Tải bản đầy đủ (.doc) (183 trang)

giáo án hay về toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.38 KB, 183 trang )

Ngày soạn: 18/08/2014
Ngày dạy : 21/08/2014

Tuần: 1
Tiết : 1

PĐTâoán

Ôn tập tiết 1
I. Mục tiêu
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số, số lớn nhất, số bé
nhất có một chữ số; Số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau
II. Chuẩn bò
GV: Bảng phụ
HS: Vở BT – bái 1- Tr 3û
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
A. Giới thiệu: nêu mục tiêu bài học
B. Hướng dẫn:
Bài 1:
Yêu cầu HS nêu đề bài
Hướng dẫn
Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là:
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ
số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Hướng dẫn HS sửa

Hoạt động của Trò

- HS nêu


- HS làm bài
a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8, 9
b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0.
c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9.

Bài 2:
- HS đọc đề
Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông
- HS làm bài, sửa bài.
Hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số.
Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn
nhất có 2 chữ số là 99.
Bài 3: số ?
Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm theo thứ tự các số:
- HS đọc đề
Gv chấm một số vở- Nhận xét
- HS làm bài.
- Liền sau của 90 là 91
- Liền trước của 90 là 89
- Liền trước của 10 là 9
- Liền sau của 99 là 100
Trang:1


C. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi:
“Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số
cho trùc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu
ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số

liền trùc hoặc ngược lại.
Xem lại bài
Chuẩn bò: Ôn tập (tiếp theo).

- Số tròn chục liền sau của 70 là 80
- HS sửa

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Trang:2


Ngày soạn:19/08/2014
Ngày dạy :22/08/2014

Tuần: 1
Tiết : 2

PĐTâoán

Ôn tập tiết 3
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh nắm vững tên gọi,thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng ( không nhớ ), giải toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: - GV: Các bài tập
- HS: Bảng con, vở toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
2’
A. n đònh:
B. Bài thực hành kiến thức:
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
7’
Bài 1: Số?
Số hạng 15
26
70
89
Số hang 13
31
6
10
Tổng
Nhận xét, cho điểm
7’
Bài 2
Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng
lần lượt là:
53 và 26 ; 26 và 42; 12 và 26
8’
Bài 3: Nêu bài toán: Hải có 26 que tính,

Hoàng có 23 que tính. Hỏi cả 2 bạn có
tất cả bao nhiêu que tính?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai bạn có bao nhiêu
que tính ta làm thế nào?
8’
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt:
Lan có
: 14 cái kẹo.
Mai cho thêm: 12 cái kẹo.
Lan có tất cả : … cái kẹo?
Chấm, chữa bài
2’
C Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Trang:3

Hoạt động của HSø

Làm miệng.
2 em thi đua lên bảng viết số.
Lớp nhận xét.

3 em lần lượt lên bảng.
Lớp làm bảng con.

- 1 số em nêu.
1 em giải bảng lớp.
Lơpù làm bảng con.

Lớp giải vào vở:
Số cái kẹo Lan có là:
14 + 12 = 26 ( cái kẹo )
Đáp số: 26 cái kẹo


 RUÙT KINH NGHIEÄM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Trang:4


Ngày soạn:20/08/2013
Ngày dạy :23/08/2013

Tuần: 1
Tiết : 3

PĐ Tâoán

Ôn tập tiết: 4
I. Mục tiêu
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bò
GV: Bảng phụ.
HS: VBT – Tr 6
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò
- Hát

A.Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học – ghi tựa
Luyện tập
B. Phát triển các hoạt động
* Bài 1: Tính
- HS làm bài: K,G làm 5 cột ; yếu làm 4
Cho HS nắm u cầu rồi làm bài làm bài
cột
Giúp HS yếu Nêu cách thực hiện?
Nêu tên các thành phần trong phép cộng
+

23
51
74

+

40
19
59


+

6
72
78

+

64
24
88

- Cho HS nêu miệng

* Bài 2: Tính nhẩm
Nêu yêu cầu
Cộng nhẩm từ trái sang phải
• Bài 3 Đặt tính rồi tính tổng
Thực hiện như bài 1
Nêu yêu cầu về cách thực hiện

HS làm bài, 1 HS lên bảng

Trang:5

+

33
3

36


+

* Bài 4: Giải tốn
- Cho HS đọc đề và gải
- Giúp HS ú
Để tìm số con gà và vịt ta làm ntn?
Đặt lời giải dựa vào đâu?

34
42
76

+

40
24
64

+

8
31
39

- HS đọc đề
- Lấy số con gà + số con vịt
- Dựa vào câu hỏi:

- HS làm bài, sửa bài
Bài giải
Số con gà và con vịt:
22 + 10 = 32 ( con)
Đáp số : 32 con

C. Củng cố – Dặn dò
Xem lại bài
Chuẩn bò: Đêximet

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Trang:6


Ngày soạn:24/08/2013
Ngày dạy :27/08/2013

Tuần: 2
Tiết : 4

PĐ-BD: Tâoán

Ôn tập tiết: 6

I. Mục tiêu
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vò cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
II. Chuẩn bò
GV:bảng phụ , thước
HS: Vở bài tập – bài 6 – Tr 8, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

A. Giới thiệu:
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu
bài lên bảng
N.Hướng dẫn
Bài 1:
GVyêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài
tập
GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước

- HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Thao tác theo yêu cầu
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được
đọc to: 1 đêximet
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra
bài của nhau.

- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước
sao cho vạch 0 trùng với điểm A.
GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm Tìm độ dài 1 dm trên thước sau đó
chấm điểm B trùng với điểm trên
vào bảng con
GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
có độ dài 1 dm
kiểm tra cho nhau.
- 2 dm = 20 cm.
Bài 2: số ?
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Suy nghó và đổi các số đo từ dm
Muốn làm đúng phải làm gì?
Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS làm bài vào Vở bài tập
để đổi cho chính xác
Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi
Trang:7


dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số
0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số
đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho
điểm.
Bài 3:
GV yêu cầu HS đọc đề bài
Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước

lượng số đo của các vật, của người được đưa
ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn điền
đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và
thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.
GV yêu cầu 1 HS chữa bài.

- HS đọc

- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài
tập.2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo
luận với nhau.
- HS đọc

Bài 4: Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích
hợp
Cho HS K, G làm
C. Củng cố – Dặn dò (2’)
Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo
chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển
vở…
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bò bài sau.
 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trang:8


Ngày soạn: 25/08/2014
Ngày dạy :28/08/2014

Tuần: 2
Tiết : 5

PĐ Tâoán

Ôn tập tiết: 7
A- Mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ tªn gäi c¸c thµnh phÇn trong phÐp trõ vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
- RÌn KN trõ kh«ng nhí
- GD HS ý thøc tù gi¸c häc tËp
B - §å dïng
- B¶ng phơ chÐp s½n bµi 2( Vë BTT)
- Vë , bót.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:

- H¸t

Ho¹t ®éng cđa trß


* Bµi 1( Vë BTT):
- Lµm vë bµi tËp
- §ỉi vë - ch÷a bµi
* Bµi 2( Vë BTT): MiƯng

- Gv treo b¶ng phơ
- Mn ®iỊn sè vµo « trèng ta lµm nh thÕ nµo?

- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt
- Ch÷a bµi

- HS nªu
- NhËn xÐt
- Ch÷a bµi
* Bµi 4( Vë BTT):Lµm vë
- §äc ®Ị
- Tãm t¾t
- Lµm bµi
- 1 HS lµm trªn b¶ng líp
* Bµi 5( Vë BTT): MiƯng
- HS nªu
- NhËn xÐt

- GV híng dÉn HS:
3 - 3; 19 - 19 ; 78 - 78
4/ C¸c ho¹t ®éng nèi tiÕp:
* Trß ch¬i:" Ai nhanh h¬n"
- GV ghi phÐp trõ bÊt kú


- HS gäi tªn c¸c thµnh phÇn vµ kÕt
qu¶ cđa phÐp trõ
- Cho ®iĨm lÉn nhau.

* DỈn dß: ¤n l¹i bµi

Trang:9


 RUÙT KINH NGHIEÄM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Trang:10


Ngày soạn:27/08/2014
Ngày dạy :29/08/2014

Tuần: 2
Tiết : 6

PDTâoán

Ôn tập tiết: 8

I. Mục tiêu
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng , trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bò
GV: Bảng phụ
HS: Vở BT – tr 11
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

A.Giới thiệu:
Giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài
lên bảng
B.HD:
Bài 1 : Viết các số :
- 3-4 HS nêu miệng
Chỉ học sinh đếm số từ 90 đến 100

Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50,
60
Học sinh làm vở

Tròn chục và bé hơn 70

Bài 2: số ?
Cho HS nắm u cầu rồi làm bài
Học sinh đọc yêu cầu đề bài

Giúp HS yếu - Dựa vào số thứ tự các số để Học sinh làm bài, 1 hs làm bảng
phụ
tìm
a) 80
d) 10
GV chấm một số bài
Chữa bài – Nhận xét
b) 89
e) 26
c) 100
9) 43,44
Bài 3: Đăït tính rồi tính
Tiến hành tương tự các bài trên
Học sinh nêu cách đặt
Lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau
1 HS lên bảng HS khác làm vào
VBT
Chấm điểm – nhận xét
Trang:11


+

Bài 4: Giải tốn
HS đọc đề , suy nghĩ và tự giải
Giúp HS yếu
Để tìm số quả cam ta làm thế nào ?

42
24

66



86
32
54

+

32
57
89

Học sinh đọc đề
Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
Bài giải
Số quả cam chị và mẹ hái được:
32 + 35 = 67 ( quả cam)
Đáp số:

C. Củng cố – Dặn dò
Chuẩn bò : Luyện tập chung

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Trang:12


Ngày soạn:30/09/2014
Ngày dạy :03/09/2014

Tuần: 3
Tiết : 7

PĐ Tâoán

Ôn tập tiết: 10
I. Mục tiêu
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng
bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
II. Chuẩn bò
GV: bảng phụ
HS: VBT – Tr 14
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò


A.Giới thiệu
Các em đã được học phép cộng có tổng bằng 10 và
đặt tính cộng theo cột. Để các em thực hiện phép
cộng thành thạo hơn và xem giờ chính xác hơn
chúng ta sẽ học bài: “Phép cộng có tổng bằng 10”
B.Phát triển các hoạt động
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)HS nối tiếp nêu miệng – Một số
HS nhắc lại
HS nắm u cầu và làm bài
b) Làm vào VBT
HS nêu lại mẫu: 10=9+1
10=8+2 10=7+3 10=6+4 …
Bài 2: Tính
Hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột
HS làm bài
Chấm một số bài
Chữa bài – Nhận xét
Bài 3: Tính nhẩm:
Lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải dấu
=, không ghi phép tính trung gian.
Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính ( 9 cộng 1 bằng 10,
10 cộng 2 bằng 12 )
Trang:13

- Tiến hành như trên , 1 HS làm
Trên bảng lớp

+


5
5
10

+

7
3
10

+

6
……
4
10

1 HS làm bảng phụ


Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới. - Làm bài vào VBT
GV bao qt bài làm của HS
C. Củng cố – Dặn dò (3’)
8+2=?
Yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt tính theo cột.
Chuẩn bò: 26 + 4; 36 + 24

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Trang:14


Ngày soạn:01/09/2014
Ngày dạy :04/09/2014

Tuần: 3
Tiết : 8

PĐ Tâoán

Ôn tập tiết: 13
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh kó năng làm tính cộng trong trường hợp có tổng là
số tròn chục.
- Củng cố về giải toán.
II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
2’ A. n đònh:
B. Bài mới: Bài ôn luyện:
8’ Bài 1: Tính:
34
32

71
47
+
+
+
+
6
8
9
3

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- 2 hs lên bảng tính
- Lớp bảng con.
- Nhận xét 2 bạn.

6’

Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào
cột tính:
63
78
+
+
1…
…..
80
80
6’ Bài 3: Viết 3 phép cộng có tổng

bằng 50
Nhận xét, sửa.
10’ Bài 4: Nêu đề toán:
Nga cắt được 15 lá cờ, Hoa cắt được
5 lá cờ. Hỏi hai bạn cắt được tất cả
bao nhiêu lá cờ?
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
toán.

2’

* Chấm, chữa bài.
C. Dặn dò:
Chuẩn bò bài sau

-2 em thi đua làm bảng lớp.
-Lớp nhận xét

- Làm vở.

-Tìm hiểu đề, tóm tắt đề
- Làm vở.
- Một học sinh xung phong lên
bảng giải:
Số cờ cả hai bạn cắt được:
15 + 5 = 20 ( lá cờ )
Đáp số: 20 lá cờ
Nhận xét tiết học

Trang:15



 RUÙT KINH NGHIEÄM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Trang:16


Ngày soạn:03/09/2014

Tuần: 3

Ngày dạy :05/09/2014

PĐ Tâoán

Tiết : 9

Ôn tập tiết: 15
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
II. Chuẩn bò
GV: Bảng phụ
HS: VBT – bài 14 – Tr 17 , bảng con

III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

A. Giới thiệu: Nêu vấn đề
Học dạng toán: 9 cộng với 1 số: 9 + 5
B.Phát triển các hoạt động
Bài 1: Tính nhẩm
GV quan sát, hướng dẫn

+

Bài 2: Đặt tính rồi tính
Nêu yêu cầu bài
Viế
+ kết quả
+ t ngay
GV quan sát, hướng dẫn

- HS làm bảng con, 1 HS bảng
lớp

9
6
15

9
9
18


9
4
13

Bài 3:
Giúp HS thực hiện phép cộng rồi điền số vào ơ - HS làm bài
1, sau đó lấy kết quả cơng tiếp và điến vào ơ
thứ hai ( Cột 1 dòng 1 – 9+7=16 viết số 16 vào
ơ, 16 + 4=20 ghi 20 vào ơ )
Bài 4:
Tiến hành như trên
- HS đọc đề
Để tìm số cây có tất cả ta làm sao?
- làm tính cộng
- HS làm bài sửa bài
Bài giải
Số cây cam mẹ trồng được là:
- GV bao qt bài làm của HS
9+8=17 (cây cam)
Đáp số: 17 cây cam
Trang:17


C. Củng cố – Dặn dò (3’)
HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số
Quan sát và ghi Đ hoặc S nếu sai sửa lại cho
đúng

 RÚT KINH NGHIỆM

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Trang:18


Ngày soạn:07/09/2014
Ngày dạy :10/09/2014

Tuần: 4
Tiết : 10

PĐTâoán

Ôn tập tiết: 16

I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
- Rèn tín đúng, đặt tính chính xác
- Biết số hạng, tổng
- Biết giải bài tốn bằng 1 phép cộng
II. Chuẩn bò
VBT- bài 15 – Tr 18, bảng con
III. Các hoạt động

Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học
B. Hướng dẫn:
Bài 1: Tính
Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ số - HS làm bảng con phần a, phần b
làm vào VBT
thẳng cột.

+

GV chấm một số bài
Chữa bài- bao qt bài làm
Nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết số hạng là
Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng
Nêu đề bài
Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng

79
3
82

+

89
5
94

+


29
9
38

+

69
6
75

+

49
7
56

- HS nêu – đặt tiùnh
- Sửa bài
- HS đọc đề.
- HS làm bài sửa bài.

Bài 3: Giải tốn
HS đọc đề rồi giải
HS giải vào VBT , 1 HS làm bảng
Giúp HS yếu: Đề cho gì? hỏi gì?
phụ
Muốn biết cửa hàng bán tất cả bao nhiêu cái áo
sơ mi ta làm tính gì? ( phép tính cộng)
HS cần chú ý cách trình bày


Trang:19


Bài 4: Nối các điểm để có một hình vng và
hai hình tam giác
HS thực hiện nối các điểm ABCD thành hình
vng, nối đường chéo BD hoặc AC để có các
hình theo u cầu
C .Củng cố – Dặn dò
Làm bài 1.
Chuẩn bò: 49 + 25
 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Trang:20


Ngày soạn:08/09/2014
Ngày dạy :11/09/2014

Tuần: 4
Tiết : 11

PĐ Tâoán


Ôn tập tiết: 18
I. Mục tiêu
Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 thuộc bảng 9 cộng với một số.
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5; 49 +25
Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh 2 số trong phạm vi 20.
Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
II. Chuẩn bò
GV: bảng phụ
HS: Bảng con, vở bài tập- bài 17- Tr 20
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy

Hoạt động của Trò

Bài 1: Số ?
Yêu cầu HS:
+Nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính
+Ghi kết quả vào vở bài tập
Bài 2: Đặt tính rồi tính
+Cho HS nêu yêu cầu của bài
+Cho HS làm vào bảng
+Yêu cầu HS nhận xét
+Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính:
+GV nhận xét và cho điểm

- HS thực hiện theo u cầu

- HS làm bảng con
+


49
25
74

+

79
9
88

+

29
36
65

+

59
8
67

+

39
17
56

+Mỗi HS nêu 1 phép tính

+Làm vào vở
Bài 3: < > = ?
+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+Viết lên bảng: 9 + 6 … 16
+Ta phải điền dấu gì?
+Vì sao?
+Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
+Có cách làm nào khác không?
+Cho HS làm bài tập
+Khi so sánh 9 + 4 và 4 + 9 có cần thực hiện
phép tính không? Vì sao?
Trang:21

+Điền dáu >, < = vào chỗ chấm
thích hợp
+Điền dấu <
+Vì 9 +6= 15 ; 9 + 6 = 15; 16 <
16 nên 9 + 6 < 16
+Phải thực hiện phép tính
+Ta có: 9 = 9; 5 < 6 vậy 9+5 <
9+6
+ HS làm vào vở
+Không cần, vì khi đổi chỗ các số


Bài 4: Giải tốn
+Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra
Giúp HS yếu biết đề cho gì? hỏi gì? Muốn tính
số gà vịt trong sân ta làm sao?

GV chấm – chữa bài chốt lời giải đúng: Số gà
vịt có tất cả làm 29+ 5= 34 con
Bao qt bài làm của HS – Nhận xét
Bài 5:
+Vẽ hình lên bảng
+Yêu cầu HS quan sát hình và kể tên các đoạn
thẳng
+Có tât cả bao hình tam giác
+Ta phải khoanh vào chữ nào?
+Có khoanh được chữ khác không?
C. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Chuẩn bò bài: 8 cộng với một số 8 + 5

hạng thì tổng không thay đổi
+Làm vào vở bài tập
29 con gà và 15 con vịt- Làm phép
tính cộng

+ 4 hình tam giác
+ chữ B
+ khơng

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


Trang:22


Ngày soạn:10/09/2014
Ngày dạy :12/09/2014

Tuần: 4
Tiết : 12

PĐ Tâoán

Ôn tập tiết: 19; 20

I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Củng cố kó năng thực hiện phép cộng có nhớ qua 10.
- Củng cố giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
2’
7’

8’

Hoạt động của GV
A. n đònh.
B. Bài THKT: Bài 1:
Bảng cộng 8 với một số.
Tổ chức bằng trò chơi “ Truyền
Điện”.

Phạt một số học sinh vi phạm luật
chơi và làm sai.
Bài 2: Tính
28
29
9
19
+
+
+
+
9 25
35
75

Hoạt động của HSø
Hát

Cả lớp cùng chơi

HS trung bình lên bảng lớp
Cả lớp làm bảng con

Nhận xét, sửa sai

7’

10’

2’


Bài 3: Điền số
9 + = 28
18 + = 37
+ 35 = 41
Bài 4: Bình trồng được 19 cây bàng.
Hà trồng nhiều hơn Bình 8 cây bàng.
Hỏi Hà trồng được mấy cây bàng?
- Chấm, chữa bài
C. Dặn dò: Chuẩn bò bài sau
Nhận xét tiết học

Thảo luận nhóm đôi
3 em HS khá giỏi nêu miệng

Một HS giải bảng lớp
Lớp làm vở

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
Trang:23


Ngày soạn:14/09/2014
Ngày dạy :17/09/2014

Tuần: 5

Tiết : 13

PĐ Tâoán

Ôn tập tiết: 21; 22
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5; 38+25
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với 1 phép cộng
II. Chuẩn bò
GV: bảng phụ
HS: VBT – bài 21 – Tr 24, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
- Hát
A. Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học – ghi tựa .
B. Hướng dẫn:
Bài 1: Tính nhẩm
- HS nêu miệng nối tiếp
Nêu yêu cầu đề bài.
GV cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” - Tính nhẩm
8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
để làm tính nhẩm.
8 + 6 = 14
8 + 7 = 15
18 + 2 = 20
18 + 3 = 21
8 + 8 = 16

8 + 4 = 12HS làm bảng con
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Nêu yêu cầu đề bài?
GV theo dõi hướng dẫn HS yếu

+

18
35
53

+

38
78
+
14
9
52
87

+

28
17
45

+

68

16
84

- HS đọc đề.
- Làm tính cộng.
- Cả hai tấm vải dài:
48 + 35 = 83 (dm)
Đáp số: 83 dm

Bài 3: Giải toán
Để tìm số kẹo cả 2 gói ta làm sao?
GV hướng dẫn tóm tắt
Tấm vải xanh
: 48 dm
Tấm vải đỏ
: 35 dm
Cả hai tấm vải dài
: …dm ?
Bài 4: Số ?
Nắm u cầu và làm bài

- 1 HS làm trên bảng phụ
- Vài đọc cách làm bài ( 18 + 5
= 23 ghi vào ơ vng số 23; 23
cộng 6 bằng 29 ghi 29 vào ơ
Trang:24


C. Củng cố – Dặn dò
Chuẩn bò: Hình tứ giác, hình chữ nhật.


tam giác, 29 cộng 14 bằng 43
ghi 43 vào ơ tròn,

 RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Trang:25


×