Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Cách học thì và chia động từ nhanh và chính xác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.02 KB, 19 trang )

Nhóm HỌC TIẾNG ANH NTP
/>
Tài liệu học tập

TENSES

LET’S LEARN ENGLISH
Sưu tầm và biên soạn

1

Nhóm HỌC TIẾNG ANH NTP

By:Võ Minh Nhí


NHÓM HỌC Tiếng anh ntp
1.học và ôn luyện ngữ pháp
2.Luyện câu giao tiếp qua nhóm chat
3.học bài giảng trực tuyến do giáo viên giỏi giảng
dạy
4.giải đáp thắc mắc
5.tư vấn học tập
6.sách vip
7.tặng tài liệu học tập miễn phí

2

Nhóm HỌC TIẾNG ANH NTP

By:Võ Minh Nhí




SIMPLE PRESENT
1.

2.












Cu trỳc
- Cõu khng nh: S + V1/ Vs/es
- Cõu ph nh:
S + do not (=dont) / does not (=doesnt) + V0
- Cõu hi:
(Wh) + do(not) / does(not) + S + V(inf)?
Lu ý:
Cỏc ng t kt thỳc bng sh, ch, ss, o, x, z thỡ thờm es
Eg: wash washes, go goes, watch watches, miss misses, mix mixes, buzz buzzes
Nhng ng t tn cựng l ph õm + y thỡ khi sang ngụi he, she, it y i thnh i ri
thờm es.
Eg: study studies but: play plays

Riờng ng t have bin i thnh has.
Cỏch s dng
Chỳng ta s dng thi hin ti n núi:
Hnh ng, s vic mang tớnh chung chung.
Eg: Doctors rescue their patients. (Bỏc s cu cha bnh nhõn.)
Water is cool. (Nc vn mỏt.)
There are 4 seasons every year in the northern Vietnam. (Phớa Bc VN, mt nm cú 4 mựa.)
Hnh ng lp li nhiu ln theo thúi quen, phong tc. Trong cõu thng xut hin cỏc trng t
ch tn sut nh usually, always, often, sometimes, seldom, never, every day, occationally, once
a day / week / month, twice a day / week / month, 3 times a day / week / month
Eg: My family often goes abroad on Christmas day. (Giỏng Sinh gia ỡnh tụi thng sang nc
ngoi.
Tom speaks English very well. (Tom núi ting Anh rt gii.)
Hnh ng xy ra mang tớnh chõn lớ, hin nhiờn.
Eg: The earth goes around the sun. (Trỏi t quay xung quanh mt tri.)
Summer is usually hot. (Mựa hố thng núng.)
Everest is the highest mountain in the world. (Everest l ngn nỳi cao nht th gii.)
Suy ngh hay cm giỏc ca chỳng ta nh th no v ai, cỏi gỡ. Trong cõu thng xut hin cỏc
t: I think so (tụi ngh th), I like it (tụi thớch nú)
Eg: She hates him. I think so. (Cụ y ghột anh ta. Tụi ngh th.)
The hat is beautiful. I like it. (Cỏi m tht p. tụi thớch nú.)
This exercise is very difficult to understand but I get it. (Bi ny rt khú hiu nhng tụi ó
hiu ri.)
Trong cỏc cỏch núi I promise (tụi ha), I agree (tụi ng ý), I apologise (tụi xin
li), I advise (khuyờn), I suggest ( ngh)
Eg: I promise I wont be late. (Tụi ha s khụng n muụn na.)
I apologise for telling a lie. (Tụi xin li vỡ ó núi di.)
I warn you not to do that. (Tụi cnh bỏo bn ng lm vy na.)
Thỡ hin ti n din t thi gian quỏ kh.
li vn k chuyn (narrative) cho s kin sng ng hn.

Eg: The history is about a poor girl who lives with her single father in a cottage.

3

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ


(Câu chuyện kể về một cô gái nghèo sống với một người cha độc thân trong một mái nhà
tranh.)
 Ở bài tóm tắt kịch / chuyện phim hay bình luận bóng đá.
Eg: A man walks into a bar and asks for a glass of brandy.
(Một người đàn ông đi vào quán nhậu và gọi một li rượu mạnh.)
Binh takes the ball, beats two players and centres it into the goal.
(Bình nhận được banh, hạ 2 cầu thủ và nhắm ngay vào khung thành.)
 Tường thuật những gì chúng ta đã nghe / đọc.
Eg: The article explains why the number of students who passed exam decreases.
(Bài báo giải thích tại sao số học sinh đậu kì thi vừa qua giảm.)
Thì hiện tại này gọi là “Hiện tại lịch sử” (historical present).
Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai: Ta dùng thì hiện tại đơn với bảng biểu, lịch trình. Thường
là thời gian cho các phương tiện công cộng, chương trình mang tính đại chúng.
Eg: The train Hanoi – Ho Chi Minh City leaves at 5 o’clock tomorrow morning.
(Chuyến tàu Hà Nội – TP Hồ Chí Minh khởi hành lúc 5 giờ sáng mai.)
The football match starts at 9 o’clock tonight. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 9 giờ tối nay.)

Present continuous
1. Cấu trúc
- Câu khẳng định:
S + be + V_ing …

- Câu phủ định:
S + be + not + V_ing …
- Câu nghi vấn:
(Wh) + (to) be + (not) + S + V_ing + …?
Lưu ý:
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e sau 1 phụ âm thì ta bỏ e trước khi thêm đuôi –
ing.
Eg: have – having, write – writing … but: see – seeing
- Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm
+ 1 phụ âm) : gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm –ing.
Eg: sit – sitting, prefer – preferring, swim – swimming, begin – beginning… but: flow –
flowing
- Các từ die, lie, tie… biến đổi như sau: die – dying, lie – lying, tie – tying…
2.Cách sử dụng
Thời hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:
 Một hành động đang diễn ra ở hiện tại. Cách dùng này thường đi kèm với các phó từ: now, at
the moment, at present, Look!, Listen!, Be careful!, Be quiet!…
Eg: I’m waiting for the bus at the moment.(Lúc này tôi đang đón xe buýt)
Where are you going now?
I’m going to the market at the moment.
Listen! Someone is singing.(nghe kè,ai đó đang hát)

4

Nhoùm HOÏC TIEÁNG ANH NTP

By:Voõ Minh Nhí


 Hành động diễn ra nhưng không nhất định phải đúng ngay lúc người nói đang nói. Các phó từ

thường dùng: now, today, this term, this month,…
Eg: What are you doing now?
I’m working for a publishing house.
I am still facing diffculties in learning English this term.
 Hành động mang tính chất tạm thời không thường xuyên.
Eg: My mother often goes to the market in the morning, but today she is going at noon.
Every day I get up at 5:30 a.m but this term I’m getting up at 7:00 a.m.
 Hành động đã lên kế hoạch để thực hiện trong tương lai gần. Cách dùng này thường phải kết
hợp với các phó từ chỉ thời gian để tránh nhầm lẫn là hành động đang xảy ra.
Eg: Next month, Tom and Mary are going to married.
They are going to the U.S this weekend.
He is leaving on Thursday.
He is meeting his brother at the station tonight.
 Thời hiện tại tiếp diễn đi với always khi muốn phàn nàn về một hành động lặp đi lặp lại.
Eg: He is always losing his keys. (Anh ta cứ luôn đánh mất chìa khóa.)
 Sau câu hỏi “Where …” động từ chia ở dạng tiếp diễn.
Eg: Where is he? – He is reading books in his room.
Chú ý: Một số động từ không dùng ở dạng tiếp diễn là động từ tình thái.
ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG VÀ ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI
(STATE VERBS AND ACTION VERBS)







Động từ trạng thái
Động từ hành động
Cho biết tình trạng, trạng thái của sự việc.

Cho biết điều gì đang xảy ra.
The floor is dirty.
Mai is cleaning the floor.
This house belongs to us.
I am buying this house next month.
She has two English books.
She puts two English books in her bag.
Một số động từ trạng thái thường không dùng ở dạng tiếp diễn:
Trạng thái tinh thần: know (biết), realize (nhận thức), recognize (nhận ra), believe (tin tưởng),
understand (hiểu), suppose (giả sử), feel (cảm thấy), think (cho rằng), imagine (tưởng tượng),
doutb (nghi ngờ), remember (nhớ), forget (quên), mean (muốn nói), want (muốn)…
Trạng thái cảm xúc: love (yêu), prefer (thích), hate (ghét), dislike (không thích), appreciate
(biết ơn), mind (phiền)…
Sở hữu: have (có), own (làm chủ), belong (thuộc về), possess (có)…
Giác quan: taste (nếm), smell (có mùi, ngửi), hear (nghe), feel (cảm thấy), see (thấy)…
Những trạng thái khác: seem (hình như), look (trông), appear (có vẻ), be (thì, là), exist (tồn
tại), contain (chứa đựng), consist of (bao gồm), include (gồm có)…
Chú ý: Các động từ chỉ trạng thái này không dùng với dạng tiếp diễn trừ khi nó mang nghĩa
khác.
Đôi khi chúng ta có thể sử dụng một động từ vừa là động từ chỉ trạng thái vừa là động từ chỉ
hành động.
Động từ chỉ trạng thái
Động từ chỉ hành động
I think you are wrong.
I am thinking of her.
To think
(Tôi tin bạn sai rồi.)
(Tôi đang nghĩ về cô ấy.)
We are having lunch.
To have We have a new car.


5

Nhoùm HOÏC TIEÁNG ANH NTP

By:Voõ Minh Nhí


To look

(Chúng tôi có chiếc xe mới.)
They’re enjoying their holiday. They
have a nice room in the hotel.
(Họ đang tận hưởng kì nghỉ. Họ có một
phòng tốt ở khách sạn đó.)
The picture looks like.
(Bức tranh trông thật đẹp.)
You look nice today.
(Hôm nay trông bạn khá đấy.)
How do you feel now?
(Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?)

To feel



(Chúng tôi đang ăn trưa.)
They’re enjoying their holiday. They’re
having a great time.
(Họ đang tận hưởng kì nghỉ. Họ đang

trải qua những giờ phút tuyệt vời.)
We are looking at this picture.
(Chùng tôi đang ngắm bức tranh này.)
You are looking nice today.
(Hôm nay trông bạn khá đấy.)
How are you feeling now?
(Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?)
I usually feel tired.
(Tôi luôn cảm thấy mệt.)
→ Không dùng ở dạng tiếp diễn.

See, hear, smell, taste
Chúng ta thường dùng những động từ này ở thời hiện tại đơn, không chia ở dang V_ing trừ khi
nó mang một nghĩa khác.
Eg: Do you see the man over there? (trông thấy)
(Bạn có trông thấy người đàn ông đằng kia không?)
This cake smells. Take it away. (Cái bánh này có mùi. Vứt nó đi.)
Listen! Can you hear a voice? (nghe thấy) (Nghe này! Bạn có nghe thấy có tiếng nói
không?)
Nhưng: I’m seeing that man tomorrow. (gặp) (Tôi sẽ gặp người đàn ông đó ngày mai.)
SO SÁNH THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Dạng thức
S+V…
S + (to) be + V-ing
Đề cập đến các sự việc, hiện tượng chung Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc
chung, hiển nhiên.
nói hay xung quanh lúc nói nhưng hành
động chưa chấm dứt.

Eg: It often rains in July.
Eg: Listen! It is raining.
(Trời thường mưa vào tháng 7.)
(Nghe này! Trời đang mưa.)
o
Water boils at 100 C.
The water is boiling.
(Nước sôi ở 100 độ C.)
(Nước đang sôi.)
Huong studies in this school.
Huong is studying business
administration in this school at the
Cách dùng
(Hương học ở trường này.)
moment.
(Hiện tại Hương đang học ngành
quản trị kinh doanh ở trường này.)
Những tình huống hay trạng thái có tính chất cố Những hành động, tình huống hay trạng
định, lâu dài.
thái mang tính chất tạm thời.
Eg: Mary often gets up at 7 a.m.
Eg: Mary often gets up at 7 a.m but
today she is getting up at 5 a.m.
(Mary thường dậy vào lúc 7 giờ sáng.)
(Mary thường dậy vào lúc 7 giờ

6

Nhoùm HOÏC TIEÁNG ANH NTP


By:Voõ Minh Nhí


They usually tell me everything.
(Họ thường kể cho tôi mọi chuyện.)
The bus starts at 5 a.m everyday.
(Chuyến xe buýt đó khởi hành lúc 5 giờ
sáng hàng ngày.)

Hành động lặp lại nhiều lần theo thói quen,
phong tục. Trong câu thường xuất hiện các
trạng từ chỉ tần suất như: always, usually,
sometimes, often, seldom, never, everyday…
Eg: She doesn’t always have breakfast.
(Cô ấy luôn không ăn sáng.)
S + be + adj / n …
Eg: He is selfish.
(Anh ta keo kiệt.)
He is very witty.
(Anh ta rất dí dỏm.)
That is a naughty child.
(Đó là 1 đứa trẻ nghịch ngợm.)

sáng nhưng hôm nay cô ấy dậy vào
lúc 5 giờ.)
They usually tell me every thing but
they aren’t telling me today.
(Họ thường kể cho tôi mọi chuyện
nhưng hôm nay họ lại chẳng kể cho
tôi chuyện gì cả.)

The bus starts at 5 a.m but today it
is starting one hour later.
(Chuyến xe buýt đó khởi hành lúc 5
giờ sáng nhưng hôm nay nó khởi
hành trễ hơn 1 giờ.)
S + be + always + V_ing …
Cách này chủ yếu được dùng ở dạng
khẳng đinh để chỉ 1 hành động thường
xuyên lặp lại, thường là khi sự thường
xuyên đó khiến người nói cảm thấy khó
chịu hoặc cảm thấy vô lí.
Eg: She is always losing her way.
(Cô ấy lúc nào cũng lạc đường.)
S + be + being + adj … : … đối xử,
hành động, tỏ ra…
Eg: He is being selfish.
(Anh ta tỏ ra cư xử một cách keo
kiệt.)
He is being very witty.
(Anh ta nói chuyện rất dí dỏm.)
He is being a naughty child.
(Đứa trẻ đó tỏ ra rất nghich ngợm.)

Simple past
1. Cấu trúc
- Câu khẳng định: S + Ved / V(2)…
- Câu phủ định:
S + did not (=didn’t) + V(inf)…
- Câu hỏi:
(Wh) + did(not) + S + V(inf)…?

Lưu ý: Cách thêm đuôi –ed:
- Những động từ một âm tiết hoặc hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm hai kết thúc là một
nguyên âm + một phụ âm thì trước khi thêm –ed ta gấp đôi phụ âm cuối.

7

Nhoùm HOÏC TIEÁNG ANH NTP

By:Voõ Minh Nhí


2.






Eg: stop stopped, drop dropped, prefer preferred, occur occurred, permit permitted
- Nhng ng t kt thỳc l ph õm + y: trc khi thờm ed i y thnh i.
Eg: study studied
- Nhng ng t kt thỳc l mt nguyờn õm + y: bin i bỡnh thng.
Eg: play played
- Nhng ng t kt thỳc bng e thỡ ch thờm d.
Eg: arrive arrived, like liked, hate hated,
Cỏch s dng
Thỡ quỏ kh n dựng din t:
Hnh ng ó xy ra v kt thỳc ti mt thi gian xỏc nh trong quỏ kh. Hnh ng ny khụng
cũn tip din hin ti. Thi im trong cõu c xỏc nh bng mt s t ch thi gian nh:
yesterday, at that moment, last week, 2 years ago, in 1990, in the past, once upon a time (ngy

xa ngy xa)
Eg: He went to Hanoi last year. (Anh ta lờn H Ni nm ngoỏi.)
Tom cooked dinner for his family yesterday. (Tom nu cm cho c nh hụm qua.)
I and Mary bought these shirts 5 days ago. (Tụi v Mary mua nhng chic ỏo ny cỏch õy 5
ngy ri.)
He was at home last night. (Anh ta nh ti hụm qua.)
How was the weather when you were on holiday last summer?
This house was once used as a prison. (Nh ny xa c s dng nh 1 nh tự.)
S kin lp i lp li trong quỏ kh nhng khụng cũn hin ti.
Eg: The child often played in this park. (a bộ ó thng chi trong cụng viờn ny.)
Used to + V(inf) v would cú th c dựng cho trng hp ny.
S kin xy ra sut 1 khong thi gian trong quỏ kh v ó chm dt.
Eg: He worked in this office for 2 years. (Now he doesnt work here.)
(ễng y ó tng lm vic vn phũng ny 2 nm.)
Trong li vn k chuyn.
Eg: Once upon a time, there was a beautiful princess who lived with her widowed father.
(Ngy xa cú mt cụ cụng chỳa xinh p sng vi ngi cha gúa v.)

Past continuous
1. Cu trỳc
- Cõu khng nh:
S + was / were + V_ing
- Cõu ph inh:
S + was not (=wasnt) / were not (=werent) + V_ing
- Cõu hi:
(Wh) + was / were (not) + S + V_ing?
2. Cỏch s dng
Thỡ quỏ kh tip din dựng din t:
Mt hnh ng ang xy ra ti mt thi im xỏc nh trong quỏ kh, thng i vi: at 2
oclock / at this time yesterday, all yesterday morning


8

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ


Eg: Jane was doing her homework at 7 p.m last night. (Lúc 7 giờ tối qua Jane đang làm bài tập
về nhà.)
Where were you going at 5 p.m yesterday? (Lúc 5 giờ chiều qua bạn đang đi đâu?)
It was raining at 9 a.m this morning. (Lúc 9 giờ sáng nay trời đang mưa.)
They were dancing all yesterday morning. (Họ khiêu vũ cả buổi sáng hôm qua.)
 Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen ngang (khi đang… thì
bỗng…).
Trong trường hợp này, mẫu câu chung là:
S1 + QKTD + when + S2 + QKĐ.
Hoặc:
When + S1 + QKĐ + S2 + QKTD.
Eg: I was watching TV when he phoned. (Tôi đang xem ti vi thì anh ấy gọi điện.)
When the phone rang, she was writing a letter. (Khi điện thoại đổ chuông, cô ấy đang viết thư.)
While we were having the picnic, it started to rain. (Trong khi chúng tôi đang đi dã ngoại thì trời đổ
mưa.)
What were you doing when the earthquake started? (Bạn đang làm gì khi trận động đất xảy ra?)
 Những hành động xảy ra song song, đồng thời trong quá khứ.
Trong trường hợp này, mẫu câu sau được áp dụng:
S1 + QKTD + while + S2 + QKTD
Hoặc:
While + S1 + QKTD, S2 + QKTD.
Eg: I was studying while he was making dinner. (Tôi đang học trong khi ông ấy đang chuẩn bị bữa tối.)

While Ellen was reading, Tim was watching television. (Trong khi Ellen đang đọc sách, Tim đang
xem ti vi.)
Were you listening while he was talking? (Có phải bạn đang nghe trong khi anh ấy đang nói không?)
 Thì Quá khứ tiếp diễn với "always, constantly, forever" diễn đạt một hành động thường xảy ra trong
quá khứ nhưng lại gây khó chịu với người khác trong quá khứ. Ý nghĩa của nó giống như là "used to"
nhưng với ý nghĩa tiêu cực.
Eg: She was always coming to class late.
He was constantly talking. He annoyed everyone.
I didn't like them because they were always complaining.
SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Quá khứ đơn (QKĐ)
Chúng ta dùng thì QKĐ cho một hành động đã kết
thúc trong quá khứ.
Eg: I usually did morning exercise one year ago.
(Cách đây 1 năm tôi có tập thể dục buổi sáng.)
Dùng QKĐ với một số động từ chỉ trạng thái.

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)
Chúng ta dùng QKTD để nói về một hành động mà
ta đang thực hiện trong quá khứ.
Eg: I was doing exercise yesterday morning.
(Sáng hôm qua tôi đang tập thể dục.)
Không dùng thì QKTD với một số động từ chỉ
trạng thái.
QKĐ và QKTD được dùng khi nói về một hành động (ngắn) xảy ra giữa một hành động (dài) khác. Khi
đó hành động dài ta sẽ chia ở thời QKTD còn hành động ngắn chia ở thời QKĐ.
Eg: As we were driving down the hill, a stranger appeared.
(Khi chúng tôi đang lái xe xuống đồi, một người lạ mặt xuất hiện.)
Hành động dài: we were driving down the hill. Hành động ngắn: a stranger appeared.
Tương tự As ta có thể áp dụng cách dùng này với when, while.

Eg: My father was reading a newspaper while my mother was cooking dinner.
(Bố tôi đọc báo trong khi mẹ tôi nấu bữa tối.)
Khi hành động này xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ ta dùng QKĐ cho cả 2 hành động.
Eg: When we saw him, we called him. (Khi chúng tôi nhìn thấy anh ta, chúng tôi đã gọi anh ta.)

9

Nhoùm HOÏC TIEÁNG ANH NTP

By:Voõ Minh Nhí


PRESENT perfect
1. Cu trỳc
- Khng nh: S + have / has + P.P + (O)
- Ph nh
S + have not / has not + P.P + (O)
- Nghi vn:
(Wh) + have / has (not) + S+ P.P + (O)?
2. Cỏch s dng
Chỳng ta dựng thỡ hin ti hon thnh núi v cỏc s vic va mi xy ra v hu qu ca
nú vn cũn nh hng n hin ti:
Eg: I've broken my watch so I don't know what time it is.
(Tụi ó lm v ng h nờn tụi khụng bit bõy gi l my gi.)
She's taken my copy. I don't have one. (Cụ y ó ly bn ca tụi. Tụi khụng cú cỏi no.)
Khi chỳng ta núi v s vic mi din ra gn õy, chỳng ta thng dựng cỏc t nh 'just'
'already' hay 'yet'.
Eg: We've already talked about that. (Chỳng ta ó núi v vic ú.)
She hasn't arrived yet. (Cụ y vn cha n.)
I've just done it. (Tụi va lm vic ú.)

They've already met. (H ó gp nhau.)
They haven't known yet. (H vn cha bit.)
Have you spoken to him yet? (Anh ó núi chuyn vi anh ta cha?)
Have they got back to you yet? (H ó tr li cho anh cha?)
Chỳng ta dựng thỡ hin ti hon thnh núi v s vic xy ra trong quỏ kh v vn cũn tip
din hin ti. Vi cỏch dựng ny, chỳng ta s dng 'since' v 'for' cho bit s vic ó
kộo di bao lõu.
Eg: I have been a teacher for more than ten years. (Tụi dy hc ó hn 10 nm.)
We haven't seen Janine since Friday. (Tụi ó khụng gp Janine t th Sỏu.)
How long have you been at this school? (Anh cụng tỏc trng ny bao lõu ri?)
Chỳ ý: since + mc thi gian cũn for + khong thi gian
Chỳng ta dựng thỡ hin ti hon thnh khi núi v tri nghim hay kinh nghim. Chỳng ta
thng dựng 'ever' v 'never' khi núi v kinh nghim.
Eg: Have you ever been to Argentina? (Anh ó tng n Argentina cha?)
I think I have seen that movie before. (Tụi ngh trc õy tụi ó xem b phim ú.)
Has he ever talked to you about the problem? (Anh y cú núi vi anh v vn ny
cha?)
I've never met Jim and Sally. (Tụi cha bao gi gp Jim v Sally.)
We've never considered investing in Mexico. (Chỳng tụi cha bao gi xem xột vic u
t Mexico.)
Chỳng ta cng cú th dựng thỡ hin ti hon thnh núi v s vic xy ra v lp li nhiu
ln trong quỏ kh:
Eg: We've been to Singapore a lot over the last few years.
(Nhng nm va qua, chỳng tụi i Singapre rt nhiu ln.)

10

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ



She's done this type of project many times before. (Cơ ấy đã làm loại dự án này rát nhiều
lần.)
We've mentioned it to them on several occasions over the last six months.
(Trong 6 tháng vừa rồi, chúng tơi đã nhắc việc này với họ rất nhiều lần rồi.)
The army has attacked that city five times. (Qn đội đã tấn cơng thành phố đó 5 lần.)
I have had four quizzes and five tests so far this semester.
(Tơi đã làm 4 bài kiểm tra và 5 bài thi trong học kỳ này.)
She has talked to several specialists about her problem, but nobody knows why she is
sick.
(Bà ấy đã nói với nhiều chun gia về vấn đề của bà, nhưng chưa ai tìm ra được ngun
nhân bà bị bệnh.)
 Các trạng từ thường dùng trong thì hiện tại hồn thành là: just (vừa mới), recently, lately
(gần đây), before (trước kia), up to now, so far, until now, up to present (cho tới bây giờ),
in/for the past/last 2 years/months (trong 2 năm/tháng qua), this is the first / second /
third… time (đây là lần đầu tiên / thứ hai / thứ ba), several times (vài lần), for ages, for
months, for a long time (đã lâu rồi). today, this week, this morning, this month, in recent
years (trong những năm gần đây)…
Eg: I’ve just gone to Hanoi.
Up to now / So far we have visited 14 countries in the world.
There have been a lot of changes in our town in the last 2 years.
This is the first time I’ve tasted this food.
I haven’t seen my sister for ages. = It’s ages since I last saw my sister.
Mary has done a lot of work today.
I haven’t watched any football matches so far this week.
Have you had a holiday this year?
SO SÁNH THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH VÀ THÌ Q KHỨ ĐƠN
Hiện tại hồn thành (HTHT)
HTHT cho ta biết cả về q khứ và hiện tại.


Q khứ đơn (QKĐ)
QKĐ để nói sự việc đã xảy ra trong q khứ,
khơng còn liên quan gì đến hiện tại.
Eg: Mike has lost his money. (Mike mất tiền.) Eg: Mike lost his money. (Mike mất tiền.)
→ HTHT ln cho ta biết về hiện tại. Mike → Chúng ta khơng biết Mike đã tìm thấy tiền
mất tiền và hiện tại anh ấy khơng có tiền.
hay chưa có thể bây giờ anh đã tìm thấy mà chỉ
biết anh ta đã mất tiền vào một thời điểm nào
I have repaired the table. (Tơi đã sửa cái đó trong q khứ.
bàn.)
I repaired the table. (Tơi đã sửa cái bàn.)
→ Hiện giờ cái bàn đã được sửa xong.
→ Có thể bây giờ cái bàn lại hỏng.
Chúng ta dùng thì HTHT để đưa thơng tin mới nhưng tiếp tục nói về tin đó ta dùng thì QKĐ.
Eg: I have bought this car. I bought it last week.
(Tơi đã mua chiếc xe này. Tơi mua nó tuần trước.)
I have found my money. Oh, Really? Where did you find it?
(Tơi đã tìm thấy tiền. Ồ vậy à? Bạn đã tìm thấy nó ở đâu vậy?
Bekia has broken her leg. Really? How did that happen?
(Bekia bị gẫy chân. Vậy à? Thế sự việc như thế nào?)
HTHT dùng để nói việc gì xảy ra đã bao lâu QKĐ để nói đó là một thời gian dài từ khi

11

Nhóm HỌC TIẾNG ANH NTP

By:Võ Minh Nhí



hay từ một thời gian cụ thể trong quá khứ.
Eg: We haven’t seen her for a long time.
(Chúng tôi không gặp cô ấy lâu rồi.)
We haven’t seen her since Christmas.
(Chùn tôi không gặp cô ấy từ Giáng Sinh.)
HTHT dùng để nói về một tình trạng kéo dài
đến hiện tại.
Eg: My parents have lived in this village for 5
years.
(Bố mẹ tôi đã sống ở ngôi làng này được 5
năm.)
→ Bây giờ bố mẹ tôi vẫn sống ở đó.
I havev waited him for 3 hours.
(Tôi đã đợi anh ta 3 tiếng rồi.
→ Bây giờ tôi vần đợi.
He has slept for 8 hours.
(Anh ta ngủ được 8 tiếng rồi.)
→ Bây giờ anh ta vẫn đang ngủ.
Ta dùng thì HTHT khi muốn nói rằng hành
động đó có thể còn được lặp lại. Đôi khi so far
hoặc up to now được dùng để nhấn mạnh cách
diễn đạt này.
Eg: David has made many speeches up to now
and I think his latest is the best.
(Cho đến nay David đã có nhiều cuộc phát
biểu và tôi nghĩ thành công nhất là lần
phát biểu gần dây nhất.)
It’s the third time he has taken me to his
home so far.(Đây là lần thứ 3 anh ấy dẫn
tôi về nhà.)


hoặc khi sự việc gì lần cuối cùng xảy ra.
Eg: It’s been a long time since the last time we
saw her.(Đã lâu rồi từ khi chúng tôi gặp cô
ấy lần cuối.)
Christmas was the last time we met her.
(Giáng Sinh là lần cuối cùng chúng tôi gặp
cô ấy.)
QKĐ nói về một tình trạng xảy ra trong quá
khứ trong một thời gian và hiện tại đã chấm
dứt.
Eg: My parents lived in this village for 5
years.
(Bố mẹ tôi đã sống ở ngôi làng đó trong 5
năm.)
→ Bây giờ họ không sống ở đó nữa.
I waited him for 3 hours.
(Tôi đã đợi anh ta 3 tiếng.)
→ Bây giờ tôi không đợi anh ta.
He slept for 8 hours.
(Anh ta đã ngủ 8 tiếng.)
→ Giờ anh ta đã ngủ dậy.
Ta dùng thì QKĐ khi muốn nói rằng hành
động đó đã kết thúc và sẽ không lặp lại nữa.
Eg: David made many speeches 10 years ago.
(David đã tổ chức nhiều cuộc diễn thuyết
cách đây 10 năm.)
He took me to his home 3 times when we
love each other.
(Anh ấy đã dẫn tôi về nhà 3 lần khi chúng

tôi yêu nhau.)

Present perfect continuous
1. Cấu trúc
- Câu khẳng định:
- Câu phủ định:
- Câu nghi vấn:

12

S + have / has + been + V_ing…
S + have / has + not + been + V_ing…
(Wh) + have / has + (not) + S + been + V_ing…?

Nhoùm HOÏC TIEÁNG ANH NTP

By:Voõ Minh Nhí


2. Cách sử dụng
Chúng ta dùng thì Hiện tại Hồn thành Tiếp diễn cho:
 Một hành động đã kết thúc gần đây hoặc vừa mới kết thúc. Hành động này có sự liên hệ với
hiện tại.
Eg: The ground is wet. It has been raining. (Mặt đất ẩm ướt. Trời vừa mới mưa xong.)
You look tired. You have been woking very had. (Trơng bạn có vẻ mệt mỏi. Bạn vừa mới làm
việc rất vất vả.)
Your clothes are clean. You have been washing them? (Quần áo cậu sạch sẽ. Cậu vừa mới giặt
à?)
 Hành động đã xảy ra và vẫn đang xảy ra hoặc vừa mới chấm dứt. Ta hay sử dụng cách dùng
này đặc biệt với for, since và how long.

Eg: My sister has been staying there for 2 dáy now. (Cho đến bây giờ chị tơi đã ở đó được 2
ngày rồi.)
How long have you been working here? (Bạn làm việc ở đây được bao lâu rồi? → Bây giờ
vẫn đang làm.)
He has been watching this film since yesterday night.
(Anh ta xem bộ phim này từ tối hơm qua. → Bây giờ vẫn đang ngồi xem hoặc vừa mới xem
xong.)
 Hành động lặp lại nhiều lần trong một khoảng thời gian ở q khứ.Khẳ năng tiếp tuc xảy ra
cao
Eg: We have been drinking coffee in that café for ages. (Chúng tơi uống cà phê ở qn ấy lâu
rồi.)
He has been listening to this song for many times. (Anh ta đã nghe bài hát đó nhiều lần rồi.)
David has been playing tennis since he was little. (David chơi tennis từ khi còn bé.)
 Hành động bắt đầu từ trong q khứ kéo dài cho tới hiện tại và còn diễn ra trong tương lai.
Eg: I’ve been waiting for my friend since 2 o’clock. He hasn’t arrived yet.
(Tơi đã và đang đợi bạn tơi từ lúc 2 giờ. Cậu ấy vẫn chưa đến.)
SO SÁNH THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH TIẾP DIỄN VÀ THÌ HIỆN TẠI HỒN
THÀNH
Hiện tại hồn thành tiếp diễn (HTHTTD)
Hiện tại hồn thành (HTHT)
Ta dùng thì HTHTTD để nói sự việc đã và Ta quan tâm tới kết quả của hành động chứ
đang diễn ra nhưng chỉ chú ý đến bản thân khơng quan tâm tới bản thân hành động.
hành động. Hành động đó đã hồn thành hay
chưa khơng quan trọng.
Eg: The ground is wet. Mary has watered
Eg: Mary has been watering flowers in the
flowers in the garden.
garden.
(Mặt đất ẩm ướt. Mary đã tưới hoa trong
vườn. → Cơ ấy đã tưới xong.)

(Mary đang tưới hoa trong vườn.)
I have learned English for 10 years.
(Tơi đã học tiếng Anh được 10 năm.
I have been learning English for 10 years.
→ Bây giờ tơi vẫn đang học.)
(Tơi đã học tiếng Anh được 10 năm.)
How long have you travelled around the
world?
How long have you been travelling around
the world?
(Bạn du lịch vòng quanh thế giới được

13

Nhóm HỌC TIẾNG ANH NTP

By:Võ Minh Nhí


(Bạn du lịch vòng quanh thế giới được bao
lâu rồi?)
Chúng ta dùng thì HTHTTD để nói một sự việc
gì đó đã diễn ra bao lâu.
Eg: Ann has been reading books all day.
(Ann đã đọc sách cả ngày.)
How long have you been studying this
lesson?
(Anh học bài này trong bao lâu?)

bao lâu rồi?

→ Chuyến du lịch đã kết thúc. )
Chúng ta dùng thì HTHT để nói số lượng
chúng ta đã làm được hoặc số lần chúng ta
làm điều gì đó.
Eg: Ann has read 3 books today.
(Hơm nay Ann đã đọc đến 3 quyển sách.)
How many lessons have you studied?
(Bạn đã học được bao nhiêu bài rồi?)

Past perfect
1. Cấu trúc
- Câu khẳng định:
S + had + P.P …
- Câu phủ định:
S + had not (=hadn’t) + P.P …
- Câu nghi vấn:
(Wh) + had (not) + S + P.P …?
2. Cách sử dụng
Ta dùng thì Q khứ Hồn thành để:
 Diễn tả một sự việc đã xảy ra trước một hành động khác trong q khứ.
Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off. (Khi tơi đến sân bay, máy bay đã cất
cánh.)
Mike went to Peter’s home but he had gone out. (Mike đến nhà Peter nhưng anh ta đã ra
ngồi.)
I offered Mary to eat but she had already had lunch. (Tơi mời Mary đi ăn nhưng cơ ấy đã ăn
trưa rồi.)
 Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại đến trước sự việc khác trong q khứ.
Eg: He had called his friend many times when he got the answer.
(Khi anh ấy nhận được trả lời, anh ấy đã gọi điện cho bạn nhều lần.)
SO SÁNH THÌ Q KHỨ ĐƠN VÀ THÌ Q KHỨ HỒN THÀNH

Thì q khứ đơn (QKĐ)
 Sự kiện xảy ra trong q khứ, thời gian
được xác định.
Eg: This school was built in 1798.
(Ngơi trường này được xây dựng năm 1798.)
 Một chuỗi sự kiện nối tiếp nhau trong q
khứ.
Eg: When the game finished, the spectators
left the stadium and went home,
(Khi trận đấu kết thúc, khán giả rời sân
vận động và về nhà.)

14

Nhóm HỌC TIẾNG ANH NTP

Thì q khứ hồn thành (QKHT)
 Sự kiện xảy ra trước một thời điểm cụ thể
hay một hành động khác trong q khứ, với
when, after, before để nhấn mạnh một sự
kiện đã chấm dứt hồn tồn trước khi sự
kiện khác xảy ra, hay by + từ chỉ thời gian
trong q khứ.
Eg: When he arrvied, they had began the
meeting.
(Khi anh ấy đến, học đã bắt đầu cuộc họp.)
By the end of last year, they had finished
the project.
By:Võ Minh Nhí



S kin xy ra sut mt khong thi gian
trong quỏ kh v ó chm dt.
Eg: He studied English for 2 years. (Now he
didnt study it.)

(Ho hon thnh k hoch trc cui nm
ri.)
S kin xy ra sut mt khong thi gian
n mt thi im hoc mt hnh ng khỏc
trong quỏ kh.
Eg: When he went to Japan, he had studied
Japanese for over 2 years. (Khi anh y i
Nht, anh y ó hc ting Nht hn 2
nm.)

Past perfect continuous
1. Cu trỳc

- Cõu khng nh:
S + had + been + V_ing
- Cõu ph nh:
S + had not / hadnt + been + V_ing
- Cõu nghi vn:
(Wh) + had (not) + S + been + V_ing?
2.Cỏch s dng
Thỡ Quỏ kh Hon thnh Tip din dựng ch mt vic ó xy ra trc mt hnh ng quỏ
kh khỏc, v trong khi hnh ng quỏ kh th 2 xy ra thỡ hnh ng quỏ kh th nht vn tip
tc.
Eg: When I got home, I discovered that she had been cooking dinner.

(Khi tụi v n nh, tụi thy cụ y ang nu ba ti.)
When he woke up, it had been shining. (Khi anh y tnh dy, tri ang nng.)
When the boy came into the house, his clothes were dirty. He had been playing marbles
with his friends.
(Khi cu bộ vo nh, qun ỏo vy bn. Cu ta ó chi bi vi bn.
Nhn mnh khong thi gian ca mt hnh ng ó xy ra trong quỏ kh v kt thỳc trc mt
hnh ng khỏc cng kt thỳc trong quỏ kh.
Eg: We had been living in the U.S for 3 years before we moved to England.
(Chỳng tụi ó sng M 3 nm trc khi chỳng tụi chuyn sang Anh.)
He looked tired because he had been working hard all day.
(Anh ta trụng cú v mt mi vỡ ó lm vic c ngy.)

SIMPLE future
1. Cu trỳc
- Cõu khng nh:
- Cõu ph nh:
- Cõu nghi vn:

15

S + will / shall + V(inf)
S + will / shall + not + V(inf)
(Wh) + will / shall (not) + S + V(inf)?

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ


Lu ý:

- Will = shall = ll
- Will not = wont ; shall not = shant
- Will i vi tt c cỏc ngụi. Shall ch i vi I v we.
2. Cỏch s dng
a) Will
Dựng will khi quyt nh lm gỡ ngay lỳc núi.
Eg: The phone is ringing. I will answer. (in thoi ang reo. Tụi s tr li.)
Im thirsty. I will make some tea. (Tụi khỏt. Tụi s ung tr.)
I will have some lemonade, please. (Cho tụi ly nc chanh nhộ.)
Khi ng ý mun giỳp ai.
Eg: The floor looks dirty. Ill help you to clean it. (Sn nh bn ri. Tụi s giỳp bn lau nh.)
Im thirsty. Ill give you some water. (Tụi khỏt nc. Tụi s ly nc cho bn.)
I have a headache. Wait a minute. I will buy some medicine for you.
(Tụi au u. i mt chỳt nhộ. Tụi s i mua thuc cho bn.)
ng ý hay t chi lm gỡ.
Eg: A: Can you lend me some money? (Cu cú th cho tụi mn ớt tin c khụng?)
B: Of course. I will give you some. (Tt nhiờn ri. Tụi s a cho cu.)
Ive asked John to help me but he wont. (Tụi ó nh John giỳp nhng anh ta t chi.)
My father wont let me go out after 9 p.m. (B tụi khụng cho tụi ra ngoi sau 9 gi ti.)
Ha hn iu gỡ.
Eg: Thank you for lending me money. Ill pay you back soon.
(Cm n vỡ ó cho tụi vay tin. Tụi ha s tr li cu sm.)
I wont tell anyone your secret. I promise. (Tụi s khụng k cho ai nghe bớ mt ca cu.
Tụi ha.)
I promise Ill phone you. (Tụi ha s gi in cho bn.)
Yờu cu ai lm gỡ.
Eg: Will you turn off the radio, please? (Bn lm n tt giựm i nhộ.)
Will you close the door, please? (Anh lm n úng ca li.)
Will you please be quiet, please? (Anh lm n yờn lng no.)
b) Shall

Khụng dựng shall vi he, they, she, it, you.
Ta dựng shall trong cõu hi Shall I / we khi mun ngh, thnh cu.
Eg: Shall I turn on the radio? (Tụi bt i nhộ.)
He asked me to marry him. What shall I do? (Anh ta ng ý cu hụn tụi. Tụi nờn lm gỡ?)
Where shall we go this holiday? (Kỡ ngh ny chỳng ta s i õu õy?)

Near future
1. Cu trỳc
- Cõu khng nh:
- Cõu ph nh:

16

S + be + going to + V(inf)
S + be + not + going to + V(inf)

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ


- Cõu nghi vn:
(Wh) + be + (not) + S + going to + V(inf)?
2. Cỏch s dng
Din t hnh ng tng lai ó lờn k hoch t trc.
Eg: He is going to get married next month. (Anh y s ci v vo thỏng sau.)
Din t hnh ng sp xy ra trong tng lai gn (cú du hiu, c s hin ti).
Eg: Look at those clouds! Its going to rain. (Nhỡn nhng ỏm mõy kỡa! Tri sp ma y.)
SO SNH THè TNG LAI N V THè TNG LAI GN.


will
Will mang ngha chung chung (s)
núi v cỏc s kin, hnh ng trong
tng lai. Will khụng din t d nh.
Eg: She will be 18 next month.
(Thỏng ti cụ y s 18 tui.)

D nh
v quyt
nh

D oỏn

Be going to
Chỳng ta dựng be going to din t ý
nh, ụi khi ta ó quyt nh thc hin
hnh ng ú.
Eg: Oh, really? Is she going to have a
birthday party? (Vy ? Cụ y s t chc
sinh nht ch?)
Yes. She is going to have a birthday
party in a restaurant. (Cú ch. Cụ y s
t chc mt ba tic sinh nht ti nh
hng.)
Dựng be going to khi ta ó quyt nh
lm gỡ ri.
Eg: Tom: Ive got a headache.
Mary: I knew there was no medicine
at home. Im going to buy it for you.
(Tụi bit khụng cũn viờn thuc no

trong nh. Tụi s i mua thuc cho bn.)

Dựng will khi ú l mt quyt nh
nhanh chúng, ngay tc thi.
Eg: Tom: Ive got a headache. (Tụi au
u.)
Mary: Really? Ill get some
medicine for you.
(Tht ? Tụi s i mua thuc cho
bn ngay.)
Dựng will d oỏn v tng lai.
Be going to dựng d oỏn khi d
Eg: One day men will live on the Mars.
oỏn ú cú c s hin ti.
(Mt ngy no ú con ngi s sng Eg: Look at these dark clouds! I think it
trờn sao ha.)
is going to rain. (Nhỡn nhng ỏm
mõy en kỡa! Tụi ngh tri sp ma
ri.)

Future continuous
1. Cu trỳc
- Cõu khng nh:
- Cõu ph nh:
- Cõu nghi vn:

17

S + will / shall + be + V_ing
S + will / shall + not + be + V_ing

(Wh) + will / shall (not) + S + be + V_ing?

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ


2. Cỏch s dng
Thỡ tng lai tip din dựng din t:
Vo mt thi im c th trong tng lai, ta ang thc hin hnh ng gỡ.
Eg: She will be waiting for you at 7 oclock tomorrow. (Cụ y s ang i bn lỳc 7 gi sỏng
mai.)
At this time next week Ill be studying in Harvard. (Gi ny tun ti tụi s ang hc
Harvard.)
This time tomorrow Mary will be flying in Tokyo. (Gi ny ngy mai Mary ang bay n
Tokyo.)
Vic ó c d nh hoc quyt nh lm trong tng lai. Vi ý ngha ny will be doing
c s dng tng t nh thỡ hin ti tip din.
Eg: He will be marrying her this winter. = He is marrying her this winter.
(Anh y s ci cụ y vo mựa ụng ny.)
I will be going abroad next Monday. = Im going abroad next Monday.
(Tụi s ra nc ngoi th 2 tun ti.)
The party will be starting at 7 oclock tomorrow. = The party is starting at 7 oclock
tomorrow.
(Ba tic s bt u lỳc 7 gi sỏng mai.)
Mt hnh ng khụng cú d tớnh trc nhng xy ra nh mt thụng l.
Eg: Laurell be cleaning the floor on Sunday morning. She often does it on that day.
(Laure s lau nh vo sỏng ch nht. Cụ y thng lau nh vo hụm ú.)
Tomll be seeing Mary at schools gate tomorrow. They always meet each other on Monday.
(Tom s gp Mary trc cng trng ngy mai. H luụn gp nhau vo ngy th 2.)


Future perfect
1. Cu trỳc
- Cõu khng nh:
S + will + have + P.P
- Cõu ph nh:
S + wont + have + P.P
- Cõu nghi vn:
(Wh) + will (not) + S + have + P.P ?
2. Cỏch s dng
Thỡ tng lai hon thnh din t mt hnh ng hon thnh trc mt hnh ng khỏc ti
mt thi im trong tng lai.
Eg: Well have paid the loan by September. (Chỳng tụi s tr n xong vo thỏng 9.)
Ill have finished the book by tomorrow. (Tụi s c xong cun sỏch vo ngy mai.)
Laurall have lived in Canada for 10 years next week. (n tun ti Laura s sng Canada
c 10 nm.)
Thỡ tng lai hon thnh thng c dựng vi cỏc cm t ch thi gian nh:
o By the end of May (vo cui thỏng 5), by 8 oclock (vo lỳc 8 gi), by lunch time (vo
gi n tra),
o Until midnight (cho ti na ờm)
o By the time you get back (cho n lỳc bn quay li)

18

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ


o Before 6 oclock (trc lỳc 6 gi),


Past continuous with

was/were going to

1. Cu trỳc
- Cõu khng nh:
S + was / were going to + V(inf)
- Cõu nghi vn:
(Wh) + was / were + S + going to V(inf)?
2. Cỏch s dng
Dựng din t mt d nh trong quỏ kh. Thng thỡ d nh ny khụng xy ra.
Eg: I was going to buy a new house but I hadnt got enough money.
(Tụi nh mua mt ngụi nh mi nhng tụi khụng cú tin.)
She was going to see him off but he refused. (Cụ ta nh i tin anh ta nhng anh ta t
chi.)
These pupils were going to study at university but they couldnt passed the exam.
(Nhng hc sinh ny nh hc lờn i hc nhng chựng khụng vt qua kỡ thi.)
* Chỳ ý: (to) be to v (to) be about to mang ngha tng lai:
(to) be to + V(inf) núi s kin s vic chớnh thc c sp xp, thng l cỏc s kin bỏo chớ.
Eg: Prime Minister Phan Van Khai is to visit the flood areas.
(Th thng Phan Vn Khi s ti thm vựng l.)
The Queen is to make a speech tomorrow.
(N hong s cú bi phỏt biu ngy mai.)
The Olympic Games are to take place in Melboure next month.
(Th vn hi Olympic s din ra ti Melboure thỏng ti.)
(to) be about to + V(inf) núi v tng lai rt gn.
Eg: Its 10 oclock now. The plane is about to take off at 10:15.
(Bõy gi l 10 gi. Mỏy bay s ct cỏnh lỳc 10 gi 15 phỳt.)
Do you want to say goodbye to her? She is about to leave.

(Cu cú mun núi tm bit vi cụ y khụng? Cụ y sp i ri.)

19

Nhoựm HOẽC TIENG ANH NTP

By:Voừ Minh Nhớ



×