Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Thiết kế quy trình và trang bị công nghệ gia công chi tiết dạng càng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.04 KB, 37 trang )

®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

}

NhËn xÐt cña gi¸o viªn híng dÉn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

GVHD: Nguyễn Trọng Mai



1

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

Lời nói đầu
Hiện nay khoa học kỹ thuật đang phát triển với một tốc độ vũ bão mang lại những
lợi ích to lớn cho con ngời về tất cả những lĩnh vực tinh thần và vật chất. Để nâng
cao đời sống vật chất của nhân dân, để hoà nhập vào sự phát triển chung của các nớc trong khu vực cũng nh các nớc trên thế giới. Đảng và nhà nớc ta đã đề ra mục
tiêu trong những năm tới là thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc.
Để phục vụ cho việc phát triển ngành cơ khí hiện nay chúng ta cần đẩy mạnh
đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình độ chuyên môn cao về các lĩnh vực công
nghệ kinh điển, đồng thời phải đáp ứng đợc những công nghệ tiên tiến, công nghệ
tự động trong cơ khí.
Đồ án môn học là một cơ hội để các sinh viên có thể áp dụng những kiến thức
đã học . Với việc làm đó đồ án đã giúp em giải quyết một vấn đề tổng hợp mà
ngành mà mình học. Làm quen với các sử dụng tài liệu, sổ tay, tiêu chuẩn và khả
năng kết hợp, so sánh những kiến thức lý thuyết với thực tế sản xuất.
Đề tài mà em làm Thiết kế quy trình và trang bị công nghệ gia công chi tiết dạng
càng. Đây là một chi tiết quan trọng trong việc gá đặt các trục làm việc.
Trong quá trình thiết kế và lập quy trình công nghệ mặc dù em đã rất cố gắng nhng
không tránh khỏi những thiếu sót. Vậy em rất mong các thầy cô trong khoa hớng
dẫn thêm để ra thực tiễn em có thể có đợc một quy trình công nghệ tốt hơn.
Và cuối cùng em xin chân thành cảm thầy giáo Nguyn Trng Mai đã trực tiếp

hớng dẫn em để làm đề tài này.
Hà Nội, Ngày Tháng 12 Năm 2013
Sinh viên: m Quang Duy

Thiết kế quy trình công nghệ gia công
Chi tiết dạng càng
Phần I
Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
I-

Chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết.

GVHD: Nguyn Trng Mai

2

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng
132-+0.05
8-+0.02

58-+0.06

2


Rz20

2 x 45

4

23-+0.042

ỉ10

ỉ 190.05

ỉ28 +0.023

ỉ32

9 -+0.018

ỉ48

9-+0.018

Rz80

ỉ32 -+0.03

17 -+0.035

2,5


2x45

2

4.5x45

2-+0.02

18.5-+0.025

23-+0.042

Chi tiết càng cần gia công có hình dáng tơng tự chi tiết dạng trục. Chi tiết
dạng trục thì gồm những đặc điểm sau:
Chi tiết trục là loại chi tiết đợc dùng rất phổ biến trong máy cơ khí. VD: máy
phay, tiện, động cơ ô tô ...
Đều có đặc điểm chung là có các bề mặt tròn xoay là chủ yếu và thờng hay đợc dùng làm mặt lắp ghép.
Trên trục thờng có các rãnh then, lỗ ren...Có các loại trục trơn trục bậc trục
lệch tâm.
Trc lch tõm có bề mặt làm việc chủ yếu là bề mặt tron xoay, có độ chính xác
cao và thờng đợc dùng làm mặt lắp ghép . Độ chính xác cấp 5 trở lên .
Thành phần hoá học S = 0,17 ữ 0,37 Mn= 0,5 ữ 0,8
S = 0,17 ữ 0,37 Ni = 0,3
Cr = 0,3
Vật liệu chế tạo phôi là thép C45 hoặc có thể thay thế bằng thép C40

II Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
Yêu cầu của chi tiết.
-


Độ không đồng tâm giữa cổ trục 0.05

- Độ lệch tâm giữa 2 cổ trục đảm bảo .
Để đảm bảo đợc yêu cầu kỹ thuật thì ta phải có quy trình gia công hợp lí, dụng
cụ cắt , thớc đo tốt để tránh sai hỏng . Đặc biệt là ở nguyên công chuẩn bị phôi ...
Chi tiết đợc gia công chủ yếu trên máy tiện . Bậc thợ 4/7 trở lên.
GVHD: Nguyn Trng Mai

3

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

Ph¬ng ¸n gia c«ng :

3
2

4

1

A
A
5


A-A

6

8
7

Mục đích:
- Xác định trình tự gia công hợp lý nhằm đảm bảo độ chính xác về kích thước, vị
trí tương quan, hình dạng hình học, độ nhám, độ bóng của bề mặt theo yêu cầu của
chi tiết cần chế tạo
Chọn tiến trình gia công các bề mặt:
Nguyên công 1: Dập phôi
Nguyên công 2: Khoả mặt đầu và khoan tâm
Nguyên công 3: Tiện đoạn trục 4
Nguyên công 4: Tiện các đoạn trục 1, 2, 3 và tiện rãnh.
Nguyên công 5: Khoan 2 lỗ φ10.
Nguyên công 6: Phay mặt 6 và 8.
Nguyên công 7: Phay mặt 7.
Nguyên công 8 Phay mặt 5.
Nguyên công 9: Cắt phôi tai mặt cắt A-A
Nguyên công 10: Nhiệt luyện
Nguyên công 11: Kiểm tra

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

4

Sv: Đàm Quang Duy

Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

Phần II: Phân tích sản phẩm và định dạng sản sUấT
- Mc ớch: xỏc nh dng sn xut (n chic, hang lot, hang khi) cú
phng phỏp chn phụi, chn mỏy thit b gia cụng v cú c quy trỡnh cụng
ngh gia cụng hp lớ v cú tớnh kinh t cao.
Sn lng ch to chi tit trong mt nm

+
N = N 0 ì m ì 1 +
(sỏch cụng ngh ch to mỏy)
100


+ N 0 : s sn phm trong mt nm theo k hoch
:
+ m : s lng chi tit nh nhau trong mt sn phm :

m =1

+ : ph phm ch yu trong xng ỳc, rốn

: = 5%

+ : s chi tit c ch to thờm d tr


: = 10%

Vy ta cú

Khi lng ca chi tit:
Q = Vì



(kg)

M: khi lng ca chi tit

= 7,852kg / dm 3 Khi lng riờng ca Thộp
V: th tớch ca chi tit : 0.104 dm3 ( theo phn mm 3D)
Vy ta cú khi lng ca trc l: 0.8 (Kg)
Căn cứ vào bảng xác định dạng sản xuất.
Q Trọng lợng của chi tiết (Kg)
> 200
<4
Dạng sản xuất
4ữ200
Sản lợng hàng năm của chi tiết
GVHD: Nguyn Trng Mai

5

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5



đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

Đơn chiếc

<5

<10

<100

Hàng loạt nhỏ

55 ữ 100

100ữ 200

100 ữ 500

Hàng loạt vừa

100 ữ 300

200 ữ 500

500 ữ 5000


Hàng loạt lớn

300 ữ 1000

500 ữ 5000

5000 ữ 50.000

Dạng khối
> 1000
> 5000
> 50.000
Dựa vào bảng ta thấy : Q = 0.8 Kg và N = 6900 nên đây là dạng sản xuất hàng
lot ln.
õy l dng sn xut lot lớn nờn ta chn quy trỡnh cụng ngh l tp trung
nguyờn cụng v chn cỏc mỏy chuyờn dựng thc hin cỏc nguyờn cụng hoc
gỏ chuyờn dung trờn cỏc mỏy vn nng.

PhầnIII :Thiết kế bản vẽ phôi
I. Chn phụi v phng phỏp ch to phụi
Đối với các chi tiết dạng trục ta dùng vật liệu bao gồm thép các bon nh
thép 35,40,45 ;thép hợp kim nh thép crôm,crôm-niken;40X;40;50
Trong bài này ta chọn vật liệu để gia công chi tiết là thép 40X.
Trong sản xuất hàng loạt và hàng khối phôi của trục đợc chế tạo bằng dập
nóng trên máy dập hoặc ép trên máy ép. Bng 3 -17 stcnctm tr190.
Từ đó ta thấy rằng chọn phôi dập nóng là tốt nhất bởi vì loại phôi này đảm bảo
đợc những tiêu chuẩn nh:hình dáng phôi gần với chi tiết gia công ,lợng d hợp
lí,có thể sản xuất phôi hàng loạt,..
Dựng phng phỏp dp ch to phụi ,chi tit ny có th c dp trờn mỏy
nm ngang hoc dp ng .

Phng pháp dp có ba via , trng lng ba via l ( 0,5- 1% Q)
Thành phần thép 45.
C
Si
Mn
S
P
Ni
Cr
0,4- 0,5
0,17-0,37
0,5-0,8
0,045
0,045
0,3
0,3
II. Thit k bn v lng phụi.
1.Xỏc nh cỏc on trc cn gia cụng.
GVHD: Nguyn Trng Mai

6

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng


Ta phải gia công tất cả các đoạn trục
2. Lương dư cho từng nguyên công
1.Lượng dư cho nguyên công tiện khỏa mặt đầu
Khi gia công mặt đầu ta lấy lượng dư chính bằng lượng dư của phôi a =3 mm
2.Đối với ∅ 19ta chọn lượng dư như sau
- Khi tiện thô ta chọn lượng dư về một phía la a = 6mm
- Khi tiện tinh ta lấy lương dư về một phía = 0.5mm
3.Đối với ∅ 28 ta chọn lượng dư như sau:
- Khi tiện thô ta chọn lượng dư về một phía la a = 1.5mm.
- Khi tiện tinh ta lấy lương dư về một phía = 0.5mm
4. Đối với ∅ 48 ta chọn lượng dư cho từng nguyên công như sau:
- Khi tiện thô ta chọn lượng dư về một phía a = 1.5 mm
- Khi tiện tinh ta lấy lương dư về một phía a = 0.5mm
5. Đối với ∅ 32 ta chọn lượng dư cho từng nguyên công như sau
- Khi tiện thô ta lấy lương dư về một phía a = 1.5mm
- Khi tiện tinh ta chọn lượng dư về một phía la a =0.5mm

Ø10

9-+0.018

58

48

28 +0.023

17 -+0.035

23-+0.042


32

19 -+0.05

8-+0.02

120

31

32 -+0.03

45

23-+0.042

2

2

18-+0.025
58-+0.06

2-+0.02
132+0.05

270

PhÇn IV


Tra chÕ ®é c¾t cho c¸c nguyªn c«ng
nguyªn c«ng I :dẬP PHÔI

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

7

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

-Chi tiết dp phải cân đối về hình dạng
- Vật liêu đồng đều không chứa tạp chất
- Vệ sinh sạch sẽ ba via, trớc khi gia công cơ

NGUYấN CễNG II: KHA MT U V KHOAN L TM
* Sơ đồ gia công, gá đặt chi tiết.

GVHD: Nguyn Trng Mai

8

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5



đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

nh v:
Chi tit c nh v c trc trờn mõp cp 3 chu hn ch 4 bc t do
Kp cht:
Chi tit c kp cht bi 3 chu cp t nh tõm ca mỏy tin.
Chn mỏy:
Đặc tính kỹ thuật

Kiểu máy
T630

Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công đợc
trên thân máy (mm)

615

Số cấp tốc độ trục chính

18

Phạm vi tốc độ trục chính (vg/ph)

14-750

Công suất động cơ của truyền động chính (kW)


10

Chn dao:
s dng dao vai T15K6
Tra ch ct:
1.Kha mt u:
Chiu sõu ct: t = 3mm.tra bng 5-11 ta c S= 0.4mm
Vn tc ct;tra bng 5-64 ta c V= 205m/ph
V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)
9
GVHD: Nguyn Trng Mai

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


đồ án công nghệ ctm
n=

gia công chi tiết dạng càng

1000V 1000.75, 73
=
= 535 v/ph
.D
3,14.38

Đối chiếu với thuyết minh máy chọn nt = 500 v/ph
Tính lai Vt:
Vt =


.D.n 3,14.38.500
=
= 59.66 m/ph
1000
1000

- Kiểm nghiệm.
Tra bảng 5-68 công suất tiêu thụ ta có:
Ncg = 2(Kw)
Vậy máy làm việc an toàn.
- Tính thời gian chạy máy.
Tm =

30..Y
30.2.0
=
= 0,35 phút.
500.0,34 500.0,34

2.Khoan l tõm.
Chn mi khoan l mi khoan tõm uụi tr lm bng vt liu T15K6 ,cú cỏc ng
kớnh nh sau:
D = 6 mm ,L = 132 mm,l= 87 mm
+Ch ct
Chn chiu sõu ct t = 2,5 mm
Bng 5-87 ta chn bc tin dao S = 0,14 mm/vũng
Bng 5-86 ta chn tc ct V b = 32 (m/ph)
Cỏc h s hiu chnh
H s ph thuc vo cng ca chi tit gia cụng k1 = 0,9 (theo bng 5.3)

H s ph thuc vo trng thỏi b mt k2 =0,8 (theo bang 5.5)
H s ph thuc vo tui bn ca dao k3 = 1 (theo bng 5.7)
Nh vy tc tớnh toỏn l : Vt = Vb .k1.k 2.k 3 = 0,9.0,8.1.32 = 23,04 )(m/phỳt)
S vũng quay ca trc chớnh theo tớnh toỏn l :
nt =

1000.23,04
= 1467,5 (v/ph)
3,14.5

Theo mỏy ta chn c n m =1500 (v/ph)
Nh vy tc ct thc t l :
Vtt =

3,143.5.1500
= 23.57
(m/ph)
1000

Thi gian khoan tõm
T2 =

L + L1
S .n

GVHD: Nguyn Trng Mai

10

Sv: m Quang Duy

Lp H CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

L=(d/2)cotg+1=2,5.cotg60+1 = 2,5 mm
L1=(D-d)/2cotg+1=2,5 mm
T2

2,5 + 2,5
= 0,02 (phút)
1500.0,2

Thời gian tổng cộng
T=T1+T2 = 0,02+0,35 =0,37(phút)

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

11

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng


nguyên công IIi: tiện trục 32.
A

ỉ32 -+0.03

120-+0.07

n
S

S

A

A-A

1. Định vị và kẹp chặt
nh v v kp trờn 2 khi V
2. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy tiện 1K62
- Dụng cụ cắt : Dao vai
3. Dụng cụ kiểm tra:thớc cặp 1/20, panme
4. Bậc thợ 3/7
5. Chọn chế độ cắt
A- Tiện thô trc 32
- Chiều sâu cắt t = 1.5mm
- Lợng chạy dao
tra bảng 5-11(STCNCTM-tập 2) ta có S = 0,3
- Tốc độ cắt
Vận tốc cắt tra bảng 5-64

Vbg = 205(m/ph)
V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)
GVHD: Nguyn Trng Mai

12

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm
n=

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

1000V 1000.75, 73
=
= 535 v/ph
π .D
3,14.38

§èi chiÕu víi thuyÕt minh m¸y chän nt = 500 v/ph
TÝnh lai Vt:
Vt =

π .D.n 3,14.38.500
=
= 59.66 m/ph
1000
1000


- KiÓm nghiÖm.
Tra b¶ng 5-68 c«ng suÊt tiªu thô ta cã:
Ncg = 2(Kw)
VËy m¸y lµm viÖc an toµn.
- TÝnh thêi gian ch¹y m¸y.
Tm =

30.∆.Y
30.2.0
=
= 0,35 phót.
500.0,34 500.0,34

B- TiÖn tinh đoạn Ф38
- ChiÒu s©u c¾t t = 0,5
- Lîng ch¹y dao
tra b¶ng 5-62(STCNCTM-tËp 2) ta cã S = 0,2
- Tèc ®é c¾t
VËn tèc c¾t tra b¶ng 5-64
Vbg = 260(m/ph)
V = 260.1.0,82.1.1.0,85 = 181,22(m/ph)
n=

1000.V 1000.181, 22
=
= 1118 (v/ph)
π .D
3,14.38


Theo thuyªt minh m¸y chän n = 1000 (v/ph)
TÝnh lai Vt:
Vt =

π .D.n 3,14.38.1000
=
= 119.32 (m/ph)
1000
1000

- KiÓm nghiÖm.
Tra b¶ng 5-68c«ng suÊt tiªu thô ta cã:
Ncg = 2.4Kw)
VËy m¸y lµm viÖc an toµn.
- TÝnh thêi gian ch¹y m¸y.

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

13

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm
Tm =

gia công chi tiết dạng càng

30..Y

30.2.0
=
= 0,16 (phút.)
1000.0,2 1000.0,2

nguyên công iv: tiện các đoạn trục 19, 32, 48

20.02

4

ỉ190.05

+0.023

ỉ32

23-+0.042

ỉ28

ỉ480.02

230.042
5

20.05

S


S

S

A- Tiện thô on trc 19
- Chiều sâu cắt t = 6
- Lợng chạy dao
tra bảng 5-11(STCNCTM-tập 2) ta có S = 0,3
- Tốc độ cắt
Vận tốc cắt tra bảng 5-64
Vbg = 205(m/ph)
V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)
n=

1000.V 1000.75, 73
=
= 618 (v/ph)
.D
3,14.39

Đối chiếu với thuyết minh máy chọn nt = 500 (v/ph)
Tính lại Vt:
Vt =

.D.n 3,14.39.500
=
= 61.23 (m/ph)
1000
1000


- Kiểm nghiệm.
GVHD: Nguyn Trng Mai

14

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

Tra b¶ng 5-68 c«ng suÊt tiªu thô ta cã:
Ncg =2(Kw)
VËy m¸y lµm viÖc an toµn.
- TÝnh thêi gian ch¹y m¸y.
Tm =

30.∆.Y
30.2.0
=
= 0,35 (phót.)
500.0,34 500.0,34

B- TiÖn tinh đoạn Ф19
- ChiÒu s©u c¾t t = 0,5
- Lîng ch¹y dao
Tra b¶ng 5-62(STCNCTM-tËp 2) ta cã S = 0,2
- Tèc ®é c¾t

VËn tèc c¾t tra b¶ng 5-64
Vbg = 260(m/ph)
V = 260.1.0,82.1.1.0,85 = 181,22(m/ph)
n=

1000.V 1000.181, 22
=
= 1479 (v/ph)
π .D
3,14.39

Theo thuyªt minh m¸y chän n = 1470 (v/ph)
TÝnh lai Vt:
Vt =

π .D.n 3,14.39.1470
=
= 180.01 (m/ph)
1000
1000

- KiÓm nghiÖm.
Tra b¶ng 5-68 c«ng suÊt tiªu thô ta cã:
Ncg = 2(Kw)
VËy m¸y lµm viÖc an toµn.
- TÝnh thêi gian ch¹y m¸y.
Tm =

30.∆.Y
30.2.0

=
= 0, 2 (phót.)
1470.0, 2 1470.0, 2

E- TiÖn th« đoạn Ф32
- ChiÒu s©u c¾t t = 1.5
- Lîng ch¹y dao
tra b¶ng 5-11(STCNCTM-tËp 2) ta cã S = 0,3
GVHD: Nguyễn Trọng Mai

15

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

- Tèc ®é c¾t
VËn tèc c¾t tra b¶ng 5-64
Vbg = 205(m/ph)
V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)
n=

1000.V 1000.75, 73
=
= 482 (v/ph)
π .D

3,14.50

§èi chiÕu víi thuyªt minh m¸y chän nt = 500 (v/ph)
TÝnh l¹i Vt:
Vt =

π .D.n 3,14.50.500
=
= 78.5 (m/ph)
1000
1000

- KiÓm nghiÖm.
Tra b¶ng 52-1 c«ng suÊt tiªu thô ta cã:
Ncg = 2(Kw)
VËy m¸y lµm viÖc an toµn.
- TÝnh thêi gian ch¹y m¸y.
Tm =

30.∆.Y
30.2.0
=
= 0,22 (phót.)
500.0,34 500.0,34

F- TiÖn tinh đoạn Ф32
- ChiÒu s©u c¾t t = 0,5
- Lîng ch¹y dao
Tra b¶ng 5-62(STCNCTM-tËp 2) ta cã S = 0,2
- Tèc ®é c¾t

VËn tèc c¾t tra b¶ng 5-64
Vbg = 260(m/ph)
V = 260.1.0,82.1.1.0,85 = 181,22(m/ph)
n=

1000.V 1000.181, 22
=
= 1154 (v/ph)
π .D
3,14.50

Theo thuyÕt minh m¸y chän n = 1250 (v/ph)
TÝnh lai Vt:
Vt =

π .D.n 3,14.40.1250
=
= 157 (m/ph)
1000
1000

- KiÓm nghiÖm.
Tra b¶ng 52-1 c«ng suÊt tiªu thô ta cã:
GVHD: Nguyễn Trọng Mai

16

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5



®å ¸n c«ng nghÖ ctm

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

Ncg = 2(Kw)
VËy m¸y lµm viÖc an toµn.
- TÝnh thêi gian ch¹y m¸y.
Tm =
Tinh
Th«
Bíc

30.∆.Y
30.2.0
=
= 0,15 phót.
1250.0,2 1250.0,2

1K62
1K62
M¸y

181.22
75.73
V(m/ph)

0,2
0,3
S(mm/v)


0,5
1.5
t(mm

0,51
0.9
Tm(ph)

1470
500
n(v/ph)

)

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

17

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

nguyên công V: khoan 2 lỗ 10

n


n

S

S

A
ỉ10

230.04

10

230.04

A

A-A

1. Mục đích yêu cầu
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Định vị bằng hai khối V ngắn hạn chế 4 bậc tự do.
- Mặt khác do vai của 28 tỳ vào khối V nên hạn chế một bậc tự do.
-Cht tỡ vo mt bờn 32 hn ch 1 bc t do.
- Kẹp chặt: Chọn cơ cấu kẹp bằng vít , hớng của lực kẹp vuông góc với các mặt
định vị chính.
3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy khoan đứng 2M57

- Dụng cụ cắt :dao P18
- Công suất động cơ N = 7,5 Kw, hiệu suất của máy = 0,8.
- Lực dọc trục [Pz] = 2500 kg.
- Lợng d gia công khi khoan là 32 mm.
4. Dụng cụ kiểm tra: thớc kặp 1/20.
5. Bậc thợ 3/7
GVHD: Nguyn Trng Mai

18

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

6. chọn chế độ cắt
1) Chiều sâu cắt t
t = 2 mm.
2) Bớc tiến.
Tra bảng 8-3 (Bảng chế độ cắt) chọn s = 0,16 mm/vòng.
3)Vận tốc cắt.
V=

C v .D zv
.K v
T m .S yz .t xz .


Bảng 5-17
Cv
7

Zv
0,4

Xv
0

m
0,2

yz
0,7

Bảng 4-3 ta có : T = 15 phút
Kv = Kmv.Klv.Kuv.Knv.
Bảng 5-3 có Kmv = 1,25.
Bảng 5-4 : Klv = 1.
Bảng 5-6 : Kuv = 1.
Bảng 5-5 : Knv = 1.
Do đó Kv = 1,25.1.1.1 = 1,25.
V=

7.4 0, 4
.1,25 = 14 m/phút.
15 0, 2.2 0.0,19 0,7

Số vòng quay trục chính là:

n=

1000.v 1000.14
=
= 454.9 vòng /phút.
.D
3,14.9.8

Theo thuyết minh máy chọn nt = 500 vòng/phút.
Vận tốc thực khi khoan là:
Vt =

.D.n 3,14.9.8.500
=
= 15.3 m/phút.
1000
1000

4) Tính mô men xoắn.
Theo STCNCTM II mô men xoắn đợc tính theo công thức.
Mx = Cm.DzmSym.Km
Bảng 7-3: Cm = 0,034;zm = 2,5; ym = 0,7; Km = 0,85.
Mx = 0,034.9.82,5.0,190,7.0,85 = 2.7 (kg.m)
GVHD: Nguyn Trng Mai

19

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5



đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

5) Lực chiều trục.
Po = Cp.Dzp.Syp.Kmp.
Bảng 7-3 : Cp = 68; zp = 1; yp = 0,7.
Bảng 12-1; 13-1:
Kmp = KmM (

60 0,75
) = 0,85
75

Po = 68.41.0,190,7.0,85 = 71 kg.
Đối chiếu với Po = 2500 kg. Trong thuyết minh máy ta thấy chon bớc tiến làm
việc cho máy là an toàn.
6) Công suất cắt gọt.
N=

Mx.n 2.7.500
=
= 1.3 Kw.
975
975

Vậy N< [N] = 8,5 Kw. Máy làm việc an toàn.
7 )Thời gian cắt gọt:
Tm = l + y + y1 .i

n.s

l= 30 mm; i = 2
Mài kép: y = 0,4.D = 0,4.9.8 = 3.92
y1 = 1ữ3. Chọn y1 = 2
Tm =

30 + 3.92 + 2
.2 = 0,89 phút.
500.0,16

Bớc CN
Khoan 10

Máy

V(mm/ph)

2A150

25

n(v/ph)

t(mm)

Dao

Tm(ph)


400

2

P18

0.64

nguyên công Vi: phay mặt 6

GVHD: Nguyn Trng Mai

20

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

n

A

22-+0.04
7.5 -+0.025

49-+0.05


A

D-D

A-A

C-C

B
C

D

B
C

D

B-B

1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Định vị bằng hai khối V ngắn hạn chế 4 bậc tự do.
- Mặt khác do vai của 28 tỳ vào khối V nên hạn chế một bậc tự do.
-Cht tỡ vo b mt 28 hn ch 1 bc t do.
- Kẹp chặt: Chọn cơ cấu kẹp bằng vít , hớng của lực kẹp vuông góc với các mặt
định vị chính.

3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy phay đứng 6H12 với công suất Nm=7Kw hiệu suất =0,7
- Dụng cụ cắt : chọn dao phay ngón có bề rộng bằng bề rộng 10 dao làm bằng
vật liệu thép gió.
4. Dụng cụ kiểm tra:thớc kặp 1/20.
5. Bậc thợ 3/7
6. Chọn chế độ cắt
- Chiều sâu cắt t = 3 mm
- Bớc tiến
GVHD: Nguyn Trng Mai

21

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

Tra bảng 5-35 (Bảng chế độ cắt) với dao thép gió ta có:
Sz = 0,05 ữ 0,08 mm/răng.
- Vận tốc cắt.
Tra bảng 5-154 (Bảng chế độ cắt).
V = Vbg.Kmv.KTv.Kpv (m/ph).
Trong đó Vbg = 79 ; K Tv = 1(T = To = 1); Kmv = 1,15;
Kpv = 0,8
Vậy V = 79.1,15.1.0,8 = 72,68 (m/ph)
n=


1000.V 1000.72,68
=
= 385 (v/ph)
.D
3.14.6

Đối chiếu thuyết minh máy chọn nt = 375 v/ph
Vậy Vt =

3,14.6.375
= 7 (m/ph)
1000

Tính Sp và Sz thực:
Sp = Sz.zt.nt = 0,06.4.375 = 90 (mm/ph)
Theo thuyết minh th máy Sp = 95 mm/ph
Szthực =

Spthuc
95
=
= 0,063 mm/răng.
4.375 4.375

Nghiệm công suất Ncg =

Pz.V
[ Ndc ].
60.102


Bảng 5-2: Pz = Cp.txp.Syp.Z.Bzp.Dqp.Kp

Cp
68

xp
0,86

yp
0,74

zp
1

qp
0,86

Vậy Pz = 68.30,86.0,0630,74.4.61.60,86.1 = 117 kg
Thay vào công thức ta đợc:
Ncg =

117.7
= 0,13 Kw.
60.102

Theo thuyết minh Nđc = 1,7 Kw, = 0,7
Vậy Ncg < Nđc .Vậy máy làm việc an toàn.
Bảng chế độ cắt:


GVHD: Nguyn Trng Mai

22

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


®å ¸n c«ng nghÖ ctm
Phay
Bíc

6H12
M¸y

gia c«ng chi tiÕt d¹ng cµng

72.68
V(m/ph)

3
0.08
t(mm) S(mm/ph)

375
3.25
n(v/ph)
Tm(ph)

nguyªn c«ng ViI: phay mÆt 8

n

A

22-+0.04
7.5 +0.025

49-+0.05

A

D-D

A-A

C-C

B
C

D

B
C

D

B-B

Phay

Bíc

6H12
M¸y

72.68
V(m/ph)

GVHD: Nguyễn Trọng Mai

3
0.08
t(mm) S(mm/ph)

23

375
3.25
n(v/ph)
Tm(ph)

Sv: Đàm Quang Duy
Lớp ĐH CK3-K5


đồ án công nghệ ctm

gia công chi tiết dạng càng

nguyên công ViII: phay mặt 7

n

A
49+0.05

22-+0.04
7.5 +0.025

A

C-C

A-A

B

B

B-B

C

C

1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Định vị bằng hai khối V ngắn hạn chế 4 bậc tự do.
- Mặt khác do vai của 28 tỳ vào khối V nên hạn chế một bậc tự do.

-Cht tỡ vo b mt 28 hn ch 1 bc t do.
- Kẹp chặt: Chọn cơ cấu kẹp bằng vít , hớng của lực kẹp vuông góc với các mặt
định vị chính.
3) Chọn máy, dung cụ cắt, chế độ cắt nh nguyên công 6

Bảng chế độ cắt:

GVHD: Nguyn Trng Mai

24

Sv: m Quang Duy
Lp H CK3-K5


đồ án công nghệ ctm
Phay
Bớc

6H12
Máy

72.68
V(m/ph)

gia công chi tiết dạng càng
3
0.08
t(mm) S(mm/ph)


375
3.25
n(v/ph)
Tm(ph)

nguyên công IX: phay mặt 5
n
A

49+0.05

22+0.04

7.5-+0.025

A

A-A

B

B

C-C

B-B

C

C


1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Định vị bằng hai khối V ngắn hạn chế 4 bậc tự do.
- Mặt khác do vai của 28 tỳ vào khối V nên hạn chế một bậc tự do.
-Cht trỏm vo l 10 hn ch 1 bc t do.
- Kẹp chặt: Chọn cơ cấu kẹp bằng vít , hớng của lực kẹp vuông góc với các mặt
định vị chính.
3) Chọn máy, dung cụ cắt, chế độ cắt nh nguyên công 6
Bảng chế độ cắt:
Phay
6H12
72.68
3
0.08
375
3.25
Bớc
Máy
V(m/ph)
t(mm) S(mm/ph)
n(v/ph)
Tm(ph)
GVHD: Nguyn Trng Mai

25

Sv: m Quang Duy

Lp H CK3-K5


×