Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Thiết kế qui trình công nghệ gia công chi tiết ống kẹp trong đồ gá định vị mặt trụ trong dùng lũ xo đĩa đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466 KB, 46 trang )

Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

MỤC LỤC

Lời nói đầu
Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong chương
trình đào tạo kỹ sư và cán bộ kĩ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các
thiết bị phục vụ các nghành công nghiệp, nông nghiệp, giao thong vận tải ...
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy kỳ này là một trong các đồ án có
tầm quan trọng nhất đối với sinh viên khoa cơ khí. Đồ án giúp sinh viên hiểu
những kiến thức đã học không những môn công nghệ chế tạo máy mà các môn
khác như: máy công cụ,dung sai, dụng cụ cắt... Đồ án còn giúp cho sinh viên được
hiểu dần và thiết kế một quy trình công nghệ về chế tạo một chi tiết cụ thể.
Được sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của thầy: Nguyễn Trọng Mai
trong bộ môn công nghệ chế tạo máy đến nay đồ án môn học của em đã hoàn
thành. Tuy nhiên việc thiết kế đồ án không tránh khỏi sai sót em rất mong được
sự chỉ bảo của các thầy và sự chỉ bảo của các bạn.
Em xin chân thành cám ơn thầy Nguyễn Trọng Mai đã giúp em hoàn
thành công việc được giao.
Hà Nội, tháng 12 năm 2012
Sinh viên: Nguyễn Văn Luy
1


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

Thuyết minh đồ án công nghệ chế tạo máy


I. NHIM V THIT K
Thiết kế qui trình công nghệ gia công chi tiết ống kp trong gỏ nh v
mt tr trong dựng lũ xo a m bo cỏc yờu cu k thut.
CHNG 1 : PHN TCH CHI TIT GIA CễNG
1. Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit
Đây là một dạng chi tiết thuộc loại chi tiết dạng bạc.Đó là những chi tiết dạng
ống tròn, thành mỏngTrong quá trình làm việc chi tiết luôn chịu :
+ Mài mòn
+ Lực va đập
Cũng nh các chi tiết dạng khác, tính công nghệ trong việc gia công để đạt các
yêu cầu kĩ thuật cần thiết .Trớc hết cần chú ý đến đặc trng quan trọng đối cới các
chi tiết dạng bạc là tỉ số giữa chiều dài và đờng kính ngoài lớn nhất của chi tiết. Tỉ
số phải thoả mãn trong giới hạn: 0,5 ữ 3,5
Tiếp đến phải chú ý đến kích thớc lỗ của bạc bởi vì cùng một đờng
kính gia công lỗ bao giờ cũng khó hơn gia công trục.
Bề dày của thành bạc cũng không nên quá mỏng để tránh biến dạng khi gia
công và nhiệt luyện.

2


ỏn mụn hc CNCTM
l

Theo đề bài:

Dmax

GVHD: Nguyn Trng Mai
=


120
= 1,2
100

nh vậy thoả mãn điều kiện

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
-

khụng ng tõm gia mt ngoi v mt l l 0,02

-

khụng vuụng gúc gia mt u v tõm l l 0,1mm/ 100 mm bỏn
kớnh

-

Nhiệt luyện đặt HRC = 40 - 50

2. Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit
Cũng nh các chi tiết dạng khác, tính công nghệ trong việc gia công để đạt các
yêu cầu kĩ thuật cần thiết .Trớc hết cần chú ý đến đặc trng quan trọng đối cới các
chi tiết dạng bạc là tỉ số giữa chiều dài và đờng kính ngoài lớn nhất của chi tiết. Tỉ
số phải thoả mãn trong giới hạn: 0,5 ữ 3,5
Tiếp đến phải chú ý đến kích thớc lỗ của bạc bởi vì cùng một đờng
kính gia công lỗ bao giờ cũng khó hơn gia công trục.
Bề dày của thành bạc cũng không nên quá mỏng để tránh biến dạng khi
gia công và nhiệt luyện.

l

Theo đề bài:

Dmax

=

120
= 1,2
100

nh vậy thoả mãn điều kiện

Khi gia công chi tiết dạng bạc, yêu cầu kĩ thuật quan tọng nhất là độ không
đồng tâm giữa mặt ngoài và mặt lỗ, cũng nh dộ vuông góc giữa mặt đầu và đờng
tâm lỗ. Cụ thể nh sau:
+ Mặt trụ ngoài 60 đạt cấp chính xác: 7.
+ Độ nhám mặt đầu: Ra=2,5 ;Rz= 40 10
+ Độ không vuông góc giữa mặt đầu và đờng tâm lỗ 0,1mm/ 100 mm bỏn
kớnh
3


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

+ Độ nhám bề mặt ngoài Ra= 2,5.
+ Độ nhám bề mặt lỗ Ra = 2,5.


CHNG 2: XC NH DNG SN XUT
Để xác định dạng sản xuất ta phải dựa vào trọng lợng của chi tiết và sản lợng
chi tiết hàng năm.
a) Tính trọng lợng của chi tiết.
- Tính thể tích chi tiết.
Để tính đợc thể tích của chi tiết ta tiến hành chi chi tiết ra làm nhiều phần để
tính các Vi sau đó lấy tổng các Vi

V1=
V2=



.30 .120 2



.20 .98 2





.262.22 = 169419,8 mm3



(502+ 30.50 + 302). 17/3V= V1 + V2= 0,23 dm3




.302.17+

.8.(502- 402) = 61784,6 mm3

Khối lợng riêng của hợp kim thép : = 7,85 kG/dm3.
- Trọng lợng của chi tiết.
Q = .V
4


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

Vậy Q = 0,23.7,85 =1,8 (kg)
b) Tính sản lợng chi tiết.
Sản lợng chi tiết hàng năm đợc xác định theo công thức :
N = N1.m.(1 +

+
).
100

N - Số chi tiết đợc sản xuất trong 1 năm.
N1 - Số sản phẩm đợc giao N1 = 10000.
m - Số chi tiết trong 1 sản phẩm, (m =1).
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ ( lấy = 6).
- Tính đến tỷ lệ % phế phẩm ( = 4).

N = 10000.(1 +

4+6
) = 11000
100

(chi tiết/năm)

c) Xác định dạng sản xuất.
Dạng sản xuất đợc xác định theo bảng 2.6 TKĐACNCTM ta có dạng sản
xuất hàng lot ln .
CHNG 3: CHN PHNG PHP CH TO PHễI
- Do các đặc điểm của phôi nh :
+ Sản xuất lot ln.
+ Vật liệu là thép.
+ Chi tiết không lớn.
- Do đó, có thể chế tạo chi tiết theo phơng pháp đúc trong khuôn cát. Căn cứ
vào điều kiện sản xuất của nớc ta, qui định phơng pháp đúc trong khuôn cát với:
+ Khuôn cát làm bằng máy.
+ Mẫu làm băng kim loại
Bn v ch to phụi:

5


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

Xây dựng bản vẽ lồng phôi:


• Tra lượng dư gia công cho các bề mặt
Tra bảng 3- 103 sổ tay công nghệ chế tạo máy 1 ta có lượng dư phôi đúc cho các
bề mặt là Z= 4 mm

6


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

CHNG 4: CHN TIN TRèNH GIA CễNG V THIT K NGUYấN
CễNG
1. Xác định đờng lối công nghệ.
Sau khi phân tích kết cấu của chi tiết, dạng sản xuất là hàng khối và trong
điều kiện sản xuất ở nớc ta hiện nay, ta chọn phơng án phân tán nguyên công, sử
dụng nhiều đồ gá chuyên dùng để gia công trên các máy thông dụng.
2. Tính toán và lập qui trình công nghệ gia công chi tiết.
Nguyên công tạo phôi.
Chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc.
Đúc trong khuôn cát, mẫu bằng kim loại.
Nguyên công ủ và làm sạch phôi.
Sau khi đúc, phôi phải đợc ủ để khử ứng suất d, sau đó phôi phải đợc làm
sạch trớc khi gia công cơ.
Từ những sự phân tích trên đây ta có thể có đợc các nguyên công chủ yếu để
gia công sau :
7



ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

- Nguyờn cụng 1: Ch to phụi.
- Nguyên công 2 : Gia công đầu th nht (tiện kha mt, tin thụ mt th
nht).
- Nguyên công 3 : Gia công đầu th hai (tiện ngoài, mặt đầu, vai).
- Nguyên công 4 : tin tinh mt th nht,tin l 52.
- Nguyờn cụng 5: Khoột, doa l 40.
- Nguyờn cụng 6: Gia cụng rónh then trong.
- Nguyờn cụng 7: Gia cụng rónh then ngoi.
- Nguyờn cụng 8: Nhit luyn.
- Nguyờn cụng 9: Mi mt ngoi.
-Nguyờn cụng 10: Kim tra.

Tính toán chế độ cắt cho từng nguyên công
Nguyên công 1: Gia công đầu th nht trên máy tiện.

8


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

Định vị và kẹp chặt: Chi tiết đợc định vị trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm mặt
đầu(60) đợc tỳ sát vào một mặt phẳng của mâm cặp (hạn chế 3 bậc tự do), 3 chấu
hạn chế chi tiết 2 bậc tự do. Nh vậy chi tiết bị hạn chế 5 bậc tự do.
Chọn máy: Máy tiện 1K62. Công suất động cơ Nm = 10kW.

Thông số máy: Chiều cao tâm 200mm.Số vòng quay trục chính 12,5..2000 vòng
/phút,bớc tiến dao dọc 0,07..4,15, bớc tiến dao ngang 0,035..2,08
Chọn dao: Dao tiện lỗ trong ta dùng dao ba gắn mảnh hợp kim T15K6
Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6
Dao tiện ngoài để khoả thẳng mặt đầu gn mnh hp kim cng T15K6
( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ):
- Bc 1: Tin kha mt u t nhỏm Rz= 20. Ta chia thnh tin thụ v tin
tinh.
a) Tiện kha mt: Gia công hai lần với lợng d:
+ Tiện thô: 2Zb= 6 (mm)
+ Tiện tinh: 2Zb= 2 (mm)
b, Tin thụ mt tr ngoi: Tin thụ: 2Zb= 6 (mm)
1.2 Ch ct:
1.2.1 Chiu sõu ct
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ
thể:
- Tiện mặt đầu:
+ Tiện thô: t = 3 (mm).
+ Tin tinh: t= 1 (mm)
- Tiện thụ mt tr ngoi: t = 3 (mm).
1.2.2 Lng chy dao
Theo bảng 5-72 trang 64 (Sổ tay CNCTM) ta có:
9


ỏn mụn hc CNCTM
-

GVHD: Nguyn Trng Mai


Lợng chạy dao cho tiện mặt đầu: S = 0,18 (mm/vòng).

Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,1(mm/vòng).
Theo bảng 5-60 trang 52 (Sổ tay CNCTM) ta có:
-

Lng chy dao cho tin thụ mt tr ngoi S= 0,6 (mm/vũng)

1.2.3 Tc ct:
a, Tin mt u:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 65 (Sổ tay CNCTM)
Tin mt u: Vb= 75 (m/ph)
Vt = Vb. K1.K2.K3
Trong đó:
-

K1: Hệ số phụ thuộc vo cht lng ca vt liu gia cụng K1=0,9.

-

K2: Hệ số phụ thuộc vo tỡnh trng ca b mt phụi (bng 5-5 trang 8(S
tay CNCTM )) K2=0,8.

-

K3: Hệ số phụ thuộc vo cht lng vt liu dng c ct. Với dao T15K6
thì K3=1,0.

Vt = 75 . 0,9 . 0,8 . 1 = 54 (m/ph).


nt =

Vt .1000 54.1000
=
= 572,96(v / ph).
.D
.30

Chọn theo máy có: nm= 630 (v/ph).
Vtt =

nm . .D 630. .30
=
= 59,37(m / ph).
1000
1000


b,

Tin thụ mt ngoi: Theo bảng 5-64 trang 56 (Sổ tay CNCTM).
10


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

Vb= 182 (m/ph).
Vt = Vb. K1.K2.K3.

Vt = 182 . 0,9 . 0,8 . 1 = 131,04 (m/ph).

nt =

Vt .1000 131,04.1000
=
= 1390,38(v / ph).
.D
.30

chọn theo máy có: nm= 1250 (v/ph).
Vtt =

nm . .D 1250. .30
=
= 117,8(m / ph).
1000
1000


1.2.4 Cụng sut ct.
Để đảm bảo công suất máy đạt yêu cầu. Ta chỉ cần tra công suất cắt cho bớc
nguyên công có công suất cắt lớn nhất.
Ta thy nguyờn cụng I, bc tin thụ mt ngoi l cú kh nng cho cụng
sut cao nht.
Tra bảng 5-68 trang 61(Sổ tay CNCTM T2). Ta có công suất cắt cho bớc
nguyên công này nh sau: NC = 2,9 (KW).
Nh vậy thực hiện nguyên công trên máy 1K62 đã đảm bảo công suất cắt.
Bc


Mỏy

Dao

Tin mt u

1K62 T15K6

Tin thụ mt ngoi 1K62 T15K6

V(m/ ph) S(mm/vg)
59,37
0,18

n(vg/ph)
630

t(mm )
4

117,8

1250

3

0,54

Nguyờn cụng 2: Gia cụng kha mt, tin thụ, tinh u th hai


11


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

2.1 Lượng dư gia công
a)TiÖn khỏa mặt
Gia c«ng hai lÇn víi lîng d:
+ TiÖn th«: 2Zb=6 (mm).
+ TiÖn tinh: 2Zb= 2 (mm)
b, Tiện thô mặt trụ ngoài: Tiện thô: 2Zb= 6 (mm)
c, Tiện tinh mặt trụ ngoài: 2Zb= 1,6 (mm)
2.2 Chế độ cắt:
2.2.1 Chiếu sâu cắt
ChiÒu s©u c¾t lÊy b»ng lîng d gia c«ng theo mét phÝa cña tõng bíc c«ng nghÖ. Cô
thÓ:
12


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

- Tiện mặt đầu:
+ Tiện thô: t = 3 (mm).
+ Tiện tinh: t = 1 (mm)
- Tiện thụ mt tr ngoi: t = 3 (mm).
- Tin bỏn tinh mt tr ngoi: t= 0,9 (mm)

2.2.2 Lng chy dao
Theo bảng 5 - 72 trang 64 (Sổ tay CNCTM) ta có:
-

Lợng chạy dao cho tiện mặt đầu: S = 0,17 (mm/vòng).

Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,1(mm/vòng).
-

Lng chy dao cho tin mt u vai: S= 0,21 (mm/vũng).

Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,1(mm/vòng).
Theo bảng 5-60 trang 52 (Sổ tay CNCTM) ta có:
-

Lng chy dao cho tin thụ mt tr ngoi S= 0,61 (mm/vũng)
Lng chy dao cho tin tinh mt tr ngoi S= 0,3 (mm/ vũng)

2.2.3 Tc ct:
a, Tin mt u:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 65 (Sổ tay CNCTM)
Tin mt u: Vb= 75 (m/ph)
Vt = Vb. K1.K2.K3.
Vt = 75 . 0,9 . 0,8 . 1 = 54 (m/ph).

nt =

Vt .1000 54.1000
=
= 572,96(v / ph).

.D
.30

chọn theo máy có: nm= 630 (v/ph).
13


ỏn mụn hc CNCTM
Vtt =



GVHD: Nguyn Trng Mai

nm . .D 630. .30
=
= 59,37(m / ph).
1000
1000

b, Tin mt u vai:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 65 (Sổ tay CNCTM)
Tin mt u: Vb= 75 (m/ph)
Vt = Vb. K1.K2.K3.
Vt = 75 . 0,9 . 0,8 . 1 = 54 (m/ph).

nt =

Vt .1000 54.1000
=

= 572,96(v / ph)
.D
.30

chọn theo máy có: nm= 630 (v/ph).
Vtt =



nm . .D 630. .30
=
= 59,37(m / ph).
1000
1000

c, Tiện thụ mt ngoi: Theo bảng 5-64 trang 56 (Sổ tay CNCTM).
Vb= 182 (m/ph).
Vt = Vb. K1.K2.K3.
Vt = 182 . 0,9 . 0,8 . 1 = 131,04 (m/ph).

nt =

Vt .1000 131,04.1000
=
= 1390,38(v / ph).
.D
.30

chọn theo máy có: nm= 1250 (v/ph).
Vtt =




nm . .D 1250. .30
=
= 117,8(m / ph).
1000
1000

d, Tin tinh mt ngoi: Theo bảng 5-64 trang 56 (Sổ tay CNCTM).
14


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

Vb= 231 (m/ph).
⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
⇒ Vt = 231 . 0,9 . 0,8 . 1 = 166,32 (m/ph).

⇒ nt =

Vt .1000 166,32.1000
=
= 1764,7(v / ph).
π .D
π .30

Chän theo m¸y cã: nm= 1600 (v/ph).

Vtt =

nm .π .D 1600.π .30
=
= 150,8(m / ph).
1000
1000


2.2.4 Công suất cắt.
Ta thấy ở nguyên công II, bước tiện thô mặt ngoài là có khả năng cho công
suất cao nhất. Tra b¶ng 5-68 trang 61(Sæ tay CNCTM T2). Ta cã c«ng suÊt c¾t cho
bíc nguyªn c«ng nµy nh sau: NC = 2,9 (KW).
Đảm bảo công suất cắt với máy.
Bước

Máy

Dao

V(m/ ph) S(mm/vg)

t(mm )

0,17

n(vg/
ph)
630


Tiện mặt đầu

1K62 T15K6

59,37

Tiện thô mặt ngoài

1K62 T15K6

117,8

0,61

1250

3

Tiện tinh

1K62 T15K6

150,8

0,3

1600

0,9


4

Tiện mặt đầu vai

III, Nguyên công 3: Tiên tinh mặt thứ nhất,tiện lỗ φ 52.

15


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

3.1 Lượng dư gia công:
a, Tiện tinh: 2Zb= 2 (mm)
b, Tiện lỗ: 2Zb= 8 (mm)
3.2 Chế độ cắt.
3.2.1 Chiếu sâu cắt
ChiÒu s©u c¾t lÊy b»ng lîng d gia c«ng theo mét phÝa cña tõng bíc c«ng nghÖ.Cô
thÓ:
- TiÖn tinh: t= 1 mm
- TiÖn lỗ φ52:
+ Tiện thô: t=3 mm
16


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai


+ Tiện tinh: t= 1 mm
3.2.2 Lượng chạy dao
Theo b¶ng 5-64 trang 56 (Sæ tay CNCTM) ta cã:
Lượng chạy dao cho tiện tinh mặt trụ ngoài S= 0,39 mm/vòng
Lượng chạy dao cho tiện lỗ:
+ Tiện thô: S= 0,52 mm/vòng
+ Tiện tinh: S= 0,39 mm/vòng
3.2.3 Tốc độ cắt:
a, Tiện tinh mặt trụ ngoài: Theo b¶ng 5-64 trang 56 (Sæ tay CNCTM).
Vb= 231 (m/ph).
⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
⇒ Vt = 231 . 0,9 . 0,8 . 1 = 166,32 (m/ph).

⇒ nt =

Vt .1000 166,32.1000
=
= 1764,7(v / ph).
π .D
π .30

chän theo m¸y cã: nm= 1600 (v/ph).
Vtt =

nm .π .D 1600.π .30
=
= 150,8(m / ph).
1000
1000



b, Tiện thô lỗ: Theo b¶ng 5-64 trang 56 (Sæ tay CNCTM). Vb= 182 (m/ph).
⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
⇒ Vt = 182 . 0,9 . 0,8 . 1 = 131,04 (m/ph).

17


Đồ án môn học CNCTM

⇒ nt =

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

Vt .1000 131,04.1000
=
= 1390,37(v / ph).
π .D
π .30

Chän theo m¸y cã: nm= 1250 (v/ph).
Vtt =



nm .π .D 1250.π .30
=
= 117,8(m / ph).
1000
1000


c, Tiện tinh lỗ: Theo b¶ng 5-64 trang 56 (Sæ tay CNCTM). Vb= 231 (m/ph).
⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
⇒ Vt = 231 . 0,9 . 0,8 . 1 = 166,32 (m/ph).

⇒ nt =

Vt .1000 166,32.1000
=
= 1764,7(v / ph).
π .D
π .30

Chän theo m¸y cã: nm= 1600 (v/ph).
Vtt =

nm .π .D 1600.π .30
=
= 150,8(m / ph).
1000
1000


3.2.4 Công suất cắt.
Ta thấy ở nguyên công III, bước tiện thô lỗ là có khả năng cho công suất cao
nhất. Tra b¶ng 5-68 trang 61(Sæ tay CNCTM T2). Ta cã c«ng suÊt c¾t cho bíc
nguyªn c«ng nµy nh sau: NC = 4,1 (KW).
Đảm bảo công suất cắt với máy.
Bước


Máy

Dao
T15K6

V(m/ ph) S(mm/ph) n (vg/ ph)
150,8
0,39
1600

t(mm )
1

Tiện tinh

1K62

Tiện thô lỗ

1K62

T15K6

94,25

0,52

1000

3


Tiện tinh lỗ

1K62

T15K6

150,8

0,39

1600

1

18


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

IV. Nguyên công 4 khoét, doa lỗ .

Chän m¸y: M¸y khoan ®øng 2A135 cã ®êng kÝnh mòi khoan lín nhÊt khi khoan
thÐp cã ®é bÒn trung b×nh sè vßng quay trôc chÝnh n=68-1100vßng/phót.Bíc tiÕn
dao 0,11-1,60mm/vßng.
C«ng suÊt cña m¸y Nm = 6 kW.
§êng kÝnh mòi khoÐt D=


40(mm)

5.1 chiều sâu cắt

- Khoét thô 1: chiều sâu cắt t= 2 mm

- Khoét thô 2: chiều sâu cắt t= 1,8 mm
19


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

- Doa l: Chiu sõu ct t= 0,2 mm

5.2 Lng chy dao
Theo bảng 5-104 trang 95(Sổ tay CNCTM) ta có:
Lng chy dao khi khoột thụ S= 1,0 mm/ vũng.
Theo bảng 5-112 trang 104(Sổ tay CNCTM) ta có: Lng chy dao khi doa S= 1,4
mm/ vũng.
5.3 Tc ct
- Tc ct cho khoột thụ: theo bng 5-105 trang 96 (S tay CNCTN) ta có:
Vb=17,5(m/ph).
Vt = Vb. K1.K2.K3.
Trong đó:
-

K1: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1. (bảng 5-1 đến 5-4)


-

K2: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K2=0,83.(bảng 5-6)

-

K3: Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoét K3=1.(bảng 5-31)

Vt = 17,5 .1. 0,83 .1 = 14,525 (m/ph).

nt =

Vt .1000 14,525.1000
=
= 128,43(v / ph).
.D
.36

Chọn theo máy có: nm= 140 (v/ph).
Vtt =

nm . .D 140. .34
=
= 14,9(m / ph).
1000
1000


20



Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

- Tốc độ cắt cho khoét thô 2: theo bảng 5-105 trang 96 (Sổ tay CNCTN) ta cã:
Vb=17,5 (m/ph).
⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
⇒ Vt = 17,5 .1. 0,83 .1 = 14,525 (m/ph).

⇒ nt =

Vt .1000 14,525.1000
=
= 128,43(v / ph).
π .D
π .36

chän theo m¸y cã: nm= 140 (v/ph).
Vtt =

nm .π .D 140.π .39,6
=
= 17,4(m / ph).
1000
1000


- Tốc độ cắt cho doa: theo bảng 5-113 trang 105 (Sổ tay CNCTN) ta cã:
Vb=7,5(m/ph).

⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
⇒ Vt = 7,5 .1. 0,83 .1 = 6,225 (m/ph).

⇒ nt =

Vt .1000 6,225.1000
=
= 55,04(v / ph).
π .D
π .36

chän theo m¸y cã: nm= 65 (v/ph).
Vtt =

nm .π .D 65.π .40
=
= 8,17(m / ph).
1000
1000


5.4 Công suất cắt.

21


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai


Ta thấy ở nguyên công V, bước khoét thô là có khả năng cho công suất cao nhất.
Tra b¶ng 5-110 trang 103(Sæ tay CNCTM T2). Ta cã c«ng suÊt c¾t cho bíc nguyªn
c«ng nµy nh sau: NC = 3,5 (KW).
Đảm bảo công suất cắt với máy.
Bước

Máy

Dao
T15K6

V(m/ ph) S(mm/vg)
14,9
1,0

n (vg/ph)
140

t(mm )
2

Khoét thô 1

2A135

Khoét thô 2

2A135

T15K6


17,4

1,0

140

1,8

Doa

2A135

T15K6

8,17

1,4

65

0,2

VI. Nguyên công 6: Gia công rãnh then trong
Chän m¸y: M¸y chuốt 7A510

C«ng suÊt cña m¸y Nm = 14 kW.
6.1 chiều sâu cắt

- Chiều sâu cắt t= 2 mm

22


Đồ án môn học CNCTM

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

6.2 Lượng chạy dao

Lượng chạy dao khi chuốt Sz= 0,12 mm.
6.3 Tốc độ cắt
- Tốc độ cắt cho chuốt: theo bảng 5-52 trang 45 (Sổ tay CNCTN) ta cã: Vb= 10
(m/ph).
⇒ Vt = Vb. K1.K2.K3.
Trong ®ã:
-

K1: HÖ sè phô thuéc ®é cøng chi tiÕt K1=1. (b¶ng 5-1 ®Õn 5-4)

-

K2: HÖ sè phô thuéc vËt liÖu dông cô c¾t K2=0,83.(b¶ng 5-6)

-

K3: HÖ sè phô thuéc chiÒu s©u chuốt K3=1.(b¶ng 5-31)

⇒ Vt = 10 .1. 0,83 .1 = 8,3 (m/ph).
Bước


Máy

Chuốt rãnh then

7A510

Dao

V(m/ ph) Sz(mm/răng) t(mm )
8,3
1,0
2

VII Nguyên công 7: Gia công rãnh then ngoài

23


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

Chn máy: 6H12
Có các thông số kỹ thuật :
+ Đờng kính lớn nhất khoan đợc : 35 mm
+ Khoảng cách từ trục chính tới trục : 300 mm
+ Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn : 750 mm
+ Kích thớc bề mặt làm việc của máy 450 x 500 mm
+ Số cấp tốc độ trục chính : 12
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 31,5 ữ 1400 (vòng /phút )

+ Số cấp bớc tiến 9
+ Phạm vi bớc tiến : 0,1 ữ 1,6 mm/vòng
+ Lực tiến dao 1500 Kg
+ Momem xoắn 4000 Kg.cm
+ Công suất động cơ truyền động chính : 3 ( kW )
+ Khối lợng máy : 1300 Kg
+ Kích thớc phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 1245 x 815 x 2690
24


ỏn mụn hc CNCTM

GVHD: Nguyn Trng Mai

Dụng cụ :

a.

Dao phay ngón thép gió D = 10; Z= 5 răng, B= 10 mm
7.1 chiu sõu ct

- Chiu sõu ct t= 4 mm

7.2 Lng chy dao

Lng chy dao khi phay rónh bng dao phay thộp giú ( Tra bng 5-135 trang 138
(s tay CNCTM1)) Sz= 0,03 mm/rng.
7.3 Tc ct (Tra bng 5-154 trang 138 (S tay CNCTM1 )) ta cú V= 36 m/ph.
Vt = Vb. K1.K2.K3.
Trong đó:

-

K1: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K1=1. (bảng 5-1 đến 5-4)

-

K2: Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt K2=0,83.(bảng 5-6)

-

K3: Hệ số phụ thuộc chiều sâu chut K3=1.(bảng 5-31)

Vt = 36 .1. 0,83 .1 = 29,88 (m/ph).

nt =

Vt .1000 29,88 .1000
=
= 246,2(v / ph).
.D
.36

chọn theo máy có: nm= 235 (v/ph).
Vtt =

nm . .D 235. .34
=
= 25,1(m / ph).
1000
1000



25


×