10 BÀI HỆ HAY VÀ ĐẶC SẮC
x 1 x 1 y 2 x 5 2 y y 2
Bài 1. Giải hệ phương trình: x 8 y 1
2
y 2 x 1 3
x 4x 7
5
( xy 3) y 2 x x ( y 3x) y 2
Bài 2.Giải hệ phương trình:
2
9 x 16 2 2 y 8 4 2 x
( x, y )
i i he phương tr nh:
2
1
2
2
x y 2x y y x 2x y
x y
2 y 4 2 x y 3 x 6 x y 1 3 y 2
2
2
2
2 1 15
2
x x 6 y 1 9 y 6 xy 18 y 3xy 1 6 x 18 y 1
2
4
Bài 4. Giải hệ phương trình
1
2
2
x
9
y
6
y
5
x
4
x
6
y
3
2 1 x 6 y 7 2
2
x 2 2 x 2( x 2 x) 3 2 y (2 y 3) x 2 1
Bài 5. Giải hệ phương trình:
3
2 x 2 x3 x 2
2
3
2
y
2x 1
2
2
2
3
x (y y 1) x 2 y y 2 0
Bài 6. Giải hệ phương trình:
(x, y R).
2
2
3
y
3
xy
2x
2
x
0
1 x3 y y 1 y x
Bài 7. Giải hệ phương trình
(4x 3) 4 y 3 3x 8 1 9
x
2
( y 2) ( x 1)( y 1) (1)
x
x 1
Bài 8. Giải hệ phương trình
( x, y R )
3x 2 8 x 3 4( x 1) y 1
(2)
1 y2
2
2
(
x
1)
y
2
1
x
Bài 9. Giải hệ phương trình
2
2
3
2
4 y ( y x 3x 2)( 2 x 1)
4
4
3
2 2
3
x 16 y 32 xy 24 x y 8 x y 2 0
Bài 10. Giải hệ phương trình 2
2
x 4 y 1
H
x 1 x 1 y 2 x 5 2 y y 2
Bài 1. Giải hệ phương trình: x 8 y 1
2
y 2 x 1 3
x 4x 7
Điều kiện x 1; y 2 .
x 1 a; y 2 b a, b 0 , từ (1) ta có:
Đặt
a ab a 2 1 5 2 b 2 2 b a b ab b 2 a 2 b 2 0
a b 1 2a b 0
a b (do a, b 0 1 2a b 0
x 1
y2 y x3 .
Thế vào (2) t được:
x 8 x 4
x2 4 x 7
x 1
x 8
x4
2
x 4 x 7
x 1 3
x 1
x 1 3
x 8 x 4 x 1 x 8
x2 4x 7
x 1 3
*
+ x 8 y 11;
+ *
x 1 3 x 4 x 1 x 2 4 x 7
x 1 3
2
2
x 1 3 x 2 3 . x 2 3 (**)
Xét hàm số f t t 3 t 2 3 với t
nên f t đồng biến trên
Do đó ** f
có f ' t 3 t 1 0 t
2
.
x 2
x 1 f x 2 x 1 x 2
2
x 1 x 4x 4
x 2
5 13
2
x
(T/M)
2
x
5
x
3
0
x
5 13
11 13
y
2
2
5 13 11 13
Vậy hệ đã cho có nghiệm x; y là 8;11 và
;
2
2
5
( xy 3) y 2 x x ( y 3x) y 2
Bài 2.Giải hệ phương trình:
2
9 x 16 2 2 y 8 4 2 x
0 x 2
Đk:
y 2
(1)
(*) .Với đk(*) t có
x 1
( x 1) ( y 3) y 2 ( x 1) x 0
( y 3) y 2 ( x 1) x
31
Với x = 1 th y vào (2) t được: 2 2 y 8 1 y (loai)
8
Ta có: (3)
( x, y )
(3)
3
y 2 y 2 ( x )3 x (4). Xét hàm số
f (t ) t 3 t f '(t ) 3t 2 1 0; t Hàm số f(t) là hs đồng biến, do đó:
(4) f ( y 2) f ( x ) y 2 x y x 2 th y vào pt(2) t được:
4 2 x 2 2 x 4 9 x2 16
32 8x 16 2(4 x2 ) 9 x 2 8(4 x 2 ) 16 2(4 x 2 ) ( x 2 8 x) 0
x
t 2
2
2
2
Đặt: t 2(4 x ) (t 0) ; PT trở thành: 4t 16t ( x 8 x) 0
t x 4 0(loai )
2
Hay
0 x 2
x
4 2
4 2 6
2(4 x ) 2 32 x
y
2
3
3
x
9
2
4 2 4 2 6
Vậy hệ pt có nghiệm (x; y) là:
;
3
3
2
1
2
2
x y 2 x y y x 2 x y (1)
Bài 3. Giải hệ phương trình: x y
(2)
2
y
4
2
x
y
3
x
6
x
y
1
3
y
2
Lời giải:
x 0
x 0
ĐK y 0
y 0
2 x y 0
Nếu y= 0 thì (1)
2 1
2
(vô lý)
x x
2 x2
Tương tự x= 0 không thỏa mãn, vậy x,y >0.
Đặt x ty, t 0, phương trình đầu trở thành:
2
1
2
(1')
2
( t 1) t 2t 1 1 t (2t 1)
Ta có
1
2
2
2
t 2t 1 2t 2 2t 1 (2t 1) 2 2t 1 1 ( 2t 1 1)
(1')
2
2
2
1
1
1
(2) Đặt
2
2
2
2
( t 1) ( 2t 1 1) 1 t (2t 1)
( t 1) ( 2t 1 1) 1 t (2t 1)
1
1
1
a t
(a, b 0), (2)(2)
(*)
2
2
(1
a
)
(1
b
)
1
ab
b
2
t
1
1
1
1
Bổ đề:
2
2
(1 a) (1 b) 1 ab
Áp dụng BĐT C uchy-Schawarz ta có:
(1 ab)(a b) ( a ab . b )2 a(1 b)2
1
a
1
.
(3)
2
(1 b)
a b 1 ab
Tương tự
1
b
1
.
(4)
2
(1 a)
a b 1 ab
Cộng vế với vế t được đpcm. Dấu “=” xảy ra a b
(*) t 2t 1 t 1 x y.
2( x 4) x 3 ( x 6) 2 x 1 3( x 2)
4( x 4)2 ( x 3) ( x 6) 2 (2 x 1) 4( x 4) 2 ( x 3) ( x 6) 2
2(
x
4)
x
3
(
x
6)
2
x
1
3( x 2)
2(
x
4)
x
3
(
x
6)
2
x
1
( Do ĐK x 3 nên x 2 0 )
2( x 4) x 3 ( x 6) 2 x 1 3( x 2)
(5)
2 x 2 7 x 78 (6)
2( x 4) x 3 ( x 6) 2 x 1
3
Cộng vế (5) với (6) t được:
2 x 2 7 x 78
4( x 4) x 3
3( x 2) 12( x 4) x 3 2( x 4)( x 12)
3
2( x 4)(6 x 3 x 12) 0 2( x 4)( x 3 6 x 3 9) 0 2( x 4)( x 3 3)2 0
x 4 y 4
x 6 y 6
Vậy hê phương trình đã cho có tập nghiệm T (4;4),(6;6)
2
2
2
2 1 15
2
x x 6 y 1 9 y 6 xy 18 y 3xy 1 6 x 18 y 1
2
4
Bài 4. Giải hệ phương trình
1
2
2
x
9
y
6
y
5
x
4
x
6
y
3
2 1 x 6 y 7 2
2
x 6 y 3 0
Đkxđ:
1 x 6 y 0
Có 1 x4 12 x3 y 54 x2 y 2 x 2 108xy3 6 xy 6 x 81y 4 9 y 2 18 y 4 0 *
x 3 y 1 x 2 6 xy 2 x 9 y 2 6 y 4 0
2
x 3 y 1
2
x 3 y 1 3 0
2
x 3 y 1 0
Ta xét hàm g x 3 2 x 2 3 x trên khoảng 1 2;1
2
Ta có g x 3 2 x 2 3 x 0 x
2 7
2
4 x2 8x 3
4 x2 8x 3
4 x2 8x 3
0
2
2 3 2x 2 3 x
2 2 x 2x 1 1
4 x2 8x 3
1
1
1
0 *
2
3 2x 2 3 x 2 x 2x 1 1
Thay vào (2) ta có: 2 x 2 5 x 3 x 2 x 1
1
2 3 x 7
2
x 2 x 1 0
1 2 x 1 2
Đk:
1 2 x 1 2
x 3
x 3
7 3
1
2 x 2 4 x 2 x 3 x x 2 x 1 0 **
2 2
2
Xét
3
2 7
2 7
thử lại (**) không thảo mãn => x
không là nghiệm.
x 3 x 0 x
2
2
2
Xét x
2 7
ta có
2
4 x2 8x 3 3 2 x 4 3 x
4 x2 8x 3
**
0
2
2 3 2 x 2 3 x 2 2 x 2 x 1 1
2
Xét x 1 2;
2 7
1
1
1
0
ta có 1
3 2 x 2 3 x 2 x 2 x 1 1 3 2x 2 3 x
2
2 7
;1 2 ta có
2
Xét x
1
1
1
1
0
3 2 x 2 3 x 2 x 2 x 1 1 3 2 1 2 2 2 2
2 7
L
x
2
2
Vậy (*) 4 x 8 x 3 0
2 7
7
y
x
2
6
2 7 7
Vậy nghiệm của hệ
;
6
2
x 2 2 x 2( x 2 x) 3 2 y (2 y 3) x 2 1
Bài 5. Giải hệ phương trình:
3
2 x 2 x3 x 2
2 3 2y
2x 1
Lời giải:
1 1
3
Điều kiện: x , y
2 2
2
PT (1) x2 2 x 1 2( x 1) x 3 2 y x 2 (3 2 y) 0
( x 1) 2 2( x 1) x 3 2 y x 2 (3 2 y ) 0
x 1 x 3 2 y
2
0
x 3 2 y x 1 (3)
Nhận thấy x 0 không là nghiệm củ phương trình x 0
x 1
1
Suy ra (3) 3 2 y
1
x
x
Th y vào PT (2) t được: 1
1 3 2 x 2 x3 x 2
1
(2 x 1) 1 x 2 3 2 x 2 x3
x
2x 1
x
3
1
1
2
2
1
1
2
2
2 1 1 3 1 1 1 1 3 1
x
x
x
x
x
x
x
x
Xét hàm số f (t ) t 3 t , t R
Ta có: f '(t ) 3t 2 1 0t R
(4)
Hàm số f(t) đồng biến trên R
1
2
1
2
Do đó, (4) f 1 f 3 1 1 3 1
x
x
x
x
Đặt a
(5)
1 2a 0
1
( 0) (5) trở thành: 1 a 3 1 2a
3
3
x
(1 a) (1 2a)
1
a 2
1
1
a
a
1 5
1 5
a
2
2
a
2
2
a 3 a 2 a 0 a 2 a 1 0
1 5
a
2
1 5
5 1
1 5
x
(3) 3 2 y
0 (l )
2
2
2
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Với a
2
2
2
3
x (y y 1) x 2 y y 2 0
Bài 6. Giải hệ phương trình:
(x, y R).
2
2
3
y
3
xy
2x
2
x
0
Lời giải:
ĐK: y 2 0; xy 2x 2 0.
2
2
x2 (y2 y 1) x2 2 y3 y 2 0 ( x2 2 y)(y 2 x2 2 1) 0
y 0
y x2 2 2
2
y x 2
( Do y2 x2 2 1 0x, y )
Thay y2 x2 2 vào PT thứ hai của hệ t được pt sau với ĐK: x 3 2
3
x 2 1 x 3 2 x 0 ( 3 x 2 1 2) x 3 x 3 2 5
(x 3)(x 2 3x 9)
x3
(x 3)
1
3 (x 2 1)2 2 3 x 2 1 4
x3 2 5
x 3
x3
x 2 3x 9
1
(*)
3
3 (x 2 1)2 2 3 x 2 1 4
x
2
5
Ta thấy:
)
x 2 3x 9
2 x 2 3x 1 2 x 3 2 (x 2 3x 1) 2 4(x 3 2)
x3 2 5
(x 2 x)2 (x 3)2 5x 2 0x
)
x3
3
(x 1) 2 x 1 4
2
2
3
2
1 2 3 (x 2 1)2 2 3 x 2 1 1 x(**)
Đặt t 3 x2 1,t 0 . Khi đó (**) trở thành
t 2 2t 1 t 3 1 (t 2 2t 1)2 t 3 1 t 4 3t 3 6t 2 4t 0 Đúng t 0.
Suy ra (*) vô nghiệm
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x; y) (3; 11).
1 x3 y y 1 y x
Bài 7. Giải hệ phương trình
(4x 3) 4 y 3 3x 8 1 9
Lời giải
Điều kiện
x1
( *)
0 y 16
Với điều kiện (*) ta có : 1 x3 y y 1 0
Do đó (1) 1 x y y 1 x y
3
(1 x3 ) (y y 1)
1 x3 y y 1
x y
(x y)(x2 x y y 1 x 3 y y 1 0 y x
(do x2 x y y 1 x 3 y y 1 0)
Thế vào (2) t được : (4x 3)( x 4 3 3x 8 1) 9
Vì x
3
9
1 0
không phải là nghiệm của (3) nên (4) x 4 3 3x 8
4x 3
4
Xét hàm số g(x) x 4 3 3x 8
Ta có g '(x)
1
2 x4
1
3
(3x 4)2
9
3
1 trên ( 4; )\
4x 3
4
36
(4x 3)
2
0 x 4, x
3
4
3 3
Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên các khoảng 4; ; ;
4
4
Lập BBT ta thấy phương trình g(x) 0 có tối đ 2 nghiệm
Ta lại có g(0) g(3) 0 suy ra x 0; x 3 là các nghiệm củ phương trình g(x) 0
Với x 0 y 0; x 3 y 9
Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình có 2 nghiệm: 0; 0 ; 3; 9
x
2
( y 2) ( x 1)( y 1) (1)
x
x 1
Bài 8. Giải hệ phương trình
( x, y R )
2
3x 8 x 3 4( x 1) y 1
(2)
Lời giải
ĐK: x 1, y 1
(1)
x 2 ( x 1) x
( y 2) ( x 1)( y 1)
x 1
x3
x ( y 2) ( x 1)( y 1)
x 1
x3
x
( y 2) y 1
( x 1) x 1
x 1
3
x
x
x 1
x 1
3
y 1 y 1 (*)
Xét f (t ) t 3 t trên R
f '(t ) 3t 2 1 0t R
Suy ra hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên R
x
x
y 1
y 1
Suy ra (*) f
f
x 1
x 1
Suy ra x 0 th y vào (2) t có phương trình
3x 2 8 x 3 4 x x 1
4 x 2 4 x 1 x 2 4 x x 1 4( x 1)
2 x 1 x 2 x 1 (3)
1 2 x x 2 x 1 (4)
x 1
(3) x 1 2 x 1 2
x 2 x 1 4( x 1)
x 1
2
x 3 2 3
x
6
x
3
0
(2 x 1) 2 x x 1
2
1
1
5 2 13
x
x
(4) 1 3x 2 x 1
x
3
3
9
1 6 x 9 x 2 4( x 1)
9 x 2 10 x 3 0
Kết hợp với điều kiện x ta có x 3 2 3 y
x2
43 3
1
(t / m)
x 1
2
43 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x, y ) 3 2 3,
2
1 y2
2
2
(
x
1)
y
2
1
x
Bài 9. Giải hệ phương trình
2
2
3
2
4 y ( y x 3x 2)( 2 x 1)
Lời giải:
+ ĐK: x 0, 2 x 2
PT (1) x( x 1)2 xy 2 2( x 1 y 2 )
( x 1)( x 2 x 2) y 2 ( x 2) 0
( x 2)( x 1)( x 1) y 2 ( x 2) 0
( x 2)( x 2 y 2 1) 0
x 2 0 (l )
2
2
x y 1
Với x2 y 2 1 x 2 1 y 2 , th y vào PT (2) t được:
4 y 2 ( y 2 x3 3x 2)( y 2 1 1)
(4 y 2 1 1) ( y 2 x3 3 x 2)( y 2 1 1)
4( y 2 1 1)( y 2 1 1) ( y 2 x3 3x 2)( y 2 1 1)
4( y 2 1 1) y 2 x3 3x 2
x3 3x 2 y 2 4 y 2 1 (3)
2
0 x 1 1 x 1
+ Do x y 1
2
0 y 1 1 y 1
2
2
+ Xét hàm số f ( x) x3 3x 2 trên đoạn [ 1,1]
Có f '( x) 3x2 3 f '( x) 0 x 1
Do hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 1,1] và f (1) 0, f (1) 4
Suy ra min f ( x) 4; max f ( x) 0
x[ 1,1]
x[ 1,1]
Hay f ( x) 4, x [1,1] (a)
+ Xét hàm số g ( x) y 2 4 y 2 1 trên đoạn [ 1,1]
Có g '( y) 2 y
y 0 [ 1,1]
g '( y) 0
y2 1
y 3 [ 1,1]
4y
Do hàm số g(y) liên tục trên đoạn [ 1,1] và g (1) g (1) 1 4 2 ; g (0) 4
Suy ra min g ( y) 1 4 2 ; max g ( y) 4
x[ 1,1]
x[ 1,1]
Hay g ( y) 4, y [ 1,1] (b)
x 1
+ Từ (a) và (b) suy ra PT (3) f ( x) g ( y) 4
(t / m PT (1))
y 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( x, y) (1, 0)
x 4 16 y 4 32 xy 3 24 x 2 y 2 8 x3 y 2 0
Bài 10. Giải hệ phương trình
2
2
x 4 y 1
đặt x=sint, 2y=cost với t∈(0;2π)
t được hệ phương trình:
4
4
3
2
2
3
sin t cos t 4sin t cos t 6sin t cos t 4sin t cos t 2(*)
2
2
sin t cos t 1
3 k
(*) sin 4t cos 4t 2 sin 4t 1 t
,k
4
16
2
Vì t∈(0;2π) mà k∈Z nên k=1;2;3;4; ⇒t nhận các giá trị
5 13 21 29
t
;
;
;
16 16 16 16
Kết luận: Nghiệm hệ phương trình là
5 1
5 13 1
13
21 1
21
29 1
29
; cos
; cos
; cos
; cos
sin
; sin
; sin
; sin
16 2
16
16 2
16
16 2
16
16 2
16