Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Lời mở đầu
Ngày nay, khi nền kinh tế thế giới đang đà phát triển với trình độ ngày càng cao
thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hớng hộ nhập với nền
kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng
đa dạng, phong phú và sôi động đòi hỏi luật pháp và các biện pháp kinh tế của
Nhà nớc phải đổi mới để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế phát triển và hoàn thiện
về nội dung, phơng pháp cũng nh hình thức tổ chức để đáp ứng nhu cầu quản lý
ngày càng cao của nền sản xuất xã hội. Để có thể quản lý hoạt động kinh doanh
thì hạch toán kế toán là một công cụ không thể thiếu. Đó là một lĩnh vực gắn liền
với hoạt động kinh tế tài chính, đảm nhận hệ thống tổ chức thông tin, làm căn cứ
để ra các quyết định kinh tế
Với t cách là công cụ quản lý kinh tế tài chính, kế toán cung cấp các thông tin
kinh tế tài chính hiện thực, có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao, giúp doanh nghiệp
và các đối tợng kinh tế có liên quan đánh giá đúng đắn tình hình hoạt động của
doanh nghiệp, trên cơ sở đó ban quản lý Doanh nghiệp sẽ đa ra các quyết định
kinh tế phù hợp. Vì vậy kế toán có vai trò hết sức quan trọng trong hệ thống quản
lý sản xuất kinh doanh. Đối với mỗi doang nghiệp thông qua công tác kế toán,
doanh nghiệp sẽ nắm rõ tình tình sử dụng vốn bằng tiền, công tác hàng tồn kho.
Tình hình sử dụng tài sản cố định, công tác hạch toán lơng và các khoản trích
theo lơng và kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Chính vì vậy các phần hành kế toán trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng
trong việc cung cấp những thông tin cần thiết đối với nhà quản lý doanh nghiệp.
Xuất phát từ tầm quan trọng đó, thông qua sự hớng dẫn tận tình của thầy giáo
thạc sĩ Vũ Hùng Quyết và tập thể cán bộ nhân viên phòng kế toán của công ty
TNHH Sản xuất Thơng mại & Dịch vụ Chung Phát em đã nghiên cứu tổng quan
về các phần hành kế toán trong Doanh nghiệp.
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
1
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Chơng 1. Giới thiệu công ty TNHH Sản xuất thơng mại & dịch vụ
chung phát
Công ty TNHH sản xuất Thơng mại và Dịch vụ Chung Phát là một Doanh nghiệp
trẻ mới đợc thành lập trong hai năm gần đây. Do vậy bộ máy công ty tơng đối
đơn giản
Tên giao dịch thơng mại: Chung Phát
Trụ sở: Đờng 10 thôn Kê Sơn, xã Hng nhân, huyện Vĩnh Bảo, thành phố HảI
Phòng
Điện thoại: 0316275095
Fax: 0313984359
Tên công ty: TNHH Sản xuất Thơng mại và Dịch vụ Chung Phát
Nghành nghề kinh doanh: + kinh doanh hàng hóa
+ kinh doanh khách sạn
+ sản xuất hàng hóa
Tuy Doang nghiệp đăng ký những nghành nghề nói trên nhng do những hạn chế
về vốn, trình độ chuyên môn, điều kiện kĩ thuật nên hiện nay nghành nghề chính
công ty kinh doanh thức ăn gia súc
Vốn pháp định của Công ty: 1500000000
Trong đó:
+Vốn cố định 1000000000
+Vốn lu động: 500000000
Hệ thống tổ chức quản lý: Công ty có bộ máy gọn nhẹ quản lí theo chế độ một
thủ trởng.
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
2
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Sơ đồ bộ máy quản lý tại công ty
Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng tài
chính
Phòng kế toán
Phòng kinh
doanh
Giám đốc Công ty: là ngời đứng đầu Công ty, ngời đại diện pháp nhân
duy nhất của Công ty, chịu trách nhiệm toàn diện trớc cơ quan chủ quản và Nhà
nớc.
Phó giám đốc: là ngời giúp Giám đốc điều hành 1 hoặc 1 số lĩnh vực hoạt
động của Công ty theo sự phân công của Giám đốc. Thay mặt Giám đốc giải
quyết công việc đợc phân công, những công việc giải quyết vợt quá thẩm quyền
của mình thì phải trao đổi và xin ý kiến của Giám đốc.
Phòng hành chính: là cơ quan chuyên môn, có chức năng tham mu, giúp
việc cho Giám đốc trong công tổ chức văn th, bảo hiểm lao động và các công tác
hành chính khác, theo đúng pháp luật, đúng quy định của Nhà nớc.
Phòng kinh doanh: là cơ quan chuyên môn, có chức năng tham mu giúp
ban Giám đốc và chịu trách nhiệm trớc Giám đốc về tổ chức, xây dựng, thực hiện
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
3
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
công tác kinh doanh của Công ty. Thực hiện việc cung ứng hàng hoá, xây dựng
các hợp đồng mua bán, đại lý, ký gửi hàng hoá, dịch vụ trong phạm vi Công ty.
Phòng kế toán: là cơ quan chuyên môn giúp Giám đốc Công ty trong việc
quản lý tài chính, xây dựng các kế hoạch tài chính ngắn hạn, dài hạn, thực hiện
công tác kế toán thống kê của Công ty.
Chơng 2. Tổ chức kế toán tại công ty TNHH sản xuất thơng mại &
dịch vụ chung phát
2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
Hình thức tổ chức kế toán tập trung là hình thức tổ chức mà toàn bộ công tác kế
toán trong doanh nghiệp đợc tiến hanh tập trung tại phòng kế toán doanh nghiệp
Bộ máy kế toán của công ty đợc bố trí theo sơ đồ sau:
Sơ đồ 2.1
Kế toán trưởng
Thủ quỹ
Thủ kho
Kế toán viên
Kế toán trởng kiêm kế toán tổng hợp: Giúp Giám đốc tổ chức, chỉ đạo
thực hiện toàn bộ công tác tài chính của Công ty. Phối. Ký, duyệt các kế hoạch,
quyết toán hàng tháng, hàng quý, hàng năm và chịu trách nhiệm trớc Giám đốc
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
4
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Công ty về số liệu có liên quan. Thờng xuyên kiểm tra, đôn đốc và giám sát công
việc của các nhân viên phòng ban
Kế toán viên: Có nhiệm vụ ghi chép phản ánh kịp thời và chính xác tình
hình kinh doanh của văn phòng Công ty. Theo dõi công nợ, đối chiếu thanh toán
nội bộ, theo dõi, quản lý TSCĐ của Công ty kế toán tiền lơng, tính toán và phân
bổ chính xác giá trị hao mòn của TSCĐ vào chi phí của từng đối tợng sử dụng
Thủ quỹ: Có nhiệm vụ chi tiền mặt khi có quyết định của lãnh đạo và thu
tiền vốn vay của các đơn vị, theo dõi, ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính
xác tình hình tăng, giảm và số tiền còn tồn tại quỹ. Cung cấp thông tin kịp thời,
chính xác cho kế toán trởng để làm cơ sở cho việc kiểm soát, điều chỉnh vốn
bằng tiền, từ đó đa ra những quyết định thích hợp cho hoạt động kinh doanh và
quản lý tài chính của Công ty.
Thủ kho: Có nhiệm vụ quản lý theo dõi, ghi chép, phản ánh kịp thời đầy
đủ, chính xác tình hình nhập xuất tồn của hàng hóa. cung cấp thông tin kịp thời,
chính xac cho kế toán trởng để làm cơ sỏ cho việc kiểm soat điều chỉnh hàng tồn
kho
2.2. Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán
Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 2.2:
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
5
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại
Sổ đăng kí Chứng từ
ghi sổ
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ cáI
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ghi hàng ngày:
Đối chiếu
Cuối tháng
Quy trình luân chuyển chứng từ: hàng ngày căn cứ vào các Chứng từ kế toán
hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã đợc kiểm tra và đợc dùng làm
căn cứ ghi sổ kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ để ghi
vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ cáI các tài khoản có liên quan.
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
6
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ đợc dùng để ghi vào sổ,
thẻ kế toán chi tiết hoặc Sổ quỹ. Cuối tháng khóa sổ tính ra tổng số tiền của các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Tính ra tổng số phát
sinh Nợ, tổng số phát sinh Có và số d trên từng tài khoản trên sổ Cái. Căn cứ vào
sổ cáI lập bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu trên sổ
Cái và Bảng tổng hợp chi tiết( đợc lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) đối chiếu số
liệu trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và bảng cân đối số phát sinh. Số liệu sau khi
đã đợc kiểm tra đối chiếu dùng làm căn cứ ghi sổ.
2.3. Chế độ và phơng pháp kế toán áp dụng
Công tác hạch toán kế toán của công ty đợc thực hiện theo chế độ hiện hành cuả Bộ Tài
Chính. Các chứng từ kế toán đều tuân thủ theo đúng quy định của Nhà nớc, đợc lập theo
mẫu sẵn của Bộ Tài Chính đã phát hành hoặc công ty xây dựng có tính đến đặc thù kinh
doanh của doanh nghiệp
Tài khoản: 111, 112, 131, 133, 151, 156, 157, 211, 214, 331, 333, 334,
338, 511, 632, 641, 642, 911
Hệ thống tài khoản kế toán và hệ thống báo cáo tài chính sử dụng ở doanh nghiệp
đợc ban hành theo QĐ số 15/2006-QĐ bộ tài chính
Phơng pháp tính toán hàng tồn kho: bình quân gia quyền
Phơng pháp tính thuế GTGT: theo phơng pháp khấu trừ
Kỳ kế toán: 01/01 đến 31/12
Đơn vị tiền tệ sử dụng: VNĐ
Phơng pháp khấu hao: theo phơng pháp khấu hao đều
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
7
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Chơng 3. Khảo sát các phần hành kế toán
3.1. Kế toán vốn bằng tiền.
3.1.1. Đặc điểm
Tiền tại Doanh nghiệp là tài sản tồn tại trực tiếp dới hình thái giá trị bao gồm tiền
mặt tại quỹ, tiền gửi( tại ngân hàng nông nghiệp)
Kế toán vốn bằng tiền tuân thủ nguyên tắc, quy định chế độ quản lý, lu thông
tiền tệ hiện hành của Nhà nớc sau đây:
Nguyên tắc tiền tệ thống nhất
Nguyên tắc cập nhật
Nguyên tắc quy đổi tỷ giá hối đoái
3.1.2. Phơng pháp kế toán vốn bằng tiền
Chứng từ sử dụng
_ Phiếu thu, phiếu chi
_ Bảng kê vàng, bạc, kim loại quí, đá quí
_Biên lai thu tiền.
_ Giấy báo nợ, giấy báo có
_ Bảng sao kê: ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi
_ Chứng từ giao dịch
_ Sổ phụ, giấy nộp tiền
_ Chứng từ ghi sổ
Hệ thống sổ sách:
_ Sổ quỹ tiền mặt
_ Sổ Cái TK 111, 112
_ Sổ chi tiết TK 112
_ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
8
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Tài khoản sử dụng:
TK 111 - Tiền mặt
Có 3 TK cấp 2:
+ TK 1111 - Tiền Việt Nam
+ TK 1112 - ngoại tệ
+ TK 1113 - kim khí quí, đá quí
TK 112 Tiền gửi Ngân hàng
Có 3 TK cấp 2:
+ TK 1121 - Tiền Việt Nam
+ TK 1122 - Ngoại tệ
+ TK 1123 - Vàng, bạc, kim loại quý..
Kế cấu tài khoản
TK 111:
Bên Nợ:
_ Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,
đá quý
_ Số tiền mặt thừa ở quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê
_ Chênh lệch tỷ giá hối đoái tăng khi điều chỉnh tỷ giá
Bên Có:
_ Các khoản tiền mặt , ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,
đá quý xuất quý.
_ Số tiền mặt thiếu ở quỹ phát hiện khi kiểm kê
_ Chênh lệch tỷ giá hối đoái giảm khi điều chỉnh tỷ giá
Số d Nợ: Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim đá quý
TK 112:
Bên Nợ:
_ Các khoản gửi tiền vào ngân hàng hoặc thu qua ngân hàng
_ Chênh lệch tỷ giá hối đoái khi điều chỉnh tỷ giá
Bên Có:
_ Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng
_ Chênh lệch tỷ giá hối đoái giảm khi điều chỉnh tỷ giá
D Nợ:
_ Số tiền hiện còn gửi tại ngân hàng
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
9
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Sơ đồ hach toán tổng hợp tăng, giảm tiền mặt
Sơ đồ 3.1.
TK 511,512
TK 111
Doanh thu bán hàng
(chưa thuế GTGT)
TK 515, 711
TK 151, 156, 211
Chi mua sắm hàng hóa, tài sản
(giá chưa thuế GTGT)
TK 133
Thu HĐTC & HĐ khác
(chưa có thuế GTGT)
Thuế GTGT đầu vào
TK 3331
TK 311,331,334...
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Chi thanh toán
TK 131, 136,141
TK 112
Thu khác
Nộp vào tài khoản tiền gửi
ví dụ 3.1:
Ngày 4/5/2011 xuất quỹ tiền mặt gửi tiền vào ngân hàng số tiền là:
231,500,000 vnđ
Định khoản
Nợ TK 112: 231,500,000
Có TK 111: 231,500,000
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
10
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Biểu đồ số 3.1.1
Đơn vị: Công ty TNHH sản
Phiếu chi
xuất TM & Dịch vụ Chung Phát
Bộ phận: Phòng kế toán
Số: 10
NƠ:112
Ngày 04 tháng 05 năm 2011
Mã đơn vị SDNS CP04
Mẫu số: 02- TT
Quyển số:04
( ban hành theo QĐ số 15/2006- QĐ- BT
ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
CO:111
Họ và tên ngời nhận tiền: Nguyễn Gia Quyền
.
Địa chỉ: Phó giám đốc
.
Lý do chi: gửi tiền ngân hàng
Số tiền: 231,500,000
.
(Viết bằng chữ) hai trăm ba mơi mốt triệu năm trăm
nghìn đồng chẵn
.
Kèm theo.. chứng từ gốc
Ngày 04 tháng 05 năm 2011
Giám đốc
Kế toán trởng
Ngời lập
Ngời nhận
Thủ quỹ
(Ký, họ tên,đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
11
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Biểu đồ số 3.1.2
Giấy nộp tiền
Số:.
Ký hiệu chứng từ
Ký hiệu ND nghiệp vụ
TK 3381
Ngày 04 tháng 05 năm 2011
Ngời nộp tiền: Nguyễn Gia Quyền
Địa chỉ: Đờng 10 thôn Kê Sơn xã Hng Nhân,Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Công ty: TNHH sản xuất Thơng mại và Dịch vụ Chung Phát
TK Nợ.
TK Có 2107201015201
CMND sốngày cấp.nơi cấp
Địa chỉ:
Tại ngân hàng: Nông nghiệp Vĩnh Bảo
Nội dung nộp
Nộp tiền vào tài khoản
Số tiền
.
231,500,000
Số tiền bằng chữ: hai trăm ba mơi mốt
triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
231,500,000
Cộng
Ngời nộp tiền
Thủ quỹ
Kế toán viên
Trởng phòng kế toán
Giám đốc
( ký, họ tên)
( ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
12
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Biểu đồ sô 3.1.3
Công ty TNHH sản xuất TM & DV Chung Phát
Kê Sơn, Nhân Hng, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
NTGS
04/05
Chứng từ
SH
NT
GNT06 04/05
Năm:2011
Nơi mở tài khoản: Ngân hàng Nông Nghiệp Vĩnh Bảo
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: 2107201015201
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Gửi vào
Rút ra
Số d đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Rút tiền mặt gửi NH
111
231,500,000
Cộng số phát sinh
Số d cuối kỳ
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
1,378,830,000
Còn lại
143,403,066
1,523,700,000
4,533,066
13
Ghi
chú
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Biểu đồ 3.1.4
Đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM& DV Chung Phát
Địa chỉ: Kê Sơn, Hng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Mẫu số S07- DN
(ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày
20/03/2006 của bộ trởng BTC
Sổ quỹ tiền mặt
Ngày
tháng
A
Số phiếu
Thu
Chi
C
D
Diễn giải
E
Loại quỹ: tiền mặt
Tháng 5 năm 2011
Số tiền
Thu
1
Chi
Tồn
2
-SDĐK
3
1,925,632,45
4
04/05
PC
Nộp ngân hàng
231,500,000
........
........... .......... ................................ ........................... ........................ ...................
............ ........
.......... .................................. ........................... ...................
...................
Cộng phát sinh
1,682,443,875
1,428,857,057
2,179,219,27
2
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
14
Ghi
chú
G
......
.........
B¸o c¸o tæng quan c¸c phÇn hµnh kÕ to¸n trong Doang nghiÖp
Ph¹m Thóy Dung – KTDN 9A
15
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Biểu đồ 3.1.5
Đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM và Dịch vụ Chung Phát
Mẫu số S03b- DN
Địa chỉ: Hng nhân, Vĩnh bảo, Hải Phòng
(ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Chứng từ ghi sổ
Số: 01
Ngày 31 tháng 05 năm 2011
Trích yếu
A
Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng
Số hiệu TK
Nợ
Có
B
C
112
Cộng
Kèm theo 5 chứng từ gốc
111
Số tiền
Ghi chú
1
D
1,378,830,000
1,378,830,000
Ngày 31 tháng 05 năm 2011
Ngời lập
Kế toán trởng
Biểu đồ số 3.1.6
Đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM và Dịch vụ Chung Phát
Mẫu số S03b- DN
Địa chỉ: Hng nhân, Vĩnh bảo, Hải Phòng
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
(ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ- BTC
16
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Sổ cái
Năm: 2011
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Ngày Chứng từ ghi
tháng
ghi
A
31/05
31/05
.....
sổ
Số
Ngày
hiệu
B
tháng
C
Số
hiệu
D
- Số d đầu năm
E
Số tiền
Nợ
1
1,925,632,454
Tháng 05/2011
01
31/05 Nộp tiền vào TK ngân hàng
112
..................
07
31/05 Thanh toán tiền lơng
334
...................
...
....... ...........................................
....
.......................
....... 1,682,443,875
Cộng số phát sinh tháng 5
2,179,219,272
Số d cuối tháng 05
Cộng lũy kế từ đầu quý
-Sổ này có ...... trang đánh số từ trang 01 đến trang
-Ngày mở sổ:
Ngời ghi sổ
Biều đồ số 3.1.7
Ghi
Có
2
................
chú
G
1,378,830,000
29,062,838
.......................
1,428,857,057
ngày....tháng....năm....
Kế toán trởng
Giám đốc
Đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM và Dịch vụ Chung Phát
Địa chỉ: Hng nhân, Vĩnh bảo, Hải Phòng
Mẫu số S03b- DN
(ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Sổ cái
Năm: 2011
Tên tài khoản: Tiền gửi Ngân hàng
Số hiệu: 112
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
17
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Ngày Chứng từ ghi
Số
tháng
hiệu
ghi
A
31/05
sổ
Số
Ngày
hiệu
B
tháng
C
TK
D
- Số d đầu năm
E
Số tiền
Nợ
1
143,403,066
Có
2
..........
Tháng 05/2011
01
31/05 Rút tiền mặt gửi Ngân hàng
111 1,378,830,000 .....................
.....................................
...........
.........
Cộng số phát sinh tháng 5 ....... 1,378,830,000 1,523,700,000
4,533,066
Số d cuối tháng 05
Cộng lũy kế từ đầu tháng
-Sổ này có ...... trang đánh số từ trang 01 đến trang
-Ngày mở sổ:
Ngày....tháng....năm....
Ngời ghi sổ
(Ký, họ tên)
3.2. Kế toán hàng tồn kho
Kế toán trởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp chỉ gồm sản phẩm phục vụ cho việc kinh
doanh tại đơn vị
3.2.1. Đánh giá sản phẩm
Hàng hóa của công ty đều nhập từ nguồn mua ngoài.
Giá thực tế của hàng hóa đợc tính bằng giá trị ghi trên hóa đơn + chi phí mua
( bao gồm CF thuê vận chuyển từ nơi mua về tới kho của công ty)
3.2.2. Giá thực tế xuất kho
Hiện nay Công ty áp dụng tính giá theo phơng pháp bình quân gia quyền
Theo phơng pháp này, giá thực tế sản phẩm và trị giá mua của hàng hóa xuất kho
trong kỳ đợc tính theo công thức:
Giá thực tế từng
=
Số lợng từng loại
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
18
x
Giá đơn vị bình
G
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
loại xuất kho
hàng hóa xuất kho
quân
Trong đó, giá đơn vị bình quân tính theo giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ
Giá đơn vị bình
=
Giá thực tế từng loại tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
Lợng thực tế từng loại tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
quân cả kỳ dự trữ
3.2.3. Phơng pháp kế toán sử dụng
chứng từ sử dụng
_ Hóa đơn mua hàng
_ Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
_ Hóa đơn xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
_ Hợp đồng, phụ luc hợp đồng mua hàng...
_ Chứng từ ghi sổ
Hệ thống sổ sách:
_ Sổ chi tiết TK 331
_ Sổ chi tiết TK 156
_ Sổ chi tiết TK Thuế GTGT
_ Sổ cái TK 133, 156, 331
_ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Tài khoản sử dụng:
_ TK 156: Hàng hóa
_ TK 133: Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ
_ TK 331: Phải trả ngời bán....
Kết cấu tài khoản
Bên Nợ: các nghiệp vụ ghi tăng giá thực tế sản phẩm
Bên Có: các nghiệp vụ ghi giảm giá thực tế sản phẩm
D Nợ: giá thực tế của sản phẩm tồn kho
Sơ đồ kế toán tổng quát tăng giảm hàng hóa
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
19
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Sơ đồ 3.2.
TK 331,111,112,311...
TK 156
Tăng do mua ngoài
(chưa có thuế
Tổng giá
GTGT)
TK 133
Thanh
toán
Thuế GTGT đư
ợc khấu trừ
TK 632
Giá vốn hàng hóa
xuất bán
TK 157
Hàng gửi đi bán
TK 151
Hàng mua đi đường
kỳ trước
TK 1381
TK 3381
Giá trị hàng thừa chờ xử lý
Giá trị hàng thiếu chưa rõ
nguyên nhân, chờ xử lý
Ví dụ 3.2: Ngày 05/05 mua thức ăn chăn nuôi loại V31 với số lợn3975
kg, đơn giá 6,632 và 16920 kg loại V35 đơn giá 5800 của Công ty
TNHH Thanh Bình.( thuế VAT 5%). Cha thanh toán cho ngời bán.
Phí vận chyển hàng hóa chiếm 5%giá trị lô hàng ( thuế GTGT 10%).
Theo HĐ bên mua phải chịu
Định khoản:
Giá trị hàng hóa
Nợ TK 156:
124,498,200
(chi tiêt: - V31: 26,362,200
- V35: 98,136,000)
Nợ TK 133:
Có TK 331:
6,224,910
130,723,110
Phí vận chuyển:
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
20
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Nợ TK 156:
6,224,910
(chi tiết: -V31: 1,318,110
-V35: 4,906,800 )
Nợ TK 133:
Có TK 331:
622,491
6,847,401
Biểu đồ số 3.2.1
hóa đơn
Giá trị gia tăng
Mẫu số 01 GTKT 3LL
DE/2010N
0103438
Liên 2: ( Giao khách hàng)
Ngày 05 tháng 05 năm 2011
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Thanh Bình
Công ty TNHH Thanh Bình
Địa chỉ: ....................................................................................
P. Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
MST: 3600351358
Số tài khoản: ............................................................................
Điện thoại: ..........................MS:
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Thị An
Tên đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM và DV Chung Phát
Địa chỉ: Đờng 10 thôn Kê Sơn, xã Hng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Số TK: 2107201015201
Hình thức thanh toán: TM/CK
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
MS: 0 2 0 1 0 2 1 1 0 5 \
21
\
\
\
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
STT
A
1
2
Tên hàng hóa, dịch vụ
B
V31(vịt thịt từ 1-28ngày
tuổi)
V35(vịt đẻ)
Thuế suất GTGT..5..%
Đơn vị tính
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
C
1
2
3=1x2
kg
3975
6632
26362200
kg
16920
5800
98136000
Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT:
124,498,200
6,224,910
Cộng tiền thanh toán:
130,723,110
Số tiền viết bằng chữ: một trăm ba mơi
triệu bảy trăm hai mơi ba nghìn một trăm mời một đồng
Ngời mua hàng
Ngời bán hàng
Biểu đồ số 3.2.2
Thủ trởng đơn vị
Mẫu số 01 GTKT 3LL
DT/2010N
0146795
hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2: ( Giao khách hàng)
Ngày 05 tháng 05 năm 2011
Đơn vị bán hàng: Công ty
Công ty cổ phần& TM Việt Hng
Địa chỉ: ....................................................................................
101 Nguyễn Thủ Quận 1- TP HCM
MST: 0305106762
Số tài khoản: ............................................................................
Điện thoại: ..........................MS:
Họ tên ngời mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM và DV Chung Phát
Địa chỉ: Đờng 10 thôn Kê Sơn, xã Hng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Số TK: 2107201015201
Hình thức thanh toán: TM/CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
A
1
B
Cớc vận chuyển
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
MS: 0 2 0 1 0 2 1 1 0 5 \ \ \ \
Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
C
22
1
2
3=1x2
6,224,910
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Thuế suất GTGT..10..%
Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT:
6,224,910
Cộng tiền thanh toán:
6,847,401
622,910
Số tiền viết bằng chữ: sáu triệu tám
trăm bốn mơi bảy nghìn bốn trăm le một đồng
Ngời mua hàng
Ngời bán hàng
Thủ trởng đơn vị
Biểu đồ số 3.2.3
Đơn vị
Phiếu Nhập kho
Công ty TNHH sản xuất
Ngày 06 tháng 05 năm 2011
TM & DV Chung Phát
Số: 03
Mẫu số 02- VT
QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Nợ: 156
ngày 20 tháng 3 năm
2006 của Bộ trởng BTC
Có: 131
Họ tên ngời giao hàng: Phạm Văn Tô
Theo HĐ 0103438 số 03 ngày 05 tháng 05 năm 2011 của Công ty TNHH Thanh
Bình
.
Nhập tại kho: hàng hóa
Số
Tên nhãn hiệu, quy
Mã
Đơn
TT
cách phẩm chất vật t
số
vị
A
B
1 V31(vịt thịt )
2 V35(vịt đẻ)
C
V31
V35
D
kg
kg
Số lợng
Theo
Thực
Thành tiền
giá
chứng từ nhập
1
2
3
4
3975
3975 6,963.6 27,680,310
16920
16920 6,090
103,042,800
130,723,110
Cộng
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
Đơn
23
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Tổng số tiền( viết bằng chữ): một trăm ba mơi triệu bảy trăm hai mơi ba nghìn
một trăm mời nghìn đồng
.
.
Nhập, ngày 06 tháng 05 năm 2011
Phụ trách cung tiêu
Ngời giao hàng
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
Thủ kho
24
Kế toán trởng
Giám đốc
Báo cáo tổng quan các phần hành kế toán trong Doang nghiệp
Biểu đồ số 3.2.4
Đơn vị: Công ty TNHH sản xuất TM & DV Chung Phát
Mẫu số S10- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày
Địa chỉ: Kê Sơn, Hng Nhân, Vĩnh Bảo, Hải phòng
20/03/2006 của Bộ trởng BTC)
Tài khoản:...156...
Tên, quy cách vật liệu, dụng cụ(sản phẩm, hàng hóa) thức ăn vịt đẻ(1-28 ngày tuổi)
Tiểu khoản:.......
Mã số vật liệu, dụng cụ( sản phẩm, hàng hóa): V31
Tên kho: hàng hóa
Đơn vị tính: kg
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hóa)
Năm: 2011
Chứng từ
Số hiệu Ngày
tháng
Diễn giải
- Số d đầu kỳ tháng 05
PN 03 06/05 Mua hàng nhập kho
........... ......... .....................................
............ ......... ......................................
- Cộng số phát sinh tháng
- Số d cuối kỳ
Phạm Thúy Dung KTDN 9A
TK
đối
Đơn
Nhập
Số l- Thành tiền
ợng
331
6,963.6 3975 27,680,310
......... ........... ........ ...................
......... ............ ......... ..................
25
Xuất
Số l- Thành tiền
ợng
Tồn
Số l- Thành tiền
ợng
....... ................
......... ................. ......... ...............
......... ............... ......... ................