là 4000N. Giới hạn
bền của vật trên là?
A. 3,2.105 Pa
B. 3,2.106 Pa
C. 3,2.107 Pa
D. 3,2.108 Pa
Câu 36: Một thanh théo dài 200cm có tiết diện 200mm2 . Khi chịu lực kéo F tác dụng, thanh thép dài
thêm 1,5mm. Thép có suất đàn hồi E = 2,16.10 11 Pa. Độ lớn của lực kéo F là bao nhiêu?
A. 3,24.104 N
B. 3,34.104 N

C. 3,44.104 N
D. 3,54.104N
2
Câu 37: Một thanh thép dài 5m có tiết diện 1,5cm được giữ chặt 1 đầu. Cho biết suất đàn hồi của thép
E = 2.1011 Pa. Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh dài thêm 2,5mm?
A. 1,05.104 N
B. 1,25.104 N
C. 1,5.104 N
D. 1,75.104N
Câu 38: Một thanh trụ có đường kính 5cm làm bằng nhôm có suất Yâng E = 7.1010 Pa. Thanh này đặt
thẳng đứng trên một đế chống đỡ một mái hiên. Mái hiên tạo một lực nén lên thanh là 3450N. Hỏi độ

biến dạng tỉ đối của thanh
là bao nhiêu?
0
A. 2,0.10-5
B. 2,5.10-5
C. 2,75.10-5
D. 3,0.10-5
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

6


Câu 39: Tính hệ số an toàn của dây cáp ở 1 cần trục tiết diện tổng cộng của chúng là 200mm2 và trọng
lượng của hàng là 4900N. Giới hạn bền của thép dùng để làm dây cáp là 1,5.108 Pa. Coi chuyển động
của hàng là chậm và đều.
A. 3,12
B. 4,12
C. 5,12

D. 6,12
Câu 40: Một thanh thép dài 4m, tiết diện 2cm2 . Phải tác dụng lên thanh thép một lực kéo bằng bao
nhiêu để thanh dài thêm 1,5mm? Có thể dùng thanh thép này để treo các vật có trọng lượng bằng bao
nhiêu mà thanh không bị đứt? Biết suất Yâng và giới hạn bền của thép là 2.10 11 Pa và 6,86.108 Pa.
A. P < 137200 N
B. P < 137300 N
C. P < 137400 N
D. P < 137500 N
Câu 41: Một sợi dây sắt dài gấp đôi nhưng có tiết diện nhỏ bằng nửa tiết diện của sợi dây đồng. Giữ
chặt đầu trên của 2 dây trên, treo vào đầu dưới của mỗi dây một vật nặng. Biết suất đàn hồi của sắt lớn
hơn của đồng 1,6 lần và các vật nặng có trọng lượng bằng nhau. Hỏi sợi dây sắt bị dãn nhiều hơn hay ít
hơn bao nhiêu lần so với sợi dây đồng?
A. nhỏ hơn 2,5 lần
B. lớn hơn 3,5 lần
C. nhỏ hơn 3,5 lần
D. lớn hơn 2,5 lần
Câu 42: Một thanh thép tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 1,5mm. được giữ chặt một đầu. Biết giới
hạn bền của thép là 6,8.108 Pa. Thanh có thể bị đứt khi đầu kí của thanh được kéo với một lực có
cường độ nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 1,53.103 N
B. 1,58.103 N
C. 1,67.103 N
D. 1,73.103 N
Câu 43: Một thanh xà ngang bằng thép dài 5m, tiết diện 25cm2 . Hai đầu của thanh được gắn chặt vào
2 bức tường đối diện. Hãy tính áp lực do thanh tác dụng lên hai bức tường khi thanh dãn thêm 1,2mm
do nhiệt độ của nó tăng. Thép có suất đàn hồi E = 20.10 10 Pa. Bỏ qua biến dạng của các bức tường.
A. 1,2.105 N
B. 1,25.105 N
C. 1,27.105 N
D. 1,29.105 N

Câu 44: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và
đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2 . Muốn
thanh rắn dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là bao nhiêu?
A. m = 0,05 kg
B. m = 0,1 kg
C. m = 0,15 kg
D. m = 0,20 kg
2
Câu 45: Một thanh thép dài 5m có tiết diện ngang 1,5cm được giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn hồi
của thép là E = 2.1011 Pa. Để thanh dài thêm 2,5mm thì phải tác dụng vào đầu còn lại một lực có độ lớn
bằng bao nhiêu?
A. 15.107 N
B. 1,5.104 N
C. 3.105 N
D. 6.1010 N
2
11
Câu 46: Một dây thép có tiết diện 0,4cm có suất Iâng E = 2.10 Pa. Khi kéo dây bằng một lực 2000N
thì dây giãn ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là:
A. 2 m
B. 4 m
C. 6 m
D. 8 m
Câu 47: Một thanh rắn đồng chất có hệ số đàn hồi 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một
vật có khối lượng bao nhiêu để thanh bị biến dạng đàn hồi một đoạn 1cm. Lấy g = 10m/s 2 .
A. 50 g
B. 100 g
C. 150 g
D. 200 g
Câu 48: Một thanh thép tròn đường kính 20mm, suất Y–âng E = 2.1011 Pa. Giữ chặt một đầu, đầu kia

nén nó bằng một lực F = 1,57.105 N để thanh này biến dạng đàn hồi. Tính độ biến dạng tỉ đối của
thanh.
A. 0,20%
B. 0,25%
C. 0,30%
D. 0,36%
Câu 49: Một dây thép được giữ cố định một đầu, đầu dây còn lại treo vật nặng có khối lượng 400g,
dây bị biến dạng đàn hồi. Biết hệ số đàn hồi của dây là 500N/m và gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 Tính
độ dãn của dây?
A. 8 mm
B. 8 cm.
C. 0,8 m
D. Một giá trị khác.
2
Câu 50: Một sợi dây kim loại dài 1,2m có tiết diện 0,6mm . Người ta treo một vật nặng có khối lượng
2kg vào đầu dưới cúa sợi dây, đầu trên treo vào một điểm cố định thì dây dãn thêm một đoạn 0,4mm.
Suất Y-âng của kim loại đó là:
A. 108 Pa.
B. 109 Pa.
C. 1010 Pa.
D. 1011 Pa

DẠNG 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

7


1. Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Sự nở vì nhiệt của vật rắn là sự tăng kích thước của vật rắn khi nhiệt độ tăng do bị nung nóng.
2. Sự nở dài
a) Khái niệm: Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài vì nhiệt.
b) Đặc điểm: Độ nở dài l của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ t và độ dài ban
đầu lo của vật đó. l  l  l0   l0 .t
Với  là hệ số nở dài của vật rắn( K -1 ). Giá trị của  phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn.
c) Công thức tính chiều dài tại t 0 C : l = l0 (1+  .t)
3. Độ nở diện tích của vật rắn
a) Khái niệm: Sự tăng diện tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở diện tích.
b) Độ tăng diện tích : ΔS = S – S0 = 2aS0Δt
a) Diện tích của vật rắn tại t 0C : S = S0 .(1+ 2.α.Δt)
4. Sự nở khối
a) Khái niệm: Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
b) Đặc điểm: Độ nở khối của vật rắn đồng chất đẳng hướng tỉ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ t và thể
tích ban đầu V0 của vật đó: ΔV = V - V0 = βV0 .Δt = V0 .3α.Δt
Với  là hệ số nở khối,   3 và cũng có đơn vị là K -1 .
c) Công thức tính thể tích tại t 0 C: V = V0 .(1+β.Δt) = V0 .(1+ 3.α.Δt)
5. Khối lƣợng riêng, sự thay đổi khối lƣợng riêng
m
a) Khối lượng riêng : D =
(kg/m3 )
V
m
m
m
Do đó D0 =
; D= =
V0
V V0 .(1 + 3α.Δt)
b) Sự thay đổi khối lượng riêng: D =


D0
1 + 3α.Δt

6. Ứng dụng
- Phải tính toán để khắc phục tác dụng có hại của sự nở vì nhiệt.
- Lợi dụng sự nở vì nhiệt để lồng ghép đai sắt vào các bánh xe, để chế tạo các băng kép dùng làm
rơle đóng ngắt điện tự động...
II. BÀI TẬP
1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Khi tăng nhiệt độ, kích thước của thanh kim loại có dạng hình hộp chữ nhật thay đổi như thế
nào?
A. Chiều dài tăng còn chiều rộng không tăng.
B. Chiều dài và chiều rộng đều tăng, chiều cao không tăng.
C. Chỉ có sự nở dài, không có sự nở khối.
D. Các kích thước (dài, rộng, cao) của thanh đều tăng.
Câu 2: Một hình vuông mỗi cạnh bằng kim loại có chiều dài là a 0 ở 00 C. Hệ số nở dài của kim loại là
 . Khi nung nóng hình vuông này đến nhiệt độ t thì hình vuông có diện tích là
B. S  a02 (1  2.t ) .
A. S  a02 (1  t ) .
C. S  a0 (1  t )2 .
D. S  a02 (1   2 t ) .
Câu 3: Một khối hình lập phương mỗi cạnh bằng kim loại có chiều dài là a 0 ở 00 C. Hệ số nở dài của
kim loại là  . Khi nung nóng hình lập phương này đến nhiệt độ t thì hình lập phương có thể tích là:
A. V  a03 (1  3t ) .
B. V  a03 (1  3 3t ) .
C. V  a03 (1  3t 3 ) .
D. V  a03 (1  3t ) .
Câu 4: Một hình cầu kim loại có bán kính R0 ở 00 C. Hệ số nở dài của kim loại là  . Khi nung nóng
hình cầu này đến nhiệt độ t thì mặt cầu có diện tích là:

B. S  4 R(1  t ) .
A. S  4 R 0 (1  t ) .
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

8


C. S  4 R 0 (1  3t ) .
D. S  2 R 0 (1  t ) .
2. Bài tập tự luận
Câu 1: Một thước thép ở 200 C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0 C, thước thép này dài
thêm bao nhiêu? biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1 .
Đs: 0,24 mm
Câu 2: Tính khối lượng riêng của sắt ở 8000 C, biết khối lượng riêng sắt ở 00 C là ρ0 = 7,8.103 kg/m3 . Hệ
số nở dài của sắt là α = 11,5.10-6 K-1 .
Đs: 7587 kg/m3
Câu 3: Một sợi dây tải điện ở 200 C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi
nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5.10 6 K-1 .
Đs: ∆l = 0,62m
Câu 4: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 150 C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi
khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao
nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? cho biết hệ số nở dài c ủa mỗi thanh ray là
α = 12.10-6 K-1 .
Đs: 45 0 C
Câu 5: Hai thanh 1 bằng sắt và 1 bằng kẽm ở 0 0 C có chiều dài bằng nhau, còn ở 100 0 C thì chiều dài
chênh lệch 1mm. Tìm chiều dài 2 thanh ở 00 C. Cho biết hệ số nở dài của sắt bằng 1,14.10 -5 K-1 và của
kẽm bằng 3,4.10-5 K-1 .
Đs: 442mm
Câu 6: Một thước thép dài 1m ở 00 C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 40 0 C, kết quả đo được 2m.
Hỏi chiều dài đúng của vật khi đo là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1 .

Đs: 2,001 m
Câu 7: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100 C. Độ dài của thanh
dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 40 0 C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1 .
Đs: 3,6.10-3 m
Câu 8: Tính chiều dài của thanh thép và thanh đồng ở 0 0 C, biết ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép cũng
dài hơn thanh đồng 5cm. Coi hệ số nở dài của thép và đồng không phụ thuộc nhiệt độ và có giá trị là
12.10-6 K-1 và 16.10-6 K-1 .
Đs: thép: 20cm; đồng: 15cm
Câu 9: Một viên bi có thể tích 125 mm3 ở 200 C, được làm bằng chất có hệ số nở dài là 12.10 -6 K-1 . Độ
nở khối của viên bi này khi bị nung nóng tới 820 0 C có độ lớn là bao nhiêu?
Đs: 3,6mm3
Câu 10: Một tấm sắt phẳng có một lỗ tròn. Đường kính lỗ tròn ở 20 0 C là d = 20cm. Biết hệ số nở dài
của sắt là α = 1,2.10-5 K -1 . Hãy tính đường kính lỗ ấy khi miếng sắt đó ở 50 0 C.
Đs: 20,0072cm
3. Bài tập trắc nghiệ m
Câu 11: Một cái thước bằng đồng thau dài 1m ở 30 0 C. Tính chiều dài của thước khi ở 00 C. Cho biết hệ
số nở dài của đồng thau là 18,5.10-6 K-1 .
A. 0,9992 m
B. 0,9994 m
C. 0,9996 m
D. 0,9998 m
Câu 12: Một thanh ray có chiều dài ở 00 C là 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 500 C thì nó dài thêm bao
nhiêu? Biết hệ số nở dài là 12.10-6 K –1 .
A. 3,75mm
B. 6mm
C. 7,5mm
D. 2,5mm
Câu 13: Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0 0 C sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép cũng
luôn dài hơn thanh đồng 2cm. Cho biết hệ số nở dài của thép là 10.10-6 K-1 và của đồng là 16.10-6 K-1 .
A. 3,0 cm; 5,3 cm

B. 3,3 cm; 4,3 cm
C. 3,3 cm; 5,3 cm
D. 3,23 cm; 4,3 cm
0
Câu 14: Một thanh sắt có chiều dài 12,65m ở 60 C, cho biết hệ số nở dài của sắt là 12.10 -6 K-1 . Chiều
dài của thanh sắt ở 00 C là:
A. 12,55 m.
B. 12,57 m.
C. 12,62 m.
D. 12,64 m.
Câu 15: Một thước thép ở 100 C có độ dài là 1000mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1 . Khi nhiệt
độ tăng đến 400 C, thước thép này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm.
B. 36 mm.
C. 42 mm.
D. 15mm.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

9


Câu 16: Một thước thép ở 200 C có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0 C, thước thép này dài
thêm bao nhiêu?
A. 0,22mm
B. 0,24mm
C. 0,25mm
D. 0,27mm
0
0
Câu 17: Một thanh thép ở 0 C có độ dài 0,5m. Tìm chiều dài thanh ở 20 C. Biết hệ số nở dài của thép

là 12.10- 6 K- 1
A. 0,62 m.
B. 500,12 mm.
C. 0,512 m.
D. 501,2 m.
Câu 18: Một thước thép ở 00 C có độ dài 2000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 20 0 C, thước thép dài thêm
một đoạn là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài thước thép 12.10 -6 K-1 .
A. 0,48mm
B. 9,6mm
C. 0,96mm
D. 4,8mm
Câu 19: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 00 C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000 C
thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là  = 1,14.10-5 k-1 và của kẽm là
 = 3,4.10-5k-1 . Chiều dài của hai thanh ở 00C là:
A. l0 = 0,442mm
B. l0 = 4,42mm.
C. l0 = 44,2mm
D. l0 = 442mm.
Câu 20: Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0 C có cùng độ dài lo . Khi nung hai thanh tới 1000 C thì
độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5mm. Tính độ dài lo , biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của
thép là 12.10-6 K -1 .
A. lo  1500 mm
B. lo  500 mm
C. lo  417 mm
D. lo  250 mm
Câu 21: Một sợi dây tải điện ở 200 C có độ dài 1800m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi
nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là α = 11,5.106 K-1 .
A. 0,60m
B. 0,61m
C. 0,62m

D. 0,63m
0
Câu 22: Một thước thép dài 1m ở 0 C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 40 0 C, kết quả đo được
2m. Hỏi chiều dài đúng của vật khi đó là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1 .
A. 2,001m
B. 2,002m
C. 2,003m
D. 2,004m
Câu 23: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0 C. Độ dài của
thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 40 0 C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K -1 .
A. 1,6.10-4 m
B. 1,7.10-4 m
C. 1,8.10-4 m
D. 1,9.10-4 m
0
Câu 24: Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 20 C. Phải để một khe hở nhỏ nhất là bao nhiêu
giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50 0 C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra:
A. 1,2 mm
B. 2,4 mm
C. 3,3 mm
D. 4,8 mm
0
Câu 25: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 20 C. phải chừa một khe hở ở đầu
thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 0 C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. Biết
hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α = 12.10-6 k -1.
A. Δl = 3,6.10-2 m
B. l  3,6.103 m
C. l  3,6.104 m
D. l  3,6. 105 m
Câu 26: Một thanh ray dài 10m, lắp đặt trên đường sắt ở 20 0 C. Phải để hở một khe ở đầu thanh có bề

rộng bao nhiêu để đảm bảo cho thanh nở tự do. Biết nhiệt độ cao nhất có thể tới là 400 C. Hệ số nở dài
của thép làm đường ray là 15.10-6 K -1 .
B. x  2, 25mm
C. x  2,5mm
A. x  2mm
D. x  3mm
0
Câu 27: Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 15 C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray
khi khi đó chỉ đặt cách nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng
bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh
ray là α = 12.10-6 K-1 .
A. 420 C
B. 430 C
C. 440 C
D. 450 C
Câu 28: Một tấm đồng hình vuông ở 00 C có cạnh dài 50cm. Cần nung nóng tới nhiệt độ t là bao nhiêu
để diện tích của tấm đồng tăng thêm 16cm2 ? Biết hệ số nở dài của đồng là 17.10-6 K-1 .
A. 500 0 C.
B. 188 0 C.
C. 800 0 C.
D. 100 0 C.
0
Câu 29: Một lá đồng có kích thước 0,2m x 0,4m ở 20 C. Diện tích của nó thay đổi thế nào khi người ta
nung nó lên đến 2000 C? Cho biết hệ số nở dài của kim loại là 1.10 -6 K-1 .
A. 45,96.10-5 m2
B. 46,96.10-5 m2
C. 47,96.10-5 m2
D. 48,96.10-5 m2
2
0

Câu 30: Một thanh hình trụ có tiết diện 25cm được đun nóng từ t1 = 0 C đến nhiệt độ t2 = 1000 C. Hệ
số nở dài của chất làm thanh và suất đàn hồi của thanh là α = 18.10-6 k -1 và E = 9,8.1010 N/m. Muốn
chiều dài của thanh vẫn không đổi thì cần tác dụng vào hai đầu thanh hình trụ những lực có giá trị nào
sau đây:
A. F = 441 N.
B. F = 441.10-2 N.
C. F = 441.10-3 N.
D. F = 441.10-4 N.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

10


Câu 31: Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 5cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Cho
biết hệ số nở dài của thép 1,2.10-5 k-1 , suất đàn hồi 20.1010 N/m2 . Nếu nhiệt độ tăng thêm 250 C thì độ
lớn của lực do xà tác dụng vào tường là :
A. F = 11,7750N
B. F = 117,750N.
C. F = 1177,50 N
D. F = 11775N.
Câu 32: Tiết diện thẳng của một thanh thép là 1,5cm2 . Ở nhiệt độ 400 C thanh này được giữ chặt tại hai
điểm cố định. Tính lực tác dụng vào thanh khi nhiệt độ giảm còn 200 C. Cho biết hệ số nở dài và suất
Young của thép lần lượt là 11.10-6 K -1 và 2,2.1011 Pa.
A. 72,6.102 N
B. 73,6.102 N
C. 74,6.102 N
D. 75,6.102 N
Câu 33: Một bình thủy tinh chứa đầy 100cm3 thủy ngân ở nhiệt độ 200 C. Hỏi khi nhiệt độ tăng tới
400 C thì lượng thủy ngân trào ra khỏi bình là bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thủy tinh là 9.10 -6 K1
; hệ số nở khối của thủy ngân là 18.10-5 K-1 .

A. 0,952 cm3
B. 0,962 cm3
C. 0,972 cm3
D. 0,982 cm3
Câu 34: Thể tích của một hình lập phương bằng nhôm cạnh a = 5cm tăng thêm bao nhiêu khi được
nung nóng từ 00 C tới 800 C? Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 23.10 -6 K-1 .
A. 0,69 cm3
B. 0,66 cm3
C. 0,62 cm3
D. 0,67 cm3
Câu 35: Một khối sắt có thể tích ở 1000 C là 1003,66cm3 . Tính thể tích của khối sắt ở 0 0 C. Biết hệ số
nở dài của sắt là 12,2.10-6 K-1 .
A. 1000 cm3
B. 1010 cm3
C. 1015 cm3
D. 1020 cm3
0
3
3
Câu 36: Cho biết khối lượng riêng của sắt ở 0 C là 7,8.10 kg/m , hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K -1 .
Khối lượng riêng của sắt ở 5000 C là
A. 7,66.103 kg/m3 .
B. 7,46.103 kg/m3 .
C. 7,38.103 kg/m3 .
D. 7,68.103 kg/m3 .
0
Câu 37: Khối lượng riêng của sắt ở 800 C bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nó ở 0 0 C là
7,8.103 kg/m3 và hệ số nở dài của sắt là 11.10-6 K -1 .
A. 7,900.103 kg/m3 .
B. 7,599.103 kg/m3 .

C. 7,857.103 kg/m3 .
D. 7,485.103 kg/m3 .
Câu 38: Đem nung nóng một quả cầu bằng đồng có bán kính r = 5cm từ 0 0 C lên đến 1000 C. Cho biết
hệ số nở dài của đồng là 1,7.10-5 K-1 . Độ tăng thể tích của quả cầu là:
A. 0,51.10-4 m3 .
B. 0,52.10-4 m3 .
C. 0,53.10-4 m3 .
D. 0,54.10-4 m3 .
0
4
3
Câu 39: Khối lượng riêng của thủy ngân ở 50 C là 1,384.10 kg/m . Tính khối lượng riêng của thủy
ngân ở 00 C. Cho biết hệ số nở khối của thủy ngân là 18.10 -5 K-1 .
A. 1,37.104 kg/m3
B. 1,37.104 kg/m3
C. 1,37.104 kg/m3
D. 1,37.104 kg/m3
Câu 40: Một bình thủy tinh ở 00 C có thể tích là 100cm3 được đổ đầy thủy ngân. Khi ống thủy tinh
được nung nóng đến nhiệt độ 800 C thì thủy ngân trào ra khỏi bình là 1,224cm3 . Cho biết hệ số nở khối
của thủy ngân là 18.10-5 K-1 . Tính hệ số nở dài của thủy tinh?
A. 9.10-6 K -1
B. 9,5.10-6K-1
C. 9,6.10-6 K -1
D. 9,8.10-6 K-1
3
0
Câu 41: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50cm thuỷ ngân ở 18 C. Biết hệ số nở dài của thuỷ ngân là:
α1 = 9.10-6 k -1. Hệ số nở khối của thuỷ ngân là: β2 = 18.10-5 k -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 380 C thì thể tích
của thuỷ ngân tràn ra là:
A. ΔV = 0,015cm3

B. ΔV = 0,15cm3
C. ΔV = 1,5cm3
D. ΔV = 15cm3
Câu 42: Một viên bi có thể tích 125mm3 ở 200 C, được làm bằng chất có hệ số nở dài là 12.10 -6 K-1 . Độ
nở khối của viên bi này khi bị nung nóng tới 820 0 C có độ lớn là bao nhiêu?
A. 3,6mm3
B. 3,4mm3
C. 3,2mm3
D. 3,1mm3
Câu 43: Một tấm sắt phẳng có một lỗ tròn. Đường kính lỗ tròn ở 20 0 C là d20 = 20cm. Biết hệ số nở dài
của sắt là α = 1,2.10-5 K -1 . Hãy tính đường kính lỗ ấy khi miếng sắt đó ở 50 0 C.
A. 20,0074cm
B. 20,0075cm
C. 20,0076cm
D. 20,0072cm
0
Câu 44: Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 20 C. Phải chừa một khe hở ở đầu
thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 0 C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. Biết
hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là  = 12.10-6 K-1 .
A. l = 3,6.10-2 m
B. Δl = 3,6.10-3 m
C. l = 3,6.10-4 m
D. Δl = 3,6.10-5 m
Câu 45: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm3 thuỷ ngân ở 180 C. Biết hệ số nở dài của thuỷ ngân là:  1
= 9.10-6 K-1 . Hệ số nở khối của thuỷ ngân là 2 = 18.10-5 k -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 380 C thì thể tích của
thuỷ ngân tràn ra là:
A. V = 0,015cm3
B. V = 0,15cm3
C. V = 1,5cm3
D. V = 15cm3

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

11


Câu 46: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm.
Biết rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt
độ lên thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe?
A. 5350 C
B. 2740 C
C. 4190 C
D. 2340 C
Câu 47: Một xà beng bằng thép tròn đường kính tiết diện 4cm, hai đầu được chôn chặt vào tường. Lực
mà xà tác dụng vào tường là bao nhiêu khi nhiệt độ của xà beng tăng thêm 40 0 C? Biết hệ số nở dài và
suất đàn hồi của thép lần lượt là 1,2.10-5 K-1 và 20.1010 N/m2 .
A. 152000 N
B. 142450 N
C. 120576 N
D. Không có giá trị xác định
Câu 48: Một ấm nhôm có dung tích 2l ở 200 C. Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 80 0 C?
A. 2,003 lít
B. 2,009 lít
C. 2,012 lít
D. 2,024 lít
Câu 49: Một tấm kim loại hình vuông ở 00 C có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích
của tấm kim loại tăng thêm 1,44cm2 . Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim
loại này là 12.10-6 K-1 .
A. 2500o C
B. 3000o C
C. 37,5o C

D. 250o C

DẠNG 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Lực căng bề mặt:
a) Định nghĩa: Lực căng bề mặt của chất lỏng là lực xuất hiện ở bề mặt chất lỏng, có xu hướng làm
giảm diện tích bề mặt của chất lỏng.
b) Đặc điểm:
- Luôn có phương vuông góc với đoạn đường mà nó tác dụng lực.
- Luôn tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
- Có chiều làm giảm diện tích bề mặt của chất lỏng.
- Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường mà nó tác dụng lực.
c) Độ lớn: f = σ.l (N)
Trong đó:  là hệ số căng mặt ngoài, đơn vị là N/m ;  phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất
lỏng.  giảm khi nhiệt độ tăng và ngược lại.
d) Khung dây mảnh hoặc một thanh mảnh: có chu vi l nhúng vào trong chất lỏng thì nó sẽ chịu tác
dụng một lực căng mặt ngoài là: f = σ.2.l vì lực căng mặt ngoài tác dụng vào cả hai phía của khung
hoặc thanh.
Fc
Giá trị hệ số căng bề mặt của chất lỏng: σ =
π D + d 
2. Hiện tƣợng dính ƣớt và không dính ƣớt
a) Hiện tượng dính ướt: Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành
bình bị dính ướt
b) Hiện tượng không dính ướt: Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lồi khi
thành bình không bị dính ướt.
c) Ứng dụng: Hiện tượng mặt vật rắn bị dính ướt chất lỏng được ứng dụng để làm giàu quặng theo
phương pháp “tuyển nổi”.
3. Hiện tƣợng mao dẫn:
a) Định nghĩa: Hiện tượng mức chất lỏng ở bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn,

hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn.
b) Ống mao dẫn: Các ống trong đó xẩy ra hiện tượng mao dẫn gọi là ống mao dẫn.
c) Đặc điểm: Hệ số căng mặt ngoài  càng lớn, đường kính trong của ống càng nhỏ mức chênh lệch
chất lỏng trong ống và ngoài ống càng lớn.
d) Ứng dụng:
- Các ống mao dẫn trong bộ rễ và thân cây dẫn nước hoà tan khoáng chất lên nuôi cây.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

12


- Dầu hoả có thể ngấm theo các sợi nhỏ trong bấc đèn đến ngọn bấc để cháy.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính toán các đại lƣợng trong công thức lực căng bề mặt chất lỏng
Lực căng bề mặt chất lỏng: f = σ.l  (N/m) : Hệ số căng bề mặt. l là chiều dài của đường giới hạn
có sự tiếp xúc giữa chất lỏng và chất rắn (m).
 Chú ý: cần xác định bài toán cho mấy mặt thoáng.
Dạng 2: Tính lực cần thiết để nâng vật ra khỏi chất lỏng
- Để nâng được vật thì: Fk > P + f
- Lực tối thiểu: Fk = P + f
Trong đó: P = mg là trọng lượng của vật (N); f là lực căng bề mặt của chất lỏng (N)
Dạng 3: Bài toán về hiện tƣợng nhỏ giọt của chất lỏng
- Đầu tiên giọt nước to dần nhưng chưa rơi xuống.
V
- Đúng lúc giọt nước rơi: P = F  mg = σ.l  V1D.g = σπd  .Dg = σπd
n
Trong đó: l   .d (m) Là chu vi đường tròn giới hạn mặt thoáng chất lỏng (chu vi miệng ống); n là
số giọt nước; V(m3 ) là thể tích nước trong ống, D (kg/m3 ) là khối lượng riêng chất lỏng; d (m) là
đường kính miệng ống.
III. BÀI TẬP

1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng.
A. Lực căng bề mặt tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt có xu hướng làm diện tích mặt thoáng chất lỏng nhỏ nhất.
D. Lực căng bề mặt có xu hướng làm diện tích mặt thoáng chất lỏng lớn nhất.
Câu 2: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai liên quan đến lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Lực căng bề mặt có chiều luôn hướng ra ngoài mặt thoáng.
B. Lực căng bề mặt có phương vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
C. Độ lớn của lực căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng.
D. Độ lớn của lực căng bề mặt tỉ lệ thuận với chiều dài của đường giới hạn của mặt thoáng.
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của c hất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới
hạn của mặt thoáng.
Câu 5: Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương:
A. Hợp với mặt thoáng góc 450
B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng
C. Bất kì
D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng.
Câu 6: Tìm câu sai: Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn :
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = .l ; trong đó  là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về các phân tử cấu tạo nên chất lỏng?
A. Khoảng cách giữa các phân tử chất lỏng vào khoảng kích thước phân tử.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

13


B. Mỗi phân tử chất lỏng luôn dao động hỗn độn quanh một vị trí cân bằng xác định. Sau một khoảng
thời gian nào đó , nó lại nhảy sang một vị trí cân bằng khác.
C. Mọi chất lỏng đều được cấu tạo từ một loại phân tử.
D. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng cũng tăng.
Câu 8: Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nổi trên mặt nước.
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
D. Giọt nước động trên lá sen.
Câu 9: Đặt một que diêm nổi trên mặt nước nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nước xà phòng xuống
mặt nước gần một cạnh của que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động? Giả thiết xà phòng
chỉ lan về một phía của que diêm
A. Đứng yên.
B. Chuyển động quay tròn.
C. Chuyển động về phía nước xà phòng.
D. Chuyển động về phía nước nguyên chất.
Câu 10: Hiện tượng mao dẫn
A. là hiện tượng chất lỏng trong ống có tiết diện nhỏ dâng lên (hoặc hạ xuống) so với mực chất lỏng
bên ngoài ống.
B. chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị chất lỏng dính ướt.
C. chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị chất lỏng dính ướt.
D. xảy ra với mọi ống có tiết diện bất kì.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dẫn?
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ
xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.
C. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.
D. Cả ba phát biểu A, B, C đều đúng
Câu 12: Mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống mao dẫn
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng nhưng không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng nhưng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng và bản chất của chất lỏng.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
Câu 13: Trong trường hợp nào độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?
A. Gia tốc trọng trường tăng.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn.
D. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn.
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ?
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu
D. Giấy thấm hút mực
Câu 15: Hai vật được treo ở đầu hai lực kế lò xo, nhúng cả hai vật đó vào trong nước, độ chỉ của hai
lực kế giảm đi những lượng bằng nhau, ta có thể kết luận 2 vật đó có cùng …………
A. khối lượng riêng
B. thể tích
C. khối lượng
D. trọng lượng
Câu 16: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:
A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.

C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.
D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.
Câu 17: ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện:
A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt.
B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và không bị nước dính ướt.
C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu.
D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt.
Câu 18: Trong một ống thuỷ tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nước. Nếu hơ nóng nhẹ một
đầu ống thì cột nước trong ống đứng yên hay chuyển động?
A. Chuyển động về phía đầu lạnh.
B. Chuyển động về phía đầu nóng.
C. Đứng yên.
D. Dao động trong ống.
Câu 19: Câu nào sai? Cung cấp nhiệt cho một khối chất lỏng thì:
A. thể tích của khối chất đó tăng
B. nhiệt độ của khối chất đó tăng
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

14


C. suất căng bề mặt giảm
D. thời gian cư trú của phân tử chất lỏng tăng
Câu 20: Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nước trong ống mao dẫn ?
A. Hạ thấp nhiệt độ của nước.
B. Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn
C. Pha thêm rượu vào nước.
D. Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn.
Câu 21: Biểu thức nào sau đây đúng tính độ dâng (hay hạ) của mực chất lỏng trong ống mao dẫn:
4


4
4 2
B. h 
C. h 
A. h 
D. h 
Dgd
4Dgd
Dgd
Dgd
2. bài tập trắc nghiệ m
Câu 22: Nhúng một ống mao dẫn có đường kính trong 1mm vào trong nước, cột nước dâng lên trong
ống cao hơn so với bên ngoài ống là 32,6mm. Hệ số căng mặt ngoài của nước là:
A. 70,2.103 N/m
B. 75,2.10-3 N/m
C. 79,6.103 N/m
D. 81,5.10-3 N/m
Câu 23: Xác định suất căng mặt ngoài của etxăng nếu trong một ống mao dẫn bán kính 0,2mm độ cao
của cột et- xăng bằng 3cm. Biết khối lượng riêng của et-xăng là 700kg/m3
A. 0,021 N/m
B. 0,032 N/m
C. 0,0065 N/m
D. Một đáp án khác.
Câu 24: Một giọt nước được nhỏ ra từ một ống thẳng đứng có đường kính d = 0,5mm. Tìm khối lượng
của giọt nước. Biết hệ số căng bề mặt của nước 73.10-3 N/m; g = 10m/s2 .
A. 1,126.10-5 kg
B. 1,146.10-5 kg
C. 1,156.10-5 kg
D. 1,166.10-5 kg

Câu 25: Cho nước vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng là d = 0,8mm. Suất căng mặt ngoài của
nước là 0,0781N/m; g = 9,8m/s2 . Khối lượng của mỗi giọt rượu rơi khỏi ống là:
A. 0,01 g
B. 0,1 g
C. 0,02 g
D. 0,2g.
Câu 26: Dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút với đường kính 0,5mm có thể nhỏ giọt với m = 0,02g.
Tính hệ số căng bề mặt của chất lỏng. Lấy g = 10m/s 2 .
A. 0,089 N/m
B. 0,069 N/m
C. 0,075 N/m
D. 0,127 N/m
Câu 27: Một ống nhỏ giọt, đầu mút có đường kính 0,24mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác
0,008g/giọt. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng là:
A. 0,24 N/m
B. 0,53 N/m
C. 0,106 N/m
D. 1,32 N/m
Câu 28: Một ống nhỏ giọt đựng nước, dựng thẳng đứng. Nước dính ướt hoàn toàn miệng ống và
đường kính miệng dưới của ống là 0,43mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là
9,72.10-6N. Tính hệ số căng mặt ngoài của nước.
A. Xấp xỉ 7,2.10-3 N/m
B. Xấp xỉ 3,6.10-3 N/m
C. Xấp xỉ 13,8.10-3 N/m
D. Xấp xỉ 7,2.10-5 N/m.
Câu 29: Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng
khối lượng của các giọt nước là 1,9g. Lấy g = 10m/s 2 , coi trọng lượng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng
lực căng mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nước là:
A. 72,3.10-3 N/m
B. 75,6.10-3N/m

C. 78,8.10-3 N/m
D. 70,1.10-3 N/m
-2
Câu 30: Một vòng kim loại có bán kính 6cm và trọng lượng 6,4.10 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng
có suất căng bề mặt là 40.10-3 N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực là :
A. 1,3 N
B. 6,9.10-2 N
C. 3,6.10-2 N
D. Một đáp số khác.
Câu 31: Một vòng kim loại bán kính r = 5cm, khối lượng không đáng kể. Cho vòng kim loại tiếp xúc
với mặt ngang với dung dịch xà phòng. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì cần dùng một lực có độ
lớn bằng bao nhiêu? Cho biết hệ số căng bề mặt của xà phòng là 4.10 -4 N/m.
A. 12,56.10-5 N.
B. 14,56.10-5 N.
C. 20,56.10-5 N.
D. 24,56.10-5 N.
Câu 32: Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi
kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10 -3 N.
Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây?
A. σ = 18, 4.10-3 N/m
B. σ = 18, 4.10-4 N/m
C. σ = 18, 4.10-5 N/m
D. σ = 18, 4.10-6 N/m
Câu 33: Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50mm và có trọng lượng P = 68.10 -3 N được treo vào
một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra
khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10 -3 N/m?
A. 1,13.10-2 N.
B. 2,26.10-2 N.
C. 22,6.10-2 N.
D. 9,06.10-2 N.

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

15


Câu 34: Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44mm và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng
của vòng xuyến là 45mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20 0 C là
64,3mN. Hệ số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là?
A. 730.10-3 N/m
B. 73.10-3 N/m
C. 0,73.10-3 N/m
D. Đáp án khác
Câu 35: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn
dây AB dài 50mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P c ủa đoạn dây AB để nó cân
bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ = 0,04N/m.
A. P = 2.10-3 N
B. P = 4.10-3N
C. P = 1,6.10-3 N
D. P = 2,5.10-3 N
Câu 36: Tính lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên quả cầu khi nó đặt trong một chất lỏng. Biết bán
kính của quả cầu là 4cm, hệ số căng bề mặt của chất lỏng là 0,05N/m và quả cầu có mặt ngoài hoàn
toàn không bị chất lỏng làm dính ướt.
A. 1,256.10-2 N
B. 1,266.10-2 N
C. 1,276.10-2 N
D. 1,326.10-2 N
Câu 37: Một quả cầu có mặt ngoài hoàn toàn không bị rượu làm dính ướt. Tính lực căng bề mặt lớn
nhất khi quả cầu được đặt lên mặt rượu. Quả cầu có khối lượng là bao nhiêu thì nó không bị chìm. Biết
bán kính của quả cầu là R = 0,5mm, hệ số căng mặt ngoài của rượu là 22.10 -3 N/m.
A. 6,45 g

B. 6,55 g
C. 6,75 g
D. 6,90 g
Câu 38: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là
0,1mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m. Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt
lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:
A. Fmax = 4,6N.
B. Fmax = 4,5.10-2 N.
C. Fmax = 4,5.10-3 N.
D. Fmax = 4,5.10-4 N.
Câu 39: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là
0,1mm ; suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m. Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng
của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. m  4,6.10-3 kg
B. m  3,6.10-3 kg
C. m  2,6.10-3 kg
D. m  1,6.10-3 kg
Câu 40: Một ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên
trong ống một đoạn 12mm. Khối lượng riêng của rượu là D = 800kg/m3 , g = 10m/s2 . Suất căng mặt
ngoài của rượu có giá trị nào sau đây?
A. 0,24 N/m
B. 0,024 N/m
C. 0,012 N/m
D. Đáp án khác
Câu 41: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d = 2,5mm hở hai đầu được nhúng chìm trong nước
rồi rút khỏi nước ở vị trí thẳng đứng. Khối lượng riêng và suất căng mặt ngoài của nước lần lượt là
103 kg/m3 và 0,075N/m. Độ cao còn lại của nước trong ống là:
A. 12mm
B. 15mm
C. 24mm

D. 32mm
Câu 42: Một ống mao dẫn có đường kính trong là d = 0,2mm ban đầu chứa đầy rượu sau đó dựng ống
thẳng đứng và để hở hai đầu. Suất căng mặt ngoài của rượu là 0,025N/m. Trọng lượng của phần rượu
còn lại là?
A. 3,14.10-5 N
B. 3,14.10-4 N
C. 1,57.10-5 N
D. 1,57.10-4 N
Câu 43: Một ống mao dẫn khi nhúng vào trong nước thì cột nước trong ống dâng cao 80mm, khi
nhúng vào trong rượu thì cột rượu dâng cao bao nhiêu? Biết khối lượng riêng và hệ số căng mặt ngoài
của nước và rượu là 1 = 1000kg/m3 , 1 = 0,072N/m và 2 = 790kg/m3 , 2 = 0,022N/m.
A. 27,8 mm
B. 30,9 mm
C. 32,6 mm
D. 40,1 mm
Câu 44: Một ống thủy tinh có đường kính trong 1,4mm, một đầu kín được cắm thẳng đứng vào chậu
thủy ngân. Mực thủy ngân trong ống cao 760mm. Nếu tính đến hiện tượng thủy ngân không làm dính
ướt ống thì áp suất thực của khí quyển là bao nhiêu? Biết suất căng mặt ngoài và khối lượng riêng của
thủy ngân là 0,47N/m và 13,6.103 kg/m3 .
A. 769,8 mmHg
B. 512,5 mmHg
C. 156 mmHg
D. 760 mmHg
Câu 45: Một phong vũ biểu thủy ngân có đường kính trong là 2mm. Mực thủy ngân trong ống dâng
cao 760mm. Áp suất thực của khí quyển là bao nhiêu nếu tính đến hiện tượng thủy ngân hoàn toàn
không làm ướt ống. Cho hệ số căng mặt ngoài của thủy ngân là 470.10 -3 N/m, gia tốc trọng trường g =
9,8 m/s2 .
A. 753 mmHg
B. 760 mmHg
C. 767 mmHg

D. 774 mmHg

DẠNG 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

16


I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Sự nóng chảy – đông đặc:
a) Định nghĩa: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Quá trình chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
b) Đặc điểm:
- Mỗi chất rắn kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy xác định ở áp suất cho trước.
- Các chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Đa số các chất rắn, thể tích của chúng sẽ tăng khi nóng chảy và giảm khi đông đặc (trừ nước đá)
- Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn thay đổi phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
c) Nhiệt nóng chảy:
- Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy:
Q1 = .m
Với  : là nhiệt nóng chảy riêng phụ thuộc vào bản chất của chất rắn nóng chảy, có đơn vị là J/kg.
m : là khối lượng của chất rắn (kg).
- Nhiệt lượng Q 2 cần cung cấp để đưa chất rắn từ nhiệt độ t1 (0 C) lên nhiệt độ t2 (0 C)
Q2 = mc.(t 2 - t1 )
d) Ứng dụng: Nung chảy kim loại để đúc các chi tiết máy, đúc tượng, luyện gang thép.
2. Sự bay hơi, ngƣng tụ
a) Sự bay hơi: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là sự bay hơi.
b) Ngưng tụ: Quá trình ngược lại từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.
c) Đặc điểm:
- Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kì và luôn kèm theo sự ngưng tụ.

- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ và diện tích mặt thoáng.
3. Hơi khô và hơi bão hoà: Xét không gian trên mặt thoáng bên trong bình chất lỏng đậy kín.
a) Hơi khô: Khi tốc độ bay hơi lớn hơn tốc độ ngưng tụ, áp suất hơi tăng dần và hơi trên bề mặt chất
lỏng là hơi khô.
b) Hơi bão hoà: Khi tốc độ bay hơi bằng tốc độ ngưng tụ, hơi ở phía trên mặt chất lỏng là hơi bão hoà,
áp suất hơi đạt giá trị cực đại gọi là áp suất hơi bão hoà.
c) Đặc điểm:
- Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc thể tích, không tuân theo định luật Bôilơ - Mariôt,
- Áp suất hơi bão hoà chỉ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.
d) Ứng dụng:
- Sự bay hơi nước từ biển, sông, hồ, … tạo thành mây, sương mù, mưa, làm cho khí hậu điều hoà và
cây cối phát triển.
- Sự bay hơi của nước biển được sử dụng trong ngành sản xuất muối.
- Sự bay hơi của amôniac, frêôn, … được sử dụng trong k ỹ thuật làm lạnh.
4. Sự sôi
a) Định nghĩa: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng gọi
là sự sôi.
b) Đặc điểm:
- Ở áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định, không thay đổi.
- Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng. Áp suất chất
khí càng lớn, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao và ngược lại.
c) Nhiệt hoá hơi:
- Nhiệt lượng Q 3 cần cung cấp cho khối chất lỏng trong khi sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất
lỏng ở nhiệt độ sôi:
Q3 = L.m
Với L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng bay hơi (J/kg).
- Nhiệt lượng Q 4 cần cung cấp để đưa chất rắn từ nhiệt độ t1 (0 C) lên nhiệt độ t2 (0 C)
Q4 = mc.(t 2 - t1 )
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884


17


II. BÀI TẬP
1. Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất
xác định.
D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
Câu 2: Chọn phát biểu sai.
A. Nhiệt độ nóng chảy tăng theo áp suất bên ngoài đối với các chất có thể tích tăng khi nóng chảy.
B. Các vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Đối với các chất có thể tích giảm khi nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy của chúng tăng khi áp suất bên
ngoài tăng.
D. Đa số vật rắn tăng thể tích khi nóng chảy và giảm thể tích khi đông đặc.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
A. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).
C. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.
D. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q =  .m trong đó  là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm
vật, m là khối lượng của vật.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ)

B. Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Jun (J)
D. Jun trên độ (J/độ).
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
A. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy
1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.
A. Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra trên bề mặt chất lỏng ở nhiệt độ xác định.
B. Sự sôi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả trên bề mặt và bên trong chất lỏng ở nhiệt
độ bất kì.
C. Sự sôi là chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả trên bề mặt và bên trong chất lỏng ở nhiệt độ
xác định không đổi.
D. Các chất rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định, chúng mềm dần trước khi nóng chảy
hoàn toàn.
Câu 8: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng.
B. Gió.
C. Nhiệt độ.
D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 9: Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
A. áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
D. áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ-Mariốt
Câu 10: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ và thể tích của hơi.
B. nhiệt độ và bản chất của hơi.

C. thể tích và bản chất của hơi.
D. nhiệt độ, thể tích và bản chất của hơi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hơi bão hòa?
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

18


A. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
B. Khi một chất lỏng bay hơi thì luôn kèm theo sự ngưng tụ và ngược lại.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất
hơi bão hòa giảm.
D. Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
Câu 12: Chọn câu phát biểu sai:
A. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối chất lỏng.
B. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng chất lỏng.
C. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hoà và khối lỏng là trạng thái hơi bão hoà, nghĩa là không có
các phân tử bay ra từ khối chất lỏng cũng như bay vào khối vhất lỏng.
D. Ở trạng thái cân bằng động giữa hơi và chất lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là sự hoá
hơi và sự ngưng tụ.
Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất
lỏng ở nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m
là khối lượng của chất lỏng.
Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp.
B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều.

C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà.
D. Cả 3 kết luận trên.
Câu 15: Điểm sương là:
A. Nơi có sương
B. Lúc không khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng
D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 2,8.103 J/Kg.
A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J để hoá lỏng.
D. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi hoá lỏng hoàn toàn.
Câu 17: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 5 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Khối đồng sẽ tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 5 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 5 J để hóa lỏng.
D. Mỗi kilôgam đồng tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi hóa lỏng hoàn toàn.
2. bài tập trắc nghiệ m
Câu 18: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước đá ở 00 C để chuyển nó thành nước ở 300 C. Cho
biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10 5 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
A. 460.104 J
B. 462.104 J
C. 464.104 J
D. 466.104 J
Câu 19: Tính nhiệt lượng cần cung cấp để 10kg nước ở 100 C để chuyển nó thành hơi ở 1000 C. Cho
nhiệt hóa hơi riêng của nước 2,3.106 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK.
A. 2678.104 J
B. 2676.104 J
C. 2674.104 J
D. 2672.104 J

0
Câu 20: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 20kg nước đá ở -10 C để chuyển nó thành hơi nước ở
1000 C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.10 5 J/kg, nhiệt hóa hơi riêng của nước
2,3.106 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK.
A. 5806.104 J
B. 6204.104 J
C. 5810.104 J
D. 5812.104 J
Câu 21: Cần một nhiệt lượng bao nhiêu để làm nóng chảy 20% của một tảng băng trôi có khối lượng
200000 tấn? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của băng là 3,4.10 5 J/kg.
A. 1,362.1013 J
B. 1,364.1013 J
C. 1,366.1013 J
D. 1,368.1013 J
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

19


Câu 22: Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 200g chỉ ở nhiệt độ ban đầu 18 0 C. Cho
biết nhiệt dung riêng của chì là 128J/kgK, nhiệt nóng chảy riêng của chì là 23,2kJ/kg và nhiệt độ nóng
chảy của chì là 601K.
A. 12576 J
B. 12574 J
C. 12572 J
D. 12570 J
Câu 23: Để sưởi ấm nhiệt độ trong nhà vào mùa đông ở nhiệt độ 25 0 C ta cần một nhiệt lượng Q =
1,5.106 kcal. Cần bao nhiêu kg nước ở 550 C để tạo ra một nhiệt lượng như vậy? Cho nhiệt dung riê ng
của nước là 4200J/kgK.
A. 49,7.103 kg

B. 48,7.103 kg
C. 47,7.103 kg
D. 46,7.103 kg
Câu 24: Một phích cách nhiệt chứa 140cm3 nước nóng ở 800 C. Bỏ 15g nước đá đang tan để làm nguội
nước. Nước sẽ nguội đi bao nhiêu độ khi nước đá tan hết. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước là
3,4.105 J/kg, nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kgK.
A. 63,50 C
B. 64,50 C
C. 65,50 C
D. 66,50 C
Câu 25: Cần phải tốn một công bằng bao nhiêu J để làm tan 1g băng bằng cách mài hai khối băng với
nhau? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của băng là 333kJ/kg.
A. 333 J.
B. 333 kJ.
C. 333.10-3 J.
D. 333.10-3 kJ.
Câu 26: Một miếng nước đá có khối lượng 800g ở -100 C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là
2220J/kgK, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 333kJ/kg. Cần một nhiệt lượng bao nhiêu để làm tan
hoàn toàn 800g nước đá.
A. 281,76 kJ
B. 278,76 kJ
C. 280,76 kJ
D. 283,76 kJ
0
Câu 27: Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0 C. Biết nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg.
A. Q = 0,34.103 J.
B. Q = 340.105 J
C. Q = 34.107 J.
D. Q = 34.103 J.

Câu 28: Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng
400g. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.10 4 J/kg.
A. 13,6.104 J/kg.
B. 27,3.104 J/kg.
C. 6,8.104 J/kg.
D. 1,36.104 J/kg.
Câu 29: Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2kg nước ở 20 0 C. Biết nhiệt độ sôi,
nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0 C, 4200J/kg.K và 2,3.106 J/kg.
A. 2,636.106 J.
B. 5,272.106 J.
C. 26,36.106 J.
D. 52,72.106 J.
Câu 30: Để xác định nhiệt hóa hơi của nước người ta làm thí nghiệm sau. Đưa 10g hơi nước ở 100 0 C
vào một nhiệt lượng kế chứa 290g nước ở 20 0 C. Nhiệt độ cuối của hệ là 400 C, biết nhiệt dung của
nhiệt lượng kế là 46J/g.độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18J/g.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là:
A. 2,02.103 kJ/kg
B. 2,27.103 kJ/kg
C. 2,45.103 kJ/kg
D. 2,68.103 kJ/kg

DẠNG 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại
a) Độ ẩm tuyệt đối: Độ ẩm tuyệt đối (a) của không khí là đại lượng được đo bằng khối lượng hơi nước
(tính ra gam) có trong 1m3 không khí.
Đơn vị đo của a là (g/m3 ).
b) Độ ẩm cực đại A: Độ ẩm cực đại là độ ẩm tuyệt đối của không khí ở trạng thái bão hoà hơi nước.
Giá trị của độ ẩm cực đại A tăng theo nhiệt độ.
Đơn vị đo của A là (g/m3 ).
2. Độ ẩm tỉ đối

a) Định nghĩa: Độ ẩm tỉ đối f của không khí là đại lượng đo bằng tỉ số phần trăm giữa độ ẩm tuyệt đối
a và độ ẩm cực đại A của không khí ở cùng nhiệt độ:
a
f = .100%
A
Nếu chỉ tính gần đúng thì độ ẩm tỉ đối f bằng tỉ số phần trăm giữa áp suất riêng phần p của hơi nước
và áp suất pbh của hơi nước bão hoà trong không khí ở cùng một nhiệt độ:
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

20


p
.100%
p bh
Chú ý: Để tìm áp suất bão hòa pbh và độ ẩm cực đại A, ta dựa vào bảng sau.
Áp s uất hơi nƣớc bão hoà pbh và khối lƣợng riêng A   (g/m3 ) của nó
t (o C)
pbh
A =  (g/m3 )
f=

0
5
10
15
20
23
25
27

28
30

4,58
6,54
9,21
12,79
17,54
21,07
23,76
26,74
28,35
31,82

4,84
6,80
9,40
12,80
17,30
20,60
23,00
25,81
27,20
30,29

b) Đặc điểm:
- Không khí càng ẩm thì độ ẩm tỉ đối của nó càng cao.
- Có thể đo độ ẩm của không khí bằng các ẩm kế: Ẩm kế tóc, ẩm kế khô–ướt, ẩm kế điểm sương.
c) Khối lượng hơi nước có trong phòng: m  a.V
Trong đó: V là thể tích của phòng (m3 ).

3. Ảnh hƣởng của độ ẩm không khí
- Độ ẩm tỉ đối của không khí càng nhỏ, sự bay hơi qua lớp da càng nhanh, thân người càng dễ bị
lạnh.
- Độ ẩm tỉ đối cao hơn 80% tạo điều kiện cho cây cối phát triển, nhưng lại lại dễ làm ẩm mốc, hư
hỏng các máy móc, dụng cụ, …
- Để chống ẩm, người ta phải thực hiện nhiều biện pháp như dùng chất hút ẩm, sấy nóng, thông gió,

II. BÀI TẬP
Câu 1: Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây không đúng?
A. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước.
B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bão hòa và
không khí có độ ẩm cực đại.
C. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bão hòa trong không khí tính theo đơn
vị g/m3 .
Câu 2: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1m3 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1m3 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1m3 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1cm3 không khí
Câu 3: Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
Câu 4: Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.
B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.

Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không khí càng ẩm khi nhiệt độ càng thấp.
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

21


B. Không khí càng ẩm khi lượng hơi nước trong không khí càng nhiều.
C. Không khí càng ẩm khi hơi nước chứa trong không khí càng gần trạng thái bão hoà.
D. Cả 3 kết luận trên.
Câu 6: Khi lượng hơi nước trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều
nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm tương đối tăng.
B. Độ ẩm cực đại không đổi.
C. Độ ẩm tuyệt đối tăng.
D. Độ ẩm tương đối giảm
Câu 7: Chọn phát biểu sai.
A. Độ ẩm tỉ đối càng lớn, hơi nước trong không khí càng gần trạng thái bão hòa của nó và hơi nước
càng khó tiếp tục bay hơi thêm vào không khí.
B. Độ ẩm tỉ đối của không khí sẽ giảm khi nhiệt độ không khí tăng lên.
C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí tăng theo nhiệt độ, độ ẩm cực đại của không khí không tăng theo
nhiệt độ.
D. Điểm sương là nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí trở nên bão hòa.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng.
A. Độ ẩm tỉ đối của không khí là đại lượng đo bằng tỉ số phần trăm giữa độ ẩm cực đại và độ ẩm tuyệt
đối ở cùng nhiệt độ.
B. Không khí càng ẩm thì độ ẩm tỉ đối của nó càng cao.
C. Độ ẩm tuyệt đối của không khí là đại lượng đo bằng khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong
1cm3 không khí.
D. Độ ẩm cực đại là độ ẩm tuyệt đối của không khí chứa hơi nước bão hòa, giá trị của nó giảm theo

nhiệt độ.
Câu 9: Điểm sương là :
A. Nơi có sương
B. Lúc không khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng
D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng ?
C. a  f .A
a
a
a
A. f   100%
B. f 
D. f   100
A
A
A
0
0
Câu 11: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30 C, có điểm sương là 20 C. Độ ẩm tuyệt đối của không
khí tại đó là:
A. 30,3g/m3
C. 23,8g/m3
B. 17,3g/m3
D. Một giá trị khác .
Câu 12: Không khí ở 250 C có độ ẩm tương đối là 70%. Khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí
là:
A. 23g.
B. 17,5g.
C. 7g.

D. 16,1g.
0
Câu 13: Áp suất hơi nước trong không khí ở 25 C là 19mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí có giá
trị:
A. 19%
B. 80%
C. 23,76%
D. 68%.
0
0
Câu 14: Không khí ở 30 C có điểm sương là 25 C, độ ẩm tương đối của không khí có giá trị :
A. 75,9%
B. 23%
C. 30,3%
D. Một đáp số khác.
3
Câu 15: Một căn phòng có thể tích 120m , không khí trong phòng có nhiệt độ 250 C, điểm sương 150 C.
Để làm bão hoà hơi nước trong phòng, lượng hơi nước cần có là:
A. 23,00g
B. 10,20g
C. 21,6g
D. Một giá trị khác
Câu 16: Hơi nước bão hoà ở 200 C được tách ra khỏi nước và đun nóng đẳng tích tới 27 0 C. Áp suất của
nó có giá trị :
A. 17,36mmHg
B. 15,25mmHg
C. 23,72mmHg
D. 17,96mmHg.
Câu 17: Ở 300 C không khí có độ ẩm tương đối là 64%. Độ ẩm tuyệt đối và điểm sương của không khí
này là:

A. a = 19,4 g/m3 và t0 = 200 C
B. a = 21,0 g/m3 và t0 = 250 C
3
0
C. a = 19,4 g/m và t0 = 22 C
D. a = 22,3 g/m3 và t0 = 270 C
Câu 18: Phòng có thể tích 100m3 . Không khí trong phòng có nhiệt độ 25 0 C và có độ ẩm tương đối
70%. Tính độ ẩm tuyệt đối của không khí trong phòng.
A. 14,5 g/m3
B. 15,1 g/m3
C. 15,6 g/m3
D. 16,1 g/m3
Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

22


Câu 19: Một căn phòng có thể tích 160m3 , không khí trong phòng có nhiệt độ 280 C, độ ẩm tỉ đối 40%.
Muốn tăng độ ẩm tỉ đối lên tới 80% thì phải làm bay hơi bao nhiêu gam nước?
A. 2008,8 g
B. 2010,8 g
C. 2011,8 g
D. 2012,8 g
0
0
Câu 20: Không khí ở 30 C có điểm sương là 27 C. Độ ẩm tỉ đối của không khí là bao nhiêu?
A. 83,2%
B. 85,2%
C. 86,2%
D. 87,2%

0
3
Câu 21: Không khí ở 30 C có độ ẩm tuyệt đối là 22,4g/m . Hãy xác định độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối
của không khí ở cùng nhiệt độ.
A. 73,9%
B. 73,7%
C. 73,5%
D. 73,3%
Câu 22: Áp suất của hơi nước trong không khí ở 25 0 C là 20,74mmHg. Tìm độ ẩm tỉ đối của không
khí. Biết áp suất của hơi nước bão hòa ở 25 0 C là 23,76mmHg.
A. 87,3 %
B. 87,5 %
C. 87,8 %
D. 87,9 %
Câu 23: Không khí trong phòng có nhiệt độ 250 C và có độ ẩm tỉ đối 70%. Độ ẩm tuyệt đối của không
khí trong phòng có giá trị nào? Cho biết khối lượng riêng của không khí ở 250 C là 23g/m3 .
A. 16,1 g/m3 .
B. 16,7 g/m3 .
C. 25,1 g/m3 .
D. 25,7 g/m3 .
0
3
Câu 24: Không khí ở 30 C có độ ẩm tuyệt đối là 21,2g/m . Độ ẩm tỉ đối có giá trị bao nhiêu? Cho biết
ở 300 C không khí có độ ẩm cực đại 30,3g/m3 .
A. 42,4 %.
B. 60,6 %.
C. 51,5 %.
D. 62,7 %.
Câu 25: Tính khối lượng hơi nước có trong phòng thể tích 100m3 ở nhiệt độ 250 C và độ ẩm tương đối
là 65%. Biết độ ẩm cực đại ở 250 C là 23g/m3 .

A. 0,230 kg.
B. 2,300 kg.
C. 1,495 kg.
D. 14,95 kg.
Câu 26: Dùng ẩm kế khô và ướt để đo độ ẩm tương đối của không khí. Nhiệt kế khô chỉ 24 0 C, nhiệt kế
ướt chỉ 200 C. Độ ẩm tương đối của không khí là:
A. 77%
B. 70%
C. 67%
D. 61%
10 3
0
Câu 27: Một vùng không khí có thể tích 1,5.10 m chứa hơi bão hoà ở 23 C. Nếu nhiệt độ hạ thấp tới
100 C thì lượng nước mưa rơi xuống là:
A. 16,8.107 g
B. 8,4.1010 kg
C. 16,8.1010 kg
D. Một giá trị khác
Câu 28: Một vùng không khí có thể tích 1010 m3 chứa hơi nước bảo hòa ở 270 C. Hỏi khi nhiệt độ hạ
đến 200 C thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 27 0 C là
25,8g/m3 , ở 200 C là 17,3g/m3 .
A. 42,5 tấn.
B. 425 tấn
C. 850 tấn.
D. 85 tấn.
Câu 29: Không gian trong xilanh ở bên dưới pittông có thể tích V0 = 5lít chứa hơi nước bão hòa ở
1000 C. Nén hơi đẳng nhiệt đến thể tích V = 1,6lít. Cho hơi nước bão hòa ở 100 0 C có khối lượng riêng
là 598,0g/m3 . Khối lượng nước ngưng tụ là:
A. 1,745 g
B. 2,033 g

C. 2,134 g
D. 2,447 g
0
Câu 30: Nhiệt độ của không khí trong phòng là 30 C và có độ ẩm tỉ đối là 75%. Sau khi ra khỏi máy
điều hòa, không khí trong phòng có nhiệt độ 25 0 C và độ ẩm tỉ đối 50%. Máy điều hòa đã làm ngưng tụ
bao nhiêu gam hơi nước trong 1m3 không khí 300 C. Cho biết khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở
250 C là 23g/m3 và 300 C là 30,3g/m3 .
A. 10,75 g/m3
B. 11,075 g/m3
C. 10,50 g/m3
D. 10,075 g/m3
Câu 31: Trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất?
A. Trong 1m3 không khí chứa 10g hơi nước ở 25o C
B. Trong 1m3 không khí chứa 4g hơi nước ở 5o C
C. Trong 1m3 không khí chứa 28g hơi nước ở 30o C.
D. Trong 1m3 không khí chứa 7g hơi nước ở 10o C.

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để dạy thêm vật l ý 10 , 11, 12 thì liên hệ với tôi theo số điện thoại 0964 889 884

23



×