Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

bài tập toán lớp 2 rất đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 129 trang )

Nội dung ôn cuối tuần 1
*Lu ý: Các em làm vào vở Toán (TT) và vở Tiếng việt(TT).
I.Tiếng việt:
Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
-.ịch sự, quyển .ịch, tờ .ịch, chắc .ịch, du .ịch, lí ịch, ...ịch sử.
-àng bản, xóm àng, đờng àng, àng mạc, hội ..àng.
-àng tiên, cô ..àng, ..àng công chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thớc, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham học, lời biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng, nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trờng, hiền lành.
II. Toán:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
8 + 61
72 + 7
14 + 32
37 3

76 23
34 + 52
19 + 50
98 - 60

12 + 8
21 + 9
50 - 8


40 - 7

Bài 2: Hãy nêu các thành phần trong phép tính : 67 + 12 = 89.
Bài 3: Số?
...4
+
5. ..

4
+
4

78

9 4

...7
+
5. ..

3
+
6

67

9 8

-


7

...8
-

5

2. ..

3 4
-

68

7
6

6

4

2 7

96 -

= 31

32 +

= 73


+ 34 = 59
- 20 = 39
+ 34 = 59
Bài 4: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.

- 16 = 32

2 5


a. 0; 2; ;.;;;;.;..;..;..;..; 22.
b. 1; 3; ;.;;;;.;..;..;..;..; 25.
c. 0; 5;10 ;.;;;;.;..;..;..;..; 60.
Bài 5. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
a. Số chẵn 13 << 25
c. Số chẵn chục có hai chữ số 100 >>9
b. Số lẻ 40 > > 24
d. Số có hai chữ số giống nhau 10 << 100
Bài 6:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số
có hai chữ số giống nhau.
Bài 7: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất
cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 8:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao
nhiêu viên bi?

Bài 9: (Không bắt buộc)
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 cm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 6 cm.
Hỏi:
a. Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
b. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 10: ( Không bắt buộc )
Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi:
a. Rổ cam có bao nhiêu quả?
b. Có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?

Chúc các em làm bài tốt!

I.Tiếng việt:


Bài 1:
a. Điền n hay l vào chỗ chấm.
-.ịch sự, quyển .ịch, tờ .ịch, chắc .ịch, du .ịch, lí ịch, ...ịch sử.
-àng bản, xóm àng, đờng àng, àng mạc, hội ..àng.
-àng tiên, cô ..àng, ..àng công chúa, ....àng dâu.
b.Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng lịch.
c. Tìm thêm 10 từ có chứa tiếng làng.
Bài 2: Xếp các từ : bút, thớc, đọc bài, làm bài, chịu khó, thảo luận, hộp bút, tẩy, ham học, lời biếng, lễ phép, lọ mực, cặp sách, phát biểu, lắng nghe, cần cù, siêng năng, nhìn.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết học sinh:
- Từ chỉ hoạt động của học sinh:
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ đã cho: học sinh, chăm chỉ, khai trờng, hiền lành.
Toán:
Bài 1: Điền tiếp các số vào chỗ chấm.

a. 0; 2; .;..;;.;..;.;....;..;...; 22.
b. 1; 3; .;..;;.;..;.;....;..;...;..; 25.
c. 0; 5;10 ; .;..;;.;..;.;....;....;...; 60.
Bài 2:
a. Hãy tính tổng của số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số và số chẵn chục nhỏ nhất.
b. Tính tổng biết: Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số
có hai chữ số giống nhau.
Bài 3: Nhà Lan có 28 chiếc bát, mẹ Lan mua thêm hai chục chiếc bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất
cả bao nhiêu chiếc bát?
Bài 4:
a.Trên cành cao có 17 con chim, cành dới có 12 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
b. Mai có 18 chiếc kẹo, Mai đã ăn 7 chiếc kẹo. Hỏi Mai còn bao nhiêu chiếc kẹo.
c. Tùng có 17 viên bi, Tùng cho Nam 7 viên bi và cho Tú 4 viên bi. Hỏi Tùng còn lại bao
nhiêu viên bi?
Bài 5 :
Đoạn thẳng thứ nhất dài 14 dm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất là 60 cm.
Hỏi:
a.Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề xi mét?
b.Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét?
Bài 6:
Rổ quýt có 34 quả, rổ quýt nhiều hơn rổ cam 4 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam và
quýt?


Nội dung ôn tập cuối tuần 3
I.Tiếng việt:
Bài 1: Điền ch hay tr vào chỗ chấm:
- cây .e, máie, ..e chở, tăm ..e, .e ô, măng .e, cầu .e, ..e nắng.
- ..ăm làm, ..ăm tuổi, một .ăm, .ăm bón, .ăm chút, .ăm nom, .ăm năm.
- quả ..ứng gà, cây .ứng cá, .ứng từ, ứng lộn, công ..ứng,.ứng kiến.

- ..ung thành, .ung chạ, .ung nhau, tập .ung, .ung sức, .ung kiên.
Bài 2:Tìm các từ chỉ sự vật theo nội dung sau:
a. Tìm 10 từ chỉ ngời.
b. Tìm 10 từ chỉ con vật.
c. Tìm 10 từ chỉ cây cối.
d. Tìm 10 từ chỉ đồ vật.
Bài 3: Xếp các từ sau: bàn, cây dừa, tủ lạnh, máy tính, cá heo, giáo s, ca sĩ, nhạc sĩ, bảng
con, bút, ghế đá, cây na, cây bòng, phợng vĩ, hộ lý, giảng viên, khỉ, voi, hơu, giờng, cặp
sách,chim sâu, nông dân, nhân dân, đồng bào,xe đạp, ca nô, s tử.
Theo nội dung sau:
- Từ chỉ ngời:.
- Từ chỉ đồ vật:.
- Từ chỉ cây cối:..
- Từ chỉ con vật:..
Bài 4: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì?
- Mẹ em là.
- Con chó là..
- Chiếc cặp là..
- Bố em là..
- Con hổ là.
- Ô tô là..
- Chị em là..
- Con voi là.
- Môn toán là.
- Cô giáo em là..
- Con gà trống là..
- Trờng em là.
II. Toán:
Bài 1: Tính nhẩm
9+3=

3+9=
4+9=
9+4=
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
23 + 7
43 + 17
9 + 61
41 + 29

5+9=
9+5=
6+9=
9+6=

7+9=
9+7=
8+9=
9+9=

2+9=
9+2=
9+3+4=
9+4+6=

25 + 35
6 + 34
34 + 26
12 + 38

52 + 9

8 + 29
6 + 39
5 + 89

4 + 39
3 + 59
9 + 19
7 + 69

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = .cm
7 dm = .cm
3 dm 4 cm =cm
100 cm =..dm
90 cm = .dm
68 cm =.dm..cm
..cm = 2 dm
10 dm = ..cm
4 dm 9 cm = cm
.cm = 5 dm
40 dm = cm
21 cm =dm.cm
Bài 4: Điền dấu ( < ; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 45 + 5 98 37
b. 13 dm..3cm 5dm


65 + 25 23 + 37
100 30 ..18 + 62
46 + 14 41 + 19


4dm 1cm ..56 cm
30 dm .30 cm
100 dm 100cm

Bài 5:
a. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 7, chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng
đơn vị là 3 đơn vị.
b. Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng
chục là 4 đơn vị. Tìm số đó.
c. Hãy tìm một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị là số chẵnlớn nhất có một chữ số,
chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 đơn vị.
Bài 5:
a. Cho bốn số : 0, 3, 4, 5. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số.
b. Cho bốn số : 1, 2, 6, 0. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.
Bài 6:
a. Lan cao 13 dm, Linh thấp hơn Lan 20 cm. Hỏi Linh cao bao nhiêu đề xi mét?
b. Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 cm, đoạn thẳng thứ hai dài 56 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài
bao nhiêu đề xi mét?
Bai7:(Không bắt buộc)
Năm nay tuổi của Nam là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẹ Nam hơn Nam 22 tuổi. Hỏi
năm nay mẹ của Nam bao nhiêu tuổi?
Bài 8: (Không bắt buộc)
Năm nay tuổi của ông là số chẵn chục lớn nhất có hai chữ số, bố kém ông 48 tuổi. Hỏi bố
năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Tính nhanh ( Không bắt buộc)
a. 1 + 7 + 2 + 3 + 8 + 9
b. 11 + 25 + 5 + 19 + 8
c. 1 + 3 + 5 + 7 + 8 + 9
d. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

Bài 10:
- Có hình tam giác.
- Có hình chữ nhật.

Nội dung ôn cuối tuần 4


I. Tiếng việt:
Bài 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống.
- .a dẻ, cặp .a, .a vào, ..a dáng, ..a bộ, .a đầu .a đũa, .a bánh mật, .a
diết, .a trời, .a cam, ..a bọc xơng, .a vàng,.a đình, .a chủ, đi .a đi vào.
- con .ao, .ao bài tập về nhà, tiếng .ao hàng, ..ao hàngmài .ao.
Bài 2: Xếp các từ sau: công nhân, nông dân, vở, sách, ghế, thỏ, heo, bởi, tê giác, mận, đào,
giảng viên, ti vi, chuối, giờng, chiếu, vịt, ngỗng, cá, tôm, điện thoại. mía, tàu hoả, kĩ s.
Theo nội dung sau:
- Từ dùng để chỉ ngời:..
- Từ dùng để chỉ đồ dùng:.
- Từ dùng để chỉ con vật:.
- Từ dùng để chỉ cây cối:..
Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai (con gì, là gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trờng em
b. Giói thiệu về môn học mà em yêu thích.
c. Giới thiệu về ngời bạn thân của em.

II. Toán
Bài 1: Tính nhẩm
5+9=
4+9=
2+8=
8+9=

Bài 2: Đặt tính rồi tính
56 + 12
98 34
32 + 18
6 + 38
Bài 3: Số?
5
+
9

7+9=
6+9=
5+5=
4+8=

9+8=
8+7=
3+8=
8+5=

8+4=
6+8=
9+7=
8+6=

39 + 9
56 + 19
52 + 15
76 - 42


13 + 39
29 + 27
39 + 32
67 - 14

50 + 48
55 + 29
8 + 19
28 + 7

4
+
8

63

5 3

...7
+
...

3
+
9

6 5

4 8


+ 33 = 41

69 -

-

7

-

2
36

-

54

-

.

39 +


5 4

62

= 24


...8

6
4
3

= 47

42 +

= 51


+ 48 = 56

- 25 = 44

+ 26 = 34

+ 28 = 35

Bài 4: Tính
9 + 24 + 8
28 + 9 + 18
86 - 45 + 39
54 + 8 - 32
38 + 48 - 30
56 + 28 - 40
39 + 7 + 18
97 - 43 + 29

55 + 38 - 43
Bài 5:
Một trại chăn nuôi có 45 con trâu và 38 con bò. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu
con trâu và con bò?
Bài 6:
Một cửa hàng bán vải có 28 tấm vải xanh, đã bán đợc 12 tấm. Cửa hàng còn lại bao nhiêu
tấm vải màu xanh?
Bài 7:
a. Đàn gà nhà Hoa đẻ đợc hai chục quả trứng, Hoa đem biếu bà 10 quả. Nhà Hoa còn lại bao
nhiêu quả trứng?
b. Một sợi dây dài 90 cm, ngời ta cắt đi 4 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti mét?
c. Chiếc bàn cao 13 dm, cắt đi 3 dm. Hỏi chiếc bàn cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài 8:
Một lọ kẹo có 38 chiếc, Mai lấy ra một số chiếc kẹo và trong lọ còn 23 chiếc. Hỏi trong
Mai đã lấy ra bao nhiêu chiếc kẹo ?
Bài 9: (Không bắt buộc) Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho:
a. Chỗ chấm là số chẵn chục: 0 < .< 100
b. Chỗ chấm là số lẻ: 84 > ..34
c. Chỗ chấm là số có hai chữ số giống nhau: 8 < < 100
Bài 10: ( Không bắt buộc)
a. Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao nhiêu?
b. Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống
nhau là bao nhiêu ?
c. Tính tổng của các số lẻ có hai chữ số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Bài 11: (Không bắt buộc)
Hiện nay tuổi của ông là số liền sau số 79. Bố kém ông 40 tuổi. Hỏi:
a. Bố năm nay bao nhiêu tuổi?
b. Mời năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi ?
Bài 12:( Không bắt buộc)
Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là số liền trớc số 7, chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn

chữ số hàng chục là 6 đơn vị. Tìm số đó ?

Chúc các em hoàn thành tốt !

Nội dung ôn tập cuối tuần 5


I.Tiếng việt:
Bài 1:
a.Điền s hay x vào chỗ chấm ?
- máy .úc, .úc đất, .úc động, .úc xích, tiếp .úc, ..úc sắc, .úc miệng, .úc vật,
.gia .úc, .úc tích, bức .úc, .úc thóc.
- ánh .áng, chiếu ..áng, trong .áng, .áng kiến, .áng choang, .áng dạ, nớc da
.áng, ..áng cho một trận.
b. Điền n hay l ?
- .úng nính, .ung .linh, .ô nức, .úa nếp, ..ăn nỉ, .o lắng, ..o bụng, ..o nghĩ,
ăn .o vác ..ặng, ..ớc non nặng một ..ời thề.
Bài 2:
a. Tìm 20 từ chỉ sự vật:


..
b. Trả lời các câu hỏi sau:
- Ngày 8 tháng 3 là ngày gì ?
+
- Ngày 1 tháng 6 là ngày gì ?
+
- Ngày 20 tháng 11 là ngày gì ?
+
- Bố sinh năm nào ?

+
- Một năm có bao nhiêu tháng ?
+ .
c. Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) lạ gì ?
+ Giới thiệu về lớp em. (Đặt 4 câu)
-
-
-
- .
+ Giới thiệu về trờng em. ( Đặt 3 câu)
- .
-
- .
+ Giới thiệu về môn học mà em yêu thích. (Đặt 2 câu)
- .
- .
- .
+ Giới thiệu về những ngời trong gia đình của em.( Đặt 5 câu)
- .


-………………………………………………………………………………………… .............
-…………………………………………………………………………………………………
-………………………………………………………………………………………………… ..
-………………………………………………………………………………………………… .
II. To¸n:
Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh.
9 + 45
29 + 36
24 + 49

43 + 26
23 + 49
72 + 9
8 + 67
34 + 52
87 – 25
53 + 28
34 + 58
86 92 – 52
48 + 25
37 + 18
18 + 59
30
36 + 29
45 + 38
………………........................ ………………........................
……………………………… ……………………………… ………………........................
……………………………… ……………………………… ……………………………….
………………........................ ………………........................ ……………………………….
……………………………… ……………………………… ………………........................
……………………………… ……………………………… ………………………………
………………………………
Bµi 2: TÝnh
87 – 24 + 39
=……………….
=……………….
37 + 8 + 49 =……………….
=……………….
Bµi 3: Sè?
4…

+
…8

56 + 13 - 48 =……………….
=……………….
27 + 49 - 24 =……………….
=……………….

…5
+
7…

76

9 3

….9
+
2…

…5
+
3…

7 4

9 8

+ 53 = 81
+ 46 = 74


76 -

-

34 + 28 - 12 =……………….
=……………….
28 + 19 + 18 =………………
=………………

8…

-

…6
3 0

-

= 14
- 30 = 25

….9
3…
4 2

94
...

2…

+
…9

62

5 7

25 +

= 93
+ 37 = 80

62 +

= 91
+ 47 = 75

Bµi 4:
a.TÝnh tæng cña c¸c sè ch½n lín h¬n 20 vµ nhá b.TÝnh tæng cña c¸c sè ch½n chôc nhá h¬n 50.
h¬n 30.
Bµi gi¶i


......
..
..
..
..

Bài giải

......
..
..
..


Bài 5: Trên các hình vẽ sau:
a. Có..hình chữ nhật.
- Hãy kể tên các hình đó:
.
.

A

B

M

N
D

b. Có .hình chữ nhật.
- Hãy kể tên các hình đó:
..
..

c. Có tứ giác
- Nêu tên các hình tứ giác đó:
..
.


C
M

N

O

I

K

H

P

Q

Q

N
G

H
P

O
E

d. Có ........tứ giác.

- Nêu tên các hình đó:

..

H
A

D
Bài 6 : Giải bài toán theo sơ đồ sau:
4dm

B

K
50cm

C


? dm
Bài giải




Bài 7 :
Hoa có 15 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 8 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
Bài giải
.. ..

.. ..
.
..
Bài 8:
Tuấn cắt đợc 9 hình tam giác, Hà cắt đợc nhiều hơn Tuấn 4 hình tam giác. Hỏi:
a. Hà cắt đợc bao nhiêu hình tam giác?
b. Cả hai bạn cắt đợc bao nhiêu hình tam giác ?
Tóm tắt
Bài giải
.. ..
.. ..
.
..
..
.
.
..
.
Bài 9: (Không bắt buộc)
Năm nay bố 38 tuổi, bố hơn con 30 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay con bao nhiêu tuổi ?
b. Hai mơi năm nữa bố hơn con bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt
Bài giải
.. ..
.. ..
.
..
..
.

.
..
.

Chúc các em hoàn thành tốt bài tập
cuối tuần !


Nội dung ôn thứ bẩy.
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trờng em.
b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp)
c. Giới thiệu về địa phơng em.(sông, núi, hồ.)


Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Ai là thày hiệu trởng trờng em ?
b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
c. Ngời bạn thân thiết nhất của em là ai ?
d. Cây gì là cây có bóng mát ?
e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. - Chúng em là học sinh lớp 2C.
- Thày Dơng Quang Trúc là Tổng phụ trách của trờng em.
- Thày dạy tin học là thày Vũ Mạnh Điệp
b. - Vẹt là con vật bắt chớc tiếng ngời rất giỏi.
- Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức.
c. - Làng em là làng Văn hoá.
- Quê hơng là chùm khế ngọt.

- Cây tre là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
d. - Chiếc bút mực là ngời bạn thân thiết nhất của em.
- Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em.
I. Tiếng Việt:
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ?
a. Giới thiệu về trờng em.
b. Giới thiệu về lớp em.( cô giáo, các bạn trong lớp)
b. Giới thiệu về địa phơng em.(sông, núi, hồ.)
Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:
a. Ai là thày hiệu trởng trờng em ?
b. Cô giáo chủ nhiệm của em là ai ?
c. Ngời bạn thân thiết nhất của em là ai ?
d. Cây gì là cây có bóng mát ?
e. Con gì là con vật trông nhà giỏi ?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. - Chúng em là học sinh lớp 2C.
- Thày Dơng Quang Trúc là Tổng phụ trách của trờng em.
b. - Vẹt là con vật bắt chớc tiếng ngời rất giỏi.
- Con gà trống là chiếc đồng hồ báo thức.
c. - Làng em là làng Văn hoá.
- Quê hơng là chùm khế ngọt.
d. - Chiếc bút mực là ngời bạn thân thiết nhất của em.
- Lớp học là ngôi nhà thứ hai của em.
II. Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34 + 26
38 + 19
65 23
35 + 23
47 + 25

87 24
37 + 17
29 + 34
54 + 23
46 + 18
Bài 2: Tính nhanh
25 + 18 + 35 +12
86 + 21 + 9 56

76 23
62 + 19
27 + 48
63 + 9
26 + 33
95 + 35 + 10 65


45 17 + 15 + 37
20 + 8 + 34 24 + 32
33 28 + 17 + 58
Bài 3: Tóm tắt bài toán sau bằng sơ đồ đoạn thẳng.
a. An có 18 quyển truyện, Mai có nhiều hơn An 7 quyển truyện. Hỏi Mai có bao nhiêu
quyển truyện?
b. Bình có 29 con tem, Bình có số tem nhiều hơn Nam là 7 con tem. Hỏi Nam có bao
nhiêu con tem ?
c. Có hai gói kẹo. Gói kẹo thứ nhất có 25 chiếc kẹo, gói kẹo thứ hai có ít hơn gói kẹo thứ
nhất là 5 chiếc kẹo. Hỏi gói kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo ?
d. Lớp 2A có 18 bạn học sinh giỏi, lớp 2A ít hơn lớp 2B 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có
bao nhiêu học sinh giỏi ?


II. Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
34 + 26
38 + 19
76 23
65 23
35 + 23
62 + 19
47 + 25
87 24
27 + 48
37 + 17
29 + 34
63 + 9
54 + 23
46 + 18
26 + 33
Bài 2: Tính nhanh
25 + 18 + 35 +12
86 + 21 + 9 56
95 + 35 + 10 65
45 17 + 15 + 37
20 + 8 + 34 24 + 32
33 28 + 17 + 58
Bài 3: Tóm tắt bài toán sau bằng sơ đồ đoạn thẳng.
a. An có 18 quyển truyện, Mai có nhiều hơn An 7 quyển truyện. Hỏi Mai có bao nhiêu
quyển truyện?
b. Bình có 29 con tem, Bình có số tem nhiều hơn Nam là 7 con tem. Hỏi Nam có bao
nhiêu con tem ?
c. Có hai gói kẹo. Gói kẹo thứ nhất có 25 chiếc kẹo, gói kẹo thứ hai có ít hơn gói kẹo thứ

nhất là 5 chiếc kẹo. Hỏi gói kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo ?
d. Lớp 2A có 18 bạn học sinh giỏi, lớp 2A ít hơn lớp 2B 5 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có
bao nhiêu học sinh giỏi ?

Nội dung ôn cuối tuần 6
Điểm:Toán

Điểm: TV

Họ và tên:..
Lớp:

I. Tiếng Việt:
Bài 1:
a. Điền ch hay tr ?
- .ải uốt,.ê .ách, .ang..ọng,ọi .âu, con .âu, .en .úc, ẻ .ung, .i
.ít, .ậm .ạp, ong .óng,.úm .ím, .ong ắng.


b. Điền n hay l ?
- uỹ tre, chiến uỹ, quả úi, úi on, du .ịch, .ao công, .ao động, .ổi tiếng, .ỡ
àng, .úng .ính, chia ìa, ìa cành, .on bia, .on sông, quả a, con .a.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào cuối mỗi câu sau:
- Ai là chủ nhân tơng lai của đất nớc
- Mẹ là ngời em yêu quý nhất
- Ngôi nhà thứ hai của em là ở đâu
- Em không thích học toán đâu
- Em đâu có thích bị điểm kém
- Em yêu quý ai nhất
- Chúng em chào cô ạ

- Em đâu có thích mẹ mắng
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a. Mai Loan là bạn học của em.
- .
b. Môn học Trung thích nhất là môn Thể dục.
- ..
c. Sức khoẻ là vốn quý của con ngời.
- ..
d. Hà Nội là thủ đô của nớc Việt Nam ta.
- ..
e. Gia Bình là ngời con hiếu thảo.
- ..
f. Đại bàng là dũng sĩ của rừng xanh.
- .
g. Thị trấn Đồi Ngô là nơi ở của em hiện nay.
- .
h. Chả nớng là món ăn em thích nhất.
- .
Bài 4:
a. Tìm 10 từ chỉ tính nết của ngời học sinh.


b. Tìm 15 từ chỉ hoạt động của sự vật.
-
..
c. Kể tên các đồ dùng học tập của em.
- ....
.



Bài 5:
a. Em hãy viết đầy đủ họ và tên những ngời trong gia đình em.
- .
.
b. Kể tên sông, núi ở địa phơng em.
-
..
Bài 6: Dùng dấu câu thích hợp cho đoạn văn sau và viết lại cho đúng .
Đã sang tháng tám mùa thu về, vùng cao không ma nữa trời xanh trong những dãy núi dài,
xanh biếc nớc chảy róc rách trong khe núi đàn bò đi xa đồi, con vàng, con đen đàn dê chạy
lên, chạy xuống nơng ngô vàng mợt nơng lúa óng vàng.


Nội dung ôn thứ bẩy tuần 7.
I. Tiếng Việt:
Bài 1: a. Điền s hay x?
-ôi gấc, nớc .ôi, chõ .ôi, đun .ôi, nắm .ôi. xa.ôi, .ôi nổi,..ôi động, mâm ôi,
sinh .ôi, .ôi sục.
- ăn chín uống .ôi, mẹ thổi ôi đỗ..ôi lên sùng sục, .ôi hỏng bỏng không .
b. Điền n hay l?
- .àn gió, nồng .àn, phàn .àn, .ẻ loi, nứt .ẻ, cáiiềm, nỗi iềm, hôm ọ, cái ọ.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
a. Dân tộc ta là dân tộc Việt Nam.
b. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất của nớc ta.
c. Môn học em thích nhất là Thể dục.
d. Món ăn em thích nhất là chả cá.
c. Hoa hồng là loài hoa em thích nhất.
Bài 3: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của ngời và đặt 4 câu với từ vừa tìm đợc.
Bài 4: Chia các từ ngữ sau thành hai loại:
a. Từ chỉ sự vật:.

b. Từ chỉ hoạt động:
( phợng vĩ, bút mực, khuyên bảo, mèo con, trao đổi, cục tẩy, hớng dẫn, thảo luận, chị gái, y
tá, khóc, cời, kêu, hót, chim, ô tô, xe đạp.)
II. Toán:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
26 + 35
46 + 16
48 + 28
9 + 36
57 + 25
17 + 37
87 52
35 + 31
26 + 56
63 + 23
53 + 29
45 + 35
34 + 26
64 - 32
26 + 49
Bài 2: Tính :
21 cm + 39 cm 30 cm
43 kg + 38 kg 41 kg
45 + 28 + 9
96 dm 53 dm + 39dm
100 kg 20 kg 40 kg
67 35 + 28
Bài 3:
a. Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?
b. Hà có 19 bông hoa, Hà tặng mẹ 8 bông hoa. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu bông hoa.

Bài 4:
a. Mẹ nặng 53 kg, Hoà nhẹ hơn mẹ20 kg. Hỏi Hoà nặng bao nhiêu ki lô gam?
b. Đàn dê có 68 con, đàn dê nhiều hơn đàn bò 16 con. Hỏi đàn bò có bao nhiêu con?
Bài5: Tính nhanh.
76 + 35 36 + 25
89 49 + 43 + 7 + 10
19 + 21 35 + 65 + 24


50 + 62 42 + 19 + 11
77 +33 37 + 17- 20
56 + 24 - 46 +16 + 36
Bài 6:
Hơng gấp đợc 17 bông hoa, Hơng gấp đợc ít hơn Hoa 6 bông hoa. Hỏi:
a. Hoa gấp đợc bao nhiêu bông hoa?
b. Cả hai bạn gấp đợc bao nhiêu bông hoa?
Bài 7:
A
M
N
B
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật, kể tên các hình đó?
H
I
P

Q

D


C

b. Có bao nhiêu hình tam giác kể tên các hình đó?
A

M

B

N
P

C
c. Có bao nhiêu hình tứ giác, kể tên các hình đó?
A

M

B

C

D

N

P

N


Q

H

Bài 8: Năm nay Lan 8 tuổi, Lan kém chị Lan 7 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay chị Lan bao nhiêu tuổi?
b. Mời năm nữa Lan kém chị Lan bao nhiêu tuổi?

K


Nội dung ôn cuối tuần 7
Điểm:Toán

Điểm: TV

Họ và tên:
Lớp:

I. Tiếng Việt:
Bài 1: Điền ch hay tr ?
- nắng .ang, .ang điểm, .ang sách, chói .ang, nữ .ang, thời .ang, .ang trọng.
- vầng .án, buồn .án, ..án dô, chạm .án, .án chê, .án nản, .án cao, .án ngấy
- ..ao giải, .ao đảo, .ao ôi, .ao đổi, ao tặng, .ao đi ao lại.
- .àng trai, .àng màng, .àng kỷ, .àng vỗ tay, con dã àng, àng trai, chẫu àng.
Bài 2: Tìm 15 từ chỉ hoạt động của ngời học sinh trong giờ học.


..
Bài 3: Ghạch chân dới từ chỉ hoạt động trong các câu sau:

a. ở giữa cánh đồng, đàn trâu đang gặm cỏ.
b. Đàn bò uống nớc dới sông.
c. Buổi chiều, sau khi học bài xong, em thờng quét nhà.
d. Chúng em đang viết bài.
e. Bạn Lan đang đọc bài.
g. Chiếc thuyền lớt trên mặt sông.
h.Con gà gáy òó o
i, Mẹ em đang chăm chú đọc sách.
k, Con mèo chạy tót ra sân.
l, Bà kể chuyện cổ tích.
Bài 4: Em hãy viết một đoạn văn tả về cô giáo của em.


II. To¸n:

Bµi 1: Sè?
7 + ….. = 13
8 + ….. = 16
…. + 9 = 18
7 + …. = 14

9 + ….. = 15
6 + ….. = 16
…. + 8 = 12
7 + …. = 13

Bµi 2: TÝnh.
35 kg + 18 kg – 21 kg =……………………..
=…………………….
76 kg – 32 kg + 37 kg =……………………..

=…………………….
54 dm + 36 dm – 40 dm =……………………
=……………………

Bµi 3: Sè?
- 53
76

+ 18

+ 19

27 + ….. = 53
53 + ….. = 81
…. + 19 = 68
44 + …. = 62

39 cm + 12 cm + 41cm =……………………
=…………………….
98 kg – 35 kg – 20 kg
=……………………..
=…………………….
54 dm + 27 dm – 31dm =……………………
=…………………….

- 20

+ 28

+ 27


Bµi 4:
Cã hai tói kÑo. Tói kÑo thø nhÊt cã 35 chiÕc kÑo, tói kÑo thø hai cã Ýt h¬n tói kÑo thø
nhÊt 10 chiÕc kÑo. Hái:


a. Túi kẹo thứ hai có bao nhiêu chiếc kẹo?
b. Cả hai túi kẹo có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
Bài giải



.....................................
.......................................................................................................................
Bài 5:
Có hai lớp trồng hoa. Lớp 2C trồng đợc 27 cây hoa, lớp 2 C trồng đợc ít hơn lớp 2 B là
12 cây hoa. Hỏi:
a. Hỏi lớp 2 B trồng đợc bao nhiêu cây hoa?
b. Cả hai lớp trồng đợc bao nhiêu cây hoa?
Bài giải



.....................................
.......................................................................................................................
Bài 6:
Bố năm nay 34 tuổi, còn ông 75 tuổi. Hỏi:
a. Năm nay bố kém ông bao nhiêu tuổi, và 10 năm nữa bố kém ông bao nhiêu tuổi?
b. Năm nay ông hơn bố bao nhiêu tuổi, và 12 năm nữa ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải




.....................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 7: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
Túi gạo 1
11kg


? kg
Tói g¹o 2

25 kg
? kg

Tói g¹o 3

56 kg
Bµi gi¶i
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….....................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................

Néi dung «n thø bÈy
I. TiÕng ViÖt:


Bài 1:
a. Điền ui hay uy?
- đen th.., lủi th.., h.hiệu, ngắn ngủi, th. th., th.triều, l. tre, tàu th., t. thân,
ng. hiểm, b. bặm.
c. Điền d, r, hay gi ?
- con .ao, tiếng .ao hàng, .ao bài tập, .ao hàng, lỡi ao, .ao phay, .ao chiến,
.ao tiếp, .ao mõ, lời .ao, rêu .ao, mục .ao vặt, .ao sắc không gọt đợc chuôi.
Bài 2:
a.Ghạch chân dới cụm từ trả lời cho câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
- Bố em là nông dân.
- B út, cặp, sách vở là ngời bạn thân thiết của em.
- Hoa phợng là sứ giả của mùa hè.
- Hổ là loài động vật quý hiếm.
b. Đặt câu hỏi cho bộ phận ghạch chân những câu trong phần a.



.
Bài 3: Chia các từ sau thành hai nội dung:
- Từ chỉ đồ dùng học tập:
- Từ chỉ tính nết:
- Từ chỉ hoạt động:.

- Từ chỉ ngời:..
( nghe giảng, chăm ngoan, kỹ s, thớc kẻ, kẻ, vẽ, nông dân, nhân hậu, thảo luận, trao đổi,
giáo viên, y tá, gõ, nghịch ngợm, ném, quăng, cặp sách, cục tẩy, lễ phép, hộp bút, bệnh
nhân, sắp xếp, nhát gan, đọc, nghe.)

II. Toán:

Bài 1: Tính nhẩm
5+6=
7+7=
6+8=
8+8=
2+9=
9+9=
3+8=
9+6=
7+4=
8+7=
9+5=
4+8=
Bài 2: Tính
9 + 16 + 37
24kg + 27kg + 19kg
76 23 + 38
85 dm 54 dm + 29 dm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

6+9=
7+5=
7+9=

8+9=
6+8=
8+5=
26 cm + 32 cm + 37 cm
56 kg 25 kg + 39 kg

1 dm =cm

3dm 3 cm =cm

43 cm = ..dm.cm

10 dm =.cm

4dm 5 cm =.cm

7dm 2cm =.cm

3 dm =..cm

100 cm = ..dm

88 cm =.dm..cm


50 cm =..dm

90 cm =dm

.cm = 10dm


70 cm =dm
56cm =dm..cm
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

..cm = 5 dm

12 dm + 39 dm

50 dm

3 dm 4cm

67 cm 37 cm

30 cm

58dm

100 cm

58 cm

5dm 8 cm

27 kg + 38kg

68 kg 35 kg

56 cm


Bài 4:
a. Một vờn cây có 51 cây dừa, số cây cam ít hơn số cây dừa là 20 cây. Hỏi trong vờn cây
đó có bao nhiêu cây cam?
b. Thùng thứ nhất có 58 kg gạo, thùng thứ hai có số ki lô gam gạo nhiều hơn thùng thứ
nhất là 29 kg. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài 5:
a. Một cửa hàng bán hoa, buổi sáng bán đợc 18 lẵng hoa, buổi chiều bán đợc 25 lẵng hoa.
Hỏi cửa hàng đó bán đợc tất cả bao nhiêu lẵng hoa?
b. Đàn dê có 29 con dê đực và 45 con dê cái. Hỏi đàn dê có tất cả bao nhiêu con?
Bài 6:
a. Trong vờn hoa nhà Tùng có 24 bông hoa hồng. Tùng hái 11 bông hoa hồng để tặng
mẹ.Hỏi trong vờn hoa còn lại bao nhiêu bông hoa hồng?
b. Một cửa hàng cả ngày bán đợc 34 chiếc xe đạp, buổi chiều bán đợc 14 chiếc xe đạp. Hỏi
buổi sáng cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 7:
a. Một sợi dây dài 58 dm, ngời ta cắt đi 48 dm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng ti mét?
b. Đoạn thẳng AB dài 3 dm, đoạn thẳng CD dài 16 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu
xăng ti mét?
Bài 8:
a. Bà Hồng đi chợ bán na, buổi sáng bà Hồng bán đợc 25 kg, buổi sáng bán đợc nhiều hơn
buổi chiều 11 kg. Hỏi buổi chiều bà Hồng bán đợc bao nhiêu ki lô gam na?
b. Năm nay bác Nghĩa 53 tuổi, bác Nghĩa ít hơn bác Thuỷ 8 tuổi. Hỏi năm nay bác Thuỷ bao
nhiêu tuổi?

Nội dung ôn cuối tuần 8
Điểm:Toán

Họ và tên:
Lớp:


Điểm: TV


I. Tiếng Việt:

Bài 1: Điền ch hay tr ?
Quê hơng là cầu .e nhỏ
Mẹ về nón là nghiêng .e
Quê hơng là đêm .ăng tỏ
Hoa cau rụng .ắng ngoài thềm
b. Điền r, d hay gi?
- .ò tìm, .ò rỉ, dặn .ò, .ò chả, ò la, chân .ò, ..ò bò, nớc ò, .ò xem, .ò hỏi,
móng ..ò, chỗ ..ò.
Bài 2: Điền dấu phẩy thích hợp trong các câu sau:
a. Cô giáo em rất yêu thơng quý mến học sinh.
b. Học tập tốt lao động tốt
Đoàn kết tốt kỉ luật tốt
c. Chăn màn quần áo đợc sắp xếp gọn gàng.
d. Giày dép mũ nón đợc để đúng chỗ.
e. Chúng em luôn kính trọng biết ơn thày cô.
Bài 3:
Xếp các từ: bạn bè, thỏ, bàn, chuối, da, xe đạp, ô tô, Lan, gấu, bác sĩ, anh, thớc kẻ,
đa, bố, ông, giờng. Theo đúng nội dung sau:
- Chỉ ngời:
- Chỉ đồ vật:
- Chỉ cây cối:
- Chỉ con vật:
Bài 4: Đặt 2 câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì ) là gì ?


..
Bài 5: Ghạch chân dới từ chỉ hoạt động trạng thái trong những câu sau:
a. Đàn bò đang uống nớc dới sông.
b. Sau khi học bài xong em thờng lau nhà giúp mẹ.
c. Chúng ta không nên bẻ cành, ngắt hoa.
d. Mặt trăng toả ánh sáng êm dịu.
e. Chiếc thuyền lớt nhẹ trên sông.
f. Bè theo dòng nớc trôi băng băng.

II. Toán:

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
+6

+ 17

13
Bài 2: Điền dấu (<; =; >) vào ô trống.

+ 18

- 34

+ 29


×